Professional Documents
Culture Documents
(Kèm theo QĐ số 115/QĐ-ĐT&KHCN ngày 07 tháng 03 năm 2011 của Giám đốc Học viện)
1/9
27 Nguyễn Duy Long Nghiên cứu đánh giá một số phương pháp mã hóa tín hiệu tiếng nói
D07DT1 KTĐT1
28 Trần Văn Chính
29 Phạm Công Bảo D07DT2 Nghiên cứu ứng dụng Wavelets trong mã hóa tín hiệu tiếng nói tốc độ thấp
KTĐT1
30 Trần Duy Phúc D07DT1
Nghiên cứu phương pháp nén tín hiệu trong truyền hình số
31 Trịnh Thị Lan Điệp D07DT2 KTĐT1
32 Đào Quốc Trung
D07DT1 KTĐT1 Nghiên cứu lắp ráp bộ rung điện áp 12Vdc thành 220V-50Hz công suất nhỏ
33 Nguyễn Văn Thanh
34 Phan Huy Trung Nghiên cứu chế tạo đồng hồ điện tử thời gian thực ứng dụng họ vi điều khiển
D08VT3 VT1
35 Mông Huyền Trang MCS8051
36 Mông Huyền Trang Phần mềm MultiSIM.v10 và ứng dụng mô phỏng vi điều khiển
D08VT3 VT1
37 Phan Huy Trung
38 Phan Thị Thu Hằng D08VT2
39 Nguyễn Thị Thùy D08VT4 VT1 Mô phỏng và đánh giá hiệu quả của một số bộ mã sửa sai phương trình Matlab
40 Nguyễn Phương Thu D08VT2
41 Phạm Văn Cường
Thiết kế hệ thống giám sát nhà kho thông minh dùng LOGO24RC
42 Dương Hoàng Nghĩa D07DT2 KTĐT1
43 Khổng Hải Mạnh
44 Nguyễn Đức Huyền
45 Đặng Thanh Dũng Nghiên cứu lắp, chế tạo máy phát sóng chức năng ứng dụng vi điều khiển 8051
D07DT1 KTĐT1
46 Nguyễn Tuấn Đông
47 Nguyễn Sỹ Hùng
48 Vương Ngọc Linh Thiết kế cơ sở hạ tầng mạng cấu trúc và ứng dụng IBMS
D07VT1 VT1
49 Nguyễn Trung Đức
50 Nguyễn Diệu Ngân
D08VT4 VT1 Nghiên cứu các phương pháp rút ngọn mạch logic tuần tự
51 Nguyễn Hồng Phúc
52 Nguyễn Sỹ Hùng
D07DT1 KTĐT1 Thiết kế thử nghiệm bộ thu thập và xử lý ảnh từ camera dùng FPGA
53 Nguyễn Sơn Tùng
54 Nguyễn Thị Hải Yến D08VT3
55 Hoàng Duy Đông D08VT2 VT1 Thiết kế và mô phỏng cảm biến áp suất
56 Nguyễn Thanh Tuấn D08VT3
57 Nguyễn Thị Hường
D08DT1 KTĐT1 Nghiên cứu các phương pháp rút ngọn mạch logic tổ hợp
58 Dương Tuấn Vũ
59 Vũ Tiến Dũng
60 La Thanh Thanh D08VT5 VT1 Ứng dụng phần mềm TINA trong mô phỏng mạch số
61 Lê Mạnh Cường
2/9
Tìm hiểu KIT MCB2370. Viết chương trình cho vi điều khiển LPC2378 giao tiếp
62 Đặng Thanh Dũng D07DT1 KTĐT1 với Module 2.8 inch QVGA TFT LCD Touch Screen
3/9
92 Lê Thị Hương
93 Vũ Thị Thùy Dung D2007QTKD2 Nghiên cứu đề xuất biện pháp gia tăng nhu cầu sử dụng dịch vụ Viễn Thông trên
QTKD1 nền công nghệ 3G của Vinaphone tại Hà Nội
94 Nguyễn Ngọc Nam
95 Hà Thị Huệ D2008QTKD3
96 Nguyễn Đức Chánh
Bạo lực học đường – Nhìn từ góc độ tâm lý
97 Dương Văn Hiển D2008QTKD3 QTKD1
98 Nguyễn Thị Phương Thảo
99 Đặng Thị Thúy Ngân Một số đề xuất hoàn thiện nội dung thông tin quản lý trong mục “Giáo vụ và
công tác sinh viên” tại Website của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
D2008QTKD2 QTKD1
nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của sinh viên.
100 Bùi Thị Hồng
101 Dư Thị Xuân Anh Nghiên cứu tình hình cung cấp dịch vụ Bảo hiểm tại công ty cổ phần Bảo hiểm
102 Chung Hải Bằng D2008QTKD3 QTKD1 Bưu điện (PTI)
103 Vũ Hoàng Nam
104 Vũ Hồ Lan Anh D2007QTKD1
Ứng dụng Microsoft Profert trong quản lý dự án viễn thông
105 Nguyễn Thị Thu D2007QTKD2 QTKD1
106 Nguyễn Thị Thu Hằng D2007QTKD1
107 Trần Thị Nam Xây dựng văn hoá học đường trong Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
D2007QTKD1 QTKD1
108 Chu Thị Phương
109 Trần Công Chiến Nghiên cứu hoạt động xúc tiến hỗn hợp tại VNPT Bắc Ninh
D2007QTKD1 QTKD1
110 Nguyễn Kim Liên
111 Nguyễn Thanh Hải Hoạt động của RMON trong quản lý mạng IP
D07VT3 VT1
112 Hoàng Tuấn Anh
113 Nguyễn Thị Liên
114 Nguyễn Văn Kiên
Bảo mật trong SNMPv3
115 Ngô Ngọc Khánh D07VT2 VT1
116 Nguyễn Xuân Minh
117 Nguyễn Huyền Trang
118 Nguyễn Hoàng Sơn
D07VT3
119 Nguyễn Đình Quang Nghiên cứu giao thức định tuyến phân cấp trong mạng cảm biến không dây WSN
VT1
120 Lê Minh Ngọc
D08VT3
121 Vũ Mạnh Thắng
4/9
122 Nguyễn Hồng Phong
123 Trần Mạnh Hùng D07VT2 Nghiên cứu định tuyến xuyên lớp trong mạng WMN và mô phỏng trên Opnet
VT1
124 Nguyễn Viết Nhất Lưu
125 Nguyễn Khắc Tuấn Nam D08VT1
126 Lê Mạnh Linh Tìm hiểu giải pháp EoMPLS
D07VT2 VT1
127 Phạm Văn Hưng
128 Nguyễn Xuân Nam
Tìm hiểu giải pháp kết nối E-line trong mạng MAN-E
129 Tô Việt Hưng D07VT2 VT1
130 Mai Nguyễn Lộc
131 Nguyễn Mạnh Đoàn Nghiên cứu ứng dụng chuẩn nén video trong các dịch vụ đa phương tiện
D07VT1 VT1
132 Nguyễn Thị Kim Oanh
133 Nguyễn Nam Long
134 Nguyễn Tất Thành D07VT3
Nghiên cứu các giải pháp phân bố tài nguyên trong mạng tùy biến không dây
135 Đào Thị Hường VT1
136 Đinh Văn Ngà
D07VT2
137 Hoàng Trọng Phúc
138 Đỗ Thị Qui
D06VT2 Báo hiệu đảm bảo chất lượng dịch vụ trong MANET
139 Nguyễn Văn Công VT1
140 Hoàng Mạnh Dũng D07VT1
141 Đinh Vương Long Nghiên cứu phương pháp định tuyến cân bằng tải trong WMN
D06VT2 VT1
142 Dương Phương Đông
143 Mai Viết Vương D07VT1 VT1
Nghiên cứu giải pháp phân mảnh burts để cải thiện hiệu năng trong mạng chuyển
Tr. Tâm Đào mạch burts quang OBS
144 Đỗ Quang Đức D07CLC tạo Quốc tế
145 Nguyễn Mạnh Cường Định tuyến trong mạng quang chuyển mạch tự động ASON
D07VT1 VT1
146 Phùng Văn Bách
147 Hoàng Thị Mai Ngọc
148 Mai Thị Xuân Hệ Thống truy nhập quang vô tuyến
D07VT2 VT1
149 Phạm Thị Thanh Hải
150 Phạm Minh Huệ
5/9
151 Đào Mạnh Hùng Mô phỏng hệ thống thông tin quang trên phần mềm Optic Systems
D07VT2 VT1
152 Nguyễn Quang Mậu
153 Bùi Thị Thùy Dung Nghiên cứu các cơ chế bảo vệ trong mạng quang chuyển mạch tự động (ASON)
D07VT3 VT1
154 Hồ Thị Kim Nhung
Nghiên cứu các giải thuật lập lịch để tối ưu việc truyền dữ liệu trong mạng
155 Phạm Tố Uyên D07VT3 VT1 chuyển mạch bust quang
156 Hoàng Thị Tâm Xây dựng phần mềm mô phỏng thuật toán chọn bước sóng trong mạng chuyển
157 Đào Đức Long D06VT2 VT1 mạch burst quang cấu hình vòng định tuyến động
158 Hoàng Quốc Huy
159 Vương Ngọc Linh
160 Vũ Anh Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập phân chia theo tần số trực giao (OFDMA)
D07VT1 VT1 trong WiMAX
161 Nguyễn Trung Đức
162 Đặng Ngọc Huy
163 Nguyễn Đức Hải
Phân tích hiệu năng của các cơ chế phân bổ kênh trong WiMAX
164 Phùng Văn Huy D07VT1 VT1
165 Hoàng Thế Dương
166 Nguyễn Văn Quang Nghiên cứu hiệu năng điều chế sóng con trên kênh Gaussian và kênh phadinh
D07VT2 VT1 Rayleigh
167 Mai Thị Xuân
168 Ngô Văn Khang Nghiên cứu điều chế tín hiệu sử dụng biến đổi sóng con rời rạc
D07VT2 VT1
169 Lê Quang Mậu
170 Nguyễn Bùi Thịnh
171 Bùi Thị Phượng
Nâng cao dung lượng kênh MIMO trên cơ sở giải thuật đổ đầy nước
172 Nguyễn Hồng Thu D07VT3 VT1
173 Nguyễn Thị Thúy
174 Nguyễn Tiến Quân
175 Nguyễn Bá Thanh
176 Nguyễn Tiến Lĩnh
Tự động phát lại lai ghép HARQ trong LTE
177 Phạm Tùng Linh D07VT3 VT1
178 Nguyễn Văn Quý
179 Nguyễn Hoàng Sơn
180 Đặng Minh Dương
Đ08VTA1 VT2 Mô phỏng các mạch điện trong thí nghiệm lý thuyết bằng Matlab
181 Lê Nguyễn Phúc Hòa
6/9
182 Hoàng Hoài Nam
183 Nguyễn Văn Ninh Hệ thống cảnh báo ứng dụng trong trạm BTS
Đ08ĐTA1 KTĐT2
184 Thái Phước Toàn
185 Cao Đức Hòa Anh
186 Nguyễn Thế Vỹ Máy thu FM
Đ08VTA1 VT2
187 Lê Thăng Hương Trà
188 Nguyễn Văn Luân Máy phát FM
Đ08VTA1 VT2
189 Huỳnh Đức Khiêm
190 Nguyễn Thanh Trung Thiết kế chip đọc dữ liệu trên thẻ thông minh
Đ07ĐTA1 KTĐT2
191 Hồ Xuân Chiến
192 Trần Văn Trường Thiết kế chip CPLD họ Coolrunner điều khiển thiết kế động cơ DC
Đ07ĐTA1 KTĐT2
193 Nguyễn Hoài Sơn
Thiết kế bộ điều khiển trượt lượng tử đối xứng cho những cấu trúc xây dựng sử
194 Roãn Đình Đông Đ07ĐTA1 KTĐT2 dụng MR DAMPER
195 Mai Văn Viên Thiết kế và thi công mạch nguồn Switching dùng trong phòng thí nghiệm
Đ08VTA1 VT2
196 Nguyễn Phong Trần
197 Trần Duy Quang Thiết kế KIT đo và điều khiển độ ẩm giao tiếp Matlab
Đ07ĐTA1 KTĐT2
198 Lê Đức Thuận
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Mega VNN tại Bến tre
199 Nguyễn Lê Ngọc Anh Đ07QBA2 QTKD2
200 Trần Thị Thục Anh Đ07QBA2 Nghiên cứu cảm nhận của khách hàng về công tác chăm sóc khách hàng của
201 Nguyễn Thị Kim Hường Đ07QBA2 QTKD2 Vinaphone
202 Hoàng Phúc Hậu Đ07QBA1
203 Nguyễn Thị Mỹ Ngân
Phát triển dich vụ giá trị gia tăng cho thuê bao trả sau của mobifone – dịch vụ
204 Phan Nguyễn Hoàng Anh Đ07QBA2 QTKD2 thanh toán tiền qua điện thoại di động
205 Võ Thị Thu Hằng
206 Bùi Anh Đức
Đ07QBA2 Giải pháp phát triển thuê bao điện thoại cố định thông qua công tác chăm sóc
207 Phạm Thị Phương QTKD2 khách hàng tại VNPT Lâm Đồng
208 Nguyễn Thị Thúy Kiều Đ07QBA1
7/9
Hoạch định chiến dịch quảng cáo cho dịch vụ Bưu Chính chủ yếu tại Bưu điện
209 Trần Kim Dung Đ07QBA1 QTKD2 Thủ Đức
210 Dương Thu Hương Nghiên cứu phát triển dòng điện thoại Nokia dành cho người trung niên
Đ07QBA1 QTKD2
211 Võ Thành Đoàn
212 Nguyễn Phượng Linh Sự ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến hành vi tiêu dùng các dịch vụ viễn
Đ07QBA2 QTKD2 thông di động tại Việt Nam
213 Trần Thị Hồng Nhung
Chiến lược định vị thương hiệu EVN Telecom tại tỉnh Bình Phước
214 Nguyễn Thảo Ly Đ07QBA2 QTKD2
Nghiên cứu công nghệ Mobile Agent cài đặt ứng dụng tìm và đặt hàng
225 Trần Đắc Trung Đ07THA2 CNTT2
Nghiên cứu ứng dụng Oracle data Mining để phân tích và dự đoán giá cổ phiếu
226 Đinh Đức Mạnh Đ07THA2 CNTT2
227 Trần Minh Thiện Nghiên cứu giải pháp đảm bảo chất lượng mạng dựa trên hệ điều hành Linux áp
228 Huỳnh Minh Trung Đ07THA3 CNTT2 dụng cho hệ thống mạng tại Học viện Công nghệ BCVT Cơ sở tại TP. HCM
229 Triệu Sùng Lỹ
8/9
230 Nguyễn Thành Trung Giải pháp quản lý hạn ngạch cho các máy in dùng chung tại khoa CNTT2.
Đ07THA1 CNTT2
231 Lê Đức Trung
Chương trình ứng dụng quản lý bệnh nhân trong bệnh viện
232 Lăng Tuấn Anh Đ07THA1 CNTT2
233 Trần Hữu Hà
Nghiên cứu kỹ thuật VNP trong bảo mật thông tin tại trường học
234 Trần Nguyễn Thiên Triều Đ07THA2 CNTT2
235 Nguyễn Thành Luân
Triệt nhiễu xuyên kênh trên đường truyền hữu tuyến sử dụng thuật toán ICA
236 Lương Đình Kính Đ07VTA1 VT2 (Independent Component Analysis)
Nghiên cứu thuật toán xác định hướng đến của tín hiệu vô tuyến (DOA-Direction
237 Bùi Ngọc Ánh Đ07VTA1 VT2 Of Arrival)
Kỹ thuật xử lý lỗi trên BTS
238 Nguyễn Văn Hiền Đ06VTA1 VT2
239 Trần Ngọc Anh Vũ Nghiên cứu phần mềm AWR- Microwave Office
Đ07VTA1 VT2
240 Nguyễn Hà Xuân
241 Nguyễn Nam Sơn Mô phỏng kỹ thuật TCM
Đ07VTA1 VT2
242 Lê Minh Hà
243 Cao Ngọc Trang Mô phỏng kỹ thuật mã hóa convolution qua kênh truyền có AWGN
Đ07VTA2 VT2
244 Phạm Thanh Toàn
245 Nguyễn Tấn Trung Mã sửa lỗi và ứng dụng vào hệ thống 3G
Đ07VTA2 VT2
246 Trần Thanh Long
Nghiên cứu một số mô hình truyền sóng để tính toán suy hao đường truyền ở
247 Nguyễn Kim Khánh Đ07VTA1 VT2 GSM
9/9
Mã số Điểm Xếp loại
10/9
07-ĐT-SV-2010 8.9 Tốt
11/9
23-ĐT-SV-2010 8.4 Tốt
12/9
09-SV-2010-QTKD 8.66 Tốt
13/9
04-SV-2010-RD-VT 8.9 Tốt
14/9
14 -SV-2010-RD-VT 7.2 Khá
15/9
04-SV-2010-ĐT2 8.5 Tốt
19-SV-2010-QT2 8 Tốt
16/9
23-SV-2010-QT2 7.8 Khá
17/9
44-SV-2010-TH2 7 Khá
18/9