You are on page 1of 18

Giới từ tiếng Nga

Xét về mặt cấu trúc thì các giới từ tiếng Nga chia thành hai nhóm:
- Giới từ đơn chỉ cấu tạo từ một từ đơn lẻ như: в, на, от, до, между, под, при, вокруг....
- Giới từ kép được cấu tạo từ hai từ trở lên như: несмотря на, в случае, в связи с, по отношению к....
Xét về mặt nguồn gốc thì giới từ tiếng Nga gồm hai loại:
- Giới từ nguyên sinh: tự cấu tạo ra và tồn tại từ xa xưa, không rõ nguồn gốc xuất xứ như: в, на, за, к, под,
при, над, из, из-за....
- Giới từ phái sinh: được cấu tạo từ những thành phần ngôn ngữ có sẵn, có nguồn gốc rõ ràng như: вместо
( в + место), вокруг (во + круг), относительно (относительный), посредством (посредство), вместе
с....
Đại đa số giới từ tiếng Nga chỉ kết hợp với một cách nhất định của danh từ. Đó là:
- Cách 2: Без, от, до, для, из, из-за, около, мимо, помимо, прежде, после, вне, вместо, возле, вокруг,
внутрь, внутри, ввиду, вроде, выше, ниже, позже, посреди, впереди, во время, во имя, в качестве, в
роли, в силу, в течение, в случае, в отношении, в честь, в целях, во главе, впредь до, вплоть до, в
числе, в результате, по случаю, в зависимости от....
- Cách 3: к, благодаря, вопреки, согласно, по отношению к...
- Cách 4: Про, через, включая, несмотря на ....
- Cách 5: Над, перед, кончая, вместе с, рядом с, совместно с, согласно с, сравнительно с, в связи с, в
сравнении с, в соответствии с ....
- Cách 6: При
Song có một số ít giới từ, chủ yếu là những giới từ nguyên sinh, có khả năng kết hợp hai hoặc ba cách
của danh từ như:
- Với cách 2 và 5: между
- Với cách 4 và 5: за, под
- Với cách 4 và 6: в, на, о
- Với cách 2,4 và 5: с
- Với cách 3,4 và 6: по
Đại đa số giới từ trong tiếng Nga có nhiều nghĩa và chúng chỉ được xác định cụ thể khi được đặt vào
một tình huống xử dụng nhất định, do đó cần phải tìm hiểu nghĩa của giới từ trong từng cụm danh từ,
trong từng ngữ cảnh bị sự chi phối của động từ, tính từ, trạng từ, số từ hoặc một danh từ khác. Thí
dụ:
- Войти в комнату - Đi vào phòng
- Прийти в пятницу - Về vào ngày thứ sáu
- Дверь в кухню - Cửa vào nhà bếp
- Лицом в отца - Nét mặt giống hệt cha
- Боль в животе - Đau ở vùng bụng
- Работать в музее - Làm ở trong bảo tàng

без
1. Không, chẳng, không có, chẳng có.

без ражрешения — không được phép, không cho phép


без остатка — hết, hết cả, hết thảy, tất cả, toàn bộ
без церемоний — không khách khí
без основанния — vô cớ, không có căn cứ

2. (в отсутствие кого-л. ) không có, thiếu, vắng mặt.


без тебя не обойтись — không có anh thì không làm được, thiếu anh thì chẳng xong

3. (за вычетом) thiếu, trừ, không kể.

без него нас трое — không kể anh ấy thì chúng tôi có ba người

4. (при обозначении времени) kém.

без чеверти пять — năm giờ kém mười lăm

5. не без — không phải là không có

не без причины — không phải là không có nguyên nhân


◦ ~ ражреш́ения không được phép, không cho phép
◦ ~ ост́атка hết, hết cả, hết thảy, tất cả, toàn bộ
◦ ~ ц́еремоний không khách khí
◦ ~ основ́анния vô cớ, không có căn cứ
▪ (в отсутствие кого▪л.) không có, thiếu, vắng mặt
◦ ~ теб́я не об́ойтись không có anh thì không làm được, thiếu anh thì chẳng xong
▪ (за вычетом) thiếu, trừ, không kể
◦ ~ него нас тр́ое không kể anh ấy thì chúng tôi có ba người
▪ (при обозначении времени) kém
◦ ~ ч́еверти пять năm giờ kém mười lăm
◦ не ~ không phải là không có
◦ не ~ прич́ины không phải là không có nguyên nhân

благодаря
▪ nhờ, nhờ có
◦ ~ вам nhờ anh
◦ ~ том́у, что... nhờ...

близ
1. (Ở) Gần, cạnh, bên, bên cạnh.

ввиду
1. Vì, do, nhân vì.

ввиду того, что... — xét rằng, thấy rằng, vì rằng

включая
1. Kể cả, tính cả, bao gồm cả.

вместо
1. Thay cho, thay vào, thế cho, thay, thế, thay vào chỗ, thế vào chỗ.

вместо того, чтобы... — đáng lẽ...


я не поеду, а вместо меня поедет он — tôi không đi, anh ấy đi thay tôi (đi thế cho tôi)
работать вместо кого-л. — làm thay (làm thế) cho ai
я не по́еду, а ~ мен́я по́едет он tôi không đi, anh ấy đi thay tôi (đi thế cho tôi)
вне
1. (Ở) Ngoài.

вне дома — ngoài nhà, ngoài sân


вне города — ở ngoài thành phố, ở ngoại thành

2. (помимо) ngoài, [được] miễn, bỏ qua.

вне плана — ngoài kế hoạch


вне очереди — [được] miễn xếp hàng
вне конкурса — (минуя конкурс) — miễn thi; (вне конкуренции) — ngoài cuộc tranh đua

3. вне игры — спорт. — việt vị

вне опасности — khỏi nguy, tai qua nạn khỏi


вне всякого сомнения — chắc chắn, hiển nhiên, không mảy may nghi ngờ, không còn nghi ngờ gì
nữa
вне подозрений — không bị nghi
быть вне себя от чего-л. — phát khùng (phát tức) vì cái gì
объявить кого-л. вне закона — tuyên bố đặt ai ngoài vòng pháp luật

вопреки
1. Trái [hẳn] với, ngược với; (не считаясь) bất chấp, không kể; (несмотря на) mặc dù, mặc dầu, mặc
cho.

вопреки моему желанию — trái [hẳn] với ý muốn của tôi


вопреки ожиданиям — trái hẳn với dự đoán, trái với sự chờ đợi
вопреки рассудку — trái với lý trí

вследствие
1. Vì, do, tại, nhân vì, bởi vì.

вследствие этого — do đó, do đấy, vì thế

из-за
1. (откуда) từ, từ sau, ra khỏi, khỏi.

из-за границы — từ nước ngoài


из-за моря — từ hải ngoại
выглядывать из-за дверей — từ sau cửa nhìn ra
встать из-за стола — đứng dậy khỏi bàn
из-за угла выехала машина — xe ô-tô từ [phía] sau góc nhà chạy ra
из-за облака выплыла луна — mặt trăng hiện ra từ sau đám mây
солнце вышло из-за гор — mặt trời ló ra ở sau núi

2. (по причине, по вине) vì, do, bởi, bởi vì, tại


3. (ради) vì.

из-за дождя — vì [bị] mưa


из-за тебя — tại (vì, bởi) mày
из-за этого — tại cái đó, vì thế
из-за денег — vì tiền

◊ из
из предлог
▪ (откуда) từ, ra khỏi; (изнутри) ra, từ trong... ra
◦ при́ехать из Ленингр́ада từ Lê▪nin▪grát đến
◦ выход́ить ́из дому ra khỏi nhà
◦ возвращ́аться из командир́овки đi công tác về
◦ л́иться из кр́ана trong vòi chảy ra, chảy ở vòi ra
◦ в́ынуть чт́о▪л. из карм́ана rút cái gì trong túi ra
◦ пить в́оду из стакана uống nước trong cốc
◦ смотр́еть из окн́а nhìn từ cửa sổ ra
◦ цит́ата из газ́еты đoạn trích dẫn từ báo
▪ (по происхождению, родом) xuất thân từ
◦ он из раб́очих anh ấy xuất thân từ công nhân
◦ я р́одом из Москв́ы tôi sinh ở (tại) Mát▪xcơ▪va, tôi quê ở Mát▪xcơ▪va
▪ (при указании материала) làm bằng, từ; (при указании состава) gồm có
◦ м́асло д́елается из молока bơ làm từ sữa
◦ из одного куска д́ерева làm bằng một mảnh gỗ
◦ букет из роз bó hoa hồng
◦ аппр́ат состо́ит из двух част́ей máy gồm có hai phần
◦ гр́уппа из четырёх челов́ек nhóm bốn người
◦ об́ед из трёх блюд bữa ăn trưa có ba món
▪ (при обозначении части целого) trong, trong số
◦ дв́ое из них hai người trong số chúng nó
◦ од́ин из город́ов một trong những thành phố
◦ л́учщий из всех tốt nhất trong tất cả
◦ мл́адший из бр́атьев trẻ nhất trong mấy anh em, cậu em út
▪ (при указании на превращение в кого▪л., во что▪л.) từ
◦ из посёлка возн́ик город từ một khu dân cư trở nên một thành phố
◦ из него ничего не в́ыйдет nó chẳng co triển vọng gì
▪ (по причине) vì, do
◦ из любоп́ытства vì tò mò
◦ из страх́а п́еред кем▪л. vì sợ ai
◦ из уваж́ения к ком́у▪л. do nể vì ai
◦ из любв́и ко мн́е vì yêu tôi

◦ обн́о из двух một trong hai việc, điều, v. v...
◦ изо вс́ех с́ил hết sức, ra sức
◦ изо дн́я в д́ень ngày này sang ngày khác, hằng ngày
◦ ч́удо из чуд́ес đệ nhất kỳ quan

от
от предлог‚(Р)
▪ (при обозначении исходной точки движения) từ
◦ отъ́ехать от города đi xe từ thành phố ra một quãng
◦ от города до ст́анции từ thành phố đến ga
◦ отойт́и от окн́а đi khỏi cửa sổ
▪ (при обозначении отделения от чего▪л., кого▪л.) khỏi
◦ оторв́ать п́уговицу от пальт́о giật cúc khỏi áo bành tô
◦ уйт́и от семь́и bỏ nhà ra đi, đi hẳn khỏi gia đình
▪ (при обозначении того от чего освобождаются) trừ, chống, tránh, khỏi
◦ лекарство от гр́иппа thuốc chống (chữa) cúm
◦ яд от мух thuốc trừ ruồi
◦ ср́едство от з́убной б́оли thuốc chữa nhức răng
◦ укр́ыться от дожд́я tránh mưa, ẩn mưa, nấp mưa
◦ оч́истить от гр́язи rửa sạch bùn
▪ (при обозначении положения в пространстве) của
◦ с л́евой сторон́ы от чего▪л. từ bên trái của cái gì
◦ на с́евере от города phía bắc của thành phố
▪ (при обозначении границ, предела) từ, tự
◦ от кр́ая до кр́ая từ mép này đến mép kia
◦ от нач́ала до конц́а từ (tự) đầu chí cuối
▪ (при обозначении начального момента, возраста) từ, kể từ, từ khi
◦ слеп́ой от рожд́ения mù từ khi mới sinh
▪ (при обозначении причины чего▪л.) vì, do
◦ пл́акать от р́адости khóc vì quá mừng, mừng phát khóc
◦ дрож́ать от стр́аха run lên vì sợ, sợ run
◦ засып́ать от уст́алости do mệt quá mà ngủ thiếp đi, ngủ thiếp đi vì mệt
▪ (при обозначении источника чего▪л.) do, qua, từ
◦ знать чт́о▪л. от очев́идцев biết cái gì qua những người chứng kiến
◦ ребёнок от п́ервого бр́ака con do lần kết hôn đầu tiên
◦ от м́атери к с́ыну từ (qua) bà mẹ đến con trai
▪ (при противопоставлении или сопоставлении) khác với, với
◦ отлич́ать добр́о от зла phân biệt điều lành với điều dữ, phân biệt lành dữ
▪ (при обозначении чего▪л. как принадлежности, части и т. п.) của
◦ ключ от комнаты chìa khóa của phòng
◦ кр́ышка от кор́обки nắp của hộp
◦ р́учка от чемод́ана quai của vali
◦ п́уговица от пальт́о cúc của áo bành tô
▪ (при обозначении даты документа) đề ngày; часто не переводится
◦ п́исьмо от п́ервого октябр́я bức thư đề ngày mồng một tháng mười, thư ngày 1 tháng 10
▪ (при обозначении связи с чем▪л.) của
◦ л́юди от на́уки những người có dính dấp đến khoa học
◦ раб́очий от станка công nhân đứng máy
◦ день ото дн́я ngày này qua ngày khác, ngày lại ngày

в
в предлог
▪ (где, в чём) ở, tại, trong, trên, ở trong, ở trên
◦ в Сов́етском Со́юзе ở (tại) Liên▪xô
◦ во Вьетн́аме ở (tại) Việt▪nam
◦ в Москв́е ở (tại) Mát▪xcơ▪va
◦ в Хан́ое ở (tại) Hà▪nội
◦ в инстит́уте ở (tại, trong) trường đại học
◦ в те́атре ở (tại, trong) nhà hát
◦ в комнате ở trong phòng
◦ я жив́у в Ленингр́аде tôi sống ở Lê▪nin▪grát
◦ леж́ать в пост́ели nằm trên giường
◦ в м́ире trên thế giới
◦ в н́ебе trên trời
◦ он гд́е▪то в зд́ании anh ấy ở nơi nào đó trong tòa nhà
▪ (куда, во что) đến, về, sang, vào
◦ идт́и в школу đi đến trường
◦ ́ехать в Киев đi Ki▪ép
◦ отпр́авиться во Вьетн́ам đi đến (sang) Việt▪nam
◦ войт́и в дом đi vào nhà
◦ в́ыйти в м́оре, в п́оле đi ra biển, ra đồng
◦ подн́яться в горы đi lên núi
◦ спуст́иться в подв́ал xuống tầng hầm
◦ запис́ать в тетр́адь ghi vào vở
◦ полож́ить и рюкз́ак để vào balô
◦ поп́асть в цель trúng đích
▪ (когда) vào, hồi, lúc, khi, trong, vào lúc, trong lúc
◦ в январ́е vào, hồi tháng riêng
◦ в 1975 год́у vào năm 1975
◦ в ́этом год́у trong, vào năm nay
◦ в понед́ельник vào ngày thứ hai
◦ в посл́едний день м́есяца vào ngày cuối tháng
◦ в 3 час́а hồi (khi, vào lúc) 3 giờ
◦ во пр́емя trong thời gian, trong lúc, trong khi
◦ во вр́емя об́еда khi đang ăn trưa, trong bữa ăn trưa
◦ во вр́емя войн́ы trong chiến tranh, trong thời gian chiến tranh
◦ в пер́иод trong thời gian
◦ в XX в́еке trong thế kỷ XX
◦ в семидес́ятые годы trong (vào) những năm 70
◦ в дождь khi mưa, lúc mưa, vào lúc trời mưa
▪ (при указании единицы времени) trong
◦ два р́аза в м́есяц hai lần trong một tháng
◦ 20 обор́отов в мин́уту 20 vòng quay trong một phút, 20 vòng/phút
◦ 40 килом́етров в час 40 cây số trong một giờ, 40 ki▪lô▪mét/giờ
▪ (при указании размера количества и т. п.) обычно не переводиться:
◦ длин́ой в три м́етра dài ba thước
◦ ширин́ой в два м́етра rộng hai thước
◦ в́есом в 50 килогр́аммов nặng 50 ki▪lô
◦ рассто́яние в 50 килом́етров khoảng cách 50 cây số
◦ почт́овная м́арка в 10 коп́еек tem thư giá mười cô▪pếch
◦ в 5 раз б́ольше năm lần nhiều lớn hơn
◦ пь́еса в трёх ́актах vở kịch gồm ba hồi
▪ (при указании расстояния от чеголибо):
◦ в пят́и килом́етрах от Москв́ы cách Mát▪xcơ▪va năm cây số
▪ (в течение) trong
◦ он сд́едает э́ то в три час́а nó sẽ làm việc này trong ba tiếng đồng hồ
◦ в одн́о мгнов́ение trong nháy mắt
◦ в одн́у мин́уту trong môt phút
▪ (при указании на вид или форму чего▪л.):
◦ в н́овом кост́юме mặc bộ quần áo mới
◦ весь в чёрном mặc toàn đen
◦ в очкач đeo kính, mang kính
◦ завёрнутый в бум́агу được gói giấy
◦ в ф́орме ш́ара có hình cầu
▪ (покрытый, запачканный чем▪л.):
◦ р́уки в черн́илах tay lấm mực
◦ скатерть в п́ятнах khăn bàn loang lổ vết bẩn
◦ лиц́о в прыщ́ах mặt đầy mụn
◦ весь в снегу bị tuyết phủ kín, đầy tuyết
▪ (при указании на переход в другое состояние) thành, ra, nên
◦ преврат́иться в пар biến thành hơi
◦ изорв́ать в кл́очья xé ra từng mảnh
▪ (при обозначении предмета, с помощью которого совершаеться действие) qua
◦ смотр́еть в бин́окль nhìn qua ống nhòm
◦ подгл́ядывать в щёлку nhìn trộm qua khe cửa
◦ он весь в отц́а anh ấy giống bố như đúc, nó giống hệt bố

на
на I предлог
▪ (сверху, на поверхности) trên, ở trên
◦ на стен́е trên tường
▪ (при обозначении места, пространства и т. п.) ở, tại, trong, trên
◦ на Кавказе ở (tại) Cáp▪ca▪dơ
◦ на С́евере ở phương Bắc, trên (tại) miền Bắc, ngoài Bắc
◦ на ́улице а) trên đường phố; б) (вне дома) ngoài đường, bên ngoài
◦ дом сто́ит на с́амой дор́оге nhà ở ngay bên đường
◦ город на В́олге thành phố trên bờ sông Vôn▪ga
◦ на раб́оте ở (tại) chỗ làm việc
◦ на зав́оде trong (ở, tại) nhà máy
◦ на ур́оке trong giờ học
◦ на конц́ерте tại buổi hòa nhạc, trong cuộc biểu diễn ca nhạc
▪ (при обозначении направления) đến, lên, về, ra, vào
◦ на Кавказ đến Cáp▪ca▪dơ
◦ дор́ога на Москв́у đường đi Mát▪xcơ▪va
◦ п́оезд на Москв́у tàu đi Mát▪xcơ▪va, tàu chạy đến Mạc▪tư▪khoa
◦ класть кн́игу на стол đặt quyển sách lên bàn
◦ ́окна на вост́ок cửa sổ nhìn (trông) ra hướng đông
◦ влезть на д́ерево trèo lên cây
▪ (при обозначении средств передвижения) bằng; часто не переводиться
◦ ́ехать на п́оезде đi tàu
◦ лет́еть на самолёте đi (đáp) máy bay
▪ (при обозначении времени) đến, sang, trong, vào
◦ на кан́икульлах trong kỳ nghỉ học
◦ на тр́етьем год́у đến năm thứ ba
◦ на Н́овый год đến (trong dịp) Tết
◦ на другой день đến (sang) này hôm sau
◦ собр́ание назн́ачено на ср́еду hội nghị định vào ngày thứ tư
◦ ́отпуск на два дня kỳ nghỉ phép trong hai ngày
◦ он при́ехал на нед́елю nó đến trong một tuần lễ
▪ (для) để, cho, dành cho
◦ куп́ить мат́ерию на пальт́о mua vải để may áo bành tô
◦ на п́амять để kỷ niệm
◦ н́а зиму để dành cho mùa đông
◦ пр́опуск на два лиц́а giấy ra vào cho hai người
◦ д́еньги на стро́ительство tiền để xây dựng
▪ (при обозначении предметов, являющихся опорой, основанием чего▪л.) trên
◦ челов́ек на костыл́ях người chống trên nạng, người đi nạng
▪ (при обозначении лица, на которое падает вина и т. п.) lên, vào
◦ вся раб́ота лож́́ится на мен́я toàn bộ công việc đổ vào (lên) đầu tôi
◦ отв́етственность лож́ится на мен́я trách nhiệm đổ vào (lên) đầu tôi
▪ (при обозначении предмета, на который направлено действие) để
◦ подпис́аться на заём mua công trái
▪ (при указании на средство, с помощью которого кто▪л., что▪л. работает, действует, что▪л. делается,
производится) với, bằng
◦ вар́енье св́аренное на с́ахаре mứt nấu với đường
◦ ж́арить на м́асле rán với dầu, rán bơ
◦ зав́од раб́отает на ́угле nhà máy chạy bằng than
◦ пальт́́о на в́ате áo bành tô độn bông
◦ лекарство на спирт́у thuốc pha với cồn, thuốc ngâm rượu
▪ (при определении средств к существованию) bằng
◦ жить на свой з́аработок sống bằng tiền lương của mình
▪ (при выражении чего▪л. денежной суммой):
◦ на рубль почт́овых м́арок một rúp mua tem
▪ (приобозначении средства измерения) theo
◦ продав́ать на вес bán theo cân
◦ продав́ать на м́етры bán theo mét
▪ (при умножении и делении) với, cho
◦ помн́ожить пятн́адцать на три nhân mười lăm với ba
◦ раздел́ить на три ч́асти chia cho ba phần
▪ (при обозначении количественного различия) thêm; часто не переводится
◦ насел́ение увел́ичилось на милли́он dân số tăng thêm lên một triệu
◦ увел́ичиться на 20% tăng thêm 20%
▪ (при сравнит. ст.):
◦ на голову в́ыше cao hơn một cái đầu
◦ мол́оже на два года trẻ hơn hai tuổi
▪ (при обозначении действия, в один из моментов которого что▪л. совершается) đang
◦ на лет́у đang bay
◦ подстрел́ить пт́ицу на лет́у bắn trúng con chim đang bay
◦ на ход́у đang đi, đang chạy
◦ пр́ыгать с трамв́ая на ход́у nhảy xuống xe điện khi xe đang chạy, nhảy xuống khi tàu điện đang chạy
▪ (приуказании на переход от одгого состояния, способа действия и т. п. к другому) ra, sang, qua, lên
◦ он́а перешл́а на тр́етий курс cô bé đã lên lớp ba
◦ перев́од с р́усского на вьетн́амский яз́ык bản dịch từ tiếng Nga ra tiếng Việt, bài phiên dịch từ Nga văn
sang Việt văn
▪ (при указании языка, на котором написана книга, ведётся преподавание и т. п.) bằng
◦ кн́ига на англ́ийском яз́ыке sách bằng tiếng Anh
◦ л́екция на вьетн́амском яз́ыке bài giảng bằng tiếng Việt
◦ на ногах ốm mà không nằm
◦ ош́ибка на ош́ибке rất nhiều sai, đầy lỗi, vô số lỗi
◦ запл́ата на запл́ате vá chằng vá chịt
◦ на ́этот раз lần này
на II частица‚в знач. сказ. разг.
▪ này▫ , đây này▫ , cầm lấy▫
◦ на, возьм́и▫ này▫ , cầm lấy▫
◦ вот теб́еи н́а▫ lạ thật▫ , lạ chửa▫ , kỳ lạ chưa▫ , kỳ thật▫

за
за I предлог‚(В)
▪ (за пределы, дальше) ra, quá, ra ngoài; (позади) ra sau, đằng sau; (по другую сторону) sang, qua,
sang bên kia
◦ у́ехать з́а реку đi qua (sang) bên kia sông
◦ у́ехать з́а город đi ra ngoài thành phố, ra ngoại thành
◦ у́ехать з́а гран́ицу ra nước ngoài, ra ngoại quốc, xuất dương
◦ в́ыти за дверь đi ra phía sau cửa
◦ пост́авить чт́о▪л. за шкаф để cái gì đằng sau tủ
◦ залож́ить р́уки з́а спину chắp tay sau lưng
◦ в́ыкинуть з́а борт vứt ra ngoài thành tàu
◦ в́ыбросить за окн́о vứt qua cửa sổ
▪ (около; тж. при обозначении предмета, который является орудием действия) cạnh, gần, vào
◦ сесть за стол ngồi vào bàn
◦ сесть за кн́игу ngồi vào đọc sách
◦ сесть за раб́оту ngồi vào làm việc
◦ сесть за ур́оки ngồi vào học bài
▪ (при указании на переход через какой▪л. предел) quá, ngoài
◦ з́а полдень quá trưa
◦ з́а полночь quá nửa đêm
◦ ем́у уж́е за 40 ông ta đã ngoài (trên) 40 tuổi, ông ta đã ngoại tứ tuần
◦ мор́оз за 20 гр́адусов rét quá 20 độ dưới không
▪ (при указании величины расстояния) ở cách
◦ за пять килом́етров отс́юда ở cách đây năm cây số
◦ з́а два шага не в́идно cách hai bước cũng không thấy được
▪ (при указании на время, отделяющее одно событие от другого) trước
◦ за д́есять дней до ср́ока mười ngày trước thời hạn
◦ за пять мин́ут до нач́ала năm phút trước lúc bắt đầu
▪ (при указании на промежуток времени) trong vòng
◦ мн́огое сд́елано за посл́едний год đã làm nhiều việc trong năm qua
◦ за посл́еднее вр́емя trong thời gian (trong những ngày) gần đây
◦ э́ то м́ожно сд́елать за час việc đó thì có thể làm được trong vòng một tiếng đồng hồ
▪ (при указании на лицо, предмет, к которому прикасаются; тж. при указании на орудие или средство
действия):
◦ взять кого▪л. з́а руки cầm tay ai
◦ вест́и кого▪л. з́а руку dắt tay ai
◦ держ́аться за пер́ила nắm lấy tay vịn
◦ прин́яться за раб́оту bắt tay vào việc, bắt đầu làm việc
◦ вз́яться за пер́о bắt đầu viết
▪ (при обозначении объекта беспокойства, радости и т. п.) cho, vì
◦ беспокоиться за дет́ей lo ngại cho con cái
◦ волнов́аться за кого▪л. hồi hộp vì ai
◦ бо́яться за него lo sợ cho nó
◦ р́адоваться за др́уга mừng cho bạn
▪ (при обозначении объекта ручательства, ответственности) cho, về
◦ руч́аться за усп́ех bảo đảm cho thắng lợi
◦ отвеч́ать за кого▪л. chịu trách nhiệm về ai
▪ (ради, во имя, в пользу) vì, cho; (согласно с кем▪л., чем▪л.) tán thành, ủng hộ
◦ бор́оться за своб́оду đấu tranh cho (vì) tự do
◦ голосов́ать за кого▪л., чт́о▪л. bỏ phiếu cho ai, cái gì
◦ кто за ́это предлож́ение? ai tán thành đề nghị này?
◦ взв́есить все "за" и "пр́отив" cân nhắc lợi hại
▪ (при указании на повод, основание действия) vì, về
◦ наказ́ать кого▪л. за прост́упок trừng phạt ai vì có lỗi
◦ плат́ить за покупку trả tiền mua hàng
◦ благодар́ить кого▪л., за чт́о▪л. cảm ơn ai về cái gì, cảm tạ ai vì đã làm việc gì
▪ (при указании на причину действия) vì
◦ цен́ить кого▪л. за ум quý trọng ai vì trí tuệ
◦ за отс́утствием вр́емени vì không có thời giờ
◦ за что? vì việc gì?, vì lý do gì?
▪ (при указании на плату, сумму) để lấy, với giá, vì
◦ раб́отать за д́еньги làm việc để lấy tiền
◦ куп́ить чт́о▪л. за д́есять рубл́ей mua cái gì với giá mười rúp
◦ отд́ать за полцен́ы bán với nửa giá
▪ (вместо) thay cho ; (в договоре, соглашении и т. п.) thay mặt cho
◦ я за теб́я всё сд́елаю tôi sẽ làm mọi việc thay cho anh
◦ раб́отать за секретар́я làm việc thay cho người thư ký
◦ он раб́отает за дво́их anh ấy làm công việc của hai người, nó làm việc thay cho hai người
▪ (в качестве кого▪л., чего▪л.) như là
◦ прин́ять за пр́авило coi như là nguyên tắc
◦ счит́ать за честь coi là vinh dự
◦ сойт́и за другого được xem là người khác
◦ выход́ить з́амуж за кого▪л. lấy ai làm chồng
◦ св́ататься за кого▪л. dạm hỏi ai làm vợ
за II предлог‚(Т)
▪ (дальше) quá, ở ngoài, ở sau, ở phía sau; (по другую сторону) ở bên kia
◦ жить за рекой sống ở bên kia sông
◦ сто́ять за шкафом đứng (để) ở sau tủ
◦ за гран́ицей ở nước ngoài
◦ за кул́исами ở sau hậu trường
◦ за окн́ом ở ngoài
▪ (около; тж. при обозначении предмета, который является орудием действия) ở, cạnh, gần, vào
◦ сид́еть за стол́ом ngồi ở (vào) bàn
◦ за рулём cầm lái
◦ сид́еть за ро́ялем ngồi đánh dương cầm
◦ сид́еть за кн́игой ngồi đọc sách
◦ за раб́отой đang làm việc
▪ (следом) sau, tiếp sau , theo sau
◦ беж́ать за кем▪л. chạy theo sau ai
◦ гн́аться за кем▪л. đuổi theo ai
◦ пис́ать письм́о за письм́ом viết hết thư này đến hết thư khác
◦ од́ин за другим nối tiếp nhau, người nọ tiếp sau người kia
◦ год за годом năm này tiếp năm khác, hết năm này qua năm khác
▪ (при указании времени, обостановки действия) trong, khi, trong khi, trong lúc
◦ поговор́ить за об́едом nói chuyện trong lúc ăn trưa
◦ за з́автраком khi ăn sáng, trong bữa ăn sáng
◦ за раб́отой khi làm việc, trong lúc làm việc
▪ (при обозначении объекта внимания, заботы) đến; часто не переводится
◦ присм́атривать за детьм́и để mắt đến con cái, trông nom đến con cái
◦ наблюд́ать, след́ить за кем▪л., ч́ем▪л. quan sát, theo dõi ai, việc gì
▪ (при указании цели):
◦ посл́ать кого▪л. за д́октором sai ai đi mời bác sĩ
◦ пойт́и за бил́етом đi mua vé
◦ сход́ить за кн́игой đi lấy sách
▪ (при указании причины) vì, do
◦ за раб́отой заб́ыть о чём▪л. do (vì) bận việc nên quên cái gì
◦ за неим́ением вр́емени do bận, vì không có thì giờ
◦ за отс́утствием д́енег vì không có tiền
▪ (при обозначении лица, в чьём распоряжении находится что▪л. или с которого что▪л. причитается)
thuộc về, tính vào
◦ э́ та кн́ига ч́ислится за мной quyển sách đó thì tôi mượn
◦ поб́еда б́удет за н́ами thắng lợi sẽ về chúng ta, thắng lợi thuộc về chúng ta
◦ за тоб́ой долг anh nợ tôi
◦ за мн́ой пять рубл́ей tôi nợ năm rúp
◦ быть з́амужем за кем▪л. lấy ai làm chồng, là vợ của ai
◦ бум́ага за н́омером 021 công văn số 021
◦ письм́о за п́одписью кого▪л. bức thư do ai ký
◦ за в́аше здор́овье▫ chúc sức khỏe của anh▫
◦ за исключ́ением trừ, trừ phi, trừ... ra

с
с I предлог‚(Р)
▪ (при обозначении отделения, удаления с поверхности) khỏi, từ, tự
◦ сбр́осить с плеч hất khỏi vai
◦ убр́ать пос́уду со стол́а dọn bát đĩa khỏi bàn
◦ вст́ать со ст́ула đứng dậy khỏi ghế
▪ (при обозначении места, откуда направлено действие, движение) từ, tự, từ chỗ, từ nơi
◦ в́етер с м́оря gió từ biển thổi vào
◦ говор́ить с триб́уны nói từ diễn đàn
◦ при́ехать с Укра́ины từ U▪cren đến
◦ идт́и с раб́оты дом́ой từ nơi làm việc đi về nhà, đi từ chỗ làm việc về nhà
◦ с л́евой сторон́ы từ bên trái: từ phía tả
◦ шум с ́улицы tiếng ồn từ đường vọng lại
◦ вид с гор́ы cảnh trông từ núi
◦ с б́оку н́а бок trăn trở từ bên này sang bên kia, trằn trọc
◦ с ноги н́а ногу đổi chân, đổi từ chân này sang chân khác
▪ (при обозначении образца для воспроизведения) từ, theo
◦ рис́унок с нат́уры bức vẽ theo mẫu thực, vẽ truyền thần, tranh vẽ theo hiện vật
◦ копия с докум́ента bản sao của văn kiện, bản sao theo đúng văn kiện
◦ перев́од с англ́ийского bản dịch từ tiếng Anh
▪ (при обозначении лица, предмета, от которых получают что▪л.) của; (при обозначении единиц
исчесления и т. п.) mỗi, cứ mỗi
◦ получ́ить с должника nhận tiền của người mắc nợ, thu tiền của con nợ
◦ взим́ать п́ошлину с тов́ара đánh thuế hàng hóa
◦ 50 ц́ентнеров с гект́ара 50 tạ mỗi héc▪ta, mỗi hecta 50 tạ
◦ по рубл́ю с челов́ека mỗi người góp một rúp
▪ (при обозначении манеры, способа действия) bằng
◦ корм́ить с л́ожши bón, cho ăn bằng thìa
▪ (при обозначении исходного момента и т. п.) từ, tự
◦ с ног до голов́ы từ chân đến đầu
◦ нач́ать с чего▪л. bắt đầu từ cái gì
◦ с с́амого мл́адшего từ người nhỏ tuổi nhất
◦ с сегодняшнего дня từ ngày hôm nay
◦ с... до... từ... đến, tự... chí..., từ... chí...
◦ с утр́а до в́ечера từ sáng đến tối
◦ с д́етства từ nhỏ, từ thủa bé, từ thời thơ ấu
◦ с того дня, когд́а... kể từ ngày..., kể từ khi...
◦ появ́иться с мин́уты на мин́уту sắp hiện ra, sắp đến
◦ безпокойство возраст́ало с мин́уты на мин́уту nỗi lo lắng cứ mỗi lúc một tăng lên
◦ со дн́я н́а день nay mai, ngày một ngày hai
▪ (по причине) do, vì, bởi, do... nên..., vì... nên...
◦ уст́ать с дор́оги mệt nhọc vì đi đường xa
◦ с исп́уга do (vì) hoảng sợ
◦ с неприв́ычки do (vì) không quen
▪ (на основании чего▪л.) được
◦ с позвол́ения род́ителей được cha mẹ cho phép, được phép của bố mẹ
◦ с в́едома кого▪л. được sự đồng ý của ai
▪ (после, в результате) sau, mới, ngay sau, ngay từ
◦ с п́ервой встр́ечи ngay sau (ngay từ) cuộc gặp mặt đầu tiên, mới gặp gỡ lần đầu
◦ уб́ить с п́ервого в́ыстрела giết chết ngay từ phát súng đầu tiên
◦ с п́ервого взгл́яда mới thoạt nhìn, ngay từ cái nhìn đầu, ngay sau khi nhìn thấy
◦ с мен́я хв́атит▫ а) (мне достаточно) đối với tôi thế là đủ lắm rồi▫ ; б) (мне надоело) tôi chán ngấy
rồi▫ , tôi ngấy đến mang tai rồi▫
◦ сур́овый с в́иду bề ngoài trông có vẻ khắc nghiệt
с II предлог‚(В)
▪ (приблизительно) khoảng chừng, độ, khoảng chừng
◦ ждать с час đợi khoảng (chừng, độ, khoảng chừng) một giờ
▪ (при сравнении) bằng, như, ngang
◦ вышин́ой с дом cao bằng cái nhà, cao như cái nhà
с III предлог‚(Т)
▪ (при обозначении совместности, взаимности действия, сходства и т. п.) với, cùng, cùng với
◦ говор́ить с друзь́ями nói chuyện với bạn bè
◦ соглас́иться с кем▪л. đồng ý (thỏa thuận) với ai
◦ идт́и с п́еснями vừa đi vừa hát
◦ сравн́ить с чем▪л. so sánh với cái gì
▪ (близок по знач. союзу "и") và, với, cùng, cùng với
◦ от́ец с с́ыном hai cha con, cha và (với, cùng) con
◦ нас с детьм́и семь челов́ек chúng tôi và (cùng với) các con cả thảy là bảy người
◦ уплат́ить долг с проц́ентами trả cả gốc lẫn lãi, trả nợ và (với) tiền lãi
◦ дв́ое с полов́иной с́уток hai ngày đêm rưỡi
▪ (при обозначении наличия чего▪л.; при обозначении свойства, качества) có, với
◦ с цвет́ами в руках cầm hoa, ôm hoa, với (có) hoa trong tay
◦ с пуст́ыми руками với hai bàn tay trắng, hai tay không
◦ с ор́ужием в руках cầm vũ khí, với (có) vũ khí trong tay
◦ с ул́ыбкой на уст́ах với nụ cười trên môi, nhoẻn miệng mỉm cười
◦ хлеб с м́аслом bánh mì phết (với) bơ
◦ чай с с́ахаром chè với đường, chè đường
◦ кн́ига с карт́инами quyển sách co tranh vẽ, sách tranh
◦ челов́ек с тал́антом người có tài, người tài hoa
▪ (при указании на содержимое) có, đựng; часто непереводится
◦ бут́ылка с молоком chai sữa
◦ меш́ок с мукой bao bột
◦ письм́о с ж́алобой thư khiếu nại, thư có lời khiếu nại
▪ (при обозначении характера действия) một cách, với; часто не переводится
◦ просн́уться с труд́ом thức dậy một cách khó khăn
◦ есть с ж́адностью ăn một cách thèm khát, ăn ngấu nghiến, ăn hau háu
◦ ждать с нетерп́ением sốt ruột chờ đợi
◦ уд́арить с с́илой đấm mạnh
◦ лет́еть со скоростью зв́ука bay với vận tốc của tiếng động
▪ (при обозначении цели действия) để, với; часто не переводится
◦ сд́елать с нам́ерением làm với ý định
◦ обрат́иться с пр́осьбой ngỏ lời yêu cầu, yêu cầu
◦ ́ездить с виз́итами đi thăm
▪ (при обозначении смежности) với, cùng với; часто не переводится
◦ гран́ица с Вьетн́амом biên giới với Việt▪Nam, giáp giới với Việt▪Nam
◦ сид́еть р́ядом с сестр́ой ngồi bên cạnh chị
▪ (при наступления чего▪л.) từ, tự
◦ вст́ать с зарёй dậy từ lúc sáng tinh mơ
▪ (при указании на последовательность во времени) cùng với
◦ с год́ами cùng với năm tháng
◦ с в́озрастом cùng với tuổi tác
◦ с каждым ш́агом cứ mỗi bước
◦ с каждым ч́асом cứ mỗi giờ, mỗi lúc một...
◦ с каждым днём cứ mỗi ngày, mỗi ngày một..., càng ngày càng...
▪ (при обозначении состояния, в котором находится лицо или предмет):
◦ с самолётом ав́ария máy bay bị hỏng
◦ с ним пл́охо ông ta đột ngột bị cơn đau (bị ngất)
◦ с ним случ́илось несчастье anh ấy gặp điều bất hạnh
◦ у него пл́охо с с́ердцем anh ấy bị đau tim
◦ с дисципл́иной у вас пл́охо ở chỗ các cậu kỷ luật thật là lỏng lẻo
▪ (при обозначении предмета, лица, на которое направлено действие) với
◦ бор́оться с... đấu tranh với..., chiến đấu chống...
◦ с усл́овием với điều kiện

под
под предлое‚(В Т)
▪ (ниже чего▪л.) dưới, xuống dưới, ở dưới
◦ сто́ять ~ д́еревом đứng dưới gốc cây
◦ пост́авить чемод́ан ~ кров́ать để va▪li dưới gậm giường
◦ ~ вод́ой ở, ngầm dưới nước
◦ раб́отать ~ землёй làm việc dưới đất
◦ п́од гору xuống núi, xuống dốc
◦ вест́и кого▪л. п́од руки dắt tay ai
◦ взять кого▪л. п́од руки khoác tay ai
▪ (около, в непосредственной близости) ở gần, gần, ở
◦ жить ~ Москв́ой sống ở ngoại ô (ngoại thành) Mạc▪tư▪ khoa, ở gần Mát▪xcơ▪va
◦ б́итва ~ Полт́авой trận chiến đấu ở Pôn▪ta▪va
▪ (в зоне действия чего▪л.) dưới
◦ ~ огнём прот́ивника dưới hỏa lực của quân thù, dưới làn đạn địch, trong tầm lửa đạn của giặc
◦ гул́ять ~ дождём đi dạo dưới trời mưa; đội mưa đi chơi (разг.)
▪ (указывает на состояние, положение) dưới
◦ ~ руков́одством п́артрии dưới sự lãnh đạo của đảng
◦ ~ ком́андой кого▪л. dưới quyền (sự) chỉ huy của ai
◦ заключ́ать ~ стр́ажу giam giữ
◦ наход́иться ~ замком bị giam lại, bị khóa lại
◦ быть ~ угр́озой bị đe dọa
◦ наход́ится ~ ар́естом bị bắt
◦ взять ~ сво́ю защ́иту bảo vệ, che chở, bênh vực
◦ отд́ать кого▪л. ~ суд đưa ra tòa, truy tố ai
◦ ~ вли́янием do (dưới) ảnh hưởng
▪ (указывает на назначение предмета) để cho, dùng làm, để, đựng
◦ б́анка ~ вар́енье lọ đựng mứt
◦ зд́ание ~ школу tòa nhà dùng làm trường học
◦ э́ тот сар́ай з́анят ~ с́ено cái lán này để cỏ khô
▪ (о времени) gần, về; (накануне) trước giáp, ngày hôm trước; (о возрасте) khoảng gần
◦ ~ в́ечер về chiều, gần tối
◦ в ночь ~ Н́овый год giáp Tết, trong đêm cuối năm, trong đêm giao thừa
◦ ем́у ~ шестьделс́ять ông ấy gần sáu mươi, cụ ấy khoảng lục tuần
▪ (похожий на) bắt chước, giống như, giả, theo lối, theo kiểu, phỏng theo
◦ покр́асить ~ мр́амор sơn giả đá hoa, sơn màu cẩm thạch
◦ петь ~ Шал́япина hát bắt chước giọng Sa▪li▪a▪pin
◦ пейз́аж ~ Левит́ана bức tranh phong cảnh theo kiểu (theo lối, phỏng theo) Lê▪vi▪tan
▪ (в обсен на какое▪л. ручательство) với điều kiện, bắt phải, dưới hình thức
◦ ~ зал́ог với điều kiện phải (bắt phải) đặt cọc
◦ освобод́ить ~ зал́ог thả ra với điều kiện phải kí quỹ, tạm thả ra với hình thức kí quỹ
◦ получ́ить чт́о▪л. ~ ч́естное сл́ово nhận cái gì với điền kiện phải hứa
▪ (в сопровождении чего▪л.) theo, có, kèm, theo
◦ ~ аккомпанем́ент ро́яля có đệm đàn dương cầm
◦ танцев́ать ~ м́узыку nhảy theo nhạc
▪ (указывает на составную часть предмета) có
◦ дом ~ жел́езной кр́ышей nhà có mái tôn
◦ л́ампа ~ абаж́уром đèn có chao
▪ (в результате, вследствие) do, vì, dưới
◦ ~ действием тепл́а do tác dụng nhiệt
◦ пис́ать ~ псевдон́имом viết dưới bí danh, ký biệt hiệu, viết với bút danh

над
над предлог
▪ trên, ở trên
◦ л́ампа вис́ит ~ стол́ом ngọn đèn treo ở trên bàn
◦ ~ городом пролет́ел самолёт phi cơ bay qua trên thành phố
◦ возвыш́аться ~ ч́ем▪л́ибо nổi cao lên trên cái gì
◦ ~ ́уровнем м́оря trên mực nước biển, so với mực nước biển
▪ (после слов со знач. "властвовать", "господствовать") đối với
◦ им́еть власть ~ кем▪л. có quyền lực đối với ai
▪ (после слов со знач. "работать", "заниматься") về; часто на переводиться; раб́отать ~ какой▪л.
пробл́емой nghiên cứu về vấn đền gì
◦ раб́отать ~ про́ектом làm (nghiên cứu, soạn, thảo) dự án
◦ засн́уть ~ кн́игой а) ngủ thiếp trên sách; б) перен. đọc một cuốn sách rất chán
◦ ра́б́отать ~ диссерт́ацией viết luận án, làm luận văn

при
при предлог‚(П)&
▪ (около, возле) ở cạnh, bên, gần, ven, bên cạnh
◦ ~ дор́оге bên (cạnh, gần, ven, ở bên, ở cạnh) đường
◦ ~ ст́анции cạnh (gần, ở cạnh, ở gần) ga
◦ ~ вх́оде в помещ́ение ở lối vào nhà
▪ (в непосредственной связи с чем▪л.) trực thuộc, thuộc
◦ ~ Сов́ете Мин́истров СССР trực thuộc Hội đồng Bộ trưởng Liên▪xô
◦ ́ясли ~ зав́оде nhà trẻ trực thuộc nhà máy
▪ (в присутствии кого▪л.) khi có mặt, lúc có mặt, trước mặt
◦ он сказ́ал ́это ~ мне nó nói điều đó khi có mặt tôi
▪ (во времея, в эпоху) hồi, dưới thời, trong thời; (о правительстве, социальном строе тж.) dưới
◦ ~ его ж́изни hồi sinh thời của ông ấy, lúc cụ ấy còn sống, hồi mồ ma ông ấy
◦ ~ коммун́изме dưới chế độ (chủ nghĩa) cộng sản
▪ (с собой) mang theo, đem thao
◦ у него все д́еньги ~ себ́е nó mang theo tất cả tiền
▪ (при обозначении обстоятельства образа действия) dưới, trong, khi
◦ ~ св́ете чего▪л. dưới ánh sáng của cái gì
◦ ~ л́унном dưới ánh trăng
◦ чит́ать ~ дневн́ом св́ете đọc trong ánh sáng ban ngày
◦ сл́учае khi gặp cơ hội, nếu có dịp
◦ ~ перех́оде ́улицы khi (lúc, trong khi, trong lúc) đi qua đường
▪ (при наличии чего▪л.; при ком▪л.) với, cùng với; (несмотря на) mặc dù, mặc dầu, dù cho, dầu cho, dù,
dầu
◦ ~ всём моём уваж́ении к вам mặc dù tôi rất kính trọng anh nhưng...
◦ при всём его жел́ании mặc dù nó rất muốn nhưng...
◦ ~ жел́ании nếu muốn
◦ ~ усл́овии với điều kiện
◦ ~ п́омощи друз́ей nhờ (với) sự giúp đỡ của bạn bè, nhờ bạn bè giúp đỡ
◦ д́ети нах́одятся ~ м́атери các con ở với mẹ
◦ ~ э́ том đồng thời, mà lại, hơn nữa
◦ ~ всём том thế nhưng, nhưng được cái là

вокруг
вокр́уг
▪ нареч. chung quanh, xung quanh, quanh
◦ ~ всё б́ыло т́ихо xung quanh (chung quanh) yên lặng như tờ
◦ посмотр́еть ~ nhìn xung quanh (chung quanh, quanh)
▪ предлог (Р) chung quanh, xung quanh, quanh
◦ ~ себ́я xung quanh (chung quanh, quanh) mình
◦ ~ города xung quanh (chung quanh) thành phố
◦ вест́и разгов́ор ~ какого▪л. вопр́оса nói chuyện xung quanh vấn đề nào

◦ ход́ить ~ да ́около nói quanh, nói loanh quanh

через
ч́ерез предлог‚(В)
▪ (поперёк, певерх чего▪л.) qua, ngang qua , băng qua
◦ перейт́и ~ мост đi qua cầu
◦ мост ~ р́еку cầu bắc qua sông, cầu bắc ngang sông
◦ пр́ыгнуть ~ заб́ор nhảy qua hang giậu
◦ переступ́ить ~ пор́ог bước qua ngưỡng cửa
▪ (сквозь) qua, xuyên qua, xuyên
◦ пройт́и ~ лес đi xuyên qua rừng, đi qua rừng
◦ смотр́еть ~ очки nhìn qua cặp kính
◦ влезть ~ окн́о chui vào qua cửa sổ, leo qua cửa sổ để vào
◦ ́ехать на Юг ~ Москв́у đi miền Nam qua Mát▪xcơ▪va
◦ пройт́и ~ тяжёлые испыт́ания trải qua những cơn thử thách gian khổ, kinh qua những gian truân
▪ (при помощи, посредством) qua, nhờ, thông qua, kinh qua; (применяя что▪л.) bằng cách, dùng đến
◦ оповест́ить о чём▪л. ~ газ́ету loan truyền điều gì thông qua tờ báo, thông qua tờ báo để báo cáo điều gì
◦ перед́ать прив́ет ~ кого▪л. gửi lời chào qua ai, nhờ ai chuyển lời chào
◦ пис́ать сл́ово ~ деф́ис viết một từ có dùng gạch nối
▪ (минуя) cách
◦ раб́отать ~ день làm việc cách nhật (cách ngày)
◦ ~ три дня sau ba ngày, ba ngày sau, cách ba ngày
◦ каждые три час́а cứ cách ba giờ, cứ ba tiếng một lần
◦ ~ две ступ́еньки cách hai bậc
◦ пис́ать ~ стр́очку viết cách dòng, viết cách một hàng
▪ (по истечении) sau, cách
◦ он при́ехал ~ год một năm sau (sau một năm) thì anh ta đến
◦ ~ т́ысячу лет một nghìn năm sau, sau một ngàn năm
◦ ~ н́екоторое вр́емя một thời gian sau, sau một thời gian, một lúc sau, sau một lúc
▪ (сверх, выше) quá
◦ стар́аться ~ с́илу cố gắng quá sức

◦ ~ голову кого▪л. vượt qua đầu ai, vượt quyền ai

около
́около
▪ предл. (Р) (возле) gần, cạnh, ven, rìa, bên cạnh; (недалеко от) không xa
▪ предл. (Р) (приблизительно) gần, khoảng, chừng, độ, khoảng chừng, độ chừng, xấp xỉ, vào khoảng
◦ сейч́ас ~ двух час́ов bây giờ gần (khoảng, chừng, khoảng chừng) hai giờ
◦ ~ того khoảng chừng, độ chừng
▪ нареч. ở gần, ở bên cạnh

◦ ход́ить вокр́уг да ~ nói gần nói xa, nói xa xôi, nói bóng gió

после
п́осле
▪ нареч. sau này, sau
◦ э́ то м́ожно сд́елать ~ việc ấy có thể làm sau
▪ предлог (Р) sau, sau khi; (с тех пор как) kể từ khi
◦ он придёт ~ раб́оты anh ấy sẽ đến sau buổi làm việc, sau khi làm việc xong nó sẽ đến
◦ мы не вид́ели его ~ бол́езни kể từ khi nó ốm thì chúng tôi không gặp nó, chúng tôi không gặp nó kể từ
khi nó ốm
◦ ~ всех sau mọi người, cuối cùng, sau cùng, sau rốt, sau chót, chót
◦ он в́ыступил ~ всех ông ấy đã phát biểu cuối cùng (sau cùng, sau mọi người)

◦ ~ того как союз sau khi

для
для предлог‚(Р)
▪ cho, để; (ради) vì
◦ он ́это сд́елает ~ неё anh ấy sẽ làm việc này cho chị ta
◦ всё ~ поб́еды▫ tất cả để cho chiến thắng▫
▪ (по отношению к) cho, đối với; (предназначенный для кого▪л., чего▪л.) cho, dành cho, để
◦ пол́езно ~ д́етей bổ ích cho trẻ con
◦ ~ него ́это безразл́ично đối với anh ấy thì thế nào cũng được
◦ ~ него ́это тип́ично việc này tiêu biểu cho anh ấy
◦ ~ же́нщин dành cho phụ nữ
◦ ́ящик ~ п́исем hòm thư
◦ граф́ин ~ во́ды bình đựng nước
▪ (с целью) để, nhằm
◦ ~ изуч́ения để(nhằm) nghiên cứu
◦ присл́ать кого▪л. ~ контр́оля cử ai đi kiểm tra
◦ не ~ ́этого không phải để làm việc này
◦ ~ того, чтобы ... để..., để cho..., để mà..., nhằm...
◦ ~ чего? để làm gì?
▪ (по случаю чего▪л.) nhân dịp
◦ ~ праздника nhân dịp ngày hội

◦ не ~ чего không cần, chẳng để làm gì cả

возле
в́озле нареч., предлог‚(Р)
▪ ở bên cạnh, bên cạnh, gần
◦ сто́ять ~ đứng cạnh, đứng bên cạnh
◦ ~ мен́я ở gần tôi
◦ ~ д́ома ở cạnh nhà

выше
в́ыше
▪ (сравнит. ст. прил. выс́окий и нареч. выс́око ) cao hơn
▪ нареч. (вверх от чего▪л., сверх чего▪л.) cao hơn, trên, hơn
◦ этаж́ом ~ trên (cao hơn) một tầng
◦ д́ети от пят́и лет и ~ thiếu nhi từ năm tuổi trở lên
▪ предлог (Р) (вне чего▪л., сверх чего▪л.) trên, ngoài, quá
◦ три гр́адуса ~ нул́я ba độ trên không
◦ э́ то ~ мо́их сил đó là quá sức tôi
◦ э́ то ~ моего поним́ания điều đó thì ngoài sức hiểu biết của tôi, tôi không thể hiểu nổi điều đó
▪ нареч. (раньше) ở trên
◦ как сказано ~ như đã nói ở trên
▪ предлог (Р) (ввехр по течению) ở thượng lưu, ở trên dòng

из-под
1. (откуда) từ [phía] dưới.

вылезти из-под стола — từ dưới gầm bàn bò ra


из-под земли — từ dưới đất
из-под Москвы — từ ngoại ô Mát-xcơ-va
из-под Курска — từ vùng phụ cận Cuốc-xcơ

2. (в сочетании с гл. уйти, освободиться и т. п. ):

выйти из-под влияния кого-л. — thoát khỏi ảnh hưởng của ai


бежать из-под стражи — trốn thoát cảnh giam cầm

3. (для, от) [để] đựng, chứa.

коробка из-под конфет — hộp đựng kẹo


банка из-под варенья — lọ đựng mứt
исключая
1. Trừ, trừ ra, không kể.

исключая больных — trừ những người ốm [ra]


не исключая — kể cả, không trừ

кроме
1. (исключая) trừ, trừ. . . ra.

в любой день кроме воскресенья — ngày nào cũng được, trừ ngày chủ nhật
никто этого не может точно сказать кроме него — không ai có thể nói chính xác điều đó
được, trừ nó ra

2. (помимо, сверх) ngoài ra, ngoài. . . ra, ngoại giả, không kể.
3. .

кроме того — vả lại, vả chăng, hơn nữa, huống nữa, ngoài ra, huống chi, lại nữa
кроме шуток — nói nghiêm chỉnh đấy, nói thật đấy, không đùa đâu

над
1. Trên, ở trên.

лампа висит над столом — ngọn đèn treo ở trên bàn


над городом пролетел самолёт — phi cơ bay qua [trên] thành phố
возвышаться над чем-либо — nổi cao lên trên cái gì
над уровнем моря — trên mực nước biển, so với mực nước biển

2. (после слов со знач. "властвовать", "господствовать") đối với.

иметь власть над кем-л. — có quyền lực đối với ai


(после слов со знач. — "работать", "заниматься") về; часто на переводиться; — работать
над какой-л. проблемой — nghiên cứu [về] vấn đền gì
работать над проектом — làm (nghiên cứu, soạn, thảo) dự án
заснуть над книгой — а) — ngủ thiếp trên sách; б) перен. — đọc một cuốn sách rất chán
работать над диссертацией — viết luận án, làm luận văn

наподобие
1. Giống như, hệt như, tương tự, tựa, chẳng khác nào.

насчёт
1. Về, về việc.

насчёт этого — về việc ấy

начиная
Kể từ, bắt đầu từ.

начиная с сегодняшнего дня — kể từ (bắt đầu từ, từ) hôm nay

несмотря
несмотря на — mặc dù, mặc dầu, dù mà, dầu mà, dẫu mà, dù, dầu, dẫu
несмотря на то, что... — dù [rằng]..., dầu [rằng]..., dẫu[rằng]..., mặc dù..., mặc dầu...
несмотря ни на что — dù (dầu, dẫu) thế nào đi nữa, dù (dầu, dẫu) sao đi nữa, dù (dầu, dẫu) sao
chăng nữa, trong bất cứ hoàn cảnh nào, bất chấp mọi hoàn cảnh.

помимо
(кроме) ngoài ra, trừ ra, thêm vào, không đáng kể, ngoài, trừ.

1. (без ведома) không kể đến, bất kể, bất chấp, không có sự tham dự.

это было сделано помимо меня — người ta làm việc đó mà không có sự tham dự của tôi

про
1. (относительно, о) về.

говорить про друзей — nói về bạn bè

2. (для) cho, để cho.

про запас — để dự trữ

3. .

про себя — а) — (еле слышно) — nhẩm, thầm, lẩm nhẩm; б) — (не вслух, мысленно) — thầm
бормотать про себя — lẩm bẩm, làu bàu, lầm bầm trong miệng
читать про себя — đọc thầm
считать про себя — tính nhẩm
думать про себя — nghĩ thầm, nghĩ bụng, bụng bảo dạ

ради
Vì, cho.

ради меня, вас, него — vì tôi, vì anh, vì nó


ради кого? — vì (cho) ai?
ради кого стараться? — cố gắng vì (cho) ai?, vì ai mà cố gắng
ради чего?, чего ради? — để làm gì?, việc gì mà phải làm thế?
шутки ради — cho nó vui, để chơi, để đùa

1. .

ради рабога, бога ради, ради всего святого — lạy trời, xin hãy làm ơn

You might also like