You are on page 1of 5

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG 5 NHÓM HALOGEN-10 CƠ BẢN NĂM HỌC 2008-2009

PHẦN I : BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Trong công nghiệp người ta có thể điều chế Cl2 bằng cách:
a. Nhiệt phân thuốc tím.
b. Điện phân dd NaCl trong trường hợp có màng ngăn giữa 2 điện cực.
c. Cho MnO2 tác dụng dung dịch axit clohyđric đặc đun nóng.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 2. Cho các phản ứng sau:
1. ZnSO4 + HCl 2. Mg + CuSO4
3. CuSO4 + H2S 4. FeS + H2SO4
5. Al(NO3)3 + Na2SO4 6. Na2SO3 + HCl
Phản ứng nào không thể xảy ra:
a. 1, 3, 5 b. 2, 4, 6 c. 1, 5 d. 2,3
Câu 3. Cho các phản ứng sau:
2. A   → D + G
dpnc
1. KClO3 A + B
3. D + H2O E + H2 4. E + G nước javen
5. E + G muối clorat 6. G + Ca(OH)2 clorua vôi

A B D E G
A O2 KCl K KOH Cl2
B KCl O2 Cl2 K KOH
C KCl O2 K KOH Cl2
D KClO4 KCl O2 H2O2 Cl2

Câu 4. Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ riêng biệt: Kali
sunfit, natri sunfua, bạc nitrat, magie sunfat.
a. dung dịch natri cacbonat b. dung dịch bari clorua
c. dung dịch axit clohyđric d. dung dịch bari hyđroxyt
Câu 5. Chọn phát biểu không đúng
a. Sắt tác dụng với clo tạo muối sắt (III) clorua nhưng tác dụng với axit clohyđric tạo muối sắt (II)
clorua.
b. Tính oxy hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự:F > Cl > Br > I.
c. Halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi muối của nó.
d- AgCl là chất kết tủa màu trắng, để ngoài ánh sáng hóa đen.
Câu 6. Các khí sau đây khí nào có thể làm nhạt màu dung dịch brom.
a. CO2 , SO2 , N2 , H2S b. NO2 , CO2 , SO2
c. SO2 , H2S d. a, b, c đều đúng
Câu 7. Cho các chất sau: 1- NaCl, 2- KMnO4, 3- CaOCl2, 4-MnO2, 5-KClO3.
Chất nào dùng điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm.
a. 1, 2, 3, 4 b. 2, 3, 4, 5
c. 1, 3, 5 d. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 8. Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc lấy dư và đun nóng, dung dịch thu được chứa:
a. KCl, KOH dư b. KCl, KOH dư, KClO
c. KCl, KOH dư, KClO3 d. KCl, KOH dư, KClO3, KClO
Câu 9. Chọn phát biểu đúng
a. Để điều chế khí hyđro clorua ta cho tinh thể natri clorua tác dụng với axit sunfuaric đặc, tương
tự để điều chế khí hyđro bromua ta cho tinh thể natri bromua tác dụng với axit sunfuaric đặc.
b. Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch natri clorua.
c. Tất cả các muối bạc halogenua đều không tan trong nước.
d. Có thể điều chế nước clo nhưng không điều chế nước flo.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây sai:
Đpnc
a. 2KCl 2K + Cl2
b. KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O
c. 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2
d. S + 2HCl H2S + Cl2
Câu 11. Một mẫu kim loại X được chia làm hai phần bằng nhau.
. Phần 1- tác dụng với Cl2 tạo muối B.
.Phần 2- tác dụng với dung dịch HCl tạo muối C.
Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối B thu được muối C. Vậy X là
a. Al b. Fe c. Zn d. Mg
Câu 12. Axit Flohyđric không tác dụng với:
a. SiO2 b. CaO c. KOH d. AgNO3
Câu 13. FeCl3 được tạo thành do phản ứng của:
a. Fe + Cl2 b. FeCl2 + Cl2
c. Fe3O4 + HCl d. a, b, c đều đúng
Câu 14. Axit clohyđric có những tính chất:
1. Làm quỳ tím hóa đỏ. 2. Làm đổi màu phenolphtalein.
3. Phản ứng với nhiều kim loại. 4. Hòa tan đồng.
5. Trung hòa canxi hyđroxyt. 6. Hòa tan bạc oxyt.
7. Đẩy được H3PO4 ra khỏi muối PO43- 8. Tác dụng với muối.
Trong những tính chất trên có bao nhiêu tính chất đúng:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Câu 15. Flo là:
a. Phi kim hoạt động mạnh nhất.
b. Chất oxy hóa mạnh nhất.
c. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
d. Nguyên tố bền nhất.
Ý nào không đúng ?
Câu 16. Axit nào sau đây yếu nhất ?
a. HF b. HCl c. HBr d. HI
Câu 17. Clo và brom giống nhau ở chỗ:
a. Tính chất vật lý. b. Hòa tan trong dung môi hữu cơ.
c. Tính oxy hóa. d. Sự phân bố trong tự nhiên.
Câu 18. Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
a. HF b. HCl c. HBr d. HI
Câu 19. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
a. FeSO4 + HCl b. KMnO4 + KI
c. Na2SiO3 + HBr d. F2 + H2O
Câu 20. Khi mở vòi nước máy , nếu chú ý sẽ phát hiện được mùi lạ . Đó là do nước máy còn lưu giữ mùi
của chất sát trùng . Đó chính là clo vàngười ta giaỉ thích khả năng diẹt khuẩncủa clo là do :
a, Clo độc nên có tính sát trùng . b, Clo có tính oxi hoá mạnh
c, Có HClO chât này có tính oxi hoá mạnh d, Có oxi nguyên tử nên có tính oxi hoá mạnh .
Câu 21. Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt là clo , hiđro clorua và oxi . Có thể dùng một chất nào trong
số các chất sau để đồng thời nhân được cả 3 khí ?
a. Giấy quì tím tẩm ướt b, Dung dịch Ca(OH)2 c, Dung dịch BaCl2 c, Dung dịch H2SO4
Câu 22. F2 tác dụng trực tiếp với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây ?
A, Na, Mg , N, P. B, Au, Cu , C,S. C, Au , Pt , N, P. D, Na , Mg , O2 , P
Câu 23.a, Hãy chọn công thức hoá hoc thích hợp cùng hệ số đien vào chỗ trống để được phương trình
hoá học hoàn chỉnh .
(1) + 2Fe → 2 FeCl3 (a) (2) + H2O → HCl + HClO (b) 4Cl2 + (3) + 4H2O → H2SO4 + HCl (c )
MgO+ (4) → MgCl2 + H2O (d) Cu(OH2 +(5) → CuCl2 (e)
b, Trong các phản ứng trên , nhóm gồm các phản ứng oxi hoá - khử là :
A, a, b, c B, b, d, e C, c, d, e D, a, b, e.
Câu 24. Có 4 lọ mất nhãn X, Y , Z , T mỗi lọ chứa 1 trong các dung dịch sau : KI;HI ; AgNO3
;Na2CO3 .
Biết rằng : - nếu cho X phản ứng với các chất còn lại thì thu được một kết tủa
Y tạo được kết tủa với cả 3 chất còn lại . Z tạo một kết tủa trắng và 1 chât khí với các chất còn lại .
T tạo được một chất khí và một kết tủa vàng viới các chất còn lại . Các chất có trong các lọ X, Y, Z, T lần
lượt là : a, KI ; Na2CO3 ; HI; AgNO3 .b, KI ; AgNO3; Na2CO3 ; HI.
c, HI ; AgNO3; Na2CO3 ; KI. d, HI ; Na2CO3 ; KI; AgNO3 .
Câu 25 . Dãy nào sau đây có 2 cặp chất đều không phản ứng với nhau ?
a, CuSO4 và BaCl2 ; Cu(NO3)2 và NaOH b, CuSO4 và NaOH ; BaCl2 và CuSO4
c, Ba(NO3)2 và NaOH; CuSO4 vàNaCl d, AgNO3 và BaCl2; AgNO3 vàHCl
Câu 26.Dung dịch HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hoá nào dưới đây
a, KMnO4 ; Cl2 ; CaOCl2 b, MnO2 ; KClO3 ; NaClO
c, K2Cr2O7 ; KMnO4 ; MnO2 ; KClO3 d, K2Cr2O7 ; KMnO4 ;H2SO4
Câu 27.Cho 31,84 g hỗn hợp muói NaX và NaY ( X , Y là halogen ở 2 chu kì liên tiếp ) vào
dungdịchAgNO3 dư thì thu được 57,34 g kết tủa . Công thức của các muối là :
a, NaCl và NaBr b, NaBr và NaI c, NaCl và NaI d, Không xác định được .
Câu 28.Dẫn 2 luồng khí clo đi qua NaOH trong 2 trường hợp :
- Trường hợp 1 : Dung dịch loãng và nguội
- Trường hợp 2 : Dung dịch đậm đặc và đung nóng đế 1000C .
Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua 2 dung dịch trên là
:
a, 56 b, 53 c, 63 d, 83
Câu 29..Phát biểu nào không đúng?
A/. Tính oxi hoá giảm dần: Flo > Clo > Brom > Iot B/. Tính axit giảm dần: HF > HCl > HBr > HI
C/. Tính axit giảm dần: HClO4 > HBrO4 > HIO4 D/. Không tồn tại HClO4.
Câu 30. Cho 10 gam hỗn hợp Al, Fe, Zn vào dd HCl vừa đủ, người ta thu được 4,48 lit hidro (ở đktc).
Tính khối lượng muối khan thu được.
A/ 9,6 gam B/. 10,4 gam C/. 24,2 gam D/. 24,6 gam
Câu 31. Dung dịch HCl tác dụng dd chất nào sau đây?
(1) Na2CO3 ; (2) KMnO4 ; (3) NaOH ; (4) Ba(NO3)2
A/. (1),(3) B/. (2), (3), (4)C/. (1), (2), (3)D/. (1), (2), (3), (4)
Câu 32.Cho 12,1g hỗn hợp hai kim loại A, B có hoá trị (II) không đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra
0,2 mol H2 . Hai kim loại đó là :
a, Ba và Cu b, Mg và Fe c, Mg và Zn d, Fe và Zn
Câu 33.Để hoà tan hết hỗn hợp Zn và ZnO phải dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% ( D = 1,19 g/ml )
thu được 0,4 mol khí. Thành phần % về khối lượng hỗn hợp Zn và ZnO ban đầu lần lượt là :
a, 61,6% và 38,4% b, 50,0% và 50,0% c, 45,0% và 55,0% d, 40,0% và 60,0% .
Câu 34.Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dung dịch axit clohiđric 1M để diều chế đủ khí clo
tác dụng với sắt tạo nên 32,5g FeCl3 ?
a, 19,86g ; 958 ml b, 18,96g ; 960 ml c, 18,86g ; 720 ml d, 18,68g ; 880 ml
Câu 35. Hoà tan 4,25 g một muối halogen của kim loại kiềm vào H2O được 200ml dd A, Lấy 10ml ddA
cho phản ứng với 1 lượng dư dd AgNO3 thu được 0,7175 g kết tủa ,Công thức muối và nồng mol/l của dd
A là
a. NaBr 0,5M b, NaCl 0,25M c, KCl 0,25M d, LiCl 0,5M
Câu 36. Phát biểu nào chưa đúng cho nhóm halogen ?
A/. Gồm các nguyên tố : F, Cl, Br, I, At B/. Chúng thuộc phân nhóm chính nhóm VII trong bảng HTTH
C/. Chúng đều có 7 electron lớp ngoài cùng. D/. Chúng luôn có số là -1 trong các hợp chất
Câu 37. Cho 26,6g hh gồm KCl và NaCl hoà tan vào nước được 50g dd , Cho dd tác dụng vừa đủ vơi dd
AgNO3 thu được 57,4 g kết tủa, % khối lượng mỗi muối trong hh KCl , NaCl lần lượt là :
a. 45% ,55% b. 58% , 42% c. 56% , 44% d. 60% , 40%
Câu 38.Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 0,200g X tác dụng với dung dịch bạc nitrat
thì thu được 0,376g kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :
a, CaCl2 b, CaBr2 c, CaI2 d, CaF2 .
Câu 39. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ?A.
AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4 B. Fe, CuO, Ba(OH)2
C. Fe2O3, KMnO4, Cu D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2

PHẦN II :BÀI TÂP:


I.Tự luận :
1. Học sinh nắm vững các bài tập đã làm ở Sách Giáo Khoa, Sách Bài tập
2. Bài tập tham khảo :
Bài 1. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các lọ dung dịch và khí mất nhãn đựng các chất riêng
biệt sau :
a. Natri clorua , natri nitrat , acid clohydric , acid nitric.
b. Natri iotua , canxi bromua , đồng (II) clorua , magie nitrat.
c. Sắt (III) clorua , Magie bromua , Kali iotua , bạc nitrat.
d .O2 ,O3 ,N2 ,Cl2 ,NH3, SO2
Bài 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng , ghi rõ điều kiện nếu có :
a. KMnO4 Cl2 KClO3 KCl KOH
K2CO3 KCl Cl2 Br2 I2 KI.
b. K2Cr2O7 Cl2 CaOCl2 CaCl2 AgCl Cl2
NaCl HCl FeCl2 FeCl3 NaCl.
c. KClO3 Cl2 HCl NaCl HCl CuCl2 AgCl Cl2
CaOCl2 Cl2 nước Javen.
d- MnO2 Cl2 KClO3 Cl2 KCl Cl2 Br2 I2
MgI2 Mg(NO3)2 Mg(OH)2.
Bài 3. Điều chế (chất xúc tác xem như có đủ , phải dùng hết các chất đề bài cho)
a- Từ KMnO4 , H2SO4 đ , NaCl , H2O. Điều chế nước Javen và Kali clorat
b-Từ K2Cr2O7 , H2SO4 đ , NaCl , H2O ,CaCO3. Điều chế nước Javen và Clorua vôi.
Bài 4. 16,5g hỗn hợp Al, Fe tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 4M thu dung dịch A và khí B.
a- Tính phần trăm Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu theo khối lượng.
b- Tính thể tích khí B thu được đkc.
c- Cho dung dịch A tác dụng dung dịch AgNO3 34% vừa đủ. Tính khối lượng dung dịch AgNO3
cần dùng và khối lượng kết tủa tạo thành.
Bài 5. Cho 22,1g hỗn hợp Mg , Zn , Ag tác dụng với dung dịch HCl dư thu 6,72 lít khí (đkc) và 10,8g
chất rắn
a. Tính % mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu theo khối lượng
b. Tính VCl2 (đkc) cần dùng tác dụng vừa đủ với 22,1g hỗn hợp ban đầu
Bài 6. 24,8g hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng với 500ml dung dịch HCl 2,4M thu được dung dịch X, khí Y
và chất rắn Z. Để trung hòa axit dư trong dung dịch X cần dùng 250ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M. Chất rắn
Z tác dụng vừa đủ 2,24lit clo đkc.
a- Tính phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu theo khối lượng.
b- Tính nồng độ mol/lit chất tan trong dung dịch A.
c- Tính thể tích khí Z thu được ( 4 atm, 2730C ).
Bài 7. Hoà tan 26,1g MnO2 trong 250ml dung dịch HCl 8M thu khí X và dd Y.
a. Tính V khí X thu được đkc và CM chất tan trong dung dịch Y.
b. Cho toàn bộ khí X vào 800ml dung dịch NaOH 1M . Tính CM dung dịch tạo thành (H=100%)
Bài 8. Có 26,6g hỗn hợp gồm KCl và NaCl. Hòa tan hỗn hợp vào nước tạo thành 500g dung dịch. Cho
dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 dư tạo thành 57,4g kết tủa. Tính C% mỗi muối trong
dung dịch ban đầu.
Bài 9. Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr trong đó NaBr chiếm 10% về khối lượng. Hòa tan hỗn hợp vào nước
rồi cho khí clo lội qua đến dư. Làm bay hơi dung dịch cho tới khi thu được muối khan. Hỏi khối lượng
ban đầu đã thay đổi bao nhiêu phần trăm.
Bài 10. Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm và vào nước được dung dịch Sục khí
dư vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5g muối khan. Khối lượng
có trong hỗn hợp X bao nhiêu ?

You might also like