You are on page 1of 35

NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

MÔN: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
Dùng cho hệ Đại Học Từ Xa – Ngành Điện Tử – Viễn thông
SỐ TÍN CHỈ: 4

CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC CỦA HỆ THỐNG VI XỬ LÝ

Câu 1: Bộ vi xử lý là:
a) Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động b) Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo
theo chương trình. chương trình.
c) Là một vi mạch tương tự hoạt động theo d) Là một vi mạch số hoạt động theo chương
chương trình trình.*

Câu 2: Một lệnh của bộ vi xử lý là:


a) Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý. b) Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ.
c) Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để d) Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ.
nó thực hiện được một chức năng số cơ bản*

Câu 3: Chương trình của hệ thống vi xử lý là:


a) Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung b) Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải
cấp thuật của một bài toán hay một công việc
nào đó*
c) Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách d) Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý
ngẫu nhiên. hoạt động.

Câu 4: Hệ thống vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính?
a) 1 b) 2
c) 3* d) 4

Câu 5: Trong hệ thống vi xử lý Bus là:


a) Đường truyền thông tin giữa các khối mạch b) Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối
của hệ thống vi xử lý. mạch của hệ thống vi xử lý.
c) Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng d) Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý.
trong hệ thống vi xử lý*

Câu 6: Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để:


a) Lấy lệnh để thực hiện. b) Lấy địa chỉ vào vi xử lý.
c) Xác định các chế độ hoạt động của vi xử lý* d) Truyền dữ liệu với vi xử lý

Câu 7: Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong:
a) Các bộ đệm trong vi xử lý b) Trong bộ nhớ bán dẫn*
c) Trong cổng vào ra. d) Trên Bus dữ liệu.

1
Câu 8: Bus địa chỉ là:
a) Các ngõ vào của vi xử lý b) Các ngõ ra của vi xử lý*
c) Các đường hai chiều của bộ vi xử lý d) Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ.

Câu 9: Bus dữ liệu là:


a) Các ngõ vào của vi xử lý b) Các ngõ ra của vi xử lý
c) Các đường hai chiều của bộ vi xử lý* d) Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ

Câu 10: Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý:


a) Thông qua các cổng vào ra* b) Thông qua bộ nhớ
c) Thông qua Bus dữ liệu d) Thông qua Bus địa chỉ

Câu 11: Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là:


a) Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM* b) Bộ nhớ RAM
c) Bộ nhớ ROM d) Bộ nhớ băng từ.

Câu 12: Khi không được chọn Bus dữ liệu của bộ nhớ ở trạng thái:
a) 0 b) 1
c) High Z* d) Ngẫu nhiên.

Câu 13: Khi không các tín hiệu điều khiển đọc và điều khiển ghi bộ nhớ không tích cực, thì BUS
dữ liệu của bộ nhớ sẽ ở trạng thái
a) 0 b) 1
c) High Z* d) Ngẫu nhiên.

Câu 14: Bus điều khiển của bộ nhớ là:


a) Ngõ ra của bộ nhớ* b) Ngõ vào của bộ nhớ
c) Là các đường hai chiều của bộ nhớ d) Là các đường luôn ở trạng thái trở kháng cao
của bộ nhớ.

Câu 15: Khi tín hiệu cho phép không tích cực, ngõ ra của cổng đệm 3 trạng thái sẽ
a) Giống trạng thái ngõ vào trước đó. b) Luôn bằng 0
c) Luôn bằng 1. d) High Z*

Câu 16: Khi không được chọn, ngõ ra của mạch cài (chốt):
a) Giống trạng thái ngõ vào trước đó* b) Luôn bằng 0
c) Luôn bằng 1. d) High Z

Câu 17: Nếu địa chỉ đầu của một vùng nhớ 642KB là 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này là (mỗi
ô nhớ chứa 1 byte)
a) 64200H b) 00642H
c) A07FFH* d) A700FH

Câu 18: Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lượng nhớ 1MB
a) 100 b) 112

2
c) 128* d) 256

Câu 19: Cần 16 bộ nhớ bao nhiều KB để có dung lượng nhớ 1MB
a) 256 b) 128
c) 64* d) 32

Câu 20: Bộ vi xử lý là vi mạch tích hợp:


a) Tất cả các IC số. b) Tất cả các IC số và tương tự.
c) Tất cả các khối chức năng thực hiện các hàm d) Tất cả các khối chức năng thực hiện các
số cơ bản. hàm số cơ bản và các bộ đệm*

Câu 21: Trong hệ thống vi xử lý bộ nhớ bán dẫn:


a) Chỉ lưu trữ các hằng và biến của chương b) Chỉ lưu trữ các chương trình để CPU thực
trình. hiện.
c) Chỉ lưu trữ các giá trị ngẫu nhiên. d) Lưu trữ chương trình, hằng biến của chương
trình, và các giá trị ngẫu nhiên khác*

Câu 22: Trong hệ thống vi xử lý khối mạch nào điều khiển hoạt động của toàn bộ hệ thống?
a) Bộ vi xử lý (CPU)* b) Bộ nhớ.
c) Các vi mạch vào ra. d) Cả CPU bộ nhớ và vào ra.

Câu 23: Bộ vi xử lý chỉ họat động được với các các chương trình:
a) Mã máy* b) Hợp ngữ.
c) Ngôn ngữ cấp cao. d) Biên dịch

Câu 24: Các biến của chương trình có thể lưu trữ trong:
a) Bộ nhớ ROM b) Bộ nhớ RAM*
c) Vảo ra. d) Cả bộ nhớ ROM và RAM.

Câu 25: Bộ nhớ EEPROM có thể xóa bằng:


a) Tia cực tím. b) Điện áp cao*
c) Bằng cả tia cự tím và điện áp cao. d) Bằng điện áp thông thường.

CHƯƠNG 2: NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC CỦA HỌ VI XỬ LÝ 80X86

Câu 1: Trong hệ thống 80286 BUS địa chỉ được nối tới khối:
a) Tạo địa chỉ AU. b) Khối giao tiếp Bus (BU)*
c) Cả hai khối AU và BU d) Khối lệnh IU.

Câu 2: Khối tạo địa chỉ AU trong 80286 tạo ra địa chỉ:
a) Vật lý* b) Logic
c) Địa chỉ đoạn d) Địa chỉ độ dời

3
Câu 3: Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do:
a) Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn b) Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn
c) Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với d) Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ.
quá trình thực hiện lệnh*

Câu 4: Khi có bộ giải mã lệnh


a) Mã các lệnh sẽ ngắn hơn* b) Các lệnh sẽ được thực hiện nhanh hơn.
c) Mã các lệnh sẽ dài hơn d) Một số lệnh trong chương trình sẽ không
phải thực hiện.

Câu 5: Để truy cập bộ nhớ CPU cung cấp địa chỉ gì cho bộ nhớ
a) Đoạn (Segment) b) Độ dời (offset)
c) Vật lý* d) Logic

Câu 6: Các thanh ghi đa năng của 80286 có


a) 4 bit b) 8 bit
c) 16 bit* d) 32 bit

Câu 7: Thanh ghi DX là một thanh ghi


a) Đa năng* b) Địa chỉ
c) Dữ liệu d) Đoạn

Câu 8: Số thanh ghi đoạn của 80286 là


a) 3 b) 4*
c) 5 d) 6

Câu 9: Thanh ghi BX có thể sử dụng để:


a) Chứa một dữ liệu b) Chứa một địa chỉ độ dời.
c) Một địa chỉ đoạn d) Cả a và b đều đúng*

Câu 10: Thanh ghi ES sử dụng để truy cập


a) Vùng nhớ dữ liệu* b) Vùng nhớ mã lệnh
c) Vùng nhớ ngăn xếp d) Cả a và c đều đúng.

Câu 11: Nhóm các thanh ghi nào sau đây đều có thể sử dụng giữ địa chỉ độ dời khi truy cập bộ
nhớ dữ liệu?
a) AX, BX, CX, DX b) CS, DS, SS, ES
c) BX, BP, DI, SI* d) IP, SP, AH, AL

Câu 12: Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ?
a) AX b) BX
c) CX* d) DX

Câu 13: Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ?
a) AX và BX b) AX và CX

4
c) AX và DX* d) AX và DI

Câu 14: Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 80286 truy cập vùng nhớ lệnh ?
a) CS* b) DS
c) ES d) SS

Câu 15: Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 80286 truy cập vùng nhớ ngăn xếp?
a) BP và SP b) Chỉ có SP
c) BX và SP d) Chỉ có BP*

Câu 16: CPU 80286 có bao nhiêu cờ trạng thái?


a) 6* b) 7
c) 8 d) 9

Câu 17: Cờ nhớ (CF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi:
a) Kết quả các phép tính bằng 0 b) Kết quả các phép tính tràn khỏi dụng lượng
chứa của toán hạng đích*
c) Kết quả các phép tính khác không d) Kết quả phép tính không vượt quá dung
lượng chứa của toán hạng đích.

Câu 18: Cờ zero (ZF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi:
a) Kết quả các phép tính bằng 0* b) Kết quả các phép tính lớn hơn 0.
c) Kết quả các phép tính khác không d) Kết quả phép tính nhỏ hơn 0.

Câu 19: CPU có bao nhiêu chu kỳ máy truy xuất bộ nhớ và vào ra.
a) 1 b) 2
c) 3 d) 4*

Câu 20: Khi đọc bộ nhớ CPU thực hiện các công việc
a) Cấp địa chỉ, cấp tín hiệu điều khiển đọc bộ b) Cấp địa chỉ, nhận tín hiệu điều khiển đọc bộ
nhớ, nhận dữ liệu* nhớ, nhận dữ liệu
c) Cấp địa chỉ, cấp dữ liệu, cấp tín hiệu điều d) Nhận địa chỉ, nhận dữ liệu, cấp tín hiệu yêu
khiển đọc bộ nhớ cầu đọc bộ nhớ.

Câu 21: Khi xảy ra ngắt CPU 80286 sẽ:


a) Ngưng hoạt động. b) Thực hiện lại chương trình.
c) Chuyển qua thực hiện chương trình ngắt* d) Tiếp tục thực hiện chương trình hiện hành.

Câu 22: Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 bắt đầu tại địa chỉ
a) 00000H* b) FFFFFH
c) 00001H d) FFFF0H

Câu 23: Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 sử dụng để


a) Chứa chương trình ngắt b) Chứa địa chỉ chương trình ngắt*
c) Chứa dữ liệu cho chương trình ngắt d) Chứa dữ liệu cho chương trình chính

5
Câu 24: Trước khi thực hiện chương trình ngắt, CPU 80286 sẽ thực hiện các công việc:
a) Lưu giá trị trong các thanh ghi đa năng vào b) Lưu giá trị trong các thanh ghi CS, IP và
đỉnh ngăn xếp thanh ghi cờ vào đỉnh ngăn xếp*
c) Lưu giá trị trong các thanh ghi đoạn vào đỉnh d) Lưu giá trị trong các thanh ghi chỉ số vào
ngăn xếp đỉnh ngăn xếp.

Câu 25: Trong hệ thống 80286 sau khi lấy dữ liệu từ ngăn xếp thanh ghi con trỏ ngăn xếp sẽ
a) Tự động tăng* b) Tự động giảm
c) Không thay đổi d) Xoá về 0

Câu 26: Thanh ghi nào sử dụng cấp địa chỉ độ dời (offset) khi CPU lấy lệnh:
a) IP* b) SP
c) BP d) DP

Câu 27: Cờ dấu SF của 80286 sẽ được lập lên 1 khi:


a) Kềt quả phép tính thực hiện dương. b) Chuyển vào thanh ghi chứa một số âm.
c) Kết quả phép tính có bit MSB bằng 1* d) Kết quả phép tính khác 0.

Câu 28: Cờ phụ của CPU 80286 sử dụng cho các lệnh:
a) Thực hiện với số BCD* b) Thực hiện với các số nhị phân.
c) Thực hiện với các số ASCII. d) Thực hiện với các số HEX.

Câu 29: Cờ định hướng (DF) cần phải quan tâm tới khi thực hiện các lệnh:
a) Xử lý chuỗi dữ liệu* b) Số học và logic.
c) Điều khiển chương trình. d) Di chuyển dữ liệu.

Câu 30: Khi ghi bộ nhớ CPU thực hiện các công việc
a) Cấp địa chỉ, cấp tín hiệu điều khiển ghi bộ b) Cấp địa chỉ, nhận tín hiệu điều khiển ghi bộ
nhớ, nhận dữ liệu. nhớ, nhận dữ liệu
c) Cấp địa chỉ, cấp dữ liệu, cấp tín hiệu điều d) Nhận địa chỉ, nhận dữ liệu, cấp tín hiệu yêu
khiển ghi bộ nhớ* cầu ghi bộ nhớ.

Câu 31: Địa chỉ của CPU cung cấp sẽ được chuyển qua các bộ chốt (Latch) khi tín hiệu nào tác
động tích cực.
a) ALE* b) DT/R
c) DEN d) DIR

Câu 32: Trong hệ thống 80286, các bộ transceiver có thể truyền:


a) Dữ liệu theo hai chiều* b) Dữ liệu theo chiều từ CPU ra ngoài.
c) Dữ liệu từ ngoài vào CPU. d) Địa chỉ theo 2 chiều.

Câu 33: Các địa chỉ logic nào có thể sử dụng cho địa chỉ vật lý 12345H?
a) 1234H:0005H b) 1230H:0045H
c) 1200H:0345H d) Cả ba câu kia đều đúng*

6
Câu 34: Khi nào thì giá trị của thanh ghi CS và IP có thể bị thay đổi:
a) Khi thực hiện các lệnh nhảy b) Khi thực hiện các chương trình con.
c) Khi xảy ra ngắt. d) Cả ba câu kia đều đúng*

CHƯƠNG 3: LẬP TRÌNH ASSEMBLY CHO HỆ VI XỬ LÝ INTEL

Câu 1: Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là:
a) Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích* b) Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích
c) Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng d) Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích.

Câu 2: Các lệnh nào sau đây là các lệnh chỉ dẫn hợp dịch.
a) .Model, .Stack , .Data, .Code b) equ, segment, public, extrn, include
c) db, dd, dw, dt d) Tất cả các lệnh trên đều là chỉ thị hợp dịch*

Câu 3: Trong các chuỗi ký tự sau, chuỗi nào có thể làm nhãn đúng trong dòng lệnh hợp ngữ?
a) ANH b) @49N:*
c) 1NH: d) N KH:

Câu 4: Các khai báo dữ liệu sau, khái báo nào không bị lỗi:
a) Xon DB 1,2,3,fh b) Yes DB 4,7,h,9
c) Rcl DB 19,7,6,10,3 d) Anh DB 9,3,8,7,0*

Câu 5: Cho biết khi viết chương trình hợp ngữ theo khung chương trình sau, chương trình dịch sẽ
dịch ra file chạy dưới dạng đuôi nào?
. Model Small
.Stack 100h
. Data
; Các định nghĩa cho biến và hằng để tại phần này
.Code
Start: MOV AX,@Data ; khởi tạo DS
MOV DS, AX ; nếu cần phải viết thêm lệnh
MOV ES,AX

; các lệnh của chương trình chính.

MOV AH,4CH
INT 21H ; Trở về DOS

; các chương trình con để tại phần này.

End Start ; kết thúc toàn bộ chương trình

a) .exe* b) .com
c) .bat d) .com hoặc .exe

7
Câu 6: Trong mã lệnh phần chỉ thị toán hạng (Operand) sử dụng để mã hoá:
a) Loại lệnh b) Vị trí sẽ thực hiện lệnh
c) Vị trí chứa dữ liệu sử dụng trong lệnh* d) Độ dài dữ liệu sử dụng trong lệnh

Câu 7: Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi dữ liệu là:
a) Một số được mã hoá trong lệnh b) Giá trị trong một thanh ghi
c) Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá d) Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ
trong lệnh trong một thanh ghi*

Câu 8: Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có
địa chỉ bằng
a) Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI. b) Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng
với một số độ dời*
c) Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP. d) Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá
trị chứa trong DI hoặc SI.

Câu 9: Sau khi thực hiện lệnh MOV AL,00 sẽ xác định được:
a) ZF = 0 b) CF = 0
c) PF = 0 d) Không cờ nào bị thay đổi*

Câu 10: Sau khi thực hiện các lệnh: MOV AH,05
MOV AL,03
XCHG AH,AL
a) AH=AL=03 b) AH=AL=05
c) AH=03; AL=05* d) AH=05; AL=03

Câu 11: Nếu có khai báo dữ liệu:


ORG 1000H
LP DB 0,1,8,27,64,125,216
Thì sau khi thực hiện các lệnh:
MOV AL,3
LEA BX,LP
XLAT
Sẽ được:
a) BX=1000H; AL= 1BH b) BX=1000H, AL=27H*
c) BX=0000H; AL=27 d) BX=0027H, AL= 0

Câu 12: Giả sử có: AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H. Sau khi thực hiện các lệnh:
PUSH AX
PUSH BX
PUSH CX
POP AX
POP BX
POP CX

8
sẽ được:
a) AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H b) AX=2000H; BX=3000H; CX=1000H
c) AX=3000H; BX=1000H; CX=2000H d) AX=3000H; BX=2000H; CX=1000H*

Câu 13: Các lệnh truyền dữ liệu với vào ra (IN và OUT) và các lệnh truyền dữ liệu với bộ nhớ:
a) Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bit b) Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bit
địa chỉ cung cấp khác nhau* địa chỉ cung cấp giống nhau.
c) Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa d) Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa
chỉ cung cấp khác nhau chỉ cung cấp giống nhau.

Câu 14: Giả sử AX=2; BX=3 sau lệnh ADC AX,BX thì:
a) AX=5; BX=3 b) AX=5; BX=0
c) AX=5 hoặc 6; BX=0 d) AX=5 hoặc 6; BX=3*

Câu 15: Giả sử có AL=9; AH=7; BL=5 sau khi thực hiện các lệnh sau AX sẽ có giá trị bằng:
ADD AL,AH
DAA
ADD AX,3020H
ADD AL,AH
AAA
a) 3133H b) 3031H
c) 0103H* d) 3001H

Câu 16: Giả sử AX=9; BX=12 sau lệnh CMP AX,BX sẽ có:
a) CF=0; ZF=0 b) CF=0; ZF=1
c) CF=1; ZF=0* d) CF=1; ZF=1

Câu 17: Giả sử AH=02; AL=03 sau lệnh MUL AH sẽ được:


a) AH=0* b) AH=06
c) AH=02 d) AH=03

Câu 18: Giả sử AL chứa mã ASCII của một số từ 0 tới 9 sau lệnh AND AL,0FH thì:
a) AL bằng 0FH b) AL là mã BCD của số đó*
c) AL bằng 0. d) AL vẫn là mã ASCII của số đó.

Câu 19: Để đảo trạng thái các bit trong một thanh ghi có thể:
a) OR nó với FFH b) AND nó với FFH
c) XOR nó với 00H d) XOR nó với FFH*

Câu 20: Để lập một bit trong một thanh ghi lên 1 mà không làm thay đổi các bit khác có thể sử
dụng lệnh:
a) AND b) OR*
c) XOR d) NOT

Câu 21: Giả sử AL=35H, CL=4 sau lệnh SHR AL,CL sẽ được

9
a) AL=5; CL=0 b) AL=3; CL=0*
c) AL=5; CL=4 d) AL=3; CL=4

Câu 22: Giả sử có CX=00f0H; DX=0007H, sau lệnh CMP CX,DX lệnh nào sau đây chuyển điều
khiển chương trình tới nhãn N:
a) JB N b) JE N
c) JL N* d) JG N

Câu 23: Lệnh JPE M chuyển điều khiển chương trình tới nhãn M khi
a) PF = 0 b) PF = 1*
c) ZF = 0 d) ZF = 1

Câu 24: Sau lệnh LOOP các giá trị nào có thể bị thay đổi.
a) CX và CF b) BX và CF
c) BX và ZF d) CX và ZF*

Câu 25: Giả sử có AL = 61H, CL = 4 sau lệnh ROL AL,CL sẽ được.


a) AL=16; CF=0* b) AL=16; CF=1
c) AL=60; CF=0 d) AL=60; CF=1

Câu 26: Hàm 02 ngắt 21H của DOS là hàm


a) Nhập một ký tự từ bàn phím. b) Hiện một ký tự lên màn hình*
c) Hiện một chuỗi lý tự lên màn hình d) Trả điều khiển về hệ điều hành

Câu 27: Giả sử có hai số 32 bit AXDX=50002000H và BXCX=40003000H sau khi thực hiện hai
lệnh sau thì:
SUB DX,CX
SBB AX,BX
a) AXDX=10001000H b) AXDX=1000F000H
c) AXDX=0FFF1000H d) AXDX=0FFFF000H*

Câu 28: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
mov bx, 3235h
and bx, 0f0fh
mov dx, bx
shl bh, 4
or bl, bh
xor bh, bh
mov al, dh
mov cl, 10
mul cl
add al, dl
a) al=19h; bl=25h* b) al=25h; bl=25h
c) al=19h; bl=19h d) al=0; bl=0

10
Câu 29: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
mov ax, VALUE
mov bx, ax
shl ax, 2
add ax, bx
shl bx, 3
sub ax, bx
a) AX=(-2)* VALUE b) AX=(-3)* VALUE *
c) AX=(-4)* VALUE d) AX=(-5)* VALUE

Câu 30: Giả sử SI=2 sau khi thực hiện các lệnh sau:
add si, si
add si, OFFSET TABLE
mov ax, cs:[si]
jmp ax
TABLE: DW TWO
DW ONE
DW ZERO
TWO: ;mã lệnh cho TWO
.
.
ONE: ;mã lệnh cho ONE
.
.
ZERO: ; mã lệnh cho ZERO
.
.
a) Điều khiển chương trình sẽ được chuyển tới b) Điều khiển chương trình sẽ chuyền tới nhãn
nhãn ZERO. ONE*
c) Điều khiển chương trình sẽ chuyền tới nhãn d) Điều khiển chương trình sẽ chuyền tới nhãn
TWO TABLE

Câu 31: Khác lệnh JMP trước khi chuyển điều khiển chương trình qua vị trí mới lệnh CALL sẽ:
a) Cất địa chỉ của nó vào đỉnh ngăn xếp. b) Cất địa chỉ của chương trình con vào đỉnh
ngăn xếp.
c) Cất địa chỉ của lệnh kế tiếp vào đỉnh ngăn d) Cất địa chỉ của chương trình chính vào đỉnh
xếp* ngăn xếp.

Câu 32: Sau đoạn chương trình sau sẽ được:


MOV CX,99
MOV AX,0
MOV BX,1
TIEP: ADD AX,BX
INC BX
CMP AX,CX

11
JNA TIEP
a) BX=44 b) BX=34
c) BX=24 d) BX=14*

Câu 33: Sau đoạn chương trình sau sẽ được:


MOV CX,10
MOV AX,0
MOV BX,1
TIEP: ADD AX,BX
ADD BX,02
CMP AX,CX
LOOP TIEP
a) AX=0210 b) AX=01C8H
c) AX=00C8H* d) AX=0208

Câu 34: Giả sử AX =1234H, BX =EECDH sau các lệnh:


ADD AL,BL
ADD AH,BH
Thanh ghi AX sẽ có giá trị bằng bao nhiêu?
a) 10101H b) 0101H.
c) 0001H d) 10001H

Câu 35: Trong lệnh XLAT toán hạng nguồn nằm trong:
a) Bộ nhớ* b) Thanh ghi BX
c) Thanh ghi AX d) Thanh ghi AL.

Câu 36: Giả sử có khai báo biến String DB ‘Hoc vien CNBCVT’ thì sau lệnh LEA BP,String sẽ
được:
a) BP chứa mã ASCII của string. b) BP chứa mã ASCII của ký tự ‘H’
c) BP chứa mã ASCII của hai ký tự ‘Ho’ d) BP chứa địa chỉ của ô nhớ chứa ký tự ‘H’*

Câu 37: Trong lệnh MOVSB thì:


a) Cả hai thanh ghi DI và SI sẽ thay đổi giá trị* b) Chỉ thanh ghi DI thay đổi giá trị.
c) Chỉ có thanh ghi SI thay đổi giá trị. d) Cả hai thanh ghi SI và Di đều không thay đổi

Câu 38: Lệnh JNBE chuyển điều khiển chương trình khi:
a) Lớn hơn* b) Không lớn hơn.
c) Nhỏ hơn d) Không nhò hơn.

Câu 39: Sau khi gọi hàm 01 của ngắt 21H sẽ được:
a) AL chứa mã ASCII của phím nhấn. b) AH chứa mã ASCII của phím nhấn
c) DL chứa mã ASCII của phím nhấn. d) DH chứa mã ASCII của phím nhấn.

Câu 40: Để hiển thị lên màn hình bằng hàm 09 ngắt 21H, chuỗi ký tự phải kết thúc bằng:
a) Dấu ‘$’* b) 00H

12
c) 09H d) Dấu ‘#’

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG VI XỬ LÝ CHUYÊN DỤNG

Câu 1: Hệ thống vi xử lý chuyên dụng có cấu hình phần cứng:


a) Đơn giản nhất để có thể thực hiện được b) Phức tạp nhất đẻ thực hiện nhiệm vụ yêu
nhiệm vụ yêu cầu* cầu.
c) Có cấu hình phần cứng để có thể thực hiện d) Tất cả các câu trên đều đúng.
nhiều công việc.

Câu 2: Tốc độ của hệ thống vi xử lý phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
a) Tốc độ CPU b) Tốc độ truy xuất của bộ nhớ.
c) Chương trình. d) Cả 03 yếu tố trên*

Câu 3: Chương trình phần mềm là yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ hoạt động của hệ thống vi xử lý
như thế nào?
a) Không ảnh hưởng b) Là yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất.
c) Có ảnh hưởng nhưng không phải là yếu tố d) Cả ba câu trên đều sai.
quan trọng nhất*

Câu 4: Các yếu tố để lựa chọn bộ vi xử lý bao gồm:


a) Tốc độ b) Độ lớn BUS dữ liệu
c) Độ lớn BUS địa chỉ d) Cả ba yếu tố trên*

Câu 5: Trong bản đồ bộ nhớ sau nếu bộ nhớ SRAM1 có địa chỉ bắt đầu từ 0, thì bộ nhớ EPROM1
có vùng địa chỉ là:

EPROM2 (256KB)
EPROM1 (256KB)
SRAM2 (256KB)
SRAM1 (256KB)

a) 40000H – 7FFFFH b) 50000H - 8FFFFH


c) 80000H – BFFFFH* d) D0000H – FFFFFH

Câu 6: Khi toàn bộ dung lượng nhớ mà CPU có thể quản lý được nằm trong một chip nhớ thì tín
hiệu chọn mạch (CS) của chip nhớ có thể:
a) Luôn tích cực* b) Luôn không tích cực.
c) Nối tới ngõ ra bất kỳ của CPU. d) Bỏ trống không nối.

Câu 7: Khi IC giải mã (decoder) có 3 ngõ vào địa chỉ, số ngõ ra của nó sẽ là:
a) 6 b) 7
c) 8* d) 9

13
Câu 8: Với sơ đồ kết nối như hình vẽ sau, bộ nhớ EPROM sẽ có địa chỉ bắt đầu từ:

a) 00000H b) FF800H*
c) FF900H d) FFFFFH

Câu 9: Cần ít nhất bao nhiêu đường địa chỉ để giải mã cho 13 chip nhớ trong một hệ thống vi xử
lý ?
a) 3 b) 4*
c) 5 d) 6

Câu 10: Khi có hai đường địa chỉ không sử dụng để nối tới bộ nhớ thì mỗi ô nhớ sẽ có ít nhất bao
địa chỉ mà CPU có thể truy cập được?
a) 1 b) 2
c) 3 d) 4*

Câu 11: Mạch giải mã địa chỉ nào có thể sử dụng cho việc giải mã địa chỉ bộ nhớ của hệ thống
của một hệ thống vi xử lý 80286 bao gồm 1 bộ nhớ EPROM 8M và 2 bộ nhớ SRAM 4M.
a) b)*
CS_EPROM U4A
1
3 CS_EPROM
A22 2 4 A22 2 4 2
3 A Y0 5 CS_SRAM1 3 A Y0 5
B Y1 A23 B Y1 6
A23 6 74LS08
Y2 1 Y2 7
1 7 G Y3 CS_SRAM1
G Y3 CS_SRAM 2
74LS139
CS_SRAM 2
74LS139
NC

c) d) Cả 03 mạch trong 03 câu kia đều có thể sử


1
U4A
dụng được.
3 CS_EPROM
A21 2 4 2
3 A Y0 5
A22 B Y1 6 74LS08
1 Y2 7
G Y3 CS_SRAM1
74LS139
CS_SRAM 2

Câu 12: Cho mạch giải mã địa chỉ hình vẽ sau:

14
A0 A Y0
A1 B
A2 C

A3 – A7
G2B

IORC G2A
Y7

Cho biết cổng vào ra nối vào chân Y3 sẽ:

a) Là cổng vào có địa chỉ là 0FBH* b) Là cổng ra có địa chỉ là 0FBH


c) Là cổng vào có địa chỉ là 03H d) Là cổng ra có địa chỉ là 03H

Câu 13:Cho kết nối các phím nhấn như hình vẽ dưới:

A23 5V
A22
:
A0
D7 A0 B0
D6 A1 B1
D5 A2 B2
D4 A3 B3
D3 A474LS 245 B4
D2 A5 B5
80286 D1 A6 B6
system D0 A7 B7
E DIR
IORC
IOWC

AAAAAAAAAAAAAAAAIORC
1111119876543210
543210

Để đọc dữ liệu từ các phím có thể sử dụng các lệnh:

a) IN AL,0F000H b) IN AL,0H
c) MOV DX,0F000H d) MOV DX,0000H
IN AL,DX* IN AL,DX

15
Câu 14: Sơ đồ giải thuật sau biểu diễn cho cấu trúc lập trình nào?

Sai Điều kiện

Đúng
Công việc

a) Cấu trúc tuần tự b) Cấu trúc lựa chọn IF THEN


c) Cấu trúc lựa chọn CASE d) Cấu trúc lặp WHILE*

Câu 15: Trong mạch giải mã địa chỉ dùng IC 74138 như hình vẽ dưới cổng vào ra cho phép bằng
ngõ ra Y7 sẽ là:

A0 A
A1 B Y0
A2 – A6
IORC C

G2B
IO/M
IOWC G2A

A7 Y7
G1

a) Cổng chỉ vào có địa chỉ 7FH b) Cổng chỉ ra có địa chỉ 7FH*
c) Cổng vừa vào vừa ra có địa chỉ 7FH d) Cổng vừa vào vừa ra có địa chỉ 0FFH.

Câu 16: Trong mạch giải mã địa chỉ dùng IC 74138 như hình vẽ dưới cổng vào ra cho phép bằng
ngõ ra Y0 sẽ là:

A0 A
A1 B Y0
A2 – A6
IORC C

G2B
IO/M
IOWC G2A

A7 Y7
G1

a) Cổng chỉ vào có địa chỉ 00H b) Cổng chỉ ra có địa chỉ 00H

16
c) Cổng chỉ vào có địa chỉ 7CH* d) Cổng chỉ ra có địa chỉ 7CH.

Câu 17: Chương trình nguồn hợp ngữ là chương trình:


a) Viết bằng các lệnh gợi nhớ của vi xử lý* b) Là chương trình mã máy sử dụng để nạp vào
bộ nhớ cho vi xử lý thực hiện.
c) Là chương trình mã máy nhưng chưa sử d) Là chương trình dịch hợp ngữ.
dụng để vi xử lý thực hiện.

Câu 18: Chương trình liên kết (link) sử dụng để:


a) Thực hiện chương trình nguồn b) Tạo ra các chương trình để nạp vào ROM
của hệ thống vi xử lý*
c)Tạo ra chương trình mã máy từ chương trình d) Tạo ra tập tin bảng liệt kê (.LST)
nguồn.

Câu 19: Sơ đồ giải thuật sau biểu diễn cho cấu trúc lập trình nào?

a) Cấu trúc tuần tự b) Cấu trúc lựa chọn IF THEN ELSE*


c) Cấu trúc lựa chọn CASE d) Cấu trúc lặp WHILE

Câu 20: Đoạn chương trình sau có thể biểu diễn cho cấu trúc lập trình nào ?
XOR CX,CX
MOV AH,1
TIEP: INT 21H
CMP AL,27H
JE RA
INC CX
JMP TIEP
RA:

a) IF THEN b) IF THEN ELSE


c) WHILE* d) FOR

CHƯƠNG 5: CÁC MẠCH TÍCH HỢP HỖ TRỢ TRONG HỆ THỐNG VI XỬ LÝ

Câu 1: Kể cả cổng điều khiển 8255 sẽ có số cổng là:


a) 3 b) 4*
c) 5 d) 6

Câu 2: Đối với 8255 các tín hiệu A1, A0 là các ngõ:

17
a) Vào* b) Ra
c) Hai chiều. d) Không kết nối

Câu 3: Sau khi khởi động ở chế độ 0, một cổng vào ra của 8255 có thể:
a) Truyền dữ liệu theo một chiều* b) Truyền dữ liệu theo hai chiều.
c) Luôn ở mức cao. d) Không điều khiển được.

Câu 4: Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=1; A1=0; A0=1; RD=0; WR=1 thì sẽ có thể:
a) Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255. b) Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255.
c) Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255. d) Không đọc ghi 8255 được*

Câu 5: Trong chế độ 1 tín hiệu OBF là một tín hiệu:


a) Vào b) Ra*
c) Hai chiều. d) Không sử dụng.

Câu 6: Ở một cổng vào của 8255 trong chế độ 1 tín hiệu nào tác động sẽ xoá tín hiệu INTR.
a) RD* b) WR
c) ACK d) IBF

Câu 7: Ở một cổng vào của 8255 trong chế độ 1 tín hiệu nào tác động sẽ xoá tín hiệu IBF.
a) RD* b) WR
c) ACK d) INTR

Câu 8: Trong chế độ 1 của 8255 thì INTE là:


a) Một ngõ vào. b) Là một ngõ ra.
c) Là tín hiệu hai chiều d) Là một bit bên trong của 8255*

Câu 9: Ở một cổng ra của 8255 trong chế độ 1 tín hiệu INTR sẽ tác động mức 1 khi:
a) OBF=1; ACK=1; INTE=1* b) OBF=0; ACK=1; INTE=1
c) OBF=1; ACK=0; INTE=1 d) OBF=1; ACK=1; INTE=0

Câu 10: Từ điều khiển 0000 0010B là từ điều khiển gì của 8255:
a) Từ điều khiển chế độ 0 với cổng B là ngõ b) Từ điều khiển ở chế độ 2 với các cổng là ngõ
vào, các cổng còn lại là ngõ ra. ra.
c) Từ điều khiển lập bit PC1 của cổng C d) Từ điều khiển xoá bit PC1 của cổng C*

Câu 11: Từ điều khiển để cổng A output, cổng B input, PC0-PC3 input, PC4-PC7 output chế độ 0
sẽ là:
a) 80H b) 81H
c) 82H d) 83H*

Câu 12: Trong sơ đồ kết nối dưới các cổng A, B, C và điều khiển sẽ có địa chỉ lần lượt là:

18
a) C0H, C1H, C2H, C3H b) C0H, C2H, C4H, C6H*
c) C1H, C3H, C5H, C7H d) C1H, C2H, C3H, C4H

Câu 13: Với mạch kết nối như hình vẽ dưới các cổng A, B, C và điều khiển sẽ lần lượt có địa chỉ
là:

a) 00H, 02H, 04H, 06H b) 01H, 03H, 05H, 07H


c) 70H, 72H, 74H, 76H d) Cả 03 câu trên đều đúng*

Câu 14: Với sơ đồ kết nối như hình vẽ dưới cổng điều khiển sẽ có địa chỉ là:

a) 52H b) 53H*
c) 54H d) 55H

Câu 15: Giả sử cổng A của 8255 có địa chỉ là 70H, để đọc dữ liệu từ cổng A có thể sử dụng các
lệnh nào sau đây:
a) IN AL,70H b) IN 70H,AL
c) MOV DX,70H d) Cả ba câu trên đều đúng.

19
IN DX,AL *

Câu 16: 8551 là bộ truyền nhận nối tiếp theo kiểu:


a) Đơn công b) Song công*
c) Bán song công d) Thanh ghi dịch

Câu 17: Hình vẽ sau biểu diển cho khung truyền dữ liệu của 8251 ở chế độ:
TxD

Making Các bit dữ liệu được CPU Bit chẵn lẻ


làm dấu Start bit gởi tới Stop bit

a) Đồng bộ b) Cận đồng bộ*


c) Cả đồng bộ và cận đồng bộ d) Thanh ghi dịch.

Câu 18: Trong khung truyền cận đồng bộ bit Stop có thể chiếm:
a) 1 bit b) 1.5 bit
c) 2 bit d) Cả ba câu trên đều đúng*

Câu 19: 8251 có mấy địa chỉ có thể đọc ghi.


a) 1 b) 2
c) 3 d) 4*

Câu 20: Tín hiệu C/D của 8251 có thể nối tới BUS nào của hệ thống?
a) Địa chỉ* b) Dữ liệu
c) Điều khiển d) Tới bộ giải mã địa chỉ.

Câu 21: Tín hiệu TxEmpty của 8251 là một tín hiệu:
a) Vào b) Ra*
c) Hai chiều d) Không sử dụng.

Câu 22: Giả sử clock cung cấp vào chân TxC của 8251 là 3.52KHz và nó được thiết lập hoạt động
ở chế độ có tốc độ là 16x thì tốc độ truyền dữ liệu của 8251 sẽ là:
a) 110 Baud b) 220 Baud*
c) 330 Baud d) 440 Baud

Câu 23: Nếu kết nối 8251 với BUS hệ thống như hình vẽ dưới thì khi đọc từ trạng thái của 8251
có thể dùng địa chỉ bao nhiêu?

20
U1
27 15
DATA BUS 28 D0 TXRDY 18
1 D1 TXE 9
2 D2 TXC
5 D3 19
6 D4 TXD 3
7 D5 RXD
8 D6 14
D7 RXRDY 25
RXC 16
RESET 21 SY/BR
CLK 20 RESET 22
U2A
A1 2 4 A0 12 CLK DSR 24
A2 3 A Y0 5 IORC 13 C/D DTR
B Y1 6 IOWC 10 RD 17
A3 1 Y2 7 11 WR CTS 23
G Y3 CS RTS
74LS139 8251

a) 03H b) 07H*
c) 30H d) F0H

Câu 24: Khi lập trình cho 8251 giá trị đầu tiên cần gửi tới 8251 là:
a) Từ lệnh b) Từ chế độ*
c) Ký tự đồng bộ d) Một dữ liệu bất kỳ.

Câu 25: Khi khởi động 8251 các bit B2B1 trong từ chế độ sử dụng để:
a) Xác định tốc độ truyền nhận dữ liệu* b) Xác định độ dài dữ liệu truyền.
c) Số lượng bit stop d) Không sử dụng.

Câu 26: Bit ESD trong từ chế độ của 8251 sử dụng để:
a) Xác định số ký tự đồng bộ b) Xác định chế độ đồng bộ*
c) Xác định có cho phép kiểm tra chẵn lẻ không d) Xác định kiểm tra chẵn hay kiểm tra lẻ.

Câu 27: Bit RTS trong từ lệnh của 8251 sử dụng để:
a) Xoá lỗi xảy ra khi truyền nhận dữ liệu b) Reset lại 8251
c) Tác động một ngõ ra của 8251* d) Cho phép tìm từ đồng bộ.

Câu 28: Bit OE trong từ trạng thái của 8251 là một bit để:
a) Báo bộ đệm truyền rỗng b) Báo bộ đệm nhận rỗng.
c) Báo xảy ra lỗi* d) Báo 8251 chưa được khởi động xong.

CHƯƠNG 6: VI ĐIỀU KHIỂN 8 BIT 8051.

Câu 1: Trong các hệ thồng vi điều khiển thì:


a) CPU, bộ nhớ và vào ra nằm trong một chip* b) Chỉ có CPU và bộ nhớ nằm trong một chip.
c) Chỉ có CPU và vào ra nằm chung một chip d) CPU, bộ nhớ và vào ra đều là các chip riêng

Câu 2: Số lượng cổng vào ra song song của 8051 là:


a) 2 b) 3
c) 4* d) 5

Câu 3: Tín hiệu EA của 8051 là một tín hiệu:

21
a) Vào của 8051* b) Ra của 8051
c) Hai chiều của 8051 d) Cấp clock của 8051.

Câu 4: Sau khi khởi động thanh ghi SP của 8051 có giá trị bằng:
a) 00 b) 07*
c) 0FH d) FFH

Câu 5: Nếu tính cả các thanh ghi thì vùng nhớ RAM của 8051 sẽ bao gồm:
a) 128 byte b) 256 byte*
c) 512 byte d) 1024 byte

Câu 6: Lệnh SETB 07 của 8051 sẽ làm:


a) Byte 07 của RAM bằng 1 b) Byte 07 của RAM bằng FFH
c) Bit 0 của ô nhớ 21H bằng 1* d) Bit 07 của ô nhớ 0 bằng 1.

Câu 7: Các thanh ghi R0 – R7 của 8051 có thể nằm trong mấy bank:
a) 1 b) 2
c) 3 d) 4*

Câu 8: Trong các lệnh nhân và chia, 8051 sử dụng các thanh ghi nào?
a) Thanh ghi A và thanh ghi R0 b) Thanh ghi B và thanh ghi R0.
c) Thanh ghi A và thanh ghi B* d) Thanh ghi R0 và R1.

Câu 9: Các bit RS0 và RS1 trong thanh ghi PSW của 8051 sử dụng để:
a) Reset lại hoạt động của hệ thống b) Reset lại các giá trị trong bộ nhớ RAM
c) Chuyển bank thanh ghi * d) Chuyển các giá trị trong các thanh ghi vào
RAM.

Câu 10: Trong các lệnh MOVX của 8051 thanh ghi DPTR có thể sử dụng để:
a) Giữ địa chỉ của ô nhớ ngoài cần truy cập* b) Giữ địa chỉ của ô nhớ RAM bên trong cần
truy cập
c) Giữ địa chỉ của ô nhớ ROM bên trong cần d) Chứa dữ liệu đọc được tử bộ nhớ.
truy cập

Câu 11: Lệnh JB của 8051 sử dụng để:


a) Chuyển điều khiển chương trình khi nhỏ b) Chuyển điều khiển chương trình khi một bit
hơn. bằng 1*
c) Chuyển điều khiển chương trình khi bit bằng d) Chuyển điều khiển khi bit từ 0 lên 1.
0.

Câu 12: Các thanh ghi đếm của các bộ định thời (timer) của 8051 có độ dài là:
a) 8 bit b) 13 bit
c) 16 bit* d) 24 bit.

Câu 13: Chế độ rỗi của 8051 sẽ kết thúc khi có:

22
a) Tín hiệu ngắt* b) Tín hiệu Reset.
c) Khi bit IDL bằng 1 d) Khi bit PD bằng 1

Câu 14: Tín hiệu PSEN sẽ tác động mức thấp khi 8051 thực hiện tác vụ:
a) Đọc bộ nhớ dữ liệu bên ngoài. b) Đọc bộ nhớ chương trình bên ngoài*
c) Đọc và ghi bộ nhớ dữ liệu bên ngoài d) Đọc bộ nhớ chương trình bên trong.

Câu 15: Khi truy xuất bộ nhớ ngoài cổng P0 của 8051 sử dụng để:
a) Cấp địa chỉ cho bộ nhớ b) Truyền nhận dữ liệu với bộ nhớ.
c) Cấp địa chỉ và truyền nhận dữ liệu với bộ d) Vẫn sử dụng như một cổng vào ra thông
nhớ* thường.

Câu 16: Bộ định thời của 8051 sẽ lập cờ khi bộ đếm của nó:
a) Đếm giảm từ giá trị thiết lập về 0. b) Đếm tăng từ 0 tới giá trị thiết lập.
c) Đếm giảm từ tất cả các bit bằng 1 về giá trị d) Đếm tăng từ giá trị thiết lập lên tất cả các bit
thiết lập bằng 1 và quay về 0*

Câu 17: Chế độ timer của bộ định thời trong 8051 sử dụng để:
a) Xác định một khoảng thời gian nhất định* b) Đếm số sự kiện xảy ra bên ngoài.
c) Đếm số sự kiện xảy ra bên trong. d) Báo giờ cho hệ thống.

Câu 18: Bit GATE trong thanh ghi chế độ timer TMOD của 8051 sử dụng để:
a) Cho phép bộ đếm Timer bắt đầu đếm. b) Dừng bộ đếm của timer
c) Chọn việc cho phép timer từ bên trong hay d) Chọn chế độ cho timer.
bên ngoài*

Câu 19: Bộ định thời của 8051 có số chế độ hoạt động là:
a) 2 b) 3
c) 4* d) 5

Câu 20: Bit TR trong thanh ghi TCON của 8051 có thể sử dụng đề:
a) Cho phép timer bắt đầu chạy* b) Báo timer đã tràn.
c) Báo timer đã đếm đủ giá trị mong muốn d) Chuyển timer qua chế độ đếm sự kiện.

Câu 21: Trong chế độ 2 bộ đếm timer của 8051 sẽ có giá trị bằng bao nhiêu khi cờ TF được lập?
a) 00H b) FFH
c) 11H d) Giá trị khởi động*

Câu 22: Trong chế độ counter nguồn clock cung cấp cho bộ đếm timer của 8051 sẽ được lấy từ:
a) Bộ dao động bên trong 8051. b) Từ một chân bên ngoài của 8051*
c) Từ nguồn cấp clock riêng của timer d) Cả ba câu trên đều sai.

Câu 23: Để timer 1 của 8051 hoạt động trong chế độ 1 định thời cho phép chạy từ bên trong bằng
lệnh thì giá trị của TMOD phải là:
a) 0001 0000B* b) 0100 0000B

23
c) 1000 0000B d) 0000 0001B

Câu 24: Cổng nối tiếp của 8051 có bao nhiêu chế độ hoạt động?
a) 2 b) 3
c) 4* d) 5

Câu 25: Nếu cổng nối tiếp 8051 ở chế độ UART 9 bit, khi nhận bit thứ 8 (tính từ bit 0) của dữ liệu
truyền sẽ nằm trong:
a) Thanh ghi SBUF b) Thanh ghi SCON*
c) Trong thanh ghi B d) Trong thanh ghi A

Câu 26: Khi ghi dữ liệu tới thanh ghi SBUF của 8051 thì.
a) Dữ liệu nhận từ bên ngoài truyền tới cổng b) Dữ liệu truyền từ bên ngoài tới cổng nối tiếp
nối tiếp sẽ bị mất sẽ không bị ảnh hưởng*
c) Dữ liệu chỉ được ghi tới SBUF sau khi đã d) Cả ba câu trên đều sai.
đọc hết các dữ liệu đã nhận vào.

Câu 27: Trong chế độ 1 tốc độ truyền nhận của cổng nối tiếp 8051 phụ thuộc vào các yếu tố nào?
a) Tốc độ tràn của Timer 0 và bit SMOD b) Tốc độ tràn của Timer 1 và bit SMOD*
c) Tần số của bộ dao động nội. d) Tần số của dao động cung cấp từ bên ngoài.

Câu 28: Trong chế độ thanh ghi dịch, cổng nối tiếp của 8051 sẽ truyền nhận dữ liệu theo kiểu:
a) Song công b) Bán song công*
c) Đơn công d) Cả 03 câu trên đều sai.

Câu 29: Chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi của 8051 có thể sử dụng thanh ghi nào sau đây?
a) @R1* b) @R2
c) @R3 d) @R4

Câu 30: Lệnh MOV A,70H của 8051 sử dụng để:


a) Chuyển giá trị 70H vào thanh ghi A. b) Chuyển giá trị tại ô nhớ 70H của vùng nhớ
chương trình vào A.
c) Chuyển giá trị tại ô nhớ 70H của RAM nội d) Chuyển giá trị tại ô nhớ 70H của bộ nhớ
vào A* ngoài vào A.

Câu 31: Lệnh ANL C,07 của 8051 thực hiện việc.
a) Logic AND giá trị trong thanh ghi C với 07 b) Logic AND giá trị trong thanh ghi C với giá
trị trong ô nhớ 07
c) Logic AND giá trị cờ C với bit 07* d) Cả ba câu trên đều sai.

Câu 32: Lệnh MOVC A,@A+DPTR của 8051 thực hiện việc:
a) Lấy nội dung ô nhớ có địa chỉ A+DPTR b) Lấy nội dung ô nhớ có địa chỉ A+DPTR
trong bộ nhớ ROM nội vào A* trong bộ nhớ ROM bên ngoài vào A.
c) Lấy nội dung ô nhớ có địa chỉ A+DPTR d) Lấy nội dung ô nhớ có địa chỉ A+DPTR
trong bộ nhớ RAM nội vào A. trong bộ nhớ RAM ngoài vào A.

24
Câu 33: Trong đoạn chương trình 8051 sau lệnh MOV DPTR,#TAB thì DPTR sẽ có giá trị bằng:
ORG 0
MOV DPTR, #TAB1
MOV A,#0FFH
MOV P1,A
L01:
MOV A,P1
MOVC A,@A+DPTR
MOV P2,A
SJMP L01
;----------------------------------------------------
ORG 300H
TAB1: DB 0,1,4,9,16,25,36,49,64,81

END
a) 300H* b) 0H
c) 0149H d) 0149

Câu 34: Sau khi nạp giá trị vào ngăn xếp của 8051 thì giá trị trong thanh ghi SP của nó sẽ:
a) Tăng lên 1* b) Giảm đi 1
c) Tăng lên 2 d) Giảm đi 2

Câu 35:Lệnh DJNZ R2,AGAIN của 8051 sẽ:


a) Giảm R2 và chuyển điều khiển tới nhãn b) Giảm R2 về 0 và chuyển điều khiển tới nhãn
AGAIN. AGAIN
c) Giảm R2 và chuyển điều khiển tới nhãn d) Giảm R2 và chuyển điều khiển tới nhãn
AGAIN khi R2 bằng 0. AGAIN khi R2 khác 0*

Câu 36: Lệnh CJNE của 8051 có số toán hạng là:


a) 1 b) 3*
c) 2 d) 4

Câu 37: Lệnh ACALL của 8051 sẽ chuyển điều khiển trong vùng nhớ:
a) 64KB b) 4KB
c) 2KB* d) 256KB

Câu 38: Cho đoạn chương trình như sau:


MOV A, #0
MOV R2, #10
BACK: ADD A, #03
DJNZ R2, AGAIN
MOV R5, A
Cho biết số lần lặp cực đại mà vòng lặp trong đoạn chương trình trên là bao nhiêu?
a) 255 b) 256*
c) 257 d) 258

25
Câu 39: Cho đoạn chương trình sau:
DELAY: MOV R3, #200 ; 1 MC
HERE : DJNZ R3, HERE ; 2 MC
RET ; 1 MC
Số chu kỳ máy thực hiện mỗi lệnh (MC) cho trong phần chú thích ở mỗi dòng lệnh. Giả sử 8051
sử dụng thạch anh 11.0592 MHz thì đoạn chương trình trên sẽ thực hiện trong thời gian là bao
nhiêu?
a) 436.16 µs b) 436.17 µs *
c) 436.18 µs d) 436.19 µs

Câu 40: Cho biết khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây thì trạng thái các chân cổng 0 sẽ:
MOV A, #55H
BACK: MOV P0, A
ACALL DELAY
CPL A
SJMP BACK
a) Thay đổi trạng thái 0 và 1 liên tục* b) Luôn ở mức 1
c) Luôn ở mức 0 d) Chuyển trạng thái từ 0 lên 1.

Câu 41: Hãy cho biết sau khi thực hiện chương trình sau các ký tự VSA được cất vào đâu:
ORG 0000H
MOV DPTR, #200H
CLA A
MOVC A, @A + DPTR
MOV R0, A
INC DPTR
CLR A
MOVC A, @A + DPTR
MOV R1, A
INC DPTR
CLA A
MOVC A, @A + DPTR
MOV R2, A
HERE: SJMP HERE
ORG 200H
MYDATA: DB “VSA”
END
a) R0=’V’; R1=’S’; R2=’A’* b) R0=’A’; R1=’S’; R2=’V’
c) R0=’A’; R1=’V’; R2=’S’ d) R0=’S’; R1=’A’; R2=’V’

Câu 42: Hãy cho biết sau khi thực hiện chương trình sau cổng P2 sẽ có giá trị bằng bao nhiêu?
ORG 000
MOV DPTR, #300 H
MOV A, #0FFH
MOV P1, A
BACK: MOV A, P1
MOVC A, @A + DPTR
MOV P2, A
SJMP BACK

ORG 300H

26
XSQR - TABLE:
DB 0, 1, 4, 9, 16, 25, 36, 49, 64, 81
END

a) Bình phương giá trị cổng P1* b) Giá trị của cổng P1
c) Bằng 300H d) Bằng FFH

Câu 43: Hãy cho biết sau khi thực hiện đoạn chương trình sau thanh ghi A và cờ CF sẽ có giá trị
bằng bao nhiêu?
SETB C
MOV A #15H
RRC A
RRC A
RRC A
RRC A
a) A = 1000 1000 CY = 1* b) A = 1010 1100 CY = 0
c) A = 0101 0110 CY = 0 d) A = 0101 1011 CY = 0

Câu 44: Hãy cho biết sau khi thực hiện đoạn chương trình sau thanh ghi R1 sẽ có giá trị bằng bao
nhiêu?
MOV R1, #0
MOV R7, #8
MOV A, #97H
AGAIN: RLC A
JNC NEXT
INC R1
NEXT: DJNZ R7, AGAIN
a) 5* b) 6
c) 7 d) 8

Câu 45: Hãy cho biết sau khi thực hiện đoạn chương trình sau thanh ghi A sẽ có giá trị bằng bao
nhiêu?
MOV A, # ‘4’
MOV R1, # ‘7’
ANL A, #0FH
ANL R1, #0FH
SWAP A
ORL A, R1

a) 46H b) 47H*
c) 48H d) 49H

Câu 46: Hãy cho biết sau khi thực hiện đoạn chương trình sau thanh ghi R2 và R6 sẽ có giá trị
bằng bao nhiêu?
MOV A, #29H
MOV R2, A
ANL A, #0FH
ORL A, #30H
MOV R6, A
MOV A, R2
ANL A, #0F0H
RR A
RR A
RR A

27
RR A
ORL A, #30H
MOV R2, A

a) R2=32H; R6=39H* b) R2=39H; R6=32H


c) R2=02H; R6=09H d) R2=09H; R6=02H

Câu 47: Nếu bỏ qua thời gian thực hiện các lệnh trong vòng lặp hãy tính tần số xung vuông tạo ra
trên chân P1.5 khi thực hiện đoạn chương trình sau, biết 8051 sửa dụng thạch anh 11.0592 MHz?
MOV TMOD, #01H
HERE: MOV TL1, #34H
MOV TH0, #76H
SETB TR1
AGAIN: JNB TF1, AGAIN
CLR TR1
CPL P1.5
CLR TF
SJMP HERE

a) 26127 Hz* b) 26128 Hz


c) 26126 Hz d) 26129 Hz

Câu 48: Giả sử 8051 sử dụng thạch anh 11.0592 MHz, tính giá trị nạp cho các thanh ghi TH1 và
TL1 trong đoạn chương trình sau để tần số sóng vuông tạo ra trên chân P2.3 là 2KHz?
MOV TMOD, #10H
AGAIN: MOV TL1, #?
MOV TH1, #?
SETB TR1
BACK: JNB TF1, BACK
CLR TR1
CPL P1.5
CLR TF1
SJMP AGAIN
a) TH1=FFH; TL1=1AH* b) TH1=1AH; TL1=FFH
c) TH1=0FH; TL1=0AH d) TH1=F0H; TL1=10H

Câu 49: Với tần số thạnh anh sử dụng là 11.0592MHz hãy tìm giá trị nạp cho thanh ghi TH1 để
tốc độ cổng nối tiếp là 9600 baud.
a) FAH b) FBH
c) FCH d) FDH*

Câu 50: Với tần số thạnh anh sử dụng là 11.0592MHz đoạn chương trình sau đây truyền liên tục
ký tự ‘A’ ra cổng nối tiếp với tốc độ bao nhiêu?
MOV TMOD, #20H
MOV TH1, # - 6
MOV SCON, #A”
SETB TR1
AGAIN: MOV SBUF, #”A”
HERE: JNB TI, HERE
CLR TI
SJMP AGAIN
a) 4800 baud* b) 9600 baud
c) 1200 baud d) 2400 baud

28
Câu 51: Với tần số thạnh anh sử dụng là 11.0592MHz đoạn chương trình sau đây nhận dữ liệu
liên tục từ cổng nối tiếp rồi chuyển qua cổng P1 với tốc độ bao nhiêu?
MOV TMOD, #20H
MOV TH1, # - 6
MOV SCON, #A”
SETB TR1
AGAIN: MOV SBUF, #”A”
HERE: JNB TI, HERE
CLR TI
SJMP AGAIN
a) 4800 baud* b) 9600 baud
c) 1200 baud d) 2400 baud

Câu 52: Hãy cho biết sau lệnh MOV IE,#00010110B các ngắt nào sẽ được cho phép?
a) Ngắt nối tiếp. b) Ngắt Timer 0
c) Ngắt phần cứng ngoài d) Không có ngắt nào được cho phép.

Câu 53: Với tần số thạnh anh sử dụng là 11.0592MHz cho biết tần số sóng vuông chương trình
sau tạo ra trên chân P1.2 là bao nhiêu?
ORG 0
LJMP MAIN
ORG 000BH
CPL P1.2
MOV TL0, # 00
MOV TH0, # 0DCH
RETI
ORG 30H
; ------------ main program for initialization
MAIN: MOV TMOD, # 00000001B
MOV TL0, # 0DCH
MOV IE, # 82H
SETB TR0
HERE: SJMP HERE
END

a) 50Hz* b) 60Hz
c) 70Hz d) 80Hz

Câu 53: Giả sử ngõ ra P1.3 được nối tới một đèn LED (sáng khi cấp mức 1). Cho biết khi thực
hiện chương trình sau, LED được bất sáng rồi tắt khi nào?
ORG 0000H
LJMP MAIN
ORG 0013H
SETB P1.3
MOV R3, # 255
BACK: DJNZ R3, BACK
CLR P1.3
RETI
ORG 30H
MAIN: MOV IE, #10000100B
SJMP HERE
END
a) Khi cấp mức 1 tới ngõ INT1* b) Khi cấp mức 0 tới ngõ INT1

29
c) Khi cấp mức 0 tới ngõ INT0 d) Khi cấp mức 1 tới ngõ INT0

Câu 54: Trong đoạn chương trình dưới đây, khi nào chương trình ngắt cổng nối tiếp được thực
hiện?
ORG 0
LJMP MAIN
ORG 23H
LJMP SERIAL
MAIN: MOVQP1, # 0FFH
MOV TMOD, # 20h
MOV TH1, # 0FDH
MOV SCON, # 50H
MOV IE, # 10010000B
SETB TR1
BACK: MOV A, P1
MOV SBUF, A
MOV P2, A
SJMP BACK
ORG 100H
SERIAL: JB TI,TRANS
MOV A, SBUF
CLR RI
RETI
TRANS: CLR TI
RETI
END

a) Khi TI=0 b) Khi RI =0


c) Khi RI hoặc TI bằng 0 d) Khi RI hoặc TI bằng 1

Câu 55: Hãy cho biết trình tự ưu tiên ngắt sau khi thực hiện lệnh MOV IP,#0000 1100B?
a) INT1, TF1, INT0, TF0* b) INT0, TF0, INT1, TF1
c) INT0, INT1, TF0, TF1 d) TF0, TF1, INT0, INT1

CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUYÊN DỤNG VỚI VI ĐIỀU KHIỂN 8051.

Câu 1: Khi đo độ rộng xung với sơ đồ khối như hình vẽ dưới thì sai số cực đại sẽ là:

Bộ tạo xung T0 AND


Bộ đếm Hiển thị kết
chuẩn quả.

a) 1 chu kỳ T0 b) ½ chu kỳ T0*


c) ¼ chu kỳ T0 d) 1/8 chu kỳ T0.

Câu 2: Mức 1 của tín hiệu cần đo độ rộng xung đưa vào chân INT của 8051 sẽ được sử dụng làm:
a) Clock cho bộ đếm. b) Tín hiệu cho phép bộ đếm bắt đầu đếm*
c) Để dừng bộ đếm d) Cả ba câu trên đều sai.

Câu 3: Với sơ đồ kết nối LED như hình vẽ dưới thì để điều khiển các LED sáng các giá trị khác

30
nhau tại một thời điểm sẽ có thể điều khiển bao nhiêu LED sáng.

a) Chỉ một LED sáng* b) Hai LED sáng đồng thời


c) Bốn LED sáng đồng thời d) Tám LED sáng đồng thời.

Câu 4: Trong chương trình con dưới đây, trước khi gọi A = 04 thì sau khi thực hiện xong sẽ được
A bằng bao nhiêu?
ORG 500H
LED7: DB 3FH, 03H, 5BH, 4FH, 66H, 6DH, 7DH, 07H, 7FH, 6FH
CONV: MOV DPTR,#500H
MOVC A,@A+DPTR
RET
a) 4FH b) 66H*
c) 7DH d) 07H

Câu 5: Vi mạch MAX232 sử dụng kết nối giữa bộ vi điều khiển 8051 với máy tính có chức năng:
a) Đổi dữ liệu nối tiếp thành dữ liệu song song b) Đổi dữ liệu song song thành dữ liệu nối tiếp.
c) Chuyển đổi mức logic của tín hiệu số truyền d) Cả ba câu trên đều sai.
nhận giữa máy tính và 8051*

Câu 6: Khi bit TI trong thanh ghi TCON bằng 1 thì:


a) Cổng nối tiếp đã truyền xong một byte dữ b) Cổng nối tiếp đã truyền xong một khối dữ
liệu* liệu.
c) Cổng nối tiếp đã nhận xong một byte dữ liệu. d) Cổng nối tiếp đã nhận xong một khối dữ

31
liệu.

Câu 7: Trong sơ đồ kết nối như hình vẽ dưới đây, muốn chọn LED sáng cần cấp:

a) Mức 0 ra cổng 1 b) Mức 1 ra cổng 1


c) Mức 0 ra cổng 2 d) Mức 1 ra cổng 2*

Câu 8: Hãy cho biết mỗi lần gọi chương trình con hiển thị sau, có bao nhiêu LED được điều khiển
sáng?
DISPLAY: MOV R0,#00000001B
MOV R1,#08H
MOV R2,#08H
D1: MOV P1,R0
MOV P2,@R1
MOV P2,#0
RR R0
INC R1
DJNZ R2,D1
RET
a) Chỉ một LED* b) Hai LED.
c) Bốn LED d) Tám LED

32
CHƯƠNG 8: VI ĐIỀU KHIỂN MC68332.

Câu 1: Khối SIM của MC68332 có các tính năng:


a) Hỗ trợ giao tiếp BUS bên ngoài. b) Cung cấp các logic bảo vệ hệ thống
c) Có các ngõ ra chọn mạch lập trình được d) Cả ba câu trên đề đúng*

Câu 2: Khối TPU của MC68332 có bao nhiêu kênh định thời độc lập:
a) 2 b) 4
c) 8 d) 16*

Câu 3: Khối QSM của MC68332 thực hiện chức năng:


a) Giao tiếp dữ liệu nối tiếp* b) Giao tiếp dữ liệu song song
c) Biến đổi A/D d) Điều khiển hoạt động của hệ thống.

Câu 4: Dung lượng RAM của MC68332 là:


a) 1KB b) 2KB*
c) 3KB d) 4KB

Câu 5: IMB của MC68332 có:


a) 24 đường địa chỉ và 16 đường dữ liệu* b) 24 đường địa chỉ và 32 đường dữ liệu
c) 32 đường địa chỉ và 16 đường dữ liệu d) 32 đường địa chỉ và 32 đường dữ liệu.

Câu 6: SIM của MC68332 có số lượng khối chức năng là:


a) 2 b) 3
c) 4 d) 5*

Câu 7: Khối giao tiếp BUS trong SIM của MC68332 có bao nhiêu cổng vào ra đa dụng:
a) 1 b) 2*
c) 3 d) 4

Câu 8: Thanh ghi DDRE trong SIM của MC68332 là thanh ghi:
a) Dữ liệu cổng E b) Đinh chiều truyền dữ liệu cho cổng E*
c) Gán chân cho cổng E d) Cả bao câu trên đều sai.

Câu 9: Lập trình cho hệ thống MC68332 sẽ có số mức đặc quyền là:
a) 1 b) 2*
c) 3 d) 4

Câu 10: Các kiểu dữ liệu mà MC68332 hỗ trợ bao gồm:


a) Kiểu bit b) Số BCD nén
c) Kiểu số nguyên d) Cả ba kiểu dữ liệu trên*

Câu 11: Thanh ghi trong các kênh định thời của TPU trong MC68332 bao gồm:
a) Thanh ghi capture b) Thanh ghi compare/match

33
c) Thanh ghi so sánh lớn hơn hoặc bằng d) Cả ba thanh ghi trên.

Câu 12: Khối HOST trong TPU của MC68332 sử dụng để:
a) CPU điều khiển hoạt động của TPU* b) Để TPU điều khiển mọi hoạt động của nó.
c) Để TPU giao tiếp với thiết bị bên ngoài d) Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 13: Chức năng PMA của TPU trong MC68332 được sử dụng đề:
a) Đo độ rộng xung* b) Điều chế độ rộng xung
c) Tạo xung đồng bộ với vị trí d) Điều khiển động cơ bước

Câu 14: Khối QSPI trong QSM của MC68332 có chức năng:
a) Truyền nhận nối tiếp cận đồng bộ b) Truyền nhận nối tiếp đồng bộ
c) Truyền nhận nối tiếp theo kiểu giao diện nối d) Truyền nhận nối tiếp theo kiểu thanh ghi
tiếp (data in, data out và clock)* dịch.

Câu 15: Khối SCI trong QSM của MC68332 có chức năng:
a) Truyền nhận nối tiếp theo kiểu UART* b) Truyền nhận nối tiếp theo kiểu USART
c) Truyền nhận nối tiếp theo kiểu SPI d) Cả ba kiểu trên.

Câu 16: TPURAM của MC68332 có thể sử dụng làm nơi:


a) Khai báo các biến b) Làm ngăn xếp
c) Chạy các mô phỏng cho các chức năng TPU d) Cả ba chức năng trên*
của người sử dụng

Câu 17: Các thanh ghi điều khiển của TPURAM trong MC68332 bao gồm:
a) TRAMMCR b) TRAMTST
c) TRAMBAR d) Cả ba thanh ghi trên*

Câu 18: Sau lệnh hợp ngữ LEA 8500H,A1 của MC68332 sẽ được:
a) A1=FFFF8500H* b) A1=00008500H
c) Ô nhớ 8500H chứa giá trị của A1 d) Ô nhớ FFFF8500H chứa giá trị của A1

Câu 19: Giả sử các thanh ghi A0 = 00006200H và A7 = 0000FFC4H sau khi thực hiện lệnh
LINK A0,0FFF0H của MC68332 sẽ được:
a) A7=0000FFFBH* b) A0 = 0000FFC4H
c) Giá trị 00006200H sẽ được ghi vào các ô d) Cả ba công việc trên.
nhớ từ FFC1H tới FFC4H

Câu 20: Sau lệnh MOVEA.W #9F00H,A2 của MC68332 thì:


a) A2=00009F00H b) A2=FFFF9F00H*
c) Ô nhớ 9F00H mang giá trị của A2 d) Ô nhớ FFFF9F00H mang giá trị của A2.

Câu 21: Giả sử D5 = 3CFF9100H thì sau lệnh SWAP D5 của MC68332 sẽ được:
a) D5=3CFF0091H b) D5=FF3C9100H
c) D5=91003CFFH* d) D5=FF3C0091H

34
Câu 22: Giả sử A0=CE001A2BH và A3=00140300H thì sau lệnh ADDA.W A0,A3 của
MC68332 sẽ được:
a) A3=CE001D2BH* b) A3=CE141D2BH
c) A3=CE140300H d) A3=00001D2BH

Câu 23: Giả sử D2=FFFFFC18H (-1000) và D3=000186A0H (100000) thì sau lệnh DIVS D2,D3
của MC68332 sẽ được:
a) D3=0000FF9CH* b) D3=1111FF9CH
c) D3=FFFFFF9CH d) D3=FF9C0000H

Câu 24: Giả sử D5=2CC3E500H sau lệnh TAS D5 của MC68332 sẽ được:
a) D5=2CC3E500H b) D5=2CC3E520H
c) D5=2CC3E540H d) D5=2CC3E580H*

Câu 25: Giả sử D0=3795AC5FH, D1=B6D34B9DH sau lệnh AND.W D0,D1 của MC68332 sẽ
được:
a) D1=B6D3081DH* b) D1=B7D934B9H
c) D1=B7D93081H d) D1=3795081DH

Câu 26: Giả sử D5=2C3459A7H sau lệnh BCHG #6,D5của MC68332 sẽ được:
a) D5=2C3459E7H và ZF=1* b) D5=2C3459E7H và ZF=0
c) D5=2C3459A7H và ZF=1 d) D5=2C3459A7H và ZF=0

Câu 27: Giả sử D0=00000034H và D1=00000068H sau lệnh ABCD D0,D1 của MC68332 sẽ
được:
a) D1=00000002H, Z=0, X=C=1* b) D1=00000102H, Z=0, X=C=0
c) D1=00000002H, Z=0, X=C=0 d) D1=00000102H, Z=0, X=C=1

Câu 28: Lệnh BRA của MC68332 là một lệnh:


a) Nhảy không điều kiện* b) Nhảy có điều kiện
c) Gọi chương trình con d) Trở về từ chương trình con.

Câu 29: Lệnh JSR của MC68332 là một lệnh:


a) Nhảy không điều kiện b) Nhảy có điều kiện
c) Gọi chương trình con* d) Trở về từ chương trình con.

35

You might also like