You are on page 1of 1

9.

1 Tỷ lệ hộ nghèo chia theo thành thị nông thôn và vùng tính theo thu nhập
Poverty rate by urban rural and region calculated by income
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ hộ nghèo năm 2004/ Poverty rate in 2004
Tỷ lệ hộ Theo chuẩn nghèo Theo chuẩn nghèo của Theo chuẩn nghèo Tỷ lệ hộ nghèo 2006 Tỷ lệ hộ nghèo 2008
nghèo lương lương thực thực Chính phủ đã qui về giá của Chính phủ (giá theo chuẩn nghèo của theo chuẩn nghèo của
thực thực phẩm năm 2004/ tháng 1/2004/ Based on hiện hành)/ Based Chính phủ/ Poverty Chính phủ/ Poverty
phẩm năm Based on food new Government on new Government rate in 2006 base on rate in 2008 base on
2002/ poverty line for 2004 poverty line at prices as poverty line at new Government new Government
Food poverty of Jan. 2004 current prices poverty line poverty line
rate in 2002

CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY 9.9 6.9 18.1 23.2 15.5 13.4


Thành thị - Nông thôn/ Urban - Rural
Thành thị/ Urban 3.9 3.3 8.6 13.7 7.7 6.7
Nông thôn/ Rural 11.9 8.1 21.2 26.4 18.0 16.1
8 vùng/ 8 regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta 6.5 4.6 12.9 18.5 10.1 8.7
Đông Bắc/ North East 14.1 9.4 23.2 29.2 22.2 20.1
Tây Bắc/ North West 28.1 21.8 46.1 51.9 39.4 35.9
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast 17.3 12.2 29.4 36.5 26.6 23.1
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast 10.7 7.6 21.3 27.1 17.2 14.7
Tây Nguyên/ Central Highlands 17.0 12.3 29.2 32.9 24.0 21.0
Đông Nam Bộ/ South East 3.2 1.8 6.1 8.4 4.6 3.7
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta 7.6 5.2 15.3 20.1 13.0 11.4
6 vùng/ 6 regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta ... ... 12.7 ... 10.0 8.6
Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and
... ... 29.4 ... 27.5 25.1
mountain areas
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area
... ... 25.3 ... 22.2 19.2
and Central coastal area
Tây Nguyên/ Central Highlands ... ... 29.2 ... 24.0 21.0
Đông Nam Bộ/ South East ... ... 4.6 ... 3.1 2.5
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta ... ... 15.3 ... 13.0 11.4
*Ghi chú:
1. Chuẩn nghèo lương thực, thực phẩm năm 2002 và 2004 lần lượt là 112 nghìn đồng, 124 nghìn đồng 1 người 1 tháng đối với khu vực nông thôn và 146 nghìn đồng, 163 nghìn đồng 1 người 1
tháng đối với khu vực thành thị.
2. Chuẩn nghèo của Chính phủ (CP) năm 2006 là 200 nghìn đồng 1 người 1 tháng đối với khu vực nông thôn và 260 nghìn đồng 1 người 1 tháng đối với khu vực thành thị. Chuẩn nghèo này được
cập nhật theo giá năm 2008 là 290 nghìn đồng 1 người 1 tháng đối với khu vực nông thôn và 370 nghìn đồng 1 người 1 tháng đối với khu vực thành thị.
*Note:
1. Food poverty line in 2002 and 2004 are 112 thousand dongs, 124 thousand dong per capita per month for the rural area and 146 thousand dong, 163 thousand dong per capita per month for the
urban area, respectively
2. The new Government poverty lines for 2006 is 200 thousand dongs per capita per month for the rural area and 260 thousand dongs per capita per month for the urban area. These poverty lines
are up dated by 2008 prices and have values of 290 for rural, 370 for urban.

You might also like