Professional Documents
Culture Documents
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
25/8/2009 1 7/8
01 01 23/8/2009 27/8/2009 1; 3 7/4; 7/6
28/8/2009 1; 4 7/5; 7/7
I. Mục tiêu:
- Bảng tính là gì? Sử dụng bảng tính để làm gì? Giới thiệu chương trình bảng tính
Exel.
- Nhận biết được dạng bảng tính, cách nhập dữ liệu trong bảng tính.
- Hướng dẫn cho học sinh cách làm việc khoa học, có hệ thống.
II. Chuẩn bị:
- GV: Một số bảng tính cơ bản.
- HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Tổ trưởng ghi chép theo cách nào để 1. Bảng và nhu cầu xử lí thông tin dạng
dễ theo dõi nề nếp của các bạn trong tổ? bảng:
Hs: Các công dụng của chương trình bảng tính:
Gv: Khi cần so sánh kết quả học tập các - Biểu diễn dữ liệu dưới dạng bảng.
môn học của từng học sinh chúng ta sẽ ghi - Thống kê, theo dõi.
chép như thế nào cho tiện? - So sánh.
Hs: - Sắp xếp.
Gv: Theo em tại sao một số trường hợp - Tính toán.
thông tin lại được thể hiện dưới dạng - Vẽ biểu đồ…
bảng? Ví dụ:
Hs: TT Họ và tên Toán Văn TB
Gv: Lấy ví dụ một số bảng số liệu? 1 Lê Thị An 8 6 7.0
Hs: 2 Phạm Văn Bình 7 9 8.0
3 Trần Văn Chung 6 7 6.5
Gv: Trong Tin học, để làm việc với các Chương trình bảng tính là phần mềm
thông tin dạng bảng một cách nhanh chóng được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày
và chính xác người ta đã phát minh ra thông tin dới dạng bảng, thực hiện tính
chương trình bảng tính. Vậy bảng tính là toán cũng nh xây dựng các biểu đồ biểu
gì? diễn một cách trực quan các số liệu có
Hs: trong bảng.
Gv: Màn hình làm việc của Microsoft 2. Chương trình bảng tính
Word gồm những thành phần nào? a) Màn hình làm việc
- Các bảng chọn.
- Các thanh công cụ.
- Các nút lệnh.
- Cửa sổ làm việc chính.
- Các dòng: 1,2,3,…
- Các cột: A,B,C,…
- Các ô là giao của dòng và cột.
Gv: Hình 4/5 là màn hình làm việc của
chương trình bảng tính Microsoft Excel.
Em thấy có gì khác so với màn hình làm
việc của Microsoft Word?
Gv: Giới thiệu về dữ liệu. b) Dữ liệu
- Dữ liệu số.
- Dữ liệu văn bản.
Gv: Giới thiệu về khả năng tính toán và sử c) Khả năng tính toán và sử dụng hàm có
dụng hàm hàm có sẵn. sẵn
- Tính toán tự động.
- Tự động cập nhật kết quả.
- Các hàm có sẵn.
Gv: Giới thiệu về khả năng sắp xếp và lọc d) Sắp xếp và lọc dữ liệu
dữ liệu của chương trình. - Sắp xếp theo các tiêu chuẩn khác nhau.
- Lọc riêng được các nhóm dữ liệu theo ý
muốn.
Gv: Ngoài ra chương trình bảng tính còn e) Tạo biểu đồ
có khả năng tạo các biểu đồ. - Chương trình bảng tính có các công cụ
tạo biểu đồ phong phú.
3. Củng cố:
- Thế nào là một chương trình bảng tính?
- Nêu các công dụng của chương trình bảng tính?
- Nêu các thành phần trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính?
4. Dặn dò:
- Đọc trước lý thuyết, đọc trước phần 3, 4
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
27/8/2009 2;4;5 7/4; 7/6; 7/8
02 01 23/8/2009
28/8/2009 2;5 7/5; 7/7
I. Mục tiêu:
- Khởi động và kết thúc Excel.
- Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính Excel.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phòng thực hành.
- HS:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Yêu cầu học sinh khởi động máy, mở Khởi động, lưu kết quả và thoát khỏi Excel
chương trình Excel. a) Khởi động
Gv: Hướng dẫn học sinh các cách khởi C1: Start → Program → Microsoft Excel.
động Excel. C2: Nháy đúp vào biểu tượng của Excel
trên màn hình nền.
Gv: Để lưu kết quả trên Word ta làm như b) Lưu kết quả
thế nào? C1: File → Save
Hs: C2: Nháy chuột vào biểu tượng Save trên
Gv: Cách lưu kết quả trên Excel cũng làm thanh công cụ
tương tự.
Gv: Để thoát khỏi Word ta làm như thế c) Thoát khỏi Excel
nào? C1: Nháy chuột vào nút ô vuông (gạch
Gv: Thoát khỏi Excel cũng làm tương tự. chéo ở giữa)
C2: File → Exit
3. Củng cố:
- Các cách khởi động Excel? Cách lưu kết quả? Cách thoát khỏi Excel?
4. Dặn dò:
- Đọc trước lý thuyết, đọc trước phần 3, 4
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
01/9/2009 1 7/8
03 02 30/8/2009 03/9/2009 1; 3 7/4; 7/6
04/9/2009 1; 4 7/5; 7/7
Bài 1:
CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ ? (tt)
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính. Hiểu rõ các
khái niệm hàng, cột, địa chỉ ô tính.
- Học sinh biết cách di chuyển trên trang tính, biết cách nhập, sửa, xoá dữ liệu.
II. Chuẩn bị:
- GV: Một số bảng tính cơ bản.
- HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hs1: Nêu công dụng của chương - Biểu diễn dữ liệu dưới dạng bảng. 10
trình bảng tính? - Thống kê, theo dõi.
- So sánh.
- Sắp xếp.
- Tính toán.
Hs2: Nêu các thành phần ở màn - Các bảng chọn. 10
hình làm việc của chương trình bảng - Các thanh công cụ.
tính Excel? - Các nút lệnh.
- Cửa sổ làm việc chính.
- Các dòng: 1,2,3,…
- Các cột: A,B,C,…
- Các ô là giao của dòng và cột.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Sử dụng tranh vẽ giới thiệu màn hình 3. Màn hình làm việc của chương trình
làm việc của chương trình bảng tính. bảng tính
Gv: Chỉ ra các thành phần chính trên màn - Thanh công thức: Nhập, hiển thị dữ liệu
hình làm việc: thanh công thức, các bảng hoặc công thức trong ô tính.
chọn, trang tính, ô tính… - Bảng chọn Data: Các lệnh để xử lí dữ
liệu.
- Trang tính: Gồm các cột, các dòng, các ô
tính, khối.
4. Củng cố:
- Nêu các thành phần trên màn hình làm việc của Excel?
5. Dặn dò:
- Học lý thuyết, chuẩn bị trước cho bài thực hành.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
03/9/2009 2;4;5 7/4; 7/6; 7/8
04 02 23/8/2009
04/9/2009 2;5 7/5; 7/7
I. Mục tiêu:
- Khởi động và kết thúc Excel.
- Biết cách di chuyển trên trang tính, biết cách nhập, sửa, xoá dữ liệu.
II. Chuẩn bị:
- GV: Một số bảng tính cơ bản, phòng thực hành.
- HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Nêu yêu cầu thực hành. BT1: Sgk trang 10.
Hs: Thực hiện trên máy. Khởi động Excel
Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp, - Liệt kê các điểm giống và khác nhau giữa
hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải. màn hình Word và Excel.
- Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh
trong các bảng chọn đó.
- Kích hoạt một ô tính và thực hiện di
chuyển trên trang tính bằng chuột và bàn
phím. Quan sát sự thay đổi các nút tên
hàng và tên cột.
BT2: Sgk trang 11.
BT3: Sgk trang 11.
BT4: Sgk trang 11.
3. Củng cố:
- Nêu cách nhập dữ liệu vào ô tính?
- Nêu cách sửa dữ liệu trong ô tính?
4. Dặn dò:
- Xem trước bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
08/9/2009 1 7/8
05 03 06/9/2009 10/9/2009 1; 3 7/4; 7/6
11/9/2009 1; 4 7/5; 7/7
Bài 2:
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết được các thành phần chính của trang tính, dữ liệu trên ô tính. Biết cách
chọn các đối tượng trên trang tính. Hiểu được vai trò của thanh công thức, hiểu được dữ liệu
số và dữ liệu kí tự.
- Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một cột, một dòng, một khối.
- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hs1: Nêu các thành phần trên màn - Thanh công thức 5
hình làm việc của chương trình bảng - Bảng chọn Data
tính? - Trang tính
Nêu cách xác định một ô tính? - Ô tính: Vùng giao nhau giữa dòng 5
và cột. Mỗi ô có địa chỉ ô được xác
định bởi địa chỉ cột và địa chỉ dòng.
- Nhập: Click vào ô và nhập dữ liệu
từ bàn phím.
Hs2: Nêu cách nhập và sửa dữ liệu - Sửa: Double click vào ô cần sửa và 5
trên trang tính? thực hiện thao tác sửa như với
Word.
Nêu cách di chuyển trên trang tính? - Sử dụng bàn phím: Các phím mũi 5
tên; phím Tab; phím Enter.
- Sử dụng chuột và các thanh cuốn.
- Nhập địa chỉ ô vào hộp tên.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Giới thiệu về bảng tính, các trang tính 1. Bảng tính
trong bảng tính và khi nào thì một trang - Một bảng tính gồm nhiều trang tính (khi
tính là đang được kích hoạt. khởi động Excel thường có 3 trang: Sheet1,
Sheet2, Sheet3).
- Trang tính được kích hoạt (trang tính hiện
hành) có nhãn màu sáng hơn, tên viết bằng
chữ đậm.
- Để kích hoạt (để chọn) một trang tính ta
click vào tên trang (hoặc nhãn trang) tương
ứng.
Gv: Giới thiệu các thành phần chính trên 2. Các thành phần chính trên trang tính
một trang tính: Ô, khối, cột, dòng, thanh - Một trang tính gồm có các cột, các dòng,
công thức… các ô tính ngoài ra còn có hộp tên, khối,
Hộp tên Tên cột Thanh công thức thanh công thức…
Tên dòng
- Giải thích chức năng của từng thành + Hộp tên: Ô ở góc trên, bên trái trang tính,
phần. hiển thị địa chỉ ô được chọn.
+ Khối: Các ô liền kề nhau tạo thành hình
chữ nhật.
+ Thanh công thức: Cho biết nội dung ô
đang được chọn.
4. Củng cố:
- Hãy cho biết về trang tính trong chương trình bảng tính?
- Nêu các thành phần chính trên trang tính?
5. Dặn dò:
- Học bài và xem trước bài thực hành 2: Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
10/9/2009 2;4;5 7/4; 7/6; 7/8
06 03 06/9/2009
11/9/2009 2;5 7/5; 7/7
I. Mục tiêu:
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính. Phân biệt và
nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. Chọn các đối tượng trên trang tính.
- Mở và lưu bảng tính trên máy tính.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phòng thực hành.
- HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Nêu yêu cầu thực hành. Mở và lưu bảng tính với một tên khác
Hs: Thực hiện trên máy. a) Mở một bảng tính
Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp, - Mở bảng tính mới: Click nút lệnh New
hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải. trên thanh công cụ trong chương trình bảng
tính .
- Mở bảng tính đã lưu: Mở thư mục chứa
tệp và double click vào biểu tượng của file.
b) Lưu bảng tính với một tên khác
Ta có thể lưu một bảng tính đã được lưu
trước đó với một tên khác mà không mất đi
bảng tính ban đầu: File → Save as
3. Củng cố:
- Nêu cách mở một bảng tính?
- Nêu cách lưu một bảng tính?
4. Dặn dò:
- Xem trước phần 3;4 bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
15/9/2009 1 7/8
07 04 13/9/2009 17/9/2009 1; 3 7/4; 7/6
18/9/2009 1; 4 7/5; 7/7
Bài 2:
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết được các thành phần chính của trang tính, dữ liệu trên ô tính. Biết cách
chọn các đối tượng trên trang tính. Hiểu được vai trò của thanh công thức, hiểu được dữ liệu
số và dữ liệu kí tự.
- Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một cột, một dòng, một khối.
- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hs1: Hãy cho biết về trang tính - Một bảng tính gồm nhiều trang 3
trong chương trình bảng tính? tính.
- Trang tính được kích hoạt có nhãn 4
màu sáng hơn, tên viết bằng chữ
đậm.
- Để kích hoạt một trang tính ta click 3
vào tên trang tương ứng.
Hs2: Nêu các thành phần chính trên - Các cột, các dòng, các ô, hộp tên, 4
trang tính? khối, thanh công thức.
+ Hộp tên: Ô ở góc trên, bên trái 2
trang tính, hiển thị địa chỉ ô được
chọn.
+ Khối: Các ô liền kề nhau tạo thành 2
hình chữ nhật.
+ Thanh công thức: Cho biết nội 2
dung ô đang được chọn.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Giới thiệu và hướng dẫn học sinh các 3. Chọn các đối tượng trên trang tính
thao tác để chọn các đối tượng trên một - Chọn một ô: Click vào ô cần chọn, sử
trang tính. dụng các phím ,,←,→, Tab, Enter.
- Chọn một dòng: Click vào địa chỉ dòng.
- Chọn một cột: Click vào địa chỉ cột.
Gv: Trình bày về các dữ liệu mà chương 4. Dữ liệu trên trang tính
trình bảng tính có thể xử lí được. a) Dữ liệu số
- Dữ liệu số tự căn thẳng lề phải trong ô
tính.
- Các số : 0, 1, 2, 3..., 9, +1, -6...
- Số kiểu USA: 1,000 → 1,000
- Số kiểu Việt Nam: 1,000 → 1
b) Dữ liệu kí tự
- Các chữ cái.
- Các chữ số.
- Các kí hiệu.
- Dữ liệu số tự căn thẳng lề phải trong ô
tính.
4. Củng cố:
- Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính?
- Nêu các loại dữ liệu trên trang tính?
5. Dặn dò:
- Học bài và xem trước bài thực hành 2: Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
I. Mục tiêu:
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính. Phân biệt và
nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. Chọn các đối tượng trên trang tính.
- Mở và lưu bảng tính trên máy tính.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phòng thực hành.
- HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Nêu yêu cầu thực hành. BT1:
Hs: Thực hiện trên máy. - Khởi động Excel, nhận biết các thành
Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp, phần chính.
hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải. - Kích hoạt các ô khác nhau, quan sát sự
thay đổi nội dung trong ô.
- Nhập dữ liệu vào ô, quan sát sự thay đổi
nội dung trên thanh công thức.
- Gõ = 5 + 7 và 1 ô và nhấn Enter. Chọn lại
ô đó và so sánh nội dung dữ liệu trong ô đó
và trên thanh công thức.
BT2: Sgk trang 20.
BT3: Skg trang 21.
BT4: Sgk trang 21.
3. Củng cố:
- Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính?
- Nêu cách lưu một bảng tính?
4. Dặn dò:
- Xem trước phần 3;4 bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
22/9/2009 1 7/8
09 05 20/9/2009 24/9/2009 1; 3 7/4; 7/6
25/9/2009 1; 4 7/5; 7/7
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm. Tự khởi động, mở được các bài
và chơi trò chơi. Thao tác thoát khỏi phần mềm.
- Học sinh luyện kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng 10 ngón, thuộc bàn phím.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, phòng máy, phần mềm.
- HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu cách khởi một phần mềm? C1: Double click vào biểu tượng của 5
phần mềm trên màn hình.
C2: Start → Prorgam → Click vào tên 5
phần mềm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Em hãy nhắc lại lợi ích của việc gõ 1. Giới thiệu phần mềm
bàn phím bằng 10 ngón? - Là phần mềm dùng để luyện gõ 10 ngón
Gv: Thế nào là chơi mà học? thông qua một số trò chơi đơn giản nhưng
Gv: Giới thiệu phần mềm Typing Test. rất hấp dẫn.
Gv: Tương tự như các phần mềm khác, hãy 2. Khởi động
nêu cách khởi động của Typing Test? C1: Double click vào biểu tượng của
Typing Test trên màn hình.
C2: Start → Prorgam → Free TypingTest.
Gv: Giới thiệu 4 trò chơi. - Có 4 trò chơi: Clouds: Đám mây,
Gv: Để bắt đầu chơi một trò chơi ta làm - Để bắt đầu chơi một trò chơi ta chọn trò
như thế nào? chơi rồi click vào nút → bấm phím bất kỳ
để chơi.
Gv: Giới thiệu cách vào trò chơi Bubbles. 3. Trò chơi Bubbles
- Click vào Start Bubbles.
- Gõ chính xác các chữ cái có trong bong
bóng bọt khí nổi từ dưới lên (có phân biệt
chữ in hoa, chữ in thường)
- Bọt khí chuyển động dần lên trên, gõ
đúng thì mới được điểm, bỏ qua 6 chữ thì
kết thúc trò chơi.
Gv: Giải thích các từ tiếng Anh trong trò - Score: Điểm số, Missed: số chữ đã bỏ qua
chơi. (không gõ kịp).
GV: Giới thiệu cách vào trò chơi ABC. 4. Trò chơi ABC
- Click vào Start ABC.
- Gõ các kí tự xuất hiện trong vòng cung,
bắt đầu từ kí tự có màu sáng.
* Chú ý: Phân biệt chữ hoa và chữ thường.
- Chơi sau 5 phút trò chơi kết thúc và xem
diểm tại mục Score.
4. Củng cố:
- Nêu cách khởi động một trò chơi trong TypingTest?
5. Dặn dò:
- Xem trước cách chơi Bubbles và ABC trong TypingTest.
I. Mục tiêu:
- Tự khởi động, mở được các bài và chơi trò chơi. Thao tác thoát khỏi phần mềm.
- Học sinh luyện kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng 10 ngón, thuộc bàn phím.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phòng máy, phần mềm.
- HS: Xem trước bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Nêu yêu cầu thực hành. 1. Trò chơi Bubbles:
Hs: Thực hiện trên máy.
Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp,
hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.
3. Củng cố: Nêu các công dụng của trò chơi Bubbles và trò chơi ABC?
4. Dặn dò: Xem trước phần 5;6 trong bài Luyện gõ phím nhanh bằng TypingTest.
Biên Hòa, ngày …… tháng …… năm 200…. Biên Hòa, ngày …… tháng …… năm 200….
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
11 06 27/9/2009 29/9/2009 1 7/8
01/10/2009 1; 3 7/4; 7/6
Bài:
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (tt)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách khởi động TypingTest. Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò
chơi Clouds và Wordtris.
- Tập cho học sinh thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím.
- Rèn cho học sinh tính tự giác, tập trung, ham học hỏi.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, phòng máy, phần mềm.
- HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu cách khởi một phần mềm? C1: Double click vào biểu tượng của 5
phần mềm trên màn hình.
C2: Start → Prorgam → Click vào tên 5
phần mềm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
5. Trò chơi Clouds (đám mây)
Gv: Giới thiệu trò chơi Clouds. - Click vào Start Clouds
- Trên màn hình xuất hiện các đám mây,
chúng chuyển động từ phải sang trái. Có 1
đám mây đóng khung, đó là vị trí làm việc
hiện thời.
- Khi có chữ xuất hiện tại vị trí đám mây
đóng khung, ta gõ chữ, nếu gõ chữ đúng thì
đám mây biến mất và ta được điểm.
- Khi gõ xong một từ dùng Enter hoặc
Space để chuyển sang đãm mây khác.
Gv: Hướng dẫn hoạt động của trò chơi và - Các đãm mây hình mặt trời sẽ có điểm số
các thao tác chơi. cao hơn.
- Nếu bỏ qua 6 đám mây thì trò chơi kết
thúc.
- Xem điểm ở mục Score.
Gv: Theo em muốn quay lại đám mây đã - Khi gõ sai chữ trong đám mây, muốn
qua ta sử dụng phím nào? quay lại đám mây ta dùng phím Backspace.
4. Củng cố:
- Nêu cách khởi động một trò chơi trong TypingTest?
5. Dặn dò:
- Xem trước cách chơi Clouds và Wordtris trong TypingTest.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
01/10/2009 2;4;5 7/4; 7/6; 7/8
12 06 20/9/2009
02/10/2009 2;5 7/5; 7/7
I. Mục tiêu:
- Tự khởi động, mở được các bài và chơi trò chơi. Thao tác thoát khỏi phần mềm.
- Học sinh luyện kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng 10 ngón, thuộc bàn phím.
- Rèn cho học sinh tính tự giác, tập trung, ham học hỏi.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phòng máy, phần mềm.
- HS: Xem trước bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Nêu yêu cầu thực hành. 1. Trò chơi Clouds:
Hs: Thực hiện trên máy.
Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp,
hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.
4. Dặn dò: Xem trước phần 5;6 trong bài Luyện gõ phím nhanh bằng TypingTest.
Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Cung cấp cho HS cách đặt các phép tính đơn giản trên bảng tính. HS hiểu
khái niệm ô, Khối ô, địa chỉ ô.
2. Kỹ Năng: HS biết sử dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa,
phần trăm trong tính toán trên bảng EXEL đơn giản. HS biết cách nhập công thức trong
ô tính.
3. Thái độ: Nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, phòng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu cách khởi một phần mềm? C1: Double click vào biểu tượng của 5
phần mềm trên màn hình.
C2: Start → Prorgam → Click vào tên
phần mềm.
Nêu cách kết thúc một phần mềm? C1: Click vào nút Close 5
C2: Alt+F4
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Chương trình bảng tính có khả năng 1. Sử dụng công thức để tính toán.
rất ưu việt đó là tính toán. - Trong bảng tính có thể sử dụng các phép
- Trong bảng tính ta có thể dùng các công tính +, - , *, /, ^, % để tính toán.
thức để thực hiện các phép tính. - Trong bảng tính cũng cần phải thực hiện
GV: Lấy VD: 3 + 5 thứ tự phép tính:
GV: Giới thiệu các phép toán. Mỗi phép + Với biểu thức có dấu ngoặc: Ngoặc ()
toán GV lấy 1 VD và lưu ý cho HS các ký { } ngoặc nhọn.
hiệu phép toán. + Các phép toán luỹ thừa -> phép nhân,
+ Vị trí của các phép toán trên bàn phím. phép chia phép cộng, phép trừ.
? Trong toán học, ta có thứ tự thực hiện các
phép tính như thế nào?
GV: Lấy VD: {(12 + 5)-8}*2 2. Nhập công thức
GV: Yêu cầu HS quan sát H22 trong SGK. - Để nhập công thức vào 1 ô cần làm như
GV: Vẽ hình minh hoạ lên bảng. sau:
+ Chọn ô cần nhập công thức
+ Gõ dấu =
4. Củng cố:
- Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính ?
- Nêu các bước nhập công thức trên trang tính ?
5. Dặn dò:
- Xem trước cách sử dụng địa chỉ trong công thức.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
08/10/2009 2;4;5 7/4; 7/6; 7/8
14 07 27/9/2009
09/10/2009 2;5 7/5; 7/7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh sử dụng công thức trên trang tính.
2. Kĩ năng: Học sinh biết nhập và sử dụng thành thạo các công thức tính toán đơn giản
trên trang tính.
3. Thái độ: Nghiêm túc khi sử dụng phong máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về
bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phòng máy, phần mềm.
- HS: Xem trước bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Chú ý cho HS: Nếu độ rộng của cột 1. Bài 1
quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài, a. 20+5; 20–15; 20x15; 20/15.
em sẽ thấy ký hiệu ## trong ô. Khi đó cần b. 20=15x4; (20+15)x4; 20+(15x4).
tăng độ rộng của ô. c. 144/6–3x5; 144/6–(3x5);
- Yêu cầu HS mở bảng tính Excel và sử d. 152/4; (2+72)/7
dụng công thức để tính các giá trị sau trên
trang tính: 2. Bài 2.
Tạo trang tính và nhập công thức
sau:
A B C D E
1 5 3. Bài 3
2 8 Thực hành lập và sử dụng công thức
3
4 12
5 A B C D E
6 1
2 T iền gử i 5000000 T h án g T iền tro n g sổ
3 1
(Đưa nội dung bài tập 3 trên bảng phụ) 4 2
5 3
? Đọc yêu cầu của bài. 6 4
? Nêu cách tính lãi suất hàng tháng, hàng 7 5
8 6
năm. 9 7
? Lập trang tính. 10 8
11 9
GV: Hướng dẫn HS lập công thức tính. 12 10
GV: Y/c HS: Mở bảng tính mới và lập 13
14
11
12
bảng điểm của em như bảng dưới đây.
Lập công thức để tính điểm tổng kết của 4. Bài tập 4
em theo từng môn học vào các ô tương ứng Thực hành lập bảng tính và sử dụng
trong cột G. (Chú ý điểm tổng kết là trung công thức
bình cộng của các điểm kiểm tra sau khi đã Bảng điểm của em
nhân hệ số). ST
T
M ôn
học
KT
15’
K T 1 tiết
lần 1
K T 1 tiết
lần 2
KT
HK
DT
K
1 T o án 8 7 9 10
2 V .L ý 8 8 9 9
3 L .S ử 8 8 9 7
4 S in h 9 10 9 10
5 C .N 8 6 8 8
6 T in 8 9 9 9
7 V ăn 7 6 8 8
8 GDCD 8 9 9 9
4. Củng cố:
- Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính ?
- Nêu các bước nhập công thức trên trang tính ?
5. Dặn dò:
- Xem trước cách sử dụng địa chỉ trong công thức.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
13/10/2009 1 7/8
15 08 11/10/2009 15/10/2009 1; 3 7/4; 7/6
16/10/2009 1; 4 7/5; 7/7
Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu được thế nào là địa chỉ công thức, địa chỉ ô.
2. Kỹ Năng: HS biết sử dụng địa chỉ công thức để thực hiện các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, phần trăm trong tính toán trên bảng EXEL đơn giản. HS biết
cách nhập thành thạo công thức trong ô tính.
3. Thái độ: Nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, các ví dụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu các kí hiệu phép tính trên trang + : Cộng. 5
tính? - : Trừ.
* : Nhân.
/ : Chia.
^ : Lũy thừa.
% : Phần trăm.
Nêu các bước nhập công thức trên + Chọn ô cần nhập công thức 5
trang tính + Gõ dấu =
+ Nhập công thức
+ Nhấn Enter chấp nhận
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
3. Sử dụng địa chỉ công thức
GV: Trên thanh công thức hiển thị A1, em Ví dụ:
hiểu công thức đó có nghĩa gì? A2 = 20
GV: Yêu cầu thực hành: B3 = 18
Nhập các dữ liệu: A2=20; B3=18; Tính Trung bình cộng tại C3:
trung bình cộng tại ô C3 = (20+18)/2. Công thức: = ( A2+ C3)/2
? Nếu thay đổi dữ liệu ô A2, thì kết quả tại
ô C3 như thế nào?
Như vậy, nếu dữ liệu trong ô A2 thay
đổi thì ta phải nhập lại công thức tính ở ô
C3. * Chú ý
- Có 1 cách thay cho công thức = - Nếu giá trị ở các ô A2 hoặc B3 thay đổi
( 20+18)/2 em chỉ cần nhập công thức = thì kết quả ở ô C3 cũng thay đổi theo.
4. Củng cố:
- Nêu cách sử dụng địa chỉ trong công thức ?
5. Dặn dò:
- Xem bài thực hành.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
15/10/2009 2;4;5 7/4; 7/6; 7/8
16 08 04/10/2009
16/10/2009 2;5 7/5; 7/7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh sử dụng công thức trên trang tính.
2. Kĩ năng: Học sinh biết nhập và sử dụng thành thạo các công thức tính toán đơn giản
trên trang tính.
3. Thái độ: Nghiêm túc khi sử dụng phong máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về
bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phòng máy, phần mềm.
- HS: Xem trước bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Chú ý cho HS: Nếu độ rộng của cột 1. Bài 1
quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài, a. 20+5; 20–15; 20x15; 20/15.
em sẽ thấy ký hiệu ## trong ô. Khi đó cần b. 20=15x4; (20+15)x4; 20+(15x4).
tăng độ rộng của ô. c. 144/6–3x5; 144/6–(3x5);
- Yêu cầu HS mở bảng tính Excel và sử d. 152/4; (2+72)/7
dụng công thức để tính các giá trị sau trên
trang tính: 2. Bài 2.
Tạo trang tính và nhập công thức
sau:
A B C D E
1 5 3. Bài 3
2 8 Thực hành lập và sử dụng công thức
3
4 12
5 A B C D E
6 1
2 T iền gử i 5000000 T h án g T iền tro n g sổ
3 1
(Đưa nội dung bài tập 3 trên bảng phụ) 4 2
5 3
? Đọc yêu cầu của bài. 6 4
? Nêu cách tính lãi suất hàng tháng, hàng 7 5
8 6
năm. 9 7
? Lập trang tính. 10 8
11 9
GV: Hướng dẫn HS lập công thức tính. 12 10
GV: Y/c HS: Mở bảng tính mới và lập 13
14
11
12
bảng điểm của em như bảng dưới đây.
Lập công thức để tính điểm tổng kết của 4. Bài tập 4
em theo từng môn học vào các ô tương ứng Thực hành lập bảng tính và sử dụng
trong cột G. (Chú ý điểm tổng kết là trung công thức
bình cộng của các điểm kiểm tra sau khi đã Bảng điểm của em
nhân hệ số). ST M ôn KT K T 1 tiết K T 1 tiết KT DT
T học 15’ lần 1 lần 2 HK K
1 T o án 8 7 9 10
2 V .L ý 8 8 9 9
3 L .S ử 8 8 9 7
4 S in h 9 10 9 10
5 C .N 8 6 8 8
6 T in 8 9 9 9
7 V ăn 7 6 8 8
8 GDCD 8 9 9 9
4. Củng cố:
- Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính ?
- Nêu các bước nhập công thức trên trang tính ?
5. Dặn dò:
- Xem trước bài 4: “Sử dụng các hàm để tính toán”.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
20/10/2009 1 7/8
17 09 18/10/2009 22/10/2009 1; 3 7/4; 7/6
23/10/2009 1; 4 7/5; 7/7
Bài 4:
SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu
được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán.
2. Kỹ năng: HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để
tính toán trên trang tính.
3. Thái độ: Nghiêm túc, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, các ví dụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu các kí hiệu phép tính trên trang + : Cộng. 5
tính? - : Trừ.
* : Nhân.
/ : Chia.
^ : Lũy thừa.
% : Phần trăm.
Nêu các bước nhập công thức trên + Chọn ô cần nhập công thức 5
trang tính + Gõ dấu =
+ Nhập công thức
+ Nhấn Enter chấp nhận
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Hàm trong chương trình bảng tính
GV: Giới thiệu về chức năng của Hàm cho - Hàm là công thức được định nghĩa từ
HS hiểu. trước.
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán
theo công thức.
Ví dụ1: Tính trung bình cộng của: 3 ,4, 5.
GV: Sử dụng tranh vẽ sẵn làm mẫu cho HS C1: Tính theo công thức thông thường:
quan sát. =(3+4+5)/3
GV: Lấy VD thực tế. C2: Dùng hàm để tính:
GV: Lấy VD nhập số trực tiếp từ bàn =AVERAGE(3,4,5)
phím. VD2: Tính trung bình cộng của 3 số trong
GV: Lấy VD nhập theo địa chỉ ô. các ô A1, A5, A6:
- Yêu cầu HS làm thử trên máy của mình. =AVERAGE(A1,A5,A6)
4. Củng cố:
- Nêu cách sử dụng hàm trong trang tính ?
5. Dặn dò:
- Xem trước bài thực hành.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
22/10/2009 2;4;5 7/4; 7/6; 7/8
18 09 11/10/2009
23/10/2009 2;5 7/5; 7/7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dùng các hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN để tính toán
2. Kỹ Năng: Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong buổi thực hành.
4. Củng cố:
- Nêu các bước nhập công thức trên trang tính ?
5. Dặn dò:
- Xem trước bài 4: “Sử dụng các hàm để tính toán” (mục 3).
Bài 4:
SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu
được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán.
2. Kỹ năng: HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để
tính toán trên trang tính.
3. Thái độ: Nghiêm túc, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, các ví dụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hàm là gì? Nêu cách sử dụng hàm? - Hàm là công thức được định nghĩa 5
từ trước. Hàm được sử dụng để thực
hiện tính toán theo công thức.
- Chọn ô cần nhập 5
- Gõ dấu =
- Gõ hàm theo đúng cú pháp
- Gõ Enter.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
3. Một số hàm trong chương trình bảng
GV: Giới thiệu một số hàm có trong bảng tính
tính. a. Hàm tính tổng
- Tên hàm: SUM
GV: Vừa nói vừa thao tác trên màn chiếu - Cách nhập:
cho HS quan sát. =SUM(a,b,c,…..)
Trong đó a,b,c,.. là các biến có thể là các
số, có thể là địa chỉ ô tính. ( số lượng các
biến không hạn chế ).
GV: Lưu ý cho HS: Có thể tính tổng của VD1: =SUM(5,7,8) cho kết quả là: 20.
các số hoặc tính theo địa chỉ ô hoặc có thể VD2: Giả sử ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số
kết hợp cả số và địa chỉ ô. 27, khi đó:
=SUM(A2,B8) được KQ: 32
=SUM(A2,B8,5) được KQ: 37
- Đặc biệt: Có thể sử dụng các khối ô trong VD3: Có thể sử dụng các khối ô trong công
công thức. thức tính.
(Các khối ô viết ngăn cách nhau bởi dấu =SUM(B1,B3,C6:C12)= B1+B3+C6+C7+
“:”). ….+C12
? Tự lấy VD tính tổng theo cách của 3 VD b. Hàm tính trung bình cộng
trên. - Tên hàm: AVERAGE
GV: Quan sát HS thực hành và giải đáp - Cách nhập:
thắc mắc nếu có. =AVERAGE(a,b,c,….)
GV: Giới thiệu tên hàm và cách thức nhập Trong đó a,b,c,.. là các biến có thể là các
hàm số, có thể là địa chỉ ô tính. ( số lượng các
- Giới thiệu về các biến a,b,c trong các biến không hạn chế ).
4. Củng cố:
- Học sinh trả lời các câu hỏi từ 1-3 SGK/31.
5. Dặn dò:
- Xem bài thực hành. Thực hành trên máy tính nếu có điều kiện.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dùng các hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN để tính toán
2. Kỹ Năng: Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong buổi thực hành.
II. Chuẩn bị:
4. Củng cố:
- Nêu cách nhập các hàm trên trang tính ?
5. Dặn dò:
- Xem trước bài 5: “Thao tác với bảng tính”.
Bài tập:
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dùng các hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN để tính toán.
2. Kỹ Năng: Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên.
3. Thái độ: Nghiêm túc, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn.
3. Bài tập:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Đưa nội dung yêu cầu trên bảng màn 1. Bài 1:
chiếu. Lập trang tính và sử dụng công thức
a) Nhập điểm thi các môn của lớp tương tự
như hình trên màn chiếu ( Lập danh sách
15 HS ).
? Sử dụng công thức tính trực tiếp để tính
cột điểm trung bình
? Sử dụng hàm AVERAGE để tính cột
điểm trung bình
? So sánh kết quả của hai cách tính
Lưu bảng tính với tên bảng điểm của lớp
em.
GV: Yêu cầu học sinh sử dụng bảng tính 2. Bài 2: Lập trang tính và sử dụng hàm
trong bài tập 1.
a) (Thay cột Điểm trung bình = cột tổng
điểm)
+ Tính tổng điểm 3 môn toán + Lý + Ngữ
văn của từng học sinh
b) Thêm cột điểm lớn nhất và cột điểm nhỏ
nhất:
Sử dụng hàm MAX, MIN để tìm điểm lớn
nhất và điểm nhỏ nhất
GV: Lần lượt kiểm tra các nhóm thực hành 3. Bài 3
trên máy và sửa chữa chỗ sai nếu có. Tìm điểm trung bình của cả lớp của cả 3
môn ( Toán, Lý, Văn)
4. Củng cố:
- ? Để tính giá trị trung bình ta có những cách nào để tính? Viết bằng công thức cụ
thể?
- ? Nêu công thức tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một dãy số?
- ? Nêu công thức tính tổng?
5. Dặn dò:
- Ôn lại 4 hàm đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Tiết sau Kiểm tra 1 tiết.
Biên Hòa, ngày …… tháng …… năm 200…. Biên Hòa, ngày …… tháng …… năm 200….
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
b) =SUM(A1:B2) d) =SUM(B2,A1)
Câu 3: Phần mềm TypingTest có mấy trò chơi ?
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
Câu 4: Một bảng tính có bao nhiêu trang tính ?
a) 2 b) 3 c) 4 d) nhiều trang
Câu 5: Trong hình dưới đây, địa chỉ khối nào đúng ?
ĐÁP ÁN
1 6
- Phần mềm học tập 1
0,5
TypingTest 0,5
- Trang tính 1
0,5
0,5
- Địa chỉ khối 1 1
0,5
0,5
- Thao tác 1 1 1
1
1
Tổng 1 0,5 1,5 6 1 10
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
10/11/2009 1 7/8
23 12 01/11/2009 12/11/2009 1; 3 7/4; 7/6
13/11/2009 1; 4 7/5; 7/7
Bài:
HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm.
2. Kỹ Năng: Thao tác đước các thao tác: xem, di chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ.
3. Thái độ: Thái độ tập trung, hứng thú học tập.
II. Chuẩn bị:
4. Củng cố:
- Các thao tác chính để quan sát bản đồ.
5. Dặn dò:
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị cho giờ thực hành tiếp theo.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
12/11/2009 2;4;5 7/4; 7/6; 7/8
24 12 01/11/2009
13/11/2009 2;5 7/5; 7/7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm
2. Kỹ Năng: Thao tác đước các thao tác: xem, di chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay
đổi thông tin trên bản đồ, đo khoảng cách giữa 2 địa điểm và tìm kiếm thông tin trên bản đồ.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong buổi thực hành. Thái độ tập trung, hứng thú học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phòng máy, phần mềm.
- HS: Xem trước bài học.
5. Dặn dò:
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện. Chuẩn bị cho giờ thực hành tiếp theo.
IV. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
17/11/2009 4 7/7
25 13 08/11/2009
18/11/2009 4 7/6
Bài:
HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm.
2. Kỹ Năng: Thao tác đước các thao tác: xem, di chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay
đổi thông tin trên bản đồ.
3. Thái độ: Thái độ tập trung, hứng thú học tập.
4. Củng cố:
- Các thao tác chính để quan sát bản đồ.
5. Dặn dò:
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị cho giờ thực hành tiếp theo.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
18/11/2009 5 7/6
26 13 08/11/2009
21/11/2009 4 7/7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm.
2. Kỹ Năng: Thành thạo các thao tác: Cách đo khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ
và tìm kiếm thông tin trên bản đồ.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong buổi thực hành. Thái độ tập trung, hứng thú học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phòng máy, phần mềm.
- HS: Xem trước bài học.
4. Củng cố:
- Nhắc lại tất cả các thao tác với Earth Explorer.
- Nhận xét hkả năng tiếp thu và thực hành hiệu quả của học sinh.
5. Dặn dò:
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị đọc trước cho bài 5.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
24/11/2009 4 7/7
27 14 15/11/2009
25/11/2009 4 7/6
Bài 5:
THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hướng dẫn cho HS cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của
hàng, đồng thời giới thiệu khi nào thì thêm cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng.
2. Kỹ Năng: HS biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng và biết
thêm cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng.
3. Thái độ: Thấy được tác dụng của của bảng tính trong trong cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
- Insert → Rows
b) Xoá cột hoặc hàng
- Chọn cột hoặc hàng cần xoá
- Chuột phải → Delete
4. Củng cố:
- Yêu cầu học sinh tự tạo một danh sách học sinh gồm 15 em, với các cột Stt, Họ tên,
ngày sinh, điểm toán, điểm văn.
- Thêm một cột điểm lý bên cạnh điểm toán
- Thêm một hàng để tạo khoảng cách từ HS thứ nhất với phần phía trên
- Xoá hàng của HS ở vị trí 13
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện
- Làm bài tập 1, 2, 3 SGK/44
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
25/11/2009 5 7/6
28 14 15/11/2009
28/11/2009 4 7/7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh được thao tác để điểu chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của
hàng; các thao tác về hàng và cột trên một trang tính; Thực hiện các thao tác sao chép và di
chuyển dữ liệu.
2. Kỹ Năng: Học sinh biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên.
3. Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của bảng biểu trong sử dụng tin học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ.
- HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hs1:
Hãy nêu cách điều chỉnh độ rộng - Chọn cột → Đưa con trỏ vào vạch 5
cột? Cách điều chỉnh độ cao hàng? ngăn cách hai cột hoặc hai dòng →
Kéo thả sang phải, trái hoặc lên,
xuống để mở rộng hoặc thu hẹp độ
rộng cột, độ cao hàng.
- Nháy đúp chuột trên vạch phân 5
cách cột hoặc hàng để tự điều chỉnh
độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít
Hs2: với dữ liệu có trong cột và hàng đó.
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách Chọn cột → Insert Columns 5
chèn thêm hàng ? Chọn hàng → Insert Rows
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa Chọn cột → Edit Delete 5
hàng ?
Chọn hàng → Edit Delete
5. Dặn dò:
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
IV. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
4 7/7
29 15 22/11/2009 01/12/2009
5 7/6
Bài 5:
THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hướng dẫn cho học sinh cách sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép
công thức.
2. Kỹ Năng: Học sinh biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên.
3. Thái độ: Thấy được tác dụng của của bảng tính trong trong cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
3. Sao chép và di chuyển dữ liệu
GV: Đưa tình huống cần sao chép dữ liệu a) Sao chép nội dung ô tính
trong một ô hoặc một khối ô. (Sử dụng các nút lệnh: Copy, Cut, Paste)
- Chèn thêm một hành để tạo khoảng cách - Chọn ô hoặc khối ô có thông tin cần sao
như hình minh hoạ. chép.
- GV thao tác cụ thể cách sao chép nhiều - Nháy nút Copy trên thanh công cụ.
lần cho HS quan sát. - Chọn ô cần đưa thông tin được sao chép
- GV giới thiệu cách làm bằng menu lệnh vào.
hoặc dùng chuột, hoặc dùng bàn phím. - Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
- Di chuyển nội dung của ô tính khác với b) Di chuyển nội dung ô tính
sao chép nội dung của ô tính ( GV lấy VD - Chọn ô hoặc các ô thông tin cần chuyển.
cho HS quan sát sự khác nhau) Khi di - Nháy nút Cut trên thanh công cụ
chuyển nội dung thì đến ô tính khác thì nội - Chọn ô cần đưa thông tin di chuyển đến.
dung ở ô ban đầu sẽ bị xoá - Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
GV yêu cầu HS thao tác nhiều lần việc sao 4. Sao chép công thức
chép và di chuyển trên bảng tính. a) sao chép nội dung các ô có công thức
- Chú ý: Khi xoá cột hoặc xoá hàng, các
cột bên phải được đẩy sang trái, các hàng
phía dưới được đẩy lên trên.
- Xét VD: (GV minh hoạ trên màn chiếu
tương tự như hình bên)
Ô A5 có số 200
Ô D1 có số 150
B3 có công thức = A5+D1
-> Nếu sao chép công thức ở ô B3 và dán
vào ô C6 ta thấy trong ô C6 có công thưc =
B8+E4 ( Tức là công thức đã bị điều
chỉnh)
Như vậy:
+ ở hình 1, A1 và D5 được xác định quan
- Khi sao chép một ô có nội dung là công
hệ tương đối về vị trí của các địa chỉ trong
thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều
công thức so với ô B3
chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về
+ Trong hình 2, ở ô đích C6, sau khi sao
vị trí so với ô đích.
chép, quan hệ tương đối về vị trí này được
giữ nguyên bằng việc điều chỉnh A5 thành b) Di chuyển nội dung các ô có công thức
B8 và D1 thành E4. - Ta có thể di chuyển bằng các nút lệnh Cut
và Paste và các địa chỉ trong công thức
không bị điều chỉnh (công thức được sao
chép y nguyên).
4. Củng cố:
- Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính ?
- Hãy nêu cách sao chép nội dung các ô có công thức, cách di chuyển nội dung các ô
có công thức ?
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện
- Làm bài tập 1, 2, 3 SGK/44
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
02/12/2009 5 7/6
30 15 22/11/2009
05/12/2009 4 7/7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh được thao tác để điểu chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của
hàng; các thao tác về hàng và cột trên một trang tính; Thực hiện các thao tác sao chép và di
chuyển dữ liệu.
2. Kỹ Năng: Học sinh biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên.
3. Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của bảng biểu trong sử dụng tin học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ.
- HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
4. Củng cố:
- Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính ?
- Hãy nêu cách sao chép nội dung các ô có công thức, cách di chuyển nội dung các ô
có công thức ?
5. Dặn dò:
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
Biên Hòa, ngày …… tháng …… năm 200…. Biên Hòa, ngày 26 tháng 11 năm 2009
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
4 7/7
31 16 29/11/2009 08/12/2009
5 7/6
Bài tập:
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh và việc sử dụng các hàm
để tính toán.
2. Kỹ Năng: Thực hiện được các phép toán bằng cách sử dụng hàm, công thức.
3. Thái độ: Học sinh thấy được lợi ích của việc sử dụng hàm và công thức trong tính
toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách Chọn cột → Insert Columns 5
chèn thêm hàng ? Chọn hàng → Insert Rows
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa Chọn cột → Edit Delete 5
hàng ? Chọn hàng → Edit Delete
3. Bài mới:
HS sử dụng các hàm sau:
ĐTB lớn nhất, nhỏ nhất.
SUM
c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột cho
AVERAGE
phù hợp.
MAX
d) Thê cột Lý và cho điểm vào. Nhận xét
MIN gì về kết quả tổng điểm?
4. Củng cố:
- Nhắc lại các bước sử dụng công thức.
- Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính ?
- Hãy nêu cách sao chép nội dung các ô có công thức, cách di chuyển nội dung các ô
có công thức ?
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra thực hành.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
09/12/2009 5 7/6
32 16 29/11/2009
12/12/2009 4 7/7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra chất lương các thao tác từ bài 1 đến bài 5.
2. Kỹ Năng: Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, phòng máy, đề bài.
- HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
3. Bài Kiểm tra:
Đề bài
Bài 1
Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau:
A B C D E F
a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình.
b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB.
c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em.
Bài 2 (Sử dụng hình của Bài 1)
a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách
tính bằng công thức.
b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng ĐTB.
c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.
Bài 3
a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới.
b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có
trang tính như hình H2.
A B C D E F G
1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB
2 1 Đinh Hoàng An 8 8 7 8 7.7
3
4 2 Lê Hoài An 9 10 10 10 9.7
5 3 Phạm Như Anh 8 8 6 8 7.3
6 4 Phạm Thanh Bình 8 9 8 9 8.5
7 5 Nguyễn Linh Chi 7 9 6 8 7.5
8 6 Vũ Xuân Cương 10 10 9 9 9.5
9 7 Trần Quốc Đạt 8 9 8 9 8.5
1
0
1 8 Nguyễn Anh Duy 8 7 9 6 7.5
1
1 9 Nguyễn Trung Dũng 8 9 8 7 7.7
2
1 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5
3
(H2)
c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình H3.
A B C D E F G
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
- Ôn lại các kiến thức đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
4 7/7
33 17 06/12/2009 15/12/2009
5 7/6
Bài Ôn tập:
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều
chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
2. Kỹ Năng: Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung, chú ý.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách Chọn cột → Insert Columns 5
chèn thêm hàng ? Chọn hàng → Insert Rows
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa Chọn cột → Edit Delete 5
hàng ? Chọn hàng → Edit Delete
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Lý thuyết
Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý - Các thao tác khởi động Excel
thuyết cơ bản đã học trong chương trình - Các thành phần trên cửa sổ của Excel
học kỳ I.
- Các bước nhập công thức
- Cú pháp của các hàm
- Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần lượt
giải đáp các chủ đề lý thuyết đó. SUM
8 G TNN ?
- Lưu bảng với tên Gia tri san xuat.
4. Củng cố:
- Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính toán.
- Nhận xét gioáno tập của học sinh.
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
16/12/2009 5 7/6
34 17 06/12/2009
19/12/2009 3 7/7
Bài Ôn tập:
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều
chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
2. Kỹ Năng: Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung, chú ý.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách Chọn cột → Insert Columns 5
chèn thêm hàng ? Chọn hàng → Insert Rows
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa Chọn cột → Edit Delete 5
hàng ? Chọn hàng → Edit Delete
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Lý thuyết
Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý - Các thao tác khởi động Excel
thuyết cơ bản đã học trong chương trình - Các thành phần trên cửa sổ của Excel
học kỳ I.
- Các bước nhập công thức
- Cú pháp của các hàm
- Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần lượt
giải đáp các chủ đề lý thuyết đó. SUM
4. Củng cố:
- Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính toán.
- Nhận xét gioáno tập của học sinh.
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
4 7/7
37 20 27/12/2009 12/01/2010
5 7/6
Bài 6:
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Định dạng trang tính. Thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
và tô màu chữ. Căn lề trong ô tính. Biết tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số.
Biết kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
2. Kỹ Năng: Rèn luyện thao tác định dạng trang tính với kiến thức đã học ở Microsoft
Word vận dụng vào bảng tính Excel.
3. Thái độ: Học sinh dễ liên tưởng về ý nghĩa các nút lệnh định dạng của Excel hoàn
toàn giống với các nút lệnh tương ứng trong Word.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách Chọn cột → Insert Columns 5
chèn thêm hàng ? Chọn hàng → Insert Rows
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa Chọn cột → Edit Delete 5
hàng ? Chọn hàng → Edit Delete
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Em hãy nhắc lại cách thay đổi phông chữ 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu
trong Microsoft Word ? chữ:
GV nhận xét câu trả lời của HS
Center)
4. Củng cố:
- Gọi các học sinh lên thực hiện thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và
chọn màu font và canh lề trong ô tính.
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
Biên Hòa, ngày …… tháng …… năm 200…. Biên Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2009
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
12/01/2010 3 7/6
38 20 03/01/2010
16/01/2010 3 7/7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
2. Kỹ Năng: Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách copy công thức.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách Chọn cột → Insert Columns 5
chèn thêm hàng ? Chọn hàng → Insert Rows
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa Chọn cột → Edit Delete 5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Triển khai nội dung thực Bài tập 1: Thực hành định dạng văn bản và
hành. số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ
GV: triển khai tiết 1 cho học sinh làm bài đờng biên và tô màu nền.
tập 1,2 Bài tập 2: Thực hành thành lập trang tính,
HS: đọc kỹ và nghiên cứu đề bài sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh
Mở bảng tính lớp em đã được lu trong bài dữ liệu và tô màu
thực hành 4 a) Lập trang tính hình 67
b) Lập công thức để tính mật độ dân số
(ngời/km2) của BRUNAY trong ô E6 sau
- Thực hiện các công tác định dạng giống đó sao chép công thức vào các ô tơng ứng
nh hình 66 của cột E để tính mật độ dân số của các n-
GV : yêu cầu Thựchiện định dạng văn bản ớc còn lại
với phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ khác c) Chèn thêm các hàng trống cần thiết,
nhau. điều chỉnh hàng, cột thực hiện các thao tác
Hàng 1 có các ô A1 đến G1 được gộp định dạng văn bản, định dạng số để có
thành 1 ô và nộ dung được căn giữa bảng trang tính tơng ứng nh hình 68
d)Lu bảng tính trên với tên Các nớc DNA
Hoạt động 2: : Thực hành thành lập trang
tính, sử dụng công thức, định dạng, căn
chỉnh dữ liệu và tô màu
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá cho điểm theo từng nhóm.
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
..................................................................................................................................................
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
19/01/2010 1 7/6
39 21 10/01/2010
23/01/2010 1 7/7
Bài 6:
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Định dạng trang tính. Thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
và tô màu chữ. Căn lề trong ô tính. Biết tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số.
Biết kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
2. Kỹ Năng: Rèn luyện thao tác định dạng trang tính với kiến thức đã học ở Microsoft
Word vận dụng vào bảng tính Excel.
3. Thái độ: Học sinh dễ liên tưởng về ý nghĩa các nút lệnh định dạng của Excel hoàn
toàn giống với các nút lệnh tương ứng trong Word.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách Chọn cột → Insert Columns 5
chèn thêm hàng ? Chọn hàng → Insert Rows
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa Chọn cột → Edit Delete 5
hàng ? Chọn hàng → Edit Delete
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Em hãy nhắc lại cách thay đổi phông chữ 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu
trong Microsoft Word ? chữ:
GV nhận xét câu trả lời của HS
Center)
4. Củng cố:
- Gọi các học sinh lên thực hiện thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và
chọn màu font và canh lề trong ô tính.
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
2. Kỹ Năng: Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách copy công thức.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách Chọn cột → Insert Columns 5
chèn thêm hàng ? Chọn hàng → Insert Rows
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa Chọn cột → Edit Delete 5
hàng ? Chọn hàng → Edit Delete
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Triển khai nội dung thực Bài tập 1: Thực hành định dạng văn bản và
hành. số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ
GV: triển khai tiết 1 cho học sinh làm bài đờng biên và tô màu nền.
tập 1,2 Bài tập 2: Thực hành thành lập trang tính,
HS: đọc kỹ và nghiên cứu đề bài sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh
Mở bảng tính lớp em đã được lu trong bài dữ liệu và tô màu
thực hành 4 a) Lập trang tính hình 67
b) Lập công thức để tính mật độ dân số
(ngời/km2) của BRUNAY trong ô E6 sau
- Thực hiện các công tác định dạng giống đó sao chép công thức vào các ô tơng ứng
nh hình 66 của cột E để tính mật độ dân số của các n-
GV : yêu cầu Thựchiện định dạng văn bản ớc còn lại
với phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ khác c) Chèn thêm các hàng trống cần thiết,
nhau. điều chỉnh hàng, cột thực hiện các thao tác
Hàng 1 có các ô A1 đến G1 được gộp định dạng văn bản, định dạng số để có
thành 1 ô và nộ dung được căn giữa bảng trang tính tơng ứng nh hình 68
d)Lu bảng tính trên với tên Các nớc DNA
Hoạt động 2: : Thực hành thành lập trang
tính, sử dụng công thức, định dạng, căn
chỉnh dữ liệu và tô màu
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá cho điểm theo từng nhóm.
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
23/01/2010 1 7/7
41 22 10/01/2010
26/01/2010 1 7/6
Bài 7:
TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
2. Kỹ Năng: Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách copy công thức.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách Chọn cột → Insert Columns 5
chèn thêm hàng ? Chọn hàng → Insert Rows
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa Chọn cột → Edit Delete 5
hàng ? Chọn hàng → Edit Delete
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 Xem trớc trang in 1. Xem trớc trang in.
GV: Print Preview (xem trớc khi in) Nháy vào nút Print Preview (xem tr-
ớc khi in)
GV: Các từ sau có nghĩa nh thế nào - Next: xem trang tiếp theo
- Next: xem trang tiếp theo - Previous: xem trang trớc
- Previous: xem trang trớc - Close: đóng cửa sổ
- Close: đóng cửa sổ
Hoạt động 2: : Điều chỉnh ngắt trang 2. Điều chỉnh ngắt trang.
Sử dụng lệnh Page Break Preview (xem
Gv: Sử dụng lệnh Page Break Preview ở ngắt trang) trong bảng chọn View.
đâu. - Các đờng màu xanh là các đờng ngắt
HS: thực hiện lệnh trang.
Các bước thực hiện:
View/ Page Break Preview 1. Hiển thị trang ở chế độ Page Break
Preview
HS: đọc nội dung thông tin trong SGK 2. Đa con trỏ chuột vào đờng gắt trang
con trỏ chuột chuyển thành
Có mấy bước thực hiện: Hoặc
3. Kéo thả đường kẻ xanh đến vị trí em
muốn.
Hoạt động 2: Đặt lề và hướng giấy in 3. Đặt lề và hướng giấy in.
a) Đặt lề:
GV: Để Đặt lề và hướng giấy in ta phải 1. Thực hiện lệnh file/ Page setup hộp
thực hiện lệnh nh thế nào? thoại xuất hiện.
2. Nháy chuột mở trang Margins
HS: Tìm hiểu các mục trong hộp thoại
- Top: Lề trên - Top: Lề trên
- Bottom: lề dới - Bottom: lề dới
- Left: Lề trái - Left: Lề trái
- Right: Lề phải - Right: Lề phải
3. Thay đổi các số trong các ô Top,
Bottom, Left, Bottom để thiết đặt lề
4. Củng cố:
- Làm cách nào để có thể điều chỉnh được các trang in cho hợp lí?
- Làm cách nào để có thể thay đổi hướng giấy in của trang tính?
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
23/01/2010 2 7/7
42 22 10/01/2010
26/01/2010 3 7/6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết kiểm tra trang tính trớc khi in. Thiết lập lề và hướng giấy cho
trang in.
2. Kỹ Năng: HS biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Kiểm tra kỷ năng thực hành trên
máy các thao tác định dạng trang
tính của học sinh.
3. Bài mới:
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá cho điểm theo từng nhóm.
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
30/01/2010 1 7/7
43 23 24/01/2010
02/02/2010 1 7/6
Bài 7:
TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
2. Kỹ Năng: Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách copy công thức.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách Chọn cột → Insert Columns 5
chèn thêm hàng ? Chọn hàng → Insert Rows
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa Chọn cột → Edit Delete 5
hàng ? Chọn hàng → Edit Delete
3. Bài mới:
Hoạt động 2: : Điều chỉnh ngắt trang 2. Điều chỉnh ngắt trang.
Sử dụng lệnh Page Break Preview (xem
Gv: Sử dụng lệnh Page Break Preview ở ngắt trang) trong bảng chọn View.
đâu. - Các đờng màu xanh là các đờng ngắt
HS: thực hiện lệnh trang.
Các bước thực hiện:
View/ Page Break Preview 4. Hiển thị trang ở chế độ Page Break
Preview
HS: đọc nội dung thông tin trong SGK 5. Đa con trỏ chuột vào đờng gắt trang
con trỏ chuột chuyển thành
Có mấy bước thực hiện: Hoặc
6. Kéo thả đường kẻ xanh đến vị trí em
muốn.
Hoạt động 2: Đặt lề và hướng giấy in 3. Đặt lề và hướng giấy in.
a) Đặt lề:
GV: Để Đặt lề và hướng giấy in ta phải 1. Thực hiện lệnh file/ Page setup hộp
thực hiện lệnh nh thế nào? thoại xuất hiện.
2. Nháy chuột mở trang Margins
HS: Tìm hiểu các mục trong hộp thoại
- Top: Lề trên - Top: Lề trên
- Bottom: lề dới - Bottom: lề dới
- Left: Lề trái - Left: Lề trái
- Right: Lề phải - Right: Lề phải
3. Thay đổi các số trong các ô Top,
Bottom, Left, Bottom để thiết đặt lề
4. Củng cố:
- Làm cách nào để có thể điều chỉnh được các trang in cho hợp lí?
- Làm cách nào để có thể thay đổi hướng giấy in của trang tính?
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
30/01/2010 2 7/7
44 23 24/01/2010
02/02/2010 3 7/6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết kiểm tra trang tính trớc khi in. Thiết lập lề và hướng giấy cho
trang in.
2. Kỹ Năng: HS biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Kiểm tra kỷ năng thực hành trên
máy các thao tác định dạng trang
tính của học sinh.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá cho điểm theo từng nhóm.
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
Biên Hòa, ngày …… tháng …… năm 200…. Biên Hòa, ngày 30 tháng 01 năm 2010
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
06/02/2010 1 7/7
45 24 31/01/2010
09/02/2010 1 7/6
Bài 8:
SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thực hiện các thao tác sắp xếp dữ liệu trong trang tính, lọc dữ liệu theo
yêu cầu.
2. Kỹ Năng: Học sinh biết thực hiện theo các bước và hình dung được các thao tác trên
màn hình.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
HS1: Cách kiểm tra một trang tính
trớc khi in.?
HS2: Cách thiết kế một trang in ?
GV: cho hs nhận xét câu trả lòi của
bạn gv đánh giá cho điểm
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 2: Sắp xếp dữ liệu I. Sắp xếp dữ liệu
HS: quan sát bảng hình 82, 83 ,84 Muốn sắp xếp dữ liệu ta thực hiện theo các
GV: đa ra cách sắp xếp dữ liệu bước sau:
1. Nháy chuột chọn một ô trong cột
em cần sắp xếp dữ liệu
2. Nháy nút trên thanh công cụ để
sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc
nháy nút để sắp xếp giảm dần
Ly ý : HS nếu không thấy nút công cụ trên
VD: Trang tính dới đây là kết quả thi đấu
thì giáo viên hớng dận cách lấy nh ơ SGK
của đoàn vận động viên các nớc tham gia
H85
SEAGAME 22 h86 để sắp xếp theo thứ
hạng các nớc theo tông số huy chơng đạt
HS: rút ra cá bước thực hiện
được, em có thể thực hiện nh sau.
4. Củng cố:
- Để sắp xếp danh sách dữ liệu em có thể dung lệnh gì của EXCEL?
- Lọc dữ liệu là gì? hãy nêu một vài ví dụ thực tế?
- Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
06/02/2010 2 7/7
46 24 31/01/2010
09/02/2010 3 7/6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS Biết thực hiện các thao tác sắp xếp dữ liệu trong trang tính.
2. Kỹ Năng: HS Biết khái niệm lọc dữ liệu và thực hiện các bước lọc dữ liện theo yêu cầu.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Kiểm tra kỷ năng thực hành trên
máy các thao tác sắp xếp và lọc dữ
liệu của học sinh.
c)
Bài tập 3: tìm hiểu thêm về sắp xếp và lọc
dữ liệu
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá cho điểm theo từng nhóm.
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
Bài 8:
SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thực hiện các thao tác sắp xếp dữ liệu trong trang tính, lọc dữ liệu theo
yêu cầu.
2. Kỹ Năng: Học sinh biết thực hiện theo các bước và hình dung được các thao tác trên
màn hình.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
HS1: Cách kiểm tra một trang tính
trớc khi in.?
HS2: Cách thiết kế một trang in ?
GV: cho hs nhận xét câu trả lòi của
bạn gv đánh giá cho điểm
3. Bài mới:
4. Củng cố:
- Để sắp xếp danh sách dữ liệu em có thể dung lệnh gì của EXCEL?
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
23/02/2010 3 7/6
48 25 14/02/2010
27/02/2010 2 7/7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS Biết thực hiện các thao tác sắp xếp dữ liệu trong trang tính.
2. Kỹ Năng: HS Biết khái niệm lọc dữ liệu và thực hiện các bước lọc dữ liện theo yêu cầu.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Kiểm tra kỷ năng thực hành trên
máy các thao tác sắp xếp và lọc dữ
liệu của học sinh.
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá cho điểm theo từng nhóm.
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
Biên Hòa, ngày …… tháng …… năm 200…. Biên Hòa, ngày 22 tháng 02 năm 2010
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
02/3/2010 1 7/6
49 26 21/02/2010
06/3/2010 1 7/7
Bài :
HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết được ý nghĩa, tác dụng của phần mềm. Học sinh biết khởi động,
đóng phần mềm. Nhận biết được các thành phần có trên màn hình chính
2. Kỹ Năng: Học sinh biết cách thực hiện lệnh bằng bảng chọn và bằng cách gõ trực
tiếp lệnh từ dòng lệnh. Biết thực hiện lệnh Simplify và Plot.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ, bài soạn, bài tập mẫu. Thuyết trình, gợi mở.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
HS1. Dữ liệu trong cột cần sắp xếp Cùng loại. 10
phải có điều kiện gì? Nêu thao tác …
thực hiện sắp xếp dữ liệu?
HS2. Nêu thao tác lọc dữ liệu? 10
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu phần mềm 1- Giới thiệu phần mềm:
? Đọc phần 1 và cho biết Toolkit là phần - Toolkit là phần mềm toán học, có hữu ích
mềm gì? Có lợi ích như thế nào? với học sinh THCS
- Là công cụ hỗ trợ giải bài tập, tính toán
Nhận xét và bổ sung và vẽ đồ thị.
- Là công cụ tương tác học toán.
HĐ2: Tìm hiểu cách khởi động phần 2- Khởi động phần mềm:
mềm:
? Giống như một số phần mềm khác, nó có
những cách nào để khởi động. C1: Nháy đúp vào biểu tượng trên
Nhận xét và bổ sung màn hình nền \ Nháy vào ô giữa (ô Công
cụ đại số) để bắt đầu làm việc.
HĐ 3: Tìm hiểu màn hình làm việc của 3- Màn hình làm việc:
phần mềm. Có 3 chức năng chính:
- TIMText Tools: Các công cụ biên soạn
Giới thiệu màn hình (nếu có tranh hoặc bài giảng.
dùng máy chiếu lên) - Algebra Tools: Các công cụ tính toan đại
số.
- Data Tools: Các công cụ xử lí dữ liệu.
- Thanh tiêu đề: Hiển thị tên CT, các nút
điều khiển cửa sổ.
- Thanh bảng chọn: nơi thực hiện các lệnh
chính của phần mềm
- Cửa sổ dòng lệnh: gõ dòng lệnh
- Cửa sổ làm việc chính: hiển thị kết quả
thực hiện lệnh.
- Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số: hiển thị kết quả
của lệnh vẽ.
? Để thực hiện phép toán với phân số ta - Lệnh dùng để tính toán giá trị biểu thức.
thực hiện những bước nào. - Cú pháp:
Thực hiện 1/5 + 3/4 Simplify <Biểu thức cần rút gọn?
Giới thiệu hộp thoại Simplify - Cách 1: thực hiện từ bảng chọn:
B1: Nhấn vào Algebra \ Simplify
B2: Xhht Simplify
- Gõ biểu thức toán học cần rút gọn.
B3: Nhấn OK: thực hiện lệnh
Cancel: Huỷ lệnh
-> Kết quả hiển thị tại cửa sổ làm việc
chính.
Cách 2:
Chú ý: có thể dùng để tính toán các biểu B1: Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ lệnh:
thức toán học chứa số hoặc cả số lẫn chữ. Simplify 1/5 + 3/4
B2: Nhấn Enter
+ Tìm hiểu lệnh Plot + Lệnh Plot:
Giới thiệu cú pháp, cách thực hiện - Lệnh dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm
Giới thiệu cửa sổ 2D Graph Function số đơn giản.
- Cú pháp:
Plot y=<hàm số của x>
- Cách 1: thực hiện từ bảng chọn:
B1: Plot \ 2D\ Graph Function
B2: Xhht 2DGraph Function
- Nhập biểu thức chứa x cần vẽ đồ thị.
- Nhập phạm vi trục X
B3: Nhấn OK
4. Củng cố:
- Lệnh Simplify, lệnh Plot.
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
Thực hành:
HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thực hành thao tác khởi động, đóng phần mềm. Nhận biết được các thành
phần có trên màn hình chính.
2. Kỹ Năng: Thực hành thao tác thực hiện lệnh bằng bảng chọn và bằng cách gõ trực
tiếp lệnh từ dòng lệnh. Thực hiện lệnh Simplify và Plot với một số ví dụ.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu công dụng của lệnh Simplify? Dùng để tính toán giá trị biểu thức 5
Nêu công dụng của lệnh Plot? Dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm 5
số đơn giản
HĐ 2: Tìm hiểu màn hình làm việc của 2- Màn hình làm việc:
phần mềm.
? Quan sát và nêu các thành phần trên màn - TIMText Tools: Các công cụ biên soạn
hình bài giảng.
- Algebra Tools: Các công cụ tính toan đại
số.
- Data Tools: Các công cụ xử lí dữ liệu.
- Thanh tiêu đề: Hiển thị tên CT, các nút
điều khiển cửa sổ.
- Thanh bảng chọn: nơi thực hiện các lệnh
chính của phần mềm
- Cửa sổ dòng lệnh: gõ dòng lệnh
- Cửa sổ làm việc chính: hiển thị kết quả
thực hiện lệnh.
- Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số: hiển thị kết quả
của lệnh vẽ.
- Cách 2:
- Đồ thị của hàm số sẽ xh trên cửa sổ vẽ đồ B1: Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ lệnh:
thị Plot y=3*x+1
? Quan sát kết quả, sửa theo hệ số của x B2: Nhấn Enter
? Thực hiện lệnh để vẽ đồ thị sau:
y= 1/x + 3*x
? Nêu kết quả vừa thực hiện
- Quan sát từng nhóm thực hiện.
- Nhận xét và bổ sung
4. Củng cố:
- Lệnh Simplify, lệnh Plot.
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy ở nhà, nếu có điều kiện.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
09/3/2010 1 7/6
51 27 28/02/2010
13/3/2010 1 7/7
Bài :
HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết được ý nghĩa, tác dụng của phần mềm. Học sinh biết khởi động,
đóng phần mềm. Nhận biết được các thành phần có trên màn hình chính
2. Kỹ Năng: Học sinh biết cách thực hiện lệnh bằng bảng chọn và bằng cách gõ trực
tiếp lệnh từ dòng lệnh. Biết thực hiện lệnh Simplify và Plot.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, bảng phụ, bài soạn, bài tập mẫu. Thuyết trình, gợi mở.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
HS1. Dữ liệu trong cột cần sắp xếp Cùng loại. 10
phải có điều kiện gì? Nêu thao tác …
thực hiện sắp xếp dữ liệu?
HS2. Nêu thao tác lọc dữ liệu? 10
3. Bài mới:
Cách 2:
Chú ý: có thể dùng để tính toán các biểu B1: Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ lệnh:
thức toán học chứa số hoặc cả số lẫn chữ. Simplify 1/5 + 3/4
B2: Nhấn Enter
+ Tìm hiểu lệnh Plot + Lệnh Plot:
Giới thiệu cú pháp, cách thực hiện - Lệnh dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm
Giới thiệu cửa sổ 2D Graph Function số đơn giản.
- Cú pháp:
Plot y=<hàm số của x>
- Cách 1: thực hiện từ bảng chọn:
B1: Plot \ 2D\ Graph Function
B2: Xhht 2DGraph Function
- Nhập biểu thức chứa x cần vẽ đồ thị.
- Nhập phạm vi trục X
B3: Nhấn OK
4. Củng cố:
- Lệnh Simplify, lệnh Plot.
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
Thực hành:
HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thực hành thao tác khởi động, đóng phần mềm. Nhận biết được các thành
phần có trên màn hình chính.
2. Kỹ Năng: Thực hành thao tác thực hiện lệnh bằng bảng chọn và bằng cách gõ trực
tiếp lệnh từ dòng lệnh. Thực hiện lệnh Simplify và Plot với một số ví dụ.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu công dụng của lệnh Simplify? Dùng để tính toán giá trị biểu thức 5
Nêu công dụng của lệnh Plot? Dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm 5
số đơn giản
HĐ 2: Tìm hiểu màn hình làm việc của 2- Màn hình làm việc:
phần mềm.
? Quan sát và nêu các thành phần trên màn - TIMText Tools: Các công cụ biên soạn
hình bài giảng.
- Algebra Tools: Các công cụ tính toan đại
số.
- Data Tools: Các công cụ xử lí dữ liệu.
- Thanh tiêu đề: Hiển thị tên CT, các nút
điều khiển cửa sổ.
- Thanh bảng chọn: nơi thực hiện các lệnh
chính của phần mềm
- Cửa sổ dòng lệnh: gõ dòng lệnh
- Cửa sổ làm việc chính: hiển thị kết quả
thực hiện lệnh.
- Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số: hiển thị kết quả
của lệnh vẽ.
- Cách 2:
- Đồ thị của hàm số sẽ xh trên cửa sổ vẽ đồ B1: Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ lệnh:
thị Plot y=3*x+1
? Quan sát kết quả, sửa theo hệ số của x B2: Nhấn Enter
? Thực hiện lệnh để vẽ đồ thị sau:
y= 1/x + 3*x
? Nêu kết quả vừa thực hiện
- Quan sát từng nhóm thực hiện.
- Nhận xét và bổ sung
4. Củng cố:
- Lệnh Simplify, lệnh Plot.
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy ở nhà, nếu có điều kiện.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
16/3/2010 1 7/6
53 28 07/3/2010
20/3/2010 1 7/7
a. Chọn cột hoặc hàng chọn Edit/Delete b. Chọn cột hoặc hàng chọn File/Delete
c. Chọn cột hoặc hàng chọn Insert/Delete d. Chọn cột hoặc hàng chọn Format/Delete
Câu 6: Trong ô E10 có công thức =A1+B3. Ta sao chép ô E10 sang ô G12 ta được:
a. =C3+D5 b. =3C+D5 c. =C4+D6 d. =D2+F7
Câu 7: Trong Excel các nút sau dùng để:
a. Căn lề b. định dạng kiểu chữ c. Chọn phông chữ d. Chọn cỡ chữ
Câu 8: Hãy ghép hai cột cho đúng
1. ……
1. Portrait a. Lề trên
2……….
2. Landscape b. Lề dưới
3………
3. Top c. Hướng giấy đứng
4. Bottom d. Hướng giấy ngang 4………
II- Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: Trình bày các bước kẻ đường biên trong Excel?
Câu 2: Trình bày các bước thay đổi phông chữ và cỡ chữ?
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
16/3/2010 3 7/6
54 28 07/3/2010
20/3/2010 2 7/7
Bài 9:
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết minh hoạ số liệu bằng biểu đồ, một số dạng biểu đồ cơ bản. Biết cách
tạo biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ.
2. Kỹ Năng: Học sinh biết thực hiện theo các bước và hình dung được các thao tác trên
màn hình.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu công dụng của lệnh Simplify? Dùng để tính toán giá trị biểu thức 5
Nêu công dụng của lệnh Plot? Dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm 5
số đơn giản
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ. I. MINH HOẠ SỐ LIỆU BẰNG BIỂU
HS: Quan sát hình 96,97 ĐỒ.
Ta có bản số liệu
GV: so sánh quan sát sô liệu ở 2 hình
HS: hình 97 dễ quan sát hơn, rõ ràng trực
quan hơn.
Hình 96
4. Củng cố:
- Hãy nêu một sô dạng biểu đồ thờng được hay sử dụng nhất?
- Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bang dữ liệu?
5. Dặn dò:
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
23/3/2010 1 7/6
55 29 14/3/2010
27/3/2010 1 7/7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết minh hoạ số liệu bằng biểu đồ, một số dạng biểu đồ cơ bản. Biết cách
tạo biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ.
2. Kỹ Năng: Biết biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. Thực hiện được các thao
tác tạo biểu đồ đơn giản.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
HS1: Sắp xếp dữ liệu? Hs trả lời. 10
HS2: Để sắp xếp danh sách dữ liệu 10
em có thể dung lệnh gì của EXCEL?
4. Củng cố:
- Hãy nêu một số dạng biểu đồ thờng được hay sử dụng nhất?
- Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy ở nhà, nếu có điều kiện.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
23/3/2010 3 7/6
56 29 14/3/2010
27/3/2010 2 7/7
Bài 9:
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết minh hoạ số liệu bằng biểu đồ, một số dạng biểu đồ cơ bản. Biết cách
tạo biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ.
2. Kỹ Năng: Học sinh biết thực hiện theo các bước và hình dung được các thao tác trên
màn hình.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu công dụng của lệnh Simplify? Dùng để tính toán giá trị biểu thức 5
Nêu công dụng của lệnh Plot? Dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm 5
số đơn giản
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ. I. MINH HOẠ SỐ LIỆU BẰNG BIỂU
HS: Quan sát hình 96,97 ĐỒ.
Ta có bản số liệu
GV: so sánh quan sát sô liệu ở 2 hình
HS: hình 97 dễ quan sát hơn, rõ ràng trực
quan hơn.
Hình 96
4. Củng cố:
- Hãy nêu một sô dạng biểu đồ thờng được hay sử dụng nhất?
- Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bang dữ liệu?
5. Dặn dò:
Biên Hòa, ngày …… tháng …… năm 200…. Biên Hòa, ngày 22 tháng 3 năm 2010
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
30/3/2010 1 7/6
57 30 21/3/2010
03/4/2010 1 7/7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết minh hoạ số liệu bằng biểu đồ, một số dạng biểu đồ cơ bản. Biết cách
tạo biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ.
2. Kỹ Năng: Biết biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. Thực hiện được các thao
tác tạo biểu đồ đơn giản.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
HS1: Sắp xếp dữ liệu? Hs trả lời. 10
HS2: Để sắp xếp danh sách dữ liệu 10
em có thể dung lệnh gì của EXCEL?
4. Củng cố:
- Hãy nêu một số dạng biểu đồ thờng được hay sử dụng nhất?
- Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy ở nhà, nếu có điều kiện.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
30/3/2010 3 7/6
58 30 21/3/2010
03/4/2010 2 7/7
Bài:
HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết và phân biệt được các thành phần chính trên màn hình. Biết
cách khởi động. Biết các công cụ và điều khiển hình. Biết cách mở, ghi tệp, thoát khỏi phần
mềm. Vẽ được hình.
2. Kỹ Năng: Thực hiện thành thạo thao tác trên.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học. Hình thành thái độ nghiêm
túc, chú ý trong giờ học
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu công dụng của lệnh Simplify? Dùng để tính toán giá trị biểu thức 5
Nêu công dụng của lệnh Plot? Dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm 5
số đơn giản
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Phần mềm Geoebra cho phép thiết kế 1. Giới thiệu phần mềm
4. Củng cố:
- Giáo viên kiểm tra việc thực hành vẽ ta giác của từng máy, sửa lỗi và nhận xét ý thức
thực hành, kết quả của mỗi máy.
5. Dặn dò:
- Hướng dẫn HS đọc tiếp các phần còn lại bài học vẽ hình học động với Geogebra.
- Thực hành trên máy ở nhà, nếu có điều kiện.