You are on page 1of 66

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA LUẬT QUỐC TẾ


BỘ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ

HÀ NỘI - 2011
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
CTQG Chính trị quốc gia
ĐĐ Địa điểm
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TG Thời gian
VĐ Vấn đề

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA LUẬT QUỐC TẾ
BỘ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ

Hệ đào tạo: Cử nhân luật (chính quy)


Tên môn học: Tư pháp quốc tế
Số tín chỉ: 04
Loại môn học: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. TS. Nguyễn Hồng Bắc – GVC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0904764784
E-mail: hongbacluat@yahoo.com
2. TS. Trần Minh Ngọc – GV, Phó trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0982774688
E-mail: ngocminhtran_jury@yahoo.com
3. TS. Bùi Xuân Nhự – GVC, Chủ nhiệm Khoa
Điện thoại: 0913546517
E-mail: nhubuixuan@yahoo.com
4. TS. Nguyễn Thái Mai – GVC
Điện thoại: 0912376293
E-mail: mai_luatquocte@yahoo.com
5. ThS. Vũ Thị Phương Lan – GV
Điện thoại: 0983660702
E-mail: tovuhoalan2002@yahoo.com
6. ThS. Bùi Thị Thu – GV
Điện thoại: 0987858199
E-mail: thubui73@yahoo.com.vn

3
7. ThS. Hà Việt Hưng – GV
Điện thoại: 0937128668
E-mail: hvhung203@yahoo.com
8. Trần Thị Thúy Hằng - GV
Điện thoại: 0947101185
E-mail: ahandsomechicken@yahoo.com
Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Khoa luật quốc tế (nhà K5 tầng 2) - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 04-37731462
Giờ làm việc: 8h00-16h30 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày
lễ).
2. CÁC MÔN HỌC TIÊN QUYẾT: Không có
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Tư pháp quốc tế là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp
những kiến thức cơ bản về xung đột pháp luật và giải quyết xung đột
pháp luật trong quan hệ dân sự (theo nghĩa rộng) có yếu tố nước
ngoài. Bên cạnh đó, môn học còn mang đến cho SV hệ thống kiến
thức về giải quyết tranh chấp dân sự quốc tế.
Môn học gồm 10 vấn đề chính, được thiết kế dành riêng cho SV luật
sau khi đã hoàn thành các môn học tiên quyết.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Khái niệm và nguồn của tư pháp quốc tế
1.1. Khái niệm tư pháp quốc tế
1.1.1. Đối tượng điều chỉnh
1.1.2. Phương pháp điều chỉnh
1.1.3. Mối quan hệ giữa công pháp quốc tế và tư pháp quốc tế
1.1.4. Các nguyên tắc của tư pháp quốc tế
1.2. Nguồn của tư pháp quốc tế
1.2.1. Các loại nguồn của tư pháp quốc tế

4
1.2.2. Pháp luật quốc gia
1.2.3. Điều ước quốc tế
1.2.4. Tập quán quốc tế
1.2.5. án lệ
1.2.6. Nguồn bổ trợ của tư pháp quốc tế
Vấn đề 2. Xung đột pháp luật
2.1. Lịch sử hình thành các học thuyết về xung đột pháp luật
2.2. Khái niệm và bản chất của xung đột pháp luật
2.2.1. Xung đột pháp luật trên phạm vi quốc tế
2.2.2. Xung đột pháp luật trong phạm vi quốc gia
2.3. Nguyên nhân của xung đột pháp luật
2.3.1. Nguyên nhân khách quan
2.3.2. Nguyên nhân chủ quan
2.4. Phạm vi xung đột pháp luật
2.5. Phương pháp giải quyết xung đột pháp luật
2.5.1. ý nghĩa, mục đích của giải quyết xung đột pháp luật
2.5.2. Các phương pháp
2.6. Khái niệm quy phạm xung đột
2.7. Đặc điểm quy phạm xung đột
2.8. Hình thức quy phạm xung đột
2.9. Cơ cấu của quy phạm xung đột
2.10. Các hệ thuộc luật cơ bản
2.11. Hiệu lực áp dụng của quy phạm xung đột
Vấn đề 3. Chủ thể trong tư pháp quốc tế
3.1. Người nước ngoài
3.1.1. Khái niệm người nước ngoài
3.1.2. Phân loại người nước ngoài
3.1.3. Địa vị pháp lí của người nước ngoài
3.2. Pháp nhân nước ngoài
3.2.1. Khái niệm pháp nhân nước ngoài và quốc tịch của pháp nhân

5
3.2.2. Quy chế pháp lí dân sự của pháp nhân nước ngoài
3.2.3. Quốc gia
3.2.4. Cơ sở xác định quy chế pháp lí đặc biệt của quốc gia trong tư
pháp quốc tế
3.2.5. Nội dung quy chế pháp lí đặc biệt của quốc gia trong tư pháp
quốc tế
Vấn đề 4. Quyền sở hữu và thừa kế trong tư pháp quốc tế
4.1. Khái niệm quyền sở hữu trong tư pháp quốc tế
4.1.1. Các quan niệm về quyền sở hữu trong tư pháp quốc tế
4.1.2. Xung đột pháp luật về các quan hệ sở hữu có yếu tố nước ngoài
4.2. Giải quyết xung đột pháp luật về quyền sở hữu có yếu tố nước
ngoài
4.2.1. Giải quyết xung đột pháp luật về quyền sở hữu theo pháp luật
các nước
4.2.2. Giải quyết xung đột pháp luật về quyền sở hữu theo pháp luật
Việt Nam
4.3. Xác định thời điểm chuyển dịch rủi ro đối với tài sản mua bán
4.4. Vấn đề quốc hữu hoá trong tư pháp quốc tế
4.5. Quyền sở hữu của người nước ngoài tại Việt Nam
4.6. Thừa kế và xung đột pháp luật về thừa kế trong tư pháp quốc tế
4.6.1. Giải quyết xung đột pháp luật về thừa kế có yếu tố nước ngoài
theo pháp luật các nước
4.6.2. Giải quyết xung đột pháp luật về thừa kế có yếu tố nước ngoài
theo pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
4.7. Vấn đề di sản không có người thừa kế
Vấn đề 5. Quyền tác giả trong tư pháp quốc tế
5.1. Khái niệm và đặc điểm của quyền tác giả trong tư pháp quốc tế
5.2. Các hình thức bảo hộ quốc tế đối với quyền tác giả
5.2.1. Các điều ước quốc tế đa phương
5.2.2. Các điều ước quốc tế song phương
5.2.3. Bảo hộ quyền tác giả theo nguyên tắc có đi có lại

6
5.3. Bảo hộ quyền tác giả có yếu tố nước ngoài theo quy định của
pháp luật Việt Nam hiện hành
Vấn đề 6. Quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây
trồng trong tư pháp quốc tế
6.1. Khái niệm, đặc điểm pháp lí của quyền sở hữu công nghiệp và
quyền đối với giống cây trồng
6.1.1. Khái niệm chung về quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối
với giống cây trồng
6.1.2. Các đặc điểm cơ bản của quyền sở hữu công nghiệp và quyền
đối với giống cây trồng
6.2. Bảo hộ quốc tế quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với
giống cây trồng
6.2.1. ý nghĩa pháp lí của việc bảo hộ quốc tế quyền sở hữu công
nghiệp và quyền đối với giống cây trồng
6.2.2. Các phương thức bảo hộ quốc tế quyền sở hữu công nghiệp và
quyền đối với giống cây trồng
6.2.2.1. Bảo hộ thông qua các điều ước quốc tế đa phương
6.2.2.2. Bảo hộ thông qua các điều ước quốc tế song phương
6.2.2.3. Bảo hộ thông qua việc các quốc gia cùng chấp nhận nguyên
tắc có đi có lại
6.3. Bảo hộ quốc tế quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với
giống cây trồng thông qua các điều ước quốc tế song phương
6.3.1. Nhận xét chung
6.3.2. Hiệp định thương mại giữa Việt Nam và Hoa Kì
6.4. Bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây
trồng có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam
6.4.1. Nguyên tắc bảo hộ
6.4.2. Đối tượng sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây
trồng được bảo hộ tại Việt Nam
6.4.3. Xác lập và bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng cho người nước ngoài và pháp nhân nước ngoài tại Việt Nam

7
6.4.4. Bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây
trồng cho người nước ngoài và pháp nhân nước ngoài
6.5. Hợp đồng li-xăng (licence)
6.5.1. Khái niệm về hợp đồng licence
6.5.2. Hợp đồng licence theo quy định của pháp luật Việt Nam
Vấn đề 7. Hợp đồng và trách nhiệm ngoài hợp đồng trong tư
pháp quốc tế
7.1. Khái niệm hợp đồng trong tư pháp quốc tế
7.2. Mối quan hệ giữa pháp luật và hợp đồng
7.3. Xung đột pháp luật trong lĩnh vực hợp đồng
7.4. Nguyên tắc chọn luật áp dụng trong hợp đồng quốc tế
7.4.1. Luật áp dụng đối với hình thức hợp đồng
7.4.2. Luật áp dụng đối với nội dung hợp đồng
7.4.3. Luật áp dụng để xác định tư cách chủ thể của các bên
7.5. Khái niệm, luật áp dụng điều chỉnh hợp đồng mua bán hàng hoá
quốc tế
7.6. Các trường hợp trách nhiệm và những căn cứ miễn trách nhiệm
7.7. Khái niệm trách nhiệm ngoài hợp đồng trong tư pháp quốc tế
7.8. Luật áp dụng đối với trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
Vấn đề 8. Hôn nhân và gia đình trong tư pháp quốc tế
8.1. Khái niệm chung về quan hệ hôn nhân và gia đình trong tư pháp quốc tế
8.2. Nguyên tắc điều chỉnh quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố
nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam
8.2.1. Các nguyên tắc chung
8.2.2. Các nguyên tắc chuyên biệt
8.3. Các nguồn luật điều chỉnh quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu
nước ngoài
8.3.1. Pháp luật trong nước
8.3.2. Điều ước quốc tế
8.3.3. Tập quán quốc tế

8
8.3.4. Mối quan hệ giữa các loại nguồn điều chỉnh quan hệ hôn nhân
và gia đình có yếu tố nước ngoài
8.4. Giải quyết xung đột pháp luật về quan hệ hôn nhân và gia đình
có yếu tố nước ngoài
8.4.1. Giải quyết xung đột về quan hệ kết hôn có yếu tố nước ngoài
8.4.2. Giải quyết xung đột về li hôn có yếu tố nước ngoài
8.5. Giải quyết xung đột pháp luật về quan hệ nhân thân và tài sản
giữa vợ và chồng có yếu tố nước ngoài
8.6. Giải quyết xung đột về quan hệ pháp lí giữa cha mẹ và con có
yếu tố nước ngoài
8.7. Giải quyết xung đột về nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
8.8. Giải quyết xung đột về quan hệ giám hộ có yếu tố nước ngoài
8.9. Thẩm quyền giải quyết quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố
nước ngoài
Vấn đề 9. Tố tụng dân sự quốc tế
9.1. Khái niệm và những nguyên tắc cơ bản của tố tụng dân sự quốc tế
9.1.1. Khái niệm tố tụng dân sự quốc tế
9.1.2. Những nguyên tắc cơ bản của tố tụng dân sự quốc tế
9.2. Các điều ước quốc tế về tố tụng dân sự quốc tế
9.2.1. Các điều ước quốc tế song phương
9.2.2. Các điều ước quốc tế đa phương
9.3. Thẩm quyền xét xử dân sự quốc tế
9.3.1. Khái niệm thẩm quyền xét xử dân sự quốc tế và vấn đề xung
đột thẩm quyền xét xử
9.3.1.1. Thẩm quyền xét xử dân sự quốc tế
9.3.1.2. Xung đột về thẩm quyền xét xử dân sự quốc tế
9.3.1.3. So sánh giữa xung đột về thẩm quyền xét xử và xung đột
pháp luật
9.3.2. Các quy tắc xác định thẩm quyền xét xử dân sự quốc tế theo
pháp luật các nước
9.3.3. Quy tắc xác định thẩm quyền xét xử dân sự quốc tế của Việt Nam

9
9.3.3.1. Xác định theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt
Nam tham gia kí kết
9.3.3.2. Xác định theo quy định của pháp luật Việt Nam
9.4. Địa vị pháp lí của người nước ngoài trong tố tụng dân sự quốc tế
9.4.1. Bảo hộ pháp lí cho người nước ngoài
9.4.2. Địa vị pháp lí của quốc gia nước ngoài và của những người được
hưởng quy chế ưu đãi miễn trừ ngoại giao trong tố tụng dân sự quốc tế
9.5. Vấn đề uỷ thác tư pháp quốc tế
9.5.1. Khái niệm về uỷ thác tư pháp quốc tế
9.5.2. Uỷ thác tư pháp quốc tế theo quy định của pháp luật Việt Nam
9.5.3. ý nghĩa của uỷ thác tư pháp trong tố tụng dân sự quốc tế
9.6. Công nhận và thi hành các bản án, quyết định dân sự của toà án
nước ngoài
9.6.1. Khái niệm chung
9.6.2. Công nhận và thi hành các bản án, quyết định dân sự của toà án
nước ngoài ở các nước
9.6.3. Công nhận và thi hành các bản án, quyết định dân sự của toà án
nước ngoài theo quy định của các điều ước quốc tế
9.6.4. Công nhận và thi hành bản án, quyết định dân sự của toà án
nước ngoài tại Việt Nam
9.6.4.1. Các cơ sở pháp lí để công nhận và thi hành bản án, quyết
định dân sự của toà án nước ngoài tại Việt Nam
9.6.4.2. Nguyên tắc công nhận và thi hành bản án, quyết định dân sự
của toà án nước ngoài tại Việt Nam
9.6.4.3. Thẩm quyền công nhận và thi hành bản án, quyết định dân sự
của toà án nước ngoài tại Việt Nam
9.6.4.4. Thủ tục công nhận và thi hành bản án, quyết định dân sự của
toà án nước ngoài tại Việt Nam
9.6.4.5. Các bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài không
được công nhận và thi hành tại Việt Nam

10
Vấn đề 10. Trọng tài thương mại quốc tế
10.1. Khái niệm trọng tài thương mại quốc tế
10.2. Vai trò của trọng tài trong giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế
10.3. Các hình thức trọng tài
10.3.1. Trọng tài thường trực
10.3.2. Trọng tài ad-hoc
10.4. Thẩm quyền trọng tài
10.4.1. Thoả thuận trọng tài
10.4.2. Khả năng trọng tài
10.5. Các nguyên tắc giải quyết tranh chấp bằng trọng tài thương mại quốc tế
10.5.1. Nguyên tắc thoả thuận
10.5.2. Nguyên tắc độc lập, khách quan và vô tư
10.5.3. Nguyên tắc bí mật
10.5.4. Nguyên tắc chung thẩm
10.6. Luật áp dụng trong trọng tài thương mại quốc tế
10.6.1. Luật áp dụng với nội dung tranh chấp
10.6.2. Luật áp dụng với tố tụng trọng tài
10.6.3. Luật áp dụng với thoả thuận trọng tài
10.7. Tố tụng trọng tài
10.8. Công nhận và thi hành phán quyết của trọng tài nước ngoài
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Mục tiêu nhận thức

 Về kiến thức
– Nhận diện được khái niệm, bản chất đặc thù, nội dung của các
quan hệ tư pháp quốc tế;
– Nắm được nội dung các loại nguồn, cách thức áp dụng mỗi loại
nguồn tư pháp quốc tế;
– Nắm được khái niệm, đặc trưng cơ bản của xung đột pháp luật,
cách thức giải quyết xung đột pháp luật;

11
– Trình bày được cơ sở lí luận và cơ sở pháp lí của hệ thống các nguyên
tắc chọn luật áp dụng trong các quan hệ cụ thể của tư pháp quốc tế (sở
hữu, thừa kế, hợp đồng, hôn nhân gia đình v.v. có yếu tố nước ngoài);
– Phân tích, đánh giá được các tiêu chí xây dựng và cách thức lựa chọn
các hệ thống pháp luật trong việc điều chỉnh các quan hệ tư pháp quốc tế;
– Vận dụng được các nguyên tắc chọn luật áp dụng vào giải quyết
một số tình huống pháp lí cụ thể;
– Trình bày được trình tự, thủ tục giải quyết các vụ việc dân sự
quốc tế tại toà án quốc gia và trọng tài quốc tế.
 Về kĩ năng
– Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng
hợp, hệ thống hoá các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể; kĩ năng so
sánh, phân tích, bình luận, đánh giá các vấn đề của tư pháp quốc tế;
– Xây dựng được hệ thống các căn cứ pháp lí, các lập luận, tìm và
lựa chọn luận cứ giải quyết các vấn đề pháp lí cụ thể;
– Lựa chọn, vận dụng một cách phù hợp các nguồn luật áp dụng,
lựa chọn cơ quan tài phán trong việc giải quyết các vụ việc dân sự
quốc tế;
– Thành thạo một số kĩ năng tìm các quy định của pháp luật trong
hệ thống pháp luật quốc gia, điều ước quốc tế, phán quyết của toà
án, trọng tài trong nước và quốc tế… sử dụng phương tiện hiện
đại để truy cập kho thông tin tư liệu điện tử của quốc tế;
– Phát triển kĩ năng lập luận, thuyết trình trước công chúng.
 Về thái độ
– ?Nâng cao kiến thức, trình độ tư pháp quốc tế cho đội ngũ cán bộ,
đội ngũ những người thực hành nghề nghiệp trong quá trình hội nhập;
– Hình thành tính chủ động, tự tin, bản lĩnh cho sinh viên.
5.2. Các mục tiêu khác

12
– Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;
– Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
– Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
– Rèn kĩ năng bình luận, thuyết trình trước công chúng;
– Rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo dõi kiểm
tra hoạt động, LVN, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT

MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nhận diện 1B1. Sử dụng được 1C1. Bình luận được
Khái được các quan hệ các căn cứ pháp lí, về các quan hệ dân
niệm thuộc phạm vi điều dấu hiệu cụ thể để sự có yếu tố nước
và chỉnh của tư pháp xác định quan hệ ngoài trong phần 7
nguồn quốc tế. dân sự có yếu tố Bộ luật dân sự Việt
của tư 1A2. Phân biệt nước ngoài. Nam năm 2005.
pháp được các quan hệ 1B2. Vận dụng 1C2. Đưa ra được
quốc dân sự có yếu tố được các tiêu chí quan điểm riêng về
tế nước ngoài và các xác định quan hệ đối tượng điều
quan hệ dân sự dân sự có yếu tố chỉnh, nội dung,
trong nước. nước ngoài vào 3 phạm vi, phương
1A3. Nêu được 2 tình huống pháp lí pháp nghiên cứu
phương pháp điều cụ thể. của tư pháp quốc tế.
chỉnh của tư pháp 1B3. Vận dụng 1C3. Bình luận,
quốc tế và đặc được các phương đánh giá được về
trưng của mỗi pháp điều chỉnh xây dựng và áp
phương pháp. của tư pháp quốc tế dụng các loại
1A4. Trình bày để điều chỉnh 3 nguồn của tư pháp
được 4 loại nguồn quan hệ cụ thể. quốc tế Việt Nam.
của tư pháp quốc 1B4. Vận dụng 1C4. Đánh giá
tế, hình thức thể được cách thức lựa được thực trạng tư
hiện, đặc điểm các chọn và cơ chế áp pháp quốc tế Việt

13
loại nguồn. dụng các loại Nam và xu thế đổi
1A5. Nêu được nguồn nhằm điều mới trong tương lai.
khái niệm về tư chỉnh các quan hệ 1C5. Hình thành
pháp quốc tế, đặc của tư pháp quốc được quan điểm
trưng cơ bản của tư tế. đúng đắn về tư pháp
pháp quốc tế. 1B5. Giải thích quốc tế Việt Nam;
được khái niệm tư Bình luận được ưu,
pháp quốc tế, 2 đặc nhược điểm các
trưng của tư pháp quan điểm và các
quốc tế. học thuyết về tư
pháp quốc tế Việt
Nam và các nước.
2. 2A1. Nêu được 2B1. Trình bày 2C1. Phân tích
Xung khái niệm về xung được 2 đặc trưng được mối quan hệ
đột đột pháp luật, cơ bản của xung giữa xung đột pháp
pháp phạm vi, nguyên đột pháp luật. luật và xung đột về
luật nhân phát sinh 2B2. Trình bày thẩm quyền xét xử.
xung đột pháp luật. được các học 2C2. Bình luận
2A2. Trình bày thuyết hiện đại về được về 2 phương
được l?ch sử hình xung đột pháp luật. pháp gi?i quy?t
thành và nội dung 2B3. Phân tích, so xung đột pháp luật.
các học thuyết về sánh được 2 phương Đánh giá được tính
xung đột pháp luật. pháp giải quyết xung hiệu quả của việc
2A3. Trình bày đột pháp luật và áp dụng các
được nội dung các đánh giá được ưu, phương pháp đó.
phương pháp giải nhược điểm của 2C3. Vận dụng
quyết xung đột mỗi phương pháp; được việc lựa chọn
pháp luật. Phân tích được cơ và áp dụng các loại
2A4. Nêu được sở lí luận và thực quy phạm xung đột
khái niệm quy tiễn áp dụng phương trong tình huống
phạm xung đột, pháp thực chất và pháp lí cụ thể, đưa
các đặc trưng cơ phương pháp xung đột. ra các lập luận lí
bản của quy phạm 2B4. Phân tích được giải được việc áp

14
xung đột và cơ cấu các đặc trưng cơ dụng, giải thích
quy phạm xung bản của các loại quy phạm xung
đột. quy phạm xung đột. đột.
2A5. Nhận diện 2B5. Nắm được 2C4. Bình luận
được các loại quy cách thức áp dụng được về việc áp
phạm xung đột các loại quy phạm dụng một số quy
trong tư pháp quốc xung đột. phạm xung đột
tế Việt Nam. 2B6. Vận dụng trong một số bản
2A6. N?m được được các hệ thuộc án dân sự có yếu tố
các vấn đề pháp lí luật để chọn luật áp nước ngoài.
về hiệu lực của quy dụng trong một số 2C5. Đánh giá
phạm xung đột. tình huống cụ thể. được tình hình áp
2A7. Nắm được 2B7. Phân tích được dụng pháp luật
các vấn đề: các vấn đề pháp lí nước ngoài tại Việt
- Bảo lưu trật tự phát sinh và cách Nam hiện nay.
công; giải quyết khi áp 2C6. Bình luận
- Dẫn chiếu ngược dụng pháp luật được về căn cứ,
và nước thứ ba; nước ngoài: cách thức áp dụng
- Lẩn tránh pháp - Bảo lưu trật tự và giải thích pháp
luật. công; luật nước ngoài
2A8. Trình bày - Dẫn chiếu ngược; theo quan điểm của
được các hệ thuộc - Lẩn tránh pháp luật. pháp luật Việt
luật cơ bản trong 2B8. Phân tích được Nam.
tư pháp quốc tế. nội dung, cơ sở lí
2A9. Nêu được luận, phạm vi áp
nguyên tắc, cách dụng của hệ thuộc
thức, điều kiện và luật nhân thân; luật
các trường hợp áp nơi có tài sản, luật
dụng pháp luật nơi thực hiện hành
nước ngoài. vi, luật toà án...
2B9. Phân tích được
cơ sở lí luận, các căn
cứ và cách thức áp

15
dụng áp dụng pháp
luật nước ngoài.

3. 3A1. Trình bày được 3B1. Lấy được ví 3C1. Bình luận
Chủ khái niệm người dụ về việc giải được về sự thay
thể nước ngoài, các cách quyết xung đột đổi trong cách thức
trong phân loại người pháp luật về năng giải quyết xung đột
tư nước ngoài, cách lực pháp luật và pháp luật về năng
pháp thức giải quyết xung năng lực hành vi lực pháp luật, năng
quốc đột pháp luật về của người nước lực hành vi của
tế năng lực pháp luật ngoài. người người nước
và năng lực hành vi 3B2. Giải thích ngoài trong pháp
theo pháp luật các được việc áp dụng luật Việt Nam hiện
nước, pháp luật Việt các chế độ pháp lí hành so với trước
Nam và các hiệp dân sự dành cho đây.
định tương trợ tư người nước ngoài 3C2. Nhận xét
pháp giữa Việt Nam đối với từng nhóm được cơ sở áp dụng
với các nước. quan hệ cụ thể. các chế độ pháp lí
3A2. Trình bày được 3B3. Lấy được ví dân sự dành cho
các chế độ pháp lí dụ về cách thức người nước ngoài
dân sự dành cho xác định quốc tịch trong các loại quan
người nước ngoài của pháp nhân hệ khác nhau.
3A3. Trình bày được nước ngoài. 3C3. Bình luận
quyền và nghĩa vụ 3B4. Lấy được ví được quan điểm
pháp lí của người dụ để làm rõ đặc cho rằng pháp nhân
nước ngoài tại Việt điểm quy chế pháp có thể có nhiều
Nam. lí dân sự của pháp quốc tịch.
3A4. Trình bày nhân nước ngoài. 3C4. Bình luận
được địa vị pháp lí 3B5. Giải thích được quan điểm
của người Việt được cơ sở để quốc của Việt Nam về
Nam ở nước ngoài. gia là chủ thể đặc quyền miễn trừ tư
3A5. Nêu được biệt của tư pháp pháp của quốc gia.
khái niệm pháp quốc tế.

16
nhân nước ngoài, 3B6. Giải quyết
cách thức xác định được tình huống
quốc tịch của pháp mà giáo viên đưa
nhân nước ngoài. ra về quy chế pháp
3A6. Nắm rõ được lí đặc biệt của quốc
đặc điểm quy chế gia trên cơ sở kiến
pháp lí dân sự của thức đã học và lí
pháp nhân nước giải cụ thể.
ngoài, nội dung quy
chế pháp lí dân sự
của pháp nhân nước
ngoài tại Việt Nam
và nội dung quy chế
pháp lí dân sự của
pháp nhân Việt
Nam ở nước ngoài.
3A7. Hiểu được
quốc gia là chủ thể
đặc biệt của tư
pháp quốc tế.
3A8. Trình bày được
nội dung quy chế
pháp lí đặc biệt của
quốc gia, quan điểm
của các nước về quy
chế pháp lí đặc biệt
của quốc gia.
4. 4A1. Trình bày 4B1. Phân biệt 4C1. Nhận định
Quyền được khái niệm được quyền sở hữu được về tính hợp lí
sở hữu quyền sở hữu trong trong tư pháp quốc của pháp luật Việt
và tư pháp quốc tế. tế với quyền sở hữu Nam trong việc sử
thừa 4A2. Nêu được tên trong luật dân sự. dụng hệ thuộc luật
kế loại hệ thuộc 4B2. Vận dụng nơi có tài sản để

17
thường được sử được hệ thuộc luật
trong điều chỉnh quyền
dụng để giải quyết nơi có tài sản để
tư sở hữu trong tư
xung đột pháp luật giải quyết tình
pháp pháp quốc tế.
về quyền sở hữu huống cụ thể về
quốc 4C2. Đưa ra được
trong tư pháp quốc quyền sở hữu trong
tế quan điểm riêng về
tế và lấy được 2 ví tư pháp quốc tế do tính hợp lí trong
dụ minh họa. giảng viên đưa ra. việc không sử dụng
4A3. Trình bày 4B3. Xác định hệ thuộc luật nơi
được 4 trường hợp được có áp dụng có tài sản để xử lí
không áp dụng hệ hệ thuộc luật nơi quyền sở hữu trong
thuộc luật nơi có có tài sản để xử lí tư pháp quốc tế ở 4
tài sản để xử lí quyền sở hữu trong trường hợp mà
quyền sở hữu trong tư pháp quốc tế giảng viên đã đưa
tư pháp quốc tế. hay không ở 2 tình ra.
4A4. Nêu được huống thực tế mà 4C3. So sánh được
cách thức giải quyết giảng viên đưa ra. cách thức giải
xung đột pháp luật 4B4. Giải quyết quyết xung đột
về quyền sở hữu có được 2 tình huống pháp luật của tư
yếu tố nước ngoài cụ thể về quyền sở pháp quốc tế Việt
theo quy định của hữu có yếu tố nước Nam với tư pháp
pháp luật Việt ngoài theo quy quốc tế các nước
Nam hiện hành. định của pháp luật thuộc hệ thống
4A5. Nhận diện Việt Nam. pháp luật Anh - Mĩ
được khái niệm 4B5. Phân biệt và châu Âu lục địa.
chuyển dịch rủi ro được khái niệm 4C4. Nêu được
và chuyển dịch chuyển dịch rủi ro quan điểm cá nhân
quyền sở hữu trong và chuyển dịch về tính hợp lí của
tư pháp quốc tế. quyền sở hữu trong tư pháp quốc tế
4A6. Nêu được tư pháp quốc tế. Việt Nam về cơ
khái niệm quốc 4B6. Phân biệt chế chuyển dịch rủi
hữu hoá, đạo luật được quan điểm về ro và quyền sở hữu
quốc hữu hoá và hiệu lực đạo luật có yếu tố nước
hiệu lực của đạo quốc hữu hoá của ngoài

18
luật quốc hữu hoá. các nước phương 4C5. Đánh giá
4A7. Nêu được 2 Tây với các nước được về sự thay
nội dung cơ bản về theo XHCN. đổi đối với vấn đề
quyền sở hữu của 4B7. Vận dụng quốc hữu hoá trong
người nước ngoài được quy định hiện xu thế hội nhập
tại Việt Nam (quyền hành về quyền sở kinh tế - quốc tế
sở hữu của người hữu của người hiện nay.
nước ngoài đối với nước ngoài ở Việt 4C6. Đánh giá
bất động sản và Nam để giải quyết được về tính hợp lí
quyền sở hữu của 2 tình huống do trong cách thức
người nước ngoài giảng viên đưa ra. giải quyết xung đột
đối với động sản). 4B8. Phân biệt được pháp luật về thừa
4A8. Nêu được quan hệ thừa kế kế của pháp luật
khái niệm thừa kế trong tư pháp quốc Việt Nam hiện
trong tư pháp quốc tế với quan hệ thừa hành.
tế và lấy được 2 ví kế trong luật dân
dụ minh hoạ. sự (dựa trên 3 tiêu
4A9. Trình bày chí: Chủ thể, đối
được cách thức tượng, luật áp dụng).
giải quyết xung đột 4B9. Vận dụng được
pháp luật về thừa cách thức giải quyết
kế theo pháp luật xung đột pháp luật
Việt Nam hiện về thừa kế trong
hành và theo các pháp luật Việt Nam
hiệp định tương trợ hiện hành để xử lí
tư pháp giữa Việt tình huống thực tế
Nam với các nước. do giảng viên đưa ra.
5. 5A1. Nắm được 5B1. Tìm được 3 5C1. Đánh giá
Quyền khái niệm cơ bản ví dụ về quyền tác được các quy định
tác giả về quyền tác giả giả có yếu tố nước của Luật sở hữu trí
trong trong tư pháp quốc ngoài. Phân biệt tuệ về quyền tác
tư tế và đặc điểm của được 2 đặc trưng giả có yếu tố nước
pháp quyền tác giả. cơ bản của quyền ngoài.

19
quốc 5A2. Nêu được ba 5C2. Nêu được xu
tác giả và quyền sở
tế cách thức bảo hộ hướng phát triển
hữu công nghiệp
quốc tế quyền tác của pháp luật quốc
có yếu tố nước
giả. gia và pháp luật
ngoài.
5A3. Trình bày quốc tế trong lĩnh
5B2. Phân tích được
được những nội vực quyền tác giả.
tính ưu việt của
dung cơ bản của 5C3. Đánh giá
cách thức bảo hộ
Công ước Berne được bản chất của
quốc tế quyền tác giả.
năm 1886, Công nguyên tắc bảo hộ
5B3. Phân tích và
ước Geneve năm tự động trong lĩnh
tìm được ba ví dụ
1952, Hiệp định vực quyền tác giả
về ba tình huống
TRIPs, Hiệp định có yếu tố nước
áp dụng các nguyên
bản quyền và Hiệp ngoài.
tắc bảo hộ của
định thương mại 5C4. Nêu được ít
Công ước Berne.
Việt Nam – Hoa nhất 3 vấn đề liên
Vận dụng được các
Kì (phần quy định quan tới thực thi
nguyên tắc này để
về quyền tác giả). Hiệp định TRIPs
giải quyết được ba
5A4. Trình bày khi Việt Nam gia
tình huống thực
được các quy định nhập WTO. Tính
tiễn cụ thể.
về bảo hộ quyền tương thích của
5B4. Phân tích
tác giả có yếu tố pháp luật Việt Nam
được các quy định
nước ngoài theo với pháp luật quốc
của Công ước
quy định của Luật tế về quyền tác giả.
Berne đối với các
sở hữu trí tuệ. nước đang phát
triển.
6. 6A1. Trình bày được 6B1. So sánh được 6C1. Nêu được
Quyền khái niệm về quyền đối tượng quyền sở quan điểm cá nhân
sở hữu sở hữu công nghiệp, hữu công nghiệp về việc xếp quan
công quyền đối với giống và đối tượng của hệ sở hữu công
nghiệp cây trồng trong tư quyền tác giả. nghiệp là đối tượng
và pháp quốc tế. 6B2. Giải thích của tư pháp quốc
quyền 6A2. Trình bày được được cơ sở lí luận tế.
đối các phương thức để của các phương 6C2. Bình luận

20
bảo hộ quốc tế quyền thức bảo hộ quốc được việc áp dụng
với
sở hữu công nghiệp. tế quyền sở hữu các phương pháp
giống
6A3. Trình bày được công nghiệp. bảo hộ quốc tế
cây
nội dung cơ bản của 6B3. Giải thích quyền sở hữu công
trồng
các điều ước quốc tế được về việc quy nghiệp trong thực
trong
đa phương và song định quyền ưu tiên tiễn.

phương về sở hữu trong Công ước 6C3. Bình luận
pháp
công nghiệp: Công Paris, lấy ví dụ về được về những cơ
quốc
ước Paris năm 1883, trường hợp cụ thể hội và thách thức
tế
Hiệp ước PCT năm áp dụng quyền ưu khi Việt Nam là
1970, Thoả ước Madrit tiên; thành viên của
năm 1891, Hiệp định So sánh được Hiệp Hiệp định TRIPs;
TRIPs năm 1995, định TRIPs với Bình luận được về
Công ước UPOV Công ước Paris việc thực hiện
năm 1990, Hiệp năm 1883; Công ước UPOV.
định thương mại ý nghĩa của Công 6C4. Bình luận
Việt Nam - Hoa Kì. ước UPOV đối với được thực tiễn bảo
6A4. Trình bày được sự phát triển của hộ quyền sở hữu
các quy định về bảo khoa học kĩ thuật công nghiệp có yếu
hộ quyền sở hữu trong lĩnh vực tố nước ngoài tại
công nghiệp có yếu nông nghiệp. Việt Nam.
tố nước ngoài theo
quy định của Luật
sở hữu trí tuệ.
7. 7A1. Trình bày được 7B1. Vận dụng 7C1. Đánh giá
Hợp khái niệm, các đặc được các tiêu chí được các quy định
đồng trưng cơ bản của để phân biệt hợp của pháp luật Việt
và hợp đồng trong tư đồng trong nước và Nam và quy định
trách pháp quốc tế. hợp đồng quốc tế. của Công ước Viên
nhiệm 7A2. Nắm được 7B2. Nhận diện năm 1980 về hợp
ngoài khái niệm xung đột được các tranh đồng có yếu tố
hợp pháp luật trong lĩnh chấp phát sinh từ quốc tế.
đồng vực hợp đồng. Đặc hợp đồng và các 7C2. Bình luận

21
trưng cơ bản, mối căn cứ pháp lí có được khoản 1 Điều
trong
quan hệ giữa luật và thể được áp dụng 773 Bộ luật dân sự

hợp đồng. để giải quyết tranh năm 2005. Đánh
pháp
7A3. Trình bày chấp đó. giá ưu, nhược điểm
quốc
được các nguyên tắc 7B3. Phân tích của điều khoản này
tế
chọn luật áp dụng được cơ sở lí luận, trong quá trình áp
đối với hình thức, phạm vi áp dụng dụng tại Việt Nam.
nội dung, tư cách và hệ quả pháp lí 7C3. Hình thành
chủ thể tham gia của các nguyên tắc được quan điểm
giao kết hợp đồng chọn luật áp dụng riêng về một tranh
quốc tế trong pháp đối với hợp đồng; chấp về trách
luật Việt Nam và các Vận dụng các nhiệm bồi thường
điều ước quốc tế nguyên tắc chọn thiệt hại cụ thể
(Công ước Rome luật áp dụng để theo chủ đề:
năm 1980 về luật áp xây dựng được các - Đối với tai nạn
dụng đối với nghĩa điều khoản chọn máy bay tàu biển;
vụ hợp đồng, Bộ luật áp dụng trong - Đối với tai nạn do
nguyên tắc hợp đồng một số hợp đồng sản phẩm gây ra;
thương mại quốc tế cụ thể. - Đối với hành vi
UNIDROIT). 7B4. Vận dụng vi phạm quyền sở
7A4. Trình bày được các tiêu chí hữu trí tuệ và hành
được khái niệm, đặc xác định để nhận vi cạnh tranh
điểm trách nhiệm dạng các loại trách không lành mạnh.
ngoài hợp đồng nhiệm ngoài hợp
trong tư pháp quốc đồng trong nước và
tế. có yếu tố nước
7A5. Trình bày ngoài.
được nguyên tắc 7B5. Phân tích
chọn luật áp dụng được cơ sở lí luận
trong lĩnh vực trách của nguyên tắc
nhiệm ngoài hợp chọn luật áp dụng
đồng. trong lĩnh vực
7A6. Trình bày được trách nhiệm ngoài
các nguyên tắc chọn

22
luật áp dụng để xác hợp đồng.
định trách nhiệm bồi
thường thiệt hại đối
với tai nạn máy bay,
tàu biển;
Trách nhiệm bồi
thường thiệt hại đối
với tai nạn do sản
phẩm gây ra;
Trách nhiệm bồi
thường thiệt hại đối
với hành vi vi phạm
quyền sở hữu trí tuệ
và hành vi cạnh tranh
không lành mạnh.
8. 8A1. Nêu được 8B1. So sánh được 8C1. Bình luận
Hôn khái niệm hôn yếu tố nước ngoài được yếu tố nước
nhân nhân và gia đình quy định trong ngoài quy định
và gia có yếu tố nước Luật hôn nhân và trong Luật hôn nhân
đình ngoài. gia đình với Bộ gia đình năm 2000
trong 8A2. Nêu được 4 luật dân sự năm và đưa ra được quan
tư nguyên tắc điều 2005. điểm riêng của
pháp chỉnh quan hệ hôn 8B2. Phân tích mình.
quốc nhân và gia đình được mối quan hệ 8C2. Đánh giá
tế trong tư pháp quốc giữa các nguyên được hiệu lực của
tế. tắc. các nguồn luật điều
8A3. Nêu được 2 8B3. Phân tích chỉnh quan hệ hôn
nguồn luật điều được mối quan hệ nhân và gia đình.
chỉnh quan hệ hôn giữa các nguồn 8C3. Lí giải được
nhân và gia đình luật. nguyên tắc chọn luật
trong tư pháp quốc 8B4. Vận dụng điều chỉnh quan hệ
tế. được các hệ thuộc hôn nhân gia đình
8A4. Nắm được để chọn luật trong quy định trong pháp

23
luật áp dụng điều một quan hệ cụ luật Việt Nam, điều
chỉnh quan hệ hôn thể: Kết hôn, li ước quốc tế;
nhân và gia đình hôn, nuôi con nuôi. Đánh giá sơ bộ được
quy định ở pháp 8B5. Vận dụng hiệu quả và hạn chế
luật Việt Nam và được các quy định của việc vận dụng
điều ước quốc tế. của pháp luật để các hệ thuộc để
8A5. Trình bày xác định thẩm chọn luật điều chỉnh
được thẩm quyền quyền trong một quan hệ hôn nhân và
giải quyết quan hệ quan hệ cụ thể. gia đình.
hôn nhân gia đình 8C4. Bình luận và
quy định trong đánh giá được tính
pháp luật Việt khả thi của pháp
Nam và điều ước luật Việt Nam hiện
quốc tế. hành quy định
thẩm quyền giải
quyết quan hệ hôn
nhân và gia đình ở
vùng biên giới.
9. 9A1. Trình bày 9B1. So sánh được 9C1. Đánh giá
Tố được khái niệm, trình tự, thủ tục được tính hiệu quả
tụng các đặc trưng cơ giải quyết các của các quy định
dân sự bản của tố tụng tranh chấp dân sự của pháp luật Việt
quốc dân sự quốc tế. trong nước và các Nam về trình tự,
tế 9A2. Nêu được tranh chấp dân sự thủ tục giải quyết
khái niệm, nội có yếu tố nước các vụ việc dân sự
dung, nguyên tắc ngoài. có yếu tố nước
luật toà án. 9B2. Phân tích được ngoài.
9A3. Nhận dạng cơ sở lí luận và 9C2. Bình luận
được tranh chấp thực tiễn của được nội dung một
dân sự quốc tế. nguyên tắc lex fori. số điều ước quốc tế
9A4. Nắm được 9B3. So sánh được về thẩm quyền xét
khái niệm, đặc tranh chấp dân sự xử, công nhận và
trưng cơ bản của quốc tế và tranh thi hành các bản

24
việc xác định thẩm chấp dân sự trong án, quyết định dân
quyền xét xử quốc nước. sự của toà án nước
tế và xung đột về 9B4. So sánh được ngoài (hiệp định
thẩm quyền xét xử. vấn đề xung đột tương trợ tư pháp
9A5. Trình bày pháp luật và xung giữa Việt Nam và
được các căn cứ đột về thẩm quyền các nước; Công
xác định thẩm xét xử. Trình bày ước Bruxelle năm
quyền và các dấu được mối quan hệ 1968 về thẩm
hiệu xác định thẩm giữa chúng. quyền và công
quyền xét xử của 9B5. Phân tích được nhận thi hành bản
toà án Việt Nam nguyên tắc xác định án về dân sự,
trong việc giải thẩm quyền xét xử thương mại.
quyết các tranh quốc tế của toà án 9C3. Bình luận
chấp dân sự quốc Việt Nam. Vận được việc giải
tế; dụng được nguyên quyết một số vụ
Hiểu được nội tắc xác định thẩm việc dân sự quốc tế
dung Điều 410, quyền để giải tại toà án Việt
411 Bộ luật tố tụng quyết 2 tình huống; Nam;
dân sự năm 2004; Phân tích được Đưa ra được quan
Liệt kê được các Điều 410 Bộ luật điểm, hướng giải
căn cứ xác định tố tụng dân sự năm quyết các vụ việc
thẩm quyền và các 2004 về thẩm dân sự có yếu tố
dấu hiệu xác định quyền xét xử của nước ngoài.
thẩm quyền xét xử toà án Việt Nam; 9C4. Đưa ra được
của toà án Việt So sánh được dấu quan điểm xây
Nam trong việc giải hiệu xác định thẩm dựng các quy định
quyết các tranh quyền chung và về trình tự, thủ tục
chấp dân sự quốc thẩm quyền riêng giải quyết các vụ
tế. của toà án Việt việc dân sự có yếu
9A6. Trình bày Nam trong việc tố nước ngoài.
được các nguyên giải quyết tranh 9C5. Đánh giá và
tắc chọn luật áp chấp dân sự có yếu đưa ra được đề
dụng để xác định tố nước ngoài. xuất xây dựng các

25
năng lực pháp luật, 9B6. So sánh được dấu hiệu xác định
năng lực hành vi tố địa vị pháp lí của thẩm quyền của toà
tụng của các chủ chủ thể nước ngoài án Việt Nam trong
thể nước ngoài. và các bên Việt việc giải quyết các
9A7. Trình bày được Nam trước các cơ tranh chấp dân sự
khái niệm, nguyên quan tố tụng. quốc tế.
tắc, nội dung, thủ 9B7. So sánh được
tục thực hiện uỷ trình tự, thủ tục
thác tư pháp. công nhận và cho
9A8. Nêu được thi hành bản án,
khái niệm bản án, quyết định dân sự
quyết định dân sự của toà án nước
của toà án nước ngoài và bản án,
ngoài, nguyên tắc, quyết định dân sự
thủ tục công nhận của trọng tài nước
bản án, quyết định ngoài tại Việt Nam.
dân sự của toà án 9B8. So sánh được
nước ngoài tại Việt điều kiện công
Nam. nhận và cho thi
9A9. Liệt kê được hành bản án, quyết
điều kiện để công định dân sự của toà
nhận bản án, quyết án nước ngoài theo
định dân sự của toà các quy định của
án nước ngoài tại pháp luật Việt Nam
Việt Nam. và một số điều ước
quốc tế.
10. 10A1. Nêu được 10B1. Phân biệt 10C1. Nhận xét được
Trọng khái niệm và 2 đặc được trọng tài về khái niệm trọng
tài điểm của trọng tài thương mại quốc tế tài thương mại quốc
thương thương mại quốc với trọng tài tế theo quy định của
mại tế; thương mại nội Pháp lệnh trọng tài
quốc Trình bày được 4 địa. thương mại Việt
tế nguyên tắc xét xử 10B2. Phân biệt Nam năm 2003;

26
trong trọng tài được 2 loại trọng So sánh được các
thương mại quốc tài thương mại nguyên tắc xét xử
tế. quốc tế dựa trên 2 trong trọng tài
10A2. Nêu được 2 tiêu chí là tổ chức thương mại quốc tế
loại trọng tài và quy tắc tố tụng. và các nguyên tắc
thương mại quốc 10B3. Xác định xét xử bằng toà án.
tế, lấy được 2 ví dụ được thẩm quyền 10C2. Nêu được quan
minh hoạ. của trọng tài điểm cá nhân về ưu,
10A3. Trình bày thương mại quốc tế nhược điểm của mỗi
được thẩm quyền trong tình huống loại trọng tài thương
của trọng tài cụ thể do giảng mại quốc tế.
thương mại quốc tế viên đưa ra và giải 10C3. So sánh được
theo pháp luật Việt thích rõ lí do; vấn đề thẩm quyền
Nam, luật trọng tài Phân biệt được trọng tài thương mại
một số nước điển thẩm quyền của toà quốc tế theo quy
hình (common law án và trọng tài định của Luật mẫu
và civil law), Luật trong tình huống về trọng tài quốc tế
mẫu UNCITRAL cụ thể được giảng của UNCITRAL, luật
năm 1985. viên đưa ra. trọng tài một số nước
10A4. Trình bày 10B4. Xác định điển hình (common
được vấn đề luật được luật áp dụng law và civil law) và
áp dụng trong quá trong vụ việc cụ thể pháp luật về trọng tài
trình trọng tài (luật do giảng viên đưa thương mại của Việt
áp dụng giải quyết ra và giải thích rõ. Nam. Từ đó rút ra
nội dung tranh 10B5. Phân biệt được những điểm
chấp, luật điều được vấn đề công còn tồn tại trong
chỉnh thoả thuận nhận và thi hành pháp luật Việt Nam
trọng tài và luật áp phán quyết của về vấn đề này.
dụng cho tố tụng trọng tài nước 10C4. So sánh được
trọng tài). ngoài với vấn đề các quy định về luật
10A5. Nắm rõ công nhận và thi áp dụng trong quá
được quy định tố hành bản án, quyết trình trọng tài theo
tụng trọng tài quốc định dân sự của toà Pháp lệnh trọng tài

27
tế theo pháp luật án nước ngoài. thương mại Việt Nam
trọng tài Việt Nam. 10B6. So sánh và luật trọng tài một
10A6. Trình bày được trình tự, thủ số nước common law,
được khái niệm tục, điều kiện công civil law, theo quy
công nhận và thi nhận và thi hành tắc tố tụng trọng tài
hành phán quyết của phán quyết của UNCITRAL năm
trọng tài nước ngoài. trọng tài nước 1976, từ đó rút ra
10A7. Mô tả được ngoài theo quy những điểm còn tồn
trình tự, thủ tục và định của pháp luật tại trong pháp luật
điều kiện công Việt Nam với quy Việt Nam về vấn đề
nhận và thi hành định của một số này.
phán quyết của nước điển hình trên 10C5. So sánh được
trọng tài nước thế giới theo Công các quy định về tố
ngoài theo quy ước New York tụng trọng tài quốc tế
định của pháp luật năm 1958 về công theo pháp luật trọng
Việt Nam. nhận và thi hành tài Việt Nam với
10A8. Trình bày phán quyết trọng quy tắc tố tụng trọng
được trường hợp tài nước ngoài. tài UNCITRAL năm
phán quyết trọng 1976 và luật trọng tài
tài nước ngoài một số nước common
không được công law, civil law;
nhận tại Việt Nam. So sánh được trình
tự, thủ tục giải quyết
tranh chấp tại trọng
tài quốc tế Việt Nam
(VIAC) và một số tổ
chức trọng tài quốc
tế như ICC, LCIA,
AAA, HKIA.
10C6. Đánh giá
được tính tương
thích của pháp luật
Việt Nam về công

28
nhận và thi hành
phán quyết trọng tài
nước ngoài với quy
định của Công ước
New York năm
1958.
10C7. So sánh được
về tính phù hợp giữa
các trường hợp phán
quyết trọng tài nước
ngoài không được
công nhận tại Việt
Nam với Công ước
New York năm 1958
về công nhận và thi
hành phán quyết
trọng tài nước ngoài.
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC

Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 5 5 5 15
Vấn đề 2 9 9 6 24
Vấn đề 3 8 6 4 18
Vấn đề 4 9 9 6 24
Vấn đề 5 4 4 4 12
Vấn đề 6 4 3 4 11
Vấn đề 7 6 5 3 14
Vấn đề 8 5 5 4 14
Vấn đề 9 9 8 5 22
Vấn đề 10 8 6 7 21

29
Tổng 67 60 48 175

8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình tư pháp quốc tế,
Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2007.
2. Khoa luật - Đại học quốc gia Hà Nội, Giáo trình tư pháp
quốc tế, Nxb. ĐHQG, Hà Nội, 2001.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
1. Clarkson & Jonathan Hill, Jaffey on the conflict of laws
(second edition), Lexisnexis UK, 2002.
2. Nông Quốc Bình, Nguyễn Hồng Bắc, “Quan hệ hôn nhân và
gia đình có yếu tố nước ngoài ở Việt Nam trong thời kì hội nhập
quốc tế”, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
3. Jean Derruppe, Tư pháp quốc tế, Nhà pháp luật Việt - Pháp,
Nxb. CTQG, Hà Nội, 2005.
4. Private International Law, Oxford University Press, 2001.
5. Sir Peter North and J.J. Fawcett, Cheshire and North’s
private international law (13th edition), Butterworths London,
2004.
6. Đỗ Văn Đại, Mai Hồng Quỳ, Tư pháp quốc tế Việt Nam, Nxb.
ĐHQG thành phố Hồ Chí Minh, 2006.
7. Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam và Trung tâm thương
mại quốc tế, Trọng tài và các phương thức giải quyết tranh chấp
lựa chọn, Hà Nội, 2003.
* Bài viết đăng trên tạp chí
1. Nguyễn Bá Diến, “Các trường phái tư pháp quốc tế cổ điển”,
Tạp chí luật học, số 1/1997.
* Luận án, đề tài khoa học, kỉ yếu hội thảo

30
1. Nguyễn Hồng Bắc, Quan hệ gia đình có yếu tố nước ngoài
trong thời kì hội nhập quốc tế, Luận án tiến sĩ luật học, Trường
Đại học Luật Hà Nội, 2003.
2. Trần Minh Ngọc, Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế
bằng trọng tài ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc
tế, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2009.
3. Công ước Berne năm 1886 về bảo hộ quyền tác giả và vấn đề
thực thi tại Việt Nam trong thời kì hội nhập quốc tế, Đề tài nghiên
cứu khoa học cấp cơ sở, Hà Nội, 2006.
4. Nhà pháp luật Việt - Pháp, Hợp đồng thương mại quốc tế, Kỉ
yếu hội thảo, tháng 12/2004.
5. Nhà pháp luật Việt - Pháp, Một số vấn đề thực tiễn về quan
hệ nhân thân, tài sản trong tư pháp quốc tế, Kỉ yếu hội thảo,
2005.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. 15 hiệp định tương trợ tư pháp giữa Việt Nam với các nước.
2. Bộ luật dân sự năm 2005.
3. Bộ luật tố tụng dân sự năm 2004.
4. Bộ nguyên tắc của UNIDROIT về hợp đồng thương mại quốc
tế.
5. Công ước Berne năm 1886 về bảo hộ quyền tác giả.
6. Công ước New York năm 1958 về công nhận và thi hành
quyết định của trọng tài nước ngoài.
7. Công ước Paris năm 1883 về bảo hộ quyền sở hữu công
nghiệp.
8. Công ước Rome năm 1980 về luật áp dụng đối với quan hệ
nghĩa vụ hợp đồng.
9. Công ước toàn cầu về quyền tác giả năm 1952 (Geneve).
10. Công ước Lahaye năm 1978 về luật áp dụng đối với chế độ
hôn nhân gia đình.

31
11. Công ước Viên năm 1980 về mua bán hàng hoá quốc tế.
12. Công ước Lahaye ngày năm 1993 về hợp tác trong lĩnh vực
nuôi con nuôi quốc tế.
13. Hiệp định TRIPs về các khía cạnh liên quan đến thương mại
của quyền sở hữu trí tuệ năm 1995.
14. Hiệp định Việt Nam - Hoa Kì về bảo hộ quyền tác giả năm
1998
15. Hiệp ước PCT năm 1970 về hợp tác sáng chế.
16. Luật cư trú năm 2006.
17. Luật đầu tư năm 2005.
18. Luật hôn nhân và gia đình năm 2000.
19. Luật mẫu về trọng tài thương mại quốc tế của UNCITRAL.
20. Luật nhà ở năm 2005.
21. Luật nuôi con nuôi năm 2010.
22. Luật sở hữu trí tuệ năm 2005.
23. Luật thương mại năm 2005.
24. Luật trọng tài thương mại năm 2010.
25. Luật tương trợ tư pháp năm 2007.
26. Nghị định của Chính phủ số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006
quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán
hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lí mua, bán, gia công và
quá cảnh hàng hoá với nước ngoài.
27. Nghị định của Chính phủ số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002
quy định chi tiết một số điều của Luật hôn nhân và gia đình năm
2000 về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài.
28. Nghị định của Chính phủ số 69/2006/NĐ-CP ngày
21/7/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định của
Chính phủ số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ
hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài.

32
29. Nghị định của Chính phủ số 138/2006/NĐ-CP ngày
15/11/2006 quy định chi tiết thi hành các quy định của Bộ luật
dân sự về quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài.
30. Nghị Quyết của Quốc hội số 19/2008/QH12 ngày
3/06/2008 về việc thí điểm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài mua
và sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
31. Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người
nước ngoài tại Việt Nam năm 2000.
32. Pháp lệnh về đối xử tối huệ quốc và đối xử quốc gia
trong thương mại quốc tế năm 2002.
33. Thông tư của Bộ tư pháp số 07/2002/TT-BTP ngày
16/12/2002 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hôn nhân và
gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài.
34. Thoả ước Madrit về đăng kí quốc tế nhãn hiệu hàng
hoá năm 1891.

C. TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN


* Sách
1. Alan Redfern and Martin Hunter, Law and
practice of international commercial arbitration (third edition),
Sweet and Maxwell Publication, 1999.
2. Batiffol H, Aspects philosofiques de droit
international privé, Dalloz, 1956.
3. Beale J.A., Treaties on the conflict of laws, New
York, 1935
4. Bernard Audit, Droit international prive,
Economica, 2002.
5. Daniel Gumann, Droit international prive,
Dalloz 2004.
6. Dicey and Morris on the Conflict of laws. V.1,2 -
London, 2000.

33
7. Viện đại học mở, Giáo trình tư pháp quốc tế,
Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2005.
8. Nguyễn Hồng Bắc, Hỏi – Đáp: Quy định của tư
pháp quốc tế Việt Nam về người nước ngoài, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2011.
9. Luns A.A., Tư pháp quốc tế (3 tập) Matxcơva, 1970 và 1976.
10. Markhuleatt - James and Nicholas Gouldv,
International commercial arbitration: A hand book, LLP London -
NewYork-HongKong, 1996.
11. Okezie Chukwumerije, Choice of law in
international commercial arbitration, Quorum Books westport,
Conecticut law, 1994.
12. Reese W., Rosenberg M., Cases and Materials
on Conflict of laws, New York, 1996.
13. Rene Davi, Những hệ thống pháp luật chính
trong thế giới đương đại, Nxb. TPHCM, 2003.
14. Nguyễn Trọng Đàn, Hợp đồng thương mại quốc
tế, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2003.
15. Nguyễn Tiến Trung, Nguyễn Xuân Linh, Những
nội dung cơ bản của công pháp quốc tế và tư pháp quốc tế, Nxb.
Thống kê, Hà Nội, 1998.
16. Cục con nuôi quốc tế - Bộ tư pháp, Pháp luật
Việt Nam và điều ước quốc tế về nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
17. Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam, 50 phán
quyết trọng tài quốc tế chọn lọc, Hà Nội, 2002.
* Kỉ yếu hội thảo
1. Giải quyết tranh chấp kinh tế có yếu tố nước ngoài, Kỉ yếu
hội thảo khoa học, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2000.
* Website
1. http://www.vietlaw.gov.vn
2. http://www.uncitral.org
3. http://www.luatvietnam.com.vn

34
4.http://www.doingbusiness.org
5.http://www.vibonline.com.vn
6.http://www.westlaw.com
7.http://www.gov.vn
8. http://www.wipo.int
9. http://www.wto.org
10. http://ww.quehuong.org.vn
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Tuần VĐ Tự
LTSeminar LVN KTĐG số
NC
Tổng Nhận các loại BT cá nhân/tuần,
0 2
quan BT nhóm/tháng, BT lớn/học kì
1 1 2 2 2
2 2 2 2
3 2 2 2 2
4 3 2 2
5 3 2 2 2
6 4 2 2 2
7 5 2 2 2
8 6 2 2 2
9 7 2 2 2 Nộp BT cá nhân/tuần 1,
Nộp BT nhóm/tháng 1
10 8 2 2 Thuyết trình BT nhóm/tháng 1
11 8 2 2 2
12 9 2 2
13 9 2 2 2
Nộp BT cá nhân/tuần 2
14 10 2 2
Nộp BT nhóm/tháng 2
Nộp BT lớn/học kì
15 10 2 2 2
Thuyết trình BT nhóm/tháng 2

35
30 30 20 15
tiết tiết tiết tiết
Tổng =30 = 15 = 10 =5 =60
giờ giờ giờ giờ giờ
TC TC TC TC TC
9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 0: Tổng quan môn học
Hình thức
tổ chức TG, Nội dung chính Yêu cầu
dạy-học ĐĐ SVchuẩn bị

LT 2 tiết - Giới thiệu đề cương môn học tư Đọc đề


pháp quốc tế. cương môn
- Giới thiệu tổng quan môn học. học tư pháp
- Chính sách đối với người học. quốc tế.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
KTĐG Nhận các loại BT cá nhân/tuần, BT nhóm/tháng,
BT lớn/học kì
Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức
tổ chức TG, Nội dung Yêu cầu SV chuẩn bị
dạy-học ĐĐ chính

LT 2 * Giới thiệu: * Đọc:


giờ - Đối tượng điều - Chương I Giáo trình tư pháp
TC chỉnh của tư quốc tế, Trường Đại học Luật Hà
pháp quốc tế. Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2007.
- Phương pháp - Chương 1 Giáo trình tư pháp
điều chỉnh của quốc tế, Khoa luật - Đại học quốc

36
tư pháp quốc tế. gia Hà Nội, 2001.
- Nguồn của tư - Các trường phái tư pháp quốc tế
pháp quốc tế. cổ điển, Nguyễn Bá Diến, Tạp chí
- Mối quan hệ luật học, số 1/1997.
giữa các loại - Phần VII Bộ luật dân sự năm
nguồn. 2005 (từ Điều 758 đến Điều 777).
- Hướng dẫn, - Nghị định của Chính phủ số
phân công nhiệm 138/2006/NĐ-CP ngày 15/11/2006
vụ cho các quy định chi tiết thi hành các quy
nhóm. định của Bộ luật dân sự về quan
hệ dân sự có yếu tố nước ngoài.
- Mối quan hệ giữa tư pháp quốc tế
và luật dân sự, Đề tài nghiên cứu
khoa học cấp cơ sở, Hà Nội, 2004.
- Tư pháp quốc tế, Jean Derruppe,
Nhà pháp luật Việt - Pháp, Hà Nội,
2004, tr. 11-14.
Seminar 1 - So sánh tư - Các nhóm lựa chọn đề tài thảo
giờ pháp quốc tế và luận.
TC các ngành luật - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo
khác như dân sự, luận, tài liệu hỗ trợ.
công pháp quốc - Nhóm tập điều hành thảo luận
tế. theo chủ đề.
- Các nguyên - Giải quyết một số tình huống cụ
tắc của tư pháp thể được đặt ra.
quốc tế Việt Nam.
- Cách thức xây
dựng và áp dụng
các loại nguồn
của tư pháp quốc
tế Việt Nam.
LVN 1 - Các loại nguồn - Đọc tài liệu.
giờ của tư pháp - Lập dàn ý các vấn đề cần thảo
TC quốc tế Việt luận.

37
Nam; sự khác - Đưa ra quan điểm riêng.
nhau về các
loại nguồn
trong tư pháp
quốc tế của các
nước civil law
và common law.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Tuần 2: Vấn đề 2

Hình thức
TG, Nội dung Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức
dạy-học ĐĐ chính

LT 2 - Lí luận * Đọc:
giờ chung về - Chương II Giáo trình tư pháp quốc
TC xung đột tế, Trường Đại học Luật Hà Nội,
pháp luật. Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2007.
- Nguyên nhân - Chương II Tư pháp quốc tế (sách tham
xung đột pháp khảo), Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2007.
luật và cách - Tư pháp quốc tế, Jean Derruppe,
giải quyết. Nhà pháp luật Việt - Pháp, Hà Nội,
- Các hệ thuộc 2005, tr. 106 - 153; 105 - 153.
cơ bản. - Droit international prive, Bernard
Audit, Economica, 2002, tr. 55 - 171.
Seminar 1 - Bản chất - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo
giờ pháp lí của luận, tài liệu hỗ trợ.
TC xung đột - Nhóm tập điều hành seminar theo
pháp luật. chủ đề.

38
- Các vấn đề
pháp lí về quy
phạm xung
đột.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Tuần 3: Vấn đề 2
Hình thức
TG, Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức
ĐĐ
dạy-học
LT 2 - Khái quát về * Đọc:
giờ áp dụng pháp - Chương II Giáo trình tư pháp
TC luật nước ngoài. quốc tế, Trường Đại học Luật Hà
- Hiện tượng dẫn Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2007.
chiếu ngược và - Tư pháp quốc tế, Jean Derruppe,
nước thứ ba. Nhà pháp luật Việt - Pháp, Hà
Hiện tượng lẩn Nội, 2005, tr. 153 - 161.
tránh pháp luật - Droit international prive,
và bảo lưu trật Bernard Audit, Economica,
tự công cộng. 2002, tr. 186 - 210.
Seminar 1 - Giải quyết hệ - Nhóm lập dàn ý các vấn đề
giờ quả pháp lí của thảo luận, tài liệu hỗ trợ.
TC việc áp dụng pháp - Nhóm tập điều hành seminar
luật nước ngoài: theo chủ đề.
+ Bảo lưu trật tự - Đọc tài liệu tham khảo.
công. - Đọc Phần 7 Bộ luật dân sự
+ Dẫn chiếu ngược. năm 2005, từ Điều 100 đến
+ Lẩn tránh pháp Điều 105 Luật hôn nhân và gia
luật. đình năm 2000.

39
LVN 1 - Hệ quả pháp lí - Lập dàn ý các vấn đề.
giờ của việc áp dụng - Đưa ra quan điểm cá nhân.
TC quy phạm xung
đột và cách thức
giải quyết.
- Áp dụng pháp
luật nước ngoài
tại Việt Nam.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Tuần 4: Vấn đề 3

Hình thức
tổ chức TG, Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
dạy-học ĐĐ
LT 2 - Cách thức giải * Đọc:
giờ quyết xung đột - Chương III Giáo trình tư pháp
TC pháp luật đối với quốc tế, Trường Đại học Luật
năng lực pháp Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội,
luật và năng lực 2007, tr. 75 -118.
hành vi của - Chương: Chủ thể trong tư pháp
người nước quốc tế, Giáo trình tư pháp quốc
ngoài. tế, Khoa luật - Đại học quốc gia
- Các chế độ Hà Nội, 2001, tr. 90 - 133.
pháp lí dân sự - Tư pháp quốc tế, Jean Derruppe,
dành cho người Nhà pháp luật Việt - Pháp, Hà
nước ngoài. Nội, 2004, tr. 26 -104.
- Một số vấn đề thực tiễn về
quan hệ nhân thân và tài sản
trong tư pháp quốc tế, Kỉ yếu

40
hội thảo, Nhà pháp luật Việt -
Pháp, Hà Nội, 2005 (các bài
tham luận có liên quan đến chủ
thể trong tư pháp quốc tế).
Seminar 1 - Giải thích đặc - Các nhóm được giao đề tài để
giờ điểm của các quy chuẩn bị.
TC chế pháp lí dân sự - Nhóm lập dàn ý về nội dung
dành cho người lựa chọn.
nước ngoài. - Thảo luận, tranh luận với nhau
- Bình luận các giữa các nhóm những vấn đề
quy định của liên quan đến đề tài được lựa
pháp luật Việt chọn.
Nam về xác định
năng lực pháp
luật và năng lực
hành vi dân sự.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Tuần 5: Vấn đề 3

Hình thức
tổ chức TG, Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
dạy-học ĐĐ
LT 2 - Đặc điểm quy chế * Đọc:
giờ pháp lí dân sự của - Chương III Giáo trình tư
TC pháp nhân nước pháp quốc tế, Trường Đại
ngoài. học Luật Hà Nội, Nxb. Tư
- Cơ sở để quốc gia pháp, Hà Nội, 2007, tr. 75 - 118.
là chủ thể đặc biệt - Chương: Chủ thể trong tư
của tư pháp quốc tế, pháp quốc tế, Giáo trình tư
nội dung và việc áp pháp quốc tế, Khoa luật Đại

41
dụng quyền miễn trừ học quốc gia Hà Nội, 2001,
tư pháp của quốc gia tr. 90 -133.
trên thực tế. - Tư pháp quốc tế, Jean
Derruppe, Nhà pháp luật
Việt - Pháp, Hà Nội, 2004,
tr. 26-104.
- Một số vấn đề thực tiễn về
quan hệ nhân thân và tài sản
trong tư pháp quốc tế, Kỉ
yếu hội thảo, Nhà pháp luật
Việt - Pháp, Hà Nội, 2005
(các bài tham luận có liên
quan đến chủ thể trong tư
pháp quốc tế).
Seminar 1 - Giải thích đặc điểm - Các nhóm được giao đề tài
giờ của các quy chế pháp để chuẩn bị.
TC lí dân sự dành cho - Nhóm lập dàn ý về nội
pháp nhân nước ngoài. dung lựa chọn.
- Bình luận các quy - Thảo luận, tranh luận giữa
định của pháp luật các nhóm với nhau những
Việt Nam về cách vấn đề liên quan đến đề tài
thức xác định quốc được lựa chọn.
tịch của pháp nhân
nước ngoài.
- Phân tích và bình
luận việc áp dụng
quyền miễn trừ tư
pháp của quốc gia
trên thực tế.
LVN 1 Các nhóm làm việc - Đọc tài liệu, lập dàn ý.
giờ theo các chủ đề, tình - Các nhóm trình bày quan
TC huống, BT hoặc hồ điểm và kết quả làm việc
sơ đưa ra về địa vị của nhóm.

42
pháp lí của người nước - Sau khi LVN có báo cáo
ngoài; pháp nhân nước tóm lược kết quả làm việc.
ngoài và quốc gia -
chủ thể đặc biệt.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Tuần 6: Vấn đề 4

Hình thức
TG, Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức
ĐĐ
dạy-học
LT 2 - Giới thiệu về hệ * Đọc:
giờ thuộc luật nơi có - Chương IV Giáo trình tư
TC tài sản. pháp quốc tế, Trường Đại học
- Giới thiệu các Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp,
quy định của pháp Hà Nội, 2007, tr. 119, 134.
luật Việt Nam về - Bộ luật dân sự năm 2005
giải quyết xung đột (các quy định liên quan đến
pháp luật về quyền vấn đề sở hữu).
sở hữu có yếu tố - 50 phán quyết trọng tài quốc
nước ngoài. tế chọn lọc, Trung tâm trọng
- Xác định thời tài quốc tế Việt Nam, Hà Nội,
điểm chuyển dịch 2002, tr. 35 - 86.
rủi ro theo Công - Công ước Viên năm 1980 của
ước Viên năm Liên hợp quốc về hợp đồng
1980 của Liên hợp mua bán hàng hoá quốc tế.
quốc về hợp đồng - Một số vấn đề thực tiễn về
mua bán hàng hoá quan hệ nhân thân tài sản

43
quốc tế. trong tư pháp quốc tế, Kỉ yếu
- Giới thiệu vấn đề hội thảo, Nhà pháp luật Việt-
quốc hữu hoá trong Pháp, 2005, tr. 111 - 145.
tư pháp quốc tế. - Luật nhà ở năm 2005.
- Giới thiệu về vấn - Chương VII Giáo trình tư
đề sở hữu của pháp quốc tế, Trường Đại học
người nước ngoài Luật Hà Nội, 2007, tr. 173 -
ở Việt Nam. 192.
- Giải quyết xung - Chương: Thừa kế trong tư
đột pháp luật đối pháp quốc tế, Giáo trình tư
với thừa kế theo pháp quốc tế, Khoa luật-Đại
pháp luật các nước học quốc gia Hà Nội, 2001, tr.
và một số điều ước 248 - 262.
quốc tế lớn. - Tư pháp quốc tế, Jean Derruppe,
- Giải quyết xung Nhà pháp luật Việt - Pháp,
đột pháp luật đối Nxb. CTQG, Hà Nội, 2005,
với thừa kế theo Phần về thừa kế, tr. 256 - 262.
pháp luật Việt - Một số vấn đề thực tiễn về
Nam và các hiệp quan hệ nhân thân và tài sản
định tương trợ tư trong tư pháp quốc tế, Kỉ yếu
pháp giữa Việt hội thảo, Nhà pháp luật Việt -
Nam với các nước. Pháp, Hà Nội, 2005 (các bài tham
luận có liên quan đến thừa kế
trong tư pháp quốc tế).
Seminar 1 - Phân tích cơ sở - Nhóm lập dàn ý các vấn đề
giờ tính hợp lí của thảo luận, tài liệu hỗ trợ (văn
TC nguyên tắc luật nơi bản, băng, đĩa hình, bảng
có tài sản. biểu).
- So sánh các cách - Nhóm tập điều hành seminar
giải quyết xung đột theo chủ đề đã đăng kí.
pháp luật về sở

44
hữu có yếu tố nước
ngoài theo pháp
luật của các nước
với pháp luật Việt
Nam.
- Phân tích và bình
luận cách thức giải
quyết xung đột
pháp luật về thừa
kế theo pháp luật
Việt Nam hiện
hành.
- Phân tích và bình
luận vấn đề di sản
không có người
thừa kế.
LVN 1 - Trao đổi kinh - SV đọc văn bản luật, Công
giờ nghiệm vận dụng ước Viên năm 1980 về hợp
TC hệ thuộc luật nơi đồng mua bán hàng hoá quốc
có tài sản trong tế, giáo trình tư pháp quốc tế.
thực tiễn ở Việt - SV được chia thành nhiều
Nam, một số nước nhóm để thảo luận.
điển hình trên thế - Các nhóm sau khi thảo luận
giới. viết báo cáo gửi cho GV.
- Phân tích, đánh
giá xu hướng áp
dụng hệ thuộc luật
nơi có tài sản trong
tương lai.

45
- Thực tiễn vấn đề
sở hữu của người
nước ngoài ở Việt
Nam.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Tuần 7: Vấn đề 5
Hình thức
TG, Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức
dạy-học ĐĐ
LT 2 - Khái niệm cơ bản * Ôn lại các kiến thức cơ
giờ về quyền tác giả trong bản về quyền tác giả, quyền
TC tư pháp quốc tế. sở hữu công nghiệp trong
- Đặc điểm của quyền luật dân sự.
tác giả trong tư pháp * Đọc:
quốc tế. - Chương VIII Giáo trình tư
- Ba cách thức bảo pháp quốc tế, Trường Đại
hộ quốc tế quyền tác học Luật Hà Nội, Nxb. Tư
giả. pháp, Hà Nội, 2007.
- Nội dung cơ bản - Các điều ước quốc tế cơ
của Công ước Berne bản về quyền sở hữu trí tuệ
năm 1886, Hiệp định gồm Công ước Berne, Hiệp
bản quyền và Hiệp định TRIPs (phần về quyền
định thương mại tác giả), Hiệp định bản quyền
Việt Nam – Hoa Kì Việt Nam - Hoa Kì.
(phần quy định về - Luật sở hữu trí tuệ năm 2005.
quyền tác giả). - Nghị định của Chính phủ
- Các quy định về số 100/2006/NĐ-CP ngày
bảo hộ quyền tác giả 21/9/2006 và Nghị định của

46
có yếu tố nước ngoài Chính phủ số 103/2006/NĐ-CP
theo quy định của ngày 22/9/2006 quy định chi
Luật sở hữu trí tuệ tiết thi hành một số điều của
năm 2005. Luật sở hữu trí tuệ.
- Công ước Berne năm 1886
về bảo hộ quyền tác giả và
vấn đề thực thi tại Việt Nam
trong thời kì hội nhập quốc
tế, Đề tài nghiên cứu khoa
học cấp cơ sở, Hà Nội, 2006.
Seminar 1 - Phân tích các cơ sở - Các nhóm lựa chọn đề tài
giờ để hình thành nên thảo luận.
TC các phương pháp bảo - Nhóm lập dàn ý các vấn đề
hộ quốc tế quyền sở thảo luận, tài liệu hỗ trợ.
hữu trí tuệ. - Nhóm tập điều hành thảo
- So sánh nội dung luận theo chủ đề.
của Công ước Berne - Giải quyết một số tình
năm 1886 và pháp huống cụ thể được đặt ra.
luật về quyền tác giả
của Việt Nam.
- Phân tích các nội
dung cơ bản của
Công ước Berne.
- Đánh giá quy định
của pháp luật Việt
Nam về quyền tác
giả có yếu tố nước
ngoài.
LVN 1 - Ý nghĩa của việc - SV đọc văn bản, điều ước
giờ tham gia Công ước quốc tế, giáo trình v.v..
TC Berne của Việt Nam. - SV được chia thành nhiều
- Các thuận lợi và nhóm để thảo luận.

47
khó khăn của Việt - Các nhóm sau khi thảo
Nam trong việc thực luận viết báo cáo gửi cho
thi Công ước Berne. GV trình bày quan điểm
riêng của nhóm.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Tuần 8: Vấn đề 6
Hình thức
tổ chức TG, Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
dạy-học ĐĐ
LT 2 - Giới thiệu các * Ôn lại các kiến thức cơ bản
giờ nguyên tắc cơ bản về về quyền tác giả, quyền sở hữu
TC bảo hộ quốc tế quyền công nghiệp trong luật dân sự.
sở hữu công nghiệp. * Đọc:
- Giới thiệu nội dung - Giáo trình tư pháp quốc tế,
cơ bản của các công Trường Đại học Luật Hà
ước quốc tế về bảo Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội,
hộ quyền sở hữu 2007, tr. 193 - 212; 213 - 250,
công nghiệp: tóm tắt các ý chính.
- Công ước Paris - Các điều ước quốc tế cơ
năm 1883 bản về quyền sở hữu trí tuệ:
- Thoả ước Madrid + Công ước Paris năm 1883.
năm 1891 và Nghị + Thoả ước Madrid năm 1881.
định thư Madrid năm + Hiệp ước PCT năm 1970.
1989 về đăng kí + Hiệp định thương mại Việt
quốc tế đối với nhãn Nam - Hoa Kì (Chương 2).
hiệu hàng hoá - Các văn bản pháp luật có
- Hiệp định TRIPs liên quan:
năm 1995. + Bộ luật dân sự Việt Nam

48
- Giới thiệu nội dung năm 2005 (Phần 6 và Phần 7).
cơ bản của hợp đồng + Luật sở hữu trí tuệ năm 2005.
li-xăng + Nghị định của Chính phủ
số 103/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 hướng dẫn thi
hành các quy định của Luật
sở hữu trí tuệ về quyền sở
hữu công nghiệp.
Seminar 1 - Phân tích các cơ sở - Nhóm lập dàn ý các vấn đề
giờ để hình thành nên các thảo luận (theo sự phân công
TC phương pháp bảo hộ của giáo viên).
quốc tế quyền sở hữu - Nhóm tập điều hành seminar
trí tuệ. theo chủ đề đã đăng kí.
- So sánh nội dung
của Công ước Paris
năm 1883 với Hiệp
định TRIPs.
- Thảo luận về nội
dung của Hiệp ước
PCT năm 1970 về
hợp tác sáng chế.
- Đánh giá quy định
của pháp luật sở hữu
trí tuệ về quyền sở
hữu công nghiệp có
yếu tố nước ngoài.
LVN 1 - Giải thích về quyền - SV đọc văn bản, đọc điều
giờ ưu tiên trong Công ước quốc tế, giáo trình v.v..
TC ước Paris năm 1883, - SV được chia thành nhiều
lấy ví dụ về trường nhóm để thảo luận.
hợp cụ thể trong việc - Các nhóm sau khi thảo
áp dụng quyền ưu tiên. luận viết báo cáo gửi cho
- ý nghĩa của Hiệp GV.

49
ước PCT năm 1970
đối với Việt Nam.
- Thực tiễn bảo hộ
quyền sở hữu trí tuệ
tại Việt Nam.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Tuần 9: Vấn đề 7
Hình thức
tổ chức TG, Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
dạy-học ĐĐ
LT 2 - Khái niệm, đặc trưng * Đọc:
giờ hợp đồng trong tư - Chương V Giáo trình tư
TC pháp quốc tế. pháp quốc tế, Trường Đại
- Luật áp dụng trong học Luật Hà Nội, Nxb. Tư
hợp đồng quốc tế. pháp, Hà Nội, 2007.
- Hướng dẫn, phân - Tư pháp quốc tế, Jean
công SV tìm một số Derruppe, Nhà pháp luật
hợp đồng quốc tế mẫu, Việt - Pháp, Hà Nội, 2004,
các quy định của pháp tr. 237 - 247.
luật Việt Nam và điều - Giải quyết tranh chấp
ước quốc tế về hợp kinh tế có yếu tố nước
đồng có yếu tố nước ngoài, Kỉ yếu hội thảo
ngoài. khoa học, Nxb. Chính trị
- Luật áp dụng đối với quốc gia, Hà Nội, 2000.
quan hệ bồi thường - Trọng tài và các phương
thiệt hại ngoài hợp thức giải quyết tranh chấp
đồng. lựa chọn, Trung tâm trọng
tài quốc tế Việt Nam
(VIAC), 2003.

50
- Hợp đồng thương mại
quốc tế, kỉ yếu hội thảo
tháng 12/2004, Nhà pháp
luật Việt - Pháp.
- Công ước Viên năm 1980
về mua bán hàng hoá quốc
tế.
- Công ước Rome năm 1980
về luật áp dụng đối với quan
hệ nghĩa vụ hợp đồng.
Seminar 1 - Xây dựng điều khoản - Nhóm lập dàn ý các vấn
giờ mẫu về chọn luật áp đề thảo luận, tài liệu hỗ trợ
TC dụng trong hợp đồng (văn bản, bảng biểu).
quốc tế. - Nhóm tập điều hành
- Bình luận về các seminar theo chủ đề đã
nguyên tắc chọn luật đăng kí.
áp dụng trong các hợp
đồng quốc tế theo các
điều ước quốc tế và
pháp luật Việt Nam.
- Bình luận về các nguyên
tắc chọn luật áp dụng
bồi thường thiệt hại
ngoài hợp đồng.
LVN 1 - Xây dựng và hoàn * Đọc: Hợp đồng thương
giờ chỉnh các quy định của mại quốc tế, Nguyễn Trọng
TC pháp luật Việt Nam về Đàn, Nxb. Thống kê, Hà
chọn luật áp dụng đối Nội, 2003.
với hợp đồng quốc tế * Xem, phân tích các mẫu
và bồi thường thiệt hại hợp đồng.
ngoài hợp đồng.
- So sánh các quy định
của pháp luật Việt

51
Nam và điều ước quốc
tế về chọn luật áp dụng
trong hợp đồng và bồi
thường thiệt hại ngoài
hợp đồng.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
KTĐG Nộp BT cá nhân/tuần 1 + Nộp BT nhóm/tháng 1

Tuần 10: Vấn đề 8

Hình thức
TG, Nội dung Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức
ĐĐ chính
dạy-học
LT 2 - Giới thiệu * Đọc:
giờ khái niệm - Giáo trình tư pháp quốc tế, Trường
TC chung về quan Đại học Luật Hà Nội, tr. 170 - 175;
hệ hôn nhân 190 - 197, tóm tắt các ý chính.
và gia đình - Quan hệ hôn nhân và gia đình có
có yếu tố yếu tố nước ngoài ở Việt Nam trong
nước ngoài. thời kì hội nhập quốc tế, Nxb. Tư
- Giới thiệu pháp, Hà Nội, 2006; viết tóm tắt
cách giải quan điểm về xu hướng hoàn thiện
quyết xung cách thức giải quyết xung đột pháp
đột pháp luật luật đối với quan hệ kết hôn và li
và xác định hôn trong tư pháp quốc tế.
thẩm quyền giải - Một số vấn đề thực tiễn về quan
quyết quan hệ hệ nhân thân và tài sản trong tư
kết hôn và li pháp quốc tế, Kỉ yếu hội thảo, Nhà
hôn có yếu tố pháp luật Việt - Pháp, Hà Nội, 2005.

52
nước ngoài - Quy định của pháp luật Việt Nam
trong tư pháp và điều ước quốc tế về nuôi con
quốc tế Việt nuôi, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
Nam và các - Các hiệp định tương trợ tư pháp
nước. giữa Việt Nam và các nước.
- Hướng dẫn, - Công ước Lahaye năm 1978 về
phân công luật áp dụng đối với chế độ hôn
chuẩn bị cho nhân gia đình.
seminar.
Seminar 1 Các nhóm Chuẩn bị cho thuyết trình BT
giờ thuyết trình nhóm/tháng 1
TC BT
nhóm/tháng 1
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
KTĐG Thuyết trình BT nhóm/tháng 1

Tuần 11: Vấn đề 8

Hình thức
TG, Nội dung Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức
ĐĐ chính
dạy-học
LT 2 - Giới thiệu * Đọc:
giờ cách giải quyết - Chương X Giáo trình tư pháp
TC xung đột pháp quốc tế, Trường Đại học Luật Hà
luật và xác định Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2007.
thẩm quyền giải - Quan hệ hôn nhân và gia đình có
quyết quan hệ yếu tố nước ngoài ở Việt Nam trong
nuôi con nuôi, thời kì hội nhập quốc tế, Nxb. Tư

53
pháp, Hà Nội, 2006; viết tóm tắt
giám hộ, nhân
quan điểm về xu hướng hoàn
thân và tài sản
thiện cách thức giải quyết xung
giữa vợ và
đột pháp luật đối với quan hệ nuôi
chồng, quyền,
con nuôi, giám hộ, nhân thân và
nghĩa vụ giữa
tài sản giữa vợ và chồng, quyền,
cha mẹ và con
nghĩa vụ giữa cha mẹ và con cái
cái có yếu tố
trong tư pháp quốc tế.
nước ngoài
- Một số vấn đề thực tiễn về quan
trong tư pháp
hệ nhân thân và tài sản trong tư
quốc tế Việt
pháp quốc tế, Kỉ yếu hội thảo,
Nam và các
Nhà pháp luật Việt - Pháp, Hà
nước.
Nội, 2005.
- Hướng dẫn,
- Quy định của pháp luật Việt Nam
phân công
và điều ước quốc tế về nuôi con
chuẩn bị cho
nuôi, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
seminar.
- Các hiệp định tương trợ tư pháp
giữa Việt Nam và các nước.
- Các điều ước quốc tế của hội
nghị quốc tế Lahaye về tư pháp
quốc tế:
+ Công ước Lahaye ngày 14/3/1978
về luật áp dụng đối với chế độ hôn
nhân gia đình.
+ Công ước Lahaye ngày 29/5/1993
về hợp tác trong lĩnh vực nuôi con
nuôi quốc tế.
Seminar 1 - Giải các BT - Chuẩn bị các BT tình huống mà
giờ tình huống. GV đã cho trước và các câu hỏi ở
TC - Các nhóm nhà.
đưa ra các vấn - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo

54
đề và trả lời. luận, tài liệu hỗ trợ (văn bản,
- Trao đổi kinh băng, đĩa hình, bảng biểu...).
nghiệm vận - Nhóm tập điều hành seminar
dụng các loại theo chủ đề đã đăng kí.
hệ thuộc điều - Thu thập mẫu hồ sơ, tìm hiểu
chỉnh quan hệ trình tự, thủ tục giải quyết các
nuôi con nuôi, quan hệ kết hôn, li hôn, nuôi con
giám hộ, nhân nuôi… tại Bộ tư pháp, sở tư pháp,
thân và tài sản toà án, uỷ ban nhân dân...
giữa vợ và * Đọc:
chồng, quyền, - Tư pháp quốc tế, Jean Derruppe,
nghĩa vụ giữa Nhà pháp luật Việt - Pháp, Hà
cha mẹ và con Nội, 2004.
có yếu tố nước - Một số vấn đề thực tiễn về quan
ngoài trong hệ nhân thân, tài sản trong tư pháp
thực tế ở Việt quốc tế, Kỉ yếu hội thảo, Nhà
Nam và một số pháp luật Việt - Pháp, Hà Nội,
nước điển hình 2005.
trên thế giới.
- Giải quyết một
số vụ nuôi con
nuôi cụ thể có
yếu tố nước
ngoài tại Việt
Nam.
LVN 1 - Xác định * Đọc: Quan hệ hôn nhân và gia
giờ nguyên tắc điều đình có yếu tố nước ngoài ở Việt
TC chỉnh quan hệ Nam trong thời kì hội nhập quốc
nuôi con nuôi, tế, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006,
giám hộ có yếu tr. 89 - 105, 113 - 130.
tố nước ngoài ở

55
Việt Nam.
- Xác định
nguyên tắc điều
chỉnh quan hệ
kết hôn và li
hôn có yếu tố
nước ngoài ở
Việt Nam.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Tuần 12: Vấn đề 9

Hình thức
TG, Nội dung Yêu cầu SV chuẩn bị
tổ chức
ĐĐ chính
dạy-học
LT 2 giờ - Giới thiệu * Đọc:
TC về tố tụng - Chương XIII Giáo trình tư pháp
dân sự quốc quốc tế, Trường Đại học Luật Hà
tế. Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2007,
- Giới thiệu tr. 305 - 350.
về thẩm - Chương: Tố tụng dân sự quốc tế,
quyền xét xử Giáo trình tư pháp quốc tế, Khoa
dân sự quốc luật - Đại học quốc gia Hà Nội, 2001.
tế, địa vị tố - Phần thứ nhất và phần thứ chín
tụng dân sự Bộ luật tố tụng dân sự Việt Nam
của người năm 2004.
nước ngoài. - Hiệp định tương trợ tư pháp giữa
Việt Nam với các nước.

56
- Tư pháp quốc tế, Jean Derruppe,
Nhà pháp luật Việt-Pháp, Hà Nội,
2004, tr. 201 - 241.
Seminar 1 giờ Xác định - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo
TC thẩm quyền luận (đã được phân công).
xét xử dân - Nhóm tập điều hành seminar theo
sự quốc tế chủ đề đã đăng kí và chuẩn bị.
theo tình
huống cụ thể.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Tuần 13: Vấn đề 9
Hình thức
tổ chức TG, Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
dạy-học ĐĐ
LT 2 - Giới thiệu về * Đọc:
giờ uỷ thác tư pháp - Phần tố tụng dân sự quốc tế,
TC quốc tế. Giáo trình tư pháp quốc tế,
- Giới thiệu về Trường Đại học Luật Hà Nội,
công nhận và cho Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2007.
thi hành bản án - Phần tố tụng dân sự quốc tế,
quyết định dân Giáo trình tư pháp quốc tế,
sự của toà án Khoa luật - Đại học quốc gia,
nước ngoài. Hà Nội, 2001.
- Phần thứ nhất và thứ chín Bộ luật
tố tụng dân sự Việt Nam năm 2004.
- Hiệp định tương trợ tư pháp
giữa Việt Nam với các nước.
- Tư pháp quốc tế, Jean Derruppe,

57
Nhà pháp luật Việt - Pháp, Hà
Nội, 2004, tr. 287 - 319.
Seminar 1 - Điều kiện, thủ - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo
giờ tục công nhận bản luận (theo chủ đề đã phân công).
TC án, quyết định dân - Nhóm tập điều hành seminar
sự của toà án theo chủ đề đã đăng kí.
nước ngoài.
- Điều kiện, thủ tục
thực hiện uỷ thác
tư pháp quốc tế.
LVN 1 Phân tích các vụ - Nắm chắc các quy định trong
giờ việc cụ thể về pháp luật Việt Nam và điều ước
TC công nhận bản quốc tế.
án, quyết định - Xem các vụ việc mẫu.
dân sự của toà án
nước ngoài tại
Việt Nam.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Tuần 14: Vấn đề 10
Hình thức
tổ chức TG, Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
dạy-học ĐĐ
LT 2 - Giới thiệu các quan * Đọc:
giờ điểm về trọng tài - Chương XIII Giáo trình
TC thương mại quốc tế. tư pháp quốc tế, Trường
- Phân tích vai trò của Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
trọng tài thương mại Tư pháp, Hà Nội, 2007.
quốc tế trong giải - Chương I, III, IV, V, VI,

58
quyết tranh chấp Trọng tài và các phương
thương mại quốc tế, thức giải quyết tranh chấp
chỉ ra những ưu thế lựa chọn, Trung tâm thương
của nó so với các mại quốc tế và Trung tâm
phương thức giải quyết trọng tài quốc tế Việt Nam,
tranh chấp khác. Hà Nội, 2003.
- Giới thiệu 2 hình - Law and practice of
thức trọng tài thương International commercial
mại quốc tế. arbitration, third edition,
- Giới thiệu 4 nguyên Alan RedFern and Martin
tắc của trọng tài Hunter, Sweet and Maxwell
thương mại quốc tế. Publication , 1999, tr. 1 -
- Giới thiệu vấn đề 22, 23 - 42, 43 - 62.
thẩm quyền trọng tài - International commercial
thương mại quốc tế. arbitration - A hand book,
Mark Huleatt-James and
Nicholas Gould, London -
New York - HongKong,
1996, tr. 3 - 10, 25 - 44.
- Luật mẫu về trọng tài
thương mại quốc tế của
Uncitral năm 1985.
- Choice of law in
international commercial
arbitration, Okezie
Chukwumerije, Quorum
Bookswestport, Conecticut
law, 1994, tr. 29 - 61.
Seminar 1 - Phân tích, đánh giá - Nhóm lập dàn ý các vấn
giờ các quan điểm về đề thảo luận, tài liệu hỗ
TC trọng tài thương mại trợ.
quốc tế. - Nhóm tập điều hành
- Trao đổi kinh nghiệm seminar theo chủ đề đã

59
thực tiễn giải quyết được phân công.
tranh chấp bằng trọng
tài thương mại quốc tế
ở Việt Nam và các tổ
chức trọng tài quốc tế
như ICC, VIAC, AAA,
HKIA, LCIA.
- Dự báo khuynh hướng
phát triển của mô hình
trọng tài thương mại
quốc tế.
- Phân tích, đánh giá
các thoả thuận trọng
tài khiếm khuyết và
thoả thuận trọng tài
mẫu. SV nhờ đó có thể
tự xây dựng điều khoản
trọng tài mẫu cho mình.
- Đưa ra và làm rõ một
số ví dụ vi phạm các
nguyên tắc xét xử
trọng tài.
- Lợi thế trọng tài so
với ADR và toà án?
- Hướng dẫn phân công
nhiệm vụ cho các nhóm.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
KTĐG Nộp BT cá nhân/tuần 2 + Nộp BT nhóm/tháng 2

Tuần 15: Vấn đề 10

60
Hình thức
tổ chức TG, Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
dạy-học ĐĐ
LT 2 - Giới thiệu các quy * Đọc:
giờ tắc tố tụng trọng tài - Chương VII, VIII, IX, X,
TC UNCITRAL năm XI, XIII Trọng tài và các
1976, quy tắc tố tụng phương thức giải quyết tranh
trọng tài ICC và của chấp lựa chọn, Trung tâm
VIAC (trên cơ sở thương mại quốc tế và
phân tích Pháp lệnh Trung tâm trọng tài quốc tế
trọng tài thương mại Việt Nam, Hà Nội, 2003.
năm 2002). - Jaffey on the conflict of
- Trình bày vấn đề laws (Second edition),
luật áp dụng trong Clarkson and Jonathan Hill,
trọng tài thương mại Lexisne xisuk, 2002, tr. 292
quốc tế. - 300, tr. 302 -309.
- Giới thiệu vấn đề - Law and practice of International
công nhận và thi commercial arbitration (third
hành phán quyết edition), Alan RedFern and
Martin Hunter, Sweet and
trọng tài nước ngoài.
Maxwell Publication, 1999,
- Hướng dẫn, phân
tr. 75-133, 184-245, 277-
công nhiệm vụ cho
340, 443- 489.
các nhóm.
- Choice of law in international
commercial arbitration, Okezie
Chukwumerije, Quorum
Bookswestport, Conecticut
law, 1994, tr. 75 - 164.
- Quy tắc tố tụng trọng tài
UNCITRAL năm 1976, Quy
tắc tố tụng trọng tài ICC và
VIAC.

61
Seminar 1 giờ Các nhóm thuyết trình Chuẩn bị cho thuyết trình
TC BT nhóm/tháng 2. BT nhóm/tháng 2.
LVN 1 - So sánh quy tắc tố - Xây dựng đề cương chi tiết
giờ tụng trọng tài theo các phương án sửa đổi luật,
TC UNCITRAL năm lí do sửa đổi và nguyên tắc
1976, quy tắc tố tụng sửa đổi luật. SV làm việc
trọng tài ICC và của theo nhóm đã chia, nhóm
VIAC (trên cơ sở trưởng trực tiếp phân công
Pháp lệnh trọng tài công việc.
thương mại năm - Thu thập tài liệu liên quan
2002). Đưa ra quan đến chủ đề.
điểm cá nhân.
- Xác định cụ thể
luật áp dụng cho
từng phạm vi: Nội
dung hợp đồng, tố
tụng trọng tài và thoả
thuận trọng tài.
- Đánh giá các trường
hợp phán quyết trọng
tài vô hiệu do không
tuân thủ các quy
định về luật áp dụng.
- Tìm ra những điểm
tồn tại trong thực thi
pháp luật Việt Nam
về công nhận và thi
hành phán quyết
trọng tài nước ngoài.
- SV trả BT nhóm/
tháng.
- Dự kiến các quy

62
định mới thay thế
các quy định bất cập
trong pháp luật trọng
tài Việt Nam về giải
quyết tranh chấp
thương mại quốc tế
(phần đã nghiên cứu).
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
KTĐG - Nộp BT lớn/học kì.
- Thuyết trình BT nhóm/tháng 2.
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo quy chế đào tạo hiện hành.
- BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 25% điểm
(không phụ thuộc số trang vượt).

11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ


11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện.
- Minh chứng tham gia seminar, LVN.
- Trắc nghiệm, BT.
11.2. Đánh giá định kì

Hình thức Tỉ lệ
BT cá nhân/tuần 15%
BT nhóm/tháng 15%
BT lớn/học kì 20%
Thi kết thúc học phần 50%
11.3. Tiêu chí đánh giá

63
 Yêu cầu chung đối với các bài tập
Bài viết trên khổ giấy A4; cỡ chữ 14; font: Times New Roman hoặc
VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm,
2.5cm, 3.5cm, 2cm, dãn dòng 1.5 lines (hoặc yêu cầu viết tay).
 BT cá nhân/tuần
- Hình thức: Bài luận từ 2 - 3 trang A4
- Nội dung: Bộ BT cụ thể
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định được vấn đề nghiên cứu, phân tích 3 điểm
+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế 5 điểm
+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng
tài liệu tham khảo hợp lệ 2 điểm
Tổng: 10 điểm
 BT nhóm/tháng
- Hình thức: Bài luận (hoặc bài luận kết hợp BT tình huống) từ 5 – 7
trang A4
- Nội dung: Bộ BT cụ thể
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi 2 điểm
+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế 5 điểm
+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn 1 điểm
+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng
tài liệu tham khảo hợp lệ 2 điểm
Tổng: 10 điểm
 BT lớn/học kì
- Hình thức: Bài luận từ 7 - 10 trang A4
- Nội dung: Bộ BT cụ thể
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí 3 điểm
+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế 4 điểm
+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú 1 điểm
+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định 1 điểm
+ Sáng tạo trong cách trình bày 1 điểm

64
Tổng: 10 điểm
 Thi kết thúc học phần (sau tuần 15 và có lịch cụ thể)
- Hình thức: Vấn đáp hoặc viết
- Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
- Tiêu chí đánh giá thi vấn đáp:
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi chính 8 điểm
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi phụ 2 điểm
Tổng: 10 điểm
- Tiêu chí đánh giá thi viết:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí 3 điểm
+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế 4 điểm
+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú 1 điểm
+ Ngôn ngữ trong sáng, dễ hiểu 1 điểm
+ Trình bày đẹp, rõ ràng 1 điểm
Tổng: 10 điểm

65
MỤC LỤC
Trang
1. Thông tin về giảng viên 3
2. Các môn học tiên quyết 4
3. Tóm tắt nội dung môn học 4
4. Nội dung chi tiết của môn học 4
5. Mục tiêu chung của môn học 11
6. Mục tiêu nhận thức chi tiết 13
7. Tổng hợp mục tiêu nhận thức 29
8. Học liệu 29
9. Hình thức tổ chức dạy-học 34
10. Chính sách đối với môn học 62
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 62

66

You might also like