Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG I. HÀM SỐ
3. y f (x) đồng biến / (a, b) (x) 0 x(a, b) đồng thời (x) 0 tại một số
hữu hạn điểm (a, b).
4. y f (x) nghịch biến / (a, b) (x) 0 x(a, b) đồng thời (x) 0 tại một
số hữu hạn điểm (a, b).
x xk f x xk
5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm đổi dấu tại điểm
Giả sử y (x) liên tục trên [a, b] đồng thời đạt cực trị tại x1 ,..., x n a, b .
Max f x Max f x1 ,..., f x n , f a , f b ;
x a ,b
Khi đó:
M in f x M in f x1 ,..., f x n , f a , f b
x a ,b
Min f x f a ; Max f x f b
x a ,b x a ,b
Nếu y f (x) đồng biến / [a, b] thì
Min f x f b ; Max f x f a
x a ,b x a ,b
Nếu y f (x) nghịch biến / [a, b] thì
1
Chương I. Hàm số – Trần Phương
Hàm bậc nhất f x x trên đoạn a; b đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
tại các đầu mút a; b
2
Bài 1. Phương pháp hàm số
II. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. Nghiệm của phương trình u(x) v(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị y u x
với đồ thị y v x . u(x)
2. Nghiệm của bất phương trình u(x) v(x) là
phần hoành độ tương ứng với phần
v(x)
đồ thị y u x nằm ở phía trên
so với phần đồ thị y v x .
3. Nghiệm của bất phương trình u(x) v(x) là
a
b x
Max u x m
7. BPT u(x) m có nghiệm xI xI
Min u x m a b x
8. BPT u(x) m có nghiệm xI xI
Bài 1. Cho hàm số f x mx 2mx 3
2
f x mx 2 2mx 3 0 m x 2 2 x 3 g x 3 3 m
x 2 x x 1 2 1
2
.
Min g x m Max g x 3 m 1
x 1;2 x 1;2 8
Để (x) 0 có nghiệm x[1; 2] thì
3
Chương I. Hàm số – Trần Phương
2
b. Ta có x[1; 4] thì f x mx 2mx 3 0 m x 2 x 3
2
g x 3 m , x 1; 4 M in g x m
2
x 2x x 1;4
.
g x 3
Min g x g 4 1 m
Do x 1 2 1 giảm trên [1; 4] nên ycbt x 1;4 8
2
c. Ta có với x 1; 3 thì f x mx 2mx 3 0 m x 2 x 3 .
2
g x 3 , x 1; 3
Đặt x 2 2x . Xét các khả năng sau đây:
+ Nếu x 0 thì bất phương trình trở thành m.0 0 3 nên vô nghiệm.
Min g x m
x 0;3 x 0; 3
+ Nếu thì BPT g x m có nghiệm x 0;3
.
g x 3
Min g x g 3 1 m
Do x 1 2 1 giảm / 0; 3 nên ycbt x 0;3 5
x 1; 0 x 1; 0
thì x 2 x 0 nên BPT g x m có nghiệm
2
+ Nếu
3 2 x 2
Max g x m g x 0, x 1; 0
1;0 . Ta có x 2 2x 2 .
Max g x g 1 3 m
g x
Do đó nghịch biến nên ta có 1;0
3mx x 3 13 2, x 1 3m x 2 14 2 f x , x 1
Giải: BPT x x x .
f x 2 x 45 22 2 2 x 45 22 4 22 2 0
x x
Ta có x x x suy ra f x tăng.
f x 3m, x 1 min f x f 1 2 3m 2 m
YCBT x 1 3
4
Bài 1. Phương pháp hàm số
m.t 2 4 m 1 .t m 1 0, t 0 m t 2 4t 1 4t 1, t 0
2
g t 4t 1 m, t 0 g t 4t 2t 2 0
t 2 4t 1 . Ta có t 2 4t 1
nên g t nghịch
Max g t g 0 1 m
biến trên 0; suy ra ycbt t 0
Bài 4. Tìm m để phương trình: x x x 12 m 5 x 4 x có nghiệm.
x x x 12
f x m
Giải: Điều kiện 0 x 4 . Biến đổi PT 5 x 4 x .
Chú ý: Nếu tính f x rồi xét dấu thì thao tác rất phức tạp, dễ nhầm lẫn.
g x x x x 12 0 g x 3 x 1 0
Thủ thuật: Đặt 2 2 x 12
h x 5 x 4 x 0 h x 1 1 0
2 5 x 2 4 x
1 0
g x 0 h x h x
Suy ra: và tăng; > 0 và giảm hay và tăng
g x
f x
h x tăng. Suy ra f x m có nghiệm
m min f x ; max f x f 0 ; f 4 2 15 12 ;12
0;4 0;4
3
3 2
Bài 5. Tìm m để bất phương trình: x 3 x 1 m x x 1 có nghiệm.
x x 1 0 ta nhận được
3
Giải: Điều kiện x 1 . Nhân cả hai vế BPT với
3 x x 1 m .
3
2
bất phương trình f x x 3 x 1
3
3 2
Đặt g x x 3x 1 ; h x x x 1
g x 3x 2 6 x 0, x 1; h x 3 x x 1 1
2
1 0
Ta có 2 x 2 x 1 .
Do g x 0 và tăng x 1 ; h x 0 và tăng nên f x g x .h x tăng x 1
min f x f 1 3 m
Khi đó bất phương trình f x m có nghiệm x 1
5
Chương I. Hàm số – Trần Phương
f x 2 x 2 2 x 2 1 x 2 1 0 x 1
2 4 x 6 x 4 x 6 x
Max f x f 1 6 m
Lập bảng biến thiên suy ra Max 4,6
4 x 6 x
t 4 x 6 x 5
Cách 2. Đặt 2 .
2 2
Ta có t x 2 x 24 . Khi đó bất phương trình trở thành
t t 2 m 24, t 0;5 f t t 2 t 24 m; t 0;5 . Ta có:
max f t f 5 6 m
f t 2t 1 0 f t tăng nên f t m; t 0; 5 0;5
Đặt t 3 x 6 x 0 t 3 x 6 x 9 2 3 x 6 x
2
2
9 t 9 2 3 x 6 x 9 3 x 6 x 18
2
18 3x x 2 3 x 6 x 1 t 2 9 ; t 3;3 2
2
f t 1 t 2 t 9 ; f t 1 t 0; t 3; 3 2 max f t f 3 3
Xét 2 2 3;3 2
max f t 3 m 2 m 1 m 2 m 2 0 m 1 V m 2
3;3 2
ycbt
Bài 8. (Đề TSĐH khối A, 2007)
4 2
Tìm m để phương trình 3 x 1 m x 1 2 x 1 có nghiệm thực.
3 x 1 2 4 x 1 m
x 1 x 1 .
u 4 x 1 4 1 2 0,1
Đặt x 1 x 1 .
Khi đó g t 3t 2t m
2
6
Bài 1. Phương pháp hàm số
g t 6t 2 0 t 1 1 m 1
Ta có 3 . Do đó yêu cầu 3
Bài 9. (Đề TSĐH khối B, 2007): Chứng minh rằng: Với mọi m 0 , phương trình
x 2 2 x 8 m x 2 luôn có đúng hai nghiệm phân biệt.
x 2 x 6 m x 2
2 2
x 2 x 3 6 x 2 32 m 0 x 2 V g x x 3 6 x 2 32 m .
g 2 0; lim g x
nên g x m có đúng một nghiệm 2; .
x
Bài 10. (Đề TSĐH khối A, 2008) Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm
Giải: Đặt f x 2 x 2 x 2 6 x 2 6 x ; x 0; 6
4 4
f x 1 1 1 1 1 , x 0; 6
2 4 3 4 2 x
6x
6 x
3
Ta có: 2x
u x 1 1 ;v x 1 1 , x 0, 6
4
2x 3 4
6 x
3 2x 6x
Đặt
u x , v x 0, x 0, 2 f ( x) 0, x 0, 2
u 2 v 2 0 f ( x) 0, x 2, 6
f (2) 0
u x , v x 0, x 2, 6
7
4
Chương I. Hàm số – Trần Phương
3
u x 1 ;v y 1 x 3 13 x 1 3x 1 x 1 u 3u
Giải: Đặt x y ta có x x x x
u x 1 x 1 2 x. 1 2 ; v y 1 2 y . 1 2
x x x y y
và
u v 5 u v 5
3
u v 3 u v 15m 10
3
uv 8 m
Khi đó hệ trở thành
2
u , v là nghiệm của phương trình bậc hai f t t 5t 8 m
t 2; t 2 2
Hệ có nghiệm f t m có 2 nghiệm 1 2 thỏa mãn 1
t ,t
.
t 2
Lập Bảng biến thiên của hàm số f t với
t –2 2 5/2 +
f t – – 0 +
f t + +
22
2 7/4
7 m 2 m 22
Nhìn bảng biến thiên ta có hệ có nghiệm 4
Bài 12. (Đề 1I.2 Bộ đề TSĐH 1987-2001):
x 2 2 x sin y cos y 1 0
Tìm x để bất phương trình đúng với y ¡ .
Giải: Đặt u sin y cos y 2, 2 ,
8
Bài 1. Phương pháp hàm số
g u 2 x u x 2 1 0, u 2, 2 Min g u 0
u 2 , 2
BPT
Do đồ thị y g u là một đoạn thẳng với u 2, 2 nên
g 2 0 x 2 2 2 x 1 0 x 2 1
Min g u 0
g 2 0
2
u 2, 2 x 2 2 x 1 0 x 2 1
a, b, c 0
Bài 13. Cho a b c 3 Chứng minh rằng: a b c abc 4
2 2 2
2
0 u bc b c 1 3 a
2
f u a 2 u 2a 6a 5 0 trong đó
2
2 4 .
u 0; 1 3 a
2
y f u
4 . Ta có
Như thế đồ thị là một đoạn thẳng với
2
f 0 2a 2 6 a 5 2 a 3 1 0; f 1 3 a 1 a 1 a 2 0
2 2
2 2 4 4
1 2
f u 0; u 0; 4 3 a
nên suy ra .
2 2 2
Vậy a b c abc 4 . Đẳng thức xảy ra a b c 1 .
Bài 14. (IMO 25 – Tiệp Khắc 1984):
a, b, c 0
a b c 1 ab bc ca 2abc 7
Cho . Chứng minh rằng: 27 .
Giải: a b c 1 2a bc a 1 a 1 2a bc a 1 a 1 2a u f u
1 a 2
2
u 1 2a u a 1 a 0 u bc b c
Đồ thị y f với 2 4 là một
2
a 1 a 1 7
f 0 a 1 a 4 27
đoạn thẳng với 2 giá trị đầu mút 2 và
2
f 1 1 a 1 2a 3 a 2 1 7 1 2a 1 a 1 7
2
4 4 27 4 3 3 27
9
Chương I. Hàm số – Trần Phương
u 0; 1 1 a f 0 7
2
y f u
4 và 27 ;
Do đồ thị là một đoạn thẳng với
4
f 1 1 a 7
2
27 nên
f u 7
27 . Đẳng thức xảy ra
abc1
3
Giải: Biến đổi bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c ta có
f a 2 b c a 2 b c bc 4, a, b, c 0, 2
f a Max f 0 ; f 2
Đồ thị y f a là một đoạn thẳng với a 0, 2 nên
Ta có f 0 4 2 b 2 c 4; f 2 4 bc 4 f a 4, a, b, c 0, 2
Giải: Biểu diễn bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c, d, ta có:
f a 1 1 b 1 c 1 d a 1 b 1 c 1 d b c d 1, a, b, c, d 0,1
Min f a Min f 0 , f 1
Đồ thị y f a , a 0,1 là một đoạn thẳng nên a 0,1
Ta có f 1 b c d 1 1, b, c, d 0,1
f 0 1 b 1 c 1 d b c d g b 1 1 c 1 d b 1 c 1 d c d
Min g b Min g 0 , g 1
Đồ thị y g b , b 0,1 là một đoạn thẳng nên
b 0,1
Ta có g 1 c d 1 1; g 0 1 c 1 d c d 1 cd 1
10