Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Chất nào sâu đây có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. H2S B. O2 C. Al2O3 D. SO2
Câu 2. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxihoa, vừa có tính khử?
A. Cl2, O3, S B. S, Cl2, Br2
C. Na, F2, S D. Br2, O2, Ca
Câu 3. Trong nhóm các chất sau, nhóm nào gồm các chất có số oxihóa của S đều bằng
+6?
A. H2S, H2SO4, H2SO3 B. K2S, Na2SO3, K2SO4
C. H2SO4, BaSO4, SO3 D. SO2, SO3, H2SO4
Câu 4. Kết luận nào sau đây là đúng với oxi?
A. Phân tử khối oxi là 16
B. Oxi là nguyên tố có tính oxh yếu nhất nhóm VIA.
C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị không cực
D. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.
Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy
nước. Tính chất nào sau đây của oxi là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với Oxi?
A. tohl = -183oC B. Oxi là chất khí nặng hơn không khí
C. Oxi là chất khí ít tan trong nước. D. Oxi nhẹ hơn không khí
GV: Huỳnh Văn Xữ - Trường THPT Phan Châu Trinh-Tiên Phước.
Đề cương ôn tập HKII – Ban cơ bản Năm học 2008-2009
Câu 6. Trong các nhóm chất sau, nhóm nào gồm các chất tác dụng với oxi?
A. CH4, CO, NaCl B. H2S, FeS, SO2
C. NH3, CO2, S D. Fe2O3, C, Na
Câu 7. Số oxihóa của S trong các hợp chất H2S, H2SO4, H2SO3. lần lượt là:
A. -2, +4, +6 B. -2, +6, +4
C. +4, -2, +6 D. -1, +6, -4
Câu 8. Ozon tan nhiều trong nước hơn oxi là do:
A. Phân tử khối của O3 lớn hơn O2.
B. Phân tử O3 phân cực, phân tử O2 không phân cực
C. O3 dễ hóa lỏng hơn O2.
D. O3 tác dụng với nước còn O2 thì không
Câu 9. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột và dầu ăn. B. Khử trùng nước uống, khử mùi.
C. Chữa sâu răng D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu 10. Sự có mặt của tầng ozon là rất cần thiết vì:
A. Ozon ngăn cản không cho oxi thoát ra
B. Cung cấp oxi cho các sinh vật trên trái đất.
C. Ozon hấp thụ tia cực tím bảo vệ các sinh vật trên trái đất.
D. Ozon làm cho trất đất ấm hơn.
Câu 11. Để phân biệt O3 và O2, người ta thường dùng:
A. dung dịch KI và hồ tinh bột B. nước
C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch H2SO4
Câu 12. Để chứng minh O3 có tính oxihoa mạnh hơn O2 người ta dùng chất nào?
A. PbS B. Cu C. Ag D. dung dịch H2SO4
Câu 13. Những nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng?
A. Làm cho trái đất nóng lên
B. Tia tử ngoại gây hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.
C. Không khí thóat ra khỏi trái đất
D. Làm cho quá trình quang hợp của cây xanh bị ngưng lại.
Câu 14. Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây phá hủy tầng ozon?
A. N2 B. hơi nước C. CO2 D. CFC
Câu 15. Tính chất vật lí nào sau không phải của lưu huỳnh?
A. Nhiệt độ nóng chảy là 1190C B. Không tan trong nước
0
C. Nhiệt độ bay hơi là 100 C D. Chất rắn màu vàng
Câu 16. So sánh tính chất hóa học cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta thấy:
A. Tính oxihoa của oxi mạnh hơn lưu huỳnh
B. Tính khử của lưu huỳnh yếu hơn oxi
C. Khả năng oxihoa của oxi bằng lưu huỳnh
D. Khả năng khử của oxi bằng lưu huỳnh.
Câu 17. Cho các phản ứng :
(1) S + O2 → SO2 (2) S + F2 → SF6
(3) S + H2 → H2S (4) S + 2K → 2K2S
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?
A. (1) B. (2) và (4) C. (3) D. (1) và (2)
Câu 18. S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A.S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
GV: Huỳnh Văn Xữ - Trường THPT Phan Châu Trinh-Tiên Phước.
Đề cương ôn tập HKII – Ban cơ bản Năm học 2008-2009
B. S +O2 → SO2
C. S + 6NaOH → 2Na2S + Na2SO3 +3H2O
D . S + Mg → MgS
Câu 19.Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh ?
A. Là nguyên liệu sản xuất axít sunfuric B. Làm chất lưu hóa cao su
C. Điều chế thuốc nổ đen D. Khử chua đất
Câu 20.Dựa vào số oxi hóa của lưu huỳnh, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hóa
học cơ bản của H2S?
A. Vừa có tính khử ,vừa có tính oxi hóa B. Chỉ có tính khử
C. Không có tính khử, không có tính oxi hóa D. Chỉ có tính oxi hóa
Câu 21: Để phân biệt các dung dịch Na2S, Na2SO3, Na2SO4 dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ca(OH)2
C.Dung dịch BaCl2 D.Dung dịch Pb(NO3)2
Câu 22. So sánh tính khử của H2S và SO2, ta có kết luận nào sau đây?
A. Khả năng khử của H2S mạnh hơn của SO2
B. Khả năng khử của H2S yếu hơn của SO2
C. Khả năng khử của H2S bằng SO2
D. Không có cơ sở để so sánh
Câu 23. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S
nhưng trong không khí hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là do
A.H2S sinh ra bị oxi không khí oxi hóa chậm thành các chất khác
B. H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường
C. H2S sinh ra bị CO2 không khí oxi hóa chậm thành các chất khác
D. H2S tan trong nước
Câu 24. Trong phản ứng hóa học : H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất trong phản ứng?
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
B. H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
D. H2O là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
Câu 25. Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thánh Ag2S có màu đen
4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của phản ứng
A. H2S là chất oxi hóa , Ag là chất khử
B. H2S là chất oxi hóa , O2 là chất khử
C. Ag là chất oxi hóa , H2S là chất khử
D. O2 là chất oxi hóa , Ag là chất khử
Câu 26. Dẫn khí H2S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 nhận thấy màu tím
của dung dịch bị nhạt dần và có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện
kết quả của phản ứng trên
A. 2KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 → 2MnSO4 +5S + K2SO4 + 8H2O
B. 6KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 → 6MnSO4 +5SO2 + 3K2SO4 + 8H2O
C. 2KMnO4 + 3H2S + H2SO4 → 2MnO2 +2KOH+ 3S + K2SO4 + 3H2O
D. 6KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 → 2MnSO4 +5SO2 + 3H2O + 6KOH
Câu 27. Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2 , CuSO4, FeCl2. Sục
khí H2S qua các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng kết tủa?
GV: Huỳnh Văn Xữ - Trường THPT Phan Châu Trinh-Tiên Phước.
Đề cương ôn tập HKII – Ban cơ bản Năm học 2008-2009
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2 . Khi
cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng
kết tủa ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. Tính chất vật lý nào sau đây không phù hợp với SO2?
A. SO2 là chất khí không màu, có mùi hắc. B. SO2 nặng hơn không khí
C. SO2 không tan trong nước. D. SO2 hóa lỏng ở - 100 C
Câu 30. Cho các phản ứng sau :
(1) : SO2 + H2O → H2SO4
(2) : SO2 + CaO → CaSO4
(3) : SO2 + Br2 +2H2O → H2SO4 + 2HBr
(4) : SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Trong các phản ứng (1) , (2) SO2 là chất oxi hóa
B. Trong các phản ứng (3) , (4) SO2 là chất khử
C. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 yếu hơn H2S
D. Trong phản ứng (1) , SO2 là chất khử
Câu 31. Khi tác dụng với dung dịch KMnO4, nước Br2 ,dung dịch K2Cr2O7 thì SO2 đóng
vai trò là
A. chất khử B. chất oxi hóa
C. oxít axit D. vừa là chất oxi hóa ,vừa là chất khử
Câu 32. Khi tác dụng với H2S, Mg thì SO2 đóng vai trò là
A. chất khử B. chất oxi hóa
C. oxít axit D. vừa là chất oxi hóa ,vừa là chất khử
Câu 33. Khi cho SO2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó
kết tủa tan. X là dung dịch nào trong các chất sau?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch Ca(HCO3)2 D. Dung dịch H2S
Câu 34. Trong các chất : Na2SO3 , CaSO3 , Na2S , Ba(HSO3)2 có bao nhiêu chất khi tác
dụng với dung dịch HCl tạo khí SO2
A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 1 chất
Câu 35. Khi điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, để SO2 sinh ra không có lẫn khí
khác, người ta chọn axit nào sau đây để cho tác dụng với Na2SO3?
A. Dung dịch H2SO4(loãng) B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HNO3 D. Dung dịch H2S
Câu 36. Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp?
A. Đốt cháy lưu huỳnh B. Đốt cháy H2S
C. Cho Na2SO3 + dd H2SO4 D. Nhiệt phân CaSO3
Câu 37. Kết luận nào sau đây không đúng với SO2?
A. SO2 có trong không khí gây hại cho sức khỏe con người
B. SO2 có trong không khí do quá trình đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch.
C. SO2 có trong không khí là một trong những chất chủ yếu gây mưa axit.
D. Sự có mặt của khí SO2 làm cho không khí trong lành hơn.
Câu 38. Tính chất vật lí nào sau đây không phù hợp với SO3?
A. Ở điều kiện thường SO3 là chất lỏng không màu.
GV: Huỳnh Văn Xữ - Trường THPT Phan Châu Trinh-Tiên Phước.
Đề cương ôn tập HKII – Ban cơ bản Năm học 2008-2009
B. SO3 tan vô hạn trong nước.
C. SO3 không tan trong H2SO4
D. Hơi SO3 nặng hơn không khí.
Câu 39. Phản ứng nào sau đây thể hiện ứng dụng quan trọng nhất của SO3?
A. SO3 + H2O → H2SO4 B. SO3 + CaO → CaSO4
D. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O C. 2SO3 → 2SO2 + O2
Câu 40. Số oxihoa của S trong H2SO4 là:
A. -2 B. +4 C. +2 D. +6
Câu 41. Căn cứ vào số oxihoa của S trong H2SO4 ta có thể kết luận:
A. H2SO4 vừa có tính oxh, vừa khử B. H2SO4 chỉ có tính khử
C. H2SO4 không có tính oxh lẫn khử D. H2SO4 chỉ có tính oxh.
Câu 42. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của H2SO4?
A. Là chất lỏng sánh như dầu, không màu.
B. Nặng gần gấp 2 lần nước.
C. Tan nhiều trong nước và quá trình hòa tan có tỏa nhiệt.
D. Có nhiệt độ sôi thấp.
Câu 43. Nhóm chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4
loãng?
A. Fe, CuO, Cu(OH)2, BaCl2, NaCl
B. FeO, Cu, Cu(OH)2, BaCl2, Na2CO3
C. Fe2O3, Cu(OH)2, Zn, BaCl2, Na2CO3
D.Fe2O3, Fe(OH)2, Ag, KHCO3, Na2CO3
Câu 44. Kết luận nào sau đây đúng với tính chất của H2SO4 đậm đặc?
A. H2SO4 đậm đặc có tính khử rất mạnh và có tính háo nước.
B. H2SO4 đậm đặc có tính oxh rất mạnh và có tính háo nước
C. H2SO4 đậm đặc chỉ có tính oxihóa mạnh
D. H2SO4 đậm đặc chỉ có tính háo nước
Câu 45. Nhóm nào gồm các kim loại bị thụ động hóa trong H2SO4 đậm đặc?
A. Cu, Fe, Al B. Al, Fe, Cr C. Al, Cu, Pt D. Fe, Ag
Câu 46. Phản ứng giữa H2SO4 loãng với chất nào sau đây là phản ứng oxihoa-khử?
A. FeO B. Cu(OH)2 C. Na2S D. Fe
Câu 47. Nhóm các chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng là phản ứng trao đổi?
A. Fe, CuO, Cu(OH)2, BaCl2 B. FeO, Cu(OH)2, BaCl2
C.Mg, CuO, Cu(OH)2, BaCl2 D. Zn, Cu(OH)2, BaCl2
Câu 48. Cho phản ứng: H2SO4 + HI → H2S + I2 + H2O Hệ số các chất(số nguyên, đơn
giản nhất) sau khi cân bằng của phản ứng lần lượt là:
A. 1, 8, 1, 4, 4 B. 2, 8, 2, 4, 4, C. 1, 2, 1, 1, 3 D. 1, 2, 1, 2, 1
Câu 49. Rót H2SO4 vào cốc đựng chất A màu trắng thấy A dần dần chuyển sang màu
vàng, sau đó chuyển sang nâu và cuối cùng thành một khối đen xốp ,bị bọt khí dẩy lên
miệng cốc. A là chất nào trong các chất sau.
A.NaCl B. CuSO4 khan C.C12H22O11 D.CO2 rắn
Câu 50. Để chuyên chở H2SO4 dậm đặc hoặc olêum, người ta dùng bình chứa bằng chất
gì?
A. Thép B. Chất dẻo C. Thủy tinh D. Gốm ,sứ
Câu 51. Người ta không dùng H2SO4 đậm đặc để làm khô chất khí nào trong các chất
sau bị ẩm
GV: Huỳnh Văn Xữ - Trường THPT Phan Châu Trinh-Tiên Phước.
Đề cương ôn tập HKII – Ban cơ bản Năm học 2008-2009
A. H2S B. SO2 C. CO2 D. Cl2
Câu 52. Kết luận nào sau đây không đúng đối với quá trình sản xuất axit H2SO4 trên
thực tế ?
A. Nguyên liệu chính để sản xuất axit sunfuric gồm S (hoặc quặng pirits sắt) không
khí, nước
B.Quá trình sản xuất axit sunfuric gồm 3 công đoạn: sản xuất SO2 ,sản xuất SO3 ,sản
xuất H2SO4
C. Ơ công đoạn sản xuất H2SO4, người ta cho nước và SO3 tiếp xúc nhau theo
phương pháp ngược dòng
D. Trong giai đoạn sản xuất SO3, người ta phải áp dụng một số biện pháp kỹ thuật
như dùng xúc tác V2O5 chọn nhiệt độ thích hợp.
Câu 53. Với tỉ lệ theo thể tích nào sau đây thì sự có mặt của ozon trong không khí có tác
dụng làm không khí trong lành?
A. <10-6 B. <10-5 C. >10-6 D. >10-5
Câu 54. Khác với nguyên tử O, ion oxit O2- có:
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn
B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn
C. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn
D. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
Câu 55. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây
để được khí oxi khô?
A. Al2O3 B. CaO C. dung dịch Ca(OH)2 D. dd HCl
Câu 56. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của lưu huỳnh?
A. Chỉ có tính oxihoa
B. Chỉ có tính khử
C. Vừa có tính oxh, vừa có tính khử
D. Không có tính oxh, không có tính khử.
Câu 57. Oxit nào sau đây là hợp chất ion?
A. SO2 B. SO3 C. CO2 D. CaO
Câu 58. Dãy chất nào sau đây gồm các chất vừa có tính chất oxihoa, vừa có tính khử?
A. S, H2S, SO2 B. S, SO2, Br2 C. O2, Cl2, SO2 D. S, H2S, H2SO4
Câu 59. Chất nào sau đây vừa có tính oxihóa, vừa có tính khử?
A. O3 B. H2S C. SO2 D. H2SO4
Câu 60. Cho phản ứng: NO2 + SO2 → NO + SO3 Câu nào sau đây diễn tả đúng tính
chất của phản ứng?
A. NO2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa
B. SO2 là chất khử, NO2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất bị khử, NO2 là chất oxi hóa
D. NO2 là chất khử, SO2 là chất bị oxi hóa
Câu 61. Cho phản ứng : 2Mg + SO2 → 2MgO + S Câu nào sau đấy diễn tả đúng tính
chất của phản ứng ?
A. Mg là chất khử, SO2 là chất oxi hóa
B. SO2 là chất khử, Mg là chất oxi hóa
C. SO2 là chất bị khử, Mg là chất oxi hóa
D. Mg là chất khử, SO2 là chất bị oxi hóa
Câu 62. Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng với cả hai chất nào sau đây?
GV: Huỳnh Văn Xữ - Trường THPT Phan Châu Trinh-Tiên Phước.
Đề cương ôn tập HKII – Ban cơ bản Năm học 2008-2009
A. Cu và Cu(OH)2 B. Fe và Fe(OH)3
C. C và CO2 D. S và H2S
Câu 63. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng :
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị
oxi hóa là
A. 1:2 B. 1:3 C. 3:1 D. 2:1
Câu 64. Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A. phản ứng (1) SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
B. phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
C. phản ứng (2) SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. phản ứng (2) H2S là chất khử, phản ứng (1) Br2 là chất oxi hóa
Câu 65. Để phân biệt khí CO2, SO2 ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. dd NaOH B. dd Ca(OH)2 C. dd Br2 D. dd H2SO4
Câu 66 : Trong các phản ứng, phản ứng nào lưu huỳnh thể hiện tính oxi hoá ?
A. S + O2 SO2 B. S + HNO3 SO2+ NO2 + H2O
C. S + Zn ZnS D. S + Na2SO3 Na2S2O3
Câu 67: Chất nào dưới đây tác dụng với oxi tạo thành oxit axit?
A. Natri B. Kẽm C. Lưu huỳnh D. Nhôm
Câu 68: Oxy không phản ứng trực tiếp với:
A. Flo B. Crom C. Cacbon D. Lưu huỳnh
Câu 69: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng : SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl +
H2SO4 Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của chất trong phản ứng?
A. SO2 là chất khử, Cl2 là chất oxihóa
B. SO2 là chất oxihóa,Cl2 là chất Khử
C. SO2 là chất oxihóa,H2O là chất Khử
D. H2O là chất khử,Cl2 là chất oxihóa
Câu 70: Oxit của lưu huỳnh thuộc loại oxit nào?
A. Oxit axit B. Oxit bazơ
C. Oxit lưỡng tính D. Oxit trung tính
Câu 71: Hợp chất nào sau đây của lưu huỳnh có tính tẩy màu?
A. H2SO4 B. H2S C. SO 2 D. SO3
Câu 72: Cho dung dịch H2S phản ứng với SO2, sản phẩm của phản ứng là:
A. S + H2O B. S + O3 C. S +H2SO4 D. H2+ SO3
Câu 73: Hidro sunfua có mùi gì?
A. Mùi hắc B. Mùi trứng thối
C. Mùi rất dễ chịu D. Mùi khai
Câu 74: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O
t0
Câu 1: Số mol của H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 0,5M là:
A. 2,5mol B. 5mol C. 10mol D. 20mol
Câu 2. Cho 6 gam một kim loại R có hóa trị không đổi khi tác dụng với oxi tạo ra 10
gam oxít. Kim loại R là.
A.Zn B.Fe C.Mg D. Ca
Câu 3: Một dung dịch chứa 1 mol H2SO4 trộn lẫn với 1 mol NaOH. Hổn hợp thu được
cho bay hơi đến khô. Chất rắn còn lại sau quá trình bay hơi là:
A. H2SO4 B. NaHSO4 C. NaOH D. Na2SO4
Câu 4 .Thể tích O2 (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,2 kg C là ?
A. 2,24 lít B. 22,4 lít C. 224 lít D. 2240 lít
Câu 5. Khối lượng KClO3 phòng thí nghiện cần chuẩn bị để cho 8 nhóm học sinh thí
nghiệm điều chế O2 là bao nhiêu gam? Biết mỗi nhóm cần thu O2 vào đầy 4 bình tam
giác có thể tích 250 ml, biết tỉ lệ hụt là 0,8 %, thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn.
A.29,4 gam B. 44,1 gam C. 294 gam D. 588 gam
Câu 6. Khi nhiệt phân cùng một khối lượng KMnO4 , KClO3 , KNO3 , CaOCl2 với hiệu
suất là 100%, muối nào tạo nhiều oxi nhất ?
A.KMnO4 B. KClO3 C.KNO3 D. CaOCl2
Câu 7. Thêm 3 g MnO2 vào 197 g hỗn hợp muối KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun nóng
đến khi hoàn toàn thu được 152g chất rắn A. Thể tích khí O2 đã sinh ra ở đktc là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 33,6 lít D. 44,8lít
Câu 8. Một hỗn hợp gồm O2, O3 ở đktc có tỉ khối đối với hiđrô là 20. Thành phần % về
thể tích của O3 trong hỗn hợp là:
A. 40% B. 50% C. 60% D. 75%
Câu 9. Có một hỗn hợp oxi, ozon. Sau một thời gian ozon bị phân hủy hết ta thu được
một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm so với ban đầu là 5%. Thành phần phần
trăm về thể tích của ozon trong hỗn hợp đầu là:
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 10. Cho 6,5g S phản ứng với 15g Zn. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Chất rắn
X gồm:
A. S B. Zn C. S và ZnS D. Zn và ZnS
Câu 11. Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl dư.
Khí sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Giá
trị của a là.
A. 11,95 gam B. 23,90 gam C. 57,8 gam D.71,7 gam
Câu 12. Khi hòa tan 11,2g Fe vào 200ml dung dịch H2SO4 loãng 1,2M. Tích thể tích khí
thoát ra ở đktc là?
A. 5,376lít B. 5,600lít C. 4,480lít D. 2,240lít
Câu 13. Cho 200g dd BaCl2 10,4% tác dụng với 200ml dd H2SO4 2M thì khối lượng kết
tủa sau phản ứng là:
GV: Huỳnh Văn Xữ - Trường THPT Phan Châu Trinh-Tiên Phước.
Đề cương ôn tập HKII – Ban cơ bản Năm học 2008-2009
A. 2,33g B. 9,32g C. 23,3g D. 93,2g
Câu 14. Khi cho H2SO4 hấp thụ SO3 người ta chọn một số oleum chứa 71% SO3 về khối
lượng. Công thức oleum cần tìm là công thức nào sau đây
A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.4SO3
Câu 15. Trong oleum H2S7O7, hàm lượng của SO3 là.
A. 44,94 % B. 49,44% C. 55,06% D. 56,05%
Câu 16. Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với hidrô
bằng 18. Thành phần % theo thể tích của ozon là.
A. 75% B. 25% C. 60% D. 40%
Câu 17. Có một hỗn hợp khí gồm hidrô và CO. Hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với hidrô
bằng 3,6. Thành phần % theo thể tích của ozon là.
A. 80% B. 20% C. 60% D. 40%
Câu 18. Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với hidrô
bằng 19,2. Thành phần % theo thể tích của ozon là.
A. 75% B. 25% C. 60% D. 40%
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 3,4g hợp chất A, thu được 2,24 lít khí SO2(đktc) và 1,8g
H2O. Công thức phân tử của hợp chất A?
A. H2S B. H2SO4 C. H2SO3 D. SO2
Câu 20. Dẫn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 146,6g dung dịch trong đó có hòa tan 0,3mol
NaOH. Nồng độ phần trăm của Na2SO3 trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 8,4% B. 2,67% C. 4,2% D. 12,6%
Câu 21. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam Fe tác dụng với axit sunfuric loãng
dư. Thể tích khí hiđrô (đktc) thoát ra sau phản ứng là.
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
Câu 22. Cho 35,6 g hỗn hợp hai muối Na2SO3 , NaHSO3 tác dụng với một lượng dư
dung dịch H2SO4 loãng. khi phản ứng kết thúc người ta thu được 6,72 lít khí(đktc).
Khối lượng của muối Na2SO3 trong hỗn hợp là.
` A. 25,2 g B.10,4 g C. 17,8 g D. 12,6 g
Câu 23. Đun nóng một hỗn hợp gồm có 0,65 gam bột kẽm và 0,224 gam bột lưu huỳnh
trong ống nghiệm đậy kín không có không khí. Khối lượng muối thu được là.
A. 0,679 g B. 0,97 g C. 0,79 g D. 0,697 g
Câu 24. Cho 1,1 gam hỗn hợp bột sắt và bột nhôm tác dụng vừa đủ với 1,28 gam bột
lưu huỳnh. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là.
A. 0,56 g B. 2,38 g C. 0,88 g D. 0,33 g
Câu 25. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,464 lít
hỗn hợp khí (đktc) . Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, thu được 23,9
gam kết tủa màu đen . Khối lượng của FeS và Fe có trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 0,56 g và 8,8 g B. 5,6 và 0,88 g C. 0,56 và 4,4 g D. 8,8 và 0,56 g
Câu 26. Đốt nóng một hỗn hợp gồm 6,4g bột S và 15g bột Zn trong môi trường không
có không khí. Khối lượng muối thu được là:
A. 6,4g B. 15g C. 21,4g D. 10,7g
Câu 27: Một hợp chất có % theo khối lượng : 35,97% S; 62,92% O và 1,13% H. Hợp
chất này có công thức hóa học là:
A. H2SO3. B. H2SO4. C. H2S2O7. D. H2S2O8.
Câu 28: Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số
mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
GV: Huỳnh Văn Xữ - Trường THPT Phan Châu Trinh-Tiên Phước.
Đề cương ôn tập HKII – Ban cơ bản Năm học 2008-2009
A. KMnO4 B. KClO3 C. NaNO2 D. H2O2
Câu 29: Thể tích không khí cần để oxi hoá hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các
thể khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
A. 30 lít B. 50 lít C. 60 lít D. 70 lít
Câu 30: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO42M :
A. 2,5mol B. 5,0mol. C. 10mol. D.20mol.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 5,6 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung
dịch tạo thành có chứa
A. K2SO3. B. K2SO3 và KHSO3.
C. KHSO3 D. K2SO3 và KOH.
Câu 32: Bao nhiêu gam SO2 được tạo thành khi đốt một hỗn hợp gồm 128g lưu huỳnh
và 100g oxi ?
A. 100g B.114g C. 200g D.228g
Câu 33: Tính thể tích ozon (đktc) được tạo thành từ 64g oxi. Giả thiết rằng phản ứng tạo
thành ozon xảy ra hoàn toàn với hiệu suất 100% .
A. 12,4 lít B. 24,8 lít C. 29,87 lít D. 52,6 lít
Câu 34: Thể tích khí SO2 hình thành (đktc) là bao nhiêu khi đốt 128g lưu huỳnh trong
100g oxi?
A. 35 lít B. 39,9 lít C. 70 lít D. 79,8 lít
Câu 35: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lit dung dịch H2SO4 2M là:
A. 2,5 mol B. 5 mol C. 10 mol D. 20 mol
Câu 36: Cho bột Fe dư vào dung dich có chứa 14,7g axit sunfuric loãng . Tính thể tích
khí bay ra ở đktc là.
A. 1,68 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Al vào H2SO4 đậm đặc
nguội thu được 5,6 lit khí (đkc), phần không tan cho vào H2SO4 đậm đặc đun nóng thu
được 6,72 lit khí (đkc).Giá trị của m là:
A. 21,4 B. 24,1 C.30,4 D.12,4
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng đủ thu
được 2,24l khí SO2(đkc) và 120g muối . Công thức oxit là:
A. Fe3O4 B.Al2O3 C.CuO D.FeO
Câu 39: Cho 12g kim loại hoá trị tác dụng hết với axit sunfuric loãng dư thu được 11,2
lit khí ở đktc .Vậy kim loại là:
A. canxi B. sắt C. kẽm D. magie
Câu 40: Một quặng pyrit chứa 75% FeS2. Khối lượng lưu huỳnh chứa trong 1 tấn quặng
trên là.
A. 200kg B. 400kg C. 720kg D. 500kg
Câu 41: Cho 6,5 lít H2S (đkc) đi qua dung dịch chứa 5 g NaOH thì thu được muối gì?
Khối lượng bao nhiêu?
A. 7gNaHS B. 5gNaHS
C. 9 g Na2S D. 5gNaHS và 4 g Na2S
Câu 42: Nung 4,8 gam bột lưu huỳnh với 6,5 gam bột Zn, sau khi phản ứng với hiệu
suất 80% được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư. Tính V lít khí
thu được (đktc) sau khi hòa tan.
A. 1,792 lít B. 0,448 lít C. 2,24 lít D. 2,464 lít
Câu 1: Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, thì thu
được 8,96 lít khí thoát ra(đktc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp là: (Al = 27; Mg = 24)
A. 2,7gam B. 5,4gam C. 7,2gam D. 2,4gam
Câu 2: Cho hỗn hợp gồm Al và Ag tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 0,5M. Chất rắn
thu được sau phản ứng là: (Al = 27; Ag = 108).
A. AlCl3 B. Al C. Ag D. AgCl
Câu 3. Thể tích khí Clo (đktc) cần dùng để điều chế 4,68gam muối natri clorua, biết
hiệu suất phản ứng là 80%:
A. 11,2lít B. 1,12lít C. 22,4lít D. 2,24lít
Câu 4: Cho phản ứng sau: Br2 + SO2 + 2H2O 2HBr + H2SO4. Lượng Br2 phản ứng
vừa đủ với 8,96 lít SO2 ở đktc là. (Br=80).
A. 32gam B. 100gam C. 50gam D. 64gam
Câu 5. Thể tích tối thiểu của dung dịch BaCl2 0,2M cần dùng kết tủa hoàn toàn ion Ag+
có trong 50ml dung dịch AgNO3 0,2M là:
A. 25ml B. 75ml C. 50ml D. 100ml
Câu 6. Cho 13 gam kẽm cháy trong bình chứa khí Clo dư thì thu được 19,04 gam
muối .Tính hiệu suất phản ứng? (Zn=65; Cl=35,5).
A. 70 % B. 100% C. 80% D. 90%
Câu 7. Cho một lượng khí Clo vừa đủ vào dung dịch axit sulfurơ (H 2SO3) thu được
200ml dung dịch X chỉ gồm 2 axit. Sau đó cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X nói
trên thu được 2,33g kết tủa. Nồng độ mol/l của H2SO4 và HCl trong dung dịch X lần
lượt là.(Ba=137; S=32; O=32).
A. 0,05M ; 0,10M B. 0,02M ; 0,10M C. 0,1M ; 0,05M D. 0,20M; 0,15M
Câu 8. Hỗn hợp A chứa 2,2gam 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halgen ở 2
chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn) phản ứng vừa đủ với 150ml dung dịch
AgNO3 0,2M. Lượng kết tủa thu được là(Ag=108;Na=23).
A. 5,10g B. 7,65g C. 2,55g D. 4,75g
Câu 9. Dung dịch axit HCl 32,5% có khối lượng riêng là 1,18g/ml. Nồng độ mol/l của
dung dịch này là (H=1; Cl=35,5).
B. TỰ LUẬN:
HALOGEN