Professional Documents
Culture Documents
com 1
TÍCH PHÂN
I.CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. Phương pháp đổi biến số
b
3) u (α ) = a, u ( β ) = b ,
b β
thì I =
∫ a
f ( x)dx =
∫
α
f (u (t ))u ' (t )dt .
∫
2
a) I = x 2 x 3 + 5dx b) J =
∫ ( sin x + 1) cos xdx
4
0
0
Giải: a) Ta cú t = x 3 + 5 ⇒ dt = 3x 2 dx
Khi x=0 thỡ t=5
Khi x=1 thỡ t=6
1
6 +1
1 (t ) 6 2 6
1 6
1
∫
1 2
dt ( t ) dt = 1
⇒I= x
∫ x + 5dx =
∫ = = t t
2 3 2
t
3 35 3 +1 5 9 5
0 5
2
4 10
= 6− 5.
3 9
π
π
2
1 6
∫
b) Ta có J = (sin 4 x + 1)d (sin x) = sin x + sin x 2 =
5
5 0 5
0
π π
Giải: a) Đặt x = 2sin t , t ∈ − ; .
2 2
π
Khi x = 0 thì t = 0. Khi x = 2 thì t = .
2
Từ x = 2sin t ⇒ dx = 2cos tdt
π π
4 2 2
∫0
4 − x 2 dx =
∫
0
∫
4 − 4sin 2 t .2cos tdt = 4 cos 2 tdt = π .
0
π π
b) Đặt x = tan t , t ∈ − ; .
2 2
π
Khi x = 0 thì t = 0 , khi x = 1 thì t = .
4
dt
Ta có: x = tan t ⇒ dx = .
cos 2 t
π π
1 4 4 π
dx 1 dt π
⇒
0
∫1 +
=2
x ∫ 0
=.
∫
=
1+ tan 2t cos 2t 0
= dt t
4
4
0
.
Chú ý: Trong thực tế chúng ta có thể gặp dạng tích phân trên dạng tổng quát hơn
như:
π π
• Với a 2 − x 2 , đặt x = a sin t , t ∈ − ;
2 2
hoặc x = a cos t , t ∈ [ 0; π ] .
π π
• Với a 2 + x 2 , đặt x = a tan t , t ∈ − ;
2 2
hoặc x = acott , t ∈ ( 0; π ) .
http://ebooktoan.com 3
a π π
• Với x − a , đặt x =
2 2 , t ∈ − ; \ { 0}
sin t 2 2
a π
hoặc x = ; t ∈ [ 0;π ] \ .
cos t 2
*Phương pháp đổi biến dạng II
Định lí : Nếu hàm số u = u ( x) đơn điệu và có đạo hàm liên tục trên đoạn [ a; b ]
b u (b )
Ví dụ 3: Tính I =
∫
0
x 2 x 3 + 5dx
2π
2 3
dx 2π
d)
∫
1
(2 x − 1) 2
e)
∫
π
cos(3 x −
3
) dx
3
2π
e)Đặt u = 3 x − .
3
π π
Khi x = thì u = ,
3 3
2π 4π
Khi x = thì u = .
3 3
du
Ta có du = 3dx ⇒ dx = . Do đó:
3
2π 4π 4π
3 3
2π 1 1 3 1 4π π
∫
π
cos(3 x − )dx =
3 3π ∫
cos udu = sin u
3 π
= sin
3 3
− sin
3
3 3
3
1 3 3 3
= − − =− .
3 2 2 3
2.Phương pháp tích phân từng phần.
Định lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [ a; b ] thì:
http://ebooktoan.com 5
b b
b
∫ a
u ( x)v ' ( x) dx = ( u ( x)v( x) )
∫
− v( x)u ' ( x)dx
a a
b b
b
∫
hay udv = uv − vdu .
a
a a ∫
Áp dụng công thức trên ta có qui tắc công thức tích phân từng phần sau:
• Bước 1: Viết f(x)dx dưới dạng udv = uv ' dx bằng cách chọn một phần thích
Ví dụ 5: Tính
∫ x ln xdx
1
dx
du =
u = ln x x
Giải: Đặt ⇒
dv = xdx v = x
2
2
e e
x2 e 1 e2 x 2 e e2 + 1
∫1
x ln xdx = ln x −
2 1 2 1
xdx = −
2 4∫1
=
4
.
∫ ∫
x
a) dx b) x cos xdx c) xe dx d) e x cos xdx
1
x5 0
0 0
dx
u = ln x du =
x
Giải: a) Đặt 1 ⇒ . Do đó:
dv = dx v = − 1
x5 4 x4
http://ebooktoan.com 6
2 2 2 2
ln x ln x 1 dx ln 2 1 1 15 −4 ln 2
∫1 x5 dx = −
4x 4 1 4 ∫1 x 5
+ = − + − =
64 4 4x 4 1 256
.
u = x du = dx
b) Đặt ⇒ . Do đó:
dv = cos xdx v = sin x
π π
2 π 2 π
π π
∫
0 0 0
∫
x cos xdx = ( x sin x ) 2 − sin xdx = + cos x 2 = − 1.
2
0
2
u = x du = dx
c)Đặt ⇒ . Do đó:
dv = e x
dx v = e x
1 1
1 1
∫ xe x dx = xe
∫
− e x dx = e − e x = e − ( e − 1) = 1 .
x
0
0 0
0
u = e x du = e x dx
d) Đặt ⇒
dv = cos xdx v = sin x
π π
2 π 2
∫ ∫
⇒ e x cos xdx = e x sin x 2 − e x sin xdx .
0 0 0
u1 = e x du1 = ex dx
Đặt ⇒
dv1 = sin xdx v1 = − cos x
π π
2
π
π 2
∫
⇒ e cos xdx = e 2 + e cos x 2 − e x cos xdx .
∫
x x
0 0 0
π π
π
2 2
π
e −1
∫ ∫
2
⇔ 2 e x cos xdx = e − 1 ⇔ e x cos xdx =
2
.
0 0
2
*Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần.
http://ebooktoan.com 7
b b b b
∫
a
P( x)e x dx
∫ a
P( x)ln xdx
∫
a
P( x)cos xdx
∫
a
e x cos xdx
Chú ý: Điều quan trọng khi sử dụng công thức tích phân từng phần là làm thế nào
để chọn u và dv = v ' dx thích hợp trong biểu thức dưới dấu tích phân f(x)dx. Nói
chung nên chọn u là phần của f(x) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn
dv = v ' dx là phần của f(x)dx là vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm
dễ tìm.
Có ba dạng tích phân thường được áp dụng tích phân từng phần:
β
ax
một trong những hàm số: e , cos ax, sin ax thì ta thường đặt
du = P '
( x)dx
u = P ( x)
⇒
dv = Q ( x ) dx
∫
v = Q( x)dx
β
du = Q ' ( x ) dx
u = Q( x)
hàm số ln(ax) thì ta đặt ⇒
dv = P( x)dx v = P ( x)dx
∫
β β
u = e ax
ta đặt ⇒ 1
dv = cos bxdx v = sin bx
b
du = ae ax dx
u = e ax
hoặc đặt ⇒ 1
dv = sin bxdx v = − cos bx
b
Trong trường hợp này, ta phải tính tích phân từng phần hai lần sau đó trở
thành tích phân ban đầu. Từ đó suy ra kết quả tích phân cần tính.
II.TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
1. Tích phân hàm số phân thức
a)Tính tích phân dạng tổng quát sau:
β
dx
I=
∫
α
ax 2 + bx + c
( a ≠ 0) .
Xét ∆ = b 2 − 4ac .
β
dx
+)Nếu ∆ = 0 thì
I=
∫ a x − b 2
tính được.
α
2a
β
1 dx
+)Nếu ∆ > 0 thì I =
∫
a α ( x − x1 ) ( x − x2 )
,
−b + ∆ −b− ∆
(trong đó x1 = ; x2 = )
2a 2a
1 x − x1 β
⇒I= ln .
a ( x1 − x2 ) x − x2 α
β β
dx dx
+) Nếu ∆ < 0 thì
I=
α
ax 2 ∫
+ bx + c
=
∫
α
b
2
−∆
2
a x + + 2
2a 4 a
http://ebooktoan.com 9
b −∆ 1 −∆
2 (
Đặt x + = 2
tan t ⇒ dx = 1 + tan 2 t ) dt , ta tính được I.
2a 4a 2 a
β
mx + n
b) Tính tích phân: I =
∫
α
ax 2 + bx + c
dx, ( a ≠ 0) .
mx + n
(trong đó f ( x) = liên tục trên đoạn [ α ; β ] )
ax 2 + bx + c
+) Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho:
mx + n A(2ax + b) B
= 2 + 2
ax + bx + c ax + bx + c ax + bx + c
2
β β β
mx + n A( 2ax + b) B
+)Ta có I= ∫
α ax + bx + c
2
dx = ∫
α ax + bx + c
2
dx + ∫
α ax + bx + c
2
dx
β
A(2ax + b)
∫
β
. Tích phân ax 2 + bx + c
dx = Aln ax 2
+bx +c
ε
α
β
dx
Tích phân
∫
α
ax 2 + bx + c
tính được.
b
P ( x)
c) Tính tích phân I =
∫
a
Q ( x)
dx với P(x) và Q(x) là đa thức của x.
• Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) thì dùng phép chia đa
thức.
• Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) thì có thể xét các trường hợp:
+ Khi Q(x) chỉ có nghiệm đơn α1 ,α 2 ,...,α n thì đặt
P ( x) A1 A2 An
= + + ... + .
Q ( x ) x − α1 x − α 2 x − αn
( )
+ Khi Q ( x ) = ( x − α ) x + px + q , ∆ = p − 4q < 0thì đặt
2 2
P( x) A Bx + C
= + 2 .
Q( x) x − α x + px + q
+ Khi Q ( x) = ( x − α ) ( x − β ) với α ≠ β thì đặt
2
http://ebooktoan.com 10
P ( x) A B C
= + + 2 .
Q( x) x − α x − β ( x − β )
1
4 x + 11
Ví dụ 7. Tính tích phân:
∫
0
x2 + 5x + 6
dx .
Giải:
Cách 1.Bằng phương pháp đồng nhất hệ số ta có thể tìm A, B sao cho:
4 x + 11 A ( 2 x + 5) B
= + , ∀x ∈ ¡ \ { −3; −2}
x2 + 5x + 6 x2 + 5x + 6 x2 + 5x + 6
4 x + 11 2 Ax + ( 5 A + B )
⇔ = , ∀x ∈¡ \ { −3; −2}
x2 + 5x + 6 x2 + 5x + 6
2 A = 4 A= 2
⇒ ⇔
5 A + B = 11 B = 1
4 x + 11 2 ( 2 x + 5) 1
Vậy = + , ∀x ∈ ¡ \ { −3; −2} .
x2 + 5x + 6 x2 + 5x + 6 x2 + 5x + 6
1 1 1
4 x + 11 2x + 5 dx
Do đó
∫ 0
x2 + 5 x + 6
dx = 2
∫
0
x2 + 5 x + 6
dx +
∫0
x 2 +5 x +6
1 x+2 1 9
= 2ln x 2 + 5 x + 6 + ln = ln .
0 x+3 0 2
cách:
Tìm A, B sao cho:
4 x + 11 A B
= + , ∀ x∈ ¡ \ {− 3;− 2}
x 2 + 5x + 6 x + 2 x + 3
4 x + 11 ( A + B ) x + 3 A + B , ∀x ∈ ¡ \ −3; −2
⇔ = { }
x2 + 5x + 6 x2 + 5x + 6
A + B = 4 A = 3
⇒ ⇔
3 A + 2 B = 11 B = 1
http://ebooktoan.com 11
4 x + 11 3 1
Vậy = + , ∀ x∈ ¡ \ {− 3;− 2} .
x 2 + 5x + 6 x + 2 x + 3
1 1 1
4 x + 11 dx dx
Do đó
∫
0
x + 5x + 6
2
dx = 3
0
∫
+
x + 2 0 x +3 ∫
1 1 9
= 3ln x + 2 + ln x + 3 = ln .
0 0 2
1
dx
Ví dụ 8:Tính tích phân:
∫0
x2 + x + 1
.
Giải:
1 1
dx dx
Do ∫ =
x2 + x + 1 0 ∫ 2
1 3
0
x+ +
2 4
1 3 π π 3
Đặt x + = tan t , t ∈ ; ⇒ dx = ( 1 + tan 2 t ) dt
2 2 6 3 2
π
3 π π
1
dx
3
( 1 + tan 2
t ) dt
2 3
3
2 3 3 π 3
Vậy
∫
0
x2 + x + 1
=
∫
π
2
3
(1 + tan t )
2
=
3 π
∫
dt =
3
t
π
=
9
.
6 4 6
6
1
2
x3
Ví dụ 9. Tính tích phân:
∫0
x −1
2
dx .
Giải:
1 1 1 1
2 2 2 2
x3 x xdx
∫
0
x2 − 1
dx =
0
x +
∫x 2
− 1
dx =
∫1
xdx +
∫
0
x2 − 1
1 1
x2 1 1 1 3
= 2 + ln x − 1 2 = + ln .
2
2 2 8 2 4
0 0
2. Tích phân các hàm lượng giác
http://ebooktoan.com 12
2.1.Dạng 1: Biến đổi về tích phân cơ bản
Ví dụ 10: Hãy tính các tích phân sau:
π
2
a) J =
∫ sin 2 x sin 7 xdx ;
−
π
2
π
2
b) K =
∫ 0
cos x(sin 4 x + cos4 x) dx ;
π
2
4sin 3 x .
c) M =
∫
0
1 + cos x
dx
Giải
π π
2 2
1 1
a) J =
∫
2 π
−
cos5 xdx −
2 π ∫
cos9 xdx
−
2 2
π π
1 1 4
= sin 5 x 2 − sin 9 x 2 = .
10 π 18 π 45
− −
2 2
(
b) Ta có cos x (sin x + cos x ) = cos x sin x + cos x ) − 2sin 2 x cos2 x
4 4 2 2 2
1 1 3 1
= cos x 1 − sin 2 2 x = cos x 1 − ( 1 − cos 4 x ) = cos x + cos x cos 4 x
2 4 4 4
3 1
= cos x + ( cos5 x + cos3 x ) .
4 8
π π π π
2 2 2 2
3 1 1
∫
K = cos x (sin 4 x + cos 4 x )dx =
0
∫
40
cos xdx +
∫
80
cos5 xdx +
80
co3xdx
∫
http://ebooktoan.com 13
π π π
3 1 1 3 1 1 11
= sin x 2 + sin 5 x 2 + sin 3x 2 = + − = .
4 40 24 4 40 24 15
0 0 0
4sin 3 x 4sin 2 x sin x 4(1− cos 2 x )sin x
c) = = =4(1 −cos x )sin x
1 + cos x 1 + cos x 1 + cos x
⇒ M = 2.
2.2.Dạng 2: Đổi biến số để hữu tỉ hóa tích phân hàm lượng giác
dx
2.2.1.Tính I =
∫ asinx + b cos x + c
Phương pháp:
x 2dt
Đặt t = tan ⇒ dx =
2 1 + t2
2t 1− t2
Ta có: sin x = và cos x =
1+ t2 1+ t2
dx 2dt
I=
∫ asinx + b cos x + c
=
∫ ( c − b ) t + 2at + b + c
2 đã biết cách tính.
dx
Ví dụ 11. Tính
∫ 4cos x + 3sin x + 5
x 1 x 2 dt
Giải: Đặt t = tan ⇒ dt = 1 + tan2 dx ⇔ = dx
2 2 2 1+ t 2
2dt
dx dt
∫ ∫ +
∫
2
= 1 t =
cos x + 3sin x + 3 1− t2 2t t 2+ 3t+ 2
+3 +3
1+ t2 1+ t 2
x
tan + 1
t +1 2
= ln + C = ln +C.
t+2 x
tan + 2
2
dx
2.2.2. Tính I =
∫ a sin 2 x + b sin x cos x + c cos 2 x + d
http://ebooktoan.com 14
dx
Phương pháp: I = ∫ ( a + d ) sin 2 x + b sin x cos x + ( c + d ) cos 2 x
dx
=
∫ cos 2 x
( a + d ) tan 2 x + b tan x + ( c + d )
dt
∫
dx ⇒ I =
Đặt t = tgx ⇒ dt = đã tính được.
cos 2 x ( a + d ) t 2 + bt + ( c + d )
dx
Ví dụ 12. Tính: I =
∫ sin 2 x + 2sin x cos x − 3cos 2 x
.
dx
dx
∫ ∫
Giải:Ta có cos 2 x
I= =
sin 2 x + 2sin x cos x − 3cos 2 x tan 2 x + 2 tan x− 3
dx
Đặt t = tan x ⇒ dt =
cos 2 x
dt dt 1 t −1 1 tan x − 1
⇒I =
∫ t 2 + 2t − 3
=
∫ ( )(
t − 1 t + 3 )
= ln
4 t + 3
+ C = ln
4 tan x + 3
+C
m sin x + n cos x + p
2.2.3. Tính I =
∫ a sin x + b cos x + c
dx .
Phương pháp:
+)Tìm A, B, C sao cho:
m sin x + n cos x + p = A( a sin x + b cos x + c) + B( a cos x −b sin x) +C , ∀x
m sin x + n cos x + p
+) Vậy I =
∫ a sin x + b cos x + c
dx =
a cos x − b sin x dx
= A∫ dx + B ∫ a sin x + b cos x + c dx + C ∫ a sin x + b cos x + c
dx
Tích phân ∫ a sin x + b cos x + c tính được.
http://ebooktoan.com 15
cos x + 2sin x
Ví dụ 13. Tính: I =
∫ 4cos x + 3sin x
dx .
Giải:
Bằng cách cân bằng hệ số bất định, tìm A và B sao cho:
cos x + 2sin x = A( 4cos x + 3sin x) + B( −4sin x +3cos x) , ∀x
2
A =
4 A + 3B = 1 5
⇒ ⇔
3 A − 4 B = 2 B = − 1
5
2 1 −4sin x + 3cos x 2 1
∫
I= − .
5 5 4cos x + 3sin x
dx =
5
x −
5
ln 4cos x + 3sin x + C .
2.3.Dạng 3: Đổi biến số để đưa về tích phân hàm lượng giác đơn giản hơn
(Xem ví dụ 17, 20, 21)
+) Nếu R ( sin x,cos x ) là một hàm số chẵn với sinx và cosx nghĩa là
Giải
1 1
1 2
∫( )2
dx
( )
3
∫
3
I= = x + 1 − x dx = ( x + 1) − x 2 = 2 2 − 2
2
0
x +1 + x 0
3 0 3
1
x3dx
Ví dụ 15:Tính tích phân ∫ x+
0 1+ x2
.
1 1
x 3dx 2 2 −1
Giải: ∫ x+
0 1+ x 2
= ∫ ( x 3 1 + x 2 − x 4 )dx =
0
15
.
Giải:
1 1
I = ∫ x 3 1 − x 2 dx = ∫ x 2 1 − x 2 .xdx
0 0
Đặt t= 1 − x2 ⇔ t 2 =1 − x2 ⇔ x2 =1 −t 2
Ví dụ 16: Tính J =
∫
−2
x2 −1 dx
x -2 -1 1 2
x −1
2
+ 0 - 0 +
2 −1 1 2
Do đó I =
∫ x 2 − 1 dx =
∫( x − 1) dx +
∫ ( 1 − x ) dx + ∫ ( x − 1) dx
2 2 2
−2 −2 −1 1
x3 −1 x3 1 x3 2
= − x + x − + − x = 4 .
3 −2 3 −1 3 1
III.TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT
I=
∫ f ( x)dx = 0 .
−a
π
2
xdx
Ví dụ 17: Chứng minh I =
∫
−
π
4 − sin 2
x
=0.
2
π π
Giải: Đặt x = −t ⇒ dx = −dt . Khi x= π2 thì t = - π
2 , khi x = − thì t =
2 2
π
−
2
tdt
Do đó : I= ∫
π 4 − sin
2
t
= −I
2
π
2
xdx
Suy ra : 2I = 0. Ta được I =
∫
−
π
4 − sin 2
x
=0.
2
http://ebooktoan.com 18
2.Cho hàm số y = f ( x) liên tục và chẵn trên đoạn [ − a; a ] . Khi đó
a a
I=
∫ f ( x)dx = 2∫ f ( x)dx .
−a 0
a 0 a
Chứng minh : Ta có I =
∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx (1)
−a −a 0
Ta tính J =
∫ f ( x)dx bằng cách đặt x = −t ( 0 ≤ t ≤ a ) ⇒ dx = −dt
−a
0 0 a a
⇒J=
∫ f ( x)dx = −∫ f (−t )dt = ∫ f (t )dt = ∫ f ( x)dx (2)
−a a 0 0
a a
π
2
x + cos x
Ví dụ 18: Tính tích phân: I =
∫
−
π
4 − sin 2
x
dx
2
π π π
2 2 2
x + cos x x cos x
Giải: Ta có I =
∫
−
π
4 − sin x
2
dx =
∫
−
π
4 − sin x
2
dx +
∫
−
π
4 − sin x
2
dx
2 2 2
π
2
π π x
∫
x
Do f1 ( x ) =
4 − sin 2 x
là hàm số lẻ trên − 2 ; 2 nên 4 − sin 2 x
dx = 0
π
−
2
cos x π π
và f 2 ( x ) =
4 − sin 2 x
là hàm số chẵn trên − 2 ; 2 nên ta có:
π π π
2 2 2
cos x cos x d (sin x)
∫
−
π
4 − sin 2 x
dx = 2
0
4 ∫
− sin 2
x
dx = − 2
π
∫
(sin x + 2) ( sin x + 2 )
−
2 2
http://ebooktoan.com 19
π
1 sin x − 2 1
Vậy I = − ln 2 = ln 3.
2 sin x + 2 2
0
3.Cho hàm số y = f ( x) liên tục và chẵn trên đoạn [ − α : α ] . Khi đó
α α
f ( x) 1
I = ∫
−α
a +1
x
dx = ∫ f ( x)dx
2 −α
α α
f ( x) 1
Suy ra I = ∫
−α
a +1
x
dx = ∫ f ( x)dx
2 −α
1
x4
Ví dụ 19 : Tính tích phân: I =
−1
2 x
+ 1
dx .
∫
Giải:Đặt t= -x ⇒ dt= - dx
Khi x= - 1 thì t = 1 ; x =1 thì t =-1
1 1 1
x4 t4 2t
Vậy I =∫ dx = ∫ −t
dt = ∫ t 4 dt
−1
2 x
+ 1 −1
2 + 1 −1`
2 t
+ 1
1 1 1
t4
= ∫ t dt − ∫ t
4
dt = ∫ x 4 dx − I
−1 −1
2 +1 −1
1 1
1 1 x5 1
Suy ra I == ∫ x 4 dx = =
2 −1 2 5 −1
5
π
4.Cho f(x) liên tục trên đoạn 0; .Khi đó
2
π π
2 2
∫
0
f (sin x )dx =
∫
0
f (cos x) dx .
http://ebooktoan.com 20
Chứng minh:
π
Đặt t = − x ⇒ dx = − dt
2
π π
Khi x = 0 thì t = , khi x = thì t = 0
2 2
π π π
2 0 2 2
π
Do đó
∫
0 π
2∫
f (sin x) dx = − f (sin( − t ) dt =
∫ f (cos t )dt = ∫ f (cos x)dx.
0 0
2
2π −α 2 π −α
π
2
sin n x π
Ví dụ 20:Chứng minh: I=
∫
0
sin x + cos x
n n
dx = .
4
.
Giải :
Tương tự như trên ta có:
π π
2 2
sin n x cosn x
I=
∫
0
sin x + cos x
n n
dx =
0
∫
sin x + cos x
n n
dx =J
π π
2 2
sin n x cosn x π
+) Vậy I+J=
∫
0
sin n x + cosn x
dx +
0
∫
sin n
x + cosn
x
dx =
2
π
2
sin n x π.
Vậy I=
∫
0
sin n x + cosn x
dx =
4
http://ebooktoan.com 21
π
x sin x
Ví dụ 21: Tính tích phân:
∫ 0
1 + cos 2
x
dx .
( π − t ) sin ( π − t )
π 0
x sin x
Khi đó
0
1 + cos ∫
2
x
dx = −
π
1 + cos 2
( π − t ∫
)
dt
π π
π sin t t sin t
=
∫
0
1 + cos 2
t
dt −
0
1 + ∫
cos 2
t
dt
π π
π sin x x sin x
=
∫
0
1 + cos 2
x
dx −
0
1 + cos 2
x∫dx
π π
x sin x π sin x
⇔2
0
1 + cos∫2
x
dx =
0
1 + cos 2
x
dx
∫
π π
x sin x π sin x π2
Vậy
0
∫
1 + cos 2
x
dx =
2 0
1 + cos 2
x
dx =
4
.
∫
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1.Tính các tích phân sau
π π2
2
a) I = ∫
sin 2 x
dx
b) I = ∫
0
x sin x dx
0 cos x + 4 sin x
2 2
( ĐH-KA-2006) π
π 2
2
sin 2 x + sin x d ) I = ∫ (2 x −1) cos 2 x.dx
c) I = ∫ dx
0 1 + 3 cos x 0
(ĐH-KA-2005) π
π 4
x
2
sin 2 x. cos x f )I = ∫ dx
e) I = ∫ dx 1 + cos 2 x
0
1 + cos x 0
(ĐH-KB-2005) π
π 3
tan x
2
sin x − cos x h) I = ∫ dx
g )I = ∫ dx π cos x 1 + cos 2 x
π 1 + sin 2 x 4
4 π
π 4
2
cos 2 x k ) I = ∫ x tan 2 x.dx
i) I = ∫ dx
0 (sin x − cos x + 3)
3 0
http://ebooktoan.com 22
Bài 2.Tính các tích phân sau
3 3
x5 + 2x3 dx
a) I = ∫
0 x +12
dx b) I = ∫x 2
( x 2 + 1)
1
4 1
2 x +1 1 1
c) I = ∫ dx d )I = ∫ 2
1 + dx
0 1 + 2 x +1 1 x x
3 2
e) I = ∫ x 3 . x 2 −1dx 3
dx
1
2 3
f )I = ∫x+x
1
3
dx
g )I = ∫ 5
5 x x2 + 4 h) I = ∫ ( x + 2 − x − 2 )dx
−3
−1
h) I = ∫ (e sin x + cos x ) cos x.dx
0