You are on page 1of 4

Tính toán và thiết kế dao phay đĩa module trong bộ 8 con, để gia công bánh

răng trụ răng thẳngbằng thép 45, có module m = 4 mm . Cho biết số hiệu
dao là dao số 5.
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
1 Xác định các thông số hình học của bánh răng
Trong bộ dao phay đĩa module 8 con , dao mang số hiệu 5 có thể gia
công được bánh răng có số răng Z = 26..34 răng. Profile dao được tính toán
theo số răng bé nhất .
Theo bài ra , ta cần thiết kế dao phay đĩa module để gia công bánh
răng với các thông số như sau:
Module
m = 4 mm
Số răng
Z = 26
Góc ăn khớp trên vòng tròn chia
α = 200
Bước răng
t = π .m = 3,14.4 = 12,6 mm
Bán kính vòng tròn chia
rc = m.z/2 = 4.26/2 = 52 mm
Chiều dầy răng
S = m.π /2 = 3,14.4/2 = 6,3 mm
Bán kính vòng tròn lăn
rl = rc = 52 mm
Đường kính đỉnh răng
da = dc +2m = 104 + 2.4 = 112 mm
Đường kính chân răng
df = dc – 2,5m = 104 – 2,5.4 = 94 mm
Đường kính vòng tròn cơ sở
d0 = dc.cosα = 104.cos200 = 97.728 mm
2 Tính toán profile thân khai của lưỡi cắt
Sơ đồ tính
Sc
ymax xmax

x
C
x
M

c
C
B

01

c =inv.c y

0 c =inv. 0
x
r0
c
RC rx rc Ri

Trong đó: Rc : Bán kính đỉnh răng


rx : Bán kính tại điểm M(x,y)
rc : Bán kính vòng tròn chia
r0 : Bán kính vòng tròn cơ sở
Ri : Bán kính chân răng
Profile bao gồm hai đoạn
Đoạn làm việc : Là đoạn thân khai CB
Đoạn không làm việc : Là đoạn cong chuyển tiếp thuộc khe hở chân răng
BO1
Tính toán profile đoạn làm việc
Nguyên lý tạo hình đường thân khai
r0 : Bán kính vòng cơ sở
rx : Bán kính véc tơ ứng với điểm M
θ x : Góc thân khai
α x : Góc áp lực của đường thân khai
Nguyên lý : Cho một đường thẳng lăn không
trượt trên một đường tròn, thì quỹ đạo của điểm
M thuộc đường thẳng đó sẽ vẽ ra đường cong
thân khai
Vậy để tạo hình lưỡi cắt thân khai ta cho điểm M chuyển động theo
phương trình đường thân khai trong khoảng bán kính rf ≤ rx ≤ ra . Việc xác
định profile lưỡi cắt chính là việc xác định toạ độ của tập hợp tất cả các điểm
M trong hệ toạ độ đề các Oxy
Xác định toạ độ của điểm M
Theo sơ đồ ta có
x = rx.sinδ x = rxsin(δ 0 + θ x)
y = rx.cosδ x = rxcos(δ 0 + θ x)
Ta có
θ x = tgα x - α x = invα x
δ 0 = δ c - invα x = π /2z - invα x = π /2z - tgα x + α x
Tacó Cosα x = r0/rx
 r02 
Vì vậy α x = arcsin  1 − 2 
 rx 
  r2    r02 
θ x = tg  arcsin  1 − 02   − arcsin  1 − 2 
  rx    rx 
 π   r02    r02  
x = rx sin − tgα 0 + α 0 + tg  arcsin  1 − 2   − arcsin  1 − 2  
 2 z   rx    rx  
π  r02  r02 

y = rx . cos − tgα 0 + α 0 + tg arcsin 1 − 2 − arcsin 1− 2 
 2 z  rx  rx 
 

Lập bảng tính toán

Điểm rx x y
1 48,864 2,22 48.81
2 49 2,24 48,95
3 50 2,44 49,94
4 51 2,75 50,93
5 52 3,14 51,91
6 53 3,60 52,88
7 54 4,11 53,84
8 55 4,29 54,80
9 56 4,31 55,74
3 Chọn các kích thước kết cấu dao
Kích thước kết cấu dao chọn theo 4-105, được thể hiện cụ thể trên bản vẽ chi
tiết.
- Góc trước: γ =10 0 .
- Góc sau: α = 15 0 .
-Mô đun: m=4.
-Đường kính ngoài: D=90.
-Đường kính lỗ: d= 27.
-Số răng dao: Z=12.
-Chiều dày thân dao: B=15.

15

Ø90 Ø27

You might also like