Professional Documents
Culture Documents
1
Giới thiệu khái quát
về hệ thống NHTM Việt Nam
2
Bảng cân đối kế toán của một NHTM
Tài sản có Tài sản nợ
Dự trữ và tiền mặt Tiền gửi không kỳ hạn
Chứng khoán Tiền gửi kỳ hạn và tiết
• CK chính phủ kiệm
• CK khác Khoản vay
Cho vay
Vốn ngân hàng
• TM và CN
• Bất động sản
• Tiêu dùng
• Khác
Tài sản khác
3
Tổ chức hệ thống NHTM ở Việt Nam
NHTMNN, 60 NHTMNN,
54.6
4
Quy mô hệ thống ngân hàng
Tỷ USD
Tổng dư nợ 3.000 42
GDP 1.333 62
Tái cấp vốn (tỷ) VĐL 2001 12/2002 2003 VĐL 2003
AGRIBANK 2.279 1.500 700 4.479
BIDV 1.000 1.200 1.450 3.650
VIETCOMBANK 1.100 1.000 400 2.500
INCOMBANK 1.045 1.000 - 2.245
5
Thu nhập từ dịch vụ trong tổng thu nhập
Úc
Hàn Quốc
Đài Loan
Singapore
Thái Lan
Hồng Kông
Malaysia
Việt Nam
Malaysia 13.3
Taiwan 10.7
China 7.8
Vietnam 5
0 0.5 1 1.5 2
Nguồn: The economist và tính toán của tác giả
Ngân hàng thương mại Vũ Thành Tự Anh
6
Trường hợp ACB
Chỉ tiêu 2007 2006 Thay đổi Tăng %
Tổng tài sản 87,149 44,875 42,274 94%
Thu nhập ròng từ lãi 1,315 809 506 63%
Thu dịch vụ ròng 203 140 63 45%
Kinh doanh Ck và góp vốn 1,071 133 938 705%
Kinh doanh khác 155 66 89 135%
Thu nhập trước CPQL 2,744 1,148 1,596 139%
Chi phí quản lý (756) (437) (319) 73%
Thu nhập trước thuế và DP 1,988 711 1,277 180%
Không gồm KDCK và TN khác 762 512 250 49%
Thu nhập sau thuế 1,770 658 1,112 169%
Ngân hàng thương mại Vũ Thành Tự Anh
7
Vai trò tương đối của NHTM
ở Mỹ, Đức, và Nhật (1960 – 1996)
Hoa Kỳ
250
200
150
%GDP
100
50
0
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001
8
Hoa Kỳ Đức
250 250
200 200
150 150
%GDP
%GDP
100 100
50 50
0 0
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001
Anh
Nhật Bản
300
200
250
200 150
%GDP
%GDP
150
100
100
50
50
0 0
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001
600 80.00
70.00
500
60.00
400
50.00
300 40.00
30.00
200
20.00
100
10.00
0 0.00
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
9
Cơ cấu TSTC ở một số nước (% GDP)
Indonesia 2005
Indonesia 1997
Philippines
1997
Việt Nam 2006
1997
Trung Quốc
1997
Thái Lan 2005
1997
Malaysia 2005
1997
Singapore
1997
10
Một số nhận xét
11
Áp dụng khung lý thuyết để phân tích
hoạt động và vai trò của hệ thống NHTM
12
Một số nguyên lý của quản lý NHTM
13
Các rủi ro của ngân hàng thương mại
14
Rủi ro tín dụng
Lựa chọn ngược trong tín dụng ngân hàng
• AS: những người vay “có vấn đề” hay rủi ro nhất là những
người sẵn sàng trả lãi suất cao nhất;
Rủi ro đạo đức
• MH: nếu không bị giám sát thỏa đáng, người vay có thể sử
dụng vốn vay sai mục đích và rủi ro cao;
Biện pháp khắc phục
• Thu thập thông tin và sàng lọc khách hàng/dự án
• Tập trung cho vay trong một số lĩnh vực nhất định
• Đưa vào hợp đồng nợ một số điều khoản ràng buộc
• Giám sát việc sử dụng nợ vay và trả nợ
• Phát triển mối quan hệ lâu dài với khách hàng
• Yêu cầu có bảo đảm (tài sản thế chấp)
• Hạn mức tín dụng (credit rationing)
15
Vài nét về tác động của WTO đối với
hệ thống NHTM Việt Nam
16
Vai trò của ngân hàng nước ngoài ở một số
nước Đông Âu
Số lượng NH (1997) Số lượng NH %TS của NH
(2003) nước ngoài
(2003)
Tổng số NH nước Tổng số NH nước
ngoài ngoài
CH Séc 50 24 35 27 96%
Estonia 12 4 6 3 97%
Hungary 45 30 36 29 83%
Latvia 32 15 22 9 47%
Lithuania 12 5 13 10 96%
Ba Lan 83 29 60 46 68%
CH Slovakia 29 13 21 19 96%
Slovenia 34 4 22 6 36%
Ngân hàng thương mại Vũ Thành Tự Anh
Tín dụng qua biên 10,8 12,7 7,8 5,0 14,1 8,5 12,9
giới của NH N/N
Chi nhánh NH N/N 20,0 32,7 10,3 9,8 17,7 12,4 4,3
% Tín dụng của NH 35% 72% 36% 22% 58% 36% 48%
N/N
17
Tài sản của các TCTC ở TQ (2005)
14.9%
9.2%
1.9% 53.1%
5.7%
15.2%
18
Một số vấn đề cần cải thiện
Quản trị ngân hàng
Quản lý rủi ro
Luật và quy định điều tiết
Chất lượng tài sản tài chính ...
19