You are on page 1of 22

http://ebooktoan.

com 1
TÍCH PHÂN
I.CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. Phương pháp đổi biến số
b

Bài toán: Tính I =


∫ f ( x)dx ,
a

*Phương pháp đổi biến dạng I

Định lí . Nếu 1) Hàm x = u (t ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ α ; β ] ,

2) Hàm hợp f (u (t )) được xác định trên [ α ; β ] ,

3) u (α ) = a, u ( β ) = b ,
b β

thì I =
∫ a
f ( x)dx =

α
f (u (t ))u ' (t )dt .

Ví dụ 1. Hãy tính các tích phân sau:


π
1


2

a) I = x 2 x 3 + 5dx b) J =
∫ ( sin x + 1) cos xdx
4

0
0

Giải: a) Ta cú t = x 3 + 5 ⇒ dt = 3x 2 dx
Khi x=0 thỡ t=5
Khi x=1 thỡ t=6
1
6 +1
1 (t ) 6 2 6
1 6
1

1 2
dt ( t ) dt = 1
⇒I= x
∫ x + 5dx =
∫ = = t t
2 3 2
t
3 35 3 +1 5 9 5
0 5
2
4 10
= 6− 5.
3 9
π
π
2
 1  6

b) Ta có J = (sin 4 x + 1)d (sin x) =  sin x + sin x  2 =
5

5 0 5
0

Ví dụ 2. Hãy tính các tích sau:


http://ebooktoan.com 2
4 1
dx
a)

0
4 − x 2 dx b)

0
1 + x 2

 π π
Giải: a) Đặt x = 2sin t , t ∈  − ; .
 2 2
π
Khi x = 0 thì t = 0. Khi x = 2 thì t = .
2
Từ x = 2sin t ⇒ dx = 2cos tdt
π π
4 2 2

∫0
4 − x 2 dx =

0

4 − 4sin 2 t .2cos tdt = 4 cos 2 tdt = π .
0

 π π
b) Đặt x = tan t , t ∈  − ; .
 2 2
π
Khi x = 0 thì t = 0 , khi x = 1 thì t = .
4
dt
Ta có: x = tan t ⇒ dx = .
cos 2 t
π π
1 4 4 π
dx 1 dt π

0
∫1 +
=2
x ∫ 0
=.

=
1+ tan 2t cos 2t 0
= dt t
4
4
0
.

Chú ý: Trong thực tế chúng ta có thể gặp dạng tích phân trên dạng tổng quát hơn
như:

Nếu hàm số dưới dấu tích phân có chứa căn dạng a 2 + x 2 , a 2 − x 2 và

x 2 − a 2 (trong trong đó a là hằng số dương) mà không có cách biến đổi nào


khác thì nên đổi sang các hàm số lượng giác để làm mất căn thức, cụ thể là:

 π π
• Với a 2 − x 2 , đặt x = a sin t , t ∈  − ; 
 2 2
hoặc x = a cos t , t ∈ [ 0; π ] .

 π π
• Với a 2 + x 2 , đặt x = a tan t , t ∈  − ; 
 2 2
hoặc x = acott , t ∈ ( 0; π ) .
http://ebooktoan.com 3
a  π π
• Với x − a , đặt x =
2 2 , t ∈  − ;  \ { 0}
sin t  2 2
a π 
hoặc x = ; t ∈ [ 0;π ] \   .
cos t 2
*Phương pháp đổi biến dạng II

Định lí : Nếu hàm số u = u ( x) đơn điệu và có đạo hàm liên tục trên đoạn [ a; b ]

b u (b )

sao cho f ( x)dx = g (u ( x))u ( x)dx = g (u ) du thì I =


'
∫ f ( x)dx = ∫ g (u)du .
a u(a)

Ví dụ 3: Tính I =

0
x 2 x 3 + 5dx

Giải: Đặt u ( x) = x + 5 .Tacó


3
u (0) = 5, u (1) = 6 .
6
6 2
Từ đó được: I =
1
35
2

udu = u u = 6 6 − 5 5 =
9 5 9
4
9
6−
10
9
5 ( )
Ví dụ 4: Hãy tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến dạng II:
1 e2 1
dx 4x + 2
∫ ( 2 x + 1) ∫ ∫
5
a) dx b) c) dx
0
x ln x 0
x2 + x + 1
e


2 3
dx 2π
d)

1
(2 x − 1) 2
e)

π
cos(3 x −
3
) dx
3

Giải: a) Đặt u = 2 x + 1 khi x = 0 thì u = 1 . Khi x = 1 thì u = 3


du
Ta có du = 2dx ⇒ dx = . Do đó:
2
1 3
1 5 u6 3 1 6
∫ ( 2 x + 1) dx = u du = ∫
5 2
= (3 − 1) = 60 .
0
21 12 1 12 3

b)Đặt u = ln x . Khi x = e thì u = 1 . Khi x = e 2 thì u = 2 .


http://ebooktoan.com 4
e2 2
dx dx du 2
Ta có du =
x


e
=
x ln x 1 u ∫
= ln u = ln 2 − ln1 = ln 2 .
1

c)Đặt u = x 2 + x + 1 . Khi x = 0 thì u = 1 . Khi x = 1 thì u = 3 .


Ta có du = (2 x + 1) dx . Do đó:
1 3
4x + 2 2du 3
∫0
x2 + x + 1
dx =
1
u ∫
= 2ln u
1
= 2(ln 3 − ln1) = 2ln 3 .

d)Đặt u = 2 x − 1 . Khi x = 1 thì u = 1 . Khi x = 2 thì u = 3 .


du
Ta có du = 2dx ⇒ dx = . Do đó:
2
2 3
dx 1 du 1 3 1 1 1

1
=
(2 x − 1)2 2 1 u 2 ∫
= −
2u 1
= − (
2 3
− 1) =
3
.


e)Đặt u = 3 x − .
3
π π
Khi x = thì u = ,
3 3
2π 4π
Khi x = thì u = .
3 3
du
Ta có du = 3dx ⇒ dx = . Do đó:
3
2π 4π 4π
3 3
2π 1 1 3 1  4π π

π
cos(3 x − )dx =
3 3π ∫
cos udu = sin u
3 π
=  sin
3 3
− sin 
3
3 3
3
1 3 3 3
= − − =− .
3 2 2  3
2.Phương pháp tích phân từng phần.

Định lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [ a; b ] thì:
http://ebooktoan.com 5
b b
b
∫ a
u ( x)v ' ( x) dx = ( u ( x)v( x) )

− v( x)u ' ( x)dx
a a
b b
b

hay udv = uv − vdu .
a
a a ∫
Áp dụng công thức trên ta có qui tắc công thức tích phân từng phần sau:
• Bước 1: Viết f(x)dx dưới dạng udv = uv ' dx bằng cách chọn một phần thích

hợp của f(x) làm u(x) và phần còn lại dv = v ( x)dx.


'

• Bước 2: Tính du = u ' dx và v =


∫ ∫
dv = v ' ( x)dx .
b b
b
=
∫ ∫
'
• Bước 3: Tính vdu vu dx và uv .
a a
a

• Bước 5: Áp dụng công thức trên.


e

Ví dụ 5: Tính
∫ x ln xdx
1

 dx
 du =
u = ln x x
Giải: Đặt  ⇒
dv = xdx v = x
2

 2
e e
x2 e 1 e2 x 2 e e2 + 1
∫1
x ln xdx = ln x −
2 1 2 1
xdx = −
2 4∫1
=
4
.

Ví dụ 6: Tính các tích phân sau:


π π
2 1
ln x
∫ ∫
2 2

∫ ∫
x
a) dx b) x cos xdx c) xe dx d) e x cos xdx
1
x5 0
0 0

 dx
u = ln x  du =
 x
Giải: a) Đặt  1 ⇒  . Do đó:
 dv = dx v = − 1
x5  4 x4
http://ebooktoan.com 6
2 2 2 2
ln x ln x 1 dx ln 2 1  1  15 −4 ln 2
∫1 x5 dx = −
4x 4 1 4 ∫1 x 5
+ = − + −  =
64 4  4x 4  1 256
.

u = x  du = dx
b) Đặt  ⇒  . Do đó:
dv = cos xdx v = sin x
π π
2 π 2 π
π π

0 0 0

x cos xdx = ( x sin x ) 2 − sin xdx = + cos x 2 = − 1.
2
0
2

u = x du = dx
c)Đặt  ⇒  . Do đó:
 dv = e x
dx  v = e x

1 1
1 1
∫ xe x dx = xe

− e x dx = e − e x = e − ( e − 1) = 1 .
x

0
0 0
0

u = e x du = e x dx
d) Đặt  ⇒
 dv = cos xdx v = sin x
π π
2 π 2
∫ ∫
⇒ e x cos xdx = e x sin x 2 − e x sin xdx .
0 0 0

u1 = e x du1 = ex dx
Đặt  ⇒ 
 dv1 = sin xdx v1 = − cos x
π π
2
π
π 2

⇒ e cos xdx = e 2 + e cos x 2 − e x cos xdx .

x x

0 0 0
π π
π
2 2
π
e −1
∫ ∫
2
⇔ 2 e x cos xdx = e − 1 ⇔ e x cos xdx =
2
.
0 0
2
*Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần.
http://ebooktoan.com 7
b b b b


a
P( x)e x dx
∫ a
P( x)ln xdx

a
P( x)cos xdx

a
e x cos xdx

u P(x) lnx P(x) ex


dv e x dx P(x)dx cosxdx cosxdx

Chú ý: Điều quan trọng khi sử dụng công thức tích phân từng phần là làm thế nào
để chọn u và dv = v ' dx thích hợp trong biểu thức dưới dấu tích phân f(x)dx. Nói
chung nên chọn u là phần của f(x) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn

dv = v ' dx là phần của f(x)dx là vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm
dễ tìm.
Có ba dạng tích phân thường được áp dụng tích phân từng phần:
β

• Nếu tính tích phân


∫ P( x)Q( x)dx mà P(x)là đa thức chứa x và Q(x) là
α

ax
một trong những hàm số: e , cos ax, sin ax thì ta thường đặt

 du = P '
( x)dx
u = P ( x) 
 ⇒
 dv = Q ( x ) dx

v = Q( x)dx
β

• Nếu tính tích phân


∫ P( x)Q( x)dx mà P(x) là đa thức của x và Q(x) là
α

 du = Q ' ( x ) dx
u = Q( x) 
hàm số ln(ax) thì ta đặt  ⇒
dv = P( x)dx v = P ( x)dx
 ∫
β β

• Nếu tính tích phân I =


∫ ∫
J = e ax sin bxdx thì
ax
e cos bxdx hoặc
α α
http://ebooktoan.com 8
du = ae dx ax

u = e ax 
ta đặt  ⇒ 1
dv = cos bxdx v = sin bx
 b
 du = ae ax dx
u = e ax

hoặc đặt  ⇒ 1
dv = sin bxdx v = − cos bx
 b
Trong trường hợp này, ta phải tính tích phân từng phần hai lần sau đó trở
thành tích phân ban đầu. Từ đó suy ra kết quả tích phân cần tính.
II.TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
1. Tích phân hàm số phân thức
a)Tính tích phân dạng tổng quát sau:
β
dx
I=

α
ax 2 + bx + c
( a ≠ 0) .

(trong đó ax 2 + bx + c ≠ 0 với mọi x ∈ [ α ; β ] )

Xét ∆ = b 2 − 4ac .
β
dx
+)Nếu ∆ = 0 thì
I=
∫ a x − b  2
tính được.
α
 
 2a 
β
1 dx
+)Nếu ∆ > 0 thì I =

a α ( x − x1 ) ( x − x2 )
,

−b + ∆ −b− ∆
(trong đó x1 = ; x2 = )
2a 2a
1 x − x1 β
⇒I= ln .
a ( x1 − x2 ) x − x2 α
β β
dx dx
+) Nếu ∆ < 0 thì
I=
α
ax 2 ∫
+ bx + c
=

α
 b 
2
 −∆  
2

a  x +  + 2 

 2a   4 a  
http://ebooktoan.com 9
b −∆ 1 −∆
2 (
Đặt x + = 2
tan t ⇒ dx = 1 + tan 2 t ) dt , ta tính được I.
2a 4a 2 a
β
mx + n
b) Tính tích phân: I =

α
ax 2 + bx + c
dx, ( a ≠ 0) .

mx + n
(trong đó f ( x) = liên tục trên đoạn [ α ; β ] )
ax 2 + bx + c
+) Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho:
mx + n A(2ax + b) B
= 2 + 2
ax + bx + c ax + bx + c ax + bx + c
2

β β β
mx + n A( 2ax + b) B
+)Ta có I= ∫
α ax + bx + c
2
dx = ∫
α ax + bx + c
2
dx + ∫
α ax + bx + c
2
dx

β
A(2ax + b)

β
. Tích phân ax 2 + bx + c
dx = Aln ax 2
+bx +c
ε
α

β
dx
Tích phân

α
ax 2 + bx + c
tính được.

b
P ( x)
c) Tính tích phân I =

a
Q ( x)
dx với P(x) và Q(x) là đa thức của x.

• Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) thì dùng phép chia đa
thức.
• Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) thì có thể xét các trường hợp:
+ Khi Q(x) chỉ có nghiệm đơn α1 ,α 2 ,...,α n thì đặt

P ( x) A1 A2 An
= + + ... + .
Q ( x ) x − α1 x − α 2 x − αn

( )
+ Khi Q ( x ) = ( x − α ) x + px + q , ∆ = p − 4q < 0thì đặt
2 2

P( x) A Bx + C
= + 2 .
Q( x) x − α x + px + q
+ Khi Q ( x) = ( x − α ) ( x − β ) với α ≠ β thì đặt
2
http://ebooktoan.com 10
P ( x) A B C
= + + 2 .
Q( x) x − α x − β ( x − β )

1
4 x + 11
Ví dụ 7. Tính tích phân:

0
x2 + 5x + 6
dx .

Giải:
Cách 1.Bằng phương pháp đồng nhất hệ số ta có thể tìm A, B sao cho:

4 x + 11 A ( 2 x + 5) B
= + , ∀x ∈ ¡ \ { −3; −2}
x2 + 5x + 6 x2 + 5x + 6 x2 + 5x + 6
4 x + 11 2 Ax + ( 5 A + B )
⇔ = , ∀x ∈¡ \ { −3; −2}
x2 + 5x + 6 x2 + 5x + 6
2 A = 4  A= 2
⇒ ⇔
5 A + B = 11  B = 1
4 x + 11 2 ( 2 x + 5) 1
Vậy = + , ∀x ∈ ¡ \ { −3; −2} .
x2 + 5x + 6 x2 + 5x + 6 x2 + 5x + 6
1 1 1
4 x + 11 2x + 5 dx
Do đó
∫ 0
x2 + 5 x + 6
dx = 2

0
x2 + 5 x + 6
dx +
∫0
x 2 +5 x +6

1 x+2 1 9
= 2ln x 2 + 5 x + 6 + ln = ln .
0 x+3 0 2

Cách 2. Vì x + 5 x + 6 = ( x + 2 ) ( x + 3) nên ta có thể tính tích phân trên bằng


2

cách:
Tìm A, B sao cho:
4 x + 11 A B
= + , ∀ x∈ ¡ \ {− 3;− 2}
x 2 + 5x + 6 x + 2 x + 3
4 x + 11 ( A + B ) x + 3 A + B , ∀x ∈ ¡ \ −3; −2
⇔ = { }
x2 + 5x + 6 x2 + 5x + 6
A + B = 4 A = 3
⇒ ⇔
3 A + 2 B = 11  B = 1
http://ebooktoan.com 11
4 x + 11 3 1
Vậy = + , ∀ x∈ ¡ \ {− 3;− 2} .
x 2 + 5x + 6 x + 2 x + 3
1 1 1
4 x + 11 dx dx
Do đó

0
x + 5x + 6
2
dx = 3
0

+
x + 2 0 x +3 ∫
1 1 9
= 3ln x + 2 + ln x + 3 = ln .
0 0 2
1
dx
Ví dụ 8:Tính tích phân:
∫0
x2 + x + 1
.

Giải:
1 1
dx dx
Do ∫ =
x2 + x + 1 0  ∫ 2
1 3
0
x+  +
 2 4
1 3 π π  3
Đặt x + = tan t , t ∈  ;  ⇒ dx = ( 1 + tan 2 t ) dt
2 2 6 3  2
π
3 π π
1
dx
3
( 1 + tan 2
t ) dt
2 3
3
2 3 3 π 3
Vậy

0
x2 + x + 1
=

π
2
3
(1 + tan t )
2
=
3 π

dt =
3
t
π
=
9
.

6 4 6
6
1
2
x3
Ví dụ 9. Tính tích phân:
∫0
x −1
2
dx .

Giải:
1 1 1 1
2 2 2 2
x3  x  xdx

0
x2 − 1
dx =
0


x +
∫x 2
− 1
 dx =
 ∫1
xdx +

0
x2 − 1

1 1
x2 1 1 1 3
= 2 + ln x − 1 2 = + ln .
2

2 2 8 2 4
0 0
2. Tích phân các hàm lượng giác
http://ebooktoan.com 12
2.1.Dạng 1: Biến đổi về tích phân cơ bản
Ví dụ 10: Hãy tính các tích phân sau:
π
2

a) J =
∫ sin 2 x sin 7 xdx ;

π
2

π
2

b) K =
∫ 0
cos x(sin 4 x + cos4 x) dx ;

π
2
4sin 3 x .
c) M =

0
1 + cos x
dx

Giải
π π
2 2
1 1
a) J =

2 π

cos5 xdx −
2 π ∫
cos9 xdx

2 2

π π
1 1 4
= sin 5 x 2 − sin 9 x 2 = .
10 π 18 π 45
− −
2 2

(
b) Ta có cos x (sin x + cos x ) = cos x  sin x + cos x ) − 2sin 2 x cos2 x 
4 4 2 2 2


 1   1  3 1
= cos x 1 − sin 2 2 x  = cos x 1 − ( 1 − cos 4 x )  = cos x + cos x cos 4 x
 2   4  4 4

3 1
= cos x + ( cos5 x + cos3 x ) .
4 8
π π π π
2 2 2 2
3 1 1

K = cos x (sin 4 x + cos 4 x )dx =
0

40
cos xdx +

80
cos5 xdx +
80
co3xdx

http://ebooktoan.com 13
π π π
3 1 1 3 1 1 11
= sin x 2 + sin 5 x 2 + sin 3x 2 = + − = .
4 40 24 4 40 24 15
0 0 0
4sin 3 x 4sin 2 x sin x 4(1− cos 2 x )sin x
c) = = =4(1 −cos x )sin x
1 + cos x 1 + cos x 1 + cos x
⇒ M = 2.
2.2.Dạng 2: Đổi biến số để hữu tỉ hóa tích phân hàm lượng giác
dx
2.2.1.Tính I =
∫ asinx + b cos x + c
Phương pháp:
x 2dt
Đặt t = tan ⇒ dx =
2 1 + t2
2t 1− t2
Ta có: sin x = và cos x =
1+ t2 1+ t2
dx 2dt
I=
∫ asinx + b cos x + c
=
∫ ( c − b ) t + 2at + b + c
2 đã biết cách tính.

dx
Ví dụ 11. Tính
∫ 4cos x + 3sin x + 5
x 1 x 2 dt
Giải: Đặt t = tan ⇒ dt =  1 + tan2  dx ⇔ = dx
2 2 2 1+ t 2

2dt
dx dt
∫ ∫ +

2
= 1 t =
cos x + 3sin x + 3 1− t2 2t t 2+ 3t+ 2
+3 +3
1+ t2 1+ t 2
x
tan + 1
t +1 2
= ln + C = ln +C.
t+2 x
tan + 2
2
dx
2.2.2. Tính I =
∫ a sin 2 x + b sin x cos x + c cos 2 x + d
http://ebooktoan.com 14
dx
Phương pháp: I = ∫ ( a + d ) sin 2 x + b sin x cos x + ( c + d ) cos 2 x
dx
=
∫ cos 2 x
( a + d ) tan 2 x + b tan x + ( c + d )
dt

dx ⇒ I =
Đặt t = tgx ⇒ dt = đã tính được.
cos 2 x ( a + d ) t 2 + bt + ( c + d )
dx
Ví dụ 12. Tính: I =
∫ sin 2 x + 2sin x cos x − 3cos 2 x
.

dx
dx
∫ ∫
Giải:Ta có cos 2 x
I= =
sin 2 x + 2sin x cos x − 3cos 2 x tan 2 x + 2 tan x− 3
dx
Đặt t = tan x ⇒ dt =
cos 2 x
dt dt 1 t −1 1 tan x − 1
⇒I =
∫ t 2 + 2t − 3
=
∫ ( )(
t − 1 t + 3 )
= ln
4 t + 3
+ C = ln
4 tan x + 3
+C

m sin x + n cos x + p
2.2.3. Tính I =
∫ a sin x + b cos x + c
dx .

Phương pháp:
+)Tìm A, B, C sao cho:
m sin x + n cos x + p = A( a sin x + b cos x + c) + B( a cos x −b sin x) +C , ∀x

m sin x + n cos x + p
+) Vậy I =
∫ a sin x + b cos x + c
dx =

a cos x − b sin x dx
= A∫ dx + B ∫ a sin x + b cos x + c dx + C ∫ a sin x + b cos x + c

Tích phân ∫dx tính được


a cos x − b sin x
Tích phân ∫ a sin x + b cos x + c dx = ln a sin x + b cos x + c + C

dx
Tích phân ∫ a sin x + b cos x + c tính được.
http://ebooktoan.com 15
cos x + 2sin x
Ví dụ 13. Tính: I =
∫ 4cos x + 3sin x
dx .

Giải:
Bằng cách cân bằng hệ số bất định, tìm A và B sao cho:
cos x + 2sin x = A( 4cos x + 3sin x) + B( −4sin x +3cos x) , ∀x

cos x + 2sin x = ( 4 A + 3B ) cos x + ( 3 A − 4 B ) sin x, ∀x

 2
 A =
 4 A + 3B = 1 5
⇒ ⇔
3 A − 4 B = 2 B = − 1
 5
 2 1 −4sin x + 3cos x  2 1

I=  − .
 5 5 4cos x + 3sin x 
dx =
5
x −
5
ln 4cos x + 3sin x + C .

2.3.Dạng 3: Đổi biến số để đưa về tích phân hàm lượng giác đơn giản hơn
(Xem ví dụ 17, 20, 21)

2.4.Chú ý: Nguyên hàm dạng


∫ R ( sin x,cos x ) dx , với R ( sin x,cos x ) là một
hàm hữu tỉ theo sinx, cosx
Để tính nguyên hàm trên ta đổi biến số và đa về dạng tích phân hàm hữu tỉ
mà ta đã biết cách tính tích phân.
x 2dt
• Trường hợp chung: Đặt t = tan ⇒ dx =
2 1 + t2
2t 1− t2
Ta có sin x = ;cos x =
1+ t2 1+ t2
• Những trường hợp đặc biệt:

+) Nếu R ( sin x,cos x ) là một hàm số chẵn với sinx và cosx nghĩa là

R ( − sin x, − cos x ) = R ( sin x,cos x ) thì đặt t = tan x hoặc t = cot x ,


sau đó đưa tích phân về dạng hữu tỉ theo biến t.

+) Nếu R ( sin x,cos x ) là hàm số lẻ đối với sinx nghĩa là:

R ( − sin x,cos x ) = − R ( sin x,cos x ) thì đặt t = cos x .


http://ebooktoan.com 16
+) Nếu R ( sin x,cos x ) là hàm số lẻ đối với cosx nghĩa là:

R ( sin x, − cos x ) = − R ( sin x,cos x ) thì đặt t = sin x .


3.Tích phân hàm vô tỉ
3.1 .Dạng 1: Biến đổi về tích phân vô tỉ cơ bản
1
dx
Ví dụ 14. Tính tích phân: I =
∫0
x +1 + x
.

Giải
1 1
1 2
∫( )2
dx
( )
3


3
I= = x + 1 − x dx = ( x + 1) − x 2  = 2 2 − 2
2

0
x +1 + x 0
3 0 3
1
x3dx
Ví dụ 15:Tính tích phân ∫ x+
0 1+ x2
.

1 1
x 3dx 2 2 −1
Giải: ∫ x+
0 1+ x 2
= ∫ ( x 3 1 + x 2 − x 4 )dx =
0
15
.

3.2.Dạng 2: Biến đổi về tích phân hàm lượng giác


(xem ví dụ 2)

3.3Dạng 3: Biến đổi làm mất căn


Gồm: Đổi biến số t là toàn bộ căn thức
Viết biểu thức trong căn dưới dạng bình phương đúng
Ví dụ 15:Tính
1
I = ∫ x 3 1 − x 2 dx
0

Giải:
1 1
I = ∫ x 3 1 − x 2 dx = ∫ x 2 1 − x 2 .xdx
0 0

Đặt t= 1 − x2 ⇔ t 2 =1 − x2 ⇔ x2 =1 −t 2

Ta có: xdx=-tdt, Khi x= 0 thì t =1,khi x = 1 thì t =0


Vậy
1
0
t3 t5  2
I = −∫ (1 −t )t dt = 
2
3 −5
2

 = 15
1  0
http://ebooktoan.com 17
4.Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phương pháp:Chúng ta phải phá dấu giá trị tuyệt đối
2

Ví dụ 16: Tính J =

−2
x2 −1 dx

Giải: Lập bảng xét dấu của x 2 − 1 trên đoạn [ −2;2]

x -2 -1 1 2
x −1
2
+ 0 - 0 +
2 −1 1 2

Do đó I =
∫ x 2 − 1 dx =
∫( x − 1) dx +
∫ ( 1 − x ) dx + ∫ ( x − 1) dx
2 2 2

−2 −2 −1 1

 x3  −1  x3  1  x3  2
=  − x  +  x −  +  − x = 4 .
3  −2  3  −1  3 1
III.TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT

1.Cho hàm số y = f ( x) liên tục và lẻ trên đoạn [ − a; a ] . Khi đó


a

I=
∫ f ( x)dx = 0 .
−a

π
2
xdx
Ví dụ 17: Chứng minh I =


π
4 − sin 2
x
=0.
2

π π
Giải: Đặt x = −t ⇒ dx = −dt . Khi x= π2 thì t = - π
2 , khi x = − thì t =
2 2
π

2
tdt
Do đó : I= ∫
π 4 − sin
2
t
= −I
2

π
2
xdx
Suy ra : 2I = 0. Ta được I =


π
4 − sin 2
x
=0.
2
http://ebooktoan.com 18
2.Cho hàm số y = f ( x) liên tục và chẵn trên đoạn [ − a; a ] . Khi đó

a a

I=
∫ f ( x)dx = 2∫ f ( x)dx .
−a 0

a 0 a

Chứng minh : Ta có I =
∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx (1)
−a −a 0

Ta tính J =
∫ f ( x)dx bằng cách đặt x = −t ( 0 ≤ t ≤ a ) ⇒ dx = −dt
−a

0 0 a a

⇒J=
∫ f ( x)dx = −∫ f (−t )dt = ∫ f (t )dt = ∫ f ( x)dx (2)
−a a 0 0

a a

Thay (2) vào (1) ta được I =


∫ f ( x)dx = 2∫ f ( x)dx
−a 0

π
2
x + cos x
Ví dụ 18: Tính tích phân: I =


π
4 − sin 2
x
dx
2

π π π
2 2 2
x + cos x x cos x
Giải: Ta có I =


π
4 − sin x
2
dx =


π
4 − sin x
2
dx +


π
4 − sin x
2
dx
2 2 2

π
2
 π π x

x
Do f1 ( x ) =
4 − sin 2 x
là hàm số lẻ trên  − 2 ; 2  nên 4 − sin 2 x
dx = 0
π

2

cos x  π π
và f 2 ( x ) =
4 − sin 2 x
là hàm số chẵn trên  − 2 ; 2  nên ta có:
π π π
2 2 2
cos x cos x d (sin x)


π
4 − sin 2 x
dx = 2
0
4 ∫
− sin 2
x
dx = − 2
π

(sin x + 2) ( sin x + 2 )

2 2
http://ebooktoan.com 19
π
1 sin x − 2 1
Vậy I = − ln 2 = ln 3.
2 sin x + 2 2
0
3.Cho hàm số y = f ( x) liên tục và chẵn trên đoạn [ − α : α ] . Khi đó
α α
f ( x) 1
I = ∫
−α
a +1
x
dx = ∫ f ( x)dx
2 −α

Chứng minh: Đặt t= -x ⇒ dt= - dx


a t +1x -t
Ta có f(x) = f(-t)= f(t); a +1= a +1=
at
Khi x= - α thì t = α ; x = α thì t =- α
α α α
f ( x) a t f (t ) a t + 1 −1
Vậy I =∫ x dx = ∫ t dt = ∫ f (t ) dt
−α
a +1 −α
a +1 −α
a t +1
α α α
f (t )
= ∫ f (t ) dt + ∫ t dt = ∫ f ( x) dx + I
−α −α a +1 −α

α α
f ( x) 1
Suy ra I = ∫
−α
a +1
x
dx = ∫ f ( x)dx
2 −α

1
x4
Ví dụ 19 : Tính tích phân: I =
−1
2 x
+ 1
dx .

Giải:Đặt t= -x ⇒ dt= - dx
Khi x= - 1 thì t = 1 ; x =1 thì t =-1
1 1 1
x4 t4 2t
Vậy I =∫ dx = ∫ −t
dt = ∫ t 4 dt
−1
2 x
+ 1 −1
2 + 1 −1`
2 t
+ 1
1 1 1
t4
= ∫ t dt − ∫ t
4
dt = ∫ x 4 dx − I
−1 −1
2 +1 −1

1 1
1 1 x5 1
Suy ra I == ∫ x 4 dx = =
2 −1 2 5 −1
5

 π
4.Cho f(x) liên tục trên đoạn  0; .Khi đó
 2 
π π
2 2


0
f (sin x )dx =

0
f (cos x) dx .
http://ebooktoan.com 20
Chứng minh:
π
Đặt t = − x ⇒ dx = − dt
2
π π
Khi x = 0 thì t = , khi x = thì t = 0
2 2
π π π
2 0 2 2
π
Do đó

0 π
2∫
f (sin x) dx = − f (sin( − t ) dt =
∫ f (cos t )dt = ∫ f (cos x)dx.
0 0
2

Nhận xét : Bằng cách làm tương tự ta có các công thức


π −α π −α
π
*Nếu f(x) liên tục trên [ 0;1] thì

α
xf (sin x) dx =
2 ∫ f (sin x)dx
α

2π −α 2 π −α

*Nếu f(x) liên tục trên [ 0;1] thì


∫ xf (cos x)dx = π ∫ f (cos x)dx
α α

π
2
sin n x π
Ví dụ 20:Chứng minh: I=

0
sin x + cos x
n n
dx = .
4

.
Giải :
Tương tự như trên ta có:
π π
2 2
sin n x cosn x
I=

0
sin x + cos x
n n
dx =
0

sin x + cos x
n n
dx =J

π π
2 2
sin n x cosn x π
+) Vậy I+J=

0
sin n x + cosn x
dx +
0

sin n
x + cosn
x
dx =
2
π
2
sin n x π.
Vậy I=

0
sin n x + cosn x
dx =
4
http://ebooktoan.com 21
π
x sin x
Ví dụ 21: Tính tích phân:
∫ 0
1 + cos 2
x
dx .

Giải: Đặt x = π − t ( 0 ≤ t ≤ π ) ⇒ dx = −dt .

( π − t ) sin ( π − t )
π 0
x sin x
Khi đó
0
1 + cos ∫
2
x
dx = −
π
1 + cos 2
( π − t ∫
)
dt

π π
π sin t t sin t
=

0
1 + cos 2
t
dt −
0
1 + ∫
cos 2
t
dt

π π
π sin x x sin x
=

0
1 + cos 2
x
dx −
0
1 + cos 2
x∫dx

π π
x sin x π sin x
⇔2
0
1 + cos∫2
x
dx =
0
1 + cos 2
x
dx

π π
x sin x π sin x π2
Vậy
0

1 + cos 2
x
dx =
2 0
1 + cos 2
x
dx =
4
.

BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1.Tính các tích phân sau
π π2
2
a) I = ∫
sin 2 x
dx
b) I = ∫
0
x sin x dx
0 cos x + 4 sin x
2 2

( ĐH-KA-2006) π
π 2
2
sin 2 x + sin x d ) I = ∫ (2 x −1) cos 2 x.dx
c) I = ∫ dx
0 1 + 3 cos x 0

(ĐH-KA-2005) π
π 4
x
2
sin 2 x. cos x f )I = ∫ dx
e) I = ∫ dx 1 + cos 2 x
0
1 + cos x 0

(ĐH-KB-2005) π
π 3
tan x
2
sin x − cos x h) I = ∫ dx
g )I = ∫ dx π cos x 1 + cos 2 x
π 1 + sin 2 x 4
4 π
π 4
2
cos 2 x k ) I = ∫ x tan 2 x.dx
i) I = ∫ dx
0 (sin x − cos x + 3)
3 0
http://ebooktoan.com 22
Bài 2.Tính các tích phân sau
3 3
x5 + 2x3 dx
a) I = ∫
0 x +12
dx b) I = ∫x 2
( x 2 + 1)
1
4 1
2 x +1 1  1
c) I = ∫ dx d )I = ∫ 2 
1 + dx
0 1 + 2 x +1 1 x  x
3 2

e) I = ∫ x 3 . x 2 −1dx 3
dx
1
2 3
f )I = ∫x+x
1
3

dx
g )I = ∫ 5

5 x x2 + 4 h) I = ∫ ( x + 2 − x − 2 )dx
−3

Bài 3. Tính các tích phân sau


1 2
ln( 1 + x )
a ) I = ∫ ( x +1)e dx
2 x
b) I = ∫ dx
0 1 x2
1 e
dx x 3 +1
c) I = ∫ d )I = ∫ ln x.dx
0 1+e
x
1
x
2 2 x 3
x .e
e) I = ∫ dx f ) I = ∫ ln( x 2 − x ).dx
0 ( x + 2) 2 2
0 π
g ) I = ∫ x(e 2 x + 3 x + 1) dx 2

−1
h) I = ∫ (e sin x + cos x ) cos x.dx
0

You might also like