Professional Documents
Culture Documents
Logic vị từ
Nội dung trình bày
2
Suy dẫn xuất phát từ khái niệm tổng quát của phép “kéo
theo”
Không thể tính toán trực tiếp bằng cách liệt kê
Do ñó, ta sẽ làm theo cách chứng minh
Trong FOL, nếu KB suy dẫn ñược S thì có một tập hữu
hạn các chứng minh của S từ KB
Tồn tại hệ chứng minh FOL ñủ và ñúng
Hợp giải Bậc nhất
15
∃<biến> <câu>
∃x.P ñúng trong một miền phát biểu U nếu và chỉ nếu P
ñúng với một x nào ñó thuộc U.
Nghĩa là, tương ñương với phép nối rời của các ñối
tượng trong U
Sinh-viên(Lan,CNTT) ∧ Thông-minh(Lan)
∨ Sinh-viên(Minh,CNTT) ∧ Thông-minh(Minh)
∨ Sinh-viên(Tuấn,CNTT) ∧ Thông-minh(Tuấn)
∨ …
Biến ñổi thành dạng mệnh ñề
19
s ω1s ω2s
{y/x} x x
{x/y} y y
{x/f(f(A)), y/f(f(A))} f(f(A)) f(f(A))
{x/A, y/A} A A
Suy dẫn trong FOL
13
KB suy dẫn S: với mọi thể hiện I, nếu KB thoả trong I thì
S cũng thoả trong I
Suy dẫn xuất phát từ khái niệm tổng quát của phép “kéo
theo”
Không thể tính toán trực tiếp bằng cách liệt kê
Do ñó, ta sẽ làm theo cách chứng minh
Trong FOL, nếu KB suy dẫn ñược S thì có một tập hữu
hạn các chứng minh của S từ KB
Tồn tại hệ chứng minh FOL ñủ và ñúng
Hợp giải Bậc nhất
15
4. Skolem hoá
thay tên mới cho tất cả lượng từ tồn tại
∃x. P(x) ⇒ P(Lan)
∃x,y.R(x,y) ⇒ R(Thing1, Thing2)
∃x. P(x) ∧ Q(x) ⇒ P(Fleep) ∧ Q(Fleep)
∃x. P(x) ∧ ∃x. Q(x) ⇒ P(Frog) ∧ Q(Grog)
∃y, ∀x. Loves(x,y) ⇒ ∀x.Loves(x, Englebert)
thay hàm mới cho tất cả các lượng từ tồn tại ở tầm vực ngoài
∀x ∃y. Loves(x,y) ⇒ ∀x.Loves(x, beloved(x))
∀x ∃y ∀z ∃w. P(x,y,z) ∧ R(y,z,w) ⇒ ∀x ∀z. P(x,F(x),z) ∧
R(F(x),z,G(x,z))
Biến ñổi thành dạng mệnh ñề
19
s ω1s ω2s
{y/x} x x
{x/y} y y
{x/f(f(A)), y/f(f(A))} f(f(A)) f(f(A))
{x/A, y/A} A A
ðồng nhất tổng quát nhất
24
Phép ñồng nhất ñầu tiên tổng quát hơn cái thứ hai.
ðồng nhất tổng quát nhất
25
ω1 ω2 MGU
A(B,C) A(x,y) {x/B, y/C}
A(x, f(D,x)) A(E, f(D, y)) {x/E, y/E}
A(x, y) A(f(C, y), z) {x/f(C,y), y/z}
P(A, x, f(g(y))) P(y, f(z), f(z)) {y/A, x/f(z), z/g(y)}
P(x, g(f(A)), f(x)) P(f(y), z, y) Không có
P(x, f(y)) P(z, g(w)) Không có
ðiều cần nắm
28