Professional Documents
Culture Documents
(3x + x − 1)4
2
tại điểm x0 = 2 .
(
d. y = tan ( 2 x3 +90) ; e. y = x sin 5 x 2 ; f. y = 2 x 5 + x )
5 6
x + 7 − 2x+ 5
( x >2)
Bài 3: Viết PTTT của đường cong (C) 2−x
f (x ) =
1 1 x ( x≤
2)
y = f ( x) = 2 tại điểm có tung độ bằng
3a 2
2x + 3 21
Bài 6 ( 4 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
Bài 4: Xét tính liên tục của hàm số sau tại x0 = 6 .
hình vuông tâm O cạnh a, cạnh SA ⊥ ( ABCD) và
(
3 x +3 − 3
)neáu x >6
SA = a 2
x− 6 a.Chứng minh rằng (SAB) vuông góc với (SBC).
b.Tính góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABCD).
1
f (x) = neáu x= 6 c.Tính góc giữa đường thẳng SC và (ABCD).
2 d.Tính khoảng cách giữa thẳng BD và SC.
x2 − 3x− 18
neáu x <6
18 ( x − 6 )
“CẦN CÙ BÙ THÔNG MINH”
Bài 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
a 3 SA ⊥ ABC
đều cạnh a, SA = , ( ) . Gọi M, N, K lần
2
lượt là trung điểm của AB, BC và CA. ĐỀ 9
a.Chứng minh CM ⊥ ( SAB ) ; b.Tính (SN,( ABC)) I .Phần chung cho cả hai ban
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
c.Tính d(A;(SBC )) ; d.Tính k.cách giữa BK và SC.
2 − x − x2 x3 − 1
1. lim 2. xlim 2x4 − 3x + 12 khi x ≠ 1
x→1 x−1 →−∞
1 . Cho hàm số f(x) = x − 1
7x − 1 x + 1− 2 2m+ 1 khi x = 1
3. lim+ 4. lim
x→ 3 x − 3 9 − x2
x→ 3
Xác định m để hàm số liên tục trên R..
Bài 2. 2 . Chứng minh rằng phương trình :
1. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác (1− m2 )x5 − 3x − 1= 0 luôn có nghiệm với mọi m.
định của nó. Bài 3 .
x2 − 5x + 6 1 . Tìm đạo hàm của các hàm số :
khi x > 3
f (x) = x − 3 2 − 2x + x2
2x + 1 khi x ≤ 3 a.y= b . y = 1+ 2tanx
x2 − 1
2. Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất .
hai nghiệm : 2x3 − 5x2 + x + 1= 0 . 2 . Cho hàm số y = x4 − x2 + 3 ( C ) . Viết phương trình
Bài 3 . tiếp tuyến
1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau : của ( C ) .
3 a . Tại điểm có tung độ bằng 3 .
a . y = x x2 + 1 b . y= b . Vuông góc với d : x - 2y – 3 = 0 .
(2x + 5)2
x−1 Bài 4 . Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC , đôi một
2 . Cho hàm số y = . vuông góc và OA= OB = OC = a , I là trung điểm BC .
x+ 1
a . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 . CMR : ( OAI ) ⊥ ( ABC ) .
tại điểm có hoành độ x = - 2. 2. CMR : BC ⊥ ( AOI ) .
b . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 . Tính góc giữa AB và mp ( AOI ) .
x− 2 4 . Tính góc giữa đường thẳng AI và OB .
biết tiếp tuyến song song với d : y = . II . Phần tự chọn .
2
1 . Theo chương trình chuẩn .
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
1 2 n− 1
vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy , SA = a 2 . Bài 5a .Tính lim( + 2 + .... + 2 ) .
n +1 n +1
2
n +1
1. Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là
những tam giác vuông. Bài 6a . cho y = sin2x – 2cosx . Giải phương trình y / =
2. CMR (SAC) ⊥ (SBD) . 0.
3. Tính góc giữa SC và mp ( SAB ) . 2 . Theo chương trình nâng cao .
4. Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và Bài 5b . Cho y = 2x − x2 . CMR y3.y // + 1= 0 .
( ABCD ) . 64 60
Bài 6b . Cho f( x ) = − − 3x + 16 = 0 . Giải phương
II . Phần tự chọn. x3 x
1 . Theo chương trình chuẩn . trình f ‘(x) = 0
x3 + 8 ĐỀ 11
Bài 5a . Tính lim .
x→ − 2 x2 + 11x + 18 Bài 1. Tính các giới hạn sau:
1 1. xlim( − x3 + x2 − x + 1) 2.
Bài 6a . Cho y = x3 − 2x2 − 6x − 8 . Giải bất phương →−∞
3
3x + 2
trình y /
≤ 0 . lim−
x→−1 x+ 1
2. Theo chương trình nâng cao . x+ 2 − 2 2x3 − 5x2 − 2x − 3
x − 2x − 1 3. lim 4. lim
Bài 5b . Tính lim 2 . x→ 2
x+ 7 − 3 x→ 3 4x3 − 13x2 + 4x − 3
x→1 x − 12x + 11
x2 − 3x + 3
Bài 6b. Cho y = . Giải bất phương trình 4n − 5n
x−1 5. lim
2n + 3.5n
y/ > 0 .
3 3x + 2 − 2
ĐỀ 10 khi x >2
x− 2
I . Phần chung . Bài 2. Cho hàm số : f(x) = .
Bài 1 : Tìm các giới hạn sau : ax + 1 khi x ≤ 2
4
1 . lim x − x − 1 + 3x
2
Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2.
x→ − ∞ 2x + 7 Bài 3. Chứng minh rằng phương trình x5-3x4 + 5x-2 = 0
lim(
2 . x→ + ∞ −2x3
− 5x + 1)
có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (-2 ;5 )
2x − 11
4. lim x 2+ 1 − 1 .
3
3 . lim+ Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau:
x→ 5 5− x x→ 0 x +x
Bài 2 .
5x − 3 ĐỀ 13
1. y = 2. y = (x + 1) x2 + x + 1
x + x+1
2
A. PHẦN CHUNG:
3. y = 1+ 2tan x 4. y = sin(sinx) Bài 1: Tìm
µ 2n3 − 2n + 3 x+ 3 − 2
Bài 5. Hình chóp S.ABC. ∆ ABC vuông tại A, góc B a) lim b) lim
1− 4n3 x→1 x2 − 1
= 600 , AB = a, hai mặt bên (SAB) và (SBC) vuông góc Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác
với đáy; SB = a. Hạ BH ⊥ SA (H ∈ SA); BK ⊥ SC (K định của nó
∈ SC). x2 + 3x + 2
, khi x ≠ −2
f (x) = x + 2
1. CM: SB ⊥ (ABC) 3 , khi x =-2
2. CM: mp(BHK) ⊥ SC.
Bài 3: : Tính đạo hàm
3. CM: ∆ BHK vuông .
4. Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK) a) y = 2sin x + cosx − tan x b) y = sin(3x + 1)
c) y = cos(2x + 1) d)
x2 − 3x + 2 y = 1+ 2tan4x
Bài 6. Cho hàm số f(x) = (1). Viết phương
x+ 1 Bài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến đó thoi cạnh a có góc BAD = 600 và
song song với đường thẳng y = −5x −2 SA=SB = SD = a
Bài 7. Cho hàm số y = cos22x. Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD)
1. Tính y”, y”’. Chứng minh tam giác SAC vuông
2. Tính giá trị của biểu thức: A= y’’’ +16y’ + 16y – 8. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD)
ĐỀ 12
Bài 1. Tính các giới hạn sau: B. PHẦN TỰ CHỌN:
3x + 2
lim (−5x3 + 2x2 − 3)
1. x→−∞ 2. lim I. BAN CƠ BẢN:
x→−1 x + 1
+
Câu 5:Cho hàm số y = f(x) = 2x3 – 6x +1 (1)
Tính f '(−5)
2− x (x + 3)3 − 27 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại
3. lim 4. lim
x→ 2
x+ 7 − 3 x→ 0 x điểm Mo(0; 1)
3n − 4n + 1 c)Chứng minh phương trình f(x) = 0 có ít nhất một
5. lim n nghiệm nằm trong khoảng (-1; 1)
2.4 + 2
n
a) (IJK) // (BB’C’C) 3x + 2
b)(A’JK) // (AIB’) lim+ .
x→−1 x+ 1
2. BAN NÂNG CAO:
Câu 8(1 điểm): Giải và biện luận phương trình f’(x) = 2/ cho y=f(x)= x3 - 3x2 +2. Chứng minh rằng f(x)=0
0, biết có 3 nghiệm phân biệt.
f(x) = sin2x + 2(1 – 2m)cosx – 2mx x2 − x − 2
Câu 9 (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là ;x≠ 2
3/ Cho f(x)= x − 2 . Tìm A để hàm số
hình thang vuông , AB = a, BC = a, góc ADC bằng 450. 5a − 3x; x = 2
Hai mặt bên SAB, SAD cùng vuông góc với đáy, SA =
a 2 liên tục tại x=2.
a) Tính góc giữa BC và mp(SAB) Bài 2: Cho y x2 − 1 . Giải bất phương trình y .y
’
3 khi x = −2
x→−∞ 3− 2x
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau: sin 3x
b/Tìm lim
sin x − x x→0 sin 5x
a)y = b)y = (2x − 3).cox(2x − 3)
cosx + x Bài 5: a/ CMR phương trình sau có 3 nghiệm phân
Bài 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: biệt.
2x2 + 2x + 1 6x3 – 3x2 - 6x + 2 = 0
y= b/.Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy
x+ 1
c) Tại giao điểm của đồ thị và trục tung. và cạnh bên bằng a, Tính:
d) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng Chiều cao hình chóp.
y = x + 2009.
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi
· a 13
tâm O cạnh a, BAD = 600 ,SA = SB = SC = SD = .
4
Gọi E lần lượt là trung điểm BC, F lần lượt là trung
điểm BE.
a) Chứng minh: (SOF) vuông góc (SBC).
b) Tính khoảng cách từ O và A đến (SBC).
c) Gọi ( α ) là mặt phẳng qua AD và vuông góc
(SBC). Xác định thiết diện hình chóp với ( α ).
d) Tính góc giữa ( α ) và (ABCD).
ĐỀ 25