You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

(Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)


1. Tên môn học: KT KIỂM SOÁT VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG SX /
DV
2. Số tín chỉ: 3 (30 tiết LT;15 tiết TH &BT)
3. Giảng viên: PGS. TS. BÙI NGUYÊN HÙNG; TS. NGUYỄN TUẤN ANH
4. BM quản lý môn học: Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
5. Môn học trước:
6. Môn học song hành:
7. Mục tiêu môn học: Môn học nhằm cung cấp cho học viên một quan điểm rõ ràng, một
khối lượng kiến thức và các kĩ năng đầy đủ để có thể chủ động giải quyết một cách hữu
hiệu các vấn đề chất lượng đa dạng của thực tế.
8. Mô tả tóm tắt môn học: Môn học gồm 2 phần Kiểm soát chất lượng bằng thống kê
(Statistical quality control_ SQC) và Quản lý chất lượng tổng thể (Total Quality
management – TQM) . Phần Kiểm soát chất lượng với 2 phần chính là Kiểm soát quá trình
bằng thống kê (Statistical process control_ SPC) và Lấy mẫu kiểm định (Acceptance
Sampling_ AS). Một công cụ Kiểm soát quá trình bằng thống kê là Biểu Đồ Kiểm Soát
được phân tích kỹ với các loại Biểu Đồ Kiểm Soát thuộc tính , Biểu Đồ Kiểm Soát biến số
, Biểu Đồ Kiểm Soát dịch chuyển nhỏ, Biểu Đồ Kiểm Soát nhóm , Biểu Đồ Kiểm Soát đa
biến …. Lấy mẫu kiểm định được khảo sát với các phần lấy mẫu kiểm định thuộc tính và
biến số.
Phần Quản lý chất lượng cung cấp một bộ các quan điểm và phương pháp tiếp cận tổng
thể các vấn đề trong quản lý chất lượng nhằm cải tiến chất lượng đồng thời với tăng năng
suất và giảm chi phí. Toàn bộ các hoạt động của quản lý chất lượng từ lập kế hoạch chất
lượng, xây dựng các hệ thống chất lượng, tổ chức và triển khai và kiểm soát các hoạt động
chất lượng được trình bày trong phạm vi của phương pháp tiếp cận trên
9. Nội dung:
9.1 PHẦN GIẢNG DẠY TRÊN LỚP: 30 tiết
Chương Nội dung Số tiết TLTK
PHẦN A KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG BẰNG THỐNG KÊ 22
1 Giới thiệu 2 [1], [2]
1.1. Chất lượng và những quan điểm về chất lượng
1.2. Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng
1.3. Mô hình hoá quá trình trong quản lý chất lượng
1.4. Suy diễn quá trình trong quản lý chất lượng

2 Kiểm soát chất lượng quá trình bằng thống kê 2 [1], [2]
2.1. Giới thiệu
2.2. Các công cụ kiểm soát quá trình bằng thống kê
(SPC)
2.3. Thực hiện SPC
2.4. Ứng dụng SPC

3 Biểu đồ kiểm soát biến số 2 [1], [2]


3.1. Giới thiệu
3.2. Biểu đồ kiểm soát X và R
3.3. Biểu đồ kiểm soát X và S
3.4. Biểu đồ kiểm soát X và S2
3.5. Biểu đồ kiểm soát mẫu đơn vị
3.6. Bài tập

4 Biểu đồ kiểm soát thuộc tính 2 [1], [2],


4.1. Giới thiệu [3]
4.2. Biểu đồ kiểm soát tỉ lệ
4.3. Biểu đồ kiểm soát
4.4. Chọn lựa biểu đồ kiểm soát
4.5. Thực hiện biểu đồ kiểm soát

5 Biểu đồ kiểm soát dịch chuyển nhỏ 3 [1], [2]


5.1. Giới thiệu
5.2. Biểu đồ kiểm soát tổng tích lũy
5.3. Biểu đồ kiểm soát trung bình dịch chuyển
5.4. Biểu đồ kiểm soát trung bình dịch chuyển trọng số
hàm mũ

6 Một số kỹ thuật kiểm soát quá trình khác 2


6.1 Biểu đồ kiểm soát kiểm soát quá trình sản xuất ngắn
hạn
6.2 Biểu đồ kiểm soát cải tiến và chấp nhận.
6.3 Biểu đồ kiểm soát nhóm
6.4 Biểu đồ kiểm soát đa biến
6.5 Kiểm soát và điều khiển quá trình

7 Phân tích năng lực quá trình 3


7.1 Giới thiệu
7.2 Phân tích năng lực quá trình
7.3 Tỷ số năng lực quá trình
7.4 Phân tích năng lực quá trình bằng kiểm đồ
7.5 Ước lượng dung sai tự nhiên quá trình
8 Lấy mẫu kiểm định thuộc tính 3
8.1 Lấy mẫu kiểm định theo thuộc tính
8.2 Kế hoạch lấy mẫu đơn
8.3 Kế hoạch lấy mẫu kép, bội, tuần tự
8.4 MIL STD 105E
8.5 Kế hoạch lấy mẫu Dodge-Romig, LQL
8.6 Bài tập

9 Lấy mẫu kiểm định biến số 3


9.1 Lấy mẫu kiểm định theo biến số
9.2 Kế hoạch lấy mẫu theo đường cong vận hành
9.3 MIL STD 414
9.4 Lấy mẫu tuần tự
9.5 Lấy mẫu theo chuỗi
9.6 Lấy mẫu liên tục
9.7 Bài tập

PHẦN B QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ 23


1 Chất lượng tổng thể & quản lý chất lượng tổng thể 3
1.1 Khái niệm chất lượng tổng thể
1.2 Phương pháp hệ thống trong quản lí chất lượng
1.3 Quản lí chất lượng tổng thể
1.4 Các mô hình quản lí chất lượng
1.5 Lịch sử phát triển của khoa học quản lí chất lượng

2 Chi phí chất lượng 3


2.1 Quan hệ giữa chất lượng, năng suất, chi phí, thời gian
sản xuất và giá trị của sản phẩm.
2.2 Xác định chi phí chất lượng: các thành phần và chi
phí chất lượng tối ưu
2.3 Xác định vị trí chất lượng của công ty
2.4 Ảnh hưởng của văn hóa công ty lên chất lượng
2.5 Các hệ thống khuyến khích vì chất lượng

3 Lập kế hoạch chất lượng 2


3.1 Hệ thống các kế hoạch chất lượng
3.2 Quản lí chiến lược chất lượng
3.3 Lập kế hoạch chất lượng cho sản phẩm
3.4 Cải tiến chất lượng không ngừng

4 Hệ thống chất lượng 3


4.1 Hệ thống kiểm tra và kiểm soát chất lượng
4.2 Hệ thống bảo đảm chất lượng
4.3 Hệ thống kiểm soát chất lượng tổng thể
4.4 Hệ thống chất lượng ISO
4.5 Kiểm toán chất lượng
4.6 Hệ thống đo lường và thông tin chất lượng

5 Tổ chức vì mục đích chất lượng 3


5.1 Các hình thức tổ chức vì chất lượng
5.2 Vai trò của lãnh đạo và lãnh đạo vì chất lượng
5.3 Vai trò của các nhóm chất lượng
5.4 Lý thuyết động cơ và tổ chức vì chất lượng
5.5 Văn hóa chất lượng

6 Thiết kế chất lượng 3


6.1. Phân tích và đánh giá nhu cầu thay đổi của khách
hàng
6.2. Đưa các yêu cầu của khách hàng vào sản phẩm:
ngôi nhà chất lượng
6.3. Đo lường chất lượng trong thiết kế
6.4. Thiết kế chất lượng tổng thể

7 Quản lý chuỗi cung ứng 3


7.1. Phạm vi hoạt động của nhà cung cấp chất lượng
7.2. Các yêu cầu chất lượng đối với nhà cung cấp
7.3. Lựa chọn, đánh giá nhà cung cấp
7.4. Lập kế hoạch, kiểm soát, cải tiến chất lượng cho
nhà cung cấp.
8 Chất lượng của dịch vụ 3
8.1 Hoạt động sản xuất và dịch vụ hiện đại
8.2 Lập kế hoạch sản xuất và dịch vụ vì chất lượng
8.3 Khái niệm tự kiểm soát chất lượng trong sản xuất và
dịch vụ
8.4 Tổ chức sản xuất và dịch vụ vì chất lượng
8.5 Kiểm toán chất lượng quá trình sản xuất

10. Tài liệu tham khảo:


[1] Douglas C. Introduction to Statistical Quality Control, 4th Edition, John Wiley
Montgomery & Son Inc., 2002, USA .
[2] A. D. Aczel Complete Business Statistics, 5th Edition, Richard D. Irwin Inc.,
2002.
[3] Frank M. Gryna Quality Planning and Analysis – From Product Development
Through Use, McGraw-Hill Irwin, (2001).

11. Phương pháp đánh giá môn học:


TT Phương pháp đánh giá Số lần đánh giá Trọng số (%)
1 Kiểm tra giữa học kỳ 1 30
2 Bài tập lớn 1 20
3 Thi cuối học kỳ (bắt buộc) 1 50

Chủ nhiệm BM quản lý môn học Giảng viên lập đề cương


(Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký)

You might also like