You are on page 1of 15

Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

NỘI DUNG BÀI TẬP LỚN

1.Để tiện thô 1 loạt chi tiết đạt kích thước Ø30±0.1,chiều dài l=200 từ phôi rèn
C45,Ø36,l=250

I. Trình bày cách xác định:

1.Vật liệu dụng cụ cắt phù hợp vật liệu gia công

2.Thông số hình học phần cắt của dụng cụ cho nguyên công gia công thô

3.Chọn máy gia công phù hợp

4.Chế độ cắt cho nguyên công gia công thô (t,s,n)

5.Vẽ nguyên công tiện thô,lập bảng các thông số (dao, máy, t, s, n) để người công
nhân thực hiện theo khi tiến hành gia công chi tiết.
II.Nghiên cứu về lực cắt nhằm mục đích gì.

II.Kiểm tra công suất cho phép của máy nhằm mục đích gì.

Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 1


Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

І.Cách xác định:


1.Vật liệu dụng cụ cắt phù hợp với vật liệu gia công:
-Vì vật liệu gia công là thép cacbon kết cấu chất lượng tốt (C45) nên ta chọn vật
liệu làm dao (phần cắt ) là hợp kim cứng nhóm 2 các bít đặc điểm của nhóm này là
tính chống dính cao (hệ số ma sát với thép nhỏ) được dùng để gia công vật liệu dẻo
khi cắt tạo ra phoi dây và có nhiệt độ cắt cao ở mặt trước như thép cacbon,thép hợp
kim…
-Khi gia công thô yêu cầu chủ yếu là có năng suất cao và đặc điểm khi gia công
thô là có va đập nên ta chọn mác HKC có hàm lượng % chất kết dính coban (Co) là
lớn nhất.Trong số các mác điển hình:T5K10,T14K8,T15K6,T30K4 thì mác T5K10
có hàm lượng % chất kết dính coban (Co) là lớn nhất,do đó ta chọn mác này.Thành
phần của nhóm này gồm có:5% chất kết dính titan (TiC), 10% chất kết dính coban
(Co),và 85% chất kết dínhVofram (WC).
2.Cách xác định thông số hình học phần cắt của dao cho nguyên công gia công
thô.
-Khi gia công thô chiều sâu cắt lớn yêu cầu khi gia công thô là năng suất cao quá
trình hình thành phoi và thoát phoi phải nhanh và dễ dàng.Vì vậy ta chọn các góc
của dao như sau:
+Đối với góc trước :γ=100 (để giảm lực cắt Pz )
+Đối với góc sau (α):Góc sau chủ yếu nhằm đảm bảo cho dụng cụ cắt dịch chuyển
được tự do theo bề mặt gia công,làm giảm ma sát và mài mòn theo mặt sau của dụng
cụ.Ta chọn α= α1=80
+Đối với góc φ và φ1:Chọn góc φ =450 để giảm gây dung động cho hệ thống gia
công.Khi gia công thô ta chọn φ1=150
+Đối góc nâng λ:Lấy λ=150
+Đối với bán kính mũi dao r:Để đảm bảo tuổi bền của dao ta chọn r=1mm

3.Chọn máy gia công phù hợp


Việc chọn máy gia công phù hợp là rất quan trọng bởi vì nếu máy không chọn đúng
thì ta không thể gia công được chi tiết hoặc không tận dụng được hết công suất của
máy gây lãng phí.Căn cứ vào dạng sản xuất,vào các thông số của chi tiết gia công ta
chọn máy có kiểu là 1A62 (bảng 9-4,sổ tay công nghệ chế tạo máy tạo 3).
Các thông số của máy 1A62:
+Dãy số vòng quay của trục chính (vg/ph):11,5;14,5;19;24;30;37,5;48;58;
76;96;120;150;184;230;305;380;480;600;765;955;1200.
+Dãy số lượng tiến dọc (m/ph):0,082;0,088;
0,1;0,11;0,12;0,13;0,14;0,15;0,15;0,2;0,23;0,24;0,25;0,28;0,3;0,33;0,35;0,4;0,45;0,4
8;0,5;0,55;0,60;0,65;0,71;0,78;0,91;0,96;1,00;1,11;1,21;1,28;1,46;1,59.

+Dãy số lượng tiến ngang (m/ph):0,027;0,029;0,033;0,038;0,040;


0,042;0,050;0,054;0,058;0,067;0,075;0,079;0,084;0,092;0,10;0,12;0,13;0,15;0,16;0,
17;0,0,18;0,20;0,23;0,27;0,30;0,32;0,33;0,37;0,40;0,41;0,48;0,52.

Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 2


Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

+Đường kính lớn nhất của chi tiết gia công được trên thân máy:400 mm

+Khoảng cách 2 đầu tâm:1000 mm

+Đường kính lớn nhất của chi tiết gia công được trên bàn dao:210 mm

+Chiều dài lớn nhất tiện được trên 2 đầu tâm:650 mm

+Số cấp tốc độ trục chính:24 cấp

+Đường kính lỗ trục chính :36 mm

+Kích thước dao:25 × 25 (mm)

+Công suất động cơ:7,8 kw

+Khối lượng máy:2105kg

+Lực cho phép của cơ cấu tiến dao Px = 350 Kg

+Hiệu suất máy η = 0,75


4.Chế độ cắt cho nguyên công gia công thô
a) Chiều sâu cắt t
DF − D 36 − 30
h= =
2
= 3mm
2
Vì lượng gia công nhỏ và đêr nâng cao năng suất khi cắt thô nên ta chọn 1 lần cắt t
= h = 3mm
b).Bước tiến S
 Xác định lượng chạy dao để đảm bảo độ bền thân dao:
Với thân dao có tiết diện hình chữ nhật ta có:
BH 2 .[σ ]u
= Ypz
6.C Pz .t Xpz .V nz .K Pz .L
S1
Trong đó:B-Chiều rộng của tiết diện thân dao (mm)
H-Chiều cao (mm)

Dựa vào sức bền vật liệu làm dao vật liệu gia công chọn vận tốc sơ bộ Vsb=190 m/ph
(bảng 35-1)
Vì thân dao làm bằng thép cacbon nên [σ ]u = 20 kG mm 2

-Dựa vào các thông số của máy đã chọn 1A62 ta có kích thước dao là:B × H = 25 × 25
CPz:Hệ số xét điều kiện làm việc nhất định đến lực cắt tra bảng (11-1) trong quyển
CĐCGCCK ta có CPz = 300

Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 3


Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

+ Xpz,Ypz ,nz :Chỉ số mũ xét đến ảnh hưởng của bước tiến,chiều sâu cắt và vận tốc
đến lực cắt.Tra bảng 11-1 ta có :Xpz =1,0 Ypz =0,75 nz =−0,15
0 , 75
 61 
=  = 0,856
+Kmpz:Xét đến ảnh hưởng của vật liệu gia công tra bảng (12-1) Kmpz  75 
.Trong đó σ = 61 KG mm 2 tra bảng 2.4 sổ tay thiết kế cơ khí tập 1 và np =0,75 (tra
bảng 13-1CĐCGCCK)
+Kpz:Hệ số điều chỉnh chung về lực cắt
Kpz =K mpz .Kϕpz . .K γpz .K λpz .K rpz
Tra bảng 15-1 ta có: Kϕpz . =1,0; K γpz =1,0; K λpz =1,0; K rpz =0,93
⇒ Kpz =0,856 .1.1.1.0,93 =0,796
+ L:Tầm với (Khoảng cách từ mũi dao đến mép đầu gá dao) L =1,5H =1,5.25 = 37 ,5

25 .25 2.20
Vậy S1 = 0 , 75 = 2,63 ( mm vg )
6.300 .3.190 −0 ,15 .0,796 .37 ,5
 Xác định lượng chạy dao để đảm bảo độ bền cơ cấu chạy dao.
pm
= Ypz
1,45 .C px .t Xpx .V nx .K px
S2
Trong đó Pm=350kg (lực cho phép của cơ cấu tiến dao)
Theo bảng 11-1 ta có Cpx = 339 ;Ypx =0,5 ;nx =−0,4 ;Xpx =1,0
Kpx =K mpx .Kϕpx . .K γpx .K λpx .K rpx
1
 61 
=   = 0,81
Trong đó: Kmpz  75  ; Kϕpx . =1,0; K γpx =1,0; K λpz =0,65 ; K rpx =1,0
Các trị số K mpx ; K ϕpx . ; K γpx ; K λpx ; K rpx
được tra từ bảng 12-1 và 15-1 trong
CĐCGCCK
350
⇒ = 0 ,5 −0 , 4
.5,265 = 0,36 ( mm vg )
1,45 .339 .3.190
S2
 Xác định lượng chạy dao để đảm bảo độ cứng vững của chi tiết.
K .E.J .[ f ]
=Ypz
1,1.L .C Pz .t Xpz .V nz .K Pz
3
S3
Trong đó :K là hệ số phụ thuộc vào cách gá chi tiết gia công :K = 48 khi gá trên
2 mũi tâm
E:Môđun đàn hồi của vật liệu gia công E =2,1.10 4 ( N mm 2 )
J = 0,05 .D 4 = 0,05 .30 4 = 40500 mm 4 (Mômen quán tính của tiết diện ngang chi tiết
gia công)
+Đã tính được ở ý trước:CPz = 300 ; Xpz =1,0 ;Ypz =0,75 ;nz =−0,15 ;Kpz =0,796
L = 200 mm:Chiều dài chi tiết gia công không kể đoạn nằm trong mâm cặp máy

48 .2,1.10 4.40500 .0,05


= 0 , 75
Vậy S3 1,1.200 3.300 .3.190 −0,15 .0,796 =0,63 ( mm vg )

 Xác định lượng chạy dao để đảm bảo độ bền của mảnh hợp kim cứng.

Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 4


Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

= Ypz
[ Pz ]
xpz
C pz .t .K pz ( mm vg )
S4
Trong đó : [ Pz ] :Lực lớn nhất cho phép tác dụng lên mảnh hợp kim cứng
0 ,8
 sin 60 0 
[ Pz ] = 34 .t 0 , 77
.C 1, 35
.
 sin ϕ 

 
Trong đó :t=3 mm chiều sâu cắt
C= 6mm chiều dày mảnh hợp kim cứng
ϕ = 45 0 :góc nghiêng chính
0 ,8
 sin 60 0 
⇒ [ Pz ] = 34 .3 .6 .
0 , 77
 sin 45 0 
1, 35
 =1046 ,65 N
 
Đã tính được ở =
ý trước:CPz 300 ; Xpz =1,0 ;Ypz =0,75 ;Kpz =0,796
1046 ,65
⇒ = 0, 75
( mm vg )
300 .3.0,796 =1,66
S4
Trong 4 giá trị S1,S2,S3,S4 được ta chọn 1 giá trị nhỏ nhất đó là lượng chạy dao an
toàn tính ra.Vậy Smin =0,36 ( mm vg ) .Đem Smin so sánh với bảng lượng chạy dao của
máy 1A62 ta có lượng chạy dao thực của máy là:Sm =0,35 ( mm vg )

c).Xác địmh tốc độ cắt.


Cv .K v
=
+Khi tiện ngoài :Vn T .t .S ( m ph )
Xv Yv m

C .K
= mv Yvv
+Khi tiện cắt đứt:V T .S ( m ph )
Trong đó:Kv Hệ số điều chỉnh kể đến ảnh hưởng của tất cả các nhân tố đến tốc đọ
cắt
Kv = K mv . K nv .K ϕv .K ϕ1v .K rv .K qv .K ov .K uv
K mv . :Xét đến ảnh hưởng của vật liệu gia công
75
Tra bảng 2-1 ta có: K mv . = =1,23
61
K nv =0,8 xét đến trạng thái phôi (tra bảng 7-1)
K ϕv = 1,0 kể đến ảnh hưởng của góc ϕ (tra bảng 9-1)
K ϕ1v = 0,97 kể đến ảnh hưởng của góc ϕ 1 (tra bảng 9-1)

K rv =0,94 kể đến ảnh hưởng của mũi dao (tra bảng 9-1)
K qv =1,0 kể đến ảnh hưởng của tiết diện cán dao (tra bảng 9-1)
K ov =1,0 kể đến ảnh hưởng của dạng gia công (tra bảng 9-1)
K uv =1,0 xét kể đến ảnh hưởng của vật liệu làm dao (tra bảng 8-1)

Vậy Kv =1,23 .0,8.1.0,97 .0,94 .1.1.1 =0,9


Cv:Hệ số xét đến ảnh hưởng của vật liệu gia công và điều kiện khi tính vận tốc cắt
Xv,Yv,m:Chỉ số mũ xét đến mức độ ảnh hưởng của bước tiến,chiều sâu cắt,tuổi bền
dụng cụ đến vận tốc cắt.Tra bảng 1-1 ta có :
Khi tiện ngoài: Cv = 227 ;Xv =0,15 ;Yv =0,35 ;m =0,2
Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 5
Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

Khi tiện cắt đứt:Cv = 47 ;Yv =0,8 ;m =0,2


T:tuổi bền trung bình của dụng cụ cắt tra bảng 1-1 ta có T=60 phút

227 .0,9
=
Vậy tốc độ cắt khi tiện ngoài là :Vng 60 .30,15 .0,35 0, 35 =110 ( m ph )
0, 2

47 .0,9
=
Tốc độ cắt khi tiện cắt đứt là:Vcd 60 .0,35 0 ,8 = 43 ( m ph )
0, 2

d).Xác định số vòng quay n


10 3.V n 10 3.110
= = =1168
Số vòng quay khi tiện ngoài là: nng π.D 3,14 .30( vg ph )
Theo bảng số vòng quay trục chính của máy ta chọn số vòng quay thực tế theo máy
là:nng =1200 ( vg ph ) (Lấy gần với số vòng quay tính toán)
πD.nng 3,14 .30 .1200
⇒ = = = 113
( m ph )
Tốc độ cắt thực khi tiện ngoài:Vng 1000 1000
10 3.Vcd 10 3.43
= = = 456
+Số vòng quay khi tiện cắt đứt là:ncđ π.D 3,14 .30 ( vg ph )
Chọn số vòng quay thực tế theo máy là:n = 480 ( vg ph )
π .D.ncd 3,14 .30 .480
= = = 45
+Tốc độ cắt thực khi tiện cắt đứt là:Vcđ 1000 1000 ( m ph )
Trong đó :D là đường kính chi tiết gia công D = 30 mm

e).Kiểm nghiệm chế độ cắt


+Kiểm nghiệm theo công suất máy
Để máy có thể gia công được chi tiết ta phải có điều kiện sau:
Pz .V
Nc = ≤ N dc × η
103.60
Trong đó :
Lực cắt chính:Pz =C Pz .t .S .V .K pz
Xpz Ypz nPz

C Pz = 300 :Hệ số phụ thuộc điều kiện gia công và dạng gia công (tra bảng 11-1)
XPz =1,0 : chỉ số mũ xét đến ảnh hưởng của chiều sâu cắt (tra bảng 11-1)
YPz =0,75 :chỉ số mũ xét đến ảnh hưởng của lượng chạy dao (tra bảng 11-1)
nPz =−0,15 :chỉ số mũ xét đến ảnh hưởng của vận tốc cắt (tra bảng 11-1)
KPz = 0,796 :hệ số hiệu chỉnh chung về lực cắt (đã tính được ở phần bước tiến)
⇒ Pz =300 .310,35 0,75 .113 −0,15 .0,796 =160 N
V =113 ( m ph ) :Tốc độ cắt trục chính
Ndc =7,8 kw :công suất động cơ điện của máy
η = 0,75 :Hiệu suất của máy
160 .113
⇒ < 7,8.0,75 hay 0,3<5,85 (thỏa mãn)
10 3.60
Vậy công suất động cơ 7,8kw đủ để thực hiện quá trình cắt.

Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 6


Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

+Kiểm nghiệm theo mômen xoắn:


Điều kiện để quá trình cắt được đảm bảo là:
Pz .D
Mx = ≤ [M x ] (1)
2.103
Trong đó D = 36 mm:đường kímh phôi

[ M x ] :Mômen xoắn của trục chính

.N dc .η 10 4.7,8.0,75
4
[ M x ] = 10 = = 46 ,4 mm
1,05 .nm . 1,05 .1200
+ nm =1200 ( m ph ) :Số vòng quay trục chính của máy
Thay tất cả vào (1) ta có:
160 .36
Mx = < [ M x ] = 46,4 (thỏa mãn)
2.10 3
Vậy quá trình cắt đã được đảm bảo.

Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 7


Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

5).Nguyên công khi tiện,lập bảng các thông số (dao,máy,t,s,n) để người công
nhân thực hiện theo khi tiến hành gia công chi tiết.

Bước 1:Khỏa mặt đầu (cắt mặt đầu)

Dao Máy Chiều sâu cắt t lượng chạy Số vòng


(mm) dao ( mm vg ) quay( vg ph
)
Dao tiện 1A62
mặt đầu
cong

Bước 2:Tiện mặt trụ ngoài

Dao Máy Chiều sâu cắt t lượng chạy Số vòng


(mm) dao ( mm vg ) quay( vg ph
)
Dao tiện 1A62
ngoài đầu 3 0,35 1200
cong có
ϕ = 45 0

Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 8


Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

Nghiên cứu về lực cắt nhằm mục đích (thêm):để điều khiển máy,tính thiết kế
đồ gá

Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 9


Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

MỤC LỤC

Nội dung bào tập lớn…………………………………………………………1


I. Cách xác định:
1.Vật liệu dụng cụ cắt phù hợp với vật liệu gia công…………………………2
2.Thông số hình học phần cắt của dụng cụ cho nguyên công gia công thô……2
3.Chọn máy gia công phù hợp………………………………………………….2
4.Chế độ cắt cho nguyên công gia công thô……………………………………3
5.Nguyên công tiện thô,lập bảng các thông số (dao,máy,t,s,n)………………...8
II.Nghiên cứu về lực cắt nhằm mục đích gì……………………………………9
III. Kiểm tra công suất của máy nhằm mục đích gì…………………………..10

Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 10


Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 11


Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 12


Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 13


Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 14


Bài tập lớn nguyên lí dụng cụ cắt Sv:Trần văn Hồng

Khoa kĩ thuật công nghiệp- trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật 15

You might also like