Professional Documents
Culture Documents
1 Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng chia theo thành thị nông thôn, vùng, giới tính chủ hộ và 5 nhóm
thu nhập
Monthly income per capita by urban rural, region, sex of household head and income quintile
( Giá hiện hành/ At current prices) Đơn vị tính/ Unit: 1000 VNĐ
Tiền lương
Thương
Chung/ tiền công/ Nông nghiệp/ Lâm nghiệp/ Thuỷ sản/ Công nghiệp/ Xây dựng/ Dịch vụ/
nghiệp/ Khác/ Others
Total Salary or Agriculture Forestry Fishery Industry Construction Services
Trade
wage
Tiền lương
Thương
Chung/ tiền công/ Nông nghiệp/ Lâm nghiệp/ Thuỷ sản/ Công nghiệp/ Xây dựng/ Dịch vụ/
nghiệp/ Khác/ Others
Total Salary or Agriculture Forestry Fishery Industry Construction Services
Trade
wage
Tiền lương
Thương
Chung/ tiền công/ Nông nghiệp/ Lâm nghiệp/ Thuỷ sản/ Công nghiệp/ Xây dựng/ Dịch vụ/
nghiệp/ Khác/ Others
Total Salary or Agriculture Forestry Fishery Industry Construction Services
Trade
wage
Tiền lương
Thương
Chung/ tiền công/ Nông nghiệp/ Lâm nghiệp/ Thuỷ sản/ Công nghiệp/ Xây dựng/ Dịch vụ/
nghiệp/ Khác/ Others
Total Salary or Agriculture Forestry Fishery Industry Construction Services
Trade
wage
Tiền lương
Nông Công Thương
tiền công/ Lâm nghiệp/ Thuỷ sản/ Xây dựng/ Dịch vụ/
Chung/ Total nghiệp/ nghiệp/ nghiệp/ Khác/ Others
Salary or Forestry Fishery Construction Services
Agriculture Industry Trade
wage
Tiền lương
Nông Công Thương
tiền công/ Lâm nghiệp/ Thuỷ sản/ Xây dựng/ Dịch vụ/
Chung/ Total nghiệp/ nghiệp/ nghiệp/ Khác/ Others
Salary or Forestry Fishery Construction Services
Agriculture Industry Trade
wage
8 vùng/ 8 regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2002 100.0 33.6 22.7 0.1 2.1 7.8 0.3 8.9 6.6 18.0
2004 100.0 35.2 21.0 0.1 1.7 7.3 0.5 8.3 4.9 21.1
2006 100.0 37.5 17.4 0.0 1.6 7.3 0.7 9.1 5.1 21.2
2008 100.0 37.9 16.6 0.1 1.5 7.6 0.9 9.1 5.6 20.8
Đông Bắc/ North East
2002 100.0 26.4 34.8 5.2 1.9 4.5 0.3 7.2 4.0 15.8
2004 100.0 29.0 31.9 3.9 1.9 4.0 0.3 7.9 4.5 16.7
2006 100.0 32.3 26.9 3.5 2.0 3.6 0.6 6.7 4.7 19.7
2008 100.0 33.9 27.0 3.0 1.4 3.5 0.6 7.9 5.4 17.3
Tây Bắc/ North West
2002 100.0 21.2 49.4 7.1 2.0 2.0 0.1 2.9 2.8 12.5
2004 100.0 25.0 44.8 6.2 2.4 2.4 - 3.2 2.7 13.5
2006 100.0 27.8 38.1 5.5 2.3 2.4 2.0 4.7 3.0 14.4
2008 100.0 28.1 39.4 5.1 1.9 4.5 0.6 5.5 2.6 12.3
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2002 100.0 22.9 30.1 2.8 4.7 5.3 0.5 8.3 4.7 20.7
2004 100.0 26.3 28.9 2.2 3.4 5.1 0.4 8.1 3.6 21.9
2006 100.0 28.6 25.6 1.6 3.2 5.2 0.4 8.7 4.0 22.8
2008 100.0 26.8 25.7 1.6 3.6 4.5 0.6 7.6 5.0 24.7
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2002 100.0 34.9 18.1 1.5 6.2 5.4 0.3 11.3 8.9 13.4
2004 100.0 36.9 17.5 1.2 4.7 5.6 0.2 11.1 8.5 14.5
2006 100.0 38.6 15.5 1.0 4.5 6.9 0.3 10.3 8.5 14.5
2008 100.0 40.5 16.2 1.0 3.2 4.5 0.3 9.2 8.1 17.1
5.3 (Tiếp theo) Cơ cấu thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng chia theo nguồn thu, thành thị nông thôn, giới tính
chủ hộ, vùng và 5 nhóm thu nhập
(Cont.) Structure of monthly income per capita by source of income, urban rural, sex of household head, region and income
(Giá hiện hành/ At current prices) Đơn vị tính/ Unit: %
Tiền lương
Nông Công Thương
tiền công/ Lâm nghiệp/ Thuỷ sản/ Xây dựng/ Dịch vụ/
Chung/ Total nghiệp/ nghiệp/ nghiệp/ Khác/ Others
Salary or Forestry Fishery Construction Services
Agriculture Industry Trade
wage
Tây Nguyên/ Central Highlands
2002 100.0 25.1 45.5 3.0 1.1 3.2 0.3 8.0 4.5 9.3
2004 100.0 23.6 44.3 1.5 1.3 3.7 0.4 10.9 5.0 9.3
2006 100.0 24.6 44.3 1.1 0.5 2.3 1.4 9.4 5.1 11.2
2008 100.0 25.4 44.0 0.8 0.8 4.3 0.2 8.6 5.9 10.1
Đông Nam Bộ/ South East
2002 100.0 45.4 10.0 0.3 1.3 5.4 0.3 11.0 8.9 17.5
2004 100.0 40.2 10.5 0.3 1.3 6.3 0.3 11.8 10.2 19.2
2006 100.0 41.4 10.1 0.2 0.8 6.4 0.3 11.5 10.4 19.0
2008 100.0 41.3 8.7 0.1 0.9 5.0 0.5 11.1 11.6 20.8
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2002 100.0 25.0 27.1 0.6 9.9 4.6 0.9 10.7 7.4 13.8
2004 100.0 25.7 28.6 0.4 9.9 3.3 0.7 10.6 6.8 13.9
2006 100.0 26.0 27.7 0.3 9.7 3.8 0.5 10.6 7.2 14.1
2008 100.0 26.0 29.9 0.3 8.8 3.6 0.3 10.1 6.7 14.3
6 vùng/ 6 regions (2008)
Đồng bằng sông Hồng/ Red
River Delta 100.0 38.6 16.1 0.2 1.6 7.3 0.8 9.0 5.9 20.7
Trung du và miền núi phía Bắc/
Northern midland and mountain
areas g y 100.0 29.9 33.2 3.8 1.3 3.8 0.6 7.4 3.9 16.0
miền Trung/ North Central area
and Central coastal areas 100.0 33.2 21.5 1.3 3.6 4.5 0.4 8.5 6.7 20.3
Tây Nguyên/ Central Highlands 100.0 25.4 44.0 0.8 0.8 4.3 0.2 8.6 5.9 10.1
Đông Nam Bộ/ South East 100.0 41.8 7.8 0.1 0.6 5.0 0.5 11.2 11.7 21.3
Đồng bằng sông Cửu Long/
Mekong River Delta 100.0 26.0 29.9 0.3 8.8 3.6 0.3 10.1 6.7 14.3
5 nhóm thu nhập/ Income quintile
Nhóm 1/ Quintile 1
2002 100.0 19.2 52.4 6.5 3.8 2.3 0.2 3.8 1.7 10.1
2004 100.0 23.2 49.3 5.5 3.2 2.2 0.1 4.0 1.7 10.8
2006 100.0 24.7 47.3 5.1 3.1 2.0 0.0 3.8 1.7 12.1
2008 100.0 23.8 48.6 4.3 2.6 2.5 0.0 3.8 2.0 12.5
5.3 (Tiếp theo) Cơ cấu thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng chia theo nguồn thu, thành thị nông thôn, giới tính
chủ hộ, vùng và 5 nhóm thu nhập
(Cont.) Structure of monthly income per capita by source of income, urban rural, sex of household head, region and income
quintile
(Giá hiện hành/ At current prices) Đơn vị tính/ Unit: %
Tiền lương
Nông Công Thương
tiền công/ Lâm nghiệp/ Thuỷ sản/ Xây dựng/ Dịch vụ/
Chung/ Total nghiệp/ nghiệp/ nghiệp/ Khác/ Others
Salary or Forestry Fishery Construction Services
Agriculture Industry Trade
wage
Nhóm 2/ Quintile 2
2002 100.0 25.1 43.5 3.2 3.8 3.6 0.2 6.2 3.4 10.9
2004 100.0 29.0 39.6 2.4 3.6 3.5 0.1 6.8 3.4 11.8
2006 100.0 30.4 37.6 2.0 3.8 3.3 0.1 7.0 3.2 12.7
2008 100.0 31.7 35.7 1.8 3.6 3.2 0.1 7.2 4.1 12.6
Nhóm 3/ Quintile 3
2002 100.0 29.4 35.9 1.7 3.9 4.2 0.1 8.4 4.5 11.9
2004 100.0 30.0 34.5 1.2 3.7 4.1 0.2 8.8 4.6 12.8
2006 100.0 33.7 29.3 0.9 3.6 3.9 0.2 9.5 5.2 13.6
2008 100.0 33.7 29.6 1.0 4.2 4.0 0.2 8.7 5.3 13.4
Nhóm 4/ Quintile 4
2002 100.0 33.3 25.0 1.0 3.8 5.3 0.2 10.7 6.5 14.1
2004 100.0 35.3 24.4 0.7 3.8 4.8 0.3 9.9 6.2 14.9
2006 100.0 37.0 20.8 0.4 3.1 4.6 0.3 11.0 6.8 16.0
2008 100.0 38.0 19.4 0.4 3.0 4.7 0.4 10.3 7.4 16.5
Nhóm 5/ Quintile 5
2002 100.0 36.6 10.9 0.3 4.3 6.8 0.7 11.0 9.3 20.2
2004 100.0 34.3 11.6 0.2 3.6 6.8 0.7 11.5 9.0 22.3
2006 100.0 35.1 11.3 0.2 3.3 7.2 0.9 10.6 9.1 22.2
2008 100.0 35.4 12.0 0.1 2.5 6.2 0.8 10.5 9.5 22.9
Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng chia theo nguồn thu và
5.4 tỉnh/thành phố
(*) Số liệu khi chưa tách tỉnh/ Figures when provinces were not separated
Cơ cấu thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng chia theo nguồn
5.5 thu và tỉnh/thành phố
Proportion of monthly income per capita by sources of income and
province
( Giá hiện hành/ At current prices) Đơn vị tính/ Unit: %
Đà Nẵng
2002 100.0 47.8 5.9 30.5 15.8
2004 100.0 43.6 4.7 32.8 18.9
2006 100.0 43.5 3.5 34.6 18.4
2008 100.0 49.0 2.6 25.1 23.3
Quảng Nam
2002 100.0 28.5 33.2 22.0 16.2
2004 100.0 36.5 31.5 18.4 13.6
2006 100.0 39.8 26.4 19.3 14.6
2008 100.0 38.9 25.5 18.0 17.7
Quảng Ngãi
2002 100.0 33.9 32.9 24.6 8.5
2004 100.0 33.7 30.1 24.7 11.5
2006 100.0 36.8 25.0 23.9 14.3
2008 100.0 34.3 24.8 22.9 18.1
Bình Định
2002 100.0 32.2 27.0 28.5 12.3
2004 100.0 34.8 27.4 23.2 14.6
2006 100.0 34.0 24.3 30.6 11.1
2008 100.0 38.1 27.1 23.2 11.6
Phú Yên
2002 100.0 28.5 34.6 25.5 11.3
2004 100.0 33.9 29.8 26.1 10.1
2006 100.0 34.4 32.1 21.8 11.7
2008 100.0 34.5 30.5 24.0 11.1
Khánh Hoà
2002 100.0 37.5 23.4 23.8 15.3
2004 100.0 37.7 19.2 27.0 16.1
2006 100.0 43.4 17.6 22.1 16.9
2008 100.0 45.3 15.5 19.3 19.9
Tây Nguyên/ Central Highlands
Kon Tum
2002 100.0 23.4 59.7 9.0 7.8
2004 100.0 28.4 41.4 18.6 11.5
2006 100.0 35.2 37.8 13.5 13.5
2008 100.0 32.9 41.3 16.2 9.6
Gia lai
2002 100.0 30.1 43.5 15.3 11.1
2004 100.0 31.1 42.1 19.5 7.3
2006 100.0 30.3 35.6 21.9 12.3
2008 100.0 32.2 38.4 19.6 9.8
Đắc Lắc
2002* 100.0 22.2 55.2 14.9 7.8
Cơ cấu thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng chia theo nguồn
5.5 thu và tỉnh/thành phố
Proportion of monthly income per capita by sources of income and
province
( Giá hiện hành/ At current prices) Đơn vị tính/ Unit: %
(*) Số liệu khi chưa tách tỉnh/ Figures in time when provinces were not separated
5.6 Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm thu nhập, thành
thị nông thôn, vùng và giới tính chủ hộ
Monthly income per capita by sources of income quintile, urban rural, region and sex
of household head
( Giá hiện hành/ At current prices) Đơn vị tính/ Unit:1000 VNĐ
Hà Nam
2002 258.5 106.8 158.6 206.0 270.5 551.9 5.2
2004 357.3 135.7 215.7 281.3 377.6 779.3 5.7
2006 501.0 180.2 308.3 429.4 558.8 1028.3 5.7
2008 740.4 283.9 432.2 575.6 769.9 1639.8 5.8
Nam Định
2002 279.5 119.6 177.7 226.9 294.5 579.9 4.9
2004 405.0 164.6 241.8 323.6 439.0 855.3 5.2
2006 527.0 203.1 323.6 430.4 578.1 1099.9 5.4
2008 854.6 334.4 511.8 671.5 906.4 1865.9 5.6
Ninh Bình
2002 257.9 109.1 157.9 207.6 280.6 535.0 4.9
2004 370.2 142.2 223.4 294.9 405.7 787.0 5.5
2006 509.0 169.9 281.6 389.0 561.3 1143.3 6.7
2008 760.9 249.7 390.2 593.3 871.7 1696.5 6.8
Đông Bắc/ North East
Hà Giang
2002 195.6 95.6 126.2 155.4 195.0 407.4 4.3
2004 247.1 113.4 152.6 196.4 243.8 528.9 4.7
2006 329.0 146.8 195.6 251.5 324.2 727.0 5.0
2008 474.6 211.6 267.1 357.4 479.7 1069.7 5.1
Cao Bằng
2002 210.1 77.2 110.1 148.9 221.8 493.1 6.4
2004 278.7 88.7 146.2 228.1 335.9 591.2 6.7
2006 395.0 108.7 185.0 293.7 428.2 959.4 8.8
2008 586.4 162.4 258.3 384.4 676.8 1447.1 8.9
Bắc Cạn
2002 190.9 62.8 101.4 142.7 215.8 434.6 6.9
2004 272.0 81.5 135.9 214.8 344.5 580.9 7.1
2006 388.0 129.3 196.5 281.0 404.3 929.0 7.2
2008 558.1 183.8 282.7 390.2 590.6 1342.8 7.3
Tuyên Quang
2002 250.1 108.5 163.8 206.4 270.4 502.9 4.6
2004 341.4 129.1 194.8 273.9 370.7 736.9 5.7
2006 450.0 162.7 225.2 346.5 504.3 1011.3 6.2
2008 668.5 239.4 365.6 499.7 743.1 1493.4 6.2
Lào Cai
2002 205.9 78.8 106.4 147.4 222.9 475.2 6.0
2004 280.1 95.3 139.9 204.8 282.8 680.8 7.2
2006 400.0 138.8 193.3 254.0 400.5 1013.3 7.3
2008 611.0 207.7 295.0 399.0 611.7 1534.0 7.4
Yên Bái
Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm thu nhập và
5.7 tỉnh/thành phố
Monthly income per capita by sources of income quintile and province
( Giá hiện hành/ At current prices) Đơn vị tính/ Unit: 1000 VNĐ
Đà Nẵng
2002 462.6 178.7 281.1 373.9 509.7 971.1 5.4
2004 670.2 251.0 397.1 551.8 770.9 1379.6 5.5
2006 853.0 319.8 515.2 689.9 956.0 1785.2 5.6
2008 1366.6 489.8 804.2 1071.7 1499.6 2962.6 6.1
Quảng Nam
2002 250.3 104.9 158.5 208.1 277.9 503.4 4.8
2004 328.8 122.4 202.0 275.8 375.9 665.4 5.4
2006 459.0 166.2 275.2 385.0 530.0 938.2 5.6
2008 693.7 249.3 407.7 568.0 799.1 1441.0 5.8
Quảng Ngãi
2002 264.2 102.3 169.0 222.6 291.0 537.4 5.3
2004 337.3 125.3 205.5 293.5 385.5 675.3 5.4
2006 455.0 162.3 270.0 380.4 523.2 937.4 5.8
2008 659.3 232.4 400.4 555.3 744.5 1366.0 5.9
Bình Định
2002 297.8 118.6 180.5 240.3 324.3 626.1 5.3
2004 418.4 151.9 235.4 342.0 461.7 903.0 5.9
2006 553.0 197.5 320.1 439.5 599.3 1210.0 6.1
2008 827.4 301.3 495.5 626.5 868.5 1843.1 6.1
Phú Yên
2002 291.8 105.4 172.5 225.4 305.0 651.4 6.2
2004 376.3 135.2 214.8 291.5 396.5 842.9 6.2
2006 523.0 191.9 298.7 389.8 532.7 1200.8 6.3
2008 767.3 266.7 455.5 591.3 819.3 1695.5 6.4
Khánh Hoà
2002 343.0 120.5 213.1 285.5 389.1 708.6 5.9
2004 472.1 151.5 255.2 369.0 519.7 1059.2 7.0
2006 598.0 195.8 320.9 446.5 639.2 1389.6 7.1
2008 965.4 304.2 514.8 738.4 1051.5 2210.7 7.3
Tây Nguyên/ Central Highlands
Kon Tum
2002 234.4 106.7 160.1 200.0 248.4 458.9 4.3
2004 340.4 130.5 191.0 268.6 395.0 716.6 5.5
2006 445.0 159.2 239.6 381.4 541.1 902.9 5.7
2008 663.9 239.4 343.6 513.8 823.2 1413.4 5.9
Gia lai
2002 235.2 81.5 130.9 167.2 243.5 553.9 6.8
2004 369.3 112.6 184.3 267.2 419.1 863.6 7.7
2006 498.0 146.4 231.3 368.7 584.9 1157.3 7.9
2008 754.8 223.7 358.8 551.1 861.3 1778.0 8.0
Đắc Lắc
Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm thu nhập và
5.7 tỉnh/thành phố
Monthly income per capita by sources of income quintile and province
( Giá hiện hành/ At current prices) Đơn vị tính/ Unit: 1000 VNĐ
(*) Số liệu khi chưa tách tỉnh/ Figures in time when provinces were not separated