Professional Documents
Culture Documents
2 3
3 Giám đốc
3
Phó giám đốc
Hình 1: Quy trình cho vay tại Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Vĩnh Long.
Bước 1: Khách hàng có nhu cầu vay vốn liên gặp Cán bộ tín dụng. Cán bộ
tín dụng làm đầu mối tiếp nhận và hướng dẫn khách hàng về hồ sơ vay vốn và
các giấy tờ có liên quan.
Cán bộ tín dụng trực tiếp nghiên cứu, thẩm định các điều kiện vay vốn,
kiểm tra tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ. Nếu xét thấy không đủ điều
kiện cho vay thì cán bộ tín dụng trả hồ sơ lại cho khách hàng để khách hàng chủ
động tìm nguồn vốn khác.
Bước 2: Nếu đầy đủ các điều kiện, sau khi hoàn tất các thủ tục cán bộ tín
dụng lập tờ trình cho vay theo mẫu ghi rõ đề nghị mức cho vay, thời hạn trả nợ,
lãi suất kèm hồ sơ vay vốn để trình lên Trưởng phòng tín dụng xem xét. Trên cơ
sở tờ trình của cán bộ tín dụng kèm hồ sơ vay vốn, Trưởng phòng tín dụng xem
xét, thẩm định, kiểm tra lại hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lý, hợp lệ thì Trưởng
phòng tín dụng thì đề nghị cán bộ tín dụng xem xét lại hồ sơ.
Tổng dư nợ
Tổng dư nợ trên = x 100%
tổng tài sản (%) Tổng tài sản
Đây là chỉ số tính toán khả năng sử dụng vốn cho vay trên tổng tài sản.
Chỉ số cho thấy trung bình một đồng vốn Ngân hàng đã cho vay được bao nhiêu
đồng. Chỉ số này càng cao thì chứng tỏ khả năng cho vay của Ngân hàng càng
tốt, nhưng nếu cao quá thì sẽ tiềm ẩn rủi ro mất khả năng thanh toán. Nếu chỉ số
này thấp chứng tỏ Ngân hàng sử dụng vốn không hiệu quả, bởi vì còn rất nhiều
khoản tồn động không sinh lãi.
Hệ số thu nợ
Doanh số thu nợ
Hệ số thu nợ ( % ) = x 100%
Doanh số cho vay
Chỉ số này nói lên hiệu quả thu hồi nợ của ngân hàng cao hay thấp. Ngân
hàng có hệ số thu nợ gần bằng 1 tức là công tác thu hồi nợ của ngân hàng khá
chất lượng. Nó phản ánh trong một thời kỳ nào đó với doanh số cho vay nhất
định, Ngân hàng sẽ thu được bao nhiêu đồng vốn.
Chỉ tiêu này đo lường chất lượng, hiệu quả của các khoản vay. Hệ số có
liên quan đến việc các khoản vay gốc hoặc lãi, hoặc cả gốc lẫn lãi trên các khoản
vay. Hệ số được tính theo nợ xấu trên tổng dư nợ, theo quy định của NHNN thì
mức an toàn cho phép là 5%.
Vòng quay vốn tín dụng:
Doanh số thu nợ
Vòng quay vốn tín dụng (vòng) =
Dư nợ bình quân
Chỉ tiêu này đo lường tốc độ luân chuyển vốn tín dụng, thời gian thu hồi
nợ vay nhanh hay chậm, vòng vay vốn tín dụng càng lớn càng tốt, nó cho thấy
hiệu quả của việc luân chuyển vốn, vốn không bị ứ đọng hay vòng vay vốn
nhanh.
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu
- Thu thập số liệu thông qua các bảng báo cáo tài chính và hồ sơ lưu trữ ở
phòng Quan hệ khách hàng, phòng Quản trị tín dụng, phòng Kế toán tổng hợp.
Đồng thời tham khảo ý kiến của cán bộ nhân viên trong Ngân hàng.
- Thu thập số liệu, thông tin về Ngân hàng và một số tài liệu tham khảo có
liên quan như giáo trình, tạp chí Ngân hàng.
2.2.2. Phƣơng pháp phân tích và xử lý số liệu
- Dùng phương pháp so sánh để đánh giá hoạt động tín dụng của Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh tỉnh Vĩnh Long, bao gồm:
+ So sánh tuyệt đối: Số tuyệt đối là biểu hiện quy mô, khối lượng, giá trị
của một chỉ tiêu kinh tế nào đó trong thời gian, địa điểm cụ thể.
Phương pháp so sánh bằng số tuyệt đối: là kết quả của phép trừ giữa trị
số của kỳ phân tích với kỳ gốc của chỉ tiêu kinh tế.
∆y = y1 - yo
Trong đó:
yo : chỉ tiêu năm trước
y1 : chỉ tiêu năm sau
∆y : là phần chệnh lệch tăng, giảm của các chỉ tiêu kinh tế.
Phương pháp này sử dụng để so sánh số liệu năm tính với số liệu năm
trước của các chỉ tiêu xem có biến động không và tìm ra nguyên nhân biến động
của các chỉ tiêu kinh tế, từ đó đề ra biện pháp khắc phục.
+ So sánh tương đối: Mục đích của phương pháp này là so sánh hai chỉ
tiêu cùng loại hay khác nhau nhưng có liên hệ nhau để đánh giá sự tăng lên hay
giảm xuống của một chỉ tiêu nào đó qua thời gian.
Phòng
QL& Phòng Phòng
DV kho KHTH GD
quĩ H.Phú
Phòng
diện
toán
140000
120000
100000
80000
Triệu đồng Doanh thu
60000
Chi phí
40000
Lợi nhuận
20000
0
2007 2008 2009 9T2010
Năm
Hình 3: Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV Vĩnh Long
Từ 2007 đến 9 tháng đầu năm 2010 lợi nhuận của Chi nhánh đều tăng và tăng
với tốc độ tương đối ổn định, năm 2008 tăng 35,88%, năm 2009 tăng 26,72% và
9 tháng đầu năm 2010 tăng 29,3% so với cùng kỳ năm 2009. Mặc dù tốc độ tăng
năm 2009 và có thể năm 2010 giảm so với tốc độ tăng năm 2008 nhưng về số
tuyệt đối thì lợi nhuận của Chi nhánh liên tục tăng lên qua các năm. Đạt được
thành tựu này là nhờ sự điều hành, chỉ đạo đúng đắn của Ban lãnh đạo Ngân
hàng và sự nỗ lực, tận tình trong công tác của tập thể cán bộ nhân viên Ngân
hàng. Lợi nhuận gia tăng chứng minh cho việc sử dụng vốn đúng mục đích và
hiệu quả của Chi nhánh. Trong tình hình nền kinh tế còn gặp nhiều khó khăn, thử
thách nhưng Chi nhánh vẫn đạt được kết quả khả quan này là một điều rất đáng
khích lệ.
3.2.1. Phân tích khoản mục doanh thu
Doanh thu của ngân hàng là khoản tiền mà ngân hàng thu được từ quá
trình hoạt động kinh doanh của mình bao gồm các hoạt động: cho vay, đầu tư,
cung cấp dịch vụ và các khoản thu khác.
100%
80%
100%
80%
60% 80.64 85 89.82 92.55
40% Chi cho lãi
20% Chi ngoài lãi
19.36 15 10.18 7.45
0%
2007 2008 2009 9T2010
Năm
16,000
14,000
12,000
10,000
Triệu đồng 8,000
6,000 Lợi nhuận
4,000
2,000
0
2007 2008 2009 9T2010
Năm
Hình 6: Lợi nhuận tại BIDV Vĩnh Long 2007- 9 tháng đầu năm2010
Lợi nhuận là kết quả của quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh. Đây là
chỉ tiêu tổng hợp đánh giá chất lượng kinh doanh của một ngân hàng. Ngân hàng
thương mại cũng như các loại hình doanh nghiệp khác cũng đều hướng tới mục
tiêu tối đa hóa lợi nhuận.
Qua bảng 1 và hình 6 nhìn chung ta thấy lợi nhuận Ngân hàng tăng trưởng
tốt qua các năm, năm sau cao hơn năm trước, chứng tỏ hoạt động của Ngân hàng
4.1. PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN TẠI BIDV VĨNH LONG
Nguồn vốn của NHTM là toàn bộ các nguồn tiền tệ mà ngân hàng tạo lập
và huy động được để đầu tư cho vay và đáp ứng các nhu cầu khách hàng trong
hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Cơ cấu nguồn vốn của BIDV Vĩnh Long
gồm có vốn huy động, vốn điều chuyển, nguồn vốn khác và các quỹ.
Bảng 4: Phân loại nguồn vốn tại BIDV Vĩnh Long từ năm 2007 – 2009
Năm Chênh lệch
2007 2008 2009 2008/2007 2009/2008
Tuyệt Tương Tuyệt Tương
Chỉ tiêu
Số tiền Số tiền Số tiền đối đối đối đối
(trđ) (trđ) (trđ)
(trđ) (%) (trđ) (%)
Vốn huy động 348.881 420.647 620.036 71.766 20,57 199.389 47,40
Vốn điều chuyển 161.662 299.741 301.469 138.079 85,41 1.728 0,58
Vốn hoạt động và các quỹ 597.898 822.679 826.445 224.781 37,60 3.766 0,64
Vốn khác 150.241 154.865 151.724 4.624 3,08 - 3.141 - 2,03
TỔNG 1.258.682 1.697.932 1.899.674 439.250 34,90 201.742 11,88
( Nguồn: Phòng Quản trị tín dụng)
2007
2008 2009
11.94 7.99
27.72 9.12
24.77 32.64
48.45 17.65
43.5
12.84
47.5
15.87
Hình 8: Cơ cấu nguồn vốn huy động tại BIDV Vĩnh Long 2007 – 9 tháng
đầu năm 2010
4.2.1. Phân tích tình hình huy động vốn bằng tiền gửi
Đây là hình thức huy động vốn chủ yếu và phổ biến ở hầu hết các
NHTM nói chung và BIDV Vĩnh Long nói riêng. Phần lớn đây là nguồn vốn
nhàn rỗi từ nền kinh tế với mục đích chủ yếu là tiết kiệm, sinh lời. Bằng hình
thức này, Chi nhánh huy động được hơn 95% tổng nguồn vốn huy động. Tiền gửi
huy động được liên tục tăng lên qua ba năm, với tốc độ tăng năm 2009 cao hơn
tốc độ tăng năm 2008 là 25,49% và tốc độ tăng vốn huy động bằng tiền gửi 9
tháng đầu năm 2010 so với cùng kỳ năm 2009 là 57,67%. Đạt kết quả đó là nhờ
vào sự đa dạng kỳ hạn, hình thức trả lãi, mức lãi suất khá hấp dẫn cũng như các
chương trình khuyến mại, tri ân khách hàng đã làm cho hình thức huy động vốn
này tăng lên liên tục. Hơn nữa, hệ thống BIDV là Ngân hàng lớn, uy tín hàng đầu
Việt Nam nên thu hút được đông đảo khách hàng. Dựa trên ưu thế này nên tình
hình huy động vốn của BIDV Vĩnh Long cũng khá tốt, tăng trưởng liên tục.
TCKT 94.145 27,92 135.177 33,38 259.247 42,97 41.032 43,58 120.070 91,78
TCTD 1.690 0,51 1.872 0,46 3.420 1,58 182 10,77 1.548 82,69
Dân cư 241.314 71,57 267.911 66,16 326.948 55,45 26.597 11,02 59.037 22,04
Tổng 337.149 100,00 404.960 100,00 589.615 100,00 67.811 20,11 184.655 45,60
( Nguồn: Phòng Quản trị tín dụng)
Bảng 9: Phân loại vốn huy động bằng tiền gửi theo thành phần
kinh tế 9 tháng đầu năm 2010
Năm Chênh lệch
9T2009 9T2010 9T2009/9T2010
Chỉ tiêu Số tiền Số tiền Tương đối
Tỷ trọng Tỷ trọng Tuyệt đối
(trđ) (trđ)
(%) (%) (trđ) (%)
TCKT
235.479 42,15 326.576 39,05 91.097 38,59
TCTD
3.276 0,59 20.316 2,43 17.040 520,15
Dân cư
319.879 57,26 489.451 58,52 169.572 53,01
Tổng
558.630 100,00 836.343 100,00 277.713 49,71
( Nguồn: Phòng Quản trị tín dụng)
Vốn huy động bằng tiền gửi tăng liên tục qua các năm, tốc độ tăng năm
2009 cao hơn tốc độ tăng năm 2008 là 25,49% và tốc độ tăng vốn huy động bằng
tiền gửi 9 tháng đầu năm 2010 so với cùng kỳ năm 2009 là 49,71%. Điều này là
Các khoản tiền gửi tiết kiệm và thanh toán tăng liên tục qua các năm
nhưng tiền gửi chuyên dùng thì tăng giảm không đồng đều, giảm vào năm 2008
rồi sau đó tăng lên vào năm 2009 và 9 tháng đầu năm 2010. Để có thể hiểu rõ
hơn, ta đi vào phân tích chi tiết từng mục đích của việc gửi tiền.
Tiền gửi tiết kiệm: có xu hướng tăng lên đều qua các năm, năm 2008 đạt
296.280 triệu đồng, tăng 44.784 triệu đồng tương ứng tăng 17,81% so với năm
2007. Sang năm 2009, lượng tiền gửi tiết kiệm đạt 336.510 triệu đồng, tăng
70.230 triệu đồng với tốc độ 23,70% so với năm 2008. Bước qua 9 tháng đầu
năm 2010, tình hình tiền gửi tiết kiệm tăng tương đối cao đạt 559.040 triệu đồng,
tăng 220.306 triệu đồng tương ứng tăng 65,04% so với cùng kỳ năm 2009. Như
đã phân tích theo tiêu chí thành phần kinh tế thì tiền gửi của cá nhân chủ yếu là
tiết kiệm sinh lời từ nguồn vốn nhàn rỗi. Do đó, khi xét theo mục đích gửi tiền thì
khoản mục này cũng tăng là việc hoàn toàn đúng. Sự tăng lên đáng kể này là nhờ
vào sự đa dạng của các hình thức gửi tiền, kỳ hạn gửi cùng với thái độ phục vụ
nhiệt tình, vui vẻ của nhân viên. Những điều này tạo thuận lợi cho việc lựa chọn
của khách hàng cũng như mang lại cho khách hàng tâm trạng thoải mái, an tâm
khi đến Ngân hàng gửi tiền nên đã thu hút khá nhiều khách hàng đến với Chi
nhánh. Đồng thời Chi nhánh cũng có các chương trình khuyến mại, tri ân khách
hàng như chương trình tiết kiệm dự thưởng “ cào ngay, trúng liền”, “Rồng vàng
Thăng Long” trong 9 tháng đầu năm 2010, chính vì vậy lượng tiền gửi tiết kiệm
trong 9 tháng đầu năm 2010 đã tăng đáng kể so với các năm qua. Hơn nữa, phần
3500000
3000000
2500000
2000000
Triệu đồng
1500000
Doanh số cho vay
1000000
500000
0
2007 2008 2009 9T2010
Năm
100%
80%
60% 89.53 85.86 84.61 82.02
40% ngắn hạn
20%
14.14 15.39 17.98 Trung - dài hạn
10.47
0%
2007 2008 2009 9T2010
Năm
Hình 10: Cơ cấu doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng tại BIDV
Vĩnh Long từ năm 2007 – 9 tháng đầu năm 2010
a) Phân tích doanh số cho vay ngắn hạn
Trong nền kinh tế thị trường, Ngân hàng có thể cho khách hàng vay ngắn
hạn nhằm bổ sung vốn lưu động tạm thời thiếu hụt của khách hàng hoặc cho vay
tiêu dùng. Khi nói đến hoạt động tín dụng của Ngân hàng thì tín dụng ngắn hạn
100%
80% 41.11 44.9 38.65 38.99
60%
40% 49.7 48.55 47.37 43.48
20% 9.19 13.98 17.53
6.55
0%
2007 2008 2009 9T2010
Năm
Hình 11: Cơ cấu doanh số cho vay theo thành phần kinh tế tại
BIDV Vĩnh Long từ 2007 – 9 tháng đầu năm 2010
Nhìn chung thì Ngân hàng tăng cường mở rộng cho vay với tất cả các loại
hình doanh nghiệp như: doanh nghiệp nhà nước (DNNN), Công ty cổ phần và
công ty trách nhiệm hữu hạn (CTCP-TNHH), doanh nghiệp tư nhân (DNTN) và
khách hàng cá thể. Trong đó cho vay đối với loại hình CTCP-TNHH chiếm tỉ
trọng cao trong tổng doanh số cho vay. Nhìn chung thì doanh số cho vay với các
loại hình này qua các năm có xu hướng tăng. Cụ thể như sau:
Nông nghiệp Công nghiệp, xây dựng Thủy sản Thương mại
Hình 12: Cơ cấu doanh số cho vay theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh
Long từ năm 2007 – 9 tháng đầu năm 2010
Đối với ngành nông nghiệp:
Vĩnh Long là tỉnh nông nghiệp truyền thống, thu nhập trong lĩnh vực nông
nghiệp vẫn chiếm tỷ lệ cao trong cơ cấu kinh tế của tỉnh. Tuy nhiên với xu hướng
chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp và
xây dựng thì nguồn vốn dành cho lĩnh vực này có xu hướng giảm về mặt tỷ
trọng. Cụ thể năm 2007 doanh số cho vay ngắn hạn đối với lĩnh vực nông nghiệp
là 221.311 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 11,23% trong tổng doanh số ngắn hạn cho vay.
Đến năm 2008 thì tỷ lệ này chỉ còn chiếm 7,06%, không những giảm về tỷ trọng
mà về nguồn vốn cũng giảm chỉ còn 124.821 triệu đồng, giảm 43,6% so với năm
2007. Năm 2009 thì doanh số cho vay trong lĩnh vực nông nghiệp tăng trở lại với
mức tăng trưởng 72,9% đạt mức 215.810 triệu đồng, tuy tăng so với năm 2008
nhưng vẫn thấp hơn năm 2007. Về 9 tháng đầu năm 2010, doanh số cho vay
trong lĩnh vực nông nghiệp là 206.513 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 7% so với tất cả
các ngành khác. Doanh số cho vay nông nghiệp giảm mạnh trong năm 2008 còn
có nguyên nhân khác đó là do diều kiện tự nhiên không thuận lợi, mặc khác do
chuyển đổi đất nông nghiệp làm các khu công nghiệp như Bắc Cổ Chiên, Bình
Minh,... làm cho diện tích đất nông nghiệp bị giảm xuống. Năm 2009 và 9 tháng
đầu năm 2010 doanh số cho vay tăng trở lại vì chủ trương của tỉnh là khuyến
khích phát triển kinh tế vùng nông thôn, góp phần xóa đói giảm nghèo cho bà
con nông dân bằng hình thức đầu tư tín dụng, hỗ trợ lãi suất. Nhưng với xu
hướng chung của kinh tế thì về mặt tỷ trọng cho vay trong lĩnh vực nông nghiệp
không tăng.
3000000
2500000
2000000
Triệu đồng 1500000
Doanh số thu nợ
1000000
500000
0
2007 2008 2009 9T2010
Năm
100%
80%
Hình 14: Cơ cấu doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng tại BIDV Vĩnh
Long từ năm 2007 – 9 tháng đầu năm 2010
a) Phân tích doanh số thu nợ ngắn hạn
Ý thức được tầm quan trọng của công tác thu nợ đối với hoạt động của
mình, Ngân hàng theo dõi kỹ các khoản vay và có nhiều biện pháp tích cực trong
GVHD: Vũ Thùy Dương 63 SVTH: Trần Hoàng Phú
Phân tích hoạt động tín dụng của ngân hàng Đầu tư và Phát triển chi nhánh Vĩnh Long
công tác thu nợ như phát mãi tài sản, trích lập dự phòng,...nên doanh số thu nợ
không ngừng tăng qua các năm . Đặc biệt đối với các khoản vay ngắn hạn thì có
nhiều thuận lợi hơn các khoản vay khác do thời hạn ngắn nên ít rủi ro hơn.
Qua bảng số liệu ta thấy, tình hình thu nợ ngắn hạn rất khả quan. Doanh
số thu nợ tăng liên tục qua các năm. Năm 2008 đạt 1.672.989 triệu đồng tăng
5,04%, sang năm 2009 tăng 27,08% đạt được 2126.045 triệu đồng, trong 9 tháng
đầu năm 2010 ở mức 2.425.698 triệu đồng tăng 72,87% so với cùng kỳ năm
2009. Do doanh số cho vay ngắn hạn chiếm tỷ trọng lớn nên doanh số thu nợ
cũng chiếm phần lớn tương ứng trong cơ cấu. Nguyên nhân doanh số thu nợ ngắn
hạn tăng không cao trong năm 2008 là doanh số cho vay ngắn hạn trong năm đạt
thấp, giảm 13,86% so với năm 2007. Sang năm 2009 và 9 tháng đầu năm 2010,
tình hình kinh tế đã dần phục hồi, các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có hiệu
quả, khách hàng sử dụng vốn vay đúng mục đích, phát huy hiệu quả đã tạo điều
kiện cho các đơn vị, các hộ sản xuất trả nợ đúng hạn cho Ngân hàng. Bên cạnh
đó, sự gia tăng của doanh số cho vay ngắn hạn trong thời gian này làm cho doanh
số thu nợ một phần cũng tăng theo.
b) Phân tích doanh số thu nợ trung và dài hạn
Doanh số thu nợ trung và dài hạn luôn chiếm tỷ trọng thấp trong cơ cấu
doanh số thu nợ. Tỷ trọng chiếm thấp nhất vào năm 2007 (chiếm 6,72%) và cao
nhất vào năm 2009 (chiếm 13,39%).
Theo bảng số liệu được cung cấp, ta thấy tình hình thu nợ trung và dài
hạn diễn biến khá tốt, theo xu hướng tăng dần. Năm 2008 tăng 12,31% thu được
128.836 triệu đồng, sang năm 2009 tiếp tục tăng mạnh đến 155,07% đạt mức
328.626 triệu đồng. 9 tháng đầu năm 2010 doanh số thu nợ đạt 368.227 triệu
đồng, tăng 28,3% so với cùng kỳ năm 2009. Mặc dù chiếm tỷ trọng nhỏ trong cơ
cấu nhưng doanh số thu nợ trung và dài hạn cũng góp phần mang lại hiệu quả,
chất lượng tín dụng cho Chi nhánh trong công tác thu hồi nợ. Nhìn chung, sự gia
tăng doanh số thu nợ trung và dài hạn không nằm ngoài những nguyên nhân về
sự gia tăng doanh số cho vay và sự gia tăng doanh số thu nợ ngắn hạn. Có được
kết quả như vậy cho thấy Ngân hàng có đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm trong
việc lựa chọn khách hàng, công tác thẩm định, theo dõi quá trình sử dụng vốn,
đôn đốc khách hàng trả nợ nên có thể thu được vốn đã phát vay.
100%
36.18 35.91 38.91 30.42
80%
60%
51.13 DNTN-CT
40% 52.2 54.16 44.8
CTCP-TNHH
20% DNNN
11.62 9.93 16.29 18.45
0%
2007 2008 2009 9T2010
Năm
Hình 15: Cơ cấu doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh
Long từ năm 2007 – 9 tháng đầu năm 2010
GVHD: Vũ Thùy Dương 65 SVTH: Trần Hoàng Phú
Phân tích hoạt động tín dụng của ngân hàng Đầu tư và Phát triển chi nhánh Vĩnh Long
Đối với Doanh nghiệp nhà nước:
Doanh số thu nợ đối với doanh nghiệp này biến động liên tục, giảm
9,83% vào năm 2008 đạt mức 178.866 triệu đồng và chiếm tỷ trọng 9,93%, rồi
tăng vọt vào năm 2009 với mức đạt được là 399.869 triệu đồng tăng 123,56% và
tỷ trọng tăng lên 16,29%. Trong 9 tháng đầu năm 2010 doanh số thu nợ ở thành
phần này đạt mức 515.517 triệu đồng, tăng 64,2% so với cùng kỳ năm 2009 và tỷ
trọng tiếp tục tăng lên 18,45% trong tổng cơ cấu.
Việc doanh số thu nợ tăng giảm ngoài việc phụ thuộc vào công tác thu
nợ của cán bộ tín dụng mà còn phụ thuộc nhiều vào doanh số cho vay của năm.
Sở dĩ công tác thu nợ thấp của năm 2008 cũng là do doanh số cho vay năm này
thấp hơn năm 2007. Tương tự ta thấy việc biến động của doanh số thu nợ cũng
khá tương đồng với sự biến động của doanh số cho vay. Doanh số thu nợ giảm
vào năm 2008 là do các dự án mới đầu tư chưa đến kỳ thu nợ nên Chi nhánh
chưa thể thu được. Hơn nữa, thời gian này các DNNN gặp nhiều khó khăn do bị
chi phối từ cuộc khủng hoảng toàn cầu. Một phần với quy mô hoạt động lớn nên
rủi ro phải đối mặt cũng không nhỏ đã làm giảm hiệu quả kinh doanh, giảm khả
năng trả nợ cho Chi nhánh. Năm 2009 và 9 tháng đầu năm 2010, doanh số thu nợ
diễn biến tốt hơn vì các DNNN được sự hỗ trợ của Chính phủ kết hợp với chính
sách quản lý điều hành kịp thời hợp lý nên đã mang lại hiệu quả kinh doanh cao,
góp phần trả nợ đúng hạn cho Chi nhánh.
Đối với Công ty Cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn:
Đây là loại hình doanh nghiệp có quan hệ tín dụng lớn với Ngân hàng,
tín dụng đối với loại hình doanh nghiệp này chiếm khoảng 50% tín dụng của
Ngân hàng. Vì vậy muốn công tác thu nợ đạt nhiều thành công thì Ngân hàng
nên có chiến lược riêng tập trung vào loại hình này. Tình hình thu nợ các năm
qua diễn biến tốt, tăng dần qua các năm, riêng trong 9 tháng đầu năm 2010 tình
hình thu nợ đã có bước tiến nổi bậc, doanh số thu nợ vượt qua doanh số cho vay
145.097 triệu đồng. Cụ thể năm 2008 doanh số thu nợ đạt 975.812 triệu đồng
tăng 9,49% so với năm 2007, sang năm 2009 tiếp tục tăng 12,69% với mức đạt
được là 1.099.612 triệu đồng. Trong 9 tháng đầu năm 2010 doanh số thu nợ ở
thành phần này chiếm tỷ lệ 51,13% tăng tới 75,4% so với cùng kỳ năm 2009, đạt
mức 1.428.537 triệu đồng và lớn hơn cả doanh số cho vay 9 tháng đầu năm 2010.
Hình 16: Cơ cấu doanh số thu nợ theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long
2007 – 9 tháng đầu năm 2010
2000000
1500000
0
2007 2008 2009 9T2010
Năm
100%
80% 52.21 57.12
66.52 63
60%
40% Ngắn hạn
47.79 42.88 Trung-dài hạn
20% 33.48 37
0%
2007 2008 2009 9T2010
Năm
Hình 18: Cơ cấu dƣ nợ theo thời hạn tại BIDV Vĩnh Long từ năm
2007 – 9 tháng đầu năm 2010
a) Phân tích dư nợ ngắn hạn
Qua bảng số liệu cho thấy tình hình dư nợ ngắn hạn chiếm ưu thế trong
cơ cấu dư nợ vì với thời hạn ngắn Chi nhánh sẽ gặp ít rủi ro hơn trong các dự án
đầu tư. Thời gian càng dài càng chịu nhiều biến động, năm 2008 giảm 24,06%,
sang năm 2009 lại tăng vọt đến 110,72%. Tính đến tháng 9 năm 2010 thì dư nợ
ngắn hạn đạt ở mức cao 1.010.867 triệu đồng, gần bằng năm 2009, tăng 21,03%
so với cùng kỳ năm 2009, chứng tỏ quy mô tín dụng ngày càng mở rộng và chỉ
tiêu tăng trưởng tín dụng của năm 2010 có thể đạt được. Quan hệ tín dụng của
Ngân hàng hình thành đối với tất cả các thành phần kinh tế ở tất cả các ngành
100%
25.71
80% 42.61 40.52 43.2
60% 48.03 DNTN-CT
40% 37.06 45.39 42.58
CTCP-TNHH
20% 26.26 20.33 14.09 14.22 DNNN
0%
2007 2008 2009 9T2010
Năm
Hình 19: Cơ cấu dƣ nợ theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh Long
Đối với Doanh nghiệp nhà nước:
Dư nợ đối với loại hình DNNN giảm 25,1% vào năm 2008 ở mức
187.639 triệu đồng chiếm tỷ trọng 20,33% và tăng trở lại với tốc độ 21% ở mức
227.048 triệu đồng vào năm 2009 nhưng tỷ trọng giảm còn 14,09%. Trong 9
tháng đầu năm 2010, dư nợ ở mức 251.652 triệu đồng giảm 3,15% so với cùng
kỳ năm 2009 với tỷ trọng 14,22%. Năm 2008 dư nợ giảm là vì doanh số cho vay
giảm do ảnh hưởng từ những tác động bất lợi của nền kinh tế, gây khó khăn cho
hoạt động sản xuất của các doanh nghiệp, trong khi doanh số thu nợ đạt cao do
Hình 20: Cơ cấu dƣ nợ theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long
60,000
50,000
40,000
Triệu đồng 30,000
Nợ xấu
20,000
10,000
0
2007 2008 2009 9T2010
Năm
100%
80%
81.85 74.17 76.71
60% 86.1
40% Ngắn hạn
20% 25.83 Trung-dài hạn
13.9 18.15 23.29
0%
2007 2008 2009 9T2010
Năm
Hình 22: Cơ cấu nợ xấu theo thời hạn tại BIDV Vĩnh Long
a) Phân tích nợ xấu ngắn hạn:
Nhìn vào số liệu ta thấy nợ xấu ngắn hạn diễn biến không tốt có xu
hướng tăng qua các năm, tăng 48,86% vào năm 2008 ở mức 11.581 triệu đồng,
tăng mạnh 161,24% vào năm 2009, tiếp tục tăng 64,73% trong 9 tháng đầu năm
Hình 23: Cơ cấu nợ xấu theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh Long
Đối với Doanh nghiệp nhà nước:
Nợ xấu đối với DNNN không ngừng tăng và tỷ trọng cũng có xu hướng
tăng qua các năm. Năm 2007, nợ xấu là 3.016 triệu đồng, bước sang năm 2008
thì nợ xấu đã tăng lên đạt mức 4.699 triệu đồng, tăng 55,8% so với năm 2007 và
chiếm 33,21% tổng nợ xấu. Đến năm 2009, nợ xấu của các DNNN tăng lên đạt
13.810 triệu đồng tăng tới 193,89% so với năm 2008. 9 tháng đầu năm 2010 thì
nợ xấu cũng ở mức cao 19.304 triệu đồng, tăng 65,03% so với cùng kỳ năm 2009
với tỷ trọng tiếp tục tăng lên 35,46%%. Nguyên nhân là do một số doanh nghiệp
Nhà nước còn gặp nhiều khó khăn, công tác điều hành yếu kém dẫn đến thua lỗ
trong sản xuất kinh doanh nên không thể trả nợ cho Ngân hàng, tình trạng nợ
trong thời gian dài làm cho nợ xấu ở thành phần kinh tế này tăng cao.
Đối với công ty Cổ phần và công ty Trách nhiệm hữu hạn:
Nợ xấu của thành phần kinh tế này cũng tăng liên tục và chiếm tỷ trọng
cao nhất trong cơ cấu nợ xấu theo thành phần kinh tế. Cụ thể, năm 2007 nợ xấu
là 5.108 triệu đồng thì sang năm 2008 là 8.022 triệu đồng tăng 57,05% so với
năm 2007, chiếm tỷ trọng 56,7%. Đến năm 2009, nợ xấu tăng vọt và đạt 23.194
Hình 24: Cơ cấu nợ xấu theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long
Đối với ngành nông nghiệp:
Nợ xấu của ngành năm 2008 là 1.632 triệu đồng tăng 55,73% so với năm
2007. Năm 2009 nợ xấu là 3.450 triệu đồng, tăng 111,4%, chiếm tỷ lệ 8,46%
trong tổng nợ xấu của Ngân hàng, tỷ lệ này giảm qua các năm. Sang năm 2010
nợ xấu tiếp tục tăng, trong 9 tháng đầu năm, tổng nợ xấu là 3.494 triệu đồng, tăng
21,87% nhưng chỉ chiếm tỷ lệ 6,42 % trong tổng nợ xấu của Ngân hàng. Việc nợ
Phân tích hoạt động tín dụng của ngân hàng Đầu tư và Phát triển chi nhánh Vĩnh Long
11.94
TÀI LIỆU THAM KHẢO
27.72
1. Thái Văn Đại (2007). Nghiệp vụ kinh doanh ngân hàng thương mại, Tủ
sách trường Đại học Cần Thơ
2. Trần Ái Kết (2007). Lý thuyết tài chính tiền tệ, Tủ sách trường Đại học
12.84
47.5
Cần Thơ
3. Thái Văn Đại, Nguyễn Thanh Nguyệt (2008). Quản trị ngân hàng thương
mại, Tủ sách trường Đại học Cần Thơ
4. Lê Thị Thanh Hà (2008). Phân tích tài chính doanh nghiệp, Trường Đại
học Ngân hàng.
5. Đàm Hồng Phương (2010). Một số giải pháp nâng cao chất lượng hoạt
động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn Hà Nội, Tạp chí ngân
hàng, số 03/2010
6. Vưu Văn Minh (2010). Góp sức để Vĩnh Long phát triển, Đầu tư – Phát
triển, số 150 (03/2010)
7. Thanh Huyền (2010). Thị trường tiền tệ 6 tháng đầu năm 2010, Đầu tư –
Phát triển, số 155 (6/2010)
8. Bích Hiền, Công Hoan (2010). Nâng cao chất lượng tín dụng, hỗ trợ phát
triển kinh tế bền vững của NHNN, Báo Sài Gòn giải phóng
9. Nguyễn Huyền Anh (2010). Giữ giới hạn an toàn cho tăng trưởng tín dụng,
Đầu tư - Phát triển, số 156 (7&8/2010)
10. Website Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam: www.bidv.com.vn
11. Các trang web:
http://www.vnecnomy.com.vn
http://www.google.com.vn
http://www.vinhlong.gov.vn
http://www.sbv.gov.vn/vn/home/index.jsp
http://www.luatvietnam.vn/default.aspx?tabid=616&fid=2
Qua thời gian học tập ở Trường đại học Cần Thơ, em luôn được sự chỉ
bảo và giảng dạy nhiệt tình của Quý Thầy Cô, đặc biệt là Quý Thầy Cô Khoa
KT- QTKD đã truyền đạt cho em về lý thuyết cũng như về thực tế trong suốt thời
gian học tập ở trường. Cùng với sự nỗ lực của bản thân, em đã hoàn thành
chương trình học của mình.
Qua thời gian thực tập tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi
nhánh tỉnh Vĩnh Long em được học hỏi thực tế và sự hướng dẫn giúp đỡ nhiệt
tình của Ban Lãnh Đạo, cùng toàn thể các anh, chị trong Ngân hàng đã tạo cơ hội
cho em được tiếp xúc với môi trường làm việc tại Ngân hàng. Em xin chân thành
cám ơn các anh chị, đặc biệt là Phòng Quản trị tín dụng đã giúp em hiểu biết
thêm về các quy chế trong ngân hàng và tạo điều kiện thuận lợi cho em trong
việc nghiên cứu thực tế các lĩnh vực hoạt động của Ngân hàng.
Em kính gửi lời cảm ơn đến Quý Thầy Cô Khoa KT - QTKD đã truyền
đạt cho em kiến thức bổ ích trong thời gian qua, đặc biệt là Cô Vũ Thùy Dương
đã tận tình hướng dẫn cho em hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Em kính gửi lời cảm ơn đến Ban Lãnh Đạo, Anh Chị trong Ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh tỉnh Vĩnh Long, đặc biệt là Chú và các
Chị Phòng Quản trị tín dụng đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn em hoàn thành tốt
nhiệm vụ trong thời gian thực tập.
Do kiến thức còn hạn hẹp, thời gian tìm hiểu chưa sâu nên bài luận văn
của em không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự đóng góp của
Quý Thầy Cô và Ban Lãnh Đạo Ngân hàng giúp em khắc phục được những thiếu
sót và khuyết điểm.
Em xin kính chúc Quý Thầy Cô, Ban Giám Đốc và toàn thể Anh Chị trong
Ngân hàng lời chúc sức khoẻ và luôn thành đạt.
Trân trọng!
Sinh viên thực hiện
Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập
và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề
tài nghiên cứu khoa học nào.
ii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
...............................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
.......................................................................................................
iii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
...............................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Vũ Thùy Dƣơng
iv
BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
2. Về hình thức:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
3. Ý nghĩa thực khoa học, thực tiễn tính cấp thiết của đề tài:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
5. Nội dung và kết quả đạt đƣợc (theo mục tiêu nghiên cứu):
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
6. Các nhận xét khác:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
7. Kết luận:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
v
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
...............................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
vi
MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ............................................................................. 1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................................ 1
1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu ................................................................... 1
1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn ........................................................... 2
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ...................................................................... 3
1.2.1. Mục tiêu chung ................................................................................. 3
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................ 3
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................ 3
1.3.1. Không gian nghiên cứu .................................................................... 3
1.3.2. Thời gian nghiên cứu ........................................................................ 3
1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu ....................................................................... 4
1.4. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU ......................................................................... 4
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU ................................................................................................................... 5
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN ........................................................................... 5
2.1.1. Các khái niệm, bản chất, chức năng của tín dụng ........................ 5
2.1.2. Một số vấn đề về huy động vốn ....................................................... 6
2.1.2.1. Khái niệm về huy động vốn .................................................. 6
2.1.2.2. Các hình thức huy động vốn ................................................ 7
2.1.3. Các khái niệm liên quan đến sử dụng vốn ...................................... 8
2.1.3.1. Khái niệm cho vay ................................................................. 9
2.1.3.2. Hình thức cho vay ................................................................. 9
2.1.3.3. Điều kiện cho vay ................................................................ 10
2.1.3.4. Đối tƣợng cho vay ............................................................... 10
2.1.3.5. Qui trình cho vay ................................................................ 11
2.1.4. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn và cho vay vốn
của Ngân hàng ................................................................................................ 12
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 14
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ........................................................ 14
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích và xử lý số liệu ......................................... 14
vii
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ
VÀ PHÁT TRIỂN VĨNH LONG ................................................................. 16
3.1. KHÁI QUÁT NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT
NAM CHI NHÁNH TỈNH VĨNH LONG ..................................................... 16
3.1.1 Cơ cấu tổ chức của BIDV Vĩnh Long ............................................. 16
3.1.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban của BIDV Vĩnh Long ...... 17
3.1.2.1. Ban Giám Đốc ..................................................................... 17
3.1.2.2. Khối tín dụng ....................................................................... 18
3.1.2.3. Khối dịch vụ khách hàng .................................................... 19
3.1.2.4. Khối quản lý nội bộ ............................................................. 19
3.1.2.5. Khối đơn vị trực thuộc ....................................................... 20
3.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA BIDV VĨNH LONG
TỪ NĂM 2007 – 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2010 ............................................. 20
3.2.1. Phân tích khoản mục doanh thu ................................................... 21
3.2.1.1. Phân tích khoản mục thu từ lãi ......................................... 23
3.2.1.2. Phân tích khoản mục thu ngoài lãi .................................... 24
3.2.2. Phân tích khoản mục chi phí ......................................................... 24
3.2.2.1. Phân tích khoản mục chi cho lãi ........................................ 25
3.2.2.2. Phân tích khoản mục chi ngoài lãi .................................... 26
3.2.3. Phân tích khoản mục lợi nhuận .................................................... 27
3.3. THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA BIDV VĨNH LONG TRONG
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG ......................................................................... 28
3.3.1. Thuận lợi ......................................................................................... 28
3.3.1.1. Yếu tố bên ngoài .................................................................. 28
3.3.1.2. Yếu tố bên trong .................................................................. 29
3.3.2. Khó khăn ......................................................................................... 29
3.3.2.1 Yếu tố bên ngoài ................................................................... 29
3.3.2.2. Yếu tố bên trong .................................................................. 29
CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN VÀ CHO
VAY VỐN TẠI BIDV VĨNH LONG TỪ 2007 – 9THÁNG ĐẦU NĂM
2010 .................................................................................................................. 30
4.1 PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN TẠI BIDV VĨNH LONG. ....... 30
4.1.1. Phân tích vốn huy động ................................................................. 31
viii
4.1.2. Phân tích vốn điều chuyển .............................................................. 32
4.1.3. Phân tích vốn hoạt động và các quỹ .............................................. 33
4.1.4. Phân tích vốn khác .......................................................................... 34
4.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN TẠI BIDV VĨNH
LONG .............................................................................................................. 35
4.2.1. Phân tích tình hình huy động vốn bằng tiền gửi .......................... 36
4.2.1.1. Phân loại theo thành phần kinh tế ...................................... 37
4.2.1.2. Phân loại theo mục đích gửi tiền ......................................... 39
4.2.1.3. Phân loại theo kỳ hạn ........................................................... 42
4.2.1.4 Phân loại theo loại tiền .......................................................... 46
4.2.2. Phân tích tình hình huy động vốn bằng giấy tờ có giá................. 49
4.3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY VỐN GIAI ĐOẠN 2007 – 9
THÁNG ĐẦU NĂM 2010 TẠI BIDV VĨNH LONG ................................... 50
4.3.1. Phân tích doanh số cho vay tại BIDV Vĩnh Long ........................ 50
4.3.1.1. Phân tích doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng .......... 52
4.3.1.2. Phân tích doanh số cho vay theo thành phần kinh tế ....... 54
4.3.1.3. Phân tích doanh số cho vay theo ngành kinh tế ................ 58
4.3.2. Phân tích doanh số thu nợ tại BIDV Vĩnh Long .......................... 62
4.3.2.1. Phân tích doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng ............ 63
4.3.2.2. Phân tích doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế ......... 65
4.3.2.3. Phân tích doanh số thu nợ theo ngành kinh tế .................. 68
4.3.3. Phân tích dƣ nợ tại BIDV Vĩnh Long............................................ 71
4.3.3.1. Phân tích dƣ nợ theo thời hạn tín dung ............................. 71
4.3.3.2. Phân tích dƣ nợ theo thành phần kinh tế ........................... 73
4.3.3.3. Phân tích dƣ nợ theo ngành kinh tế .................................... 76
4.3.4. Phân tích tình hình nợ xấu tại BIDV Vĩnh Long ......................... 79
4.3.4.1. Phân tích nợ xấu theo thời hạn tín dụng ............................ 80
4.3.4.2. Phân tích nợ xấu theo thành phần kinh tế ......................... 81
4.3.4.3. Phân tích nợ xấu theo ngành kinh tế .................................. 83
4.4. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI BIDV
VĨNH LONG ................................................................................................... 86
4.4.1. Phân tích một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả huy động vốn ......... 86
4.4.1.1. Vốn huy động / Tổng nguồn vốn ......................................... 86
ix
4.4.1.2. Tổng dƣ nợ / Vốn huy động ................................................. 87
4.4.2. Phân tích một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cho vay vốn ............ 88
4.4.2.1. Tổng dƣ nợ / Tổng tài sản.................................................... 88
4.4.2.2. Hệ số thu nợ .......................................................................... 89
4.4.2.3. Nợ xấu / Tổng dƣ nợ ............................................................ 89
4.4.2.4. Vòng quay vốn tín dụng ....................................................... 90
CHƢƠNG 5: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN
DỤNG TẠI BIDV VĨNH LONG TỪ 2007 – 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2010 91
5.1. THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG
TÍN DỤNG TẠI BIDV VĨNH LONG ........................................................... 91
5.1.1. Thuận lợi .......................................................................................... 91
5.1.1.1. Yếu tố bên ngoài ................................................................... 91
5.1.1.2. Yếu tố bên trong ................................................................... 91
5.1.2. Khó khăn .......................................................................................... 92
5.1.2.1. Yếu tố bên ngoài ................................................................... 92
5.1.2.2. Yếu tố bên trong ................................................................... 92
5.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG
VỐN TẠI BIDV VĨNH LONG ..................................................................... 93
5.2.1. Đa dạng hóa các sản phẩm dịch vụ................................................ 93
5.2.2. Nâng cao trình độ tƣ vấn, kỹ năng bán hàng của nhân viên....... 94
5.2.3. Nâng cao uy tín và thƣơng hiệu ngân hàng .................................. 94
5.3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY
VỐN TẠI BIDV VĨNH LONG ...................................................................... 95
5.3.1. Tăng cƣờng công tác thu nợ ........................................................... 95
5.3.2. Giảm thiểu nợ xấu ........................................................................... 95
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................... 96
6.1 KẾT LUẬN .............................................................................................. 96
6.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................ 98
6.2.1. Kiến nghị đối với ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam ..... 98
6.2.2. Kiến nghị đối với ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam chi
nhánh tỉnh Vĩnh Long .................................................................................... 98
6.2.3. Kiến nghị đối vói chính quyền địa phƣơng tỉnh Vĩnh Long........ 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 99
x
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV Vĩnh Long ........................ 20
Bảng 2: Doanh thu của BIDV Vĩnh Long từ năm 2007 – 9 tháng đâu năm 2010
........................................................................................................................... 22
Bảng 3: Chi phí của BIDV Vĩnh Long từ năm 2007 – 9 tháng đầu năm 2010 25
Bảng 4: Phân loại nguồn vốn tại BIDV Vĩnh Long từ năm 2007 – 2009 ........ 30
Bảng 5: Phân loại nguồn vốn tại BIDV Vĩnh Long 9 tháng đầu năm 2010 ..... 31
Bảng 6: Nguồn vốn huy động tại BIDV Vĩnh Long từ năm 2007 – 2009 ....... 35
Bảng 7: Nguồn vốn huy động tại BIDV Vĩnh Long 9 tháng đầu năm 2010 .... 36
Bảng 8: Phân loại vốn huy động bằng tiền gửi theo thành phần kinh tế 2007 -
2009 .................................................................................................................. 37
Bảng 9: Phân loại vốn huy động bằng tiền gửi theo thành phần kinh tế 9 tháng
đầu năm 2010 .................................................................................................... 37
Bảng 10: Phân loại vốn huy động bằng tiền gửi theo mục đích gửi tiền từ năm
2007 – 2009 ...................................................................................................... 39
Bảng 11: Phân loại vốn huy động bằng tiền gửi theo mục đích gửi tiền 9 tháng
đầu năm 2010 .................................................................................................... 40
Bảng 12: Tình hình lãi suất huy động VNĐ tại BIDV Vĩnh Long ................... 42
Bảng 13: Phân loại vốn huy động bằng tiền gửi theo kỳ hạn từ năm 2007 –
2009 .................................................................................................................. 44
Bảng 14: Phân loại vốn huy động bằng tiền gửi theo kỳ hạn 9 tháng đầu năm
2010 .................................................................................................................. 44
Bảng 15: Phân loại vốn huy động bằng tiền gửi theo loại tiền từ năm 2007 –
2009 .................................................................................................................. 46
Bảng 16: Phân loại vốn huy động bằng tiền gửi theo loại tiền 9 tháng đầu năm
2010 .................................................................................................................. 46
Bảng 17: Lãi suất huy động USD tại BIDV Vĩnh Long 2007 – 9 tháng đầu
năm 2010........................................................................................................... 48
Bảng 18: Doanh số cho vay theo thời hạn tín dùng tại BIDV Vĩnh Long 2007
– 2009 ............................................................................................................... 52
xi
Bảng 19: Doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng tại BIDV Vĩnh Long 9
tháng đầu năm 2010 .......................................................................................... 52
Bảng 20: Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh Long
2007 – 2009 ...................................................................................................... 55
Bảng 21: Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 9
tháng đầu năm 2010 .......................................................................................... 55
Bảng 22: Doanh số cho vay theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 2007 –
2009 .................................................................................................................. 58
Bảng 23: Doanh số cho vay theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 9 tháng
đầu năm 2010 .................................................................................................... 58
Bảng 24: Doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng tại BIDV Vĩnh Long 2007 –
2009 .................................................................................................................. 63
Bảng 25: Doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng tại BIDV Vĩnh Long 9 tháng
đầu năm 2010 .................................................................................................... 63
Bảng 26: Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 2007
– 2009 ............................................................................................................... 65
Bảng 27: Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 9
tháng đầu năm 2010 .......................................................................................... 65
Bảng 28: Doanh số thu nợ theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 2007 –
2009 .................................................................................................................. 68
Bảng 29: Doanh số thu nợ theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 9 tháng
đầu năm 2010 .................................................................................................... 68
Bảng 30: Tình hình dư nợ theo thời hạn tín dụng tại BIDV Vĩnh Long 2007 –
2009 .................................................................................................................. 72
Bảng 31: Tình hình dư nợ theo thời hạn tín dụng tại BIDV Vĩnh Long 9 tháng
đầu năm 2010 .................................................................................................... 72
Bảng 32: Dư nợ theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 2007 – 2009 ... 74
Bảng 33: Dư nợ theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 9 tháng đầu
năm 2010........................................................................................................... 74
Bảng 34: Dư nợ theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 2007 – 2009........... 76
Bảng 35: Dư nợ theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 9 tháng đầu năm
2010 .................................................................................................................. 76
xii
Bảng 36: Tình hình nợ xấu theo thời hạn tại BIDV Vĩnh Long 2007 – 2009 .. 80
Bảng 37: Tình hình nợ xấu theo thời hạn tại BIDV Vĩnh Long 9 tháng đầu
năm 2010........................................................................................................... 80
Bảng 38: Nợ xấu theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 2007 – 2009 . 81
Bảng 39: Nợ xấu theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 9 tháng đầu
năm 2010........................................................................................................... 82
Bảng 40: Nợ xấu theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 2007 – 2009 ......... 84
Bảng 41: Nợ xấu theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long 9 tháng đầu năm
2010 .................................................................................................................. 84
Bảng 42: Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả huy động vốn .............................. 86
Bảng 43: Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cho vay vốn ................................. 88
xiii
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1: Quy trình cho vay tại ngân hàng Đầu tư và phát triển Vĩnh Long ...... 10
Hình 2: Cơ cấu tổ chức tại BIDV Vĩnh Long ................................................... 17
Hình 3: Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV Vĩnh Long ......................... 21
Hình 4: Cơ cấu doanh thu của BIDV Vĩnh Long ............................................. 22
Hình 5: Cơ cấu chi phí của BIDV Vĩnh Long .................................................. 25
Hình 6: Lợi nhuận tại BIDV Vĩnh Long từ năm 2007 – 9 tháng đầu năm 2010
........................................................................................................................... 27
Hình 7: Cơ cấu nguồn vốn của BIDV Vĩnh Long từ năm 2007 - 2009 ........... 30
Hình 8: Cơ cấu nguồn vốn huy động tại BIDV Vĩnh Long 2007 – 9 tháng đầu
năm 2010........................................................................................................... 36
Hình 9: Doanh số cho vay tại BIDV Vĩnh Long .............................................. 51
Hình 10: Cơ cấu doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng tại BIDV Vĩnh Long
từ năm 2007 – 9 tháng đầu năm 2010 ............................................................... 52
Hình 11: Cơ cấu doanh số cho vay theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh
Long từ năm 2007 – 9 tháng đầu năm 2010 ..................................................... 55
Hình 12: Cơ cấu doanh số cho vay theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long từ
năm 2007 – 9 tháng đầu năm 2010 ................................................................... 59
Hình 13: Doanh số thu nợ tại BIDV Vĩnh Long............................................... 62
Hình 14: Cơ cấu doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng tại BIDV Vĩnh Long
từ năm 2007 – 9 tháng đầu năm 2010 ............................................................... 63
Hình 15: Cơ cấu doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh Long
từ năm 2007 – 9 tháng đầu năm 2010 ............................................................... 65
Hình 16: Cơ cấu doanh số thu nợ theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long từ
năm 2007 – 9 tháng đầu năm 2010 ................................................................... 68
Hình 17: Dư nợ tại BIDV Vĩnh Long ............................................................... 71
Hình 18: Cơ cấu dư nợ theo thời hạn tại BIDV Vĩnh Long từ năm 2007 – 9
tháng đầu năm 2010 .......................................................................................... 72
Hình 19: Cơ cấu dư nợ theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh Long ............. 74
Hình 20: Cơ cấu dư nợ theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long ..................... 76
xiv
Hình 21: Nợ xấu tại BIDV Vĩnh Long ............................................................. 79
Hình 22: Cơ cấu nợ xấu theo thời hạn tín dụng tại BIDV Vĩnh Long ............. 80
Hình 23: Cơ cấu nợ xấu theo thành phần kinh tế tại BIDV Vĩnh Long ........... 82
Hình 24: Cơ cấu nợ xấu theo ngành kinh tế tại BIDV Vĩnh Long ................... 84
xv
DANH S ÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
TCKT: tổ chức kinh tế
NHNN: Ngân hàng nhà nước
NHTM: Ngân hàng thương mại
TG: tiền gửi
GTCG: giấy tờ có giá
TCTD: tổ chức tín dụng
DNNN: doanh nghiệp nhà nước
CTCP – TNHH: công ty cổ phần – trách nhiệm hữu hạn
DNTN – CT: doanh nghiệp tư nhân – cá thể
NH: ngắn hạn
TDH: trung dài hạn
VHĐ: vốn huy động
TNV: tổng nguồn vốn
9T2010: 9 tháng đầu năm 2010
Trđ: triệu đồng
Tiếng Anh
BIDV: Bank of Investment and Development of Vietnamese: Ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Việt Nam
WTO: World Trade Organization: Tổ chức thương Mại thế giới
ATM: Automated Teller Machine: Thẻ rút tiền tự động
xvi