You are on page 1of 6

h a n g e Vi h a n g e Vi

XC e XC e
F- w F- w
PD

PD
er

er
!

!
W

W
O

O
N

N
y

y
bu

bu
to

to
k

k
lic

lic
C

C
w

w
m

m
w w
w

w
o

o
.c .c
.d o
c u -tr a c k ĐỀ TỰ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 03 .d o
c u -tr a c k

MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 180 phút
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I:
x 2  mx  m  8
Cho  C m  : y  f  x, m  
x 1
1) Với m  1, viết phương trình parabol đi qua hai điểm cực trị của đồ thị  C 1  và tiếp xúc với đường
thẳng  d  : 2x  y  10  0.
2) Tìm m để hai điểm cực trị của đồ thị  C m  nằm về hai phía của đường thẳng    : 9x  7y  1  0 .
Câu II:
4x 4x 2x 2x

1) Giải phương trình: 4  15   4  15  
 2 4  15  
 2 4  15   6.
 
2) Tìm m để phương trình: sin 5x  m sin x có hai nghiệm x   ;  .
6 3
Câu III:
e
dx
Tính tích phân: I   20x .
0
e  21
Câu IV:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài đoạn thẳng nối tâm của đáy ABC với trung điểm của một
cạnh bên có độ dài bằng cạnh đáy. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai mặt bên của hình chóp S.ABC.
Câu V:
Cho a, b, c  0 , thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng:
1 1 1 2
2
 2
 2
 1.
1  a  1  b  1  c    b 1  c 
1  a 1 
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong hệ tọa độ trực chuẩn Oxy, cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2x  4y  4  0 và đường thẳng (d):
2x  y  1  0. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng (d) và cắt đường tròn (C) theo
một cung có độ dài bằng 4.
3x  2y  z  2  0
2) Trong hệ tọa độ trực chuẩn Oxyz, cho điểm A  4;3; 2  , đường thẳng    :  và
 x  3y  2z  3  0
mặt phẳng    : x  y  z  7  0. Tìm điểm M     sao cho khoảng cách từ M đến    bằng MA.
Câu VII.a:
16

Cho số phức Z 
 3 i  . Hãy biểu diễn Z dưới dạng lương giác.
12
1  i 
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b:
1) Trong hệ tọa độ trực chuẩn Oxy, cho đường tròn x 2  y 2  4x  6y  0. Viết phương trình đường tròn
13
có bán kính R  và tiếp xúc với đường tròn đã cho tại gốc tọa độ.
3
2) Trong hệ tọa độ trực chuẩn Oxyz, cho đường thẳng:

Trang 1
h a n g e Vi h a n g e Vi
XC e XC e
F- w F- w
PD

PD
er

er
!

!
W

W
O

O
N

N
y

y
bu

bu
to

to
k

k
lic

lic
C

C
w

w
m

m
w w
w

w
o

o
.c .c
.d o
c u -tr a c k x  2 y  2 z 1 x 7 y 3 z 9 .d o
c u -tr a c k
 1  :   ,  2  :  
3 4 1 1 2 1
Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng.
Câu VII.b:
24
  
Tìm phần thực của số phức Z  1  cos  i sin  .
 8 8
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I:
x2  x  9 9 9 2  x  4  y1  7
1)  C 1  : y  x  y '  1 2
 y '  0   x  1  9   1
x 1 x 1  x  1  x 2  2  y 2  5
Phương trình parabol có dạng  P  : y  ax 2  bx  c . Vì hai điểm cực trị nằm trên parabol nên:
 1
 a    c  1
16a  4b  c  7  8 1 1
    P  : y    c  1 x 2   c  9  x  c
 4a  2b  c  5  b  1  c  9 8 4
 4
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
1 1 1 1
2x  10    c  1 x 2   c  9  x  c   c  1 x 2   c  1 x  c  10  0 (*)
8 4 8 4
Đường thẳng (d) tiếp xúc (P) khi phương trình (*) có nghiệm kép:
 1 2 1
   16  c  1  2  c  1 c  10   0 1 1
   c  1   c  10   0  c  9
 1 16 2

 c  1  0
8
Vậy phương trình parabol là: y  x 2  9 .
2)
x 2  mx  m  8 9 9 2
 Cm  : y  f  x, m    x  m 1  y '  1 2
 y '  0   x  1  9
x 1 x 1  x  1
 x  4  y1  m  8
 1
 x 2  2  y 2  m  4
Hai điểm cực trị của đồ thị  C m  nằm về hai phía của đường thẳng    : 9x  7y  1  0 khi:
9
 9x1  7y1  1 9x 2  7y2  1  0   7m  21 7m  9   0  3  m 
7
9
Vậy 3  m 
7
Câu II:
4x 4x 2x 2x

1) Giải phương trình: 4  15    4  15   2  4  15   2  4  15   6 (*)
2x 2x 4x 4x
Đặt t  4   15    4  15   t   4  15    4  15   2
2

 t2
Khi đó: (*)  t 2  2t  8  0  
 t  4  loai 
2x 2x

Với t = 2, ta có: 4  15   4  15   2 (**)

Trang 2
h a n g e Vi h a n g e Vi
XC e XC e
F- w F- w
PD

PD
er

er
!

!
W

W
O

O
N

N
y

y
bu

bu
to

to
k

k
lic

lic
C

C
w

w
m

m
w w
w

w
o

o
.c .c
.d o
c u -tr a c k 1 2x 2x .d o
c u -tr a c k

Đặt u  4  15 
u

 4  15  
Khi đó: (**)  u 2  2u  1  0  u  1
2x
Với u = 1, ta có: 4  15  1 x  0
Vậy nghiệm phương trình là x = 0.
2)
Ta có: sin 5x  sin  x  4x   sin x.cos 4x  cos x.sin 4x  sin x.  2cos 2 2x  1  4sin x.cos 2 x.cos 2x
2
sin 5x  sin x.  2 2cos 2 x  1  1  4sin x.cos 2 x. 2 cos 2 x  1
   
 

sin 5x  sin x. 8cos 4 x  8cos 2 x  1  sin x. 8cos 4 x  4 cos 2   x
sin 5x  sin x. 16cos 4
x  12 cos 2 x  1 
Phương trình: sin 5x  m sin x  sin x. 16 cos 4 x  12 cos 2 x  1  msin x (*)
 
Vì x   ;  nên sin x  0 , do đó (*)  m  16 cos 4 x  12 cos 2 x  1
6 3
  1 3
Đặt t  cos 2 x , x   ;   t   ; 
6 3 4 4
1 3 
Xét hàm số: f  t   16t 2  12t  1 , t   ; 
4 4
3
Ta có: f '  t   32t  12 , f '  t   0  t 
8
Bảng biến thiên:
1 3 3
t  8 4 
4
1
f t 
1
5

4
  5
Vậy phương trình có 2 nghiệm x   ;  khi   m  1 .
6 3 4
Câu III:
e e
dx e20x dx
I   20x   20x 20x
0
e  21 0 e  e  21
Đặt t  e20x  dt  20e 20x dx
Đổi cận:
x 0 e

t 1 e 20e

e 20 e e 20 e
1 dt 1 1 1  1 e 20 e 1   e 20e  21  
I       dt   ln t  ln  t  211
   20e  ln   .
20 1
t  t  21 20.21 1  t t  21  420  420   22  
Câu IV:
Xét SOC vuông có OM là trung tuyến  SC  2OM  SC  2a
Trang 3
h a n g e Vi h a n g e Vi
XC e XC e
F- w F- w
PD

PD
er

er
!

!
W

W
O

O
N

N
y

y
bu

bu
to

to
k

k
lic

lic
C

C
w

w
m

m
w w
w

w
o

o
.d o .c .d o .c
c u -tr a c k
2 2 a 2 a 15
2
c u -tr a c k

SD  SC  DC  4a   S
4 2
Dựng BI  SC , ta có: AB   SEC   AB  SC  SC   AIB 
 là góc nhị diện cạnh bên SC.
 AIB
a 15 a 15 M
Ta có: BI.SC  SD.BC  BI.2a  .a  BI 
2 4
a 15 I
Tương tự: AI 
4
15a 2 15a 2 C
2 2 2   a2
 IA  IB  AB 16 16 7
cos AIB    A
2IA.IB a 15 a 15 15
2. .
4 4 O D
Câu V: E
Cho a, b, c  0 , thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng:
1 1 1 2 B
2
 2
 2
  1 (1)
1  a  1  b  1  c  1  a 1  b 1  c 
1 1 1
Đặt a  , b  , c  , vì abc = 1 nên xyz = 1.
x y z
Khi đó vế trái bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:
x2 y2 z2 2
P 2
 2
 2
 (2)
1  x  1  y  1  z  1  x 1  y 1  z 
Thay biến a, b, c ở vế trái (1) thành x, y, z ta có:
1 1 1 2
P 2
 2
 2
 (3)
1  x  1  y  1  z  1  x 1  y 1  z 
Lấy (2) trừ (3) ta được:
x2 1 y2 1 z2  1 x 1 y 1 z  1 2 2 2
2
 2
 2
0    0  1 1 1 0
1  x  1  y  1  z  1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z
1 1 1 3
   
1 x 1 y 1 z 2
1 1 1 3
Đặt u  ,v  ,w  , suy ra: u  v  w 
1 x 1 y 1 z 2
Như vậy bất đẳng thức cần chứng minh tương đương
3
Cho u  v  w  .Chứng minh: P  u 2  v 2  w 2  2uvw  1
2

2
P
3
 
 u  v  w  u 2  v2  w 2  2uvw
2 3

3

u  v3  w 3  u 2 v  uv 2  v 2 w  vw 2  w 2 u  u 2 w  3uvw 
2
  u 3  v 3  w 3   u  v  w  uv  vw  wu  
3
2
 
 u 3  v3  w 3   uv  vw  wu 
3
Trang 4
h a n g e Vi h a n g e Vi
XC e XC e
F- w F- w
PD

PD
er

er
!

!
W

W
O

O
N

N
y

y
bu

bu
to

to
k

k
lic

lic
C

C
w

w
m

m
w w
w

w
o

o
.d o
c u -tr a c k
.c
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si: .d o
c u -tr a c k
.c

 3 3 1 3 2
 u u 8  2u

 3 1 3 2 3 3 2 3 2 3
3 3 3
 3
 v v   v 2 u v w   u v w u v w  u v w 
8 2 8 2
2
 2
 3 3 3

4
2 2

16
 

 3 3 1 3 2
w  w  8  2 w

1 1 1 2 1 1 9 1
Suy ra: P   u 2  v 2  w 2     uv  vw  wu    u  v  w    .   1  dpcm
2 8 2 8 2 4 8
1
Dấu “=” xảy ra khi u  v  w   a  b  c  x  y  z  1
2
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a:
1)
Đường tròn (C) có tâm I 1; 2  , bán kính R  3
Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng (d): d  I,  d    32  22  5
Phương trình đường thẳng    song song (d) có dạng: 2x  y  c  0
2.1   2   c
Ta có: d  I,  d     5  c  5  c  5
22  12
Vậy phương trình đường thẳng    cần tìm là: 2x  y  5  0 hay 2x  y  5  0
2)
Đường thẳng    là giao tuyến của hai mặt phẳng có hai véctơ pháp tuyến tương ứng là:
     
n1   3; 2;1 , n 2  1;3; 2   a    n1 , n 2    7; 7;7  hay a    1;1;1
Cho z = 0 ta tìm được tọa độ 1 điểm N thuộc    là: N  0; 1; 0 
Điểm M cần tìm thuộc    nên: M   t; 1  t; t 
t  1  t  t  7 2 2 2
Ta có: d  M,      MA    t  4   t  4   t  2
3
2 2 2 2
  3t  6   3  t  4    t  4    t  2  
 
 
 3 t 2  4t  4  3t 2  20t  36
3
t
4
 3 1 3
Vậy M   ;  ; 
 4 4 4
Câu VII.a:
16
16      8 8 
216  cos  i sin 
 2  cos 6  i sin 6  
Z
 3 i

   
 6
3 3       
 210 cos     i sin    
12 12
1  i       2  cos 3  i sin 3    3  3 
 2  cos 4  i sin 4  
  
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b:
Trang 5
h a n g e Vi h a n g e Vi
XC e XC e
F- w F- w
PD

PD
er

er
!

!
W

W
O

O
N

N
y

y
bu

bu
to

to
k

k
lic

lic
C

C
w

w
m

m
w w
w

w
o

o
.d o
c u -tr a c k
.c
1) .d o
c u -tr a c k
.c

Đường tròn (C’) đã cho có tâm I '  2;3 , bán kính R '  13
3x  3x 
Tâm đường tròn (C) cần tìm nằm trên đường thẳng OI’: y  nên có dạng I  x; 
2  2 
2
2  3x  13 x2 7
 Tiếp xúc ngoài:  x  0  : II '  R  R '   x  2     3   13   x 0
 2  3 4 9
 14
x 3 2  2   2
2
2 13
  x    I   ; 1   C  :  x     y  1 
x   2 3  3   3 9
 3
2
2  3x  13 x2 5
 Tiếp xúc trong:  2  x  0  : II '  R  R '   x  2    3   13   x 0
 2  3 4 9
 10
x  3 2 2   2
2
2 13
  x   I  ;1    C  :  x     y  1 
x2 3 3   3 9
 3
2 2
 2 2 13  2 2 13
Vậy  C  :  x     y  1  hoặc  C  :  x     y  1 
 3 9  3 9
2)
x  2 y  2 z 1 x 7 y 3 z 9
 1  :   ,  2  :  
3 4 1 1 2 1
Véctơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc chung của  1  và   2  :
   
n   a 1; a  2    2; 2; 2  hay n  1; 1;1
  
Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường vuông góc chung và  1  có: n P  a 1 ; n    5; 2; 7 
  P  : 5  x  2   2  y  2   7  z  1  0  5x  2y  7z  7  0
  
Phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường vuông góc chung và   2  có: n Q  a  2 ; n    3; 0; 3
  Q  : 3  x  7   0  y  3  3  z  9   0  x  z  2  0
5x  2y  7z  7  0
Vậy phương trình đường vuông góc chung là: 
x  z  2  0
Câu VII.b:
24 24 k 24
      k  k k 
Z  1  cos  i sin    Ck24  cos  i sin    C 24  cos 8  i sin 8 
 8 8  k 0  8 8  k 0  
24
k 24 k k 24
k
  C k24 cos  i  C 24 sin  Re  Z    Ck24 cos
k 0 8 k 0 8 k0 8
Ta có:
m
C 24 cos
m
 C24 m
cos
 24  m    Cm cos m  cos  24  m     2Cm cos 3 cos  m  12    0
24 24   24
8 8  8 8  2 8
12
Và cos 0
24
Vậy Re  Z   0

Trang 6

You might also like