Professional Documents
Culture Documents
dạy góp phần đổi mới phương pháp và học sinh dùng để tự học”
(D&3H) Các bạn thân mến. Mindmap(sơ đồ tư duy) và Grap là 2 công cụ rất hữu ích
của tư duy. Trong các bài trước tôi đã giới thiệu với các bạn một số bài viết và giáo án có sử
dụng mindmap (sơ đồ tư duy). Trong bài viết này tối xin giới thiệu với các bạn một số Grap
giáo án Hóa học lớp 12, dùng để dạy góp phần đổi mới phương pháp dạy học đối với giáo viên,
học sinh dùng tự học có hiệu quả.
Thuật ngữ gap trong tiếng anh có nghĩa là đồ thị, biểu đồ. Grap vừa khái quát - trừu tượng, vừa
cụ thể - trực quan, nó trực quan và cụ thể vì nó được trình bày dưới dạng sơ đồ khối, sơ đồ hệ
thống hóa giữa các đơn vị kiến thức, giữa các bài, các chương, các phần bằng các đỉnh thể hiện
kiến thức chốt (trọng tâm) và các cung thể hiện mối liên hệ giữa các kiến thức đó. Trong sách
giáo khoa hóa học của Việt Nam hiện nay cũng đã sử dụng nhiều sơ đồ Grap. Nghiên cứu và
áp dụng grap vào giảng dạy hóa học ở Việt Nam đã được nghiên cứu và triển khai từ năm 2002
đến năm 2007.
Grap có thể sử dụng trong nhiều giai đoạn của quá trình dạy học như hình thành khái niệm, hệ
thống hóa kiến thức, đặc biệt trong củng cố, ôn tập và giải bài tập,…
Dưới đây tôi xin “Giới thiệu một số grap giáo án Hóa học lớp 12, giáo viên dùng để dạy góp
phần đổi mới phương pháp và học sinh dùng để tự học”. Giáo án nằm trong luận văn thạc sĩ
hóa học của Tác giả Ngô Quỳnh Nga do PGS. TS Nguyễn Thị Sửu hướng dẫn.
Lập Grap nội dung kiến thức cần nhớ bài ôn tập-luyện tập phần kim loại lớp 12-THPT
nâng cao
(1) SỰ ĐIỆN PHÂN - SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI - ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
(2) VỊ TRÍ, CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ (3.2) MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG
K LK: (3.1) ĐƠN CHẤT Kim loại kiềmKim loại kiềm thổHiđroxitMOH
Li, Na, K, Rb, CsKLKT: M Mn+ + ne bazơ mạnh hơnM(OH)2Muối
Be, Mg, Ca, Sr, Bavị tríI AIIAcấu hình e lớp ngoài - Tính khử mạnh HCO3_
cùngns1ns2Số oxi hoá trong hợp chất+1+2Năng lượng ion - KLK khử mạnh
hóaI1: giảm dần từ Li (520) đến Cs (376)I2: giảm dần từ Be hơn KLKT
(1800) đến Ba (970)độ âm điệngiảm dần từ Li (0,98) đến Cs
(0,79)giảm dần từ Be (1,57) đến Ba (0,89)E0Rất âmRất âm - Có tính lưỡng tính
HCO3-+ H+ H2O + CO2
HCO3-+ OH- CO32- + H2O
- bị phân huỷ bởi nhiệt
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2+ H2OCO32- - bền với nhiệt
(4) PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ -bị phân huỷ bởi nhiệt
Kim loại kiềmKim loại kiềm thổNguyên tắcđiện phân muối nc CaCO3CaO+CO2
thu được kl ở catotPhương trình hóa học2NaCl Na +
Cl2MgCl2Mg+ Cl2
2.3.4. Grap nội dung bài 35 luyện tập tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
(1) TÍNH CHẤT CỦA
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
CỦA NHÔM
(1) CROM VÀ (3) TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CROM VÀ HỢP CHẤT
HỢP CHẤT CỦA CỦA CROM
CROM 0 +2 +3 +6
Cr2O3 H+ OH - H+ +
2- H 2-
+ O2 + H 2O CrO Cr O
4 - 2 4
Cr(OH)2 Cr(OH)3 OH
+ Al , to OH -
Cr [Cr(OH)4]-
2.3.6. Grap nội dung bài luyện tập sắt và hợp chất của sắt
* Pư tạo xỉ:
CaO + SiO2 CaSiO3
2.3.7. Grap nội dung bài 46 luyện tập tính chất của đồng và hợp chất của đồng.
sơ lược về các kim loại khác
(1) TÍNH CHẤT CỦA ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
SƠ LƯỢC VỀ CÁC KIM LOẠI KHÁC
(3) SƠ LƯỢC VỀ CÁC KIM LOẠI Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb
Ag Au Ni Zn Sn Pb
[Kr]4d105s1
Số oxh +1, (+2) (+1), +3 +2, (+3) +2 +2, +4 +2, +4
E0 Ag+/Ag Au3+/Au Ni2+/Ni Zn2+/Zn Sn2+/Sn Pb2+/Pb
(V) +0,8 +1,5 -0,26 -0,76 -0,14 -0,13
Tính Rất yếu Rất yếu Trung bình Mạnh Yếu Yếu
khử -ko bị oxh - ko bị oxh -khi đun nóng - Td được với - trong kk ở to - Ko td với dd
trong kk trong kk, ko pư với một số nhiều PK và thường ko bị oxh, HCl, H2SO4 l do
-ko td với tan trong PK, với một các dd axit, to cao bị oxh thành các muối chì ko
dd H+ loãng axit. số dd axit. kiềm, muối. SnO2 tan bao bọc bên
-td với - bị hoà tan - ở to thường - Ko bị oxh - Td chậm với ngoài kl., tan
HNO3; trong nước bền với kk và trong kk, HCl, H2SO loãng nhanh trong
H2SO4 đ n cường toan một số dd axit trong H2O vì - td với dd HNO3 l H2SO4 đn, tan dẽ
-bạc có màu - trong dd do bề mặt có trên bề mặt tạo Sn(II), với trong HNO3
đen trong muối CN- tạo lớp màng oxit có lớp màng H2SO4 đ, HNO3 đ nhưng tan chậm
kk có H2S phức bảo vệ oxit hoặc tạo Sn(IV) trong HNO3 đ
[Au(CN)2]_ cacbonat - Tan trong dd - tan chậm trong
- tạo hỗn hống bazơ bảo vệ kiềm đặc. Trong dd bazơ nóng
với Hg tự nhiên được bảo -Trong kk có
vệ bằng màng oxit màng oxit bảo vệ
Ứng -Đồ trang -Đồ trang -Chế tạo hk - Tráng, mạ - Tráng mạ kim - Chế tạo acquy
dụng sức sức inoc kim loại loại - Chế tạo hk
-Chế tạo -Chế tạo hk - Mạ kim - Chế tạo hk - Chế tạo hk - Công nghệ điện
hk giá trị cao loại - Pin điện
- trong kỹ - chế tạo hoá
thuật VT acquy