Professional Documents
Culture Documents
Biết A không tham gia phản ứng tráng gương và tỉ lệ mol giữa A, B, C là 1:1:1.
Bài 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
C4H7ClO2 + NaOH A + B + NaCl + H 2O
CaO
A + NaOH CH4 + Na2CO3
t0
B + CuO t0 D + Cu + H2O
NH3
D + Ag2O E + 4Ag
a. Viết phương trình phản ứng biết X1 là một anđehit đa chức mạch thẳng. Y2 là một rượu bậc 2.
b. Bằng phản ứng nào chứng minh X1 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
c. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt Y1 và Y2.
1
Chuỗi phản ứng hữu cơ
A1 +B
+B +B Fe/HCl NaOH
Toluen A3 A4 A5 2,4,6-triaminotoluen
+B
A2
nA B A + NaOH ....
Bài 8: Hoàn thành dãy biến hoá sau, kèm theo điều kiện phản ứng (nếu có):
NaOH Cu(OH) 2
CaC2 C2H2 A B C D
+C
B1 E (m¹ch vßng)
Bài 10: Tìm các chất A,B,C… trong phản ứng sau và hoàn thành các phản ứng đó. Biết biết A có
cấu tạo mạch thẳng và không đối xứng, tỷ lệ mol A, B, C là 1:2:1.
0
A + NaOH B + C + 2NaCl B + NaOHCaO, t D + Na2CO3
NH3
D + O2 E + H2O E + Ag2O L + H2O + 4Ag
0
E G G + H2 Ni, t C
NH3
G + Ag2O M + 2Ag M + NaOH B + H2O
Bài 11: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, biết A có cấu tạo mạch thẳng và đối xứng.
C9H17O4N NaOH C5H7O4NNa2 + C2H6O C2H6O C4H6 +...+...
(A)
HCl +H2, Ni/ t0
C5H7O4NNa2 C5H10O4NCl + ... C4H6 F Etylxyclohexan
2
Chuỗi phản ứng hữu cơ
C (etylenglycol diaxetat)
+ O2, xt Ca(OH)2 d
E F (®a chøc) G
X + H2SO4 E + Na2SO4
Y + H2SO4 F + Na2SO4
0
H2SO4/ 180 C
F R + H2O
Bài 16: Hoàn thành sơ đồ phản ứng dưới dạng công thức cấu tạo:
A
X NaOH
1:1
B +NaOH CH4 D E C2H5OH
CaO, 400C
+NaOH +HCl
D1 D2 BiÕt B lµ HN CH CO
0
t , p, xt CH3 n
A B
+HCl +NaOH
D2 D1