You are on page 1of 6

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HO

HOÀÀ XÃ HỘI CH CHỦỦ NGH


NGHĨĨA VI
VIỆỆT NAM
ƯỜ
TRƯỜ
TR NG ĐẠ
ƯỜNG ĐẠII HỌC NHA TRANG Độcc lập - Tự do - Hạnh ph
Độ phúúc

ĐỀ CƯƠ NG CHI TI
ƯƠNG TIẾẾT HỌC PH
PHẦẦN
1. Tên học ph phầần: Autocad trong xây dựng/AutoCAD in construction
2. Số đơ
đơn n vị học tr nh: 3 ĐVHT.
trìình
Trìình độ : Sinh viên năm thứ 2.
3. Tr
4. Ph
Phâân bổ th thờời gian
- Lý thuyết : 1 ĐVHT
- Thực hành : 2 ĐVHT
5. Điều ki kiệện ti
tiêên quy
quyếết: Đã học xong môn học Hình học họa hình và Vẽ kỹ thuật.
6. Mục ti tiêêu của học ph phầần: Học phần trang bị cho người học kiến thức sử dụng
chương trình Autocad để thực hiện công tác vẽ và thiết kế trên máy tính.
7. Mô tả vắn tắt nội dung học ph phầần: Học phần trang bị cho học viên khái niệm về
phần mềm Autocad, trang bị cho học viên kỹ năng thực hiện các bản vẽ trên máy tính.
Sau khi học xong học phần này học viên có thể thực hiện các đồ án môn học, đồ án tốt
nghiệp khi cần thể hiện các bản vẽ trên máy tính.
Nhiệệm vụ của Sinh vi
8. Nhi viêên
- Dự lớp, thực hành tại phòng máy.
- Làm bài tập theo yêu cầu của giảng viên.
- Nghiên cứu các tài liệu phục vụ cho môn học.
liệệu học tập
9. Tài li
a. Sách, giáo trình chính:
- Nguyễn Độ, Bài giảng thực hành Autocad 2000, Đại học Bách Khoa Đà Nẵng.
b. Sách tham khảo:
- Nguyễn Hữu Lộc, Hướng dẫn sử dụng Autocad 2000, 2002, NXB TP Hồ
Chí Minh.
- Lê Trung Hiếu, Hướng dẫn sử dụng Autocad 2002, NXB Thống kê.
- Nguyễn Minh Đức, Thực hành vẽ các đối tượng hai chiều với Autocad
2004, NXB Giao thông vận tải.
- Tạ Văn Hùng, Thực hành thiết kế kiến trúc và kỹ thuật Autocad 2005,
NXB Giáo dục.
Tiêêu chu
10. Ti chuẩẩn đá đánhnh gi giáá Sinh vi
viêên
- Dự lớp theo quy chế đào tạo của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Làm bài tập theo yêu cầu của giảng viên.
- Tham tra một lần kiểm tra giữa môn học.
- Dự thi kết thúc học phần.
11. Thang điểm: Thang điểm 10
12. Nộội dung chi ti tiếết học phphầần:
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
1.1 GiGiớ ới thi
thiệệu về AutoCAD.
1.2 KhKhở ởi độ ng AutoCAD.
động
1.3 Cấu tr trúúc màn hình đồ họa.
1.4 Các ph phươươ
ương ng phphááp nh
nhậập lệnh trong AutoCAD.
1.5 ChChứ ức năng của các ph phíím tắt đặ
đặcc bi
biệệt.
1.6 Các tổ hợp ph phíím tắt khkháác.
Hiểển th
1.7 Hi thịị thanh công cụ.
1.8 Các danh mục tắt.
1.9 Dòng nh nhắắc lệnh.
CHƯƠNG 2. CÁC LỆNH THÀNH LẬP BẢN VẼ
2.1. Tạo gi
giớới hạn bản vẽ.
2.1.1. Tạo giới hạn bản vẽ (lệnh NEW).
2.1.2. Tạo giới hạn bản vẽ (lệnh LIMITS).
2.1.3. Tạo giới hạn bản vẽ (lệnh MVSETUP).
2.2. Định đơ
Định đơn n vị đo cho bản vẽ.
2.3. Ghi bản vẽ th thàành File.
2.3.1. Ghi bản vẽ (lệnh SAVE).
2.3.2. Ghi bản vẽ đã đặt tên thành tên khác (lệnh save as).
2.4. Mở bản vẽ có sẵn (l (lệệnh OPEN).
2.5. Đó ng bản vẽ (l
Đóng (lệệnh CLOSE).
Thoáát kh
2.6. Tho khỏỏi AutoCAD.
Thàành lập ch
2.7. Th chếế độ vẽ.
2.8. Th
Thàà nh l ậ p môi tr ườ
trườ
ườngng vẽ.
CHƯƠNG 3. CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN
3.1. Hệ tọa độ trong AutoCAD.
3.1.1. Hệ tọa độ Đề Các.
3.1.2. Hệ tọa độ cực.
3.1.3. Hệ tọa độ gốc và hệ tọa độ người sử dụng.
3.1.4. Hiện thị, dời và quay hệ tọa độ.
3.2. Các ph
phươươ
ương ng ph
phááp nh nhậập tọa độ điểm.
3.3. Các lệnh vẽ cơ bản.
3.3.1. Vẽ đoạn thẳng.
3.3.2. Vẽ đường tròn.
3.3.3. Vẽ cung tròn.
3.3.4. Vẽ điểm.
3.3.5. Vẽ đa tuyến.
3.3.6. Vẽ hình đa giác đều.
3.3.7. Vẽ hình chữ nhật.
3.3.8. Vẽ nét lượn sóng.
3.3.9. Vẽ đường Elip.
3.3.10. Chia đều đối tượng thành các đoạn bằng nhau.
3.3.11. Chia đối tượng thành các đoạn có độ dài bằng nhau cho trước.
3.3.12. Vẽ đoạn thẳng có chiều rộng nét.
3.3.13. Vẽ hình vành khăn.
CHƯƠNG 4. CÁC PHƯƠNG THỨC TRUY BẮT ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG
4.1. Các ph
phươươ
ương ng th
thứ ức truy bắt điểm tạm tr ú.
trú
4.2. Các ph
phươươ
ương ng th
thứ ức truy bắt điểm th ườ
thườ ng tr
ường trúú.
CHƯƠNG 5. CÁC PHƯƠNG THỨC CHỌN ĐỐI TƯỢNG
5.1. Các ph
phươươ
ương ng ph
phááp ch chọọn đố
đốii tượ ng.
ượng.
Nhóóm đố
5.2. Nh đốii tượ ng.
ượng.
5.3. Lệnh DDSELECT.
5.4. Lệnh HELP.
CHƯƠNG 6. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG
6.1. Xóa các đố đốii tượ
ượng.ng.
6.2. Xén một ph phầần đố đốii tượượngng giao với bờ xén.
6.3. Xén nhanh đố đốii tượượng ng giao với bờ.
6.4. Xén một ph phầần đố đốii tượượngng nằm gi giữữa hai điểm ch ọn.
chọ
6.5. Vẽ cung tr tròòn nối ti tiếếp hai đốđốii tượ ng.
ượng.
6.6. Vát mép hai cạnh th thẳẳng giao nhau.
đốii tượ
6.7. Dời đố ng.
ượng.
6.8. Quay đốđốii tượượngng quanh một tâm.
6.9. Thu phphóóng đố đốii tượượng.ng.
6.10. Thay đổ đổii chi
chiềều dài đố đốii tượ ng.
ượng.
6.11. Kéo dài đố đốii tượ ng.
ượng.
giããn các đố
6.12. Co gi đốii tượ ng.
ượng.
6.13. Dời, quay và thu ph phó óng đốđốii tượ ng.
ượng.
6.14. Ph
Phââ n r ã đố i t ượ
đối ượng. ng.
CHƯƠNG 7. CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG
chéép đố
7.1. Sao ch đốii tượượngng song song.
chéép đố
7.2. Sao ch đốii tượượngng theo ph phươươ
ươngng bất kỳ.
7.3. Sao ch é p đố i t
ché đối ượng đốiượ ng đố i xứ ng qua trục.
trụ
chéép đố
7.4. Sao ch đốii tượượngng ththàành mảng.
CHƯƠNG 8. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG BẰNG GRIPS
biếến điều khi
8.1. Các bi khiểển Grips.
chếế độ hi
8.2. Các ch hiệệu chchỉỉnh bằng GRIPS.
8.2.1. Chế độ STRETCH – Kéo giãn đối tượng.
8.2.2. Chế độ MOVE - Dời đối tượng.
8.2.3. Chế độ ROTATE – Quay đối tượng.
8.2.4. Chế độ SCALE – Thu phóng đối tượng.
8.2.5. Chế độ MIRRO - Lấy đối xứng đối tượng qua trục.
CHƯƠNG 9. ĐIỀU KHIỂN MÀN HÌNH
9.1. Thu phphóóng màn hình.
chuyểển màn hình.
9.2. Di chuy
9.3. Quan sát bản vẽ từ tr trêên.
9.4. Tái tạo đốđốii tượ
ượng ng trtrêên màn hình.
9.5. Xóa dấu Blip tr trê màn hình.
ê n
CHƯƠNG 10. TẠO VÀ QUẢN LÝ CÁC TÍNH CHẤT LỚP TRÊN BẢN VẼ
10.1. Tạo lớp và gán tính ch chấ ất lớp trtrêên hộp tho ại.
thoạ
Nhậập tỷ lệ dạng đườ
10.2. Nh đường ng cho bản vẽ.
10.3. Lọc các lớp.
khiểển lớp bằng thanh công cụ OBJECT PROPERTIES.
10.4. Điều khi
10.5. Tải màu và dạng đườ đường ng cho bản vẽ kh khôông theo lớp.
10.5.1. Chọn màu để vẽ.
10.5.2. Tải dạng đường cho bản vẽ.
10.5.3. Chọn và hiển thị chiều rộng nét vẽ.
Hiệệu ch
10.6. Hi chỉỉnh các tính ch chấ ất của đốđốii tượ ng.
ượng.
10.6.1. Thay đổi lớp bằng thanh công cụ OBJECT PROPERTIES.
10.6.2. Thay đổi tính chất đối tượng.
10.6.3. Định dạng tính chất đối tượng nguồn cho đối tượng đích.
CHƯƠNG 11. NHẬP VĂN BẢN VÀO BẢN VẼ
11.1. Tạo kikiểểu chchữữ trtrêên hộp tho thoạ ại.
Nhậập văn bản vào bản vẽ.
11.2. Nh
11.2.1. Nhập nhiều dòng văn bản.
11.2.2.Nhập đoạn văn bản vào bản vẽ.
Hiệệu ch
11.3. Hi chỉỉnh văn bản.
11.3.1. Thay đổi nội dung văn bản.
11.3.2. Lệnh Properties.
11.3.3. Hiệu chỉnh chiều rộng dòng văn bản.
11.3.4. Nhập dòng văn bản theo cung tròn.
11.3.5. Chuyền Dtext thành Mtext.
11.3.6. Tạo mặt nạ cho dòng văn bản.
11.3.7. Phá vỡ dòng văn bản.
11.3.8. Tìm và thay thế dòng văn bản.
CHƯƠNG 12. BIỂU DIỄN KÝ HIỆU VẬT LIỆU TRÊN MẶT CẮT
12.1. Bi
Biểểu di
diễễn ký hi
hiệệu vật li
liệệu tr
trêên mặt cắt.
12.1.1. Tab QUICK.
12.1.2. Tab ADVANCED.
12.1.3. Trình tự tạo mặt cắt.
12.2. Hi
Hiệệu ch
chỉỉnh ký hihiệệu vật li
liệệu tr
trêên mặt cắt.
12.2.1. Lệnh Hatchedit.
12.2.2. Hiệu chỉnh các tính chất của mặt cắt.
CHƯƠNG 13. GHI VÀ QUẢN LÝ CÁC KIỂU KÍCH THƯỚC
thàành ph
13.1. Các th phầần của kích th ướ
thướ
ước. c.
13.2. Các bướướcc chu
chuẩẩn bị tr ướ
ướcc khi ghi kích th
trướ ướ
thướ c.
ước.
kiểểu kích th
13.3. Tạo ki ướ
thướ c.
ước.
13.3.1. Tạo kiểu kích thước mới.
13.3.2. Gán các biến kích thước cho kiểu kích thước.
13.3.3. Gán các biến kích thước cho các nhóm kích thước con.
13.4. Các lệnh ghi kích th ướ
thướ
ước.c.
13.4.1. Các lệnh ghi kích thước thẳng.
13.4.2. Các lệnh ghi kích thước hướng tâm.
13.4.3. Vẽ dấu tâm hoặc đường tâm.
13.4.4. Ghi kích thước góc.
13.4.5. Ghi kích thước theo tọa độ.
13.4.6. Ghi chuỗi kích thước.
13.5. Tạo đườ
đườngng dẫn.
13.6. Tạo nhanh đườ đườngng dẫn.
13.7. Ghi dung sai hình dạng và vị tr tríí.
Hiệệu ch
13.8. Hi chỉỉnh ch
chữữ số kích ththướướ
ước.c.
13.8.1. Lệnh DIMTEDIT.
13.8.2. Lệnh DIMEDIT.
Hiệệu ch
13.9. Hi chỉỉnh kích th ướ
ướcc li
thướ liêên kết.
13.9.1. Lệnh PROPERTIES, DCHPROP, CH, MO, PROPS,
13.9.2. Hiệu chỉnh kích thước bằng GRIPS.
13.9.3. Phá vỡ kích thước liên kết.
CHƯƠNG 14. THÀNH LẬP BẢN VẼ MẪU
Trìình tự th
14.1. Tr thàành lập bản vẽ mẫu.
14.2. Mở bản vẽ mẫu - Mở và lưu đố đốii tượ ng.
ượng.
CHƯƠNG 15. CÁC LỆNH VẼ 2
15.1. Vẽ đườ
đườngng th
thẳẳng vô hạn hai đầ đầu. u.
15.2. Vẽ tia.
pháát th
15.3. Vẽ ph thảảo.
nhiềều đườ
15.4. Vẽ nhi đường ng th
thẳẳng song song.
15.5. Tạo và gán tính ch chấất cho ki
kiểểu Mline.
Hiệệu ch
15.6. Hi chỉỉnh đườ
đường ng Mline đã vẽ.
phéép to
15.7. Các ph toáán đạ
đạii số BOOLE.
15.7.1. Tạo miền.
15.7.2. Hợp các miền.
15.7.3. Hiệu các miền.
15.7.4. Giao các miền.
15.8. Tạo đườ
đườngng bao Pline kín và các mi miềền.
CHƯƠNG 16. TẠO KHỐI VÀ THUỘC TÂM THIẾT KẾ
16.1. Tạo kh
khốối.
Chèèn kh
16.2. Ch khốối.
Chèèn kh
16.3. Ch khốối theo mảng ch ữ nh
chữ nhậ ật.
Chèèn kh
16.4. Ch khốối tại các điểm chia.
16.4.1. Lệnh DIVIDE.
16.4.2. Lệnh MEASURE.
khốối, đố
16.5. Ghi kh đốii tượ
ượngng th ành File.
thà
16.5.1. Ghi khối thành File.
16.5.2. Ghi cả bản vẽ hiện hành thành File.
16.5.3. Ghi một số đối tượng của bản vẽ hiện hành thành File
Xuấất kh
16.6. Xu khốối, đố
đốii tượ ng th
ượng ành File.
thà
Hiệệu ch
16.7. Hi chỉỉnh kh
khốối.
Thuộộc tính của kh
16.8. Thu khốối.
16.8.1. Tạo thuộc tính của khối.
16.8.2. Tạo khối cho cả đối tượng cùng thuộc tính.
16.8.3. Chèn khối cùng thuộc tính vào bản vẽ.
Hiệệu ch
16.9. Hi chỉỉnh thu
thuộộc tính của khkhố ối.
thiếết kế - AUTOCAD DESIGN CENTER.
16.10. Tâm thi
16.10.1. Mở AUTOCAD DESIGN CENTER.
16.10.2. Chức năng của các nút trên cửa sổ DESIGN CENTER.
16.10.3. Sử dụng AUTOCAD DESIGN CENTER chèn nội dung vào bản
vẽ hiện hành.
16.10.4. Thao tác với nội dung thường hay sử dụng.
CHƯƠNG 17. CÁC LỆNH TÍNH TOÁN VÀ TRA CỨU
17.1. Tính tọa độ điểm.
khoảảng cách.
17.2. Tính kho
diệện tích và chu vi.
17.3. Tính di
toáán.
17.4. Tính to
17.4.1. Các phép tính trong lệnh CAL.
17.4.2. Sử dụng các phương thức bắt điểm trên các biểu thức số học.
17.4.3. Xác định vị trí của điểm trên đường thẳng.
17.4.4. Quay điểm trên một cực.
17.4.5. Xác định giao điểm.
17.4.6. Xác định khoảng cách.
17.4.7. Định bán kính của đường tròn, cung tròn.
17.4.8. Xác định góc.
17.4.9. Các hàm viết tắt.
Liệệt kê dữ li
17.5. Li liệệu.
Đổii tên các đố
17.6. Đổ đốii tượ ng.
ượng.
17.7. Tẩy xoxoáá các đố
đốii tượ ng th
ượng thừừa.
CHƯƠNG 18. HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO
Chuyểển sang hình chi
18.1. Chuy chiếếu tr
trụục đo vu
vuôông góc đề u.
đều.
18.1.1. Các vị trí mặt phẳng hình chiếu trục đo.
18.1.2. Vẽ các đoạn thẳng trên hình chiếu trục đo.
18.1.3. Vẽ Elip – Hình chiếu trục đo của hình tròn thuộc mặt phẳng tọa độ.
chiếếu tr
18.2. Hình chi trụục đo xi
xiêên góc.
18.2.1. Hình chiếu trục đo đứng đều.
18.2.2. Hình chiếu trục đo đứng cân.

Nha trang, ngày tháng năm 2007


ƯỞ
TRƯỞ
TR NG BỘ MÔN
ƯỞNG TR ƯỞ
TRƯỞ
ƯỞNGNG KHOA

You might also like