You are on page 1of 3

Chuỗi phản ứng hữu cơ

BÀI TẬP HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG HỮU CƠ



------
Bài 1: Hoàn thành dãy biến hoá sau:
E
+K
+K +K
A B C D F H P H3C C CH2 CH3
+K
G O

Trong đó, từ A đến G là các hợp chất hiđrocacbon.


Bài 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
A + NaOH B + C + 2NaCl + H2O
0
t
B + NaOH CH3OH + Na2CO3

C + HCl 1:1 HCOOH + NaCl

Biết A không tham gia phản ứng tráng gương và tỉ lệ mol giữa A, B, C là 1:1:1.
Bài 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
C4H7ClO2 + NaOH A + B + NaCl + H 2O

CaO
A + NaOH CH4 + Na2CO3
t0

B + CuO t0 D + Cu + H2O

NH3
D + Ag2O E + 4Ag

Bài 4: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:


H SO t0, Ni
A + H2O 2 4 B + C G + H2 C
men giÊm
C + O2 B + D G + AgNO3 + NH3 + .... E + ....
H2SO4
C E + D E + H2SO4(l) B + ....
1700C
HgSO4
F(hidrocacbon) + D G
800C

Bài 5: Cho sơ đồ biến hoá sau:


+ O2 / xt + Y1 + Y2 + Y3
C4H6O2 C4H6O4 C7H12O4 C10H18O4 X2 + Y1 + Y2
H2SO 4 H2SO 4 H2SO 4
X1 X2 X3 X4

a. Viết phương trình phản ứng biết X1 là một anđehit đa chức mạch thẳng. Y2 là một rượu bậc 2.
b. Bằng phản ứng nào chứng minh X1 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
c. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt Y1 và Y2.

Bài 6: Hoàn thành dãy biến hoá sau:

1
Chuỗi phản ứng hữu cơ

A1 +B
+B +B Fe/HCl NaOH
Toluen A3 A4 A5 2,4,6-triaminotoluen
+B
A2

Bài 7: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:


Al4C3 + HCl E + X B + nNaOH C + D
0
1500
E Y + Z C + NaOH E + F
lµm l¹nh nhanh
CH3COOH + Y A F + X + .... + + ....

nA B A + NaOH ....

Bài 8: Hoàn thành dãy biến hoá sau, kèm theo điều kiện phản ứng (nếu có):
NaOH Cu(OH) 2
CaC2 C2H2 A B C D

+C
B1 E (m¹ch vßng)

Bài 9: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:


t0, p, xt
C5H6O4 + NaOH A+ B + C C + E G

A + H2SO4 D + Na2SO4 C + AgNO3 + NH3 +... H + Ag +...

A + NaOH E + F D + AgNO 3 + NH3 +... I + K + Ag +...


CaO, t 0
t0
H + NaOH L + .... + .... L M + F

Bài 10: Tìm các chất A,B,C… trong phản ứng sau và hoàn thành các phản ứng đó. Biết biết A có
cấu tạo mạch thẳng và không đối xứng, tỷ lệ mol A, B, C là 1:2:1.
0
A + NaOH B + C + 2NaCl B + NaOHCaO, t D + Na2CO3
NH3
D + O2 E + H2O E + Ag2O L + H2O + 4Ag
0
E G G + H2 Ni, t C
NH3
G + Ag2O M + 2Ag M + NaOH B + H2O

Bài 11: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, biết A có cấu tạo mạch thẳng và đối xứng.
C9H17O4N NaOH C5H7O4NNa2 + C2H6O C2H6O C4H6 +...+...

(A)
HCl +H2, Ni/ t0
C5H7O4NNa2 C5H10O4NCl + ... C4H6 F Etylxyclohexan

Bài 12: Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau:


B E
0
t , xt
A A A
C R

Bài 13: Hoàn thành sơ đồ biến hoá:

2
Chuỗi phản ứng hữu cơ

C (etylenglycol diaxetat)

trï ng hî p +H2, xt trï ng ng­ ng


2HCHO A B D (poliete)

+ O2, xt Ca(OH)2 d­
E F (®a chøc) G

Bài 14: Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:

+OH- +CuO +Ag2O +H2SO4


B1 C1 D1 E1 G1 (axit cacboxylic)
+Cl2,as
A
+OH-
B2 C2 D2 E2 (polime)

Biết A là etylbenzen tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ 1:1.


Bài 15: Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:

C6H8O4 (A) + NaOH X + Y + Z

X + H2SO4 E + Na2SO4

Y + H2SO4 F + Na2SO4
0
H2SO4/ 180 C
F R + H2O

Bài 16: Hoàn thành sơ đồ phản ứng dưới dạng công thức cấu tạo:
A
X NaOH
1:1
B +NaOH CH4 D E C2H5OH
CaO, 400C

Bài 17: Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau:

+NaOH +HCl
D1 D2 BiÕt B lµ HN CH CO
0
t , p, xt CH3 n
A B
+HCl +NaOH
D2 D1

Bài 18: Hoàn thành dãy biến hoá sau:


+HCl NaOH
B1
15000C
CH4 A D E F HCHO
ll nhanh
+2HCl B2 NaOH

You might also like