You are on page 1of 26

mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất

BÀI TẬP CHƯƠNG I


MỞ ĐẦU
Bài 1.1
Để làm thí nghiệm thủy lực, người ta đổ đầy nước vào một đường ống có đường kính d = 300mm,
chiều dài L = 50m ở áp suất khí quyển. Hỏi lượng nước cần thiết phải đổ vào ống là bao nhiêu để áp
1
suất đạt tới 51at ? Biết hệ số nén ép p  at 1
20000
Giải
Lượng nước cần thiết phải đổ vào ống để áp suất tăng lên 51at là :
1 dV
Ta có hệ số giãn nở do áp lực : p  
 dV   p .V .dp
V dp
1 dV
Do dV , dp đồng biến nên :  p    dV   p .V .dp
V dp
 .d 2 3,14.(0.3) 2
Mà thể tích V  S .L  .L  .50  3,5325m 3
4 4
1
 dV  .3,5325.(51  1)  8,84.10 3 ( m 3 )  8,84 (liter)
20000
 Vậy cần phải thêm vào ống 8.84 lít nước nữa để áp suất tăng từ 1at lên 51at.
Bài 1.2
Trong một bể chứa hình trụ thẳng đứng có đường kính d = 4m, đựng 100 tấn dầu hỏa có khối lượng
riêng   850kg / m 3 ở 100C. Xác định khoảng cách dâng lên của dầu trong bể chứa khi nhiệt độ tăng

lên đến 400C. Bỏ qua giãn nở của bể chứa. Hệ số giãn nở vì nhiệt  t  0,000720 C 1 .
Giải
m m 100.10 3 2000
Khối lượng riêng của dầu hỏa là :  V     117,65(m 3 )
V  850 17
Hệ số giãn nở do nhiệt độ :
1 dV 2000 216
t   dV   t .V .dt  0,00072 . .(40  30)   2,542(m 3 )
V dt 17 85
 .d 2 4dV 4.2,542
Mà : dV  .h  h    0,202(m)
4  .d 2 3,14.4 2
 Vậy khoảng cách dầu dâng lên so với ban đầu là 0.202(m)
Bài 1.3
Khi làm thí nghiệm thủy lực, dùng một đường ống có đường kính d = 400mm, dài L = 200m, đựng
đầy nước ở áp suất 55 at. Sau một giờ áp suất giảm xuống còn 50 at. Xác định lượng nước chảy qua
1
các kẽ hở của đường ống. Hệ số nén ép p  at 1 .
20000
Giải
Hệ số giãn nở do áp lực :
1 dV  .d 2
p    dV    p .V .dp    p .L.dp
V dp 4

Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 1 of 26


mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất

1 3,14.0,4 2
 dV   .200. (50  55)  6,28.10 3 (m 3 )  6,28 (liter )
20000 4
 Vậy lựơng nước chảy qua khe hở đường ống là 6.28 (liter)

Bài 1.4
Một bể hình trụ đựng đầy dầu hỏa ở nhiệt độ 50C, mực dầu cao 4m. Xác định mực dầu tăng lên, khi
nhiệt độ tăng lên 250C. Bỏ qua biến dạng của bể chứa. Hệ số giãn nở vì nhiệt  t  0.000720 C 1 .
Giải
1 dV
Hệ số giãn nở do nhiệt độ : t   dV   t .V .dt
V dt
 .d 2
Mà thể tích ban đầu là : V  .h
4
 .d 2
Thể tích dầu tăng lên : dV  h
4
1 dV h
t  
V dt h.dt
 h   t .h.dt  0,00072.4.( 25  5)  0,058(m)  58(mm)

Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 2 of 26


mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất

BÀI TẬP CHƯƠNG II


THỦY TĨNH HỌC
Bài 2.1
Xác định độ cao của cột nước dâng lên trong ống đo áp (h). Nước trong bình kín chịu áp suất tại mặt
tự do là p 0 t  1.06at . Xác định áp suất p 0 t nếu h = 0.8m.
Giải
Chọn mặt đẳng áp tại mặt thoáng của chất lỏng.
Ta có : p A  p B
p A  p0 
Mà   p 0  p a   .h
p B  p0   , h
p0  p a (1,06  1).9,81.10 4
h   0,6 (m)
 9810
Nếu h=0,8m thì  p0   .h  p a  9810.0,8  98100  105948 N / m 2  1,08 ( at )

Bài 2.2
Một áp kế đo chênh thủy ngân, nối với một bình đựng nước.
a) Xác định độ chênh mực nước thủy ngân, nếu h1 = 130mm và áp suất dư trên mặt nước trong
bình 40000 N/m2.
b) Áp suất trong bình sẽ thay đổi như thế nào nếu mực thủy ngân trong hai nhánh bằng nhau.
Giải
a) Xác định độ chênh mực thủy ngân (tìm h2) :
Chọn mặt đẳng áp như hình vẽ :
Ta có : p A  pB
p A  p 0   H 2O .( h1  h2 )
p B  p a   Hg .h2
 p 0   H 2O .( h1  h2 )  p a   Hg .h2
 h2 ( Hg   H 2O )  ( p 0  p a )   H 2O .h1
Mà p0  p a  p d
p d   H 2O .h1 40000  9810.0,013
Vậy : h2    0,334 ( m)
( H 2O   Hg ) 132890  98100
b) Áp suất trong bình khi mực thủy ngân trong hai nhánh bằng nhau :
Ta có : pC  p D
p C  p 0   H 2O .h
p D  pa
 p 0   H 2O .h  p a
  H 2O .h  p a  p 0  p ck
 p ck   H 2O .h   H 2O .( h1  1 2 h2 )
1
 9810 .(0,13  .0,334)  2913,57  0,0297 ( at )
2
Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 3 of 26
mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất

Bài 2.3
Một áp kế vi sai gồm một ống chữ U đường kính d = 5mm nối hai bình có đường kính D = 50mm với
nhau. Máy đựng đầy hai chất lỏng không trộn lẫn với nhau, có trọng lượng riêng gần bằng nhau :
3 3
dung dịch rượu êtylic trong nước (  1  8535 N / m ) và dầu hỏa (  2  8142 N / m ). Lập quan hệ
giữa độ chênh lệch áp suất p  p1  p2 của khí áp kế phải đo với độ dịch chuyển của mặt phân cách
các chất lỏng (h) tính từ vị trí ban đầu của nó (khi p  0 ). Xác định p khi h = 250mm.
Giải
a) Lập mối quan hệ giữa độ chênh lệch áp suất p  p1  p2 :
Chọn mặt đẳng áp như hình vẽ :
Khi p  0 ( p1  p2 ) : thì mặt phân cách giữa hai lớp chất lỏng khác nhau ở vị trí cân bằng O :
o p A  pB
o p A  p1   1.h1
o p B  p2   2 .h2
 2 h2
Theo điều kiện bình thông nhau :  1.h1   2 h2  h1 
1
Khi p  0 ( p1  p 2 ) : thì mực nước trong bình 1 hạ xuống 1 đoạn h và đồng thời mực nước
bình 2 tăng lên 1 đoạn h . Khi đó mặt phân cách di chuyển lên trên 1 đoạn h so với vị trí O.
p A  p1   1.(h1  h)
p B  p 2   2 .( h2  h  h)   1.h
Theo tính chất mặt đẳng áp ta có :
p1   1.(h1  h)  p 2   2 .( h2  h  h)   1.h
 p1  p2   2 .(h2  h  h)   1.( h1  h)   1.h
 p1  p2  h.( 1   2 )  h.( 1   2 )  [ 1.h1   2 h2 ] (*)
 .d 2
Ta thấy thể tích bình 1 giảm một lượng : V h
4
 .d 2
Thể tích trong ống dâng lên một lượng : V'  h
4
' d2
Ta có V  V  h  h và  1.h1   2 h2 thay vào (*)
D2
d2
p  p1  p 2  h.( 1   2 )  h.( 1   2 )
D2
Ta được :
 d2 
 h ( 1   2 )  2 .( 1   2 ) 
 D 
Tính p khi h = 250mm

 0,0052  2
Ta có : p  0,258535  8142  8535  8142  140 N / m
2
 0,05 

Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 4 of 26


mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất

 d2 
ĐS : a/ p  h ( 1   2 )  .( 1   2 ) 
 D2 
2
b/ p  140 N / m

Bài 2.4
Xác định vị trí của mặt dầu trong một khoang dầu hở của tàu thủy khi nó chuyển động chậm dần đều
trước lúc dừng hẳn với gia tốc a = 0.3 m/s2. Kiểm tra xem dầu có bị tràn ra khỏi thành không, nếu
khi tàu chuyển động đều, dầu ở cách mép thành một khoảng e = 16cm. Khoảng cách tàu dài L =
8m.
Giải

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta biết


mặt tự do của dầu là mặt đẳng áp.
Phương trình vi phân mặt đẳng áp :
Xdx  Ydy  Zdz  0 (*)
Có : X  a ; Y  0 ; Z   g thay vào (*)
(*)  adx  gdz  0
Tích phân ta được : a.x  g .z  C
Vì mặt tự do của dầu đi qua gốc tọa độ
O (x=0, z=0)  C  0 .
Nên phương trình mặt tự do sẽ là :
a.x  g .z  0
Có z  x.tg trong đó tg  a
g
Như vậy mặt dầu trong khoang là mặt phẳng nghiêng về phía trước :
a 0,3 L 8
 z  x.  4.  0,1224 ( m)  12,24 (cm) với x     4 (m)
g 9,81 2 2
Ta thấy z = 12,24 (cm) < e = 16 (cm) nên dầu không tràn ra ngoài.

Bài 2.5
Một toa tàu đi từ ga tăng dần tốc độ trong 10 giây từ 40 km/h đến 50 km/h. Xác định áp suất tác
dụng lên điểm A và B. Toa tàu hình trụ ngang có đường kính d = 2,5m, chiều dài L = 6m. Dầu đựng
đầy một nửa toa tàu và khối lượng riêng của dầu là 850 kg/m3. Viết phương trình mặt đẳng áp và
mặt tự do của dầu.
Giải
Gia tốc của toa tàu là :
vt  v0 50  40
a   0.28 (m / s )
t 10.3600
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Phương trình vi phân cơ bản của chất lỏng :
dp   ( Xdx  Ydy  Zdz )
Tích phân ta được : p   ( Xx  Yy  Zz )  C (*)
Có X = -a; Y = 0; Z = -g
Thay X, Y, Z vào (*) ta được :

Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 5 of 26


mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất

p   (  ax  gz )  C
Vì mặt tự do của dầu đi qua gốc tọa độ (x=0, z=0)  C  p  pa
Vậy : p   (  ax  gz )  p a
Áp suất tại A (x= -L/2 = -3; y=0; z=-d/2 = -1,25) là :
p A  850  0, 28 .( 3)  9,81 .( 1,25 )  98100  109237 ,2 N / m 2  1,113 ( at )
 p dA  p A  p a  1,113  1  0,113 ( at )
Áp suất tại B (x= L/2 = 3; y=0; z=-d/2 = -1,25) là :
p A  850  0, 28 .(3)  9,81 .(  1, 25 )   98100  107809 , 2 N / m 2  1,099 ( at )
 pdA  p A  p a  1,099  1  0,099 ( at )
Phương trình mặt đẳng áp :
Phương trình vi phân đẳng áp : Xdx  Ydy  Zdz  0
Với : X = -a; Y = 0; Z = -g   adx  gdz  0
a
Tích phân ta được :   adx  gdz  C  z xC
g
Phương trình mặt tự do :
Tại mặt thoáng : x = 0; y = 0; z = 0 C 0
a
Nên : z x
g

Bài 2.6
Một bình hở có đường kính d = 500 mm, đựng nước quay quanh một trục thẳng đứng với số vòng
quay không đổi n = 90 vòng/phút.
a) Viết pt mặt đẳng áp và mặt tự do, nếu mực nước trên trục bình cách đáy Z0 = 500mm.
b) Xác định áp suất tại điểm ở trên thành bình cách đáy là a = 100mm.
c) Thể tích nước trong bình là bao nhiêu, nếu chiều cao bình là H = 900mm.
Giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ :
a) Viết phương trình mặt đẳng áp và mặt tự do, nếu
mực nước trên trục bình cách đáy Z0 = 500mm.
Phương trình vi phân mặt đẳng áp :
Xdx  Ydy  Zdz  0
2 2
Trong đó : X   x ; Y   y ; Z  g
Thay vào phương trình vi phân ta được :
 2 xdx   2 ydy  gdz  0
1 2 2 1 2 2
Tích phân :  x   y  gz  C
2 2
1
 
  2 x 2  y 2  g .z  C
2
1
  2 r 2  g .z  C (*)
2

Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 6 of 26


mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất

Vậy phương trình mặt đẳng áp là :


 2r 2
z C
2g
Đối với mặt tự do cách đáy Z0 = 500mm
Tại mặt tự do của chất lỏng thì : x = y = 0 và z = z 0 thay vào (*)  C   g.z 0

 2r 2  2r 2
Vậy phương trình mặt tự do sẽ là : z   g .z0 hay z   z0
2g 2g

b) Xác định áp suất tại điểm trên thành bình cách đáy 1 khoảng a = 100mm :
Phương trình phân bố áp suất : dp   ( Xdx  Ydy  Zdz )
2 2
Trong đó : X   x ; Y   y ; Z  g
Thay vào ta được : dp  
  2 xdx   2 ydy  gdz 
1 1 
Tích phân : p     2 x 2   2 y 2  gz   C
2 2 
1 

 p     2 x 2  y 2  g.z   C 
2 
1 
 p     2 r 2  g .z   C (**)
2 
Tại mặt tự do (tại O) ta có : x = y = 0 và z = z0  p  pa
Thay vào (**)  C   .g .z 0  p a

1  2r 2
(**)  p    2 r 2   .g .z  p a   .g .z 0  p a   .h  
2 2
h  z0  z

Vì r 2  x 2  y 2
   .g

Điểm trên thành bình cách đáy 100mm có :

p a  1at ; r  d  0,5  0,25m


2 2
 .n 3,14.90
h  z 0  z  500  100  400  0,4m ;     9,42 rad / s
30 30
Áp suất tại điểm này sẽ là :
 2r 2 9,42 2.0,25 2
 p d  p  p a   .h    9810.0,4  1000  6697 N / m 2  0,068 at
2 2

Bài 2.7
Người ta đúc ống gang bằng cách quay khuôn quanh 1 trục nằm ngang với tốc độ quay không đổi n
= 1500 vòng/phút. Xác định áp suất tại mặt trong của khuôn, nếu trọng lượng riêng của ống gang
lỏng   68670 N / m 3 . Cho biết thêm đường kính trong của ống d = 200mm, chiều dày ống
  20 mm . Tìm hình dạng của mặt đẳng áp.

Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 7 of 26


mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất

Giải
 .n
3,14.1500
Tốc độ quay :     157 rad / s
30 30
Gia tốc lực ly tâm trên mặt khuôn :
a   2 .r  157.0,12  2950 m / s 2
Trong đó :
d 0,2
r  r0       0,02  0,12m
2 2
Vì g = 9,81 m/s2 << a = 2950m/s2 nên khi tính ta bỏ
qua gia tốc trọng trường.
Chọn gốc tọa độ trên trục ống, trục x trùng với trục ống
ta có :
X  0 ; z  2 y ; Z  2z
Thay vào phương trình vi phân cơ bản tổng quát của chất lỏng :
dp   ( Xdx  Ydy  Zdz )

   2 ydy   2 zdz 
2  2r 2
Tích phân ta được : p  
2
y 2

 z2  C  p  
2
C

Hằng số C được xác định từ điều kiện : khi r  r0 (mặt trong của ống) thì pt  p a do đó :

C  pa  
 2 r02
Vậy p

 2 r 2  r02  p
a
2 2
Nhìn vào phương trình ta thấy áp suất trong gang lỏng thay đổi luật parabol theo phương bán kính.
Áp suất dư tại mặt trong của khuôn là :

p d  pt  p a  

 2 r 2  r02    .  r 2 2
 r02   68670 .157 2
(0,12 2  0,12
 380000 N / m 2  3,87 at
2 g 2 9,81 2
Phương trình vi phân mặt đẳng áp :  2
ydy   2 zdz  0 
 2 .r 2
Tích phân ta được :  const . Ta thấy mặt đẳng áp là những mặt tròn có trục trùng với trục
2
quay.

Bài 2.8
Một của van hình chữ nhật đặt đứng có chiều rộng b = 3m, trọng lượng nặng 700kG có thể nâng lên
hoặc hạ để khống chế lưu lượng qua cống. Mực nước thượng lưu H1 = 3m và mực nước hạ lưu H 2 =
1.5m
a) Xác định điểm đặt và áp lực tổng lên cửa van.
b) Xác định lực nâng cửa van, biết chiều dày của van là a = 20 cm và hệ số ma sát tại các khe
phai f = 1.4.
c) Xác định điểm đặt bốn dầm ngang sao cho áp lực nước truyền lên từng dầm là như nhau.
Giải
a) Xác định điểm đặt và áp lực tổng lên của van.
Áp lực phía thượng lưu :
 .b 9810.3 2
Trị số : p1  .H 12  .3  132435 ( N )
2 2
Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 8 of 26
mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất

2 2
Điểm đặt : Z D1  H 1  .3  2 (m)
3 3
Áp lực phía hạ lưu :
 .b
9810.3
Trị số : p 2  .H 22 
.1,5 2  33109 ( N )
2 2
2 2
Điểm đặt : Z D  H 2  .1,5  1 (m)
2
3 3
Áp lực tổng hợp :
p  p1  p 2  132435  33109  99326 N 
Điểm đặt áp lực tổng hợp lên cửa van :
A
Ta có : M p  M pA1  M pA2
P.Z D  P1 .Z D1  P2 .( Z D2  H 1  H 2 )
P1 .Z D1  P2 .( Z D2  H 1  H 2 ) 132435.2  33109.1  3  1,5
 ZD    1,833 ( m)
P 99326
b) Lực nâng cửa van :
G : trọng lượng tấm chắn
T  G  f .P  FAC
f : hệ số ma sát khe phai
 700.9,81  1,4.99326  8829 FAC : lực đẩy Acsimét.
 154725,4  N  FAC   .g .V   .g .a.b.H 2  1000.9,81.0,2.3.1,5  8829 N 

c) Xác định điểm đặt bốn dầm ngang sao cho áp lực nước truyền lên từng dầm là như nhau :
Áp lực lớn nhất khi H2 = 0

Áp lực là P1. Do đó mỗi dầm chịu 1 lực là


P1
4
P1 132435
 Pd1  Pd 2  Pd 3  Pd 4    33108,75 N 
4 4
Ta xem cửa sổ gồm 4 tấm ghép lại.
Gọi A, B, C, D là 4 vị trí thấp nhất của biểu đồ áp suất tĩnh tác dụng lên 4 dầm.
P1  .b 1  .b 2
Pd1   OA 2  H1
4 2 4 2
1 H 3
 OA 2  H 12  OA  1   1,5m
4 2 2
2 2
 Z d1  OA  1,5  1m
3 3
P  .b 1  .b 2
Pd 2  1 
4 2

OB 2  OA 2 
4 2
H1 
1
 OB 2  OA 2  H 12  OB 2
4
1 1 1 1
 OA 2  H 12  H 12  H 12  H 12
4 4 4 2
1 2 1 2
 OB  H1  3  2,12m
2 2

Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 9 of 26


mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất

2 OB 3  OA3 2 2,123  1,53


 Zd2    1,828m
3 OB 2  OA2 3 2,122  1,52
P1  .b 1  .b 2
Pd3 
4

2

OC 2  OB 2 
4 2
 H1

1 1 1 1 3
 OC 2  OB 2  H 12  OC 2  OB 2  H12  H 12  H 12  H 12
4 4 2 4 4
3 2 3 2
 OC  H1  3  2,6 m
4 4
2 OC 3  OB 3 2 2,6 3  2,12 3
 Z d3   .  2,368m
3 OC 2  OB 2 3 2,6 2  2,12 2
P1  .b 1  .b 2
Pd 4 
4

2

OD 2  OC 2 
4 2
 H1

1 1 3 1
 OD 2  OC 2  H 12  OD 2  OC 2  H 12  H 12  H 12  H 12
4 4 4 4
 OD  H1  3m
2 OD 3  OC 3 2 33  2,6 3
 Z d4    2,805m
3 OD 2  OC 2 3 3 2  2,6 2

Bài 2.9
Xác định lực nâng Q để nâng tấm chắn nghiêng một góc , quay được quanh trục O. Chiều rộng
tấm chắn b = 1.5m, khoảng cách từ mặt nước đến trục O là a = 20 cm. Góc   60 0 , H = 1.5m. Bỏ
qua trọng lựợng tấm chắn và ma sát trên bản lề của trục O.
Giải
Áp lực lên tấm chắn là :
 .b 9810.1,5 2
P H2  1,5  19115  N 
2 sin  2 sin 60 0
Vi trí tâm của áp lực :
2 2
ZD  .H  .1,5  1,155 m 
3 sin  3 sin 60 0
0 0
Để nâng được tấm chắn này lên thì : M Q  M P

 H 
 Q  a   P Z D  a 
 sin  
PZ D  a  19115(1,155  0,2)
Q   13406 N 
H 1,5
a  0, 2
Sin sin 60 0
Vậy Q > 13406 (N)

Bài 2.10
Một cửa van phẳng hình chữ nhật nằm nghiêng tựa vào điểm D nằm dưới trọng tâm C 20cm (tính
theo chiều nghiêng) ở trạng thái cân bằng. Xác định áp lực nước lên của van nếu chiều rộng của nó b
= 4m và góc nghiêng   60 0 .
Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 10 of 26
mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất

Giải
Ta có Z D  Z C  a
hC H
Mà Z C  
sin  2 sin 
H
 ZD  a
2 sin 
2H
Mặt khác Z D 
3 sin 
 H  a.b. sin   0,2.6. sin 60 0  1,04 m 
 .b 9810.4
Vậy P  H2  0
.1,04 2  24504 N 
2 sin  2. sin 60

Bài 2.11
Xác định lực tác dụng lên nắp ống tròn của thùng đựng dầu hỏa. Đường kính ống d = 600 mm, mực
dầu H = 2.8m. Xác định điểm đặt của tổng tĩnh áp. Khối lượng riêng dầu hỏa là 880 kg/m3. Cho
 .d 4
moment quán tính I 0 
64
Giải
Lực tác dụng lên nắp ống chính là lực dư : P   .h.
Trong đó : hc là khoảng cách từ tâm diện tích đến mặt thoáng = H
 - diện tích nắm ống tròn
3,14.0,6 2
 P  880.2,8.  696,68 kg   6834,43 N 
4
I0  .d 4 4 1
Điểm đặt : Z D  Z C  H  2,808 m 
.Z C 64 d 2 H

Z C  H

 d 2
Với :  
 4
 d 4
I
 0 
 64

Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 11 of 26


mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất

Chương IV
TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
Bài 4.1
Từ bình A, áp suất tuyệt đối tại mặt thoáng trong bình là 1.2at, nước chảy vào bình hở B. Xác định
lưu lượng nước chảy vào bình B, nếu H1 = 10m, H2 = 2m, H 3 = 1m, đường kính ống d = 100mm,
đường kính ống D = 200mm, hệ số cản ở khoa  k  4 , bán kính vòng R = 100mm, bỏ qua tổn thất
dọc đường.
Giải

Viết phương trình cho mặt cắt 1-1 & 2-2, lấy 2-2 làm chuẩn ta có:
p1  1v12 p2  2 v 22
z1    z2    h
 2g  2g
 z1  H  H 1  H 2  8m ; z 2  0
Chon     1
 1 2
Trong đó :  2
 p1  1,2at  1,2.98100  117720 N / m ; p 2  pa
v  v  0
1 2

p p
 H  1  2  h
 
vd2
Với h  hd   hc   hc    2g
   1   2   3   4   5   6   7   8  1   2  3 3   4   5   8
  d 2 
1  0,51      0,5
 D 
 
 2  k  4

Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 12 of 26


mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất

 3   6   7  0,29 . Vì d  0,5    0,29


2R
2 2
  d 2    0,1  2  9

4  1      1     
 D    0,2   16
   
  d 2    0,1  2  3
 5  0,5 1     0,51  
   
 D    0,2   8
   
8  1
    1   2  3 3   4   5   8  0,5  4  3.0,29  9  3  1  7,0075
16 8
p1 p2 v d2
H   
  2g
 H  1  p  p 2 g
 vd  
 1 2
 
8  19810117720  98100.2.9,81  5,29 m / s 
 7,0075
Lưu lượng nước chảy vào bình B là :
2 2
Q  Vd . Ad  Vd . . d
4
 5,29.3,14. 0,1
4
 
 0,041 m 3 / s  41 l / s 

Bài 4.2
Nước chảy từ bình cao xuống thấp qua ống có đường kính d = 50mm, chiều dài L = 30m. Xác định
độ chân không ở mặt cắt x-x, nếu độ chênh lệch mực nước trong hai bình H = 4.5m, chiều cao của xi
phông z = 2.5m, hệ số cản dọc đường   0,028 , bán kính vòng R = 50mm, khoảch cách từ đầu
ống đến mặt cắt x-x là L1 = 10m.
Giải

Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 13 of 26

You might also like