You are on page 1of 199

Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

CHƯƠNG TRÌNH HÓA 8

Tiết 1-Mở đầu hóahọc


Tiết 2,3-ChươngI:Chất,nguyên tử,phân tử
Tiết 4-Thực hành
Tiết 5-Nguyên tử
Tiết 6,7-Nguyên tố hóa học
Tiết 8,9-Đơn chất, hợp chất
Tiết 10-Thực hành
Tiết 11-Luyện tập 1
Tiết 12-Công thức hóa học
Tiết 13,14-Hóa trị
Tiết 15-Luyện tập 2
Tiết 16-Kiểm tra 1 tiết
Tiết 17-Chương II:Phản ứng hóa học
Tiết 18,19-Phản ứng hóa học
Tiết 20-Thực hành bài3( lấy điểm)
Tiết 21-Định luật bảo toàn khối lượng
Tiết 22,23-Phương trình hóa học
Tiết 24- Luyện tập
Tiết 25-Kiểm tra
Tiết 26-Chương III: Mol
Tiết 27-Chuyển đổi......Luyện tập
Tiết 28,29-Tỷ khối chất khí
Tiết 30,31- Tính theo công thức hóa học
Tiết32,33-Tính theo phương trình hóa học
Tiết 34-Luyện tập 4
Tiết 35-Ôn tập học kì I
Tiết 36-Kiểm tra HKI
Tiết37,38-Oxi-Không khí...Tính chất oxi
Tiết39-Sự oxi hóa
Tiết40- Oxit
Tiết 41-Điều chế oxi
Tiết42,43-không khí , sự cháy
Tiết 44-Luyện tập 5
Tiết 45-Thực hành 4
Tiết 46-Kiểm tra
Tiết 47,48-Chương V:Hidro, nước.
Tính chất ứng dụng H2
Tiết 49- phản ứng oxi hóa khử
Tiết 50-Điều chế H2,Phản ứng thế
Tiết 51-Luyện tập
Tiết 52-Thực hành 5
Tiết 53- Kiểm tra
Tiết 54,55-Nước
Tiết 56-57: Axit-Bazơ-Muối
Tiết 58- Luyện tập
Tiết 59- Thực hành 6
Tiết 60- Dung dịch
G/V Đình Hòa Trang 1
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tiết 61- Độ tan một chất trong nước


Tiết 62,63-Nồng độ dung dịch
Tiết 64,65-Pha chế dung dịch
Tiết 66- Luyện tập
Tiết 67- Thực hành 7 (lấy điểm)
Tiết 68,69-Ôn tập học kì
Tiết 70- Kiểm tra học kì

G/V Đình Hòa Trang 2


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tiết 1 Ngày soạn: 15/8/08


Tuần 1 MỞ ĐẦU HÓA HỌC Ngày giảng:20/8/08
I.Mục tiêu:
• Biết hóa học là khoa học nghiên cứu các chất,sự biến đổi của chất và ứng dụng của
chúng,thấy được vai trò quan trọng của hóa học trong cuộc sống của chúng ta
• Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm , quan sát , nhận xét hiện tượng, phát triển tư duy......
II.Chuẩn bị:
• Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp gỗ, ống hút
• Hóa chất: dd CuSO4, NaOH ,HCl, Đinh sắt
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1:
Giới thiệu bài : hóa học là gì ,
vai trò của hóa học trong cuộc
sống của chúng ta như thế nào?
Phải làm gì để học tốt hóa học? Các nhóm tiến hành làm thí
Để trả lời vấn đề nêu trên chúng nghiệm theo hướng dẫn của I.Hóa học là gì?
ta sẽ tiến hành làm các thí giáo viên 1. Thí nhiệm :
nghiệm sau Ống 1:dd CuSO4 màu xanh + 2. Quan sát :
dd NaOH không màu ? 3. Kết luận : sgk
Hướng dẫn học sinh làm thí Ống 2 : Thả đinh sắt vào ống 2
nghiệm có chứa dd HCl.
Yêu cầu hs quan sát hiện Hiện tượng:
tượng ,nhận xét,kết luận Ống 1: tạo thành Chất kết tủa
đồng(II) hiđroxit Cu(OH)2 có
Cho HS đọc kết luận sgk màu xanh.
Hoạt động2 Ống 2 :
Yêu cầu HS đọc phần trả lời - Có chất khí tạo thành nghĩa là
câu hỏi sgk có sự biến đổi của sắt và axit
Phân công các nhóm thảo luận clohiđric.
và trả lời, các nhóm khác bổ Nhận xét:
sung -Có sinh ra chất mới
Cho đọc phần nhận xét sgk -Có sự biến đổi chất
• Kết luận : Hóa học là
khoa học nghiên cứu các chất...
-Đọc sgk
Các nhóm tiến hành thảo luận
Yêu cầu HS rút ra kết luận về và trả lời
vai trò của hóa học........
• Kết luận: II.Hóa học có vai trò như thế
Hóa học có vai trò rất quan nào trong cuộc sống của
trọng trong cuộc sống của chúng ta : SGK
chúng ta
Các nhóm thảo luận rồi trả
trước lớp
Các nhóm khác bổ sung

Hoạt động3 Từng nhóm nhắc lại hóa học là


gì, vai trò của hóa học trong
G/V Đình Hòa Trang 3
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Để học tốt môn hóa học em cần cuộc sống của chúng ta
thực hiện những công việc nào
Hướng dẫn hs thảo luận để trả III.Các em cần làm gì để học
lời các câu hỏi và rút ra kết luận Tự thu thập tìm kiếm kiến thức, tốt môn hóa học
Sau đó cho học sinh đọc sgk xử lí thông tin, vận dụng và ghi
Hoạt động4 nhớ. SGK
-Củng cố: nhắc lại vai trò của
hóa học ? xác định nhiệm vụ
của học sinh
Dặn dò: về nhà đọc thêm sgk và
sách báo có liên quan đến hóa
học
Chuẩn bị bài mới: Chất

Tiết 2 ChươngI: CHẤT, NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ Ngày soạn: 16/8/08


Tuần 1 CHẤT Ngày giảng:23/8/08
I.Mục tiêu:
• HS phân biệt được vật thể, vật liệu,chất: chất->Vthể tự nhiên, còn v-liệu->Vt nhân tạo.Mọi
vật liệu đều là chất hay hỗn hợp một số chất
• Biết cách nhận ra tính chất của chất,mỗi chất có những tính chất nhất định
• Phân biệt được chất với hỗn hợp
• Biết dựa vào tính chất vật lí để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp
II.Chuẩn bị:
• Dụng cụ:
Nhiệt kế thgủy ngân, dụng cụ thử tính dẫn điện
• Hóa chất:
Lưu huỳnh,photpho đỏ, nhôm, đồng, muối ăn,nước
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1
Giới thiệu bài: hằng ngày chúng Nghe giảng
ta thấy nhiều vật thể như cây I.Chất có ở đâu?
cối, bàn ,ghế........ Vật thể
Vật có phải là chất không? Chất
khác vật như thế nào?
Hoạt động2 Kể tên:cây cối,đại dương,cái Tự nhiên Nhân tạo
Hãy kể tên những vật xung bàn,quyển vở,cây mía,bình
quanh em? bơm.....
Bổ sung thêm cho phong phú (gồm có) (được làm ra từ)
Giới thiệu vật thể chia làm 2 Vật thể TN Vật thể NT
loại: vật thể tự nhiên và vật thể Cây cối Cái bàn
nhân tạo Đại dương Quyển vở Một số chất Vật liệu
Hãy chia các vật thể trên ra làm Cây mía Bình bơm
2 loại
Hãy cho biết cây mía gồm (Mọi VL đều là chất hay
những chất nào ? -Cây mía có:Đường, nước... Hỗn hợp 1 số chất)
Cái bàn được làm ra từ vật liệu -Cái bàn làm ra từ: • Vậy ở đâu có vật thể thì
G/V Đình Hòa Trang 4
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

nào? gỗ(xenlulo),chất dẻo,nhôm ở đó có chất


• Giới thiệu sô đồ.....
Vậy chất có ở đâu? II.Tính chất của chất:
Hoạt động3 1-Mỗi chất có những tính chất
Treo bảng tính chất của chất Quan sát. nhất định
Nêu tính chất vật lí , tính chất Nhìn bảng và nêu tính chất của • Cách xác định TC:
hóa học của chất chất Sgk
• Quan sát
• Dùng dụng cụ đo
• Làm thí nghiệm

Cho học sinh quan sát mẫu


nhôm , đồng, lưu huỳnh 2-Việc hiểu tính chất của chất
Em hãy tìm cách xác định tính Các nhóm làm thí nghiệm để có lợi gì? sgk
chất của các chất trên xác định TCcủa chất trên

Quan sát rồi ghi


Chất Thể Màu Tan Dẫn điện
Cho học sinh đọc sgk để hiểu
thêm Al rắn trắg o/t Có
Cu nt đỏ nt nt
S nt vàng nt o

Phát biểu cách xác định như thế


nào

Hoạt động4:
Củng cố -gọi học sinh nhắc lại trọng tâm của bài
-Ta có thể phân biệt được cồn và nước được không?
-Khi sử dụng axit ta cần phải làm gì? (Cẩn thận vì axit làm bỏng da, cháy quần áo)
Dặn dò :
Về nhà làm bài tập1,2,3,4,5,6 sgk trang11 và chuẩn bị bài mới

Đọc trước bài này phần III "Chất tinh khiết"

G/V Đình Hòa Trang 5


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần2 CHẤT (Tiếp theo) Ngày soạn 23/8/08


Tiết 3 Ngày giảng26/8/08

I.Mục tiêu:
• HS hiểu được khái niệm chất tinh khiết và hỗn hợp. Chất tinh khiết có những tính chất nhất
định còn hỗn hợp thì không
• Biết dựa vào tính chất vật lí khác nhau của các chất có trong hỗn hợp để tách riêng mỗi chất ra
khỏi hỗn hợp
• Tiếp tục rèn luyện thao tác thí nghiệm ,sử dụng dụng cụ hóa chất.........
II.Chuẩn bị:
• Dụng cụ: đèn cồn,cốc thủy tinh,nhiệt kế,tấm kính,kẹp gỗ,đũa thủy tinh , ống hút..
• Hóa chất: muối ăn,nước cất ,nước tự nhiên
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
-kiểm tra bài cũ: làm thế nào để -Trả lời
biết tính chất của chất? việc
hiểu tính chất của chất có lợi gì?
Hoạt động2 I.Chất tinh khiết :
Cho học sinh quan sát mẫu 1-Hỗn hợp :
nước cất và nước khoáng -quan sát và trả lời
hãy so sánh điểm giống nhau và Giống :trong suốt, khôngmàu... Gồm 2 hay nhiều chất trộn lẫn
khác nhau giữa chúng Khác : với nhau
Nứớc cất Nước khoáng
Nước cất được tạo thành như -dùng trong Ví dụ : nước tự nhiên
thế nào? Ptn,tiêm thuốc -uống
Vì sao nước khoáng không 2-Chất tinh khiết :
được dùng trong ptn và để tiêm
thuốc? Không lẫn chất nào khác
-Chưng cất nước tự nhiên
Nước tự nhiên là hỗn hợp. -Do chứa nhiều chất Ví dụ : nước cất
Vậy hỗn hợp là gì?
Nước cất là chất tinh khiết
Vậy chất tinh khiết là gì ?
Hoạt động 3 -Tháo luận nhóm nhỏ và trả lời
Trong thành phần nước biển có -Hs đọc sgk
3 ->5% muối ăn. Vậy muốn
tách muối ăn ra khỏi nước biển
phải làm gì ? -HS thảo luận và nêu cách làm II.Tách chất ra khỏi hỗn hợp :
Dựa vào đâu để tách được muối • Đun nóng nước muối 1-Nguyên tắc : sgk
ăn ra khỏi nước biển ? • Muối ăn kết tinh
2-Ví dụ : sgk
Hãy nêu cách tách đường ra -nhiệt độ sôi của nước là 100o còn
khỏi dường và cát trắng nhiệt độ sôi của muối lớn hơn
nhiều
-thảo luận nhóm và trả lời :
Em hãy rút ra nguyên tắc để • Cho hỗn hợp vào
tách riêng một chất ra khỏi hỗn nước,khuấy đều
hợp
• Lọc bằng giấy lọc
G/V Đình Hòa Trang 6
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

• Đun sôi nước đường


Hoạt động 4
Củng cố : gọi học sinh nhắc lại -Để tách ta dựa vào sự khác nhau
nội dung chính của bài học về tính chất vật lí
-Cho 4 dí dụ về hỗn hợp và 2 ví
dụ về chất tinh khiết
Dặn dò: bài tập 7,8 -Hs trả lời
Các nhóm chuẩn bị bài thực
hành theo mẫu: Tên thí nghiệm,
dụng cụ ,hóa chất, cách tiến -Hs cho ví dụ
hành,hiện tượng quan sát được,
giải thích? Chuẩn bị nước, hỗn hợp cát và
muối ăn
Viết sẵn bảng tường trình

Tuần 2 Ngày soạn 25/8/08


Tiết 4 THỰC HÀNH Ngày giảng 28/8/08

I.Mục tiêu:
• Làm quen và biết cách sử dụng một số dụng cụ trong phòng thí nghiệm
• Biết được một số thao tác thí nghiệm đơn giản
• Nắm được một số qui tắc an toàn trong PTN
II.Chuẩn bị:
• Dụng cụ: nhiệt kế,cốc thủy tinh,ống nghiệm,kẹp gỗ, đũa TT,đèn cồn, giấy lọc
• Hóa chất: bột lưu huỳnh, parafin
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra sự chuẩn bị trong PTN,có đầy đủ dụng
cụ hóa chất không
Hoạt động 2
-Nêu mục đích của bài thực hành I.Hướng dẫn mốt số qui tắc an toàn và cách sử
-cho các em nắm những hoạt động trong 1 bài dụng hóa chất,dụng cụ trong phòng thí nghiệm:
thực hành:
1. Hướng dẫn cách tiến hành thí nghiệm ( SGK )
2. Tiến hành thí nghiệm
3. Báo cáo kết quả thí nghiệm và viết
tường trình
4. Làm vệ sinh phòng thực hành và rửa
dụng cụ
-Giới thiệu 1 số dụng cụ đơn giản và cách sử
dụng
-Giới thiệu một số qui tắc an toàn trong PTN
Treo tranh:Cách sử dụng hóa chất
Hỏi: em hãy rút ra những điểm cần lưu ý khi sử
dụng hóa chất
Hoạt động 3
Thí nghiệm 1: II.Tiến hành thí nghiệm:
G/V Đình Hòa Trang 7
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

-Đặt 2 ống nghiệm chứa lưu huỳnh và parfin vào 1-Thí nghiệm 1:
cốc nước -Cách tiến hành: sgk
-Đun nóng cốc nước bằng đèn cồn -Nhân xét:
-Đặt nhiệt kế vào ống nghiệm • Parafin nóng chảy ở 42oC
-Theo dỏi nhiệt độ trên nhiệt kế • Khi nước sôi lưu huỳnh vẫn chưa nóng
Khi nước sôi lưu huỳnh đã nóng chảy chưa? chảy->nhiết độ nóng chảy của lưu huỳnh
=>Qua các thí nghiệm trên,em hãy rút ra nhận lớn hơn 100oC
xét chung về nhiệt độ nóng chảy của các chất =>các chất khác nhau có nhiết độ nóng chảy
Thí nghiệm 2: khác nhau
-Cho vào cốc khoảng 3g muối ăn và cát
-Rót khoảng 5ml nước vào,khuấy đều
-Gấp giấy lọc đặt vào phểu 2-Thí nghiệm 2 :
-Rót từ từ nước nuối vào phểu qua giấy lọc -Cách tiến hành : sgk
=>yêu cầu quan sát? -Nhận xét :
Hướng dẫn tiếp: • Chất lỏng chảy xuống ống nghiệm trong
-Dùng kẹp gỗ đun ống nghiệm chứa nước lọc suốt
bằng đèn cồn(lúc đầu hơ đều sau đó tập trung hơ • Cát được giữ trên giấy lọc
ở đáy ống nghiệm,hướng miệng ống nghiệm về
hướng không có người)

Em hãy so sánh chất rắn thu được với hh muối


ban đầu
Hoạt động 4
-Hướng dẫn học sinh viết tường trình theo mẫu -Chất rắn thu được là muối ăn trắng, sạch
-Cho các em thu dọn và rửa dụng cụ hơn hh ban đầu
Hoạt động 5
Đọc trước bài : Nguyên tử III.Tường trình :
TT Tên TN H.tượng QS K.quảTN
1

G/V Đình Hòa Trang 8


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

MƯỜI ĐIỀU KHUYÊN TU

Điều thứ nhất : Thầy khuyên nên nhớ


Lòng trung kiên muôn thuở còn nêu
Dầu ai nặng nhẹ trăm điều
Quyết không bỏ lí cao siêu của thầy
Nhiều thử thách đang vây con đó
Nếu ngã lòng công khó tiêu tan
Việc chi còn ở trần gian
Là điều huyền hoặc chớ mang nổi lòng
Điều thứ hai: Thầy mong đệ tử
Tình bạn bè quyết giữ thủy chung
Luôn luôn tha thứ khoan dung
Nhủ khuyên nhỏ nhẹ chớ đừng lời thô
Dìu dẫn nhau để tô công quả
Phải thật tình với cả xung quanh
Thiệt thòi cam chịu đã đành
Vô vi phẩm vị thầy dành cho con
Điều thứ ba: Vẹn toàn đức hạnh
Tuy bán buôn cơ cực tảo tần
Đổi công nuôi lấy tấm thân
Đừng ham muốn chuyện phi nhân gạt lường
Dầu vàng bạc đầy rương đầy tủ
Cuộc trần này chưa đủ con ơi!
Ác gian cũng chỉ một đời
Thà nghèo trong sạch thảnh thơi nơi lòng
Điều thứ tư: Pháp môn quy luật
Lục thập trai cố sức trao dồi
Thịt thà xương máu tanh hôi
Cỏ cây rau quả cũng rồi bữa ăn
Đức từ bi thường hằng thể hiện
Không sát sanh lòng thiện ta còn
Lạt chay tuy chẳng ngọt ngon
Còn hơn thú vị cơm chan máu người
Điều thứ năm: Quyết không hờn giận
Ghét ganh chi cho bận lòng mình
Con xem vạn quyển thiên kinh
Hiền nhân quân tử rộng tình vô câu
Muôn việc xảy bắt đầu sâu nợ
Là nguyên nhân thống khổ ly tan
Chơn truyền pháp chánh đạo tràng
Tập xong chữ nhẫn niết bàn không xa
Điều thư sảu: Thiết tha thầy dặn
Ngày hai thời lẳng lặngcông phu
Việc chi dẫu có cần cù
Cũng nhơn vài khắc tập tu nguyện cầu
Khi rãnh việcđồng sâu chợ búa
G/V Đình Hòa Trang 9
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Đêm sám kinh tự của thầy ban


Học cho thông thuộc đôi hàng
Ngâm nga những lúc thanh nhàn băng khoăn
Điều thứ bảy: Quyết tăng công quả
An ủi người già cả ốm đau
Tùy duyên có thể giúp vào
Lâm cơn hoạn nạn khi nào cần con
Phước đức đó vẫn còn muôn thuở
Tuy vô hình đừng ngỡ rằng không
Con ơi! Trên cõi hồng trần
Mấy ai nghĩ tới tấm lòng thanh cao
Điều thứ tám: Lời nào thầy dặn
Dẩu khổ đau chớ ngại công trình
Biết rằng con phải hy sinh
Phật thiên đâu nở quên mình hay sao
Đừng chấp việc núi cao rừng thẩm
Hay là đường muôn dặm xa tuông
Hể con giữ trọn tấm lòng
Đương nhiên đắc đạo thoát vòng tử sanh
Điều thứ chín: Đạo hình căn bản
Giữ làm sao có bạn không thù
Từ nay con nhớ rằng tu
Hạ mình nhận lỗi mặc dù là không
Lời nói sao hòa trong hiệp ngoài
Đừng hơn người nếu phải ép lòng
Không ham những chuyện mênh mông
Vừa no đủ ấm đeò bồng mà chi
Điều thứ mười: Mười ghi trăm nhớ
Phật, Pháp,Tăng con chớ quên ơn
Gia đình nghĩa trọng nhiều hơn
Tình thương xã hội giúp con thiết cần
Ơn tổ tiên dành phần con cháu
Đó nhữnh lời dạy bảo thâỳ mong
Bấy nhiêu tâm huyết,mấy vòng thị văn

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

BAO SUY NGHĨ


(Tặng các con)
Mẹ ghi vào đây dòng thư bé nhỏ
Gởi các con yêu quí trên đời
Tuổi xuân tàn theo mái tóc trắng ngời
Dĩ vãng đi qua thời gian lặng lẽ

Các con ạ!Ai thương con bằng mẹ


Dưỡng nuôi con từ hòn máu đỏ tươi
Đến hôm nay con đã thành người
G/V Đình Hòa Trang 10
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Mẹ phải chịu biết bao gian khổ

Con càng khôn mẹ phải lo tần tảo


Chạy ngược chạy xuôi buôn bán để nuôi con
Từ sáng mai cho đến lúc hoàng hôn
Đông lạnh mưa rơi bão bùng buốt giá

Cho đến những ngày bức oi trời hạ


Một nắng hai sương dầu dãi một mình
Các con đau mẹ đau cả thân mình
Các con khóc mẹ như tim tan vỡ

Xa các con lòng ngập tràn nổi nhớ


Một ngày qua mà tưởng một năm
Cứ ra vào đêm cũng chẳng yên nằm
Lòng ngập phồng lo âu bao suy nghĩ

Mẹ sợ các con chưa đầy đủ trí


Tuy có tài nhưng phúc đức mong manh
Các con hôm nay sự nghiệp đã thành danh
Phải nhớ tới những ngày xưa cực khổ

Con có tiền phải tiêu cho đúng chỗ


Bớt ăn chơi để bố thí phóng sanh
Giúp đỡ người ta với tấm lòng thành
Để tạo phước cho sau này an lạc

Tình cảm quí không phải là tiền bạc


Vì tình thương mới cao quí con ơi
Là con người phải trung hiếu trọn đời
Gieo nhân lành sau này con hưởng quả
Mắc nợ tiền mình phải lo để trả
Nợ mang khó lắm đấy con ơi
Năm ba năm mẹ sống với cảnh đời
Giờ hiểu ra mẹ thường lo sám hối

Tu phước lành con cháu hưởng đời sau


Mẹ chẳng mong chi đến cảnh sang giàu
Mẹ chỉ cần thân lành mạnh khỏe
Vì giàu có mà ốm đau càng khó

Nằm nệm nhung mà nhức nhối toàn thân


Cứ lo âu sống chết mãi phập phồng
Rồi ra đi với hai bàn tay trắng
Tấm thân tàn nơi núi ngàn yên vắng

Nào bát vàng có cứu được đâu


Thà thảnh thơi chẳng có khổ sầu
Hồn thanh tịnh chẳng buổn cái chết
Các con hãy cố nghe lời mẹ nhé

G/V Đình Hòa Trang 11


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Không ăn chay các con phải phóng sanh


Cứu nhân loài thì sống mới an lành
Con bố thí cúng dường cho chư phật
Của bố thí không bao giờ bị mất

Cũng như con đem gởi đén ngân hàng


Một ngày kia phúc báo đã vẹn toàn
Tiền bố thí sẽ về con trở lại
Mẹ khuyên các con chớ đừng ngần ngại

Hãy cố lên nghe lời mẹ khuyên răn


Đừng để mai ngày hối hận ăn năng
Nước tới ngực làm sao con nhảy kịp
Đường đạo các con nên bước tiếp

Rồi mai ngày hạnh phúc sẽ vẹn toàn


Mẹ để trên đời dù cả kho vàng
Cũng không bằng cho các con phước đức
Mẹ chấp nhận tu hành là khổ cực

Cực khổ qua hạnh phúc sẽ tràn đầy


Bao nhiêu lời mẹ gởi gấm vào đây
Mong các con nghĩ suy mà học hỏi
------------------------------------ ♠♠♠-----------------------------------------

KÍNH DÂNG MẸ HIỀN ĐỨC QUÁN THẾ ÂM

Mỗi chiều dông con đem lòng nhớ mẹ


Trước tượng Người con quạnh quẽ chờ mong
Nghĩ đến Người ứa lệ cả đôi dòng
Sương hiền mẫu lòng từ bi hiện thấu
Khắp không gian và cả thời gian
Ai khổ đau lòng van cứu kêu nàn
Người hiện đến cưứ an toàn như nguyện
Con lay Đấng đại bi nhiều phương tiện
Đủ nghìn tay nghìn mắt chiếu trần gian
Cứu khổ đau lòng bi nguyện ngập tràn
Mắt huyền diệu chứa chan tình che chở
Mẹ hiền ơi! Cho con xin gặp gỡ
Để lòng con bớt đỡ nổi nhớ thương
Con dâng hương lạy Phật cả mười phương
Xin gia hộ cho con thường gặp mẹ
Hiền mẫu bên khiến lòng con mạnh mẽ
Sắng tu trì để vượt cõi trần luân
Bên chân Người con hầu cận xin tuân
Để vớt kẻ trầm luân trong bể khổ
Theo gót mẹ cứu chúng sanh đau khổ
ấy là lời bi nguyện của lòng
Thich Nữ Diệu Quả

G/V Đình Hòa Trang 12


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 3 Ngày soạn 28/8/08


Tiết 5 NGUYÊN TỬ Ngày giảng 3/9/08

I.Mục tiêu:
• Cho HS biết được nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện và từ đó tạo ra các chất
• Biết được hạt nhân gồm proton và notron và đặc điểm của chúng
• Biết được trong nguyên tử , số electron bằng số proton. Electron luôn chuyển động và sắp
thành tùng lớp và nhờ đó mà nguyên tử có khả năng liên kết được
II.Chuẩn bị:
• Dụng cụ: Sơ đồ nguyên tử : hidro, oxi,magie,heli,nhôm....
Bảng nhóm , phiếu học tập
• Hóa chất: Không
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
*Kiểm tra bài cũ: Cho ví dụ về
vật thể tự nhiên và cho biết vật
thể tự nhiên gồm các chất nào? I.Nguyên tử là gì ?
-Cho ví dụ vật thể nhân tạo và • Nguyên tử là những hạt
vật thể nhân tạo đó được làm ra -Trả lời vô cùng nhỏ và trung
từ các vật liệu nào? hòa về điện
-Theo dõi và nghiên cứu sgk: • Nguyên tử gồm :
Hoạt động1: Nguyên tử là những hạt vô cùng -Hạt nhân mang điện
-Các vật thể được tạo ra từ đâu? nhỏ và trung hòa về điện tích dương
-Chất được tạo ra từ đâu? -Đọc thông tin sgk và nghe -Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều
từ thông tin sgk hướng dẫn học giảng giải của giáo viên electron (mang điện tích âm)
sinh phát hiện nguyên tử là gì? • Đặc điểm electron :
đặc điểm của electron? -Học sinh nghe và ghi bài -kí hiệu : e
-điện tích : âm
-khối lượng rất nhỏ
Chúng ta sẽ xét xem hạt nhân II.Hạt nhân nguyên tử :
và lớp vỏ được cấu tạo như thế
nào? 1. Hạt proton :
-kí hiệu : p
-điện tích : dương
Hoạt động2 -mp>me
-Giới thiệu hạt nhân được tạo
bởi 2 loại hạt nhỏ hơn là proton -theo dỏi 2. Hạt notron :
và notron -kí hiệu : n
-Thông báo đặc điểm của từng -không mang điện
loại hạt -mn=mp
-Nguyên tử cùng loại có cùng • Nguyên tử cùng loại :
số p trong hạt nhân Sgk
-Thế nào là nguyên tử cùng • Trong nguyên tử có :
loại? -quan sát sơ đồ và trả lời
số p = số e

G/V Đình Hòa Trang 13


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

giới thiệu sơ đồ của nguyên tử • Vì me quá bé nên :


của 1 hoặc 2 nguyên tố và hỏi: -Số p bằng số e
trong mỗi nguyên tử em có - khối lượng của p và n gần mntử = mh.nhân
nhận xét gì về số proton và bằng nhau và lớn hơn e rất
electron nhiều
Giới thiệu:
mn= mp=1,67.10-23g
me=9,10.10-28g
-Em hãy so sánh khối lượng
giữa các loại hạt -m nguyên tử=m h.n+me
III.Lớp electron : sgk
-vì sao khối lượng của nguyên =mh.n
tử bằng khối lượng của hạt nhân Vì me quá bé
Hoạt động3: Hs : nghe và ghi vào vở.
Gv: Giới thiệu : - Electron chuyển động rất
Trong nguyên tử electron nhanh xung quanh hạt nhân và
chuyển động rất nhanh xung sắp xếp thành từng lớp . mỗi
quanh hạt nhân và sắp xếp lớp có một số electrron nhất
thành từng lớp , mỗi lớp có một định .
số electron nhất định . Nhờ có eletron mà các nguyên
-Giới thiệu lại sơ đồ của oxi:số tử có khả năng liên kết
e, số lớp e, số e lớp ,ngoài cùng -Quan sát và trả lời :
là bao nhiêu? Nguyên tử oxi có 8e sắp xếp
thành 2 lớp lớp ngoài cùng có
6e

Hoạt động4 :
Củng cố : Quan sát sơ đồ nguyên tử hidro, nitơ, magie, canxi rồi điền số thích hợp vào ô trống sau :
Nguyên tử Số p trong hạt nhân số e trong nguyên tử Số lớp e Số e lớp ngoài
Hidro
Magie
Nitơ
Canxi

-Cho HS nhắc lại những kiến thức cần nhớ:khái niệm nguyên tử, cấu tạo nguyên tử,tên , kí hiệu các
hạt , nguyên tử cùng loại , lớp electron?
Dặn dò:-đọc thêm trang 16sgk
-bài tập:1,2,3,4,5sgk trang 15 và 16

G/V Đình Hòa Trang 14


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 3 Ngày soạn 29/8/08


Tiết 6 NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Ngày giảng 6/9/08

I.Mục tiêu:
-Nắm được nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại,có cùng số proton trong hạt
nhân,biết kí hiệu hóa học có ý nghĩa gì và cách biểu diễn như thế nào ?
-Biết được tỉ lệ phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất….
-Rèn luyện về cách viết kí hiệu của các nguyên tố hóa học
II.Chuẩn bị:
-Tranh vẽ : « tỉ lệ phằn trăm khối lượng…. »và bảng « một số nguyên tố hóa học »
-Bảng phụ,phiếu hoc tập
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 -Trả lời lí thuyết
Kiểm tra: -Áp dụng:
-Nguyên tử là gì? cấu tạo của số p= số e = 12
nguyên tử? số lớp e = 3
-Từ sơ đồ trên bảng phụ em hãy số e ngoài cùng= 2
cho biết: số p, số e,số lớp e, số e
lớp ngoài cùng của nguyên tử
magiê I.Nguyên tố hóa học:
Hoạt động2 1-Định nghĩa: sgk
Khi nói đến những nguyên tử
vô cùng lớn người ta nói: +Số p là số đặc trưng cho
“Nguyên tố hóa học”thay cho nguyên tố hóa học
cụm từ: “loại nguyên tử”
Vậy nguyên tố hóa học là gì? 2-Kí hiệu hóa học:
+ Mỗi nguyên tố được biểu
Thông báo các nguyên tử cùng diễn bằng 1 hoặc 2 chữ cái
loại có tính chất hóa học như trong đó chữ đầu tiên viết in
nhau Nêu định nghiã theo sgk hoa
Yêu cầu HS làm bài tập: +Ví dụ:
1-Điền số thích hợp vào ô -Thảo luận nhóm để hoàn thành -Canxi: Ca
trống: bảng -Cacbon: C
2-Cặp nguyên tử cùng 1 nguyên Ng.tử số p số e số n -Đồng: Cu
tố 1 19 20 -Kali: K
3-tra bảng để biết tên nguyên tố 2 20 20
+Mỗi kí hiệu đồng thời chỉ 1
3 19 21
Mỗi kí hiệu chỉ bao nhiêu nguyên tử của nguyên tố đó
4 17 18
nguyên tử?Muốn chỉ 2 hoặc
5 17 20
3...nguyên tử viết như thế nào
Hoạt động3
- chỉ 1 nguyên tử
Đến nay đã có trên 110 nguyên
- 2 Cu chỉ 2 nguyên tử
tố hóa học,trong đó có 92 ngtố
tự nhiên còn lại là nguyên tố II.Có bao nhiêu nguyên tố hóa
nhân tạo học: sgk

G/V Đình Hòa Trang 15


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Treo tranh.....
Hãy kể tên 4 nguyêntố có nhiều
nhất trong vỏ trái đất
-4 nguyên tố :
Hướng dẫn thêm: Oxi: 49,4%
Hidro chiếm 1%......... Silic: 25,8%
Trong số 4 nguyên tố thiết Nhôm: 7,5%
yếu..............trong vỏ trái đất Sắt: 4,7%
Hoạt độngHoạt động
Củng cố:Em hãy điền tên ,kí Theo dỏi và đọc sgk
hiệu và các số thích hợp vào ô
trống ở bảng sau:

Thảo luận nhóm để hoàn thành


bảng dưới:

Tên nguyên tố KHHH Tổng số hạt trong số p số e số n


nguyên tử
34 12
15 16
18 6
16 16

Dặn dò:-Học thuộc kí hiệu hóa học của một số nguyên tố hóa học thường gặp
-Bài tập nhà 1,2,3trang 20
-Chuẩn bị bài mới

G/V Đình Hòa Trang 16


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 4 Ngày soạn 6/9/08


Tiết 7 NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (tiếp theo) Ngày giảng 9/9/08

I.Mục tiêu:
-Nắm được nguyên tử khối là gì? biết được đơn vị các bon dược chọn như thế nào? mỗi nguyên
tố có một nguyên tử khối riêng,biết xử dụng bảng 1 sgk trang 42
-Học sinh rèn luyện kĩ năng viết kí hiệu hóa học,đồng thời rèn luyện khả năng làm bài tập xác
định nguyên tố
II.Chuẩn bị:
-Phiếu học tập
-Bảng nhóm
-Bảng 1 sgk trang 42
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 - Định nghĩa nguyên tố hóa học
Bài cũ: nguyên tố hóa học là - ghi kí hiệu các nguyên tố
gì? Ghi kí hiệu của các nguyên
tố sau: nhôm , đồng ,sắt , kẽm , -bài tập3:
magiê.... a, 2C chỉ 2 nguyên tử các bon I.Nguyên tử khối :(N.T.K)
-Chữa bài tập 3 sgk b, 5O chỉ 5 nguyên tử oxi
Hoạt động2 c, 3Ca chỉ 3 nguyên tử canxi 1-Đơn vị cacbon (đ.v.c) :
Nguyên tử có khối lượng vô -Ví dụ :
cùng bé ,nếu tính bằng g thì quá Khối lượng của 1 nguyên tử 1đvc=1/12 khối lượng của
nhỏ không tiện xử dụng Hidro, oxi, cacbon, canxi : nguyên tử cacbon
Vì vậy người ta qui ước lấy H=1đvc O=16đvc
1/12 khối lượng của nguyên tử C =12đvc ca = 40đvc 2-N.T.K :
cacbon làm đơn vị khối lượng
nguyên tử ,gọi là đơn vị cacbon, Là khối lượng của nguyên tử
viết tắc : đ.v.c tính bằng đơn vị cacbon
Ví dụ : hs lên bảng ghi khối
lượng tính bằng đ.v.c của các Ví dụ :
nguyên tử C = 12 đvc hay C = 12
Ca=40 , Fe= 56
-các giá trị khối lượng này cho
biết sự nặng hay nhẹ hơn giữa -trả lời :
các nguyên tử nhẹ nhất : hidro
vậy trong các nguyên tử trên năng nhất : canxi
nguyên tử nào nhẹ nhất, nguyên
tử nào nặng nhất ?nguyên tử -nguyên tử canxi nặng hơn H
canxi nặng hơn H bao nhiêu 40/1=40 lần
lần ?
khối lượng tịnh bằng đvc là
khối lượng tương đối giữa các
nguyên tử, người ta gọi là
nguyên tử khối
Vậy nguyên tử khối là gì ? -Nguyên tử khối là khối lượng
nguyên tử tính bằng đvc
-Trình bày cách làm và giải trên
mỗi nguyên tố chỉ có một bảng nhóm :

G/V Đình Hòa Trang 17


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

nguyên tử khối riêng biệt do đó Nguyên tử khối của R là :


R=14.1=14
=>R là nitơ : N
dựa vào nguyên tử khối để xác Có số p = số e = 7
định đó là nguyên tử nào
Phát phiếu học tập :
Nguyên tố R có nặng gấp 14 lần
nguyên tử H . Em hãy xác định 3-Luyên tập:
R(tên, khhh,số p,số e)
hướng dẫn : phải xác định
nguyên tử khối của R= ?
Tra bảng để hoàn thành bài tập
Hoạt động3 -Đọc thêm
Củng cố :-cho đọc phần đọc -Thảo luận nhóm và hoàn thành
thêm sgk bảng dưới đây :
-làm bài tập số3
Tra bảng 1/42sgk để hoàn thành
bảng sau

TT Tên nguyên tố Kí hiệu số p số e số n TS hạt trong nguyên tử N.T.K

1 10
2 19 20
3 12 36
4 3 4

Dặn dò: Học bài, làm bài tập 4=>8 sgk trang 20
Chuẩn bị bài mới : Đơn chất - hợp chất-phân tử

G/V Đình Hòa Trang 18


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 4 Ngày soạn 7/9/08


Tiết 8 ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT - PHÂN TỬ Ngàygiảng 12/9/08

I.Mục tiêu
1-Cho học sinh hiểu được đơn chất, hợp chất là gì? Kim loại khác phi kim....
2-Rèn luyện khả năng phân biệt được các loại chất
3-Rèn luyện cách viết thêm về cách viết kí hiệu hóa học các nguyên tố
II.Chuẩn bị:
1-Các tranh vẽ sgk
2-Ôn các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử, nguyên tố
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 -Trả lời
Kiểm tra:nguyên tử khối là gì? - X=2.12=24(đvc)
Hãy xác định nguyên tố X biết vậy X là Mg
X nặng hơn nguyên tử C bàng
12 lần
Hoạt động2
-Treo tranh:giới thiệu mô hình
tượng trưng một mẫu đơn chất I.Đơn chất và hợp chất :
H1.10 mô hình tưộng trưng mẫu
đồng -Quan sát tranh vẽ 1-Đơn chất :
H1.11 mẫu khí hidro và oxi • Định nghĩa : sgk
-Treo tranh và giới thiệu tiếp sơ • Phân loại : sgk
đồ của một số hợp chất • Đặc điểm cấu tạo:sgk
H1.12và 1.13 của nước và muối
ăn
Hỏi: Trả lời : 2-Hợp chất :
-Các đơn chất , hợp chất có đặc • Định nghĩa : sgk
điểm gì khác nhau về thành -Đơn chất chỉ gồm 1 loại • Phân loại : sgk
phần? nguyên tử
• Đặc điểm cấu tạo:sgk
-Vậy đơn chất là gì , hợp chất là -Hợp chất gồm 2 loại nguyên tử
gì ? trở lên
Giới thiệu đơn chất gồm kim -Nêu định nghĩa theo sgk
loại và phi kim
Yêu cầu hs nắm và thuộc những
phi kim và kim loại thông dụng
Hợp chất cũng chia làm 2 loại Nghe và ghi bài
là :
- Hợp chất vô cơ
II.Luyên tập :
- Hợp chất hữu cơ
+Các đơn chất là : P và Mg
-Thảo luận và trả lời :
Vì tạo nên từ 1 loại nguyên tử
Cho HS làm bài tập 3 sgk/26 +Các đơn chất là : P và Mg
+Các hợp chất : khí amoniac,
Vì tạo nên từ 1 loại nguyên tử
axit clohidric,canxi cacbonat,
+Các hợp chất : khí amoniac,
Glucozơ
axit clohidric,canxi cacbonat,
Vì mỗi chất do 2 nguyên tố trở
Glucozơ
lên tạo nên
Vì mỗi chất do 2 nguyên tố trở
lên tạo nên

G/V Đình Hòa Trang 19


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Giới thiệu đặc điểm cấu tạo của


đơn chất và hợp chất HS thảo luận và trả lời : Lần
lượt các từ được điền :
-Đơn chất
-Nguyên tố hóa học
-Hợp chất
-Nguyên tố hóa học
- Nguyên tố hidro

Hoạt động3
Củng cố :Điền vào chỗ trống những từ cho thích hợp
-« Khí hidro, oxi, clo là những….. đều tạo nên từ một…….
-Nước , muối ăn, axit clohidric là những……….
đều được tạo nên từ 2…….
Trong thành phần hóa học của nước và axit đều có chung một….. »
Dặn dò: Học bài. Làm các bài tập trang 25 sgk
Chuẩn bị bài học tiếp theo

G/V Đình Hòa Trang 20


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần5 Ngày soạn 14/9/08


Tiết 9 ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT- PHÂN TỬ Ngàygiảng 17/9/08

I.Mục tiêu:
1-Cần nắm được phân tử là gì ? so sánh phân tử với nguyên tử,trạng thái của chất
2-Biết tính phân tử khối của chất,so sanh sự nặng hay nhẹ hơn giữa các phân tử
3-Tiếp tục củng cố các khái niệm đã học
II.Chuẩn bị:
1-Các tranh vẽ từ 1.10 đến 1.14 sgk
2-Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 - Một học sinh trả lời lí thuyết
Kiểm tra: Định nghĩa đơn chất , -Học sinh khác làm bài tập
hợp chất ? cho ví dụ minh họa
Chữa bài tập 2 sgk
Hoạt động2
Treo tranh 1.11,1.12,1.13 -Quan sát tranh
Yêu cầu hs quan sát -Nhận xét :
Giới thiệu các phân tử hidro, +Các hạt hợp thành đều giống
nước,oxi nhau về số nguyên tử , hình
Em hãy nhận xét về: dạng, kích thước…
-Thành phần I.Phân tử:
-Hình dạng 1-Định nghĩa:
-Kích thước các phân tử
GV: đó là các hạt đại diện cho Phân tử là hạt đại diện cho chất ,
chất mang đầy đủ tính chất của -Nêu định nghĩa phân tử theo gồm một số nguyên tử liên kết
chất và gọi là phân tử sgk với nhau và thể hiện đầy đủ tính
Vậy phân tử là gì? chất hóa học của chất

Em hãy quan sát tranh mẫu kim +Đối với đơn chất kim loại:
loại đồng và rút ra nhận xét Nguyên tử là hạt hợp thành và
- Nguyên tử đồng là phân tử có vai trò như phân tử
Hoạt động3 đồng
-Em hãy nhắc lại nguyên tử
khối là gì ?
Tương tự em hãy nêu phân tử _ NTK là khối lượng của nguyên II. Phân tử khối : (P.T.K)
khối là gì ? tử tính bằng đvc
-Hứong dẫn HS tính PTK của _PTK là khối lượng của phân tử 1- PTK là gì? (sgk)
một chất bằng tổng NTK của tính bằng Đvc 2- Cách tính PTK: (sgk)
các nguyên tử trong phân tử - Tính PTK của Oxi,clo, nước : Ví dụ:
Ví dụ : Tính PTK của : • O2=16.2=32(đvc) H2SO4=2+32+16.4=98
Oxi,clo,nước • Cl2=35.5.2=71 Ca(OH)2=40+(16+1).2
Em hãy quan sát mẫu nước và =40+34=74
cho biết phân tử nước gồm -Một phân tử nước gồm 2H
những loại nguyên tử nào ? và 1O vậy :
Ví dụ:quan sát hình 1.15/26 • H2O=2+16.2=18
Và tính PTK của khí cacbonic
Hoạt động4 Phân tử khí cacbonic gồm 1C và
G/V Đình Hòa Trang 21
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Treo tranh h 1.14 2O vậy :

Mỗi mẫu chất là tập hợp vô CO2=12+16.2=44 III. Trạng thái của chất:
cùng lớn những nguyên tử hay
phân tử -Nghe giảng Tùy điều kiện nhiệt độ , áp suất
-Tùy điều kiện t0, áp suất một -ở thể rắn :các nguyên tử hay mỗi chất có thể tồn tại ở trạng
chất có thể tồn tại ở thể rắn,lỏng phân tử sắp khít nhau và dao thái:
, khí động tại chỗ - Rắn
=>em có nhận xét gì về khoảng -ở thể lỏng :các hạt nằm khit -Lỏng
cách giữa các phân tử trong mỗi nhau và chuyển động trượt lên -Khí (hơi)
mẫu chất ở 3 thể trên nhau
-Ở thể khí :các hạt rất xa nhau và SGK
chuyển động hỗn độn về mọi
Hoạt động5 phía
-Củng cố
Cho biết câu nào đúng, sai trong
các câu sau:
1-Trong bất kì mẫu chất nào
cũng chứa một loại nguyên tử _Thảo luận nhóm và đưa ra kết
2-Một đơn chất là tập hợp vô quả :
cùng lớn những nguyên tử cùng
loại - Câu đúng : 2,4
3-Phân tử bất kì một đơn chất - Câu sai : 1,3
nào cũng gồm 2 nguyên tử
4-Phân tử của hợp chất gồm ít
nhất 2 loại nguyên tử

Dặn dò:
-Bài tập nhà:4 đến 8 sgk/26
Chuẩn bị tiết thực hành số 2
sgk

G/V Đình Hòa Trang 22


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 5 Ngày soạn 14/9/08


Tiết 10 BÀI THỰC HÀNH SỐ 2 Ngày giảng19/9/08

I.Mục tiêu:
1- Biết được một số loại phân tử có thể khuếch tán (lan tỏa trong chất khí,trong nước)
2- Bước đàu làm quen với việc nhận biết 1 chất
3- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số dụng cụ , hóa chất trong phòng thí nghệm
II.Chuẩn bị:
• Dụng cụ:
Giá TN,ống nghiệm,kẹp gỗ,cốc thủy tinh,đũa tt,đèn cồn, diêm
• Hóa chất
DD amoniac, thuốc tím, quì tím, iot giấy tẩm tinh bột, bông
III.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động1 : Tiến hành thí nghiệm:


-Kiểm tra dụng cụ hóa chất ở các nhóm
-Hướng dẫn HS nắm các thí nghiệm phải tiến 1-Thí nghiệm 1: sgk
hành
Hoạt động2 Nhận xét:

Thí nghiệm1: Sự lan tỏa của amoniac -Giấy quì chuyển sang màu xanh

Hướng dẫn các bước tiến hành: Giải thích:

-Nhỏ 1 giọt dd amoniac vào giấy quì tím Khí amoniac đã khuếch tán từ miếng bông ở
-Đặt giấy quì tẩm nước xuống đáy ống và bông miệng ống nghiệm xuống đáy ống
tẩm dd amoniac trên miệng ống nghiệm
-Đậy nút ống
-Quan sát giấy quì
-Rút ra kết luận , giải thích

Hoạt động3

Thí nghiệm2:Sự lan tỏa của thuốc tím

Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo các bước: 2-Thí nghiệm 2:

-Bỏ 1 đến 2 hạt thuốc tím vào cốc nước -Các nhóm làm thí nghiệm
-Để cốc nước lặng yên
-Quan sát -Nhận xét: màu tím lan tỏa rộng ra

Hoạt động4

Thí nghiệm 3: Sự thăng hoa của iot


3-Thí nghiệm 3
Hướng dẫn làm thí nghiêm
G/V Đình Hòa Trang 23
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

-Cho vài hạt iot vào đáy ống nghiệm -Các nhóm làm thí nghiệm
-Đặt giấy tẩm tinh bột vào miệng ống rồi đấy
chặt nút(không cho bông rơi xuống dưới) -Nhận xét và giải thích hiện tượng:

-Đun nhẹ ống


-Quan sát miếng giấy tẩm tinh bột Miếng giấy tẩm tinh bột chuyển sang màu xanh
Iot đã thăng hoa chuyển thẳng từ thể rắn sang
Hoạt động5 thể hơi. Iot đã làm tinh bột chuyển sang màu
-Hướng dẫn học sinh làm tường trình theo mẫu xanh
-Yêu cầu học sinh rửa dụng cụ và vệ sinh phòng
thực hành
-Chuẩn bị bài sau luyện tập-ôn tập các kiến thức
và các loại bài tập đã học 4- Học sinh viết tường trình

G/V Đình Hòa Trang 24


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 6 Ngày soạn 16/9/08


Tiết 11 BÀI LUYỆN TẬP 1 Ngày giảng 22/9/08

I.Mục tiêu:
1.Ôn các khái niệm cơ bản như: chất , chất tinh khiết,hỗn hợp đơn chất,nguyên tử , phân tử
nguyên tố....
2.Hiểu thêm về nguyên tử, cấu tạo của nguyên tử,đặc điểm các loại hạt
3.Bước đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định nguyên tố dựa vào nguyên tử khối,
củng cố cách tách chất ra khỏi hỗn hợp
II.Chuẩn bị:
1.Sơ đồ câm,ô chữ
2.Bảng nhóm, ôn các khái niệm cơ bản của hóa học
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động1 I.Kiến thức cần nhớ:
Đưa lên bảng sơ đồ câm 1-Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm:
Yêu cầu các nhóm thảo luận để điền điền tiếp
vào ô trống các khái niệm thích hợp Vật thể tự nhiên và nhân tạo

Học sinh thảo luận và trình bày bảng


HS nhận xét và chữa
Chất(Tạo nên từ nguyên tố hóa học)

Đơn chất Hợp chất

K.L P.K V.C H.C


Hoạt động2
Tổ chức cho hs chơi trò chơi ô chữ để nhắc lại (Hạt hợp thành là ng.tử (Hạt hợp thành là
các khái niệm cơ bản Hay phân tử) phân tử)
Các bước thực hiện:
1,Giới thiệu ô chữ:
-Ôchữ gồm 6 hàng ngang và một từ chìa khóa II.Tổng kết về chất , nguyên tử , phân tử:
gồm các khái niệm cơ bản
2,Phổ biến luật chơi: N G U Y Ê H T Ử
-Chấm điểm theo nhóm H Ô N H Ơ P
-Cách chấm điểm: từ hàng ngang 1 điểm H Ạ T N H Â N
từ chìa khóa 4 điểm E L E C T R O N
3,Giới thiệu hàng ngang: P R O T O N
-Hàng 1 gồm 8 chữ cái,đó là từ chỉhạt vô cùng N G U Y Ê N T Ô
nhỏ trung hòa về điện
-Hàng2 có 6 chữ chỉ khái niệm gồm nhiều Học sinh đoán từ:
chất trọn lẫn nhau
-Hàng 3 có 7 chữ : khối lượng nguyên tử tập -Nguyên tử
trung ở đây -Hỗn hợp
-Gồm 8 chữ:cấu tao nên nguyên tử mang điện
-Hạt nhân
G/V Đình Hòa Trang 25
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

tích âm
-Hàng 5 có 6 chữ: hạt mang điện dương -Electron
-Hàng 6 có 8 chữ: tập hợp nguyên tửu cùng
loại -Proton
Giới thiệu các chữ chìa khóa : chữ gạch
chân:Ư,A,Â,N,P,T -Nguyên tố
Hướng dẫn: từ chỉ đại diện cho chất và thể
hiện tính chất của chất
4-Nhận xét , tổng kết điểm II.Luyện tập:
Hoạt động3 Bài 1b/30sgk
Bài tập1: bài 1b trang30 -Dùng nam châm hút sắt
-Cho nước vào hỗn hợp còn lại
Bài tập2 :Phân tử hợp chất gồm 1 nguyên tử Bài 2:
X và 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử a- O=16đvc
O 4H=4đvc
a-Tính NTK của X,cho biết tên, kí hiệu => X=16-4=12đvc
b-Tinh %m của X có trong hợp chất? => X là cacbon : C
Gợi ý: b- %C= (12/6).100%=75%
-NTK của O=?
-4H=?
-1 X=?
-Tra bảng sgk

Hoạt động4: Hướng dẫn bài tập về nhà :2,5,6 sgk trang 31
Ôn tập các kiến thức cũ như KHHH , phân tử , đơn chất , hợp chất….

G/V Đình Hòa Trang 26


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 6 Ngày soạn 17/9/08


Tiết 12 CÔNG THỨC HÓA HỌC Ngày giảng 27/9/08

I.Mục tiêu:
1- Công thức hóa học dùng để làm gì?
2- Biết cách viết công thức hóa học khibiết kí hiệu hoặc tên nguyên tố và số nguyên tử của mỗi
nguyên tố
3- Biết ý nghĩa của công thức hóa học và áp dụng để làm bài tập
4- Tiếp tục củng cố kĩ năng viết kí hiệu và tính phân tử khối của chất
II.Chuẩn bị:
-Tranh vẽ:
Mô hình: Đồng, khí hidro,oxi,nước,muối ăn
-Ôn tập các khái niệm: đơn chất , hợp chất , phân tử
III.Các hoạt động dạy học:
*Kiểm tra 15 phút:
Câu 1(1đ): Cách ghi: 2C chỉ ý gì?
A . 2 nguyên tố cacbon B.Phân tử cacbon C. 2 nguyên tử cacbon D. 2 cacbon
Câu 2(1đ): Hãy chọn câu đúng nhất: Nước có CTHH là H2O :
A. Nước tạo nên từ 1 phân tử hidro và 1 nguyên tử oxi
B. Nước tạo nên từ hidro và oxi
C. Phân tử nước có 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
D. Nước có 2 nguyên tố H và 1 nguyên tố oxi
Câu 3(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Những chất có…PT…………gồm các nguyên tử khác loại được gọi là……HC………..
Hầu hết các chất có hạt hợp thành là …PT………., còn ……NT…….là hạt hợp thành của kim loại
Câu 4(2đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :
Số p Số n Số e Tổng số
hạt trong
nguyên tử
Nguyên tử 1 6 18
Nguyên tử 2 11 12
Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng ½ NTK của S
A . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao? (R=16, R là Oxi , CTHH: O2)
B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Treo tranh mô hình tượng trưng -Ở đồng:hạt hợp thành là
Đồng, khí hidro, oxi nguyên tử đồng I.Công thức hóa học của đơn
Yêu cầu học sinh nhận xét: -Ở hidro,oxi hạt hợp thành từ 2 chất:
số nguyên tử có trong 1 phân tử nguyên tử 1-Công thức chung:
ở mỗi mẫu đơn chất trên? An

Em nhắc lại đơn chất là gì? -Nhắc lại định nghĩa đã học A là KHHH của nguyên tố
Vậy trong công thức đơn chất có -Đơn chất tạo nên từ 1 nguyên n là chỉ số (số nguyên tử)
mấy loại kí hiệu hóa học? tố nên CTHH chỉ gồm 1 kí hiệu
Ta có CTHH chung: An Ví dụ : sgk
Hãy giải thích các chữ A,n Ý nghĩa:
G/V Đình Hòa Trang 27
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Thường gặp n=1 đối với kim -A: KHHH của nguyên tố
loại và n=2 đối với phi kim ở thể -n:là chỉ số(1,2,3...) nếu n=1 thì
khí không ghi
Cho ví dụ Ví dụ: Cu , H2 , O2
Hoạt động2
Hợp chất là gì ? -HS nhắc lại định nghĩa hợp
Vậy trong công thức hợp chất chất là gì
gồm bao nhiêu KHHH ? -Trong CTHH gồm 2 hay 3...
Treo tranh mô hình… KHHH trở lên
nước,muối ăn II.Công thức hóa học của hợp
Yêu cầu quan sát tranh và trả -Số nguyên tử của mỗi nguyên chất
lời : số nguyên tử mỗi nguyên tố tố là một hay hai.... 1-CTHH chung :
có trong 1 phân tử của mỗi chất
trên ? AxBy…

Nếu hợp chất được tạo nên từ 3 A,B…là KHHH


nguyên tố thì CTHH được ghi x,y…là các chỉ số
như thế nào ? -CTHH chung :
Cho biết ý nghĩa các chữ AxByCz 2-Ví dụ :
_ H2O
Hoạt động3 H3PO4
Yêu cầu thảo luận nhóm về ý
nghĩa của CTHH -Thảo luận nhóm III.Ý nghĩa của CTHH :
-Nêu ý kiến đã thảo luận
Cho đọc ý nghĩa sgk -Học sinh đọc các ý nghĩa của 1-Ý nghĩa : SGK
CTHH sgk
2-Ví dụ : Công thức Na2O
Cho biết :
-Chất trên do 2 nguyên tố tạo
nên là Natri và oxi tạo ra
-Số nguyên tử của mỗi nguyên
Hoạt động4 tố trong phân tử là:
Củng cố : 1-Hãy hoàn thành 2Na và 1O
bảng sau : -PTK:Na2O=23.2+16=63
CTH Số n.tử của PT
H nguyên tố K
có trong
1phân tử
SO3
1Ag,1N,3O
2Na,1S,4O

2-Chất nào sau đây là


đơn chất , hợp chất :
C2H2, Br2, Mg CO3
Dặn dò: Bài tập 1234 trang 33
và 34 sgk

G/V Đình Hòa Trang 28


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tiết 13 Ngày soạn15/10/07


Tuần 7 HÓA TRỊ Ngày giảng23/10/07

I.Mục tiêu:
1-Biết được hóa trị là gì? Cách xác định háo trị, nắm được hóa trị một số nguyên tố và một số
nhóm nguyên tử
2-Biết qui tắc hóa trị và biểu thức, áp dụng qui tắc hoa strị để tính hóa trị của một nguyên tố hoặc
nhóm nguyên tử
II.Chuẩn bị:
Bảng nhóm ,phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 -Một hs trả lời lí thuyết
Kiểm tra : Viết CTHH của đơn
chất và hợp chất và cho biết ý -Một HS lên bảng giải bài tập
nghĩa của chúng?
Kiểm tra bài tập 2 sgk
Hoạt động2
-Người ta gán cho H hóa trị I. -Cl có h- trị I vì liên kết với 1 H I. Cách xác định hóa trị của
Một nguyên tử nguyên tố khác -N……….III……………….3H một nguyên tố:
liên kết được với bao nhiêu -C……….IV……………….4H
nguyên tử H thì nguyên tố đó có 1-Cách xác định: sgk
hóa trị bấy nhiêu
Ví dụ : HCl,NH3,CH4 2-Kết luận:
-Em hãy xác định hóa trị của
Cl,N,C trong các hợp Thảo luận trả lời: Hóa trị là con số biểu thị khả
-Người ta còn dựa vào khả năng -Kcó hóa trị I vì 2K liên kết năng liên kết của nguyên tử
khả năng liên kết của nguyên tử với 1O nguyên tố này với nguyên tử
khác với oxi(O có hóa tri II) -Zn………..II….1Zn…….. nguyên tố khác
Ví dụ:xác ddinhj hóa trị của Zn, …..1O
K ,S trong : K2O ,ZnO, SO2 -S…………IV…1S……….
……2O
Hãy xác định hóa trị của nhóm
nguyên tử HS :
Ví dụ: xác định hóa trị của - SO4 có h- trị II vì l- kết với 2H
SO4,PO4 trong H2SO4,H3PO4 -PO4 ..............III....................3H

Yêu cầu HS học thuộc hóa trị


của một số nguyên tố và nhóm -Kết luận: Hóa trị là con số biểu
nguyên tử thường gặp ở gảng2 thị khả năng liên kết của nguyên
sgk trang 42,43 tử nguyên tố này ........
Vậy hóa trị là gì ?
Hoạt động3 HS:
Nếu có CTHH sau : - 2.III = 3.II=6
III II -vậy tổng quát:
Al2O3 x.a= y.b II. Qui tắc hóa trị :

G/V Đình Hòa Trang 29


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Em hãy so sánh tích chỉ số với


hóa trị của Al và với O 1-Qui tắc :
Rút ra kết luận với CTHH Nêu kết luận bằng lời
chung : a b Trong công CTHH,tích của
AxBy chỉ số và hóa trị của nguyên tố
này
Đó là biểu thức của qui tắc hóa II I
trị Zn(OH)2 bằng tích của chỉ số và hóa trị
Qui tắc này vẫn đúng với A 1.II = 2.I =2 của nguyên tố kia
hay B là nhóm nguyên tử
Ví dụ : Zn(OH)2 2-Ví dụ :
Hoạt động4 - Thảo luận và trả lời: a b
1,Tính hóa trị của 1nguyên tố : P có hóa trị V AxBy
Hãy tính hóa trị của P trong x.a = y.b
P2O5 biết O=II
3-Áp dụng :
3/a.Tính hóa trị của một nguyên
tố :
Tương tự tính hóa trị của SO3 I t Gọi t là hóa tri của P ta có
trong H2SO3 - H2SO3 t II
Hoạt động5: 2.I = t P2O5
=> t = II 2t = 5.II =10
=> t= 10/2=V

-Củng cố : Nhắc lại hóa trị là gì ?


Qui tắc hóa trị ?
Hãy tính hóa trị của N trong các Công thức hóa học sau : NO2 , N2O5

-Dặn dò: Bài tập 1=> 4 sgk trang 37, 38

G/V Đình Hòa Trang 30


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tiết 14 Ngày soạn20/10/07


HÓA TRỊ (Tiếp theo)
Tuần 7 Ngày giảng25/10/07
I.Mục tiêu:
• Biết lập công thức hóa học của học chất( dựa vào hóa trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử)
• Rèn luyện kĩ năng lập CTHH của chất và tính hóa trị của nguyên tố hay nhóm nguyên tử
• Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của công thức hóa học
II.Chuẩn bị:
• Bảng nhóm
• phiếu hoc tập
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
Kiểm tra:Hóa trị là gì ? qui tắc Kiểm tra 2 học sinh VẬN DỤNG: LẬP CTHH
về hóa trị, biểu thức? CỦA HỢP CHẤT THEO HÓA
TRỊ:
Yêu cầu tính hóa tri của Fe
1.Các bước thực hiện: sgk
trong : Fe2O3
2.Ví dụ 1:
Hoạt động2
- CTHH dạng chung:
Phát phiếu học tập: Thảo luận nhóm và trả lời:
IV II
Ví dụ 1: Lập CTHH của hợp -Các bước thức hiện:
NxOy
chất tạo bởi nitơ(IV) và oxi 1,Viết CTHH dạng chung
-Theo qui tắc hóa trị :
Yêu cầu các nhóm hoạt động 2,Viết biểu thức qui tắc hóa trị
x.IV = y.II
tìm ra phương pháp giải và hoàn 3,Chuyển thành tỉ lệ:
-Chuyển thành tỉ lệ:
thành bài giải trên bảng nhóm x
=
b
=b"
x II 1
y a
a"
= =
y IV 2
4,Viết CTHH đúng
=> x=1 và y=2
- Trình bày bài giải
-CTHH là : NO2
Ví dụ2: Lập CTHH của hợp
chất gồm:
Ví dụ 2: I II
1,Kali(I) và CO3(II) -HS thảo luận làm ví dụ 2
1, Kx(CO3)y
2,Nhôm(III) và SO4(II)
x.I = y.II
x II 2
= =
y I 1
Đặt vấn đề: a b Thảo luận trả lời:
AxBy => x=2 và y=1
CTHH sai Viết lại
Nếu: a=b=>x=y=1 CTHH là K2CO3
NaO vì 1.I#1.II Na2O
Nếu: a # b=>x=b hay b’ 2,
Ca(OH)3 vì 1.I#1.II
y=a hay a’ Alx(SO4)y
Ca(OH)2
Hãy xác định CTHH nào sau x.III = y.II
P2O7 vì 2.5#7.II P2O5
x II 2
đây viết sai, đúng, viết lại cho = =
y III 3
đúng: NaO, Al2O3,
Ca(OH)3, Fe3O2, P2O7 => x =2 và y = 3
Hoạt động3 CTHH là Al2(SO4)3
Ví dụ 3 : CTHH nào sau đây

G/V Đình Hòa Trang 31


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

viết sai, hãy viết lại cho đúng ?

-Củng cố: Xác định công thức hóa học sai, hãy sửa lại cho đúng : K(SO4),Al(NO3)3
Ag2NO3, Ba2(OH)2, Zn(OH)2, SO2, FeCL2

-Dặn dò: Bài tập 5 đến 8 sgk trang 38


Tuần 8 Ngày soạn: 25/10/07
Tiết 15 BÀI LUYỆN TẬP 2 Ngày giảng:30/10/07

I.Mục tiêu:
• Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất
• Củng cố về cách lập công thức hóa học, cách tính PTK của chất
• Củng cố bài tập tính hóa trị của nguyên tố
• Rèn luyện khả nămg làm bài tập xác định nguyên tố hóa học
II.Chuẩn bị:
-Ôn tập các kiến thức : CTHH,Ý nghĩa CTHH,hóa trị....
-Bảng phụ, phiếu học tập....
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1 I.Kiến thức cần nhớ:
Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ • Công thức chung của đơn chất:
bản sau:
1-Công thức hóa học chung của đơn chất và Ax
hợp chất
• Công thức chung của hợp chất:

AxBy
3- Hóa trị là gì ? a b
• Qui tắc về hóa trị : AxBy
x.a=y.b
4-Qui tắc hóa trị? vận dụng hóa trị để làm gì? • Vận dụng qui tắc về hóa trị :
-Tính hóa trị của một nguyên tố
-Lập CTHH của hợp chất
Hoạt động2 II.Luyện tập:
Bài tập 1: Dùng bảng phụ Bài tập 1:
Lập CTHH và tính PTK của: a- công thức hóa học: SiO2
a- silic(IV) và oxi PTKSiO2=28+16.2=60
b- Canxi và nhóm OH (I) b-................................: Ca(OH)2
nhận xét sửa sai PTKCa(OH)2=40+17.2=74
Bài tập2:
+Biết CTHH của X với Oxi và Y với Hidro là:
X2O vàYH2 => X,Y tạo nên hợp chất có CTHH Bài tập 2:
là: + Câu C
Giải thích: từ X2O => X có hóa trị I
A, XY2 B, X2Y2 YH2=> Y có hoá trị II
vậy CTHH của X và Y : X2Y
C, XY D, X2Y3
+Hãy xác định X,Y biết PTKX2O=62 và
YH2=34 +NTK của X=(62-16)/2=23
G/V Đình Hòa Trang 32
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Và NTK củaY=(34-2)/2=32
Vậy X là natri :Na
Y là lưu huỳnh : S

Bài tập 3 :
Bài tập 3: Viết tất cả công thức hóa học của đơn a-Các chất co NTK hay PTK bằng 64 gồm:
chất và hợp chất có NTK hoặc PTK là: - Đồng Cu
a- 64đvc b- 80 đvc -Lưu huỳnh đioxit SO2
c- 160đvc d- 142đvc b- Các chất có PTK bằng 80 là:
-lưu huỳnh tri oxit SO3
-Đồng oxit CuO
c- Các chất có PTK bằng 160 là:
-Brôm Br2
-Đồng sun fat CuSO4

Hoạt động3: Dặn dòHọc sinh ôn tập để kiểm tra


1 tiết

-Lí thuyết :
Ôn tập các khái niệm đã học như Chất , hỗn hợp, đơn chất hợp chất ,nguyên
tử, phân tử, nguyên tố hóa học, hóa trị
-Vận dụng:
+Lập công thức hóa học
+ Tính hóa trị nguyên tố
+Tính phân tử khối
+ Bài tập nhà 1,2,3,4 sgk trang 41

Tuần 8 Ngày soạn: 28/10/07

G/V Đình Hòa Trang 33


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tiết 16 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày giảng: 5/11/07

I.Mục tiêu:
• Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học
• Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
3-Thu bài:
4-Dặn dò: Chuẩn bị bài mới: Sự biến đổi chất

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng:
Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng:
a- Na2O b- Al2 c- H3O5 d- Fe3O2
Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt
là: a- 5,2 b-3,4 c- 2,5 d- 2,4
Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O là X 2O và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y
có công thức hóa học là:
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y
Câu4(0.5đ), Hãy chọn câu đúng nhất :
A- Hạt đại diện cho chất là phân tử
B- Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chất
C- Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chất
D- Cả A B C đều đúng
Câu5(1đ),Hãy nối ý ở cột B với cột A cho thích hợp:

A B Thứ tự nối:

a. 2O2 1. Nước 1......


b. N2 2. 2 phân tử oxi 2......
c. H2O 3. 1 phân tử nitơ 3......
d. H 4. nguyên tử hidro 4.......
e. 2H2O 5. phân tử hidro 5.......
g. H2
Câu6(1đ),Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
CTHH là CaCO 3 có số nguyên tử C trong phân tử là......., nếu phân tử có 3 nguyên tử hidro,
1nguyên tử photpho,4 nguyên tử oxi thì CTHH của chất là...................và phân tử khối của nó
là...............
B.Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của N trong N2O5
Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi nhôm(III0 và nhóm
Sunfat : SO4 có hóa trị IV
Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK lưu huỳnh
a. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
G/V Đình Hòa Trang 34
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

b. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?


(Cho S= 32)

Đáp án
A.Trắc nghiệm(4đ)
A B C D

Câu1(0.5đ) X X
Câu2(0.5đ) X
Câu3(0.5đ) X
Câu4(0.5đ) X
Câu5 (1đ) 1c,2a,3b, 4d,5g
Câu6(1đ) 1 H3PO4 98
B.Tự luận: (6đ)
Câu1, 1đ Gọi t là hóa trị cần tìm
t II t II
N2O5 NO2
2t = 5.II=10 t = 2.II=IV
t = 10/2= V

Câu2, 3đ + Lập CTHH : III II


Bước1- CTHH dạng chung : Alx(SO4)y 0.5đ
Bước2- Theo qui tắc hỏa trị: x.III = y.II 0.5đ
x II 2
Bước3- Chuyển thành tỉ lệ : = =
y III 3
=> x= 2 và y=3 0.5đ
Bước4- CTHH của chất : Al2(SO4)3 0.5đ
+ Tính PTK của chất:
Al2(SO4)3 = 27.2 + (32+16.4).3=450đvc 1đ

Câu3- 2đ a. NTKR= 0,5.32= I6=> R là nguyên tố Oxi : O 1đ


Là nguyên tố phi kim
b.Khí oxi : O2

G/V Đình Hòa Trang 35


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 9 ChươngII: PHẢN ỨNG HÓA HỌC Ngày soạn:27/10/06


Tiết 17 SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT Ngày giảng:1/11/06

I.Mục tiêu:
• Giúp học sinh phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học. Nhận ra được hiện tượng vật
lí hay hiện hiện tượng ở xung quanh
• Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm
II.Chuẩn bị:
• Dụng cụ: Đèn cồn , nam châm , kẹp gỗ , kiềng , ống nghiệm , cốc thủy tinh
• Hóa chất: Bột sắt,bột lưu huỳnh,đường , nước, muối ăn
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Yêu cầu học sinh quan sát hình -Nói lên quá trình biến đổi như I-Hiện tượng vật lí:
2.1 sgk và đặt câu hỏi sau:
- Sơ đồ trên nói lên điều gì? Nứớc←→Nước ←→Nước 1- Thí nghiệm: sgk
Rắn lỏng khí 2- Kết luận:
-Cách biến đổi trong từng giai
đoạn đó như thế nào? Hiện tượng vật lí là hiện
Gợi ý: tượng không có chất mới sinh
+Làm thế nào để nước lỏng ra
biến thành nuớc đá? Học sinh quan sát
+Trong các quá trình trên nước
đã thay đổi như thế náo? Có sự Sơ đồ của quá trình biến đổi:
thay đổi về chất không?
- Huớng dẫn HS làm thí Muối ăn → Dung
nghiệm: Rắn
+Hòa tan muối ăn vào nước dịch muối →Muối ăn
+Dùng kẹp,kẹp1/3 ống nghiệm Lỏng Rắn
và đun nóng bằng đèn cồn Trong các quá trình trên đều có
=> quan sát và ghi lại bằng sơ sự thay đổi về trạng thái , hình
đồ của quá trình biến đổi dạng nhưng không có sự thay
đổi về chất
-Qua các thí nghiệm em có
nhận xét gì về trạng thái về Vậy hiện tượng vất lí là hiện
chất? tượng trong đó không có sự
Các quá trình biến đổi trên gọi biến đổi về chất
là hiện tượng vật lí
Vậy hiện tượng vật lí là gì?
G/V Đình Hòa Trang 36
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hoạt động2
-Làm thí nghiệm:Sắt tác dụng
với lưu huỳnh Nhận xét:
1-Trộn đều bột sắt và lưu huỳnh -Hỗn hợp nóng đỏ và chuyển
và chia làm 2 phần sang màu xám đen
2-Đưa nam châm lại gần phần 1 -sản phẩm không bị nam châm
3-Đổ phần 2 vào ống nghiệm và hút=> chứng tỏ sản phẩm không
đun nóng có tính chất của sắt
4-Đưa nam châm lại gần sản Vậy quá trình biến đổi trên có II-Hiện tượng hóa học:
phẩm thui được sự thay đổi chất: có chất mới
Yêu cầu học sinh nhận xét hiện tạo ra 1. Thí nghiệm: sgk
tượng và rút ra kết luận

-Làm thí nghiệm tiếp: 2. Kết luận:


+Cho ít đường trắng vào ống Nhận xét:
nghiệm -Đường chuyển dần sang màu
+Đun nóng ống bằng đèn cồn nâu rồi đen, thành ống nghiệm
=> quan sát nhận xét có nước xuất hiện Hiện tượng hóa học là hiện
Các quá trình biến đổi trên có tượng có chất mới sinh ra
hiện tượng vật lí không? Vì Các quá trình biến đổi trên
sao? không phải là hiện tượng vật lí
Thông báo đó là hiện tượng vì đều có sinh ra chất mới
hóa học. Vậy hiện tượng hóa Hiện tựơng hóa học là hiện
học là gì? tượng trong đó có sinh ra chất
mới

-Có xuất hiện tính chất mới


Muốn phân biệt hiện tượng vật
lí với hiện tượng hóa học dựa
vào dấu hỉệu nào?

Hoạt động3
Củng cố:
Hiện tượng nào sau đây là hiện
trượng hóa học ? vì sao? 1-Hiện tượng hóa học vì có chất
1- Cuốc làm bằng sắt để mới tao thành đó là lớpgỉ
lâu ngoài không khí bị 2- là hiện tượng hóa học tan
gỉ cháy không còn là tan nữa tạo
2- Đốt cháy than thành chất khí
3- Dây sắt cắt thành những
đoạn nhỏ làm đinh

Dặn dò:
Bài tập 1,2,3 sgk trang47
Chuẩn bị bài phản ứng hóa học

G/V Đình Hòa Trang 37


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 9 Ngày soạn:28/10/06


Tiết 18 PHẢN ỨNG HÓA HỌC Ngày giảng:4/11/06

I.Mục tiêu:
• Biết được phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác
• Biết bản chất của phản ứng hóa học
• Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hóa học
II.Chuẩn bị:
• Tranh vẽ : sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hóa học
• Bảng nhóm
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1
Bài cũ: thế nào là hiện tượng Trả lời
vật lí hiện tượng hóa học? cho
ví dụ?
Chữa bài tập 2/47sgk
Hoạt động2 I.Định nghĩa: sgk
Quá trình biến đổi từ chất này
thành chất khác gọi là phản ứng
hóa học

Dẫn giải để học sinh nắm chất


tham gia , chất tạo thành là gì?
Giới thiệu phản ứng: nung nóng Theo dõi
đường biến đổi thành than và
nước
Em hãy chỉ ra chất tham gia và
sản phẩm? -Chất tham gia là đường
Phản ứng trên được ghi theo
phương trình chữ như thế nào? -Chất tạo thành hay sản phẩm là
Huớng dẫn cho học sinh ghi than và nước
Từ phương trình chữ: PT chữ: t0
G/V Đình Hòa Trang 38
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

to Đường=>Than+nước
Canxi cacbonat=>canxi oxit
+khí cacbonic Đoc: canxi cacbonat bị phân
Em hãy đọc pt trên hủy tạo thành can xxi oxit và
Hoạt động3 nước
Yêu cầu học sinh quan sát hình
2.5sgk Quan sát hình
Hỏi:Trước phản ứng(a) có trả lời:
những phân tử nào? - có 2 phân tử hidro và 1 phân
những nguyên tử nào liên kết tử oxi
với nhau? -trong phản ứng các nguyên tử
Ở(b) các nguyên tử nào liên kết chưa liên kết
với nhau?

Hãy so sánh số H và O trước và II.Diễn biến của phản ứng


trong phản ứng? hóa học:
Sau phản ứng© có phân tử nào? -Số nguyên tử H và O ở a bằng
các nguyên tử nào liên kết với ởb Trong phản ứng hóa học có sự
nhau? thay đổi liên kết giữa các
Em hãy so sánh chất tham gia -sau pư cứ 1 nguyên tử O liên nguyên tử làm cho phân tử này
và sản phẩm về: kết với 2 nguyên tử H tạo thành biến đổi thành phân tử khác
-Số nguyên tử mỗi loại phân tử nước
-Liên kết trong phân tử
Hạt nào được bảo toàn trong -Số nguyên tử mỗi loại không
phản ứng? đổi
Rút ra bản chất của phản ứng -Liên kết giữa các nguyên tử
hóa học thay đổi
Hoạt động4 -Nguyên tử được bảo toàn
Nêu bản chất của phản ứng hóa
học theo sgk

-Củng cố: +Nhắc lại nội dung chính của bài


+Viết phương trình chữ của các phản ứng sau:
1,Đốt nhôm trong oxi tạo ra nhôm oxit
2,Điện phân nước thu được hidro và oxi

-Dặn dò: Bài tập 1 2 3 trang 50 sgk

G/V Đình Hòa Trang 39


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần 10 Ngày soạn :3/11/06


Tiết 19 PHẢN ỨNG HÓA HỌC (tiếp theo) Ngày giảng:7/11/06

I.Mục tiêu:
• Biết được các điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra
• Nắm được những dấu hiệu nhận ra phản ứng hóa học xảy ra
• Rèn luyện cách viết phương trình chữ
II.Chuẩn bị:
• Nghiên cứu sgk, bảng phụ
• Ống nghiệm, kẽm viên
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Phản ứng hóa học là gì ? chất Hoc sinh trả lời và cho ví dụ
tham gia, chất tạo thành là gì? minh họa
Cho ví dụ

Hoạt động2 -Làm thí nghiệm


Làm thí nghiệm : cho kẽm vào - Quan sát nêu hiện tượng : III.Khi nào phản ứng hóa học
ống nghiệm nhỏ dd HCl vào Trên mặt kẽm sửi bọt và tan xảy ra :
Yêu cầu học sinh quan sát hiện
dần đồng thời có chất khí xuất
tuượng giải thích hiện 1- Các chất tham gia phải tiếp
xúc với nhau
Vậy muốn phản ứng hóa học 2-Một số phản ứng cần có nhiệt
xảy ra cần điều kiện gì? Điều kiện : các chất tham gia độ
phải tiếp xúc 3-Một số phản ứng cần có chất
Bề mặt tiếp xúc càng lớn thì xúc tác
phản ứng xảy ra càng nhanh

Muốn lưu huỳnh cháy được


trong không khí cần phải làm - Cần cung cấp nhiệt độ ban đầu • Chất xúc tác là chất kích
gì? thích cho phản ứng xáy
ra nhanh hơn nhưng
G/V Đình Hòa Trang 40
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Chất xúc tác là gì ? không bị tiêu hao sau


phản ứng
Rút ra kết luận về điều kiện +Nêu các điều kiện để phản ứng
đểphản ứng hóa học xảy ra hóa học xảy ra
IV.Làm thế nào để nhận biết
Hoạt động3 phản ứng hóa học xảy ra :
Khi cho kẽm vào HCl có hiện
tượng gì, hãy nhắc lại Dựa vào dấu hiệu có chất mới
xuất hiện ,có tính chất khác với
Vậy làm thế nào nhận biết phản chất phản ứng :
ứng đã xảy ra ? -Màu sắc
-Tính tan
Dựa vào dấu hiệu nào để biết có -Trạng thái : rắn, khí....
chất mới xuất hiện ?

Hoạt động4
-Củng cố:
-Cho các em nhắc lại nội dung cơ bản của bài
-Treo sơ đồtượng trưng cho phản ứng giữa magie và axit clohidric HCl tạo thành magie
clorua MgCl2 và khí hidro H2
a- Viết phương trình chữ
b- Điền vào chỗ trống: “mỗi phản ứng xảy ra với một..........và 2..........sau phản ứng tạo ra
một ........và một.............

-Dặn dò:
-Làm bài tập trang16,17sgk
-Chuẩn bị bài thực hành số 3 trang 18 sgk

Tuần10 Ngày soạn: 6/11/06


Tiết 20 Ngày giảng:9/11/06
Thực hành bài số 3
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
• Phân biệt được hiện tượng vật lí ,hiện tượng hóa học
• Nhận biết được dấu hiệu có phản ứng hóa học xảy ra
• Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ,hóa chất trong PTN
II.Chuẩn bị:
• Dụng cụ: Giá TH, ống TT,ống hút,kẹp gỗ ,đèn cồn…
• Hóa chất: -dd natri cacbonat
-dd nước vôi trong
-Thuốc tím
III.Tiến trình tổ chức dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1:kiểm tra kiến thức có liên quan đến
bài thực hành HS trả lời câu hỏi
-Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa HS nhận xét bạn
học
-Dâú hiệu nhận biết phản ứng hóa học xảy ra?
G/V Đình Hòa Trang 41
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hoạt động2: Tiến hành thí nghiệm:


• Kiểm tra dụng cụ hóa chất
• Nêu mục tiêu của bài thực hành
• Hướng dẫn và làm thao tác mẫu
• H S tiến hành làm TN
• HS báo kết quả và viết tường trình
1-Thí nghiệm1: Hòa tan và đun nóng kali
• Rửa dụng cụ và dọn vệ sinh
pemanganat(thuốc tím)
Thí nghiệm1: Hướng dẫn HS làm TN
a. Cho nước vào ống nghiệm1 có chứa thuốc tím
Làm mẫu
b.Dùng kẹp gỗ và đun ống2 có chứa TT trên ngọn
Cho HS làm TN
lửa đèn cồn,đưa tàn đóm đỏ vào miệng ống.Khi
đóm không đỏ thì ngừng đun
Trả lời:
-do có oxi
Yêu cầu HS quan sát, nhận xét và trả lời câu hỏi:
-do phản ứng chưa xảy ra chưa hết
-Tại sao đóm bùng cháy?
-do không còn oxi,vì phản ứng đã xảy xong
-Tại sao đóm bùng cháy thì tiếp tục đun?
-Đóm đỏ nói lên điều gì? Lúc này không đun nữa
vì sao?
LàmTN tiếp:
Hướng dẫn HS làm TN tiếp
-Đổ nước vào ống2 và lắc đều
Yêu cầu HS làm TN và quan sát hiện tượng,nhận
Nhận xét :
xét ,kết luận
ở ông1: chất rắn tan hết thành dd màu tím
ở ống2: chất rắn tan không hết
-Có 3 quá trình biến đổi:
Thí nghiệm trên có bao nhiêu quá trình biến đổi? • Thuốc tím tan trong ống1 là hiện tượng
những biến đổi đó là hiện tượng nào? vật lí
• Đun nóng thuốc tím ở ống2 là hiện tượng
hóa học vì sinh ra chất mới là khí oxi và
chất rắn không tan
• Sự hòa tan 1 phần chất rắn ở ông2 là hiện
tượng vật lí
Thí nghiệm2: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 2-Thí nghiệm2:
Yêu cầu tiến hành TN chú ý quan sát hiện Tiến hành: dùng ống hút thổi hơi vào ống 3 đựng
tượng, nhận xét và trả lời câu hỏi: nước và ống4 đựng nước vôi trong
Nhận xét:
Trong hơi thở ra có khí cacbonic
-Trong hơi thở có gì? -ở ống3 không có hiện tượng gì
-Trường hợp nào có phản ứng hóa học xảy ra? Vì -ở ống4 nước vôi trong vẫn đục
sao? Vậy chỉ có ở ống4 mới có phản ứng hóa học xảy
ra,vì có sinh ra chất mới
Hướng dẫn làm tiếp TN
Yêu cầu làm TN và quan sát,tra lời : -Nhỏ 5-10 giọt ddnatricacbonat vào ống3 và ống
-Trường hợp nào có phản ứng hóa học xảy ra , 5 đựng nước vôi trong
dựa vào dấu hiệu nào? Nhận xét:
ở ông3 không có hiện tượng gì
ở ống5 có phản ứng xảy ra vì có chất mới sinh ra
Các phương trình chữ:
Yêu cầu hoc sinh ghi phương trình chữ xảy ra ở Ở ống2:
các thí nghiệm trên?
Hướng dẫn : Thuốc tím khi bị đun nóng sinh ra Kali pemanganat Kalimanganat+ oxi

G/V Đình Hòa Trang 42


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Kalimanganat và khí oxi Ở ống4:


Nước vôi trong có chất tan là
Canxi hidroxit Canxi hidroxit +Cacbonđioxit canxicacbonat
+ nước
Cho HS hoàn thành tường trình và nộp Ơ ống5:

Canxihidroxit+natricacbonat canxicacbonat+
Natricacbonat
Hoàn chỉnh tường trình
Thu dọn dụng cụ , làm vệ sinh phòng thực hành

Hoạt động3:
-Nhận xét,dáng giá giờ thực hành
-Cho HS thu dọn dụng cụ,vệ sinh
-Dặn dò: chuẩn bị bài học tếp theo: ĐLBTKL

Tuần11 Ngày soạn: 10/11/06


Tiết 21 ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG Ngày giảng:14/11/06

I.Mục tiêu cần đạt:


• Hiểu được nội dung của định luật BTKL , giải thích được định luật dựa vào sự bảo toàn khối
lượng của nguyên tử trong phân tử
• Biết vận dụng định luật để làm bài tập
• Rèn luyện kĩ năng viết phương trình chữ cho các em
II.Chuẩn bị:
• Dụng cụ:
-Cân
-Cốc thủy tinh
-Tranh vẽ
-Bảng phụ
• Hóa chất:
-DD bari clorua
-DD natri sunfat
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1: Nghe


- Giới thiệu nhà bác học
Lomonoxop và Lavoade
-Hướng dẫn học sinh làm thí Làm thí nghiệm:
nghiệm -Đặt 2 cốc chứa dd bari clorua I.Thí nghiệm: SGK
và natri sunfat lên 1 bên của cân
-Đặt các quả cân vào đĩa còn lại
saocho kim cân bằng
-Đổ cốc 1 vào cốc2
G/V Đình Hòa Trang 43
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

-Yêu cầu quan sát hiện Nhận xét:


tượng,nhận xét trả lời câu hỏi: -Lúc đầu cân thăng bằng

Hãy quan sát vị trí của kim cân? -Sau khi đổ vào nhau có chất
rắn trắng xuất hiện và kim cân
vẫn ở vị trí cân bằng
-Vậy Tổng khối lượng của các
Vậy em có nhận xét gì về tổng chất tham gia bằng tổng khối
khối lượng của các chất tham lượng của các chất tạo thành
gia và các chất tạo thành?
Nhận xét trên chính là nội dung
của ĐLBTKL
Hoạt động2: -Đọc nội dung định luật sgk
-Cho đọc nội dung định luật sgk -PT chữ: II:Định luật:
-Em hãy viết phương trình chữ Natri sunfat+bari clorua Bari 1. Nội dung:
của phản ứng của thí nghiệm sunfat + Natri clorua Trong 1 phản ứng hóa hoc, tổng
(biết chất tạo thành là bari -Có biểu thức : khối lượng của các chất sản
m+ m = m + m
sunfat và natri clorua) Natrrisunfat Bari clorua Natriclrua Barisunfa phẩm bằng tổng khối lượng của
-nếu kí hiệu khối lượng của mỗi các chất tham gia
chất là: m thì nội dung của định
=> mA +mB = mC + mD
luật được biểu thị bằng công
-Quan sát tranh và trả lời:
thức như thế nào? 2. Biểu thức:
-Tổng quát nếu có phản ứng: 3.
A +B C+D Nếu A + B + C +D
Thì biểu thức trên được viết như
thế nào? Thì: mA + Mb =MC + mD
-Bản chất của puhh: trong puhh
-Hướng dẫn học sinh giải thích
liên kết giữa các nguyên tử thay
định luật: 4. Giải thích: SGK
đổi làm chi phân tử này biến đổi
+treo tranh
thành phân tử khác
+yêu cầu HS quan sát tranh
và cho biết bản chất của phản
-Không thay đổi
ứng hóa học là gì?
-Khối lưowng của mỗi nhuyên
tử cũng không thay đổi
+Vậy khối lượng các chất được
+số nguyên tử của mỗi
bảo toàn
nguyên tố có thay đổi không?
+khối lượng của mỗi
nguyên tử có thay đổi khônh?
Vậy tổng khối lượng của các
chất như thế nào?

Hoạt động3: Áp dụng


Tính khối lượng của một chất
khi biết khối lượng của các chất
còn lại
Bài1:
II.Ứng dụng:
-phương trình chữ:
Photpho+oxi điphotpho pe taoxit
Tính khối lượng của một chất
Bài tập1:Đốt cháy 6.2g -theo định luật: khi biết khối lượng của các chất
photpho trong không khí thu m + m = m còn lại
G/V Đình Hòa Trang 44
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Photpho oxi điphotphopentaoxit
được 14.2g điphotphopentaoxit
a.Viết phương trình chữ? Bài tập1:
m = m - m
b.Viết biểu thức định luậtBTKL =>
oxi điphotphopentaoxit photpho
c.Tính khối lượng khí oxi phản
m 14.2 - 6.2 = 8(g)
ứng? oxi=
Bài2:
canxicacbonat canxioxit+khí cacbonic

Bài tập2: Nung canxicacbonat => m = m + m


thu được 56g canxioxit và 44g Canxicacbonat canxioxit cacbonic

khí cacbonic.Hãy tính khối


m = 56 + 44 = 100(g)
lượng của canxicacbonat đã canxicacbonat Bài tập2:
phản ứng?
Hoạt động4:
Củng cố: nêu nội dung
ĐLBTKL và giải thích định
luật?
Dặn dò: Làm các bài tập 1,2,3
sgk.Chuẩn bị bài mới : phương
trình hóa học
Tuần:11 Ngày soạn: 11/11/06
Tiết : 22 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Ngày giảng:16/11/06

I.Mục tiêu: Giúp học sinh:


• Phương trình hóa học dùng để biểu diễn phản ứng hóa học gòm có công thức hóa học của các
chất tham gia và sản phẩm
• Lập được phương trình hóa học khio biết các chất tham gia và sản phẩm
• Rèn luyện kĩ năng lập công thức hóa học
II.Chuẩn bị:
• Tranh vẽ h2.5
• Bảng phụ
• Phiếu học tập
III.Tiến trình tổ chức các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Bài cũ : -Nội dung định luật BTKL? Hãy viết biểu thức của định luật?
-Kiểm tra bài tập 3 sgk
3-Bài mới:

Hoạt động của giaó viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1:
-Em hãy viết CTHH của các chất
có trong phản ứng của bài tập 3 2Mg +O2 2MgO I.Lập phương trình hóa học:

-Theo ĐLBTKL thì số nguyên tử 1- Phương trình hóahọc:


của mỗi nguyên tố ở 2 vế phương
trình ntn? - Số nguyên tử Mg và O ở 2 vế 2H2+O2 2H2O
không bằng nhau
-Hãy cho biết số nguyên tử oxi ở 2
G/V Đình Hòa Trang 45
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

vế của pt?
=>để số nguyên tử oxi ở 2 vế bằng -Đặt hệ số 2 vào trước MgO để
nhau ta đặt hệ số 2 ở đâu? O ở 2 vế bằng nhau 2-Các bước lập PTHH:

Lúc này số nguyên tử magie +Viết sơ đồ phản ứng gồm


không bằng vậy phải đặt hệ số 2 CTHH của các chất tham gia
trước CTHH nào để nguyên tử và sản phẩm
Magie bằng nhau ở 2 vế?
+Cân bằng số nguyên tử của
-Khi số nguyên tử của mỗi nguyên -Tiếp tục đặt hệ số 2 trước Mg mỗi nguyên tố ở 2 vế của
tố đã bằng nhau ở 2 vế thì phương để Mg bằng nhau ở 2 vế phương trình
trình đã lập xong
2Mg+O2 2MgO +Viết phương trình hóa học
Lưu ý chỉ số và hệ số: Hệ số khác
với chỉ số( hệ số là số viết trước
các công thức)
Treo tranh sơ đồ phản ứng giữa Quan sát tranh và lập :
hidro tác dụng với oxi thành Hidro + oxi nước
nước.Hãy lập phương trình theo
các bước trên? 2H2 + O2 2H2O

HS thảo luận và nêu các bước


Hoạt động2: lập phương trìng hóa học:
Qua các ví dụ xét trên em hãy rút 1- Viết sơ đồ phản ứng
ra các bước lập phương trình hóa 2- Cân bằng số nguyên tử
học? của mỗi nguyên tố
3- Viết thành phương trình
hóa học
Thảo luận để làm bài tập:
Bài tập: Đốt phot pho trong oxi tạo
thành điphot pho pen ta oxit 4P+ 5O2 2P2O5
(P2O5)Hãy lập phương trình hóa
học?

Hoạt động 3:
Củng cố: Cân bằng phương trình hóa học
a-Cho sơ đồ:
• SO2+O2=>SO2
• Fe+Cl2=>FeCl3
Al2O3+H2SO4=Al2(SO4)3+H2O
Hãy lập phương trình hóa học của Làm bài tập vào vở
chúng?
Dặn dò:làm bài tập 2,3,4,5.7sgk
Chuẩn bị nội dung còn lại của
bài

G/V Đình Hòa Trang 46


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần12 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Ngày soạn28/11/07


Tiết 23 (Tiếp theo) Ngày giảng 4/12/07
I.Mục tiêu cần đạt:
• Nắm được ý nghĩa của phương trình hóa học
• Xác định được tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng
II.Chuẩn bị:
• Bảng phụ
• Hệ thống câu hỏi
• Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập phương trình hóa học
III.Hoạt động dạy – học:

G/V Đình Hòa Trang 47


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1:
Kiểm tra bài cũ: HS trả lời
-Nêu các bước lập phương trình
hóa học? Giải bài tập lên bảng:
-Kiểm tra bài tập 2,3 sgk/78-79 Bài2:
a- 4Na + O2 2Na2O
b- P2O5 +3H2O 2H3PO4
bài 3:
a- 2HgO 2Hg+O2 II.Ý nghĩa của phương trình
b- 2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O hóa học:

Hoạt động2:
Nhìn vào phương trình hóa học Thảo luận nhóm và trả lời: 1-Ý nghĩa: SGK
chúng ta có thể biết được điều - Phương trình hóa học cho biết
gì? tỉ lệ về số nguyên tử , số phân tử
Yêu cầu hs thảo luận nhóm để giữa các chất trong phản ứng
trả lời câu hỏi trên và minh họa
-Ví dụ:
bằng ví dụ cụ thể 2H2 + O2 2H2O 2-Vận dụng:
2 1 2
Cho các nhóm trình bày và Ta có tỉ lệ: Bài 2: sgk
nhận xét? Số ptH2:số ptO2:số ptH2O=
2 : 1 : 2
Các em hiểu tỉ lệ trên như thế Nghĩa là: cứ 2 pt H2 hóa hợp với
nào? 1 pt O2 tạo thành 2 pt H2O

Em hãy cho biết tỉ lệ về số -Bài2: a-4Na+O2=> 2Na2O


nguyên tử hay số phân tử giữa 4nt : 1pt : 2pt Bài3: sgk
các chất ở bài tập 2,3 sgk Nghĩa là……………………
b-P2O5+3H2O=>2H3PO4
1pt : 3pt : 2pt
Nghĩa là…………………….
Bài tập3:
a.2HgO=> 2Hg+O2
………………………
………………………..

b.2Fe(OH)3=>Fe2O3+3H2O
…………………………….
Hoạt động 3: …………………………….
Củng cố:
1.Hãy lập phương trình hóa học Thảo luận nhóm
và cho biết tỉ lệ về số nguyên tử a-?Fe +?Cl2 => ?FeCl3
hay phân tử giữa các chất: ……………………………
a.Sắt tác dụng với clo tạo thành b- ?CH4+ ?O2=>?CO2+?H2O
sắt (III) clorua: FeCl3 ……………………………
b.metan(CH4) cháy trong không
khí thu được khí cacbonic và
nước
2.Nhắc lại các bước lập phương
trình hóa học?
G/Vdò:làm
Dặn Đình bàiHòa tập vào vở -ôn Trang 48
lại các bài trước và kiến thức đã
học
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần : 12 Ngày soạn :29/11/07


Tiết : 24 LUYỆN TẬP Ngày giảng :6/12/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Củng cố khái niệm về hiện tượng vật lí , hóa học và phương trình hóa học
• Rèn luyện kĩ năng lậpCTHH và PTHH
• Áp dụng định luật BTKL để làm bài tập định tính và định lượng
II-Chuẩn bị :Bảng phụ , phiếu học tập,hệ thống câu hỏi
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Kết hợp trong bài luyện tập
Hoạt động2 : Những kiến thức Học sinh trả lời :
trọng tâm cần nhớ :
Gọi hs lần lượt nhắc lại các 1.Hiện tượng vật lí không có I- Kiến thức cần nhớ :
kiến thức sau : chất mới sinh ra còn hiện tượng 1-Phân biệt hiện tượng vật ,
1-Phân biệt hiện tượng vật , hóa học có sự biến đổi chất này hiện tượng hóa học ?
hiện tượng hóa học ? thành chất khác
2.Phản ứng hh là q/t biến đổi 2-Phản ứng hóa học ? Bản chất
2-Phản ứng hóa học ? Bản chất chất này thành chất khác của PƯHH là gì ?
của PƯHH là gì ? Bản chất của pưhh : chỉ liên kết
giữa các n/t làm cho phân tử
này biến đổi thành phân tử
khác(chất này biến đổi thành
chất khác)
3.Nội dung định luật BTKL : 3-Nội dung của định luật
3-Nội dung của dịnh luật Tổng khối lượng sản phẩm BTKL ? áp dụng định luật ?
BTKL ? áp dụng định luật ? bằng tổng khối lượng của các
chất tham gia
-Áp dụng : Tính khối lượng của
1 chất khi biết khối lượng các
chất còn lại
4.Các bước lập PTHH : 4-Các bước lập PTHH ? ý
4-Các bước lập PTHH ? -Viết sơ đồ pư gồm CTHH của nghĩa ?
các chất
-Cân bằng số nguyên tử của
mỗi nguyên tố
-Viết thành PTHH

Hoạt động3 : Luyện tập Học sinh trả lời cá nhân : II-Luyện tập :
Bài1 : treo bảng phụ : sơ đồ a-Các chất tham gia :
tượng trưng pư giữa khí nitơ và +Hidro : H2 Bài1 :
khi hidro tạo ra amoniac NH3 +Nitơ : N2
a.Hãy cho biết tên và CTHH -Sản phẩm :
của các chất tham gia và sản +Amoniac : NH3
phẩm ? b-Trước pư :
b.Liên kết giữa các nguyên tử +2 nguyên tử hidro liên kết với
thay đổi thế nào ? phân tử nào nhau,2 nguyêntử nitơ liên kết
bị biến đổi ? Phân tử nào được với nhau
tạo thành ? Sau phản ứng :
G/V Đình Hòa Trang 49
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

+ 1 nguyên tử nitơ liên kết với


3 nguyên tử hidro
+Phân tử bị biến đổi : H2,N2
+Phân tử được tạo thành : NH3

c.Số nguyên tử của mỗi nguyên c-Số nguyên tử của mỗi nguyên
tố trước và sau pư có thay đổi tố vẫn giữ nguyên
không ? d-Phương trình hóa học :
d.Lập PTHH biểu diễn pư N2+3H2-> 2NH3
trên ?

Bài tập 2 : Phát phiếu học tập


cho các nhóm : Thảo luận nhóm : Bài tập2 :
Cho kẽm vào dung dịch axit Phương trình chữ :
clohidric(HCl) sẽ thu được kẽm Kẽm +axit clohidric->Kẽm clorua
clorua (ZnCl2) và khí hidro - Zn+HCl ---> ZnCl2+H2
thoát ra - Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
a-Lập PTHH và cho biết tỉ lệ vềa-Phương trình Hóa học :
số nguyên tử số phân tử của các Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
chất trong phản ứng ? 1nt 2pt 1pt 1pt
Nghĩa là :
b-Nếu cho mZn=6,5g , mHCl Cứ 1 nt Zn tác dụng với 2 pt
=7,3g và mH2 = 0,4g thì sẽ thu HCl tạo ra 1 pt ZnCl2 và 1 ptH2
được bao nhiêu gam ZnCl2 b- Khối lượng ZnCl2 thu được :
m ZnCl2= 6,5+7,3 – 0,4 =13,4(g)

Hoạt động
-Củng cố : Hãy cân bằng các phương trình pư sau :
a- Na + O2 ---> Na2O
b- Al + HCl --> AlCl3 + H2

-Dặn dò: Làm bài tập sgk .Ôn tập các khiến thức đã học trong chương và làm lại các bàiv tập giờ sau
kiểm tra 1 tiết

Tuần 13 Ngày soạn: 28/11/07


Tiết 25 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày giảng: 10/11/07

I.Mục tiêu:
• Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học
• Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực làm bài.
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng

G/V Đình Hòa Trang 50


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu1 (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :


A. Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng
B. Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảm
C. Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảm
D. Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng
Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D, cả A,C

Câu 3(1đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Giải thích: ……………………………………………………………………………………………….
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi
thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác

Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
Giải thích:
………………………………………………………………………………………………..
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác
B. Tự luận(7đ)
Câu 1(2đ): Cân bằng các phương tình phản ứng sau:
1 - Al + O2 ---> Al2O3
2 -Na + S ----> Na2S
3- Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2(5đ): Đốt cháy 3,1g phốt pho trong oxi sau phản ứng thu được 12,7g điphotpho pen ta oxit(tạo
bởi P hóa trị V vàO hóa trị II)
1- Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?
2- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?
tỉ lệ đó có nghĩa gì?
3- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng của phôt pho phản ứng ?

Đáp án:
a-Trắc nghiệm: 3đ
Câu 1D , Câu 2D ,Câu 3B (Chất tham gia giảm) , Câu 4: Liên kết, Nguyên tử, Phân tử,Phân
tử
Chất này
B-Tự luận(7đ)
Câu1(2đ): Viết đúng CTHH và cân bằng đúng: PTHH 1,2 mỗi PTHH 0,5đ
PTHH 3 cho 1đ
Câu2(5đ) :
1- Lập TPHH theo 3 bước : 2đ
2- Lập được tỉ lệ và nói đúng ý nghĩa của cặp chất : 2đ
3- Áp dụng công thức và tính đúng khối lượng P2O5 : 1đ

G/V Đình Hòa Trang 51


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :13 Ngàysoạn 5/12/07


Tiết : 26 Chương III : MOL Ngày giảng 14/12/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


1.Khái niệm : mol , khối lượng mol, thể tích mol của chất khí
2. Vận dụng các khái niệm trên để tính được khối lượng mol của các chất, thể tích khí
3.Củng cố các kĩ năng tính PTK, viết CTHH của các chất
II-Chuẩn bị :Bảng phụ , pjiếu học tập
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 : GV dẫn dắt hs : Hs trả lời :


Một lượng gồm 12 cây bút chì -Gọi là 1 tá I-Mol là gì :
được gọi là gì ?
Một lượng gồm 30 lon gạo gạo -1 an Mol là lượng chất có chứa
là gì ? 6.1023 nguyên tử hay phân tử
Vậy một lượng gồm -1 mol của chất đó
6.1023nguyên tử hay phân tử Vậy mol là lượng chất có chứa
được gọi là gì ? 6.1023 nguyên tử hay phân tử
Mol là gì ? của chất đó
Con số 6.1023 được gọi là gì ?kí
hiệu như thế nào ? -Số 6.1023 gọi là số avogadro
Kí hiệu : N
Cho hs đọc lại phần này ở sgk -HS đọc sgk
Gọi hs khác đọc phần em có
biết để hiẻu thêmcon số
avogadro
Hỏi :
1 mol Fe có chứa bao nhiêu HS trả lòi :
nguyên tử Fe ? -Có chứa N nguyên tử
0.1 mol SO2 có chứa bao nhiêu
phân tử ? -Có chứa 0.1 N phân tử
Hoạt động2 : II-Khối lượng mol( kí hiệu M)
Hướng dẫn một lượng N là gì :
nguyên tử cacbon nặng 12g gọi
là khối lượng mol nguyên tử C Khối lượng mol (M) là khối
Một lượng gồm N phân tử SO2 lượng tính bằng g của của N hạt
nặng 64g gọi là khối lượng mol vi mô ( nguyên tử hay phân tử)
phân tử SO2
Vậy khối lượng mol(M) là gì ? Khối lượng mol (M)là khối
lượng tính bằng g của của N
nguyên tử hay phân tử
PTK KL mol
Treo bảng : Tính PTK của các (M)
chất rồi điền vào cột 3 của bảng H2 2đvc 2g • Khối lượng mol có cùng
Em hãy so sánh PTK và M của N2 28đvc 28g trị số với NTK hayPTK
G/V Đình Hòa Trang 52
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

mỗi chất trong bảng ? H2O 18đvc 18g


SO3 80đvc 80g
Giống : có cùng trị số
Khác đơn vị
Hoạt động3 : III-Thể tích mol của chất khí
Thể tích mol của chất khí là -Thể tích chiếm bởi N phân tử là gì ?
gì ? của chất khí đó
Treo bảng có hình 3.1 sgk và + Thể tích mol của chất khí là
hỏi : hãy quan sát và đưa ra -Nhận xét : các chất khí trên có thể tích chiếm bởi N phân tử
nhận xét gì ?(về khối lượng, về khối lượng khác nhau nhưng có của chất khí đó
thể tích mol ?) thể tích mol bằng nhau trong
cùng điều kiện + Ở đktc(00C,1at) thể tích của 1
Cho hs rút ra kết luận -> Một mol bất kì chất khí nào mol bất kì chất khí nào cũng
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp bằng 22,4l
suất như nhau đều chiếm những
thể tích bằng nhau

GV nêu và cho hs đọc và chép HS đọc :


vào vở kết luận thể tích mol của Ở đktc(00C,1at) thể tích của 1
các chất khí ở ĐKTC mol bất kì chất khí nào cũng
bằng 22,4l

Hoạt động4 :
-Củng cố : -Ở cùng đk như nhau 0.2 mol O2, 0,2 mol CO2, 0,2 mol H2 có thể tích bằng bao nhiêu ?
-Số nguyên tử oxi có trong 1 mol phân tử oxi bằng số nguyên tử Hidro có trong 1 mol
phân tử hidro . Kết luận trên đúng hay sai ?
-Dặn dò:
-Học bài – Làm bài tập sgk
-Soạn bài : Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất

Tuần 13 Ngày soạn: 9/12


Tiết 25 KIỂM TRA Ngày giảng:

I.Mục tiêu:
• Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học
• Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực làm bài
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................

G/V Đình Hòa Trang 53


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng
Câu1 (0.5đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn là:
A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,C
Câu 1(0.5đ): Trong phản ứng hóa học :
A.Liên kết giữa các phân tử thay đổi B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
C. Liên kết giữa nguyên tử và phân tử thay đổi D. Cả A,B
Câu2 (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :
E. Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng
F. Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảm
G. Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảm
H. Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng
Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D, cả A,C
Câu 3(1đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Giải thích: ……………………………………………………………………………………………….

Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
Giải thích:
………………………………………………………………………………………………..
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi
thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác
B. Tự luận(7đ)
Câu 1(2đ): Cân bằng các phương tình phản ứng sau:
Al + O2 ---> Al2O3
Na + S ----> Na2S
Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2(5đ): Đốt cháy phốt pho trong oxi sau phản ứng thu được điphotpho pen ta oxit(tạo bởi P hóa trị
V vàO hóa trị II)
4- Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?
5- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?
tỉ lệ đó có nghĩa gì?
6- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng của phôt pho phản ứng ?

Trường THCS................... KIỂM TRA 15 phút


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 8
Lớp ...................................

G/V Đình Hòa Trang 54


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Điểm: Nhận xét của giáo viên:

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng
Câu1 (1đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn là:
A. Nguyên tử B. Phân tử
C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,C

Câu2 (1đ): Khi phản ứng hóa học xảy ra :


A .Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng
B .Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảm
C .Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảm
D .Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng

Câu 3(2đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Giải thích: ……………………………………………………………………………………………….

Câu4(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác

Câu 5(4đ): Cho phương tình chữ sau :

Nhôm + oxi ---> Nhôm oxit (Nhôm và oxi)


A .Hãy lập PTHH biểu diễn PƯHH trên? (2đ)
B .Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hay phân tử 1 cặp chất bất kì và ý nghĩa của cặp chất đó?
(2đ)
TRẢ LỜI CÂU 5

...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................Trường THCS................... KIỂM TRA 15 phút
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................

Điểm: Nhận xét của giáo viên:

G/V Đình Hòa Trang 55


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng

Câu 1(0.5đ): Trong phản ứng hóa học :


A.Liên kết giữa các phân tử thay đổi B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
C. Liên kết giữa nguyên tử và phân tử thay đổi D. Cả A,B

Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D. Cả A,C

Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
Giải thích:
………………………………………………………………………………………………..

Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi
thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác

Câu 5(4đ) Cho sơ đồ phản ứng :


Natri + oxi ----> Natri oxit ( Natri và oxi)

A . Lập PTHH biểu diễn PƯHH trên?


B.Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hay phân tử của 1 cặp chất bất kì?và nêu ý nghĩa của cặp chất
đó?
TRẢ LỜI CÂU 5
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
............... ...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
.................... ..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
.................................
Tuần 13 Ngày soạn:23/11/06
Tiết 25 KIỂM TRA Ngày giảng: 26/11/06

I.Mục tiêu:
• Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học
• Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực làm bài
II.Các hoạt động:

G/V Đình Hòa Trang 56


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

1-Ổn định:
2-Phát đề:
Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng
Câu1 (0.5đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn là:
A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,C
Câu (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :
I. Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng
J. Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảm
K. Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảm
L. Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng
Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D, cả A,C
Câu 3(0,5đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác
B. Tự luận(7đ)
Câu 1(2đ): Cân bằng các phương tình phản ứng sau:
Al + O2 ---> Al2O3
Na + S ----> Na2S
Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2(5đ): Đốt cháy phốt pho trong oxi sau phản ứng thu được điphotpho pen ta oxit(tạo bởi P hóa trị
V vàO hóa trị II)
7- Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?
8- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?
tỉ lệ đó có nghĩa gì?
9- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng của phôt pho phản ứng ?

Tuần : 14 Ngày soạn : 9/12/07


Tiết : 27,28 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG , THỂ TÍCH Ngày giảng :16/12/07
VÀ LƯỢNG CHẤT

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Công thức chuyển đổi giữa khối lượng , thể tích và lượng chất
• Biết vận dụng các công thức trên để làm các bài tập
• Củng cố các kĩ năng tính toán khối lượng mol,đồng thời củng cố các khái niệm về mol, thể
tích mol chất khí, CTHH...
II-Chuẩn bị :Bảng phụ,phiếu học tập
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
G/V Đình Hòa Trang 57
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

*Tiết1 :
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ : HS trả lời
Câu1 :Mol là gì ? khối lượng - M Na2O= 23.2+16= 62(g)
mol là gì ? -Khối lượng 0,2 mol Na2O :
Tính khối lượng của 0,2 mol 0,2.62= 12,4(g)
Na2O
Câu2 : Thể tích mol của chất Thể tích (đktc) của 0,5 mol O2 là :
khí là gì ? 0,5 . 22,4 = 11,2(l)
Tính thể tích (đktc) của
0.5 mol O2
Giữ lại bài giải đúng của học
sinh I-Chuyển đổi giữa lượng
Hoạt động2 : HS quan sát và trả lời : chất và khối lượng chất như
Quan sát bài giải ở phần kiểm -Ta lấy số mol nhân với khối thế nào ?
tra bài trên em hãy cho biết lượng mol chất đó m là khối lượng chất
làm thế nào để tính khối lượng n là số mol chất
của một chất khi biết lượng -Công thức là :
chất ( số mol ) m m = n. M(g)
Nếu đặt số mol là : n m = n. M => n =
M
Và khối lượng chất là : m m m
Thì biểu thức tính khối lượng => M = Rút ra : n = (mol)
n M
sẽ như thế nào ? m
Hướng dẫn hs rút ra biểu thức hoặc M = (g)
n
tính n ?
Thảo luận theo nhóm nhỏ và trả
Phát phiếu học tập :
lời :
1-MAl2O3 = 27.2+16.3 = 102(g)
1-Tính khối lượng của 1,2 mol
-> m Al2O3 = n.M
Al2O3 ?
= 1,2.102 =
2- M NaOH = 40(g)
2-Tính số mol của 20g
m
NaOH ? -> n = = 20/40 = 0,5(mol)
M

II-Chuyển đổi giữa lượng


chất và thể tích chất khí như
Hoạt động3 :
thế nào ?
Quan sát giài câu kt bài cũ hãy Muốn tính thể tích chất khí ở đktc
cho biết muốn tính thể tích của ta lấy số mol chất khí đó
một lượng chất khí ở đktc phải
làm gì ? nhân với thể tích 1 mol chất khí ở
đktclà 22,4l Nếu V là thể tích chất khí
Nếu đặt thể tích chất khí là V Biểu thức tính :V = n.22,4(l)
thì rút ra biểu thức tính thể tích - > n = V/ 22,4
V = n.22,4(l)
chất khí như thế nào ?
a- VCl2 = 0,25. 22,4 =5,6(l)
b-nCO2 = 4,48/ 22,4 = 0,2(mol) V
Bài tập(ghi trên bảng phụ) : => n = (mol)
a-Tính thể tích ơ đktc của 0,25 22, 4
mol Cl2
b-Tính số mol của 4,48l
CO2(đktc)
*Tiết2 :
Hoạt động1 : Kiểm tra vở bài * Luyện tập :
G/V Đình Hòa Trang 58
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

tập của 2 học sinh


Hoạt động2 : luyện tập Bài 1, 2 sgk/67
Bài 1:Treo bảng phụ đề bài tập HS chọn trắc nghiệm câu :
1,2 sgk/67 1a,c
Gọi hs trả lời 2a,d
Cho hs khác nhận xét
HS đọc và tóm tắt :
Bài tập 2 : cho hs đọc và tóm a-mFe=28(g)=>nFe= ? Bài 3 sgk/67
tắt bài tập 3 sgk/67 mCu=64(g)=>nCu= ?
mAl=5,4(g)=>nAl= ?
b-Biết ởđktc : nCO2=0,175mol
nH2=1,25mol,nN2=3mol. Tìm
Vhh= ?
c- Biết mCO2=0,44g, mH2=0,04g,
mN2=0,56g. Tìm nhh= ? Vhh= ?
Phân công thảo luận nhóm và Giải :
trả lời Câu a- áp dụng công thức :
Nhóm 1,2 câu a m
Nhóm 3,4 câu b n = (mol)
M
Nhóm 5,6 câu c mFe=28(g)=>nFe= 28/56=0,5(mol
mCu=64(g)=>nCu= 64/64=1(mol)
mAl=5,4(g)=>nAl= 5,4/54=0,1(mo
l)
Câu b- áp dụng công thức :
V = n.22,4(l)
Vhh=(0,175+ 1,25+3).22,4=4,425.
22,4=99,12(l)
Câu c-
nhh= 0,44/44+ 0,04/2+ 0,56/28
=0,01+0,02+ 0,02= 0,05(mol)
Vhh= 0,05. 22,4= 1,12(l) Bài tập4 : Tính khối lượng
Bài 3 : của hh gồm 2,24lH2 và
Bài tập4 : Tính khối lượng của o,1mol N2
hh gồm 2,24 l H2 và 0,1mol N2 Mhh=mH2+mN2 =nH2.MH2+nN2.MN2 (ở đktc)
Cho làm nhanh =2,24/22,4. 2+ 0,1. 28
=0,2 + 2,8 = 3(g)

Hoạt động4
-Củng cố : Hãy tính khối lượng của các chất sau :
Câu 1 : 0,5 mol CuSO4
Câu 2 : 67,2l khí CO2 (đktc)

-Dặn dò: Học bài, làm hết các bài tập sgk
Chuẩn bị bài tỉ khối của chất khí

G/V Đình Hòa Trang 59


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần : 15 Ngày soạn : 12/12/07


Tiết : 29 TỈ KHỐI CHẤT KHÍ Ngày giảng :19/12/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


-Xác định tỉ khối của khí A đối với khí B và biết cách xác định tỉ khối của một chất khí đối
với không khí
-Biết vận dụng các công thức tính tỉ khối để làm các bài tập hóa học có liên quan đến tỉ khối
của chất khí
-Củng cố các khái niệm về mol, cách tính khối lượng mol...
II-Chuẩn bị : Bảng phụ . hình vẽ cách thu khí
Học sinh chuẩn bị bài ở nhà
III-Các hoạt động dạy học :
G/V Đình Hòa Trang 60
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ : H S trả lời


cho biết công thức tính khối Tính khối lượng của 0,25 mol
lượng của lượng chất và biến NaOH
đổi ? yều cầu ghi công thức lên
bảng mNaOH= n.M =0,25.40 =10(g)
Hãy tính khối lượng của
0,25mol NaOH
Hoạt động2 :
Nêu vấn đề : Người ta bơm chất
khí gì vào bong bóng để nó bay I-Bằng cách nào có thể biết
lên không được ? Nếu em thổi Trả lời : được khí A nặng hay nhẹ hơn
khí cho bông bóng căng lên thì Có thể trả lời là khí hidro khí B ?
nó có bay được không ? vì sao ? Nếu em thổi...thì bong bóng
Vậy để biết khí này nặng hay không bay vì khí thổi vào là khí
nhẹ hơn khí kia ta tìm hiểu khái cacbonic nặng hơn khí hidro.
niệm tỉ khối của chất khí. MA
Em hãy so sánh khối lượng mol dA/B = ------

của H2 với CO2 ?chất khí nào MH2 : MCO2 = 2 : 44 < 1 MA


nặng hơn ? => H2 nhẹ hơn CO2
Nếu gọi dA/B là tỉ khối của khí A Biểu thức : Trong đó :
so với khí B thì biểu thức tính - dA/B là tỉ khối của khí A so với
MA khí B
dA/B như thế nào ?
dA/B = ------
-MA là khối lượng mol của A
M -MB là khối lượng mol của B
B
Treo bảng phụ : Khí N2, khí Giải trên bảng :
SO2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 Ta có : M N2 =28 (g) Bài tập :
bao nhiêu lần ? M SO2 = 64 (g)
Gọi 2 em hs lên bảng giải MH2 = 2 (g)

MN2 28
= --------- = ------ = 14
=> dN2/H2
M
H2 2

MSO2 64
= --------- = ------ = 32
=> dH2/SO2
M 2
H2
Vậy khí N2 nặng hơn H2 14 lần
Khí SO2 nặng hơn H2 32 lần

Hoạt động3 :
Em hãy cho biết thành phần của
không khí
Nếu B là không khí II- Bằng cách nào có thể biết
Mkk là khối lượng mol trung được khí A nặng hay nhẹ hơn
bình của không khí thì : Chủ yếu khí N2 và O2 : N2 không khí ?
G/V Đình Hòa Trang 61
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Mkk = ? chiếm 0,8mol và O2 chiếm


0,2mol vậy khối lượng mol
Từ đó em hãy thế giá trị này không khí :
vào công thức trên 0,8.28 + 0,2.32 = 29(g) MA
=> khối lượng mol khí A khi dA/kk = ------

biết tỉ của nó so với không khí ? 29

Bài tập : cho khí A có tỉ khối so MA


với kk là 1,5862 và có CTHH dA = ------
/kk *29 là khối lượng mol của
tổng quát là RO2 .Hãy xác định 29 không khí
khí A ? => M = 29. dA
Hướng dẫn : A /kk
M
Từ d => MA=>MR=> chất khí A = 29. dA/kk
= 29.1,5862 = 46(g)
M = 29 dA/B
A
=> M = 46- 32 = 14 (g)
R
vậy khí A là khí nitơ : N Bài tập :
2

Hoạt động
-Củng cố : Hợp chất A có tỉ khối so với H2 là 17. Hãy cho biết 11,2 l khí A (đktc) có khối lượng bao
nhiêu ?
Hướng dẫn và cho hs thảo luận trình bày cách giải :
+ Từ V=>n , từ d=>MA , Từ n và MA => mA
-Dặn dò: cho hs đọc bài « em có biết »
Bài tập sgk làm hết. Chuẩn bị bài :Tính theo CTHH

Tuần : 15-16 Ngày soạn :17/12/07


Tiết : 30-31 TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC Ngày giảng :27/12/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Cách xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố dựa vào CTHH
• Dựa vào thành phần phần trăm ...xác định được CTHH của hợp chất. Biết tính khối lượng của
các nguyên tố trong một lựng chất và ngược lại
• Rèn luyện kĩ năng tính toán các bài tập có liên quan sđến tỉ khối chất khí, tính khối lượng
mol...
II-Chuẩn bị : Bảng phụ , câu hỏi
Học sinh ôn tập và làm bài tập
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
*Tiết 1 :
Hoạt động1 : Học sinh trả lời và làm bài trên

G/V Đình Hòa Trang 62


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Kiểm tra bài cũ : cho biết công bảng


thức tính tỉ khối của khí A so Học sinh khác nhận xét
với khí B và với không khí ?

Hãy tính tỉ khối của khí SO2


với khí O2 ?

Hoạt động2 : Nghe và thực hiện


Treo bảng phụ đề bài tập : Xác I-Biết công thức hóa học của
định thành phần phần trăm(%) hợp chất , hãy xác định thành
về khối lượng của Fe và O phần phần trăm các nguyên tố
trong hợp chất Fe2O3 ? trong hợp chất :
1-Ví dụ : sgk
Hướng dẫn các bước : - MFe2O3= 56 .2 + 16.3 = 160(g)

Từ Fe2O3MFe2O3nFenO -1mol Fe2O32mol Fe và 3mol O 2-Các bước tiến hành : sgk

từ nFe  mFe và nO  mO => mFe = 2.56 = 112(g)


mO2 = 3.16 = 48(g)
=> phần trăm khối lượng của
mỗi nguyên tố 112
vậy % Fe = 100% = 70(%)
160
 % O = 100% - 70% = 30%

-Khối lượng mol của SO2 :


Bài tập2 : tính thành phần phần MSO2 = 32+ 32 =64(g)
trăm theo khối lượng của các -Số nguyên tử S , O có trong 1
nguyên tố trong SO2 ? mol SO2 :
Cho trao đổi từng bàn và đại nS =1 (mol) , nO = 2(mol)
diện lên bản giải -Thành phần phần trăm của S
và O trong SO2 :
%S = 32/64. 100% = 50%
=> %O= 50%
* HS nêu các bước tiến hành
Từ các ví dụ trên em hãy rút ra như sgk
các bước tiến hành ?

*Tiết 2 : II-Biết thành phần các nguyên


tố , hãy xác định công thức hóa
Hoạt động 3 : Học sinh đọc và tóm tắt học của hợp chất :
Cho đọc bài tập ở ví dụ 1
Tóm tắt : % Cu = 40% , % S = Biết % Cu = 40% , % S = 20% 1-Ví dụ : sgk
20% , % O = 40% % O = 40% , MCuxSyOz= 160(g)
Và MCuxSyOz= 160(g) Xác định công thức hóa học
Hãy xác định CTHH của của hợp chất ?
HChất ? Thảo luận nhóm :
Cho học sinh thảo luận nhóm -Tìm khối lượng của mỗi
theo những gợi ý sau : nguyên tố trong 1 mol chất
-Tìm số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố
G/V Đình Hòa Trang 63
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

-Suy ra các chỉ số x,y,z


Giải :

-Viết công thức dạng chung của CTHH dạng chung : CuxSyOz
hợp chất ? -Khối lượng của mỗi nguyên tố 2-Các bước tiến hành :
-Đi xác định các chỉ số x,y,z ? có trong 1 mol chất :
40 x 160
Từ đó hãy nêu các bước thực mCu = --------- = 64(g)
hiện và giải trên bảng nhóm 100

20 x 160
mS = ---------- =32(g)
100

mO = 160-( 64+32) = 64(g)


-Số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong 1 mol chất là :
nCu = 64 : 64 = 1(mol)
nS = 32 : 32 = 1(mol)
nO = 64 : 32 = 2(mol)
vậy CTHH của hợp chất là :
CuSO4
HS làm nhanh theo các bước đã
xét trên
CTHH chung : CxHy
Hoạt động4 : Luyện tập :
Một hợp chất khí có % C = MA = 15,2 =30(g)
80%, %H =20% =>mC =80x30/100= 24(g)
Biết dA/H2=15 mH = 20x30/100 =6(g)
Xác đinh CTHH của A ?
Cho làm nhanh => nC = 24/24 = 1(mol)
Dặn dò : nH = 6/1 = 6(mol)
-Nắm các bước tính % khối vậy CTHH là C2H6
lượng các nguyên tố ....và biết
cách xác định CTHH khi biết
% khối lượng các nguyên tố
-Làm bài tập sgk ,

Tuần : 16-17 Ngày soạn : 19/12/07


Tiết : 32-33 TÍNH THEO CÔNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Ngày giảng : 4/1/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :

G/V Đình Hòa Trang 64


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

• Từ phương trình hóa học và những số liệu của bài toán biết cách xác định khối lượng của
những chất tham gia và tạo thành
• Từ phương trình hóa học và những số liệu của bài toán biết cách xác định thể tích của những
chất khí tham gia hoặc thể tích của chất khí tạo thành
• Rèn luyện kĩ năng làm toán, kĩ năng giải bài tập theo phương trình hóa học
II-Chuẩn bị : Bảng phụ
HS ôn tập : Lập phương trình hóa học
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 : Giới thiệu bài :
Cơ sở của các quá trình sản HS nghe
xuất hóa học là dựa vào
PTHH.Dựa vào PTHH có thể
tìm được khối lượng chất tham
gia để điều chế một khối lượng
sản phẩm thích hợp hoặc ngược
lại
Hoạt động2 : Xác định chất
tham gia và tạo thành như thế I-Bằng cách nào tìm được
nào ? HS đọc ví dụ 1 khối lượng chất tham gia và
Cho hs đọc ví dụ1 : Đốt cháy sản phẩm :
hoàn toàn 26g bột kẽm trong HS nhắc lại các bước lập 1-Ví dụ :
oxi sẽ thu được kẽm oxit : ZnO PTHH
a. Lập PTHH phản ứng trên ? Nêu lại ý nghĩa của PTHH ? Ý Bài tập1 :
b. Tính khối lượng Zn tạo nghĩa của tỉ lệ từng cặp chất ?
thành ? Công thức biến đổi giữa khối
c. lượng và lượng chất :
Cho hs nhắc lại các bước lập m
PTHH ? nêu lại ý nghiã m = n. M => n =
M
củaPTHH ?
Các nhóm tiến hành thảo luận
Công thức chuyển đổi giữa để làm bài tập1 và trình bày :
khối lượng và lượng chất ? a. Phương trình hóa học :
Yêu cầu hs thảo luận nhóm 2Zn + O2  2ZnO
để làm bài tập trên 2mol 1mol 2mol
Cho hs nhận xét và gv chữa =>0,4mol xmol ?
sai cho các em
Số mol Zn phản ứng :
m
n = = 26 : 65 = 0,4(mol)
M
Từ PTHH trên ta có số mol
ZnO tạo thành :
nZnO = nZn = 0,4(mol)
Vậy khối lượng ZnO tạo thành :
mZnO = 0,4x81 = 32,4(g)
Cho hs đọc bài tập2 : Đốt cháy
hoàn toàn bột nhôm trong oxi HS thảo luận làm bài tập 2
người ta thu được 10,2 g nhôm HS nhận xét và chữa sai Bài tập2 :
oxit(Al2O3). Rút ra các bước giải bài tập tính
khốilượng các chất theoPTHH :
G/V Đình Hòa Trang 65
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a.Tính khối lượng của bột


nhôm đã phản ứng ? 1. Viết phương trình hóa học 2-Các bước tiến hành :
b.Tính khối lượng khí oxi 2. Chuyển đổi khối lượng chất sgk
tham gia phản ứng với nhôm ? thành số mol chất
Yêu cầu các nhóm thảo luận 3. Dựa vào PTHH để tìm số
làm bài tập 2 mol chất tham gia hoặc tạo
Từ 2 bài tập trên yêu cầu rút thành
ra các bước tiến hành ? 4. Chuyển đổi số mol thành
khối lượng chất cần tìm

-Củng cố :Cho hs nêu lại các bước tiến hành tính khối lượng chất tham gia hoặc tạo thành theo
PTHH
-Dặn dò: Làm bài tập 1 3 sgk
Nghiên cứu nội dung còn lại của bài tính theo PTHH

Tuần : 17 Ngày soạn : 5/1/07


Tiết : 33 TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Ngày giảng :9/1/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Giống tiết 32
II-Chuẩn bị :
HS : Bảng nhóm , ôn tập các bước lập PTHH và tính theo PTHH
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ : HS nêu các bước đã học
-Nêu các bước tính theo
PTHH ?
-Tính khối lượng khí oxi tham HS tính theo các bước II-Bằng cách nào có thể tìm
gia phản ứng với nhôm tạo HS giải : được thể tích chất khí tham
thành 20,4g nhôm oxit :Al2O3? -nAl2O3 = 20,4/102=0,2(mol) gia và tạo thành :
Hoạt động2 : Nếu bài toán trên PTHH :
yêu cầu tính thể tích khí oxi cần 4Al + 3O2  2Al2O3 1-Ví dụ :
dùng ở đktc thì sẽ làm như thế 3(mol) 2(mol) -Bài 1
nào ? X(mol) ? 0,2(mol) -Bài 2
Cho hs thảo luận nO2 = x = 0,2.3/2 = 0,3(mol)
vậy khối lượng O2 :
mO2 = n.M = 0,3.32=9,6(g)
Cho hs nhắc lại các công thức :
Tính V ? n ?
Cho học sinh đọc và tóm tắt bài Hs thảo luận và trả lời
tập : Từ số mol oxi tính được ở trên
Tính thể tích khí oxi(đktc) cần ta đổi ra thể tích dự vào công 2- Các bước thực hiện : sgk
dùng để đốt cháy hết 3,1g phốt- thức tính thể tích chất khí ở
pho tạo thành Đi phot-pho-pen- đktc
ta oxit :P2O5 Hs nhận xét

G/V Đình Hòa Trang 66


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

V= n.22,4(l)
n =V/22,4(mol)

HS đọc đề và tóm tắt :


Biết mP = 3,1g
Chất tham gia : P và O2
Sản phẩm : P2O5
Tìm VO2 ?
Thảo luận nhóm và trình bày :
-Số mol P: n= 3,1/31= 0,1(mol)
PTHH :
4P + 5O2  2P2O5
4mol 5mol
0,1mol x mol ?
Số mol O2 cần :
nO2 = x = 0,1.5/4= 0,125(mol)
vậy thể tích khí oxi cần :
V = n.22,4 = 0,125.22,4=2,8(l)

Từ các bài tập em hãy nêu các


bước thực hiện tính thể tích HS nêu các bước đã thực hiện
chất khí tham gia hay sản phẩm
theo phương trình hóa học ? H S đọc và ghi nhớ
Cho hs đọc lại các bước sgk

Hoạt động3
-Củng cố : Cho sơ đồ phản ứng :
CH4 + O2  CO2 + H2O
Đốt cháy hết 1,12lít khí CH4 trong khí oxi . hãy tính thể tích (đktc) của Oxi phản ứng và khí
CO2 tạo thành ?
GV hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm để làm bài tập theo các bước và chỉ cho các em cách làm
nhanh :
Viết PTHH : CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O

Từ PTHH : nO2 = 2 nCH4  VO2 =2VCH4= 2. 1,12= 2,24(l)


Và nCO2 = nCH4  VCO2 = VCH4 = 1,12(l)

-Dặn dò: Xem lại các bước tính theo pTHH, nắm lại các công thức chuyển dổi
Làm các bài tập sgk . Ôn tập các kiến thức đã học , làm lại các bài tập trong chương

G/V Đình Hòa Trang 67


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần : 17 Ngày soạn : 29/1/07


Tiết : 34 LUYỆN TẬP 4 Ngày giảng : 8 /1/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


1. Vận dụng công thức chuyển đổi về khối lượng,thể tích và lượng chất để làm bài tập
2. Tiếp tục ủng cố các công thức dưới dạng các bài tập khác
2. Củng cố các khái thức về công thức hóa học của đơn chất và hợp chất
3. Rèn luyện kĩ năng vận dụng những khái niệm đã học để tính các đại lượng theo CTHH và
PTHH
II-Chuẩn bị : Bảng phụ , phiếu học tập
Học sinh ôn lại các khái niệm, công thức đã học
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :GV phát phiếu
học tập , cho hs thảo luận và
lần lượt trả lời các câu hỏi HS thảo luận nhóm và lần lượt
Câu1-cho biết công thức tính trả lời I-Kiến thức cần nhớ :
khối lượng của lượng chất và Tính khối lượng của 0,25 mol
biến đổi ? yều cầu ghi công NaOH 1-Mol
thức lên bảng 2-Khối lượng mol
Hãy tính khối lượng của mNaOH= n.M =0,25.40 =10(g) 3-Thể tích mol chất khí
0,25mol NaOH 4-Tỉ khối
Câu 2 : thể tích mol của chất -là thể tích chiếm bởi N phân tử 5-Các công thức đã học và biết
khí là gì ? em biết gì về thể tích chất khí cách chuyển đổi qua lại
mol của chất khí ở cùng đk, ở -Thể tích mol các chất khí bằng
đktc, ở dk phòng ? nhau
-Ở đktc thể tích mol cấc chất khí
là 22,4 lít còn ở đk phòng thể tích
Tìm các công thức có mối quan đó là 24 lít
hệ : (1) (3) Viết lại các công thức đã học, tập
m n v chuyển đổi cho nhanh, chính xác
(2) (4)
-Tỉ khôí chất khí cho biết sự năng
Câu 3 : Cách tính tỉ khối của hơn hay nhệ hơn giữa các chất
khí A đối với khí B hay khí A khí hoặc với không khí
đối với không khí ? tỉ khối của
chất khí cho ta biết điều gì ?
HS nhận xét
Hoạt động2 :
Bài tập 1 sgk/79 II- Bài tập :
Thảo luận và trình bày lời giải :
Bài tập3 : sgk/79 Khối lượng mol của K2CO3 : Bài 1 :
Cho hs đọc và tóm tắt đề MK2CO3 =78+12+48=138(g)
Yêu cầu thảo luận nhóm và đại Thành phần % về khối lượng :
diện mỗi nhóm trình bày lời 78
giải %K = .100%= 56.52%
138
Sau đó cho hs nhận xét %C =100%= 8.7% Bài 3 :
G V chốt lại %O = 100%-
(56.52+8.7)=34.74%
Bài 4 :
G/V Đình Hòa Trang 68
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Viết PTHH :
CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O
Bài tập 4 : trang 79 1mol 1mol 1mol
Cho học sinh thảo luận 5 phút 0.1mol 0.1mol 0.1mol
rồi đại diện lên trình bày a.Số mol CaCO3 :
Cho hs nhận xét nCaCO3 =0.1(mol)
Từ PTHH trên :
mCaCl2=n.M=0.1.111= 11.1(g)
b.Số mol CaCO3 :
Thể tích 1 mol chất khí bất kì ở nCaCO3= 0,05(mol)
đk phòng là bao nhiêu ? Từ PTHH trên :
nCaCO3=nCO2 = 0.05(mol)
=> VCO2= n24=0,05.24=1.2(l)

-Dặn dò: Làm các bài tập sgk


Các em ôn tập các kiến thức trong học kì I

G/V Đình Hòa Trang 69


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần : 18 Ngày soạn : 29/12/07


Tiết : 35 ÔN TẬP HỌC HỌC KÌ I Ngày giảng : 2/1/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Ôn lại những khái niệm cơ bản ở học kì I : Nguyên tử, nguyên tố, đơn chất ,hợp
chất, phân tử,mol. Khối lượng mol,dịnh luật BTKL,thẻ tích mol chất khí, hóa trị....
• Nắm lại các công thức quan trọng như : chuyển đổi giữa n , m, v....
• Rèn luyện kĩ năng :
-Lập công thức hóa học
-Tính hóa trị và lập CTHH của hợp chất
-xử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất..
-Áp dụng công thức tỉ khối, định luật BTKL để tính khối lượng một chất trong
PTHH
-Biết lập PTHH và lí luận tính theo PTHH
-Tính được thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố trong hợp chất....
II-Chuẩn bị : Chuẩn bị hệ thống câu hỏi,làm sẵn ô chữ, bảng phụ..
Phần học sinh ôn tập các kiến thức đã học
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động2 :Ôn lại một số khái niệm cơ bản thông qua trò chơi đoán ô chữ
1-Phổ biến luật chơi :
-Thi theo nhóm
-Giới thiệu ô chữ : Gồm 6 hàng và 1 cột dọc : là những khái niệm cơ bản
của hóa học
I- Ôn lại một số khái niệm hóa học cơ bản :

-Tỉ khối
1 2 3 4 5 6 -Mol
1 2 3 -Kim loại
1 2 3 4 5 6 7 -Phân tử
1 2 3 4 5 6 -Hóa trị
1 2 3 4 5 6 -Đơn chất
1 2 3 4 5 6 7 t ỉ k H ố i
M O L
2-Tiến hành chơi đoán ô chữ K I M L O A I
a.Ô chữ hàng 1 : gồm 6 chữ cái : đó là đại lượng P H Â N T Ử
để so sánh sự nặng hay nhẹ hơn giữa các chất khí H O A T R Ị
b.Ô chữ thứ 2 : gồm 3 chữ cái đay là lượng chất Đ Ơ N C H Ấ T
chứa N hạt vi mô
c.Ô chữ thứ 3 : gồm 7 chữ cái đó là từ chỉ loại
đơn chất có tính dẫn điện tốt và có ánh kim * Ô chữ hàng dọc : HÓA HỌC
d.Ôchữ thứ4 : gồm 6 chữ cái : hạt vi mô đại diện
cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của
chất
e.Ô chữ thứ 5 : gồm 6 chữ cái : khả năng liên kết
giữa các nguyên tử hay giữa nguyên tử với một
nhóm nguyên tử khác
G/V Đình Hòa Trang 70
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

f.Ô chữ thứ 6 : gồm 7 chữ cái đây là nhũng chất


tạo nên từ một nguyên tố hóa học

Cuối cùng cho học sinh đoán ô chữ hàng dọc và


hoàn thiện bảng ô chữ
II-Bài tập :
Hoạt động 3 : HDHS làm bài tập( cho hs thảo Bài1 : cho Ca hóa trị II và Nhóm OH hóa trịI
luận nhóm) a.Hãy lập CTHH của hợp chất ?
Bài1 : cho Ca hóa trị II và Nhóm OH hóa trịI b.Tính % khối lượng của Ca và O trong hợp
a.Hãy lập CTHH của hợp chất ? chất ?
b.Tính % khối lượng của Ca và O trong hợp
chất ?

Bài tập2 :
a.Xác định chất khí A là gì ? có CTHH ? biết tỉ Bài2 :
khối của khí A đối với Hidro bằng 32 MA
a. dA/H2 = 2 => MA=dA/H2.2=32.2=64

Vậy chất khí A là Khí lưu huỳnh đi oxit : SO2


b. MSO2 = 32+ 32 = 64(g)
 %S =100%= 50% và % O = 50%
Bài3 :
b.Tính% khối lượng của mỗi nguyên tố trong A ? 1. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
2. 1nt : 2pt : 1pt : 1pt
3. Theo định luật BTKL :
mH2 = mFe + mHCl – mFeCl2
= 8,4 + 10.95 -19,05= 0.3(g)
4. nH2=0,3/2 =0,15(mol)
 VH2 = 0,15.22,4 = 3,36(l)

Bài tập3 : cho sơ đồ phản ứng :


Fe+ HCl  FeCl2 + H2
1. Lập PTHH ?
2. Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử số phân tử
giữa các chất trong PTHH trên ?
3. Nếu 8,4g Fe phản ứng với 10,95g HCl
tạo thành 19,05g FeCl2 và m(g) H2 thì
khối lượng H2 tạo thành là bao nhiêu
gam ?
Nếu ở ĐKTC thì thể tích H2 là bao nhiêu ?

Hoạt động5 :
Dặn dò : Học sinh ôn tập kĩ để kiểm tra học kì

G/V Đình Hòa Trang 71


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần : 18 Ngày soạn : 2/1/08


Tiết : 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I Ngày giảng : 4/1/08

A -Mục tiêu : -Kiểm tra các kiến thức của học sinh đã học trong học kì I
-Kiểm tra kĩ năng tư duy , phân tích và giải toàn hóa học
-Đánh giá phân loại trình độ của học sinh
B-Đề kiểm tra : Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

I-Trắc nghiệm : (4đ)


A) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1-Dãy công thức hóa học sau đây toàn là hợp chất :
a. H2O, O3, CO2, Na2O b. CuCl2 , Al2O3, MgO , O2
c. K2O , ZnO, H2O, CuO d. BaO , Mn , CO , SO3
Câu 2- Khối lượng mol phân tử nitơ bằng :
a. 14 b. 28 c. 14g d. 28g
Câu 3- Nguyên tố R hợp với oxi có CTHH là R2O3.Trong CTHH nào sau đây R có hóa trị bằng hóa
trị của R trong hợp chất trên :
a. RCl3 b. RCl2 c. RCl d. RCl4
Câu 4- Hiện tượng sau đây là hiện tượng hóa học:
a. Khi nung nóng nến chảy lỏng rồi thành hơi
b. Khi nung nóng ở nhiệt độ cao thủy tinh nóng đỏ dễ dàng uốn cong được
c. Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường
d. Quả bóng chứa khí bị nổ tung khi bay trên cao
B) Nối cột A với cột B để có CTHH đúng và ghi vào cột C:
Cột A Cột B Cột C
I- H2 a- O3 I .....
II- Fe2 b- O II.....
III- N2 c- NO3 III......
IV- H d- O5 IV......

C)* Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH:
a. ....Al + .....  2Al2O3
b. ....H2O  O2 + ..........
II- Tự luận : (6đ)
1)Cho sơ đồ phản ứng sau :
a. K + H2O  KOH + H2
b. Na + O2  Na2O
- Hãy cân bằng PTHH .
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng b ; tỉ lệ đó có ý nghĩa
gì?
2) Cho hỗn hợp khí A gồm 0,2mol SO2, 0,5mol CO2, 0,75mol N2
a. Tính thể tích hỗn hợp khí A(đktc) ?
b. Tính khối lượng của hỗn hợp ( biết S=32, C=12, N=14, O=16)
G/V Đình Hòa Trang 72
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

3) Cho 130g kẽm tác dụng với axit clohidric HCl , thu được 272g kẽm clorua ZnCl2 và 4g khí hidro
a. Lập PTHH ?
b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng ?

Trường THCS Phan Thúc Duyện ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - NĂM 07-08
Nhóm Hóa MÔN : HÓA 8

I-Trắc nghiệm: (4đ)


A- 2đ
1c , 2d , 3a , 4c . Mỗi câu đúng ghi 0,5đ
B- 1đ
Ib , IIa , IIId , IVc Đúng mỗi cặp ghi 0,25đ
C- 1đ
a. .4.Al + .3O2....  2Al2O3 Viết đúng mỗi ô trống ghi 0,25đ
b. ...2.H2O  O2 + ...2H2.......
II-Tự luận: (6đ)
Câu 1)1,5đ
a. 2K + 2 H2O  2KOH + H2
b. 4Na + O2  2Na2O
4nt 1pt 2pt
-Cân bằng đúng mỗi phương trình : 0,5đ
-Lập đúng tỉ lệ số nguyên tử hay phân tử : 0,5đ
-Nêu đúng ý nghĩa của cặp tỉ lệ : 0,5đ
Câu 2) 1,5đ
a- 1đ -Tính được tổng số mol : 0,5đ
- Tính đúng khối lượng hỗn hợp: 0,5đ
b- 0,5đ - Tính đúng thẻ tích hỗn hợp : 0,5đ
Câu 3) 3đ
a- 1đ - Lập đúng PTHH : 1đ nếu sai cân bằng trừ 0,5đ
b- 2đ - Viết được công thức về khối lương: 1đ
- Tính đúng khối lượng HCl tham gia : 1đ

G/V Đình Hòa Trang 73


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

I-Trắc nghiệm : (3đ)


A)Hãy chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (1đ) :

1-Dãy công thức hóa học sau đây toàn là hợp chất :
a. H2O, O3, CO2, Na2O b. CuCl2 , Al2O3, MgO , O2
c. K2O , ZnO, H2SO4, CuO d. BaO , Mn , CO , SO3
2Khối lượng mol phân tử nitơ bằng :
a. 14 b. 28 c. 14g d. 28g
3-Tỉ khối của A đối với H2 là 22. Vậy A là :
a.SO2 b. SO3 c. CO2 d. NO2
4-Nguyên tố R hợp với oxi có CTHH là R 2O3.Trong CTHH nào sau đây R có hóa trị bằng hóa trị của
R trong hợp chất trên :
a. RCl3 b. RCl2 c. RCl d. R2Cl3
B) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoắc S ở cuối mỗi câu(1đ) :
a. Trong nguyên tử số P bằng số e Đ S
b. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất,thể tích mol chất khí bằng nhau. Đ S
c. Khối lượng mol phân tử là khối lượng tính bằng gam của phân tử Đ S
d. Số proton trong phân tử bằng số notron Đ S
C) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau(1đ)
Quá trình biến đổi từ.........thành.............gọi là................
Chất ban đầu bị ..............trong phản ứng gọi...............hay.............chất mới sinh ra là..............
hay....................
II-Tự luận(7đ) :
1)Cho sơ đồ phản ứng sau(2đ) :
a. Na + O2  Na2O
b. K + H2O  KOH + H2
hãy lập PTHH. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng
2) Cho hỗn hợp khí A gồm 0,2mol SO2, 0,5mol CO2, 0,75mol N2
a. Tính thể tích hỗn hợp khí A ?
b. Tính khối lượng của hỗn hợp ( biết S=32, C=12, N=14, O=16)
3) Cho 130g kẽm tác dụng với axit clohidric HCl , thu được 272g kẽm clorua ZnCl2 và 4g khí hidro
a. Lập PTHH
b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng ?
c. Tính % khối lượng của các nguyên tố trong ZnCl2 ( Biết Zn = 65, Cl=35,5 )

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

G/V Đình Hòa Trang 74


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

i-Trắc nghiệm(3đ)
A-
Câu/Đáp án a b c d
Câu 1 x
Câu 2 x
Câu 3 x
Câu 4 x
B-
a b c d
Đ Đ S S

C) Chất này, chất khác , Phản ứng hóa học, biến đổi, chất tham gia , chất phản ứng, sản phẩm ,
chất tạo thành
II-Tự luận(7đ)
Câu 1)2đ -Cân bằng PTHH đúng mỗi câu 1đ
-Viết đúng tỉ lệ được 1đ
Câu 2) 2đ
a. Tính đúng thể tích theo CT : V = n.22,4 ghi 1đ
b. Tính khối lượng đúng : mhh = mCO2+ mSO2 + mN2 ghi 1đ
Câu 3) 3đ
a. Lập đúng PTHH ghi 1đ
b. Tính được khối lượng của HCl theo định luật BTKL ghi 1đ
c. Tính được %Zn ghi 0,5đ và % Cl ghi 0,5đ

Tuần : 19 CHƯƠNG IV : OXI- KHÔNG KHÍ Ngày soạn : 9/1/08


Tiết : 37 TÍNH CHẤT CỦA OXI Ngày giảng :15/1/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Biết được trong đkbt oxi là chất khí không màu,không mùi,ít tan trong nước,nặng hơn không
khí
• Khí oxi là đơn chất rất hoạt động nhất là ở nhiệt độ cao :Tham gia phản ứng với nhiều kim
loại, phi kim và hợp chất,Trong các PƯHH oxi có hóa trị II
• Rèn luyện kĩ năng viết PTHH,nhận biết được khí oxi,biết cách sử dubgj đèn cồn và cách đốt
một số hóa chất
II-Chuẩn bị :
• Hóa chất : Oxi,lưu huỳnh , photpho đỏ
• Dụng cụ : Đèn cồn , thìa đốt, diêm
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ : Oxi
GV đặt câu hỏi :
G/V Đình Hòa Trang 75
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

-Trong vỏ trái đất nguyên tố HS dựa vào kiến thức trong bài KHHH : O
nào phổ biến nhất và chiếm bao 5 để trả lời : CTHH : O2
nhiêu phần trăm Oxi NTK : 16
-Hãy viết KHHH , CTHH và KHHH : O PTK : 32
NTK, PTK của oxi CTHH : O2
-Ở dạng đơn chất oxi có nhiều NTK : 16
ở đâu ? PTK : 32
-Ở dạng hợp chất oxi có nhiều -Dạng đơn chất : có nhiều trong
ở đâu ? không khí
-Dạng hợp chất : Trong nước,
Đất...
Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính
chất vật lí của oxi
Cho hs quan sát lọ đựng khí oxi HS quan sát theo hướng dẫn I-Tính chất vật lí của oxi :
và yêu cầu hs trả lời : của GV và trả lời : Chất khí không màu,không
-Trạng thái ,màu sắc , mùi của -Chất khí ,không màu,không mùi,ít tan trong nước,nặng hơn
khí oxi( hướng dẫn hs dùng tay mùi không khí,hóa lỏng ở-1830C(có
phẩy nhẹ khí vào mũi để nhận -Nặng hơn không khí , tan rất ít màu xanh nhạt)
xét mùi) trong nước, hóa lỏng ở -1830C
Yêu cầu hs nêu thêm những
tính chất vật lí khác trong sgk
-Trả lời câu hỏi nêu trong sgk
(phầnI)
Hoạt động3 : Tìm hiểu tính
chất hóa học của oxi II-Tính chất hóa học của oxi :
Hướng dẫn hs làm các thí
nghiệm sau :
1. Cho hs đọc phần thí nghiệm Đọc
1a/81sgk 1.Tác dụng với phi kim :
-GV hướng dẫn các em làm thí Nghe hướng dẫn
nghiệm : cách đốt S trong Làm thí nghiệm đốt cháy S
không khí và trong oxi, cách sử trong không khí và trong lọ
dụng đèn cồn... đựng oxi theo hướng dẫn của
-Cho hs tiến hành làm thí GV, quan sát hiện tượng và trả
nghiệm, quan sát và trả lời câu lời :
hỏi : S cháy trong lọ đựng oxi sáng a)Với lưu huỳnh Lưu
So sánh hiện tượng S cháy hơn, có khí không màu tạo huỳnh đioxit(khí sunfurơ)
trong oxi và cháy trong không thành và có mùi hắc, khí đó là t
0

khí ? sản tạo thành là gì ? lưu huỳnh đioxit : SO2 S + O2  SO2


Viết PTHH và nêu trạng thái S + O2  SO2 (r) (k) (k)
của các chất tham gia và sản (r) (k) (k)
phẩm ? b)Với photpho Đi-photpho-
2.Cho hs đọc phần thí HS tiến hành như các bước trên penta-oxit :
nghiệm1b/sgk và cách tiến và viết PTHH : t0 t
0

hành như thí nghiệm 1a 4P + 5O2  2P2O5 4P + 5O2  2P2O5


Yêu cầu hs nêu , so sánh các (r) (k) (r) (r) (k) (r)
hiện tượng quan sát được , giải
thích và viết PTHH ? *Kết luận : Oxi tác dụng được
Qua 2 thí nghiệm trên em rút với một số phi kim nhất là ở
ra kết luận gì ? nhiệt độ cao
G/V Đình Hòa Trang 76
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hoạt động4
-Củng cố : Oxi có thể tác dụng với mọtt số phi kim khác như hidro, cacbon.Em hãy viết PTHH xảy
ra ?
Trong các phản ứng hóa học được viết trên em cho biết oxi trong các hợp chất có hóa trị
bao nhiêu ?
-Dặn dò: Học bài , làm các bài tập sgk / 84.Nghiên cứu tiếp phần 2-3 trang 86 sgk

Tuần : 19 Ngày soạn : 10/1/08


Tiết : 38 TÍNH CHẤT CỦA OXI (Tiếp theo) Ngày giảng :18/1/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Giống tiết 37


II-Chuẩn bị :
• Hóa chất : Khĩ oxi, dây sắt(dây phanh xe đạp),que đóm
• Dụng cụ : đèn cồn , diêm
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài
cũ :Nêu tác dụng của oxi với S HS trả lời câu hỏi
và với P ? viết PTHH ?
Hoạt động2 :Tìm hiểu tác dụng
của oxi với kim loại
GV cho hs đọc cách tiến hành HS đọc và nghe GV hướng dẫn II-Tính chất hóa của oxi :
thí nghiệm
GV hướng dẫn hs lần lượt thực HS làm thí nghiệm và quan sát 2)Tác dụng với kim loại :
hiện các thao tác và yêu cầu hs trả lời câu hỏi :
trả lời câu hỏi : * Với sắt Sắt từ oxit
-Đưa sợi dây sắt vào lọ oxi có -Không có hiện tượng gì t
o

hiện tượng gì ? 3Fe + 2O2  Fe3O4


-Đốt cục than nhỏ gắn trên đầu ( r) (k) (r)
sợi dây sắt đốt nóng đỏ rồi đưa
nhanh vào loc đựng oxi em -Đầu sợi dây sắt cháy sáng chói
nhận thấy dấu hiệu ? và bắn ra xung quanh các hạt
Em hãy giải thích hiện tượng màu nâu đó là Sắt từ oxit :
o
quan sát được ? chất tạo thành Fe3O4 t
là gì ? hãy viết PTHH ? 3Fe + 2O2  Fe3O4
(r) (k) (r)
Hoạt động3 :Tìm hiểu tác dụng
của oxi với hợp chất : HS đọc và trả lời :
Cho hs đọc 3/11sgk và hỏi : 3)Tác dụng với hợp chất :
Oxi tác dụng với hợp chất nào ? -Khí mê tan : CH4
và sản thu được là những chất -Sản phẩm : Khí cacbonic và t
o

nào ? nước CH4 + O2  CO2 + 2H2O


Viết PTHH ? - PTHH : (k) (k) (k) (h)
o
t
Qua các thí nghiệm đã học ở CH4 + O2  CO2 + 2H2O
tiết trước và tiết này em rút ra (k) (k) (k) (h)
két luận gì về tính chất hóa học
của khí oxi ? *Kết luận : Khí oxi là đơn chất * Kết luận : SGK
G/V Đình Hòa Trang 77
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

hoạt động hóa học mạnh, đặc


biệt là ở nhiệt độ cao,dễ dàng
tham gia phản ứng với nhiều
phi kim, nhiều kim loại và hợp
chất.
Trong các hợp chất hóa học,
nguyên tố oxi có hóa trị II

Hoạt động4
-Củng cố : Gọi hs viết phương trình phản ứng giưa x oxi với : nhôm, đồng , natri , C2H4
Gọi hs lên bảng làm bài tập 3/84 sgk
Hướng dẫn bài tập 4 sgk
-Dặn dò: Học bài , làm bài tập đầy đủ vào vở bài tập
Chuẩn bị bài học tiếp theo : Sự oxi hóa-phản ứng hóa hợp-ứng dụng của oxi

Tuần :20 SỰ OXI HÓA-PHẢN ỨNG HÓA HỢP Ngày soạn :14/1/08
Tiết : 39 ỨNG DỤNG CỦA OXI Ngày giảng :21/1/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Sự oxi hóa một chất là gì ?
• Biết dẫn ra những ví dụ minh họa ?
• Khái niệm phản ứng hóa hợp ?biết dẫn ra những ví dụ minh họa ?
• Ứng dụng của khí oxi là để đốt cháy và hô hấp của sinh vật
II-Chuẩn bị : Tranh vẽ ứng dụng của oxi
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Nêu tính chất hóa học của oxi ? Hs trả lời và nhận xét
viết phương trình hóa học minh
họa ?
Hoạt động2 :
Gọi hs viết phương trình hóa Cho ví dụ
học trong đó oxi tác dụng với 1
G/V Đình Hòa Trang 78
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

đơn chất và oxi tác dụng với 1 3Fe + 2O2  Fe3O4 I.Sự oxi hóa :
hợp chất ? CH4 + O2  CO2 + 2H2O
Em hãy cho biết trong 2 PTHH Sự tác dụng của một chất với
trên có điểm gì giống nhau và Chất tham gia có 1 chất là oxi oxi gọi là sự oxi hóa
khác nhau(về chất tham gia và
chất tạo thành) ? =>sự oxi hóa là sự tác dụng của
=>các PƯHH trên gọi là sự oxi oxi với các chất khác
hóa.Vậy sự oxi hóa một chất là
gì ?
Hoạt động3 :
Treo bảng viết như sgk và yêu
cầu hs nêu nhận xét và trả lời
câu hỏi :
-Số lượng các chất tham gia và
sản phẩm trong các PTHH
-Có bao nhiêu chất đã tham gia Giống nhau đều có 2 chất tham
và sản phẩm sau phản ứng điều gia và 1 chất tạo thành ( số chất
kiện PƯ xảy ra ?các pư trên có tham gia là 2 trở lên)
gì giống nhau ? II.Phản ứng hóa hợp :
=>Các phản ứng trên gọi là
PƯHH .Vậy PƯHH là gì ? Phản ứng hóa hợp là PƯHH
GV các puhh trên tỏa nhiệt trong đó có 1 chất mới tạo
Cho hs đọc sgk thành từ 2 hay nhiều chất ban
Phản ứng hóa hợp là PUHH đầu
Hoạt động4 : trong đó có 1 chất mới tạo
GV sử dụng bảng ứng dụng của thành từ 2 hay nhiều chất ban
oxi và hỏi : đầu
-Hãy nêu những ứng dụng của
oxi mà em thấy được trong
cuộc sống ? HS nêu những ứng dụng của
Oxi được ứng dụng quan trong oxi dựa vào bảng và kiến thức
trong những lãnh vực lớn nào ? thực tế trong cuộc sống để trả
Cho đọc thông tin sgk và trả lời cac câu hỏi
lời :
-Oxi có vai trò gì đối với con Oxi được sử dụng trong 2 lãnh
người và động vật ? vực quan trong là : III.Ứng dụng của oxi :
-Trong trường hợp nào phải -Sự đốt cháy nhiên liệu Khí oxi cần cho :
dùng oxi trong bình đặc biệt ? -Sự hô hấp
-Tại sao không đốt trực tiếp 1)Sự hô hấp của người và động
axetilen trong không khí ? vật
Trong sản xuất gang thép oxi HS trả lời theo sgk 2) Sự đốt mhiên liệu trong đời
có tác dụng gì ? sống và sản xuất
-Dùng hỗn hợp oxi lỏng với các
nhiên liệu xốp để làm gì ?

Hoạt động5 :
-Củng cố :
Viết PTHH và cho biết puhh
nào thuộc loại phản ứng hóa
hợp?

G/V Đình Hòa Trang 79


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Al + O2 ?
CaO +H2OCa(OH)2
CaCO3 CaO + CO2 4Al + 3O2 2Al2O3 (1)
-Dặn dò :
Học bài, làm bài tập. Soạn bài CaO +H2OCa(OH)2 (2)
oxit (ôn lại bài CTHH và hóa
trị) CaCO3 CaO + CO2

Phản ứng 1,2 là phản ứng hóa


hợp

Tuần :20 OXIT Ngày soạn : 18/1/08


Tiết : 40 Ngày giảng :25/1/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Định nghĩa oxit : là hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác.Biết CTHH của oxit và
cách gọi tên oxit
• Oxi gồm 2 loại là oxit axit và oxit bazơ cho ví dụ minh họa
• Vận dụng thành thạo qui tắc lập CTHH để lập CTHH của oxit
II-Chuẩn bị :Nghiên cứu sgk ,sgv
HS ôn lập CTHH của hợp chất
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Sự oxi hóa là gì ? cho ví dụ HS trả lời câu hỏi
minh họa bằng PTHH? 2 hs mang vở bài tập lên bảng
Kiểm tra vở bài tập 2 hs

Hoạt động2 : tìm hiểu oxit ? I.Định nghĩa :


Từ các phản ứng học sinh viết
trên Oxit là hợp chất của 2 nguyên
GV giới thiệu các sản phẩm Nhận xét : tố,trong đó có 1 nguyên tố là
thuộc lọai oxit. Hợp chất có 2 nguyên tố và oxi
Em nhận xét gì về thành phần luôn luôn có nguyên tố oxi Ví dụ : CuO, SO3, Fe2O3....
các nguyên tố trong các hợp Oxit là hợp chất của 2 nguyên
chất đó. Vậy em hãy cho biết tố,trong đó có 1 nguyên tố là
oxit là gì ? oxi

Qui tắc hóa trị : trong hợp chất


Hoạt động2 :Lập CTHH của có 2 nguyên tố tích chỉ số với II.Công thức :
oxit ? hóa trị của nguyên tố này bằng
Nêu lại qui tắc về hóa trị đối tích của chỉ số với hóa trị của CTHH của oxit MxOy gồm có
với hợp chất hai nguyên tố nguyên tố kia kí hiệu của oxi O kèm chỉ số y
Đối với oxit em nhận xét gì về Đối với oxit thì nguyên tố kia và kí hiệu của một nguyên tố
G/V Đình Hòa Trang 80
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

thành phần các nguyên tố trong là oxi : a II khác M(có hóa trị n) kèm chỉ số
công thức oxit ? AxOy x của nó theo đúng qui tắc hóa
a . x = II.y trị :
II.y = n. X
Nguyên tố còn lại là nguyên tố
kim loại hoặc nguyên tố phi
Hoạt động3 : kim
Em thấy thành phần nguyên tố Chia 2 loại : III.Phân loại :
trong oxit luôn có oxi còn -oxit của phi kim 1)Oxit axit :
nguyên tố còn lại thuộc loại -oxit của kim loại -Oxit axit : thường là oxit của
gì ? vậy em thử phân loại oxit ? HS nghe quan sát phi kim và tương ứng với 1 axit
Ví dụ :
Ví dụ : SO3axit tương ứng : axit
GV giới thiệu có 2 loại oxit là -Oxit axit : SO3,CO2,P2O5 sunfuric H2SO4
-oxit axit : thường là oxit của *SO3axit tương ứng : axit 2)Oxit bazơ :
phi kim và tương ứng với 1 axit sunfuric H2SO4 -Oxit bazơ : là oxit của kim loại
-oxit bazơ : là oxit của kim loại -Oxit bazơ : Na2O, CaO, Al2O3 và tương ứng với 1 bazơ
và tương ứng với 1 bazơ *Na2Obazơ tương ứng :natri Na2Obazơ tương ứng :natri
Em hãy nêu ví dụ ? GV hướng hidroxit NaOH hidroxit NaOH
dẫn cho hs nắm được axit hay
bazơ tương ứng với oxit HS nghe và theo dõi
HS đọc :
Hoạt động4 : IV.Cách gọi tên :
Hướng dẫn hs đọc tên oxit : 1) Tên oxit bazơ = tên kim
Tên oxit = tên nguyên tố + oxit CO : cac bon oxit loại(kèm hóa trị nếu có nhiều
+Nếu KL có nhiều hóa trị : Na2O : natri oxit hóa trị) + oxit
Tên oxit bazơ= Tên KL(kèm CO2 : cacbn đioxit Ví dụ :
HT)+ oxit SO2 :lưu huỳnh đioxit Na2O : natri oxit
=Nếu PK nhiều HT : SO3 : lưu huỳnh tri oxit FeO : sắt (II)oxit
Tên oxit axit= Tên PK(kèm tiền P2O5 : đi-phopho-pen- ta -oxit Fe2O3 :Sắt (III) oxit
tố chỉ nguyên tử PK)+oxit(tiền FeO : sắt (II)oxit 2) Tên oxit axit= Tên PK(kèm
tố chỉ số nguyên tử oxi) Fe2O3 :Sắt (III) oxit tiền tố chỉ nguyên tử PK)
Gọi hs lần lượt đọc tên các oxit +oxit(tiền tố chỉ số nguyên tử
sau : oxi)
CO , CO2,SO2,SO3,P2O5 Ví dụ :
Na2O, FeO, Fe2O3 SO2 :lưu huỳnh đioxit
SO3 : lưu huỳnh tri oxit
P2O5 : đi-phopho-pen- ta -oxit

Hoạt động
-Củng cố :Gọi hs làm bài tập1/91.Cho hs khác nhận xét sửa sai
Lập CTHH và xếp loại oxit : Canxi oxit, nhôm oxit, Điphotpho pentaoxit , lưu huỳnh tri
oxit, kali oxit

-Dặn dò: Học bài. Làm bài tập sgk . Chuẩn bị bài :Điều chế oxi – phản ứng phân hủy

Tuần :21 Ngày soạn : 24/1/07


Tiết : 41 ĐIỀU CHẾ OXI- PHẢN ỨNG PHÂN HỦY Ngày giảng :29/1/07

G/V Đình Hòa Trang 81


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Phương pháp điều chế và thu khí oxi trong phòng thí nghiệm, cách sản xuất oxi trong công
nghiệp
• Khái niệm phản ứng phân hủy và cho được ví dụ minh họa
• Củng cố khái niệm về chất xúc tác
• Rèn luyện kĩ năng quan sát ,thao tác thí nghiệm, sử dụng đèn cồn hóa chất
• Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoa shọc và tính theo PTHH
II-Chuẩn bị :
• Hóa chất : KMnO4 , KClO3 , MnO2
• Dụng cụ : đèn cồn , ống nghiệm , ống dẫn khí ,chậu thủy tinh , diêm , môi , kẹp ống nghiệm ,
giá sắt , que đóm
• GV làm trước thí nghiệm
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Oxit là gì ? cho ví dụ và đọc
tên ? HS trả lời
Oxit chia làm mấy loại ?oxit
nào sau đây không phải là oxit
bazơ : Na2O , SO3 , Mn2O7, -Không phải là oxit bazơ :
Al2O3. SO3 , Mn2O7
Hoạt động2 :
Những chất nào có thể dùng để
điều chế oxi trong phòng thí Kể ra 2 chất : KMnO4 , I.Điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm ?( Kể những chất mà KClO3 nghiệm :
trong thành phần có oxi) +Bằng cách đun nóng những
GV cho hs quan sát lọ đựng : hợp chất giàu oxi và dễ bị phân
KMnO4 và KClO3 và giới thiệu HS quan sát và theo dõi hủy ở nhiệt độ cao như kali
đây là 2 chất giàu oxi và dễ bị clorat (KClO3) hay kali
phân hủy bởi nhiệt dùng để pemangnat (KMnO4)
điều chế oxi trong PTN +PTHH :
Cho hs đọc cách tiến hành thí t
0

nghiệm, GV hướng dẫn hs cách HS quan sát thao tác mẫu của 2KClO3  2KCl+3O2
lắp ráp thí nghiệm, cách dùng GV
đèn cồn, cách đun nóng , cách +Cách thu khí :
thu khí.... -Làm thí nghiệm theo nhóm và • Cho oxi đẩy nước
Yêu cầu hs quan sát nêu hiện nêu hiện tương, nhận xét : • Cho oxi đẩy không khí
tượng,nhận xét ,viết phương
trình phản ứng ? -Có khí sinh ra làm que đóm
bùng cháy sáng đó là khí oxi
PTHH :
0
t
2KClO3  2KCl+3O2
Nêu phương pháp điều chế oxi
trong phòng thí nghiệm ? HS nêu
Có mấy cách thu khí oxi ? dựa
vào đâu mà thu như vậy ? -Có 2 cách thu :
-Đẩy nước
G/V Đình Hòa Trang 82
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

-Đẩy không khí


Dựa vào oxi nhẹ hơn không khí
và ít tan trong nước

Hoạt động3 :
Trong công nghiệp sản xuất oxi -Không được vì nguyên liệu
từ 2 nguyên liệu trên được đắc tiền,giá sản phẩm sẽ cao II.Sản xuất oxi trong công
không ? vì sao ? nghiệp :
Có thể tiến hành sản xuất oxi 1)Từ không khí :
bằng cách đung nóng nước -Không - vì nước và không khí 2)Từ nước
hoặc không khí như trong pTN rất bền vững
được không ? vì sao ?
Vậy trong công nghiệp sản xuất
oxi như thế nào ? -HS đọc phần này ở sgk
Cho hs đọc sgk phầnII t0
1) 2KClO32KCl+3O2
0
Hoạt động4 : t
GV treo bảng phụ : 2 )KMnO4K2MnO4+MnO2 +O2 III.Phản ứng phân hủy :
t0
-Hãy điền vào chỗ trống các
cột ứng với các phản ứng 3) CaCO3  CaO + CO2 Là phản ứng hóa học trong đó
Trên được gọi là phản ứng phân có nhiếu chất mới được tạo
hủy. Vậy phản ứng phân hủy là thành từ một chất ban đầu
gì ? PƯHH Số chất Số chất
Gọi hs cho một phản ứng phân PƯ SP
2H2O  2H2 + O2
hủy khác ? 1 1 2
Trong phản ứng phân hủy 2 1 3
KClO3 chất MnO2 có vai trò 3 1 2
gì ?

Hoạt động5 :
-Củng cố : Nêu phương pháp điều chế oxi trong PTN ? viết PTHH và trình bày cách thu khí oxi ?
Làm bài tập 3/94
-Dặn dò: Học bài . Làm bài tập 2,4,5,6 sgk/94 .
Soạn bài Không khí sự cháy

Tuần :21 Ngày soạn: 25/1/08


Tiết : 42 KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY Ngày giảng :31//08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Không khí là hỗn hợp gồm mhiều chất khí , thành phần theo thể tích gồm 78% nitơ,21% oxi
và 1% các khí khác
• Khái niệm về sự oxi hóa chậm và sự cháy ?
• Điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy ?
• Rèn luyện kĩ năng quan sát, biết dập tắt sự cháy ?
• Có ý thức giữ gìn không khí trong lành,tránh ô nhiễm
II-Chuẩn bị :
• Dụng cụ : bảng phụ, chậu nước ,diêm , đền cồn, ống thủy tinh không đáy,nut cao su có thìa
đốt,que đóm
G/V Đình Hòa Trang 83
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

• Hóa chất : photpho đỏ


III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
-Nêu phương pháp điều chế oxi
trong PTN ? viết PTPƯ ? 2 học sinh trả lời câu hỏi
-Thế nào là phản ứng phân
hủy ?hãy cho 2 ví dụ minh
họa ?
Hoạt động2 :HDHS tìm hiểu I.Thành phần của không khí :
thành phần của không khí Quan sát hiện tượng và trả lời :
-GV làm thí nghiệm biểu diễn 1)Thành phần của không khí :
về thành phần của không khí
Yêu cầu hs quan sát hiện tượng Không khí là hỗn hợp nhiều
và trả lời câu hỏi : chất khí. Thành phần theo thể
Khi P cháy mực nước trong ống -Mực nước trong ống dâng lên tích của không khí là :
thay đổi thế nào ? từ từ 78% nitơ
-Chất gì đã tác dụng với P tạo -Oxi đã tác dụng với P tạo 21% oxi
thành khói trắng sau đó thành thành P2O5 1% các khí khác
bột và tan trong nước ? -Mực nước đã dâng lên đến (khí cacbonic,hơi nước,khí
-Mực nước dâng lên đến vạch vạch số 2 của ống hiếm)
số mấy ? điều đó cho em biết tỉ -Điều đó cho biết oxi chiếm 1/5
lệ về thể tích oxi trong không thể tích của không khí
khí là bao nhiêu ? -Còn 4/5 thể tích còn lại chủ
-Tỉ lệ chất khí còn lại ống yếu là khí nitơ- vì khí này
chiếm bao nhiêu thể tích ? khí không duy trì sự cháy và sự
đó chủ yếu là khí gì ? vì em sống
biết ? *Kết luận :Thành phần của
+Qua thí nghiệm em rút ra không khí
thành phần không khí như thế
nào ? HS đọc sgk
Cho hs đọc kết luận sgk HS nêu dẫn chứng :
Hoạt động3 : -Sự có mặt của nước,khí
Ngoài oxi và nitơ trong KK còn cacbonic trong không khí :
chứa những chất nào khác ?em -Những giọt nước xuất hiện
hãy nêu những dẫn chứng ngoài thành cốc nước đá hay
chứng tỏ chúng có trong không hiện tượng sương mù
khí ? - Ở hố vôi xuất hiện lớp màng

Là do khí CO2 có trong không 2)Bảo vệ không khí trong lành


khí đã tác dụng với vôi tránh ô nhiễm : (sgk)

-Không khí ônhiễm là không


Hoạt động4 : khí có lẫn các khí độc như
-Thế nào gọi là không khí bị ô CO2,CO,bụi , khói...
nhiễm ?không khí bị ô nhiễm -KK ô nhiễm làm tổn thọ đến
có hại như thế nào ? sức khỏe con người,đến các
-Em hãy thảo luận : làm thế nào công trình xây dựng...
để bảo vệ không khí trong lành -Thảo luận và nêu các biện

G/V Đình Hòa Trang 84


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

tránh ô nhiễm ? pháp


Cho hs đọc sgk -Hs đọc sgk

Hoạt động5 :

-Củng cố : Làm bài tập 1,2,7 sgk/99


Hướng dẫn : bài 7
-Dặn dò: Học bài
Soạn bài : Phần còn lại của bài

Tuần :22 Ngày soạn :3/2/08


Tiết : 43 KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY Ngày giảng :13/2/8

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Giống tiết trước
II-Chuẩn bị :Bảng phụ , hệ thống câu hỏi
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra 15 phút
Hoạt động2 : 2 hs trả lời
Sự cháy và sự oxi hóa chậm :
Trong tác dụng của ôxi với

G/V Đình Hòa Trang 85


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

các đơn chất như Fe, S..hay hợp


chất như CH4,em thấy có hiện
tượng gì xảy ra ?
Đó gọi là sự cháy . Vậy sự Trả lời : (Học sinh thảo luận II.Sự cháy và sự oxi hóa
cháy là gì ? nhóm và trả lời) chậm :
Sự cháy một chất trong không
khí và trong oxi có gì giống và -Có tỏa nhiệt và phát sáng 1)Sự cháy :
khác nhau ? Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa
nhiệt và phát sáng
Vì sao nhiên liệu cháy trong -Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa
oxi tạo ra nhiệt độ cao hơn cháy nhiệt và phát sáng
trong không khí ? -Giống : Đều là sự oxi hóa
-Khác : Cháy trong oxi xảy ra
mạnh hơn và tỏa nhiệt lớn hơn
-GV giới thiệu các đồ vật bằng -Do chất cháy tiếp xúc với oxi
sắt, thép để lâu ngày bị gỉ, hiện nhiều hơn và phần nhiệt tỏa ra 2)Sự oxi hóa chậm :
tượng hô hấp, đó chính là sự không bị tiêu hao để đốt nóng Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa
oxi hóa chậm. Vậy sự oxi hóa nitơ có tỏa nhiệt nhưng không phát
chậm là gì ? sáng
Sự cháy và sự oxi hóa chậm HS nghe và trả lời :
có gì giống và khác nhau ?
Thế nào là sự tự bốc cháy ? -Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa
có tỏa nhiệt nhưng không phát
Hoạt động3 : sáng
Điều kiện phát sinh và dập tắt -Giống : đều là sự oxi hóa
sự cháy -Khác : có phát sáng và không
Trước khi P tác dụng với oxi phát sáng
em phải làm gì ?
Vì sao khi đót P ngoài không -HS trao đổi rồi trả lời 3)Điều kiện phát sinh sự
khí rồi đưa vào ống đậy chặt cháy :
-nút thì P tắt ? -Chất phải nóng đến nhiệt độ
Vậy em hãy cho biết điều kiện -Phải đốt nóng trước cháy
phát sinh sự cháy là gì ?
Từ điều kiện phát sinh sự cháy -Phải cung cấp đủ oxi cho sự
em hãy cho biết cách dập tắt sự cháy
cháy như thế nào ?

-Do không còn oxi trong ống 4)Dập tắt sự cháy :


Có bắt buộc thực hiện đồng
thời cả 2 biện pháp không ? HS nêu điều kiện phát sinh sự Thực hiện 1 trong 2 biện pháp :
cháy giống sgk -Hạ nhiệt độ của chất cháy
HS tiếp tục nêu cách dập tắt sự xuống dưới nhiệt độ cháy
cháy
-Cách li chất cháy với oxi
-Không bắt buộc

G/V Đình Hòa Trang 86


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hoạt động4
-Củng cố : Gọi học sinh làm bài tập 5, 6 bên dưới bài học
Hướng dẫn :
Bài 5 trả lời theo điều kiện phát sinh sự cháy
Bài6 : Để cách li oxi với chất cháy
Không dùng nước vì nước nặng hơn dầu, xăng lại không tan nên đẩy
dầu, xăng nổi lên trên và làm đám cháy loan rộng hơn
-Dặn dò: Học bài . Làm bài tập 7/ 99 sgk.
Ôn tập các kiến thức cần nhớ trong bài luyện tập

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT :


*Chọn câu đúng nhất
Câu 1.
Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit ?
A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 B. CaO, SO2, N2O5, P2O5
C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4.
Câu 2.
Có các chất sau đây: SO3 , P2O5 , CuO, SiO2, Fe2O3, CO2.
Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?
A. SO3, P2O5, SiO2, CO2 B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2
C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3 D. SO3, P2O5, CuO, CO2.
Câu3.
Nguyên liệu dùng để điều chế khí O2 trong PTN là:
a) H2O b) MnO2
c) KMnO4 d) cả abc
Câu4.
Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lượng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác
A)Sai B) Đúng
Câu5.
Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với:
A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC
Câu6.
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu
huỳnh.
A. 22,4l B. 3,36l C.33,6l D. 33l
Câu7.
Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành:
A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABC
Câu8. Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm :
A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Cả ABC
Câu 9(2đ). Tìm công thức hoá học đúng ở cột B ghép với cột A sao cho hợp lí,rồi ghi vào cột C

Cột A Cột B cột C

G/V Đình Hòa Trang 87


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

1. Cu (II) với O a) Al2O3 1…e……


2. Al (III) với O b) Cu2O2 2 a……
3. C(IV) với O c) CO2 3…c……
4. Na(I) với O d) Al3O2 4…g……
e) CuO
g) Na2O

Tuần :22 Ngày soạn : 4/2/08


Tiết : 44 BÀI LUYỆN TẬP 5 Ngày giảng :14/2/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Củng cố hệ thống hóa kiến thức và các khái niệm hóa học trong chương IV
• Rèn luyện kĩ năng tính toán theo CTHH và PTHH
• Vận dụng các khái niệm để khắc sâu ,giải thích các hiện tượng
II-Chuẩn bị : Gảng phụ , phiếu học tập
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :


So sánh sự cháy và sự oxi hóa
chậm ? ví dụ ?

Hoạt động2 : Phát phiếu học Thảo luận nhóm để trả lời
tập : Mỗi nhóm cử đại diện 1 em trả
1)Tính chất hóa học của oxi lời 1 câu hỏi
2)Ứng dụng của oxi I.Kiến thức cần nhớ :
3)Điều chế oxi trong PTN
4)Sự oxi hóa ? 1)Tính chất hóa học của oxi
5)Oxit là gì ? Phân loại oxit ? H S khác nhận xét 2)Ứng dụng của oxi
6)Phản ứng hóa hợp, phản ứng 3)Điều chế oxi trong PTN
phân hủy ? 4)Sự oxi hóa ?
7)Thành phần của không khí ? 5)Oxit là gì ? Phân loại oxit ?
Cho hs thảo luận để trả lời 6)Phản ứng hóa hợp, phản ứng
tùng câu hỏi phân hủy ?
7)Thành phần của không khí ?
GV kết luận tổng quát về oxi
Nhóm 1 viết và đọc tên sản 2
Hoạt động 3 : phương trình đầu
Bài tập 1/100sgk nhóm 1-2 Nhóm 2 phương trình sau

CO2 : Cacbon đi oxit II.Bài tập :


P2O5 : Đi photpho pen ta oxit
H2O : Nước Bài tập 1sgk trang 100
Al2O3 : Nhôm oxit
Bài 3 :
G/V Đình Hòa Trang 88
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Bài tập3/101/sgk nhóm 3-4 Nhóm 3 : Các oxit bazơ :


Na2O : Natri oxit Bài tập 3,5,6,8 sgk trang 101
MgO : Magiê oxit
Fe2O3 :Sắt (III) oxit
Nhóm 4 : Các oxit axit :
CO2, SO2, P2O5
HS trả lời :
Bài tập 5/101 làm việc cá nhân A) Đ B) S C) S D) Đ
E) S G) Đ
1HS trả lời :
Bài 6/101 gọi 1 hs trả lời -phản ứng phân hủy : a,c,d
Gọi hs khác nhận xét -phản ứng hóa hợp : b

Thể tích oxi cần dùng :


20x100 = 2000(ml)
Vì hao hụt 10% nên thể tích oxi
Bài tập8/101sgk cho hs thảo cần điều chế :
luận và làm trên bảng nhóm 2000x90%=2222(ml)
Số mol oxi cần điều chế :
nO2 = 2222 : 22400 = 0,099(mol)
PTPƯ điều chế oxi :
2KMnO4K2MnO4+MnO2+O2
2mol 1mol
2x0,99mol 0,099mol
Vậy khối lượng KMnO4 cần
dùng :
mKMnO4=2x0,99x158=31,346(g)

Hoạt động4
-Dặn dò: Ôn lại các kiến thức đã học trong chương đã được ôn tập
Làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài thực hành

Tuần :23 Thực hành: ĐIỀU CHẾ -THU KHÍ VÀ THỬ Ngày soạn : 9/2/08
Tiết : 45 TÍNH CHẤT CỦA OXI Ngày giảng :19/2/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :
• Nguyên tắc điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, tính chất vật lí và tính chất hóa
học của oxi

G/V Đình Hòa Trang 89


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

• Rèn luyện kĩ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm, cách thu khí, nhận ra khí oxi
II-Chuẩn bị : Dụng cụ : Ống nghiệm , giá sắt,giá ống nghiệm,nút cao su,ống dẫn,đèn cồn,chậu thủy
tinh ,thìa , que đóm ,lọ thủy tinh
Hóa chất : KMnO4 , lưu huỳnh
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :
-Cho hs nêu mục tiêu của bài
thực hành
-Kiểm tra dụng cụ , hóa chất -Cho KMnO4 vào đáy ống Thí nghiệm 1 : Điều chế và
Hoạt động2 :HDHS điều chế và nghiệm,đặt miếng bông gần thu khí oxi :
thu khí oxi miệng ống nghiệm,đậy nút có a)Cách tiến hành :
Gọi hs trình bày cách tiến hành ống dẫn khí xuyên qua,đầu kia b)Hiện tượng quan sát được :
thí nghiệm của ống dẫn cho sâu vào ống c)Nhận xét ,PTHH
GV hướng thêm thao tác lắp nghiệm để thu khí oxi (cho vào
ráp dụng cụ và cách đun nóng . ống nghiệm đựng đầy nước úp
Chú ý rút ống dẫn khí ra khỏi trong chậu nước)
nước trước khi tắt đèn cồn -Đặt ống vào giá đỡ sao cho
Cho hs các nhóm tiến hành thí miệng ống hơi chúc xuống dưới
nghiệm theo hướng dẫn -Đun đều khắp ống nghiệm ,sau
GV theo dõi và yêu cầu hs quan đó tập trung đun ở đáy ống
sát hiện tượng, nhận xét ,trả lời -Thử oxi bằng que đóm đỏ
câu hỏi và viết PTHH ? Trả lời và viết PTHH :
-Nhằm cản bụi thuốc tím
Đặt bông gần miệng ống -Tránh hiện tượng nước rơi
nghiệm để làm gì ? xuống đáy ông làm vỡ ống
Vì sao đáy ông nghiệm để cao nghiêm
hơn miệng một chút ? -Để nước khỏi tràn vào ống
Vì sao rút ống dẫn khí ra khỏi nghiệm
nước tắt đèn cồn ? t0
2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2
Hoạt động3:Đốt cháylưu huỳnh
trong không khí và trong oxi HS trình bày cách tiến hành
Gọi hs trình bày cách tiến hành như sgk Thí nghiệm2 : Đốt chất s trong
Cho hs làm thí nghiệm Hiện tượng : S cháy trong không khí và trong oxi :
Yêu cầu hs quan sát , nhận xét , không khí với ngọn lửa xanh a)Cách tiến hành :
viết PTHH ? mờ còn cháy trong oxi sáng b)Hiện tượng quan sát được :
hơn nhiều c)Nhận xét ,PTHH không khí
Nhận xét S cháy trong không và trong oxi :
khí hay trong oxi tạo thành khí
SO2 t0
S + O2  SO2
Hoạt động4
-Dặn dò: Ôn tập kiến thức trong chương, làm các bài tập trong sgk
Tiết sau kiểm tra 1 tiết

Tuần 23 Ngày soạn: 11/2/08


Tiết 26 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày giảng: 20/2/08

I.Mục tiêu:

G/V Đình Hòa Trang 90


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

• Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học trong
chương IV
• Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

I.Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em chọn đúng:
Câu1)Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:
a/ Nặng hơn không khí b/ Nhẹ hơn nước
c/ Ít tan trong nước d/ cả abc
Câu 2) Dãy CTHH sau toàn là oxit:
a/ CaO , Fe2O3, SO3 b/ Na2O , MgO ,K2CO3
c/ CO2 , O3 , P2O5 d/ a và c
Câu 3) Nguyên liệu để điều chế oxi trong PTN là:
a/ K2MnO4 b/ KMnO4
c/ KClO4 d/ cả abc
Câu 4) Phân hủy 0,2mol KClO3 ,thể tích khí oxi (đktc) thu được là:
a/ 11,2l b/ 4,48l c/ 6,72l d/22,4l
Câu 5 ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối mỗi câu:
Cho biết CTHH các chất: P2O5, SO2 , KMnO4, CaO, CO2,Al2O3 , NaOH
a/ Các chất trên đều là oxit Đ S
b/ Chỉ có 5 oxit trong các chất trên Đ S
c/ Chỉ có Al2O3 , P2O5 là oxit bazơ Đ S
d/ Chỉ có SO2, P2O5 ,CO2 là oxit axit Đ S
Câu 6) Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp
A B Thứ tự nối
a/ Sự cháy là sự oxi hóa 1/Sự oxi hóa a……
b/ Không khí bị ô nhiễm 2/ Là chất tinh khiết b……
c/Không khí là 3/ Ảnh hưởng đến sức khỏe c……
d/Sự tác dụng một chất với con người d……
oxi gọi là 4/ Hỗn hợp nhiều chất khí
5/Có tỏa nhiệt và phát sáng

II.Tự luận: (6đ)


Câu 1)(3đ) Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a/ KClO3  ? + ?
b/ KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + ?
c/ Al + ?  Al2O3
d/ CH4 + O2  ? + ?
1- Chọn CTHH thích hợp điền vào (?) và cân bằng để hoàn thành PTHH?
2- Phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp ? vì sao?
Câu 2) (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 12,4g photpho trong oxi. Hãy tính :
a) Thể tích oxi(đktc) phản ứng?
G/V Đình Hòa Trang 91
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

b) Khối lượng sản phẩm tạo thành?


(Biết P = 31 , O = 16 )

ĐÁP ÁN:

I.Trắc nghiệm: (4đ)


Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án c a b c SĐSĐ a5,b3,c4,d1
Điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1đ 1đ

II.Tự luận: (6đ)


Câu 1) Viết đúng 4 phương trình hóa học (2đ)
Nhận dạng và giải thích được pư hóa hợp (1đ)
Câu2)Viết đúng PTHH và tính được số molP (1đ)
Tính được thể tích oxi (1đ)
Tính được khối lượng sản phẩm (1đ)

Tuần :24 Ngày soạn : 18/2/08


Tiết : 47 CHƯƠNG V : HIĐRO – NƯỚC Ngày giảng :26/2/08
TÍNH CHẤT – ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO

G/V Đình Hòa Trang 92


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Tính chất vật lí và tính chất hóa học của hidro, biết hốn hợp khí hidro và oxi là hốn hợp nổ
• Những ứng dụng quan trọng của hidro
• Rèn luyện kĩ năng viết PTHH , Biết cách điều chế và thu khí
II-Chuẩn bị :
• Dụng cụ :
-Bình kíp đơn giản
-Ống dẫn khí
-Ống nghiệm
-Cốc thủy tinh
-Lọ đựng khí oxi
-Đèn cồn
• Hóa chất :
-Kẽm viên
-Dung dịch HCl

III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động2
Gọi hs ghi : KHHH : H
KHHH , CTHH , NTK , PTK CTHH : H2
của hidro ? NTK : 1
Cho hs quan sát lọ đựng khí PTK : 2
hidro Quan sát và phát biểu : I.Tính chất vật lí :
Em hãy phát biểu tính chất vật Khí không màu , không mùi, Khí không màu , không mùi,
lí của hidro ? không vị không vị
Hướng để các em biết thêm Là khí nhẹ nhất trong các chất Là khí nhẹ nhất trong các chất
những tính chất khác : nhẹ hơn khí ,tan rất ít trong nước khí ,tan rất ít trong nước
không khí , ít tan trong nước...

Hoạt động3
Cho hs tóm tắt cách tiến hành
thí nghiệm sgk Nêu cách tiến hành thí nghiệm
Làm thí nghiệm biểu diễn- Trả lời : II.Tính chất hóa học :
yêu cầu hs quan sát hiện tượng
và viết PTHH ? 1)Tác dụng với oxi :
(Cho các em trả lời các câu Hidro cháy trong không khí hay
hỏi : trong oxi tạo thành nước
-Cốc thủy tinh trước và sau - Có hiện tượng sủi bọt
phản ứng ntn ?
-Mức độ cháy của hidro trong -Cháy mạnh hơn
oxi ntn ?
-Khi đốt cháy trong bình chứa -Có nước xuất hiện
oxi,trong thành lọ có gì xuất t0
hiện ? 2H2 + O2  2H2O
Trước khi đốt phải làm gì ? vì -Phải thử hidro có tinh khiết
sao không ?
G/V Đình Hòa Trang 93
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Cách thử hidro tinh khiết ntn ?


Có hiện tượng gì khi không tinh -Có tiếng nổ
khiết ?Khi nào khí hidro được
xem là tinh khiết ? -Khi không còn tiếng nổ hoặc
Đốt khí hidro tinh khiết ngoài nổ nhỏ
không khí rồi đưa vào lọ chứa
khí oxi em có nhận xét ntn ? PTHH :
sau đó cho hs viết PTHH) 2H2 + O2  2H2O
Giơí thiệu tính chất còn lại giờ
sau học

Hoạt động4
-Củng cố : phát phiếu học tập : Tính khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy 2,24l khí H2 trong oxi
Hs thảo luận trả lời trên bảng phụ :
PTHH : 2H2 + O2  2H2O
0,1 0,1

Số mol H2 phản ứng : nH2 = 2,24 : 22,4 = 0,1(mol)


Khối lượng H2O tạo thành :
mH2O = 0,1. 18 = 1,8(g)

-Dặn dò: Học bài . Đọc thêm bài đọc thêm sgk
Soạn bài phần tiếp theo

Tuần 24 Ngày soạn :20/2/08


Tiết 48 TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO Ngày giảng :27/2/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : Giống tiết 47

II-Chuẩn bị :
• Tranh vẽ : Ứng dụng của hidro hình 53 sgk/111
• Dụng cụ : Kẽm viên, đHCl, Đồng oxit
• Dụng cụ : Ống nghiệm , ống dẫn khí , giá sắt,ống thủy t, đèn cồn, thìa...
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Hãy nêu tác dụng của hidro với
oxi ? viết PTHH ?
-Làm thế nào để biết khí hidro HS trả lời
tinh khiết ?
Hoạt động2 :
Gọi học sinh đọc cách tiến hành
thí nghiệm hidro tác dụng với HS đọc sgk
đồng oxit
HS quan sát thí nghiệm và phát
biểu ; 2) Tác dụng với đồng oxit :
GV làm thí nghiệm biểu diễn
yêu cầu hs quan sát hiện tựợng, -Hiện tượng :
G/V Đình Hòa Trang 94
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

giải thích và viết phương trình +Có màu đỏ xuất hiện khi dẫn t0
phản ứng ? khí hidro qua đồng oxit (Màu H2 + CuO  Cu + H2O
đen) được nung nóng
+Bên trong thành ống nghiệm Khí hidro đã chiếm oxi trong
có nước hình thành đồng oxit
-Giải thích :
+Đồng được tách ra từ đồng • Kết luận : sgk
oxit nên có màu đỏ
+Đồng thời Hidro hóa hợp oxi
tạo ra nước
-Phương trình phản ứng :
t0
Rút ra kết luận phản ứng của H2 + CuO  Cu + H2O
hidro với đồng oxit ?
=>Hidro tác dụng với đồng oxit
nung nóng tạo ra đồng và nước
Vậy em hãy rút ra kết luận về
tính chất hóa học của hidro ? Kết luận : như sgk
Ở nhiệt độ thích hợp hidro
không những hóa hợp vơi oxi
đơn chất mà nó còn hóa hợp
Cho hs thảo luận nhóm làm bài với oxi trong một số oxit kim
tập 2a/112 sgk loại .
Hidro có tính khử

Hoạt động3 :
-Khí hidro có lợi ích gì cho
chúng ta ? HS quan sát tranh và phát biểu III. Ứng dụng của hidro : sgk
-Qua các tính chất của hidro đã các ứng dụng của hidro
học em hãy nêu những ứng
dụng của khí hidro ?
GV treo tranh vẽ lên bảng và HS đọc ghi nhớ sgk
gọi hs nêu lại các ứng dụng
Cho hs đọc phần ghi nhớ sgk

-Củng cố : Làm bài tập 1,4 trang 109 sgk


HS thảo luận nhóm trả lời
Cho hs khác nhận xét và GV sửa lại
-Dặn dò:
-Học bài
-Làm hết bài tập vào vở
-Soạn bài tiếp theo :Phản ứng oxi-hóa –khử

Tuần :25 Ngày soạn : 29/2/08


Tiết : 49 PHẢN ỨNG OXI HÓA-KHỬ Ngày giảng :4/2/08

G/V Đình Hòa Trang 95


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác,khí oxi hoặc chất nhường oxi cho chất khác là chất
oxi hóa.Sự tách nguyên tử oxi khỏi hợp chất là sự khử.Sự tác dụng của oxi với chất khác là
sự oxi hóa
• Phản ứng oxi hóa khử là pư hh trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
• Nhận biết đựoc chất khử ,chất oxi hóa , sự khử , sự oxi hóa
II-Chuẩn bị :
• HS :Ôn tập bài sự oxi hóa, phản ứng giữa H2 với CuO...
• GV : Câu hỏi, phiếu học tập
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài
cũ :Viết PTPƯ giữa H2 với HS trả lời :
CuO , HgO ? H2 + CuO  Cu + H2O
Cho biết H2 có tính gì ?
Hoạt động 2 : H2 + HgO  Hg + H2O
Từ 2 PTPƯ trên hỏi :
-Hidro đã thể hiện tính chất gì ? Tính khử I.Sự khử, Sự oxi hóa :
-Trong phản ưng trên đã xảy ra
sự khử CuO :Lấy oxi của CuO 1)Sự khử : Sự khử là sự tách
Vậy có thể định nghĩa sự khử Sự khử là sự tách oxi ra khỏi oxi ra khỏi hợp chất
là gì ? hợp chất
GV bổ sung và cho hs ghi kết
luận như sgk
2H2 + O2  2H2O
Cho hs viết phản ứng hóa hợp
Hidro với oxi
Phản ứng này có sự khử Có đó là sự hóa hợp của oxi với
không ? vì sao ? chất khác
Hoạt động3 : 2)Sự oxi hóa : Sự oxi hóa là sự
Gọi học sinh nêu lại định nghĩa Sự oxi hóa là sự tác dụng của tác dụng của oxi với một chất
sự oxi hóa ? oxi với một chất khác khác

Hoạt động4 :
Gọi hs trả lời các câu hỏi trong II.Chất khử , chất oxi hóa :
sgk :
...Chất nào gọi là chất khử H2 là chất khử vì nó chiếm oxi 1)Chất khử :
,chất oxi hóa ,vì sao ? Chất chiếm oxi gọi là chất khử
Cho hs kết luận chất khử ,chất CuO là chất oxi hóa vì nó
oxi hóa ? nhường oxi 2)Chất oxi hóa :
Lưu ý Đơn chất oxi hoặc chất *Chất chiếm oxi gọi là chất khử Chất nhường oxi gọi là chất oxi
nhường oxi cho chất khác là *Chất nhường oxi gọi là chất hóa
chất oxi hóa oxi hóa
*Lưu ý Đơn chất oxi hoặc chất
Hoạt động 5 : Xảy ra đồng thời nhường oxi cho chất khác là
Trong phản ứng H2 tác dụng chất oxi hóa
với CuO trên sự khử và sự oxi Là phản ứng hóa học trong đó
hóa có xảy ra riêng rẽ không ? xảy ra đồng thời sự oxi hóa và
Tuy bản chất trái ngược nhau sự khử III.Phản ứng oxi hóa- khử :
G/V Đình Hòa Trang 96
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

nhưng sự khử và sự oxi hóa xáy Là phản ứng hóa học trong đó
ra đồng thời trong phản ứng gọi xảy ra đồng thời sự oxi hóa và
là phản ứng oxi hóa – khử Nghiên cứu sgk sự khử
Vậy phản ứng oxi hóa – knử Ví dụ :
là gì ? Gv chốt lại và cho học Có hại :Sắt ,thép bị gỉ.... Sự khử CuO
sinh ghi bài Có lợi : Sự lên men rượu...
Hoạt đông 6 :
Cho hs nghiên cứu sgk và yêu CuO + H2  Cu + H2O
cầu học tìm 1 ví dụ cho pu oxi
hóa có lợi và có hại
Sự oxi hóa H2

Hoạt động 7 :
-Củng cố : cho hs làm bài tập 3. HS làm việc cá nhân và trả lời :
-Viết 3 phương trình phản ứng
-Các chất khử : CO ,H2, Mg
-Các chất oxi hóa là : Fe2O3,Fe3O4 , CO2
Hướng dẫn làm bài tập 4 sgk

-Dặn dò: Học bài làm bài tập sgk vào vở


Soạn bài Điều chế hidro – phản ứng thế

Tuần :25 Ngày soạn :1/3/08


Tiết : 50 ĐIỀU CHẾ HIDRO-PHẢN ỨNG THẾ Ngày giảng :6/3/08

G/V Đình Hòa Trang 97


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Nguyên liệu và phương pháp điều chế hidro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
• Khái niệm phản ứng thế là gì ?
• Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm,nhận xét hiện tượng, viết PTHH....
II-Chuẩn bị :
• Dụng cụ : ống nghiệm , nút cao su có ống dẫn khí ,que đóm , đèn cồn,diêm,ống nhỏ giọt , giá
sắt. Bình kíp
• Hoá chất : Kẽm viên, ddHCl,ddH2SO4
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
-Phản ứng oxi hóa – khử là gì ? HS trả lời
cho ví dụ minh họa ?
-Kiểm tra vở bài tập 2 em

Hoạt động 2 :
HS dụng cụ lắp sẵn
GV lắp sẵn dụng cụ thí nghiệm Trình bày cachs tiến hành như I.Điều chế hidro :
trên bàn sgk
Cho hs trình bày cách tiến hành Tiến hành thực hành thí nghiệm 1)Trong phòng thí nghiệm :
thí nghiệm theo hướng dẫn
Hiện tượng :
Gọi đại diện hs lên làm thí -Có bọt khí xuất hiện,kẽm tan Cho kim loại Zn hay Fe,Al tác
nghiệm dần dụng với ddAxit HCl hay
-Khí sinh ra không làm than ddH2SO4
Yêu cầu hs quan sát hiện hồng bùng cháy,mà bắt cháy
tượng,giải thích ,viết phương khi gặp que đóm đang cháy Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
trình hóa học ? -Xuất hiện chất rắn trắng trên
tấm kính *Cách thu khí H2 : 2 cách
Giải thích ,phương trình phản -Đẩy nước
ứng : -Đẩy không khí
-Có chất khí tạo ra
-Khí sinh ra không phải là oxi
mà là khí Hidro(cói thể nhận ra
bằng que đóm đang chaý)
-Có chất rắn tạo thành :ZnCl2
-Kẽm đã tác dụng với HCl tao
ra khí hidro và kẽm
clorua :ZnCl2

GV : Có thể thay kẽm bằng sắt Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


hay nhôm... và thay HCl bằng HS nghe và phát biểu :
H2SO4 -Cho kim loại Zn hay Fe,Al tác
Vậy em hãy rút ra phương pháp dụng với ddAxit HCl hay
điều chế Hidro trong PTN ? ddH2SO4
Háy cho biết cách thu khí hidro
Cho hs tự thu khí hidro bằng 2 HS thu khí bằng 2 cách :
G/V Đình Hòa Trang 98
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

cách -Đẩy nước


-Đẩy không khí
GV giới thiệu sơ lược Bình Kíp
HS nghe quan sát và nghiên
cứu sgk 2)Trong Công nghiệp : sgk
Hoạt động3 :
Trong công nghiệp H2 được sản Dựa vào bài cũ trả lời : Điện
xuất như thế nào? Viết PTHH ? phân nước (bằng dòng điện)
GV giới thiệu bình điện phân Đ.Phân
nước 2H2 + O2  2H2O

Hoạt động4 : HS quan sát


Cho hs thảo luận trả lời các câu II.Phản ứng thế :
hỏi trong sgk
Các nhóm nhận xét câu trả lời Phản ứng thế là phản ứng hóa
Gv bổ sung và chốt lại Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi học xảy ra giữa đơn chất và hợp
Cho hs nêu khái niệm phản ứng Nhận xét chất trong đó nguyên tử của
thế là gì ? Kết luận : Phản ứng thế là phản đơn chất đã thay thế nguyên tử
ứng hóa học xảy ra giữa đơn của một nguyên tố trong hợp
chất và hợp chất trong đó chất
nguyên tử của đơn chất đã thay
thế nguyên tử của một nguyên
tố trong hợp chất

Hoạt động 5 :
-Củng cố : Gọi 3 hsinh lên bảng viết Phương trình :
Fe + HCl 
Al + HCl 
Al + H2SO4 

-Dặn dò: Học bài . Làm bài tập sgk


Ôn lại các kiến thức trong chương Hidro- nước, làm lại các bài tập trong sgk

G/V Đình Hòa Trang 99


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :26 Ngày soạn : 7/3/08


Tiết : 51 BÀI LUYỆN TẬP 6 Ngày giảng :12/3/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Hệ thống hóa các kiến thức và khái niệm hóa học về hidro.Biết so sánh tính chất và cách điều
chế hidro với oxi
• Nắm được khái niệm về phản ứng thế, sự khử,sự oxi hóa ,chất khử , chất oxi hóa,phản ứng oxi
hóa – khử
• Nhận biết được phản ứng oxi hóa-khử và so sánh với các loại pư khác
• Vận dụng kiến thức trên để làm bài tập và tính toán
II-Chuẩn bị : Bảng phụ , phiếu học tập
Học sinh ôn tập , làm bài tập ở nhà
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :


Hoạt động2 : Phát phiếu học Nhận phiếu và thảo luận
tập cho học trả lời theo nhóm 1 HS trình bày đáp án
và cử đại diện trả lời : HS khác lắng nghe và nhận xétI.Kiến thức cần nhớ :
Câu1)Trình bày : (Viết 2 phương trình pư để Câu1)
-Tính chất vật lí và tính chất minh họa tính chất hóa học của
-Tính chất vật lí và tính chất
hóa học của hidro,viết ptpu hidro) hóa học của hidro,viết ptpu
minh họa ? minh họa ?
-Ứng dụng và điều chế hidro HS nhóm chuẩn bị câu 2 và cử -Ứng dụng và điều chế hidro
trong PTN và trong CN ? Viết đại diện trả lời trong PTN và trong CN ? Viết
ptpư ? -Hidro nhẹ hơn kk còn oxi nặng ptpư ?
hơn kk
Câu2)So sánh tính chất vật lí -Cách thu : Câu2)
của hidro và oxi ?cách thu khí Giống nhau : Thu qua nước và So sánh tính chất vật lí của
hidro có gì khác với cách thu thu qua Không khí hidro và oxi ?cách thu khí hidro
oxi ? vì sao ? Khác nhau : Để ngữa và để úp có gì khác với cách thu oxi ? vì
ống nghiệm thu sao ?

-HS nêu lại khái niệm các loại


phản ứng đã học và viết PTHH
minh họa Câu3)Thế nào là phản ứng
Câu3)Thế nào là phản ứng Cho hs nghận xét thế ,pư phân hủy,pư hóa
thế ,pư phân hủy,pư hóa -HS cần xác định đúng chất hợp,phản ứng oxi hóa-khử ?
hợp,phản ứng oxi hóa-khử ? khử,chất oxi hóa ,sự khử ,sự hãycho ví
hãycho ví dụ ? đơi với pư oxi oxi hóa ở pư oxi hóa –khử dụ ? đơi với pư oxi hóa-khử chỉ
hóa-khử chỉ ra chất khử,chất Sự khử CuO ra chất khử,chất oxi hóa,sự khử,
oxi hóa,sự khử, sự oxi hóa ? sự oxi hóa ?

CuO + H2  Cu + H2O

Sự oxi hóa H2

Nhóm 1,3,5
G/V Đình Hòa Trang 100
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a) 2H2+O22H2O
Hoạt động 3 :
Bài tập trang 121 , 122/sgk b)3H2+Fe2O3  3H2O + 2Fe
II.Bài tập :
Bài tập1 : Phân công thảo luận c)4H2 + Fe3O4  4H2O + 3Fe
và giải : Nhóm 1,3,5 t0 Bài tập 1,2,4 sgk/ 121,122
d)H2 + HgO  H2O + Hg
-a là pư hóa hợp
-b,c,d là pư oxi hóa – khử
+Nhóm 2,4,6 trả lời bài 2
HS khác nhận xét
Bài tập2 : Nhóm 2,4,6
+Bài 4 cho HS trong bàn lên
Bài tập 4 : Học sinh thực hiện bảng giải
theo nhóm nhỏ HS khác nhận xét và GV chốt
lại
Hoạt động4 :
-Củng cố : Cho hs nắm lại các kiến thức trọng tâm và viết lại các PTHH
-Dặn dò: Học bài và làm lại các bài tập.
Chuẩn bị bài thực hành số 5

G/V Đình Hòa Trang 101


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :26 BÀI THỰC HÀNH 5 Ngày soạn : 9/3/08


Tiết : 52 ĐIỀU CHẾ-THU KHÍ HIĐRO VÀ THỬ TÍNH CHẤT Ngày giảng :12/3/08
CỦA HIĐRO

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Nắm vững nguyên tắc điều chế hiđro trong PTN , tính chất vật lí và hóa học của nó
• Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm, khả năng quan sát , giải thích hiện tượng . Kĩ năng thu khí
và nhận ra khí hiđro
II-Chuẩn bị :
• Hóa chất : ddHCl , Kẽm , bột CuO
• Dụng cụ : Ống nghiệm , giá ống nghiệm, giá sắt , kẹp gỗ, đèn cồn, ống dẫn khí các loại, que
domd , thìa, chậu nước
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1 : Giới thiệu mục tiêu của bài thực HS nghe
hành
Hoạt động 2 : tổ chức cho hs làm thí nghiệm1 : Trình bày cách tiến hành :
Điều chế khí hiđro từ kẽm và dd HCl Thí nghiệm 1 : cho vào ống nghiệm 1-2 viên
kẽm, sau đó cho vào 3ml ddHCl. Đậy ống
Cho hs trình bày cách tiến hành thí nghiêm nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí đầu vuốt
GV lưu ý một số thao tác : nhọn.Sau khi thử dòng Hiđro tinh khiết thì đưa
-Thử hiđro trước khi đốt que đóm đang cháy vào khí thoát ra.Nhận xét
-Khi hđrro tinh khiết mới được đốt hiện tượng, Viết phương trình ?
Cho hs các nhóm làm thí nghiêm,yêu cầu các -Hiện tượng : có bọt khí xuất hiện trên bề mặt
em quan sát hiện tượng , nhận xét , viết PTHH ? kẽm còn kẽn tan dần
-Khí thoát ra 1 phút, que đóm đỏ đưa vào dòng
Hoạt động2 : Thí nghiệm2 : Thu khí hiđro bằng khí ra thì nó bắt cháy
cách đẩy không khí Nhận xét : Kẽm tác dụng với HCl tạo ra khí
Cho hs trình bày cách tiến hành thí nghiệm hiđro làm sủi bọt
GV lưu ý phải để ống nghiệm úp Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
Cho hs tiến hành thí nghiệm-quan sát hiện -Hiđro tác dụng với oxi trong không khí :
tượng-nhận xét ? 2H2 + O2  2H2O
Thí nghiệm2 :HS tiến hành thu khí Hiđro bằng
Thí nghiệm3 : Hiđro khử đồng (II) oxit cách đẩy KK
Cho hs trình bày cách tiến hành thí nghiệm Thí nghiệm3 :
Lưu ý cách lắp dụng cụ HS trình bày cách tiến hành thí nghiệm và tiến
Phải thử độ tinh khiết của Hiđro trước khi nung hành như các bước đã nêu
Hiện tượng : sau khi đun nóng CuO và cho dòng
Cho hs làm thí nghiệm và quan sát hiện tượng H2 qua thì có màu đỏ xuất hiện ở chỗ CuO
rút ra nhận xét, kết luận , viết PTHH ? Nhậ xét : H2 đã khử CuO tạo ra đồng có màu đỏ
và nước to
Hoạt động 4 : hướng dẫn học sinh viết tường H2 + CuO  H2O + Cu
trình
HS viết tường trình theo mẫu
Hoạt động5 :
• Dọn vệ sinh phòng học, rửa dụng cụ
• Nhận xét giờ thực hành
• Dặn dò : ôn tập bài tiết sau kiểm tra 1 tiết

G/V Đình Hòa Trang 102


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :27 Ngày soạn :16/3/08


Tiết : 53 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày giảng :18/3/08

I -Mục tiêu :
• Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học trong
chương
• Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

I.TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn câu đúng nhất :


Câu1) Cặp chất nào sau đây được dùng trong đèn xì để hàn và cắt kim loại :
a. H2,N2 b. O2,CO2 c.H2 , O2 d. Cả abc
Câu2) Cho kẽm vào axit sunfuric loãng có hiện tượng xảy ra :
a.Axit sôi b. Có chất khí sinh ra c. Không có chất khí sinh ra d.Cả a,b
Câu3)Dẫn khí hidro qua chất rắn A nung nóng thu được chất rắn B có màu đỏ. Vậy chất A , B lần
lược là :
a.Cu , CuO b. Cu2O, Cu c. Cu , FeO d. CuO , Cu
Câu4) Để nhận ra khí hidro có thể dùng :
a.Que đóm đang cháy b.Que đóm đỏ c.Que đóm d.Cả abc
Câu5) Nguyên liệu sau đây được dùng để điều chế hidro trong PTN là :
a.Zn, HNO3 b.Fe , HCl c.Zn , H2SO4 d.Cả b,c
Câu6) Cho sô ñoà PÖ vôùi caùc ñaëc ñieåm ñöôïc ghi roõ nhö sau
C
A B
Fe2O3+3CO2Fe+3CO2
D
Cho bieát phaùt bieåu naøo sau ñaây laø ñuùng?
a/ A laø chaát oxi hoùa b/ B laø chaát khöû ø c/ C laø söï khöû
d/ D laø söï oxi hoùa
Câu 7: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng :
Al + ………  ……… + 3H2
II.TỰ LUẬN :
Câu1) Hoàn thành PTHH và cho biết loại phản ứng ? giải thích ?
a) Al + HCl  ? + ?
b) H2 + O2  ?
c) Al + ?  Fe + Al2O3
Câu2) Để điều chế 11,2l khí hidro (đktc) người ta cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng.
a. Tính khối lượng sắt và axit cần dùng ?
b. Nếu dẫn toàn bộ khí hidro trên qua 0,8g đồng (II) oxit thì thu được 6g đồng.

G/V Đình Hòa Trang 103


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hãy tính hiệu suất của phản ứng ?


ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm : 4đ
Câu 1c , câu 2b , câu3d , câu4c , câu 5d ,c âu 6b (3đ)
Câu 7 : 6HCl , 2AlCl3 (1đ)

II.Tự luận : 6đ
Câu1) viết đúng 3 phương trình được 1,5đ
Chỉ và giải thích đúng các loại phản ứng được 1,5đ
Câu2) a) Viết PTHH đúng và tính ra khối lượng của sắt và axit ghi 1đ
b) Viết đúng PTHH và tính được khối lượng đồng thu được theo lí thuyết và
hiệu suất phản ứng ghi 2đ

Tuần :27 Ngày soạn : 16/3/08


Tiết : 54 NƯỚC Ngày giảng :19/3/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


Thành phần hóa học của hợp chất nước gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi,chúng hóa hợp với nhau theo
tỉ lệ thể tích là 2 phần hiđro và 1 phần oxivà
tỉ lệ về khối lượng là 8 phần oxi và 1 phần hiđro
II-Chuẩn bị :
Chuẩn bị dụng cụ điện phân nước bằng dòng điện, hình vẽ
Tổng hợp nước GV sử dụng mô hình
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Thành phần hoá I -Thành phần hóa học của
học của nước nước
Mô tả thí nghiệm điện phân 1.Sự phân hủy nước
nước : a-Thí nghiệm: sgk
*S ự phân huỷ nước: b-Nhận xét: Khi phân hủy nước
GV lắp thiết bị điện phân nước thu được khí H2 và khí O2 ,
(có pha thêm 1 ít dd H2SO4 để Thể tích khí H2 bằng 2 lần thể
làm tăng độ dẫn điện của nước HS quan sát thí nghiệm tích khí O2
GV yêu cầu HS quan sát hiện Quá trình phân hủy nước được
tượng và nhận xét( có thể gọi 1- biểu diễn bằng PTHH sau
2 HS lên bàn để quan sát thí 2H2O 2H2 + O2
nghiệm)
GV em hãy nêu các hiện tượng Nêu các hiện tượng thí nghiệm: 2-Tổng hợp nước
thí nghiệm Có dòng điện chạy qua trên bề a-Thí nghiệm:
mặt của 2 điện cực xuất hiện
nhiều bọt khí b-Nhận xét
GV ở điện cực âm có khí H2 Hai thể tích khí H2 đã hóa hợp
sinh ra và ở cực dương có khí HS trả lời với 1 thể tích O2 để tạo thành
G/V Đình Hòa Trang 104
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

O2 sinh ra.Em hãy so sánh thể nước


tích của H2 và O2 sinh ra ở 2 được biểu diễn bằng PTHH sau
điện cực? Hai thể tích khí H2 đã hóa hợp 2H2 + O2  2H2O
HS nhận xét.Sau đó GV bổ với 1 thể tích O2 để tạo thành
sung và rút ra kết luận nước
Hoạt đông 2 : Sự tổng hợp
nước
GV cho HS mô tả thí nghiệm 3-Kết luận
GV cho HS thảo luận theo Nước là hợp chất tạo bởi 2
nhóm và trả lời nguyên tố là hiđro và oxi chúng
Khi đốt cháy hỗn hợp H2 và O2 hóa hợp với nhau
bằng tia lửa điện,có những hiện a-Theo tỉ lệ về thể tích là 2
tượng gì? phần khí H2 và 1 phần khí O2
Mực nước trong ống dâng lên b-Theo tỉ lệ khối lượng là:1
có đầy ống không? Vậy các khí phần H2 và 8 phần O2
O2 và khí H2 có phản ứng hết
không?
Đưa tàn đóm vào phần khí còn
lại có hiện tượng gì?Vậy khí
còn dư là khí nào?
HS tàn đóm bùng cháy đó là
khí O2 HS nhận xét khi đốt
bằng tia lửa điện hiđro và oxi
đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ
2:1
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
để tính
Tỉ lệ hóa hợp (về khối lượng ) Theo tỉ lệ khối lượng là:1 phần
giữa hiđro và oxi H2 và 8 phần O2
Thành phần % về khối lượng
của oxi và hiđro trong nước
HS tính thành phần %
Hoạt động 3: K ết lu ận Nước là hợp chất tạo bởi 2
GV yêu cầu các HS trả lời các nguyên tố là hiđro và oxi chúng
câu hỏi sau hóa hợp với nhau
Nước là hợp chất được tạo aTheo tỉ lệ về thể tích là 2 phần
thành từ những nguyên tố nào? khí H2 và 1 phần khí O2
Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ b.Theo tỉ lệ khối lượng là:1
lệ về khối lượng và về thể tích phần H2 và 8 phần O2
với nhau như thế nào ? Em hãy Công thức hóa học của nước:
rút ra công thức hóa học của
nước H2O

4-Củng cố :
1)Nước là hợp chất được tạo thành từ những nguyên tố nào?
Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về khối lượng và về thể tích với nhau như thế nào ? Em hãy rút ra
công thức hóa học của nước
2)Tính khối lượng khí hiđro và oxi cần tác dụng với nhau để được 3,6g nước
*GV yêu cầu HS tóm tắt đề,nêu hướng giải
5-Dặn dò: Học bài , làm bài tập 1,2,4/sgk
G/V Đình Hòa Trang 105
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Đọc bài đọc thêm. Chuẩn bị bài tính chất của nước tiếp theo

Tuần 27 Soạn ngày 28/2


Tiết 54 NƯỚC
I/ MỤC TIÊU
HS biết và hiểu thành phần hóa học của hợp chất nước gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi,chúng
hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là 2 phần hiđro và 1 phần oxivà
tỉ lệ về khối lượng là 8 phần oxi và 1 phần hiđro
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV chuẩn bị dụng cụ điện phân nước bằng dòng điện
Tổng hợp nước GV sử dụng mô hình
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động GV và HS Ghi bảng
I Thành phần hóa học của
Hoạt động1 THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC nước
SỰ PHÂN HỦY NƯỚC 1.Sự phân hủy nước
GV lắp thiết bị điện phân nước (có pha thêm 1 ít dd H2SO4 aThí nghiệm
để làm tăng độ dẫn điện của nước SGK/ 121
HS quan sát thí nghiệm bNhận xét: Khi phân hủy
GV yêu cầu HS quan sát hiện tượng và nhận xét( có thể gọi nước ta thu được khí H2
1-2 HS lên bàn để quan sát thí nghiệm) và khí O2
GV em hãy nêu các hiện tượng thí nghiệm thể tích khí H2 bằng 2
HS có dòng điện chạy qua trên bề mặt của 2 điện cực xuất lần thể tích khí O2
hiện nhiều bọt khí quá trình phân hủy nước
GV ở điện cực âm có khí H2 sinh ra và ở cực dương có khí O2 được biểu diễn bằng
sinh ra.Em hãy so sánh thể tích của H2 và O2 sinh ra ở 2 điện PTHH sau
cực? 2H2O 2H2 + O2
HS nhận xét.Sau đó GV bổ sung và rút ra kết luận
Hoạt đông 2 SỰ TỔNG HỢP NƯỚC 2.Tổng hợp nước
GV cho HS mô tả thí nghiệm aThí nghiệm
GV cho HS thảo luận theo nhóm và trả lời SGK/122
Khi đốt cháy hỗn hợp H2 và O2 bằng tia lửa điện,có những bNhận xét
hiện tượng gì? hai thể tích khí H2 đã
Mực nước trong ống dâng lên có đầy ống không? Vậy các hóa hợp với 1 thể tích O2
khí O2 và khí H2 có phản ứng hết không? để tạo thành nước
Đưa tàn đóm vào phần khí còn lại có hiện tượng gì?Vậy khí được biểu diễn bằng
còn dư là khí nào? PTHH sau
HS tàn đóm bùng cháy đó là khí O2 HS nhận xét khi đốt 2H2 + O2  2H2O
bằng tia lửa điện hiđro và oxi đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ
2:1
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để tính
Tỉ lệ hóa hợp (về khối lượng ) giữa hiđro và oxi
Thành phần % về khối lượng của oxi và hiđro trong nước
HS tính thành phần %
Hoạt động 3 KẾT LUẬN 3Kết luận
GV yêu cầu các HS trả lời các câu hỏi sau Nước là hợp chất tạo bởi 2
Nước là hợp chất được tạo thành từ những nguyên tố nào? nguyên tố là hiđro và oxi
Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về khối lượng và về thể chúng hóa hợp với nhau
tích với nhau như thế nào ? Em hãy rút ra công thức hóa học aTheo tỉ lệ về thể tích là 2
của nước phần khí H2 và 1 phần khí
G/V Đình Hòa Trang 106
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hoạt động4 CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP O2


GV chiếu đề bài tập lên màn hình b.Theo tỉ lệ khối lượng
Bài tập1 : Tính thể tích khí hiđro và oxi (ĐKC) cần tác dụng là:1 phần H2 và 8 phần O2
với nhau để được 7,2g nước
GV yêu cầu HS tóm tắt đề,nêu hướng giải

GV yêu cầu các HS trả lời các câu hỏi sau


Nước là hợp chất được tạo thành từ những nguyên tố nào?
Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về khối lượng và về thể tích với nhau như thế nào ? Em hãy
rút ra công thức hóa học của nước
CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP
GV chiếu đề bài tập lên màn hình
Bài tập1 : Tính thể tích khí hiđro và oxi (ĐKC) cần tác dụng với nhau để được 7,2g nước
GV yêu cầu HS tóm tắt đề,nêu hướng giải
HS tính số mol nước cần có là n H2O= 7,2/ 18= 0,4mol.PTHH 2H2 + O2  2H2Otính được số
mol của H2 ,số mol của oxi sô mol của nước ,tính được thể tích của nước ở ĐKC
Bài tập2: Đốt cháy hỗn hợp khí gồm 1,12l khí Hiđro và 1,68l khí oxi(ĐKC) Tính khối lượng
nước tạo thành sau khi phản ứng cháy kết thúc
GV định hướng cho HS bài tập 2 khác bài tập 1 ở chỗ nào?.Yêu cầu các nhóm làm bài tập vào
vở và giấy trong?
HS phải xác định chất phản ứng hết ,chất còn dư ?
HS tính được số mol H2 ,số mol O2,lập tỉ lệ về số mol của đề trên số mol của PTHH.So sánh phân
số nào > chất đó dư sử dụng số mol chât phản ứng hết để thế vào PT Tính số mol của nước => m
H2O
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Cho HS đọc bài đọc thêm SGK/125
Làm bài tập 1,2,3,4 trang 125
Xem trước tính chất vật lí ,tính chất hóa học,vai trò của nước và chống ô nhiễm nguồn nước

Tuần :28 Ngày soạn :16/3/08


Tiết : 55 NƯỚC Ngày giảng :19/3/008

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


Giống tiết 54
II-Chuẩn bị :
: Hóa chất : Kim loại Na , P đỏ, CaO , quì tím
Dụng cụ : Đèn cồn, cốc thủy tinh, phểu , tấm kính, ống nhỏ giọt, thìa đốt , lọ thủy tinh...
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
G/V Đình Hòa Trang 107
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Cho biết thành phần hóa học HS trả lời II.Tính chất của nước ;
của nước ? bằng phương pháp 1)Tính chất vật lí : sgk
thực nghiệm nào để chứng
minh được thành phần định
tính và định lượng của nước ?
Hoạt động2 :
Cho hs đọc cách tiến hành thí HS đọc cách tiến hành 2) Tính chất hóa học :
nghiệm sgk Quan sát
Làm thí nghiệm biểu diễn theo Nhận xét : a.Tác dụng với kim loại :
các bước Cục Na nóng chảy thành giọt
Yêu cầu học sinh quan sát nêu tròn có màu trắng chuyển động Kim loại + H2OBazơ + H2
hiện tượng ,viết phương trình nhanh trên mặt nước.Na tan dần (Na,K,Ca,Ba...)
hóa học xảyc ra ? cho đến hết,có khí thoát ra
Tại sao phải dùng lượng nhỏ Làm bay hơi dd thu được chất 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
Na ? rắn trắng Natri hidroxit
PTHH trên thuộc loại PƯHH  Natri đã tác dụng với nước (Bazơ)
nào ? tạo thành NaOH và khí H2 :
Tương tự Na, K ,Ca,Ba cũng Na+ H2O  NaOH + 1/2H2
phản ứng với nước Vậy ở nhiệt độ thường H2O có
Vậy em rút ra kết luận gì ? thể tác dụng với một số kim
loại như ; Na,K,Ca,Ba...
Hoạt động3 :
HD hướng học sinh cách tiến Nghe
hành thí nghiệm Làm thí nghiệm theo các bước
Yêu cầu các em làm thí nghiệm Hiện tượng : b.Tác dụng với một số oxit
và quan sát hiện tương, viết CaO tan ,tỏa nhiệt làm bốc hơi bazơ :
phương trình hóa học ? nước,CaO chuyển thành chất
Phản ứng trên thuộc loại pư nhão CaO + H2O  Ca(OH)2
hh nào ? Giấy qùi tím cho vào dd thu Canxi hidroxit
Cho giấy quì tím vào dd thu được chuyển thành màu xanh (bazơ)
được có nhận xét gì ? Nhận xét : *Oxit bazơ + nước DDBazơ
Tương tự CaO các oxit : CaO tác dụng H2O tạo ra * Dung dịch bazơ làm quì tím
Na2O,K2O, BaO cũng phản ứng Ca(OH)2. DD nước vôi làm quì chuyển thành màu xanh
với nước tạo thành dd bazơ. tím  xanh
Vậy em rút ra kết luận ntn ?
Vậy một số oxit bazơ tác dụng
với nước tạo thành hợp chất
thuộc loại bazơ. Dung dịch
bazơ làm quì tím chuyển thành
Hoạt động4 : màu xanh
Cho hs trình bày các bước tiến
hành thí nghiệm và cho các em TN đốt cháy P trong lọ rồi cho c.Tác dụng với oxit axit :
làm thí nghiệm ít nước lắc cho sau đó cho giấy như P2O5,SO2,SO3...
Yêu cầu hs quan sát hiện quì tím vào :
tượng, nhận xét , viết phương Hiện tượng : P2O5 + 3H2O  2H3PO4
trình hóa học ? Axit photphoric
Cho quì tím vào dd thu được Bột trắng (P2O5) tan *Oxit axit + Nước  DD axit
em thấy gì ? Giấy quì chuyển thành màu đỏ * DD axit làm quì tím chuyển
Các oxit axit khác : Nhận xét : thành màu đỏ
CO2,SO2,SO3...cũng phản ứng P2O5 tác dụng với nước tạo
với nước
G/V Đình Hòa Trang 108
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Vậy em rút ra kết luận gì ? thành dd axit làm quì tím


chuyển thành màu đỏ
Hoạt động5 : Vậy nước tác dụng oxit axit tạo
Thảo luận tìm vai trò của nước thành hợp chất thuộc loại
trong đời sống và sản xuất axit.Dung dịch axit làm quì tím
chuyển thành màu đỏ III. Vai trò của nước trong đời
sống và sản xuất. Chống ô
HS nghiên cứu sgk và trả lời nhiễm nguồn nước : sgk
sau đó đọc sgk
Hoạt động6
-Củng cố :
+Cho hs đọc bài đọc thêm sgk
+Hãy viết phương trình hóa học và cho biết loại phản ứng : cho Kali, bari, natri oxit, kali oxit
tác dụng với nước
Dựa theo các phương trình đã viết trên để viết ( cho hs thực hiện thi viết nhanh trên bảng)
-Dặn dò: Học bài . Soạn bài Axit-Bazơ-Muối

G/V Đình Hòa Trang 109


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần:28-29 Ngày soạn :24/3/07


Tiết : 56-57 AXIT – BAZƠ - MUỐI Ngày giảng :29/3/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Định nghĩa , công thức hóa học,tên gọi và phân loại các hợp chất vô cơ : axit, bazơ, muối,gốc
axit, nhóm hidroxit
• Củng cố các kiến thức như CTHH,tên gọi...và mối liên quan giữa chúng ntn ?
• Rèn luyện kĩ năng gọi tên của các hợp chất vô cơ khi có CTHH và ngược lại
II-Chuẩn bị :
Bảng 1 , 2 , 3 sgk .HS chuẩn bị bài ở nhà
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Trình bày tính chất hóa học của
nước ? viết PTHH minh họa ?
Hoạt động2 :
Từ các PTHH trên yêu cầu học
sinh đọc tên các sản phẩm và cho
biết chúng thuộc loại hợp chất
gì ?
GV giới thiệu cho các em ngoài
oxit còn 3 loại hợp chất vô cơ
nữa là Axit,bazơ, muối
Gọi hs viết cthh của một sốaxit , I.Axit :
bazơ em biết , tên gọi... hướng 1)Định nghĩa : Axit là hợp
dẫn để học sinh điền vào chỗ HS điền vào chỗ trống trong chất mà phân tử gồm có 1 hay
trống trong bảng 1 bảng 1 nhiều nguyên tử hidro liên kết
Em có nhận xét gì về thành phần Nhận xét : Phân tử chỉ có 1 gốc với gốc axit
phân tử của các axit trong bảng axit còn số nguyên tử H là1 hay Ví dụ : HCl, H2S,
trên ? số nguyên tử H có liên nhiều. Hóa trị của gốc bằng số HNO3 ,H2SO4...
quan gì với hóa trị của gốc axit ? nguyên tử H 2)Công thức hóa học : sgk
Vậy em hiểu axit là gì ? Vậy axit là hợp chất mà phân tử
CTHH của axit có dạng chung có 1 hay nhiều nguyên tử H liên
ntn ? kết với gốc axit 3)Phân loại :
Những axit nào trong phân tử a-Axit không có oxi :
không có O và có O ? HS trả lời : chia làm 2 loại : ,HBr...
Vậy axit chia làm mấy loại ? -Axit không có oxi trong phân
tử b-Axit có oxi :
-Axit có oxi HNO3 ,H2SO4.....
G/V Đình Hòa Trang 110
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

GV hướng dẫn các em cách đọc HSinh theo dõi và đọc tên :
tên axit và gốc axit : HCl : axit clohidric 4)Đọc tên :
+Tên axit không có oxi= Axit + H2S : axit sunfuhidric NaHCO3Ca(HCO3)2...
tên PK+ Hidric 4)Đọc tên :
Tên gốc : Tên muối = tên KL + tên gốc axit
*Tên gốc không có oxi = tên PK (+Hóa trị)
+ ua Cl : clorua
S Sunfua

+Tên axit có oxi = Axit + tên PK + ic


*Tên gốc= tên PK+at HNO3 : axit nitric
+Nếu axit có ít oxi = axit + tên H2SO4 : axit sunfuric
PK + Rơ
*tên gốc= tên PK + it NO3 : Nitrat
Gọi hs lần lượt đọc lại tên các SO4 : Sunfat
axit,gốc axit theo hướng dẫn :
HCl,HBr,H2S,HF,HNO3,H2SO4,H
2SO3,H2CO3... H2SO3 : axit sunfurơ
HNO2 ; axit nitrơ

SO3 : Sunfit
NO2 : Nitrit

Hoạt động3 :
Hãy kể tên và công thức hóa HS cho ví dụ hoàn thành bảng 2
họcmột số bazơ mà em đã biết ?
Sử dụng bảng 2 :Hãy ghi nguyên
tử kim loại số nhóm hidroxit vào
bảng Nhận xét : Thành phần phân tử
Em có nhận xét gì về thành phần có 1Kim loại và 1 hay nhiều
phân tử của bazơ ?giữa hóa trị nhóm OH
của KL và số nhóm OH có liên Hóa trị và số nhóm OH bằng
hệ gì ? nhau
Vậy em hiểu bazơ là gì ?
Hoạt động4 : Vậy bzơ là hợp chất phân tử có
CTHH dạng chung của bazơ một nguyên tử kim loại liên kết
được ghi ntn ? với 1 hay nhiều nhóm
hidroxit(OH)

Hãy ghi CTHH của Bari hidroxit, Công thức của bazơ gồm KL và
Đồng hidroxit.... OH
Hoạt động4 :
Những bazơ nào tan được trong Bazơ tan trong nước Gọi là
nước ? bazơ nào không tan ? kiềm
Vậy bazơ được chia làm mấy Bazơ không tan
loại ?

Hoạt động5 :
Hướng dẫn cách đọc tên bazơ :
Tên bazơ = tên KL (Thêm hóa trị HS đọc tên :
G/V Đình Hòa Trang 111
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

nếu KL có nhiều hóa trị) +


Hidroxit
Cho hs đọc tên các bazơ :
NaOH , Zn(OH)2, Fe(OH)2 ,
Fe(OH)3....
Hoạt động6 : HS cho ví dụ
Cho công thức hoặc tên muối mà
em biết
GV cho thêm ví dụ Điền vào chỗ trống trong bảng
Từ đó cho HS hình thành bảng3 và trả lời :
Em có nhận xét gì về thành phần
phân tử của muối ? Phân tử có Kim loại và gốc axit
Vậy muối là gì ? Muối là hợp chất tạo thành từ
kim loại liên kết với gốc axit
Công thức hóa học của muối
được ghi ntn ? -Công thức của muối gồm KL
và gốc axit
Có mấy loại muối ?
H D cho hs nắm được muối axit : -chia 2 loại muối :
trong gốc có chứa H : Muối trung hòa và muối axit
NaHCO3Ca(HCO3)2...
Đọc tên gốc HCO3 : Hidrro HS thực hiện đọc tên một số
cacbonat muối
Hoạt động7 :
Giới thiệu cách đọc tên muối :
Tên muối = tên KL + tên gốc axit
(thêm hóa trị nếu KL có
nhiều hóa trị)

Bảng 1 :
Tên axit CTHH Số nguyên tử H Số gốc axit Hóa trị gốc axit
Axit clohidric HCl 1 1Cl I
Axit sunfuhidric H2SO4 2 1SO4 II
Axit phôtphoric H3PO4 3 1PO4 III
Axit sunfuhidric H2S 2 1S II

Bảng2 :
Tên bazơ CTHH Số nguyên tử KL Số nhóm OH Hóa trị KL
Natri hidroxit NaOH 1 1 I
Canxi hidroxit Ca(OH)2 1 2 II
Nhôm hidroxit AL(OH)3 1 3 III
Sắt (III) hidroxit Fe(OH)3 1 3 III

Bảng 3
Tên muối CTHH Số nguyên tử KL Số gốc axit
Natri clrua NaCl 1 1
Kali sunfat K2SO4 2 1
Sắt(III) sunfat Fe2(SO4)3 2 3
Canxi Ca(HCO3)2 1 2
hidrocabonat
G/V Đình Hòa Trang 112
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hoạt động8
-Củng cố : Cho hs đọc phần ghi nhớ,nhắc lại thành phần của axit,bazơ,muối
Gọi hs đọc tên các chất sau : Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Cu(OH)2 , HF , H2SiO3....
Từ tên các chất em hãy ghi cthh của chúng : gọi hs lên bảng ghi nhanh ,cho lớp nhận xét
-Dặn dò: Học bài, Soạn bài luyện tập,làm bài tập vào vở bài tập

Tuần:29 Ngày soạn:29/3/07


Tiết :58 BÀI LUYỆN TẬP 7 Ngày giảng:4/4/07

I.Mục tiêu: Giúp học sinh:


• Hệ thống hóa các kiến thức và các khái niệm hóa học về thành phần hóa học của nước và
tính chất hóa học của nước
• Nắm được định nghĩa,công thức , tên gọi và phân loại axit,bazơ,muối
• Kĩ năng nhận biết được axit có oxi , không có oxi các bazơ tan , không tan, các loại muối
trung hòa , muối axit. Vận dụng kiến thức trên để làm bài tập
II.Chuẩn bị:Phiếu học tập, hệ thống câu hỏi
Bảng phụ
III.Tiến trình tổ chức các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Bài cũ :
3-Bài mới:
Hoạt động của giaó viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1: Kiến thức cần nhớ
Gv phát phiếu học tập:
Câu 1) Cho biết thành phần HS thảo luận , suy nghĩ và lần I) Kiến thức cần nhớ :
định tính và định lượng của lượt trả lời 1/ Thành phần định tính và định
nước? Nước có những tính chất Câu 1) gồm 2 ý: lượng của nước
hóa học nào? Thành phần định tính của nước
Câu 2) Tổng kết về định nghĩa , Thành phần định lượng của
công thức, cách gọi tên và phân nước 2/Tính chất hóa học của nước:
loại các hợp chất axit, bazơ, HS khác nhận xét
muối?
Gọi học sinh trả lời tùng từng ý HS trả lời câu hỏi 2 theo ý: 3/ Định nghĩa axit, bazơ, muối?
rồi gọi học sinh khác nhận xét Định nghĩa axit,bazơ,muối Cho ví dụ bằng công thức hóa
bổ sung Ghi công thức hóa học học , đọc tên và phân loại?
Tên loại hợp chất
Phân loại
HS khác nhận xét bổ sung
Hoạt động2: Bài tập
Bài tập1: phân công nhóm 1 Nhóm 1:
Bài1:
1a) II) Bài tập:
1b) các phản ứng:
2K+2H2O2KOH+H2 Làm các bài tập trong sgk
Ca+2H2OCa(OH)2+H2
G/V Đình Hòa Trang 113
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Thuộc loại phản ứng thế đồng Bài 1:


thời là phản ứng oxi hóa –khử
Bài 2
2a)
Bài tập 2: phân công nhóm 2 2b) Bài 2:
2c)
2d)
a.NaOH,KOH là bazơ kiềm
b.H2SO4,H2SO3,HNO3 là axit
c.NaCl,Al2(SO4)3 là muối
nguyên nhân sự khác nhau: vì
oxit bazơ + nước  bazơ còn
oxit axit+ nước  axit
Bài 3: Bài 3:
Bài tập 3: Phân công nhóm 3

Bài 4:
Gọi CTHH của oxit kim loại là:
Bài tập 4: phân công nhóm 4 MxOy
Khối lượng của KL trong 1 mol Bài 4:
Cho các nhóm cử đại diện lên chất: 70%x160= 112(g)
bảng giải Khối lượng của oxi :
Học sinh khác nhận xét 160- 112 = 48(g)
GV sủa sai sót cho hs M.x = 112 x=2
=>
16.y = 48 y=3
Vậy M = 112/2 = 56 là sắt
CTHH là Fe2O3 dọc là sắt (III)
oxit

Bài5:
Bài tập 5: gọi hs lên bảng làm Phương trình:
các học sinh còn lại làm vào vở Al2O3+3H2SO4 Al2(SO4)3+ 3H2O Bài 5:
Cho hs khác nhận xét 102 294
Gv sửa sai sót cho hs ? 49
Suy ra lượng Al2O3 dư.
Khối lượng Al2O3 phản ứng:
102. 49
= 17(g)
294

Vậy khối lượng Al2O3 còn dư:


60 – 17 = 43(g)
4-Dặn dò : Ôn tập các kiến thức trong chương
Chuẩn bị bài thực hành số 6 : tính chất hóa học của nước

G/V Đình Hòa Trang 114


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :30 BÀI THỰC HÀNH 6 Ngày soạn :7/4/07


Tiết : 59 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NƯỚC Ngày giảng :9/4/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Củng cố , nắm vững kiến thức về tính chất hóa học của nước
• Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm , quan sát hiện tượng và giải thích hiện tượng. Tiếp tục
củng cố và trau dồi kĩ năng viết phương trình hóa học
II-Chuẩn bị :
Hóa chất : Na , P , CaO , Quì tím , dd phenontalein không màu
Dụng cụ : lọ thuỷ tinh , môi sắt , nút cao su , kẹp ,giấy lọc , ống nhỏ giọt
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài HS trả lời
cũ :Nêu tính chất hóa học của
nước ?
Hoạt động2 :
Thí nghiệm1 : Nước tác dụng
với Natri HS trình bày cách tiến hành thí 1) Thí nghiệm 1 :
Goi hs trình bày cách tiến hành nghiệm và làm thí nghiệm theo
thí nghiệm nhóm Nước tác dụng với kim loại
GV hướng dẫn thêm -Cho mẩu Na vào miếng giấy Natri :
Cho hs làm thí nghiệm-Quan lọc đã tẩm nước
sát hiện tượng-Giải thích , viết -Hiện tượng :
phương trình ( Ghi vào tường Mẩu Na nóng chảy, tan dần,có
trình) khí thoát ra và tự bốc cháy
-Giải thích : Na tác dụng với
nước tạo ra khí hidro và dd
natri hidroxit
2Na+2H2O2NaOH+H2

Hoạt động3 :
Thí nghiệm2 : Nước tác dụng HS nêu cách tiến hành
với vôi sống HS làm thí nghiệm theo các 2) Thí nghiệm2 :
Cho hs trình bày cách tiến hành bước :
G/V Đình Hòa Trang 115
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

thí nghiệm Cho vào chén sứ ít vôi sống, rót Nước tác dụng với vôi
Hướng hs làm thí nghiệm-Quan it nước vào sống : CaO
sát hiện tượng- giải thích – viết Nhỏ vài giọt phenontalein
phương trình hóa học ? không màu vào cốc
Hiện tượng :
-Vôi sống nhão ra , có hơi nước
bay ra
-Cho phenontalein vào ddthu
được có màu hồng
Giải thích : vôi sống tác dụng
với nước tạo thành vôi tôi :
Canxi hidroxit, phản ứng tỏa
nhiệt
CaO + H2O  Ca(OH)2
Phênontalein là thuốc thử để
nhận biết kiềm
Hoạt động4 : HS nêu :
Thí nghiệm 3 : Cách tiến hành :
Nước tác dụng với điphotpho Đốt cháy P trong không khí rồi
pentaoxit đưa nhanh vào lọ đựng khí oxi,
Hướng dẫn hs cách tiến hành sau đó cho thêm ít nước vào lọ
thí nghiệm lắc rồi cho giấy quỳ tím vào lọ 3) Thí nghiệm3 :
Cho hs làm thí nghiệm-Quan Hiện tượng :
sát hiện tượng – Nhận xét- viết -P cháy trong lọ sáng chối có Nước tác dụng với
phương trình ? khói trắng dày đặc sau đó bám điphotpho pentaoxit :P2O5
vào thành bình thành bột. Cho
nước vào và lắc nhẹ bột tan
trong nước, cho giấy qyì tímào
quì tím chuyển sang màu đỏ
Giải thích :
P cháy trong oxi tạo ra P2O5
Bột P2O5 tan trong nước thành
H3PO4. Trong môi trường axit
quì tím chuyển sang màu đỏ
4P+5O2 2P2O5

Hoạt động5 :
Nhận xét , đánh giá giờ thực hành
Rửa dụng cụ, dọn vệ sinh
Thu tường trình thí nghiệm

Tuần :30 CHƯƠNG 6 : DUNG DỊCH Ngày soạn :7/4/07


Tiết : 60 DUNG DỊCH Ngày giảng :10/4/07

G/V Đình Hòa Trang 116


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Khái niệm về dung môi , chất tan, dung dịch , dung dịch bão hòa , dung dịch chưa bão hòa
• Những biện pháp thúc đẩy sự hòa tan của chất rắn trong nước được nhanh hơn : Khuấy, đun
nóng, nghiền nhỏ chất rắn
• Kĩ năng pha chế dung dịch bão hòa , chưa bão hòa
II-Chuẩn bị :
Dụng cụ : Cốc thủy tinh , đũa thủy tinh, bình nước, thìa, ống hút, cốc nhựa
Hóa chất ; Muối ăn, dầu thực vật , xăng
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 : HS nghe
giới thiệu bài :trong phòng thí
nghiệm hay trong đời sống
hàng ngày chúng ta thường hòa I.Dung môi-chất tan-dung
tan một chất rắn hay lỏng nào dịch :
đó trong nước để có những
dung dịch .Vậy dung dịch là
gì ? tiết học hôm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu khái niệm này
Hoạt động2 : Tìm hiểu khái 1)Dung môi :
niệm : Dung môi- chất tan-
dung dịch HS làm thí nghiệm : Dung môi là chất có thể hòa tan
Cho đường vào cốc nước, chất khác để tạo thành dung
-GV hướng dẫn hs làm thí khuấy đều đường tan trong dịch
nghiệm 1 sgk nước  nước đường(chỗ nào
Yêu cầu hs quan sát và nhận cũng có độ ngọt như nhau ) gọi 2)Chất tan :
xét là dung dịch
Chất tan : Chất bị hòa tan trong
Đường tan trong nước tạo nên dung môi
nước đường . Nước đường là HS nghe
hỗn hợp đồng nhất của đường 3)Dung dịch :
và nước gọi là dung dịch
đường. Trong dung dịch này Dung dịch là hỗn hợp đồng
đường là chất bị hòa tan gọi là nhất của dung môi và chất tan
chất tan

Nước còn có khả năng hòa Nước còn có thể hòa tan nhiều Ví dụ : Dung dịch đường là hỗn
những chất nào khác ? ví dụ ? chất khác như Muối ăn, rượu, hợp đồng nhất của dường là
Vậy nước trong các trường hợp khí oxi... chát tan và nước là dung môi
trên là dung môi ?

-HDHS làm thí nghiệm2 sgk


Yêu cầu hs nhận xét Dầu ăn không tan , nổi lên trên
mặt nước dầu ăn và nước
Qua các thí nghiệm và thí dụ trong cốc không phải là dung
trên em hãy phát biểu thế nào là dịch
dung môi ? Chất tan ? dung Vậy :
dịch ? Dung môi là chất có thể hòa tan
Cho hs đọc kết luận sgk chất khác để tạo thành dung
dịch
G/V Đình Hòa Trang 117
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Chất tan : Chất bị hòa tan trong


dung môi
Dung dịch là hỗn hợp đồng
nhất của dung môi và chất tan

Hoạt động3 : Thế nào là dung


dịch chưa bõ hòa, dung dịch
bão hòa II.Dung dịch chưa bão hòa-
GHHS làm thí nghiệm và nhận Dung dịch bão hòa :
xét : ở nhiệt độ xác định :
Cho dần dần đường vào cốc Lúc đầu đường tan hết trong Dung dịch chưa bão hòa , dung
nước và khuấy đều- quan sát ? nước thu được dung dịch chưa dịch bão hòa :
nhận xét ? bão hòa • Ở nhiệt độ xác định :
Thu được dd chưa bão hòa
Sau đó đường không thể tan -Dung dịch còn có thể hòa tan
Tiếp tục cho thêm đường vào được nữa trong nước  dung thêm chất tan gọi là dung dịch
mãi-quan sát rút ra kết luận ? dịch bão hòa chưa bão hòa
-Dung dịch không thể hòa tan
Thu được bão hòa thêm chất tan gọi là dung dịch
bão hòa

*Ở nhiệt độ xác định :


-Dung dịch còn có thể hòa tan
Vậy thế nào là dung dịch bão thêm chất tan gọi là dung dịch
hòa , dung dịch chưa bão hòa ? chưa bão hòa
-Dung dịch không thể hòa tan
thêm chất tan gọi là dung dịch
bão hòa III.Làm thế nào để quá trình
hòa tan chất rắn xảy ra nhanh
Hoạt động4 : Muón quá trình hòa tan chất rắn hơn :
xảy ra nhanh hơn thực hiện các
biện pháp sau : 1)Khuấy dung dịch
-Khuấy dung dịch : nhằm tăng
sự tiếp xúc mới giữa phân tử 2)Nghiền nhỏ chất rắn
Thực tế muốn hòa tan một chất chất tan và phân tử dung môi
rắn xảy ra nhanh hơn ta thực -Đun nóng dung dịch : ở nhiệt 3)Đun nóng dung dịch
hiện những biện pháp nào ?giải độ cao phan tử chuyển động
thích ? nhanh, làm tăng sự tiếp xúc
giưa các phan tử
- :Nghiền nhỏ chất rắn : làm
tăng bề mặt tiếp xúc giưa chất
tan và dung môi
Hoạt động5
-Củng cố : Cho hs trao đổi và trả lời :
1-Từ dung dịch muối ăn bão hòa làm thế nào để có dung dịch muối ăn chưa bão hòa ?
Từ dung dịch muối ăn chưa bão hòa làm thế nào để có dung dịch nuối ăn bão hòa ?
2- Hãy xác định chất tan và dung môi trong dung dịch rượu
-Dặn dò: Học bài và trả lời câu hỏi sgk
Soạn bài mới : Độ tan của chất

G/V Đình Hòa Trang 118


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :31 Ngày soạn :14/ 4/07


Tiết : 61 ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC Ngày giảng :16 /4/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Chất tan và chất không tan trong nước
• Độ tan của một chất trong nước là gì ? yếu tố ảnh hưởng đến độ tan các chất trong nước.
• Biết làm thí nghiệm để tìm hiểu chất tan và chất không tan
II-Chuẩn bị :
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
-Thế nào là dung môi- chất tan
- dung dịch ? cho ví dụ minh
họa ?
-Thế nào là dung dịch bão hòa,
chưa bão hòa ? ví dụ ? I.Chất tan và chất không tan :
Hoạt động2 : tìm hiểu chất Sau khi lọc rồi làm bay hơi hết
không tan , chất tan nước trên tấm kính không có 1)Thí nghiệm về tính tan của
Gọi hs cách tiến hành thí dấu vết gì chất : sgk
nghiệm 1, quan sát và nhận xét Vậy CaCO3 không tan trong
nước
Làm thí nghiệm2 , quan sát
nhận xét và rút ra kết luận Thí nghiệm2 : sau khi làm bay
hơi nước trên tấm có vết mờ do
có chất NaCl kết tinh 2) Tính tan trong nước của
Vậy NaCl tan trong nước một số axit, bazơ, muối :
Sgk
Kết luận : Có chất tan và có
chất không tan trong nước
Hoạt động3 : Tìm hiểu tính tan
của một số axit, bazơ, muối HS nghe

Cho các em nắm tính tan trong HS đọc


nước của một số axit , bazơ
,muối theo sgk Hs quan sát bảng tính tan

Hướng dẫn hs xem bảng tính Tra tính tan của một hợp chất
tan của axit , bazơ và muối thuộc loại axit hay bazơ...

Hoạt động4 : Tìm hiểu độ tan


một chất trong ước là gì II. Độ tan của một chất trong
nước:
Cho hs phát biểu độ tan của 1)Định nghĩa :
một chất trong nước là gì ? HS đọc sgk và nêu lại khái Độ tan (kí hiệu S) của một chất
Gọi hs đọc sgk khái niệm độ niệm độ ta trong nước là số gam chất đó
tan hòa tan trong 100g nước để tạo
HS giải thích dựa vào khái thành dung dịch bão hòa ở
G/V Đình Hòa Trang 119
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

ở 25o độ tan của đường là 204g niệm vừa nêu : nhiệt độ xác định.
nghĩa là gì ? Ví dụ ở 25oC độ tan của đường
là 204g , muối là 36g...
Hoạt động5 :
Khi tăng nhiệt độ thì độ tan 2) Những yếu tố ảnh hưởng
trong nước của đường hay muối Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của đến độ tan :
ăn thay đổi thế nào ? đường hay muỗi đều tăng
Vậy độ tan của các chất rắn phụ
thuộc vào yếu tố nào ? Vậy độ tan của da số chất rắn a. Độ tan của chất rắn trong
tăng khi nhiệt độ tăng hay nước : phụ thuộc vào nhiệt độ
GV giải thích thêm ngược lại (sgk)
Độ tan tăng khi nhiệt độ tăng và
-Phải tăng áp suất và hạ nhiệt ngược lại
độ
Đối với chất khí như khí b. Độ tan của chất khí : Phụ
cacbonic muốn khí này tan thuộc vào nhiệt độ và áp suất
nhiều trong nước thì cần làm (sgk)
gì ? Độ tan tăng khi nhiệt độ giảm
Vậy đối với chất khí độ tan và áp suất tăng
trong nước phụ thuộc vào yếu
tố nào ?
Em rút ra kết luận theo sgk

Hoạt động5
-Củng cố : Nêu khái niệm về độ tan ?
Độ tan của chất khí và chất rắn phụ thhuộc vào yếu tố nào ? ví dụ ?
Gọi hs trả lời câu 1,2,3sgk/142
-Dặn dò: Học bài .Làm bài tập 4,5 sgk/142
Soạn bài : Nồng độ dung dịch

G/V Đình Hòa Trang 120


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :31 Ngày soạn :15/4/07


Tiết : 62 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Ngày giảng :18/4/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Khái niệm nồng độ phần trăm và nồng độ mol , nhớ được các công thức tính nồng độ
• Vận dụng công thức để tính các loại nồng độ của dung dịch , những đại lượng liên quan đến
dung dịch như khối lượng chất tan , khối lượng dung dịch ,lượng chất tan, thể tích dung dịch ,
thể tích dung môi
• Tính cẩn thận , ý thức làm việc tập thể
II-Chuẩn bị :Phiếu học tập , bảng phụ
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài
cũ :kiểm tra vở bài tập 2 em
học sinh

Hoạt động 2 :
Cho hs đọc định nghĩa nồng độ 2 hs đọc phần định nghĩa sgk I.Nồng độ phần trăm của
phần trăm dung dịch : (C%)
Hs nêu :
Em hãy cho biết ý nghĩa : Dung dịch H2SO4 60% nghĩa là 1) Định nghĩa : sgk
Dung dịch H2SO4 60% trong 100g dung dịch H2SO4 có
60g H2SO4
Hòa tan 40g NaOH vào nước 2) Công thức :
để thu được 200g dung dịch. HS tính :
Hãy tính nồng độ % của dd ? 40
Nồng độ % : 100 = 20%
200 mct
Nếu biểu diễn : C% = 100%
mdd
mct : khối lượng chất tan Công thức :
mdd : khối tlượng dd Trong đó :
thì công thức tính nồng độ %
ntn ? mct mct : khối lượng chất tan
C% = 100% mdd : khối tlượng dd
mdd
Hoạt động 4 :
Ví dụ 1 : hòa tan 10 g kali nitrat
Tóm tắt :
vào 40g nước. Tính nồng độ%
Biết : mct = 10g ,mdm = 40g
của dd ? n : là số mol chất tan
Tìm : C%?
Yêu cầu hs ghi tóm tắt và lên v : là thể tích dung dịch(l)
Khối lượng dung dịch:
bảng trình bày lời giải Ví dụ 1 :
mdd = 10+40 = 50(g)

10
C% = 100%= 20%
50
Ví dụ 2 :
Ví dụ 2 : tính khối lượng H2SO4 Biết : mdd= 200g, C% = 20%
có trong 200g dd H2SO4 Tìm : mct = ?
20%
C% 20
mct = mdd = 200=40g
100% 100
G/V Đình Hòa Trang 121
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Hoạt động 5
-Củng cố : cho hs trả lời bài tập 1 trang 145 sgk
Tìm khối lượng BaCl2 có trong 400g dd ?
-Dặn dò: Tìm hiểu nồng độ mol là gì ? áp dụng tính ?

Tuần : 32 Ngày soạn : 16/ 4/07


Tiết : 63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Ngày giảng : 24/4/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : giống tiết trước
II-Chuẩn bị :
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Nồng độ phần trăm của dung
dịch là gì ? nêu công thức tính HS trả lời
nồng độ % của dung dịch ?
Tính số gam muối ăn và nước C% 80
cần dùng để tạo ra 300g dd mct = mdd = 300 =
100% 100
muối ăn 80%? 240(g)

mH2O = 300 – 240 = 60(g) II.Nồng độ mol của dung


Hoạt động2 : dịch :
Gọi 3 hs đọc định nghĩa nồng HS đọc sgk
độ mol sgk 1)Định nghĩa :
Hãy nêu ý nghĩa của con số Ý nghĩa : trong 1lít dd NaOH
ghi : dd NaOH 0.1M có 0,1 mol NaOH Nồng độ mol của đung dịch
( kí hiệu CM) là số mol chất tan
có trong 1 lit dung dịch
Hãy tính nồng độ mol khi hòa Số mol NaOH : 40 : 40 =1(mol)
tan 40g NaOH vào nước để tạo n
ra 2l dd ? 2) Công thức : CM =
Nồng độ mol dung dịch : v
1 : 2 = 0,5(mol/l)hoặc ghi 0,5M
Công thức : n : là số mol chất tan
Em hãy rút ra công thức tính ? n v : là thể tích dung dịch(l)
CM =
v
Hoạt động 3 : 3)Áp dụng :
Hướng dẫn hs làm bài tập áp
n : là số mol chất tan
dụng Bài tập1 : sgk
v : là thể tích dung dịch(l)
Bài 1 : sgk
HS thảo luận và cử đại diện lên
Bài 2 :sgk Bài tập2 : sgk
bảng giải
yêu cầu hs tóm tắt và lên bảng
giải
HS nhận xét
Cho hs nhận xét ?
Hoạt động 4
-Củng cố : gọi hs nhắc lại khái niệm nồng độ mol ? công thức tính ?
Làm bài 3 sgk

G/V Đình Hòa Trang 122


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

-Dặn dò: học bài , làm bài tập sgk


Chuẩn bị bài pha chế dung dịch

Tuần :32 Ngày soạn :25/4/07


Tiết : 64 PHA CHẾ DUNG DỊCH Ngày giảng :27/4/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Biết tính toán các đại lượng liên quan đến dung dịch như khối lượng chất tan, khối lượng
dung dịch , dung môi , thể tích dung môi...nhằm đáp ứng được yêu cầu pha chế dung dịch với
nồng độ cho trước
• Rèn luyện kĩ năng pha chế dung dịch : thao tác xử dụng cân,ống đong....
II-Chuẩn bị :
Dụng cụ :cốc thủy tinh có chia thể tích, đũa thủy tinh , thìa...
Hóa chất : CuSO4 khan , nước cất
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
nêu định nghĩa và công thức I.Cách pha chế một dung dịch
tính nồng độ mol ? theo nồng độ cho trước :
Hoạt động 2 : 1)Pha chế 50g dung
Bài tập 1 : cho các em đọc đề Đọc và nghiên cứu đề : dịchCuSO4
và xác định yều bài ntn ? -Nắm được đại lượng đã biết 10%
Hướng dẫn các em tính toán -Cần tìm những đại lượng nào ?
áp dụng công thức nào ? a)Tính tóan :

Giải bài tập và học sinh nhận mCuSO4= 5g và mH2O=45g


xét
b)Cách pha chế :
-Cân 5 g CuSO4
Yêu cầu trình bày cách triến -Cân 5 g CuSO4 -Đong 45 ml nước cất vào ống
hành pha chế ? -Đong 45 ml nước cất vào ống đong
đong -Đổ nước cất dần dần và khuấy
-Đổ nước cất dần dần và khuấy nhẹ
Hoạt động 2 : nhẹ
Bài tập 2 : Đọc bài tập và tính toán 2)Pha chế 50ml dung dịch
Cho hs đọc và tróm tắt đề ? -Khối lượng của CuSO4 CuSO41M
thảo luận tìm ra phương pháp mCuSO4= 0,05.1.160= 8g a)Tính toán :
giải và cử đaị diện trả lời lên
bảng đen trình bày -Cách pha chế : b)Cách pha chế :
Cân 8g CuSO4 rồi cho vào ống --
Hướng dẫn hs cách pha chế đong
Đổ nước dần dần vào ống và
khuấy đều đến vạch 50ml

Hoạt động3
-Củng cố : nêu cách pha chế 200g dung dịch BaCl2 20%
(Cho hs thảo luận nhóm trả lời nhanh trên bảng nhóm)

G/V Đình Hòa Trang 123


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

-Dặn dò: Học bài , làm bài tập. Đọc trước bài học còn lại về pha loãng dung dịch

Tuần : 33 Ngày soạn : 28/4/07


Tiết : 65 PHA CHẾ DUNG DỊCH Ngày giảng :3/5/07

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : như tiết 64


II-Chuẩn bị : Như tiết 64
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Gọi hs lên bảng làm bài tập 3
sgk ( Tóm tắt, xác định C% rồi
trình bày cách pha chế )
II.Pha loãng một dung dịch
Hoạt động 2 : Bài 1 : theo nồng độ cho trước
Cho hs đọc và tóm tắt bài tập 1 Pha chế 100ml dung dịch
MgSO40,4M từ dung dịch 2M 1)Pha chế 100ml dung dịch
Muốn pha loãng dung dịch thì MgSO40,4M từ dung dịch 2M
phải thêm nước vào dung dịch -Tính toán a)Tính toán :
hiện có
Vậy theo đề bài phải tìm Vdd ? -Thảo luận trả lời cáh pha chế
Khi pha loãng dung dịch thì số b)Cách pha chế : sgk
mol chất tan không thay đổi -Đọc sgk
Gọi hs lên bảng tính toán
Yêu cầu thảo luận và trình bày
cách pha loãng ?
Bài tập 2 : 2)
Hoạt động 3 : bài tập 2 : Pha loãng 150g ddNaCl 2,5%
Yêu cầu hs đọc và tóm tắt bài từ ddNaCl 10%
tập
GV hướng dẫn để hs thực hiện Tìm khối lượng chất tan
Gợi ý muốn pha loãng dd có C Tìm khối lượng nước
% cần tìm đại lượng nào ? khi Trình bày cách pha chế
pha loãng thì lượng chất tan có
thay đổi không ? Đọc sgk
Cho hs đọc sgk
Hoạt động4
-Củng cố : Gọi hs nhắc lại các bước cần thực hiện để pha loãng dung dịch theo yêu cầu
-Dặn dò: Học bài , Làm bài tập sgk. Chuẩn bị bài luyện tập .

G/V Đình Hòa Trang 124


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :33 Ngày soạn : 1/5/08


Tiết : 66 LUYỆN TẬP Ngày giảng : 4/5/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Độ tan của một chất trong nước và các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan ?
• Ý nghĩa và công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/lít ? cách chuyển đổi các đại
lượng có liên quan
• Tính toán và pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trước
II-Chuẩn bị : Phiếu học tập , bảng phụ , ôn tập kiến thức đã học
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1 : Kiến thức cần
nhớ
Phát phiếu học tập
Yêu cầu các nhóm trả lời và cử I.Kiến thức cần nhớ :
đại diện trình bày 1-Độ tan của một chất trong
1-Độ tan của một chất trong HS hoạt động nhóm để trả lời nước là gì ?nhiệt độ và áp suất
nước là gì ?nhiệt độ và áp suất câu hỏi và cử đại diện trả lời ảnh hưởng đến độ tan ntn ?
ảnh hưởng đến độ tan ntn ?
2-Nồng độ dung dịch :
2-Nồng độ dung dịch : -ý nghiã của nồng độ phần trăm
-ý nghiã của nồng độ phần trăm và nồng độ mol ?
và nồng độ mol ? HS nhận xét, bổ sung nếu thiếu -Công thức tính nồng độ phần
-Công thức tính nồng độ phần sót trăm và nồng độ mol ?
trăm và nồng độ mol ?
-Cách chuyển để tính các đại
lượng liên quan ?

Hoạt động 2 :
Bài tập : II.Bài tập :
Bài 5 sgk : Phân công : Hoạt động nhóm theo phân
Nhóm 2,4,6 : phần 5a công và đại diện các nhóm trả Bài 5 : sgk
Nhóm 1,3,5 phần 5b lời
Cử đại diện trả lời
Cho hs nhận xét
GV nhận xét Theo dõi rút kinh nghiệm

Hoạt động 3 :
Bài 6 sgk : phân công làm theo Bài 6 : sgk
bàn Hoạt động theo từng bàn

Cử đại diện trả lời Cử đại diện từng bàn trả lời Bài 1 và 3 : sgk
HS nhận xét
GV nhận xét Nhận xét

Hoạt động4
G/V Đình Hòa Trang 125
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

-Củng cố : Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài tập 1 và bài 3 sgk
-Dặn dò: Chuẩn bị bài thực hành trong sgk

Tuần :34 THỰC HÀNH 7 Ngày soạn : 2/5/08


Tiết : 67 PHA CHẾ DUNG DỊCH THEO NỒNG ĐỘ CHO TRƯỚC Ngày giảng :7/5/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Cách tính toán và pha xchế dung dịch đơn giản theo các nồng độ khác nhau
• Rèn luyện kĩ năng tính toán,cân đo hóa chất trong ptn
II-Chuẩn bị :
Dụng cụ : ống đong , cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, giá, thìa...
Hóa chất : muối ăn , đường , nước
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :
Thí nghiệm 1 : cho hs đọc thí Học sinh đọc Thí nghiệm 1 :
nghiệm sgk
Hướng dẫn hs tính toán : -Cần có khối lương chất tan và Pha chế 50g dung dịch đường
Muốn pha chế một dung dịch khối lượng dung môi 15%
cần những yếu tố nào ? -HS tính toán và ghi kết quả :
Nêu cách tính và tính các đại mđường= 7,5g 1)Tính toán :
lượng theo yêu cầu ở thí mnước = 42,5g
nghiệm1 2)Cách pha chế :
Hướng dẫn hs cách pha chế và Phát biểu và tự pha chế dung
cho hs tiến hành pha chế theo dịch : -Cân 7,5g đường cho vào cốc
hướng dẫn -Cho nước vào ống đong đến
-Cân 7,5g đường cho vào cốc vạch 42,5ml
-Cho nước vào ống đong đến - Cho nước vào cốc đường
vạch 42,5ml khuấy đều
- Cho nước vào cốc đường
khuấy đều Thí nghiệm 2 :
Hoạt động 2 : Pha chế 50g dung dịch
Thí nghiệm 2 : HS đọc đường5% từ dung dịch đường
Cho hs đọc sgk -Không thay đổi 15%
Khi pha loãng dd thì khối lượng
chất tan thế nào ? -Cần tính khối lượng dung dịch 1)Tính toán
Vậy cần tính đại lượng nào để và khối lượng nước cần cho
có thể pha chế dung dịch trên ? thêm vào : 2)Cách pha chế :
Em hãy tính toán và nêu cách
pha chế ntn ? mdd đường =16,7g -Cân 16,7g dd đường cho vào
Cho hs tiến hành pha loãng dd mnước = 33,3g cốc
theo yêu cầu Cách pha chế : -Cân 33,3g nước cho vào cốc
thủy tinh có chứa dd đường và
-Cân 16,7g dd đường cho vào khuấy đều
cốc
-Cân 33,3g nước cho vào cốc
thủy tinh có chứa dd đường và

G/V Đình Hòa Trang 126


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

khuấy đều

Hoạt động 3 : HS đọc


Thí nghiệm 3 : Cần khối lượng chất tan
Cho hs đọc thí nghiệm Tính toán :
Muốn pha chế dd có nồng độ n = CM.V = 0,1.0,2 =0,02(mol) Thí nghiệm 3 :
Mol cần những yếu tố nào ?  mNaCl = 0,02.58.5 = 1,17g Pha chế 100ml dung dịch NaCl
Cách tính ntn. Hãy tính toán cụ Cách pha chế : có nồng độ 0,2M
thể và trình bày cách pha chế -Cân 1,17g muối ăn cho vào 1)Tính toán
cốc đong
Cho hs tiến hành pha chế -Rót nước từ từ vào cốc khuấy 2)Cách pha chế :
đều đến vạch 100ml
HS pha chế theo các bước trên -Cân 16,7g dd đường cho vào
cốc
-Cân 33,3g nước cho vào cốc
thủy tinh có chứa dd đường và
khuấy đều

Hoạt động 4 : HS đọc Thí nghiệm 4 :


Thí nghiệm 4 : cho hs đọc thí Pha chế 50ml dung dịch muối
nghiệm Tính toán và ghi kết quả: ăn 0,1M từ dung dịch muối ăn
Hướng dẫn hs tính toán các đại 0,2M
lượng cần để pha chế Vdd = 25ml
Trình bày các bước và tiến 1)Tính toán
Cho hs phát biểu cách pha chế hành pha chế :
và tiến hành pha chế theo 2)Cách pha chế :
hướng dẫn -Đong 25ml dd muối ăn vào
cốc đong, rót từ từ nước vào Đong 25ml dd muối ăn vào cốc
đến vạch 50ml và khuấy đều đong, rót từ từ nước vào đến
vạch 50ml và khuấy đều

Hoạt động5
-GV nhận xét , đánh giá giờ thực hành
-Cho hs thu dọn dụng cụ ,làm vệ sinh
-Tường trình thí nghiệm
-Dặn dò : ôn tập kiến thức đã học trong học kì II để chuẩn bị kiểm tra học kì

G/V Đình Hòa Trang 127


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :34,35 Ngày soạn : 5/5/08


Tiết : 68,69 ÔN TẬP Ngày giảng : 8/5/08

I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :


• Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm đã học trong học kỳ II
• Rèn luyện kĩ năng viết và tính theo phương trình hóa học
• Khả năng nhận biết chất dựa vào tính chất hóa học
II-Chuẩn bị :Hệ thhống câu hỏi
Học sinh ôn tập
III-Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động1 :
Những kiến thức cần nhớ :
GV đưa ra những câu hỏi , yêu HS lần lượt trả lời các câu hỏi
cầu hs lần lượt trả lời

1)Tính chất hóa học của HS nhận xét và rút ra kiến thức
Hidro ?viết phương trình phản cần nhớ I/Kiến thức cần nhớ :
ứng ?
1)Tính chất hóa học của
2)Tính chất hóa học của nước ? Hidro ?viết phương trình phản
Biết PTHH minh họa ? ứng ?
Cho ví dụ bằng công thức hóa 2)Tính chất hóa học của nước ?
học , phân loại và đọc tên mỗi Biết PTHH minh họa ?
3)Điều chế hidro trong PTN ? loại chất 3)Điều chế hidro trong PTN ?
Viết PTHH ? Viết PTHH ?
Nêu hiểu biết về nồng độ % và 4)Thành phần của oxit, axit,
4)Thành phần của oxit, axit, nồng độ mol/lit bazơ, muối ? Phân loại và đọc
bazơ, muối ? Phân loại và đọc Viết công thức tính 2 loại nồng tên(Cho ví dụ minh họa)
tên(Cho ví dụ minh họa) độ 5)Khái niệm độ tan,Nồng độ %,
nồng độ mol/lit ?
5)Khái niệm độ tan,Nồng độ %, 6)Các yếu tố ảnh hưởng đến độ
nồng độ mol/lit ? tan các chất trong ước ?

6)Các yếu tố ảnh hưởng đến độ


tan các chất trong ước ?

Hoạt động 2 : II/ Bài tập :


Bài tập 1 :
Viết phương trình phản ứng : Bài tập 1 :
Lần lượt cho các cặp chất tác Các nhóm thảo luận và lần lượt Viết phương trình phản ứng :
dụng với nhau, viết PTHH xảy cư đại diện lên bảng trình bày Lần lượt cho các cặp chất tác
ra nếu có : lời giải của nhóm mình dụng với nhau, viết PTHH xảy
a) CaO , H2O , b) Cu , H2O ra nếu có :
c) SO3 , H2O , d) Fe2O3 , H2 a) CaO , H2O , b) Cu , H2O
G/V Đình Hòa Trang 128
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

c) SO3 , H2O , d) Fe2O3 , H2

Bài tập 2 : Bài tập 2 :


Có 3 chất đựng trong 3 lọ khác Có 3 chất đựng trong 3 lọ khác
nhau : CaO , P2O5 , FeO nhau : CaO , P2O5 , FeO
Em hãy cho biết làm thế nào để Em hãy cho biết làm thế nào để
nhận ra mỗi chất ? viết phương nhận ra mỗi chất ? viết phương
trình phản ứng ? Các nhóm nhận xét , sửa sai trình phản ứng ?

Bài tập 3 :

Làm lại bài tập 5, 6 sgk / 119


Bài tập 3 :
GV phân công :
Nhóm 1, bài 1 Làm lại bài tập 5, 6 sgk / 119
Nhóm 3,4 bài 2
Nhóm 4, 5 bài 5
Nhóm 2, 6 bài 6

GV nhận xét mỗi nhóm

Hoạt động 3

-Dặn dò: Ôn tập kĩ để chuẩn bị kiểm tra cuối năm

G/V Đình Hòa Trang 129


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần :35 Ngày soạn : 8/5/08


Tiết : 70 KIỂM TRA HỌC KỲ I I Ngày giảng : 10 /5/08

I -Mục tiêu :
• Đánh giá kết quả học tập của học sinh
• Khả năng vận dụng kiến thức và làm bài tập tính theo phương trình hóa học
II-Chuẩn bị : Đề bài và đáp án
III-Các hoạt động dạy học :
1-Ổn định :
2-Phát đề : ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM 2007-2008
MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)
A)Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn 1trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng :
Câu1)(0,25đ) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:
a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl
c) Cu, HCl d) Na ,H2O
Câu 2)(0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím
chuyển sang màu đỏ :
a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 3) (0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím
chuyển sang màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO
c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Câu 4) (0,25đ) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng
Câu 5) (0,25đ) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 6) 0,25đ) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O  2NaOH b) Fe + 3HCl  FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO  Fe + H2O
Câu7)(0,25đ)Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 8) (0,25đ) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu 9) (0,25đ) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) (0,25đ) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất
lỏng C làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4

G/V Đình Hòa Trang 130


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu 11)(0,5đ) Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3,
H2SO4 :
a)Hợp chất thuộc loại oxit là : Na2O ,CaO , SO3
b)Hợp chất thuộc loại bazơ là : KOH , Cu(OH)2 , H2SO4
c)Hợp chất thuộc loại axit là : HCl , H2SO4
d)Hợp chất thuộc loại muối là : K2SO4 , NaCl ,HCl
A)Tự luận: (7đ)
Câu 1)(1,5đ) Hoàn thành PTHH sau:
a) Kali + Nước  ? + ?
b) Lưu huỳnh tri oxit + Nước  ?
c) Natri oxit + Nước  ?
d) Nhôm oxit + axit sufuric  Nhôm sunfat + Nước
Câu 2)(1,5đ) Bằng phương pháp hóa học nào để phân biệt 3 chất rắn sau: Na2O , P2O5 , Fe2O3
Câu 3) Dẫn khí hidro lấy dư qua 2,4g sắt (III) oxit nung nóng .
a) Tính khối lượng sắt thu được ?
b) Cho toàn bộ sắt thu được trên vào dung dịch axit có chứa 14,6g axit clohidric. Hãy tính
thể tích khí hidro tạo thành(Ởđktc)?
( Cho Fe = 56 , O = 16 , H =1 , Cl = 35,5 )

MÔN HÓA 8
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
A.Trắc nghiệm: (4đ)

câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
ý
a x x
b x x x x x
c x x x x x
d x x
Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ

B) Tự luận: (6đ)
Câu 1) (2điểm)
Viết đúng CTHH các chất và cân bằng mỗi PTPƯ ghi 0,5đ nếu cân bằng sai trừ 0,25đ , nếu
sai CTHH thì không cho điểm

Câu2) (1,5đ) Nêu đúng phương pháp và ghi được PTHH :


-Dùng nước và quì tím cho 0,5đ
-Viết đúng 2 PTHH cho 1đ

Câu 3) (2,5đ)
Viết đúng 2 PTHH , mỗi pthh cho 0,5đ.2 = 1đ
Chuyển đổi ra số mol các chất theo đề bài cho ghi 0,25đ
Đặt tỉ lệ và tính được khối lượng sắt thu được ghi 0,5đ
Có lí luận chỉ ra chất dư cho 0,25đ
Tính được thể tích H2 theo chất tác dụng hết cho 0,5đ
G/V Đình Hòa Trang 131
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Họ và tên:…………………… KIỂM TRA 15 phút


Lớp :………. MÔN: HÓA 9

Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dưới đây:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả A
B
Lời
C
(1) D

Câu1 : Các chất sau đây đều là oxit axit :


A . CaO, Ca(OH)2, Na2O B . SO3, P2O5, CO2
C . Na2O, CaO, K2O C . Na2O, N2O5, CaO

Câu2: Chất A cho vào dd của 1 axit thu được dd của chất B có màu xanh lam. Vậy A, B lần lượt là
các chất nào?
A .Cu , HCl B . Cu, H2SO4 C . CuO, H2SO4 D . Cả BC

Câu 3: Nhôm tác dụng được cặp chất nào sau đây?
A . HCl, NaOH B . HCl, SO3 C . HCl, H2SO4 D . Cả A và C

Câu 4 : Nhóm chất sau đây đều là axit:


A . HCl, NaOH ,H2S B . HCl, NaHSO4 C . HCl, H2SO4,H2S D . Cả A và C

Câu 5: Canxi oxit để trong không khí lâu ngày sẽ bị giảm chất lượng là do:
A . Canxi oxit bị nhiệt phân hủy
B . Canxi oxit tác dụng với khí nitơ trong không khí
C . Canxi oxit tác dụng với khí cacbonic trong không khí
D . Cả ABC

Câu 6: Cho Cu vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc , có hiện tượng gì xảy ra:
A . Có chất khí không màu , mùi hắc sinh ra
B . Khí sinh ra không màu và không có mùi
C . Không có hiện tượng nào xảy ra
D . Có dung dịch màu xanh lam tạo thành

Câu 7: Đun nóng ống nghiệm chứa đồng và axit sunfuric đặc , khí nào sinh ra sau phản ứng:
A . H2 B . O2 C . SO3 D . SO2

Câu 8: Có 3 lọ mất nhãn, chứa các dd : HCl , NaCl , H2SO4 . Có thể dùng chất nào để nhận ra mỗi
chất:
A . Quì tím B . Nước vôi trong C . Bari clrua D . Cả AC

G/V Đình Hòa Trang 132


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu 9: Lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A . K2SO4 , HCl B .Na2SO3, KOH C . Na2SO3 , H2SO4 D .Na2SO3, CuSO4

Câu 10 : Cho 6,2g Na2O tác dụng với nước thì thu được 200g dd NaOH .Tính C % của dung dd NaOH
?
( Na = 23 , O = 16, H =1 )
A . 4% B .3% C .2% D . 1%

Họ và tên:…………………… KIỂM TRA 15 phút


Lớp :………. MÔN: HÓA 9

Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dưới đây:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả A
B
Lời
C
(2) D

Câu1 : Các chất sau đây đều là oxit bazơ :


A . CaO, Ca(OH)2, Na2O B . SO3, P2O5, CO2
C . Na2O, CaO, K2O C . Na2O, N2O5, CaO

Câu2: Chất A cho vào dd của 1 axit thu được dd của chất B có màu xanh lam. Vậy A, B lần lượt là
các chất nào?
A . NaOH, HCl B . Cu(OH)2, H2SO4 C . CuO, H2SO4 D . Cả BC

Câu 3: Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây?
A . HCl, NaOH B . HCl, SO3 C . HCl, H2SO4 C . Cả A và C

Câu 4 : Nhóm chất sau đây đều là axit:


A . HCl, NaOH ,H2S B . HCl, NaHSO4 C . HCl, H2SO4,H2S D . Cả A và C

Câu 5: Cho 16 g SO3 phản ứng với nước thì thu được 200ml dd H2SO4 . Tính nồng độ M của dd
H2SO4?
(Cho S = 32 , O = 16 )
A . 0,5M B .1M C .2M D . 0,1M

Câu 6: Lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A . K2SO4 , HCl B .Na2SO3, KOH C . Na2SO3 , H2SO4 D .Na2SO3, CuSO4

Câu 7: Đun nóng ống nghiệm chứa đồng và axit sunfuric đặc , khí nào sinh ra sau phản ứng:
A . H2 B . O2 C . SO3 D . SO2
Câu 8: Có 3 lọ mất nhãn, chứa các dd : HCl , NaCl , H2SO4 . Có thể dùng chất nào để nhận ra mỗi
chất:

A . Quì tím B . Nước vôi trong C . Bari clrua D . Cả AC


Câu 9: Đồng oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây?

G/V Đình Hòa Trang 133


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

A . HCl, SO3 B . HCl, NaOH C . HCl, H2SO4 C . Cả B và C

Câu 10 : Có các khí bị ẩm : H2 , CO2 , O2 . Có thể dùng CaO để làm khô được khí nào:
A . H2 B . CO2. C .O2 D . Cả AC

Họ và tên:…………………… KIỂM TRA 15 phút


Lớp :………. MÔN: HÓA 9
Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả A
B
Lời
C
(1) D

Câu1(1đ): Các chất sau đây đều là oxit axit :


A / CaO, Ca(OH)2, Na2O B / SO3, P2O5, CO2
C / Na2O, CaO, K2O C / Na2O, N2O5, CaO

Câu2: (2đ) Chất A cho vào dd của 1 axit thu được dd của chất B có màu vàng nâu. Vậy A, B lần
lượt là các chất nào? Viết PTPƯ:
A / Fe, H2SO4 B / Fe2O3, HCl C / FeO, HCl D / CuO , H2SO4

PTPƯ:…………………………………………………………………………………

Câu 3: (2đ) Đồng oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây?
A / HCl, SO3 B / HCl, NaOH C / HCl, H2SO4 C / Cả B và C

PTPƯ…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….

Câu 4: (5đ) Cho 6,2g Na2O tác dụng với nước để thu được 200ml dd A
A / Viết PTPƯ xảy ra?
B / Tính nồng độ Mol của dd A ?
( Na = 23 , O = 16, H =1 )
Giải:

G/V Đình Hòa Trang 134


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Họ và tên:…………………… KIỂM TRA 15 phút


Lớp :………. MÔN: HÓA 9

Câu 1: (2đ) Nhôm tác dụng được cặp chất nào sau đây? Giải thích?
A / HCl, SO3 B / HCl, NaOH C / HCl, H2SO4 C / Cả B và C

Giải thích…………………………………………………………………………………

Câu2: (2đ) Chất A cho vào dd của 1 axit thu được dd của chất B có màu vàng nâu. Vậy A, B lần
lược là các chất nào? Viết PTPƯ:
A / Fe, CuCl2 B / Fe2O3, HCl C / Fe2O3, FeCl3 D / Fe , FeCl3

PTPƯ:…………………………………………………………………………………

Câu3(1đ): Các chất sau đây đều là oxit axit :


A / CaO, Ca(OH)2, Na2O B / SO3, P2O5, CO2
G/V Đình Hòa Trang 135
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

C / Na2O, CaO, K2O C / Na2O, N2O5, CaO

Câu 4: (5đ) Cho 6,2g Na2O tác dụng với nước để thu được 200ml dd A
A / Viết PTPƯ xảy ra?
B / Tính nồng độ Mol của dd A ?
( Na = 23 , O = 16, H =1 )
Giải:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng
Câu 1(0.5đ) Cặp chất sau đây tác dụng được với nước là:
A / CaO, NO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C Câu
2(0.5đ) Trong công nghiệp canxi oxit được sản xuất bằng cách:
A / Nhiệt phân canxi hidroxit : Ca(OH)2
B / Canxi tác dụng với oxi
C / Nhiệt phân canxi cacbonat: CaCO3
D / Canxi oxit tác dụng với cacbonđioxit
Câu 3 (0.5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết dd HCl, dd H2SO4 , ddNaCl chứa trong 3 lọ
mất nhãn:
A / Quì tím B/ dd BaCl2 C/ dd NaOH D/ cả A và B
Câu 4 (0.5đ) Có thể làm khô hỗn hợp khí ẩm nào sau đây bằng CaO:
A / CO2 và H2 B/ SO3 và O2 C/ SO2 và CO2 D/ O2 và N2
Câu 5(1đ) Hãy chọn câu đúng:
Cho các chất : SO3, K2O, H2O, NaOH,Na2O
Các cặp chất tác dụng với nhau là:
A/ SO3 và H2O, K2O và NaOH
B/ SO3 và H2O, Na2O và H2O, SO3 và NaOH
G/V Đình Hòa Trang 136
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

C/ SO3 và Na2O, SO3 và NaOH, Na2O và H2O, SO3 và H2O


D/ NaOH và H2O, NaOH và Na2O, SO3 và Na2O
Câu 6 (1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng PTHH :
A / H2SO4 + ………. Na2SO4 + H2O + …………
B / ……….+ Ca(OH)2 …………+ H2O
II-Tự luận:(6đ)
Câu1(2đ) Viết PTPƯ thực hiện các chuyển hóa sau:
CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2
Câu2(2đ) Có 15g hỗn hợp Zn và Cu .
A / Bằng phương pháp hóa học nào để tách Cu ra khỏi hỗn hợp ?
B /Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp? biết khối lượng Cu bằng
1/3 khối lượng của hỗn hợp
Câu3(2đ) Người ta dùng dd NaOH 20% để trung hòa 200ml dd H2SO4 0,5M
A / Viết PTPƯ xảy ra ?
B / Tính khối lượng dd NaOH cần dùng ?
( Na = 23, O = 16 , H =1 , S= 32 )
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng
Câu 1(0.5đ) Cặp chất sau đây tác dụng được với nước là:
A / CaO, NO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C
Câu 2(0.5đ) Trong công nghiệp canxi oxit được sản xuất bằng cách:
A / Nhiệt phân canxi hidroxit : Ca(OH)2
B / Canxi tác dụng với oxi
C / Nhiệt phân canxi cacbonat: CaCO3
D / Canxi oxit tác dụng với cacbon đioxit
Câu 3 (0.5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết dd HCl, dd H2SO4 , ddNaCl chứa trong 3 lọ
mất nhãn:
A / Quì tím B/ dd BaCl2 C/ dd NaOH D/ Cả A và B
Câu 4 (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:
A . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 B . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3
C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 D . Cả A và C
Câu 5(0,5đ) Cho các chất : SO3, K2O, H2O, NaOH, Na2O
Có tất cả các cặp chất tác dụng với nhau là:
A/ SO3 và H2O, K2O và NaOH
B/ SO3 và H2O, Na2O và H2O, SO3 và NaOH
G/V Đình Hòa Trang 137
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

C/ SO3 và Na2O, SO3 và NaOH, Na2O và H2O, SO3 và H2O , K2O và H2O
D/ Cả AB C
Câu 6 (0,5đ) Có thể dùng CaO để làm khô khí ẩm nào sau đây:
A . O2 B . SO2 C . H2 D . Cả A và C
Câu 7(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƯ sau :
A / H2SO4 + ………. Na2SO4 + H2O + …………
B / ……….+ Ca(OH)2 …………+ 2 H2O
II-Tự luận:(6đ)
Câu1(2đ) Viết PTPƯ thực hiện các chuyển hóa sau:
CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2
Câu2(2đ) Có 15g hỗn hợp Zn và Cu .
A / Bằng phương pháp hóa học nào để tách Cu ra khỏi hỗn hợp ?
B /Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp? biết khối lượng Cu bằng
1/3 khối lượng của hỗn hợp
Câu3(2đ) Người ta dùng dd NaOH 20% để trung hòa 200ml dd H2SO4 0,5M
A / Viết PTPƯ xảy ra ?
B / Tính khối lượng dd NaOH cần dùng ?
( Na = 23, O = 16 , H =1 , S= 32 )
BÀI LÀM :
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
......................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
……….
...................................................................................................................................................................

..........

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng
Câu 1. Chất khí nào sau đây tan trong nước tạo thành dd axit mạnh:
A. Cacbon đioxit B. Hidro clorua C. Hidro D . Lưu huỳnh đioxit
Câu 2. Có thể làm khô hỗn hợp khí ẩm nào sau đây bằng CaO:
A . CO2 và H2 B. SO3 và O2 C .SO2 và CO2 D . O2 và N2
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng với ddH2SO4 loãng sinh ra chất khí:
A . Kẽm B. Đồng C .Bạc D . Cacbon
Câu 4. Dãy chất nào sau đây hoàn toàn là oxit axit:
A . K2O, MgO, SO3 B. SO3, N2O5, CaO C .SO2 , P2O5, CO2 D . Cả BC
G/V Đình Hòa Trang 138
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu 5. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành dd màu xanh lam:
A . CuO , HCl B. MgO, HCl C .Al , H2SO4 D . Cu, HCl
Câu 6 Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây?
A . HCl, SO3 B .HCl, NaOH C . HCl, H2SO4 C . Cả B và C
Câu 7.(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƯ sau :
A / H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + ………. + …………
B / CO2 + ……… ………… + H2O

II-Tự luận:(6đ)
Câu1(2đ) Viết PTPƯ thực hiện các chuyển hóa sau:
SO3  H2SO4  SO2  Na2SO3

BaSO4
Câu 2(2đ) Bằng phương pháp hóa học nào để nhận biết 2 chất khí không màu là CO2 và O2
Câu 3(2đ) Hòa tan m (g) sắt trong ddH2SO4 9,8% vừa đủ thu được dd A và 6,72lít khí H2(đktc)
a) Viết PTPƯ xảy ra?
b) Tính m(g) sắt đã phản ứng?
c) Tính khối lượng muối sinh ra?
d) Tính C% chất tan trong dd A?
( Biết Fe = 56 , H = 1 , S = 32 , O = 16 )

BÀI LÀM :
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
......................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
……….

ĐÁP ÁN

I.Trắc nghiệm: (4đ)


Câu1(0.5đ): C Câu5(1đ): C
Câu2(0.5đ): C Câu6 (0,5đ): D
G/V Đình Hòa Trang 139
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu7(1đ): Điền CTHH sau:


Câu3(0.5đ): D A/ Na2SO3; SO2
Câu4(0.5đ): C B/ H2SO4 ; CaSO4
II.Tự luận:
Câu1(2đ): Thực hiện chuyển hóa: Mỗi PTPƯ cho 0.5đ nếu chưa c/b trừ 0.25đ ; viết sai CTHH
không tính điểm to
CO2 + CaO CaCO3 CaCO3 CaO + CO2
CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2+2H2O
Câu2(2đ): A/ Cho hh vào dd HCl lấy dư, Fe tác dụng hết còn lại Cu (1đ)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
B/ Khối lượng Cu trong hh: 15:3= 5(g)=> %Cu = 5.100/15= 33.33% (1đ)
Câu3(2đ): A/ PTPƯ: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O (0.5đ)
0,2mol 0,1 mol
B/Tính khối lượng ddNaOH 20% cần dùng: (0.5đ)
nH2SO4 = 0,5.0,2=0,1(mol)
Từ PTHH trên: nNaOH = 2 nH2SO4 = 0,2.0,1= 0,2(mol)
=> mNaOH = 0,2. 40 = 8(g) (0.5đ)
=> mddNaOH = 8.100/20= 40(g) (0.5đ)

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 8
G/V Đình Hòa Trang 140
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :
Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng:
b- Al2 c- H3O5 d- Fe3O2 a- Na2O
Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là:
a- 5,2 b-3,4 c- 2,5 d- 2,4
Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O có CTHH là X2O và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X
với Y có CTHH là:
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y
Câu4(0.5đ),
E- Hạt đại diện cho chất là phân tử
F- Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chất
G- Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chất
H- Cả A B C đều đúng
Câu 5(0.5đ) Phân tử hidro nhẹ hơn phân tử oxi là:
a- 1/2 lần b- 1/16 lần c- 1/8 lần d- 16 lần
Câu 6(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nước cất là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0 C .
a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng
c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng

Câu7(1đ), Chọn từ , cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống :
Canxi oxit có …………….là CaCO3 . Vậy có số nguyên tử oxi trong ………….. là 3, nếu hợp
chất có ………….. gồm 3 nguyên tử hidro, 1 nguyên tử photpho,4 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì
CTHH của chất là...................và phân tử khối của nó là...............
B.Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của N trong N2O5
Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi nhôm(III) và nhóm
Sunfat : SO4 có hóa trị II
Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK lưu huỳnh
c. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
d. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?
(Cho S= 32)

G/V Đình Hòa Trang 141


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 8
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :
Câu 1(0.5đ) 2NaOH có khối lượng tính bằng đvC là:
a- 40 b- 80 c- 150 d- 63
Câu 2(0.5đ) Phân tử O2 nặng hơn phân tử H2 là :
a- 2 lần b- 8 lần c- 16 lần d- 32 lần
Câu 3(0.5đ) Hợp chất của nguyên tố X với O có CTHH là X2O3 và Y với H là YH2 suy ra hợp chất
X với Y có CTHH là:
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y3
Câu 4 (0.5) CTHH nào sau đây viết đúng:
a- H2O b- NaCl2 c-Al2O3 d- Cả a và c
Câu 5(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nước tự nhiên là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0 C .
a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng
c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng
Câu 6(0.5đ) Nguyên tử của một nguyên tố có số e = 20 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt
là: a- 4,2 b-3,2 c- 2,8 d- 3,4
Câu 7(1đ) Chọn từ , cụm từ hoặc số … thích hợp điền vào chỗ trống :
Canxi oxit có ………………là CaO . Vậy PTK của canxi oxit bằng……….Nếu hợp chất có
………..gồm 2 nguyên tử Natri và 1 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì CTHH của hợp chất
là……………
B.Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của Al trong Al2S3 biết Al có hóa trị III
Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi sắt(II) và nhóm nitrat : NO 3 có
hóa trị I
Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK của silic
e. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
f. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?
(Cho Si = 28)

Đáp án
A.Trắc nghiệm(4đ)
A B C D

Câu1(0.5đ) X
Câu2(0.5đ) X
Câu3(0.5đ) X
Câu4(0.5đ) X
Câu5(0.5đ) X
Câu6(0.5đ) X

Câu 7(1đ) CTHH , 100đvC , Phân tử , Na2O


G/V Đình Hòa Trang 142
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

B.Tự luận: (6đ)


Câu1, 1đ Gọi t là hóa trị cần tìm
t II
Al2S3
2t = 3.II= 6
t = III

Câu2, 3đ + Lập CTHH : III II


Bước1- CTHH dạng chung : Fex(NO3)y 0.5đ
Bước2- Theo qui tắc hỏa trị: x.III = y.I 0.5đ
x I 1
Bước3- Chuyển thành tỉ lệ : = =
y III 3
=> x= 1 và y=3 0.5đ
Bước4- CTHH của chất : Fe(NO3)3 0.5đ
+ Tính PTK của chất:
Fe(NO3)3 = 56 + (14+16.3).3= …….đvc 1đ

Câu3- 2đ a. NTKR= 0,5.28= I4=> R là nguyên tố nitơ : N (1đ)


Là nguyên tố phi kim
b.Khí oxi CTHH là O2 (1đ)

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚT


Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8
Lớp :……….
Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả A
B
Lời
C
(1) D

Câu 1): Cách ghi: 2C chỉ ý gì?


A . 2 nguyên tố cacbon B.Phân tử cacbon C. 2 nguyên tử cacbon D. 2 cacbon
Câu 2): Nước có CTHH là H2O :
A. Nước tạo nên từ 1 phân tử hidro và 1 nguyên tử oxi
B. Nước tạo nên từ khí hidro và oxi
C. Phân tử nước có 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
D. Nước có 2 nguyên tố H và 1 nguyên tố O
G/V Đình Hòa Trang 143
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu 3): Cặp nguyên tử nào trong bảng dưới thuộc cùng một nguyên tố hóa học:

Nguyên tử Số p Số n Số e
1 19 20 19
2 17 20 17
3 19 21 19
4 20 20 20

A . 1,4 B . 2,4 B . 1,3 D . Cả A,B

Câu 4) 1 Đ.V.C có khối lượng bằng bao nhiêu gam , biết khối lượng của 1 nguyên tử cacbon là
1,9926.10-23g

A . 1,665.10-23g. B . 0,1665.10-23g. C . 1,6605.10-24g. D.


1,6605.10-23g.
Câu 5) loại hạt không mang điện tích và nằm trong hạt nhân là:
A . Electron B . Proton C . Notron D . Cả B,C
1
Câu 6) Nguyên tử R có NTK bằng NTK của S . Vậy R thuộc nguyên tố nào:
2
A . Hidro B .Nitơ C . Cacbon D . Oxi
Câu 7) Nguyên tử Natri có số proton bằng 11 do đó nguyên tử natri có số lớp e và số e lớp ngoài cùng
lần lượt là :
A . 2,2 B . 2,3 C . 3,1 D . 3,2
Câu 8) Nguyên tử A có số P=15 và số n =16 vậy nguyên tử A có tổng số hạt trong nguyên tử là:

A . 31 B . 47 C . 46 D . Cả ABC sai
Câu 9) Nước tự nhiên có nhiệt sôi ở bao nhiêu độ C :

A . 100 B . 90 B . 80 D . Cả ABC sai


Câu 10) Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng của loại hạt nào :
A . Proton B . Electron C . Notron D . Cả A,C

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚT


Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8
Lớp :……….
Hãy chọn câu đúng rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án

Câu 1): Cách ghi: 2H chỉ ý gì?


A . 2 nguyên tố Hidro B. 2 Phân tử Hidro C. 2 nguyên tử Hidro D. 2 Hidro

Câu 2): Khí cacbonic có CTHH là CO2 :


A. CO2 tạo nên từ 1 phân tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
B. Phân tử CO2 có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
C. CO2 có 2 nguyên tố oxi và 1 nguyên tố cacbon
G/V Đình Hòa Trang 144
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu 3): Cặp nguyên tử nào trong bảng dưới thuộc cùng một nguyên tố hóa học:

Nguyên tử Số p Số n Số e
1 20 20 20
2 19 20 19
3 19 21 19
4 17 20 17

A . 1,4 B . 2,4 B . 2,3 D . Cả A,B

Câu 4) 1 Đ.V.C có khối lượng bằng bao nhiêu gam , biết khối lượng của 1 nguyên tử cacbon là
1,9926.10-23g

A . 1,665.10-23g. B . 0,1665.10-23g. C. 1,6605.10-24g. D.


-23
1,6605.10 g.
Câu 5) Loại hạt mang điện tích và nằm trong hạt nhân là:
A . Electron B . Proton C . Notron D . Cả B,C
1
Câu 6) Nguyên tử R có NTK bằng NTK của Cu . Vậy R thuộc nguyên tố nào:
2
A . Hidro B .Lưu huỳnh C . Cacbon D . Oxi
Câu 7) Nguyên tử Nitơ có số proton bằng 7 do đó nguyên tử nitơ có số lớp e và số e lớp ngoài cùng
lần lượt là :
A . 2,2 B . 2,3 C . 2,4 D . 2.5
Câu 8) Nguyên tử A có tổng số hạt trong nguyên tử là 46 và có số P=15 .Vậy nguyên tử có số n
bằng :

A.15 B . 16 C . 17 D . 18
Câu 9) Tính chất nào sau đây không phải của đồng :

A . Màu vàng B . Dẻo B . Dẫn điện D . Cả AB


Câu 10) Phân tử cacbon đioxit gồm 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O . Cacbon đioxit có PTK là:
A . 44g B . 44đvc C . 44 D . Cả AC

Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng ½ NTK của S


A . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao?
B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?
G/V Đình Hòa Trang 145
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trả lời câu 5


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚT


Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8
Lớp :……….
Điểm Nhận xét của GV

Câu 1(1đ): Cách ghi: 2H chỉ ý gì?


A . 2 nguyên tố Hidro B. 2 Phân tử Hidro C. 2 nguyên tử Hidro D. 2 Hidro

Câu 2(1đ): Hãy chọn câu đúng nhất: Khí cacbonic có CTHH là CO2 :
A. CO2 tạo nên từ 1 phân tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
B. Phân tử CO2 có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
C. CO2 có 2 nguyên tố oxi và 1 nguyên tố cacbon

Câu 3(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Những chất có phân tử gồm các …………… cùng loại được gọi là……………..
Hầu hết các……….. có hạt hợp thành là phân tử, còn kim loại có hạt hợp thành là……………

Câu 4(2đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :

Số p Số n Số e Tổng số
hạt trong
nguyên tử

G/V Đình Hòa Trang 146


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Nguyên tử 1 16 48
Nguyên tử 2 15 16

Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng 1/16 lần NTK của oxi
A . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao?
B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?

Trả lời câu 4


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút


Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8
Lớp :……….
Điểm Nhận xét của GV

Câu 1(1đ): Cách ghi: 2O chỉ ý gì?


A . 2 nguyên tố Oxi B. 2 Phân tử Oxi C. 2 Oxi D. 2 nguyên tử Oxi

Câu 2(1đ): Hãy chọn câu đúng nhất: Khí cacbonic có CTHH là CO2 :
. A.CO2 có 2 nguyên tố oxi và 1 nguyên tố cacbon
B. CO2 tạo nên từ 1 phân tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
C. Phân tử CO2 có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbon

Câu 3(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Những chất có phân tử gồm các……………. cùng loại được gọi là……………..
Hầu hết các chất có hạt hợp thành là …………….., còn kim loại có hạt hợp thành là……………

Câu 4(2đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :


G/V Đình Hòa Trang 147
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Số p Số n Số e Tổng số hạt trong


nguyên tử
Nguyên tử 1 15 16
Nguyên tử 2 12 34

Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK gấp 16 lần NTK của Hidro
A . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao? (1đ)
B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?

Trả lời câu 4


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút
Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8
Lớp :……….
Điểm Nhận xét củaGV

Câu 1(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Những chất có……………gồm các nguyên tử khác loại được gọi là……………..
Hầu hết các chất có hạt hợp thành là …………., còn …………….là hạt hợp thành của kim loại
Câu 2(1đ): Cách ghi: 2C chỉ ý gì?
A . 2 nguyên tố cacbon B.Phân tử cacbon C. 2 nguyên tử cacbon D. 2 cacbon
Câu 3(1đ): Hãy chọn câu đúng :
A. Không khí là hợp chất gồm oxi,,nitơ,khí cacbonic….
B. Không khí tạo nên từ nguyên tố N, O, H, C……
C. Không khí là hỗn hơp gồm khí O2, N2, CO2….
D. Phân tử khí cacbonic có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
Câu 4(1đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :
Số p Số n Số e
Nguyên tử 1 19 20
Nguyên tử 2 18 17
Nguyên tử 3 20 20
Nguyên tử 4 21 19

Câu 5(5đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng ½ NTK của Silic


A . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao? (1đ)
B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?
C . Viết sơ đồ nguyên tử R?

G/V Đình Hòa Trang 148


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trả lời câu 5


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Lớp :……….
Điểm Nhận xét củaGV

Câu 1(1đ): Đất chua tương ứng với các trị số PH sau :
A . 1,2,9 B. 8,5,2 C. 4,2,6 D. 6,7,8

Câu2(1đ): Đất là môi trường cung cấp cho cây:


A.Khí oxi cho cây hô hấp B. Nước và chất dinh dưỡng
C.Ánh sáng và khí cacbonic để cây quang hợp D. Cả A,B

Câu 3(2đ): Nhóm phân bón dùng để bón lót cho cây :
A. phân xanh, vôi,kali B. Ure, kali, NPK .
C. Đạm ,lân, kali. D. Cả B, C
Giải thích……………………………………………………………………………………….
Câu4(2đ):Thường có mấy phương pháp nhân giống vô tính:
A. 4 cách B. 3 cách C. 2 cách D. 5 cách
Kể tên các cách: ……………………………………………………………………………….

Câu 5(2đ): Điền mục đích hoặc biện pháp vào chỗ trống trong bảng cho thích hợp:
Biện pháp Mục đích

1………………………… Khai Tăng năng suất ,tăng sản lượng


hoang lấn biển ……………………………………………………………….
3………………………… Khử chua cho đất
4Bón phân ………………………………………………………………….

Câu6(2đ) Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
………………….. có tác dụng : ………………,tăng …………….. nông sản,…….. và làm thay đổi
…………………..

G/V Đình Hòa Trang 149


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 PHÚT


Họ và tên:…………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Lớp :……….

Điểm Nhận xét củaGV

Câu1(1đ): Đất là môi trường cung cấp cho cây:


A.Khí oxi cho cây hô hấp B. Nước
C.Dinh dưỡng D. Cả A,B,C

Câu 2(1đ): Nhóm phân bón sau dễ tan cây dễ hấp thụ:
A. Phân hữu cơ, vôi,kali B. Ure, kali, NPK .
C. Đạm ,lân, kali. D. Cả B, C

Câu 3(2đ): Thường có mấy phương pháp nhân giống vô tính:


A. 4 cách B. 3 cách C. 2 cách D. 5 cách
Kể tên các cách: ……………………………………………………………………………….

Câu 4(2đ): Nhóm phân bón dùng để bón lót cho cây trồng:
A. Phân chuồng , lân B. Đạm ,lân, kali
C . Ure, kali, phân hỗn hợp C. Cả B, C
Giải thích………………………………………………………………………………………..

Câu 5(2đ): Điền mục đích hoạc biện pháp vào chỗ trống trong bảng cho thích hợp:
Biện pháp Mục đích
……………………………. Tăng năng suất ,tăng sản lượng
Khai hoang lấn biển ……………………………………………………………….
…………………………….. Khử chua cho đất
Bón phân ………………………………………………………………….

Câu 6(2đ): Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Giống cây trồng tốt có tác dụng:………năng suất,……………..: tăng…….và làm thay
đổi………………..

G/V Đình Hòa Trang 150


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Tuần Ngày soạn:


Tiết KIỂM TRA Ngày giảng:
MÔN: LỚP:
I.Mục tiêu:
• Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học
• Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:

Trường THCS................... KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm 2006-2007


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Lớp ................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

I.Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1:(0,25đ) Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A . SO3,CuO, H2SO4 B. HCl,Ba(OH)2, CO2, C. HCl,FeCl2,SO2 D. Cả A và C
Câu2:(0,25đ) Dãy kim loại sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl:
A. Al,Cu,Fe,Mg B. Fe,Zn,Al,Na C. Al,Fe,Ag,Na D. Cả A và C
Câu 3:(0,25đ) Cho hỗn hợp Cu và CuO vào dung dịch H2SO4 sản phẩm tạo thành có:
A.Có khí SO2 B. Có khí H2 C.Có khí SO3 D. Không có chất
khí
Câu 4:(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau :
A. KNO3 và CaCl2 B. Na2SO4 và HCl C. CaCO3 và H2SO4 D. Cả A,B,C
Câu5:(0,25đ) Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3:

G/V Đình Hòa Trang 151


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

A. Fe B. Al C. Cu D. Cả A,B,C
Câu 6:(0,25đ) Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch CuSO4:
A. K,Al,Ag,Fe B. Na,Al,Ca,Fe C. Fe,Zn,Cu,Au D. Cả A và B
Câu 7:(0,25đ) Dãy chất sau đều là những oxit axit:
A. SO3,CO2,N2O5 B. SO2, NO, P2O5 C. NO2,CO,CO2 D. Cả A,B,C
Câu8:(0,25đ) Cho 0,2mol ddHCl vào 0,1mol ddNaOH thì thu được dd A.Cho giấy quì tím vào dd A
thì quì tím chuyển thành màu gì:
A. Màu xanh B. Màu Tím C. Màu đỏ D. Không màu
Câu 9:(1đ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối phương trình phản ứng:
A . Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 Đ S (0,25đ)
B. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Đ S (0,25đ)
C. 2Na + CuSO4  Na2SO4 + Cu Đ S (0,25đ)
D. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Đ S (0,25đ)
II-Tự luận: (7đ)
Câu1: Có 4 lọ mất nhãn đựng dung dịch các chất sau: NaOH, HCl, NaCl, Na2SO4. Hãy trình bày
phương pháp hóa học để nhận biết mỗi dung dịch?
Câu 2: Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau :
Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3
Câu 2: Cho 200g dung dịch HCl tác dụng vừa đủ với 250ml dd NaOH 2M
A . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl tham gia phản ứng?
B . Nếu cho toàn bộ dung dịch HCl đã tham gia ở phản ứng trên vào 200ml dung dịch Na2CO3
1M . Hãy tính thể tích chất khí thu được (ở đktc)?
(Cho H =1 , Cl = 35,5 , Na = 23 , C = 12 , O = 16 )
BÀI LÀM:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................

Trường THCS................... KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm 2006-2007


Họ và tên .......................... Môn : Sinh 6
Lớp ................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Hãy đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong những nhóm cây sau nhóm cây nào toàn cây có hoa : (0,25 đ)
a) Xoài , ớt , hoa hồng . b) Bưởi , rau bợ , cải .
G/V Đình Hòa Trang 152
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

c) Táo , mít , dương xỉ . d) Cả a,b,c


Câu2: Những nhóm cây sau những nhóm nào có thân biến dạng : (0,25 đ)
a) Cây su hào , gừng , dong ta . c) Xương rồng, khoai tây, dong ta.
b) Mía , tre , khoai lang . d) Cả a và c
Câu 3: Thực vật điều hòa lượng khí ôxi và khí cacbonic trong không khí là do:(0,25đ)
a) Thực vật hô hấp b)Thực vật có chất diệp lục
c)Thực vật quang hợp d)Hoạt động đóng mở lỗ khí
Câu 4: Nhóm cây sau đều là cây có lá biến dạng :(0,25đ)
a) Rau muống, bí đỏ, xoài b)Ổi, xương rồng, mận
c) Chanh, hành, cam d) Mây , đậu Hà lan, nắp ấm
Câu 5 : Điền vào chỗ trống các cụm từ sau cho thích hợp (1 đ) :
Lỗ khí , đóng mở , bảo vệ , hơi nước .
a) Lớp tế bào biểu bì có chức năng ..............................cho các phần bên trong cơ thể .
b) Mặt dưới phiến lá có nhiều .........................., hoạt động ...............................của lỗ khí giúp lá trao
đổi khí và cho ...............................thoát ra ngoài .
Câu 6: Chọn từ tương ứng ở hai cột A và B rồi điền vào cột C cho thích hợp : (1 đ)

CỘT A CỘT B CỘT C


a) Mạch gỗ có chức năng 1) Để giảm sự thoát hơi nước a…….
b) Lá xương rồng biến thành gai . 2) Vận chuyển chất hữu cơ b…….
c) Lá cây mây biến thành tay móc 3) Vận chuyển nước và muối khoáng c……..
d) Mạch rây có chức năng 4) Để giúp cây leo lên d……..

B/ Tự luận : (7 đ)
Câu 1: Tế bào thực vật gồm những thành phần nào ? Nêu chức năng từng phần ? (2,5 đ)
Câu 2: Vì sao trồng cây xanh có tác dụng làm giảm bớt ô nhiểm không khí ? (1,5 đ)
Câu 3: Viết sơ đồ hô hấp của thực vật? ý nghĩa của hô hấp đối với đời sống của cây là gì? Hãy nêu
biện pháp làm cho đất thoáng để cây hô hấp tốt?(3đ)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………

G/V Đình Hòa Trang 153


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm 2006-2007


Môn : Hóa 9

ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM

I.Trắc nghiệm: (3đ)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
AS
Đáp án C B D C C B A C BĐ
CS
DĐ

II.Tự luận:(7đ)
Câu 1(2đ) - Dùng giấy quì tím nhận ra dd HCl và dd NaOH (1đ)
- Dùng dd BaCl2 nhận ra dd Na2CO3 (viết phương tình phản ứng) (1đ)
Câu2:(2đ) Viết đúng công thức hóa học và cân bằng mỗi PTHH cho 0,5đ
+Cl2 +NaOH +t0 +H2SO4
Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3
Câu 3: (4đ)
-Tính số mol các chất theo đề bài:
nNaOH = 0,25x2 = 0,5(mol)
(0,25đ)
nNa2CO3 = 0,2x 1 = 0,2(mol)
(0,25đ)
-Các PTHH:
HCl + NaOH  NaCl + H2O (1)
(0,5đ)
0,5(mol) 0,5(mol)

2HCl + Na2CO3  2 NaCl + H2O + CO2 (2)


(0,5đ)
0,4(mol) 0,2(mol) 0,2(mol)

Từ (1) => mHCl phản ứng: 0,5x 36,5 = 18,25(g)


(0,25đ)
 C%HCl = 18,25x 100 : 200 = 9,125%
(0,5đ)
Từ (2) => HCl dư => CO2 tính từ Na2CO3
(0,25đ)
=> n CO2 = 0,2(mol) => VCO2 = 0,2x 22,4 = 4,48(l)
(0,5đ)

G/V Đình Hòa Trang 154


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :


MÔN SINH 6
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Câu 1-4 : 1a , 2d , 3c , 4d Mỗi câu 0,25đ
5 a: Bảo vệ (0,25đ)
5b: Lỗ khí - Đóng mở - Hơi nước (0,75đ)
Câu 6: a3 , b1 , c4 , d2 (1đ)

B/ TỰ LUẬN :
Câu 1 : ( 2,5 điểm)
Tế bào thực vật gồm các thành phần sau :
+ Vách tế bào : làm cho tế bào có hình dạng nhất định .
+ Màng sinh chất : bao bọc ngoài lớp tế bào .
+ Chất tế bào : Nơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào .
+ Nhân : điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào .
+ Không bào : chứa dịch tế bào .
Câu 2 : Trồng cây xanh có tác dụng làm giảm bớt sự ô nhiễm không khí vì cây xanh thực hiện quá
trình quang hợp hút khí cacbonic và thải ra khí oxi .(1,5 điểm)
Câu 3 :
+ Sơ đồ hô hấp : Chất hữu cơ + khí ô xi ---------- Năng lượng + Khí cac bô nic + Hơi nước .( 1
điểm)
+ Ý nghĩa của hô hấp đối với đời sống của cây :
Tạo ra năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cây (1
điểm )
+ Biện pháp giúp cây hô hấp tốt : Sử dụng những biện pháp làm đất thoáng như :
- Cày bừa , đất cho kĩ
- Luôn xới xáo đất .
- Phơi ải đất , làm cỏ sục bùn .(1 điểm )

G/V Đình Hòa Trang 155


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

TUẦN 23 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT


MÔN HÓA 8
I.Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em chọn đúng:
Câu1)Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:
a/ Nặng hơn không khí b/ Nhẹ hơn nước
c/ Ít tan trong nước d/ cả abc
Câu 2) Dãy CTHH sau toàn là oxit:
a/ CaO , Fe2O3, SO3 b/ Na2O , MgO ,KCO3
c/ CO2 , O3 , P2O5 d/ a và c
Câu 3) Nguyên liệu để điều chế oxi trong PTN là:
a/ K2MnO4 b/ KMnO4
c/ KClO4 d/ cả abc
Câu 4) Phân hủy 0,2mol KClO3 ,thể tích khí oxi (đktc) thu được là:
a/ 11,2l b/ 4,48l c/ 6,72l d/22,4l
Câu 5 ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối mỗi câu:
Cho biết CTHH các chất: P2O5, SO2 , KMnO4, CaO, CO2,Al2O3 , NaOH
a/ Các chất trên đều là oxit Đ S
b/ Chỉ có 5 oxit trong các chất trên Đ S
c/ Chỉ có Al2O3 , P2O5 là oxit bazơ Đ S
d/ Chỉ có SO2, P2O5 ,CO2 là oxit axit Đ S
Câu 6) Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp
A B Thứ tự nối
a/ Sự cháy là sự oxi hóa 1/Sự oxi hóa a……
b/ Không khí bị ô nhiễm 2/ Là chất tinh khiết b……
c/Không khí là 3/ Ảnh hưởng đến sức khỏe c……
d/Sự tác dụng một chất với con người d……
oxi gọi là 4/ Hỗn hợp nhiều chất khí
5/Có tỏa nhiệt và phát sáng

II.Tự luận: (6đ)


Câu 1)(3đ) Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a/ KClO3  ? + ?

G/V Đình Hòa Trang 156


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

b/ KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + ?


c/ Al + ?  Al2O3
d/ CH4 + O2  ? + ?
3- Chọn CTHH thích hợp điền vào (?) và cân bằng để hoàn thành PTHH?
4- Phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp ? vì sao?
Câu 2) (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 12,4g photpho trong oxi. Hãy tính :
c) Thể tích oxi(đktc) phản ứng?
d) Khối lượng sản phẩm tạo thành?
(Biết P = 31 , O = 16 )

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Tuần 23


Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8
Lớp :……….
Điểm Nhận xét của GV

I.Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối câu(5đ)


Cho các chất có CTHH: P2O5,SO3 ,Fe2O3, CO2, Mn2O7, KMnO4, Al2O3 ,H2SO4
1 ) Cả 8 chất trên đều là oxit Đ S
2 ) Mn2O7 là oxit bazơ Đ S
3 ) Chỉ có 2 oxit bazơ : Fe2O3 , Al2O3 Đ S
4 ) SO3 đọc là lưu huỳnh đioxit Đ S
5) Cả 8 chất trên đều là hợp chất của oxi Đ S
6) Có 4 oxit thuộc oxit axit: P2O5,SO3 , CO2, Mn2O7 Đ S
7) Có 2 chất không phải là oxit Đ S
8) H2SO4 dùng để điều chế oxi trong PTN Đ S
9) KMnO4 dùng để sản xuất oxi trong CN Đ S
10)Chất có trong phành phần không khí là CO2 Đ S

II.Hãy chọn câu đúng : (2đ)


1)Nguyên liệu điều chế oxi trong CN:
A)Fe2O3 B) KClO3 C) H2O D) KMnO4
2) Cặp chất sau đây được dùng để điều chế oxi trong ptn:
A) K2MnO4,KClO3 B)KClO4, KMnO4 C) KClO3, KMnO4 D)Cả ABC
3)Phân hủy 0,2mol KClO3 thu được thể tích oxi(đktc) là:
A) 22,4l B)4,48l C) 6,72l D)11,2l
4)Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất của oxi:
A)Nhẹ hơn không khí B) Nặng hơn không khí
C) Không tan trong nước D)Cả A C

III.Viết phương trình phản ứng để thực hiện biến hóa sau: (3đ)
Nước  Oxi  Sắt từ oxit
G/V Đình Hòa Trang 157
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
(1) (2)

1)
…………………………………………………………………………………………………………
…….
2)
…………………………………………………………………………………………………………
…….
*Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
Trả lời
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
………….

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Tuần 23


Họ và tên:…………………… MÔN: HÓA 8
Lớp :……….
Điểm Nhận xét của GV

I.Hãy chọn câu đúng (2đ)


1)Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất của oxi:
A)Nhẹ hơn không khí D)Cả A C
C) Không tan trong nước B) Nặng hơn không khí
2) Cặp chất sau đây được dùng để điều chế oxi trong ptn:
A) K2MnO4,KClO3 B)KClO4, KMnO4 C) KClO3, KMnO4 D)Cả ABC
3) Thể tích oxi (đktc) để dốt cáy hết 2,4g cacbon là:
A) 22,4l B)4,48l C) 44,8l D)6,72l
4)Nguyên liệu điều chế oxi trong CN:
A)Fe2O3 B) KClO3 C) H2O D) KMnO4

II.Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc sai ở cuối câu (5đ)


G/V Đình Hòa Trang 158
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Cho các chất có CTHH: P2O5,SO3 ,Fe2O3, CO2, Mn2O7, KMnO4, Al2O3 ,H2SO4
1 ) SO3 đọc là lưu huỳnh đioxit Đ S
2 ) Mn2O7 là oxit bazơ Đ S
3 ) Chỉ có 2 oxit bazơ : Fe2O3 , Al2O3 Đ S
4 )Cả 8 chất trên đều là oxit Đ S
5) Cả 8 chất trên đều là hợp chất của oxi Đ S
6) Có 4 oxit thuộc oxit axit: P2O5,SO3 , CO2, Mn2O7 Đ S
7) Có 2 chất không phải là oxit Đ S
8) H2SO4 dùng để điều chế oxi trong PTN Đ S
9)Chất có trong phành phần không khí là CO2 Đ S
10)KMnO4 dùng để sản xuất oxi trong CN Đ S
III.Viết phương trình phản ứng để thực hiện biến hóa sau: (3đ)

KClO3  Oxi  MgO


(1) (2)

1)
…………………………………………………………………………………………………………
…….
2)
…………………………………………………………………………………………………………
…….
*Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
Trả lời
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
………….

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút


MÔN: HÓA 9 Đề số: 1
Hãy chọn câu đúng

G/V Đình Hòa Trang 159


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

1)Quá trình sau đây không sinh ra khí CO2:


A)Sản xuất vôi B) Hô hấp C) Sản xuất gang thép D) Quang hợp
2)Độ hoạt động hóa học của các phi kim giảm dần theo thứ tự:
A) Cl,F,Br,I B)F,Cl,Br,I C) F,Cl,I,Br D) Cả AB
3)Cặp chất sau đây tác dụng được với nhau:
A) SiO2,H2O B) SiO2,Na2O C) BaSO4,Na2O D) Cả BC
4)Nước Gia ven là hỗn hợp gồm:
A) NaClO,HCl,Cl2 B) Cl2,NaCl,HClO C) NaCl,HClO,H2O D) Cả BC
5) Nước clo có tính tẩy màu là do:
A) NaClO B)HCl C)Cl2 D)HClO
6)Một oxit axit có công thức hóa học: AO2 trong đó A chiếm 50% về khối lượng.Vậy nguyên tố A
là:
A) Si lic B)Cacbon C)Lưu huỳnh D) Photpho
7)Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm I, vậy X là nguyên tố:
A) PK hoạt động mạnh B)KL hoạt động mạnh C)PK hoạt động yếu D)Khí hiếm
8)Dẫn khí Cl2 vào nước xảy ra hiện tượng :
A)Vật lí B) Hóa học C) Không có h/tượng nào D) Cả AB
9)Nước clo là dung dịch hỗn hợp gồm:
A)HCl,H2O,Cl2 B)HClO,Cl2,H2O,HCl C)HClO,NaCl,Cl2
D)HCl,HClO,Cl2
10)Chất làm đục nước vôi trong là:
A)CO B)SO2 C)N2 D) CO2
11)Cặp chất sau đều là muối hidro cacbonat:
A)Na2CO3, NaHCO3 B)Ca(HCO3)2,KHCO3 C)BaCO3,CaCO3 D) Cả AB
12)Có thể phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 bằng dung dịch:
A)NaOH B)H2O C)HCl D)Cả ABC
13)Để phân biệt 2 chất rắn : CaCO3 và Na2CO3 có thể dùng chất sau:
A)HCl B)NaOH C)H2O D)Cả BC
14)Trong cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính KL và PK
biến đổi như sau:
A)KL tăng,PK giảm B)KL,PK đều tăng C)KL giảm,PK tăng D)Kl,PK đều
giảm
15)Tính tan trong nước của muối cacbonat:
A)Không tan B)Đều tan C) Đa số không tan trừ Na2CO3,K2CO3 D)Cả AC
16)Cho NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm thu được là:
A) Na2CO3,CO2 B)NaHCO3,H2O C)Na2CO3,H2O D)Cả AC
17)Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí sinh ra:
AFeSO4,Na2CO3 B)CaCO3,H2SO4 C)BaSO4,HCl D) Cả BC
18)Đốt cháy sắt trong clo sản phẩm thu được là:
A)FeCl2 B)FeCl3,FeCl2 C)FeCl3 D)Cả ABC
19)Sản phẩm tạo thành khi cho khí clo tác dụng với hidro sẽ là:
A)Axit clohidric B)Nước clo C)khí hidro clorua D) Cả ABC
20)Dung dịch Ca(OH)2 dùng để làm khô hỗn hợp khí nào sau đây:
A) CO2,H2 B)SO2,O2 C)H2,O2 D) Cả BC

G/V Đình Hòa Trang 160


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút


MÔN: HÓA 9 Đề số: 2
Hãy chọn câu đúng

1)Độ hoạt động hóa học của các phi kim giảm dần theo thứ tự:
A) Cl,F,Br,I B)F,Cl,Br,I C) F,Cl,I,Br D) Cả AB
2)Nước Gia ven là hỗn hợp gồm:
A) NaClO,HCl,Cl2 B) Cl2,NaCl,HClO C) NaCl,NaClO,H2O D) Cả BC
3)Một oxit axit có công thức hóa học: AO2 trong đó A chiếm 50% về khối lượng.Vậy nguyên tố A
là:
A) Si lic B)Cacbon C)Lưu huỳnh D) Photpho
4)Dẫn khí Cl2 vào nước xảy ra hiện tượng :
A)Vật lí B) Hóa học C) Không có h/tượng nào D) Cả AB
5)Chất làm đục nước vôi trong là:
A)CO B)SO2 C)N2 D) CO2
6)Có thể phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 bằng dung dịch:
A)NaOH B)H2O C)HCl D)Cả ABC
7)Trong cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính KL và PK biến
đổi như sau:
A)KL tăng,PK giảm B)KL,PK đều tăng C)KL giảm,PK tăng D)Kl,PK đều
giảm
8)Cho NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm thu được là:
A) Na2CO3,CO2 B)NaHCO3,H2O C)Na2CO3,H2O D)Cả AC
9)Đốt cháy sắt trong clo sản phẩm thu được là:
A)FeCl2 B)FeCl3,FeCl2 C)FeCl3 D)Cả ABC
10)Dung dịch Ca(OH)2 dùng để làm khô hỗn hợp khí nào sau đây:
A) CO2,H2 B)SO2,O2 C)H2,O2 D) Cả BC
11)Quá trình sau đây không sinh ra khí CO2:
A)Sản xuất vôi B) Hô hấp C)Quang hợp D)Sự
cháy
12)Cặp chất sau đây tác dụng được với nhau:
A) SiO2,H2O B) SiO2,Na2O C) BaSO4,Na2O D) Cả BC
13)Nước clo có tính tẩy màu là do:
A) NaClO B)HCl C)Cl2 D)HClO
14)Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm I, vậy X là nguyên tố:
A) PK hoạt động mạnh B)KL hoạt động mạnh C)PK hoạt động yếu D)Khí hiếm
15)Nước clo là dung dịch hỗn hợp gồm:
A)HCl,H2O,Cl2 B)HClO,Cl2,H 2O C)HClO,NaCl,Cl 2
D)HCl,HClO,Cl2,HCl
16)Cặp chất sau đều là muối hidro cacbonat:
A)Na2CO3, NaHCO3 B)Ca(HCO3)2,KHCO3 C)BaCO3,CaCO3 D) Cả AB
17)Để phân biệt 2 chất rắn : CaCO3 và Na2CO3 có thể dùng chất sau:
A)HCl B)NaOH C)H2O D)Cả BC
18)Tính tan trong nước của muối cacbonat:
A)Không tan B)Đều tan C) Đa số không tan trừ Na2CO3,K2CO3 D)Cả AC
19)Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí sinh ra:
G/V Đình Hòa Trang 161
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

AFeSO4,Na2CO3 B)CaCO3,H2SO4 C)BaSO4,HCl D) Cả BC


20)Sản phẩm tạo thành khi cho khí clo tác dụng với hidro sẽ là:
A)Axit clohidric B)Nước clo C)khí hidro clorua D) Cả ABC

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Đề số: 3


MÔN: HÓA 9
Hãy chọn câu đúng
1)Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí sinh ra:
AFeSO4,Na2CO3 B)CaCO3,H2SO4 C)BaSO4,HCl D) Cả BC
2)Đốt cháy sắt trong clo sản phẩm thu được là:
A)FeCl2 B)FeCl3,FeCl2 C)FeCl3 D)Cả ABC
3)Sản phẩm tạo thành khi cho khí clo tác dụng với hidro sẽ là:
A)Axit clohidric B)Nước clo C)khí hidro clorua D) Cả ABC
4)Quá trình sau đây không sinh ra khí CO2:
A)Sản xuất vôi B) Hô hấp
C) Sản xuất gang thép D) Quang hợp
5)Độ hoạt động hóa học của các phi kim giảm dần theo thứ tự:
A) Cl,F,Br,I B)F,Cl,Br,I C) F,Cl,I,Br D) Cả AB
6)Một oxit axit có công thức hóa học: AO2 trong đó A chiếm 50% về khối lượng.Vậy nguyên tố A
là:
A) Si lic B)Cacbon C)Lưu huỳnh D) Photpho
7)Cặp chất sau đều là muối hidro cacbonat:
A)Na2CO3, NaHCO3 B)Ca(HCO3)2,KHCO3 C)BaCO3,CaCO3 D) Cả AB
8)Có thể phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 bằng dung dịch:
A)NaOH B)H2O C)HCl D)Cả ABC
9)Để phân biệt 2 chất rắn : CaCO3 và Na2CO3 có thể dùng chất sau:
A)HCl B)NaOH C)H2O D)Cả BC
10)Cặp chất sau đây tác dụng được với nhau:
A) SiO2,H2O B) SiO2,Na2O C) BaSO4,Na2O D) Cả BC
11)Nước Gia ven là hỗn hợp gồm:
A) NaClO,HCl,Cl2 B) Cl2,NaCl,HClO C) NaCl,NaClO,H2O D) Cả BC
12)Nước clo có tính tẩy màu là do:
A) NaClO B)HCl C)Cl2 D)HClO
13)Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm I, vậy X là nguyên tố:
A) PK hoạt động mạnh B)KL hoạt động mạnh C)PK hoạt động yếu D)Khí hiếm
14)Dẫn khí Cl2 vào nước xảy ra hiện tượng :
A)Vật lí B) Hóa học C) Không có h/tượng nào D) Cả AB
15))Nước clo là dung dịch hỗn hợp gồm:
A)HCl,H2O,Cl2 B)HClO,Cl 2,H2O C)HClO,NaCl,Cl 2
D)HCl,HClO,Cl2,H2O
16)Chất làm đục nước vôi trong là:
G/V Đình Hòa Trang 162
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

A)CO B)SO2 C)N2 D) CO2


17)Trong cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính KL và PK
biến đổi như sau:
A)KL tăng,PK giảm B)KL,PK đều tăng C)KL giảm,PK tăng D)KL,PK
đều giảm
18)Tính tan trong nước của muối cacbonat:
A)Không tan B)Đều tan C) Đa số không tan trừ Na2CO3,K2CO3 D)Cả AC
19)Cho NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm thu được là:
A) Na2CO3,CO2 B)NaHCO3,H2O C)Na2CO3,H2O D)Cả AC
20)Cặp oxit sau đây không tan trong nước:
A) CO2,SO2 B) CO,CO2 C)SO3,SO2, D) Cả ABC

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Đề số: 1


MÔN: HÓA 8
Hãy chọn câu đúng Điểm:
1)Chất làm đục nước vôi trong :
A) Ni tơ B) Oxi C) Cacbon đioxit D)Lưu
huỳnh đioxit
2)Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A) K2MnO4 B)KClO4 C)HClO D) KMnO4
3)Các chất sau đây đều là oxit:
A)CO2,Na2O,SO3 B)BaO,P2O5,HClO C)CaO,SO2,Na2O D)Cả AC
4)Nguyên liệu sản xuất oxi trong CN là:
A) HClO B) H2O C) H2O2 D) Cả BC
5)Cặp chất sau đều là oxit bazơ:
A) Al2O3,SiO2 B) FeO, K2O C) SO2,BaO D)O3 , CuO
6)Chất không duy trì sự cháy và không làm đục nước vôi trong:
A) SO2 B) CO2 C) SO3 D) N2
7)Không khí là hợp chất gồm có 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác
A) Đúng B) Sai
8)Tất cả oxit của kim loại đều thuộc loại oxit bazơ :
A)Đúng B)Sai
9)Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lượng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác
A) Đúng B)Sai
10)Thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:
A)Nhẹ hơn nước B) Tan trong nước C) Tan ít trong nước D)Cả BC
11)Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành:
A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABC
12)Phot pho tác dụng với oxi phương trình phản ứng như sau:
A) P + O2  P2O5 B) P2 + 5O2  2P2O5
G/V Đình Hòa Trang 163
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

C) 2P + 5O2  2P2O5 D) Cả BC
13) Đọc tên oxit bazơ Fe2O3 là:
A) Sẳt(II) oxit B) Đi sắt tri oxit C)Sắt từ oxit D)Sắt(III)
oxit
14)Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với:
A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC
15) Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là vì oxi :
A)Nhẹ hơn không khí B)Nặng hơn không khí C)Nặng hơn Nitơ D)Cả BC
16)Muốn thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí thì ống nghiệm phải để thế nào:
A)Miệng hướng lên B)Miệng hướng xuống dưới C)Để ngang D) Tùy ý
17)Chất khí nào sau đây có thể thu vào ống nghiệm để miệng hướng xuống dưới(Đẩy không khí):
A) CO2 B) SO3 C) H2 D) Không
khí nào
18) Có phản ứng : 2Mg + O2  2MgO
2mol 1mol 2mol
Vậy suy ra : Cứ 2g Mg + 1g O2  2gMgO
Suy luận trên đúng hay sai:
A) Đúng B) Sai
19)Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm :
A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Không
phát sáng
20) Để có thể dập tắt sự cháy cần thực hiện biện pháp nào :
A)Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy B) Cách li chất cháy với oxi
C) Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy và Cách li chất cháy với oxi D)Cả A
B

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Đề số: 2


MÔN: HÓA 8
Hãy chọn câu đúng Điểm:
1) Các chất sau đây đều là oxit:
A)CO2,Na2O,SO3 B)BaO,P2O5,HClO C)CaO,SO2,Na2O D)Cả AC
2) Chất không duy trì sự cháy và không làm đục nước vôi trong:
A) SO2 B) CO2 C) SO3 D) N2
3) Chất làm đục nước vôi trong :
A) Ni tơ B) Oxi C) Cacbon đioxit D)Lưu
huỳnh đioxit
4) Để có thể dập tắt sự cháy cần thực hiện biện pháp nào :
A)Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy B) Cách li chất cháy với oxi
C) Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy và Cách li chất cháy với oxi D)Cả A B
5)Cặp chất sau đều là oxit bazơ:
A) Al2O3,SiO2 B) FeO, K2O C) SO2,BaO D)O3 , CuO
6) Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A) K2MnO4 B)KClO4 C)HClO D) KMnO4

G/V Đình Hòa Trang 164


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

7)Không khí là hợp chất gồm có 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác
A) Đúng B) Sai
8) Thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:
A)Nhẹ hơn nước B) Tan trong nước C) Tan ít trong nước D)Cả BC

9)Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lượng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác
A) Đúng B)Sai
10) Tất cả oxit của kim loại đều thuộc loại oxit bazơ :
A)Đúng B)Sai
11)Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành:
A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABC
12) Muốn thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí thì ống nghiệm phải để thế nào:
A)Miệng hướng lên B)Miệng hướng xuống dưới C)Để ngang D) Tùy ý
13) Đọc tên oxit bazơ Fe2O3 là:
A) Sẳt(II) oxit B) Đi sắt tri oxit C)Sắt từ oxit D)Sắt(III)
oxit
14) Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm :
A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Không
phát sáng
15) Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là vì oxi :
A)Nhẹ hơn không khí B)Nặng hơn không khí C)Nặng hơn Nitơ D)Cả BC
16)Phot pho tác dụng với oxi phương trình phản ứng như sau:
A) P + O2  P2O5 B) P2 + 5O2  2P2O5
C) 2P + 5O2  2P2O5 D) Cả BC
17)Chất khí nào sau đây có thể thu vào ống nghiệm để miệng hướng xuống dưới(Đẩy không khí):
A) CO2 B) SO3 C) H2 D) Không
khí nào
18) Có phản ứng : 2Mg + O2  2MgO
2mol 1mol 2mol
Vậy suy ra : Cứ 2g Mg + 1g O2  2gMgO
Suy luận trên đúng hay sai:
A) Đúng B) Sai
19)Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với:
A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC
20)Nguyên liệu sản xuất oxi trong CN là:
A) HClO B) H2O C) H2O2 D) Cả BC

Trường THCS Phan thúc Duyện KIỂM TRA 15 phút Đề số: 3


MÔN: HÓA 8
Hãy chọn câu đúng Điểm:
1) Để có thể dập tắt sự cháy cần thực hiện biện pháp nào :
A)Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy B) Cách li chất cháy với oxi
C) Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy và Cách li chất cháy với oxi D)Cả A B
2)Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A) K2MnO4 B)KClO4 C)KMnO4 D) HClO
3)Các chất sau đây đều là oxit:
A)CO2,Na2O,SO3 B) CaO,SO2,Na2O C)BaO,P2O5,HClO D)Cả AB
4)Nguyên liệu sản xuất oxi trong CN là:
A) HClO B)H2O2 C) H2O D) Cả BC
5)Cặp chất sau đều là oxit bazơ:

G/V Đình Hòa Trang 165


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

A) Al2O3,SiO2 B) FeO, K2O C) SO2,BaO D)O3 , CuO


6)Chất không duy trì sự cháy và không làm đục nước vôi trong:
A) SO2 B) CO2 C) SO3 D) N2
7)Không khí là hợp chất gồm có 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác
A) Sai B) Đúng
8)Tất cả oxit của kim loại đều thuộc loại oxit bazơ :
A)Đúng B)Sai
9) Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm :
A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Không
phát sáng

10)Thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:
A)Nhẹ hơn nước B) Tan trong nước C) Tan ít trong nước D)Cả BC
11)Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành:
A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABC
12)Phot pho tác dụng với oxi phương trình phản ứng như sau:
A) P + O2  P2O5 B) P2 + 5O2  2P2O5
C) 2P + 5O2  2P2O5 D) Cả BC
13) Đọc tên oxit bazơ Fe2O3 là:
A) Sẳt(II) oxit B) Đi sắt tri oxit C)Sắt từ oxit D)Sắt(III)
oxit
14)Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với:
A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC
15) Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là vì oxi :
A)Nhẹ hơn không khí B)Nặng hơn không khí C)Nặng hơn Nitơ D)Cả BC
16)Muốn thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí thì ống nghiệm phải để thế nào:
A)Miệng hướng lên B)Miệng hướng xuống dưới C)Để ngang D) Tùy ý
17)Chất khí nào sau đây có thể thu vào ống nghiệm để miệng hướng xuống dưới(Đẩy không khí):
A) CO2 B) SO3 C) H2 D) Không
khí nào
18) Có phản ứng : 2Mg + O2  2MgO
2mol 1mol 2mol
Vậy suy ra : Cứ 2g Mg + 1g O2  2gMgO
Suy luận trên đúng hay sai:
A) Đúng B) Sai
19) Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lượng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác
A)Sai B) Đúng
20) Chất làm đục nước vôi trong :
A) O2 B) N2 C) SO2 D) CO2

Phòng G.D. Điện Bàn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM 2006-2007


Trường THCS Phan Thúc Duyện MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)
A)Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn 1trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng :
Câu1)(0,25đ) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:
a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl
c) Cu, HCl d) Na ,H2O
Câu 2)(0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím
chuyển sang màu đỏ :
a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5

G/V Đình Hòa Trang 166


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO


Câu 3) (0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím
chuyển sang màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO
c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Câu 4) (0,25đ) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng
Câu 5) (0,25đ) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 6) 0,25đ) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O  2NaOH b) Fe + 3HCl  FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO  Fe + H2O
Câu7)(0,25đ)Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 8) (0,25đ) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu 9) (0,25đ) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) (0,25đ) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất
lỏng C làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 11)(0,25đ) Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3,
H2SO4 :
a)Hợp chất thuộc loại oxit là : Na2O , KOH , SO3
b)Hợp chất thuộc loại bazơ là : KOH , Cu(OH)2 , H2SO4
c)Hợp chất thuộc loại axit là : HCl , H2SO4
d)Hợp chất thuộc loại muối là : K2SO4 , NaCl ,HCl
A)Tự luận: (7đ)
Câu 1)(1,5đ) Hoàn thành PTHH sau:
a) Kali + Nước  ? + ?
b) Lưu huỳnh tri oxit + Nước  ?
c) Natri oxit + Nước  ?
d) Nhôm oxit + axit sufuric  Nhôm sunfat + Nước
Câu 2)(1,5đ) Bằng phương pháp hóa học nào để phân biệt 2 chất rắn sau: Na2O , P2O5
Câu 3) Dẫn khí hidro lấy dư qua 2,4g sắt (III) oxit nung nóng .
c) Tính khối lượng sắt thu được ?
d) Cho toàn bộ sắt thu được trên vào vào dung dịch axit có chứa 14,6g axit clohidric. Hãy
tính thể tích khí hidro tạo thành(Ởđktc)?
( Cho Fe = 56 , O = 16 , H =1 , Cl = 35,5 )

MÔN HÓA 8
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
A.Trắc nghiệm: (4đ)

câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
G/V Đình Hòa Trang 167
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

ý
a x S
b x x x x b S
c x x c c Đ
d x d Đ
Điể 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1
m đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ

B) Tự luận: (6đ)
Câu 1) (2điểm)
Viết đúng CTHH các chất và cân bằng mỗi PTPƯ ghi 0,5đ nếu cân bằng sai trừ 0,25đ , nếu
sai CTHH thì không cho điểm

Câu2) (1,5đ) Nêu đúng phương pháp và ghi được PTHH :


-Dùng nước và quì tím cho 0,5đ
-Viết đúng 2 PTHH cho 1đ

Câu 3) (2,5đ)
Viết đúng 2 PTHH , mỗi pthh cho 0,5đ.2 = 1đ
Chuyển đổi ra số mol các chất theo đề bài cho ghi 0,25đ
Đặt tỉ lệ và tính được khối lượng sắt thu được ghi 0,5đ
Có lí luận chỉ ra chất dư cho 0,25đ
Tính được thể tích H2 theo chất tác dụng hết cho 0,5đ

Trường THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Đề tham khảo)
Nhóm : Hóa MÔN : HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1)(0,25đ) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O
Câu2)(0,25đ) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4
Câu3)(0,25đ) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nước b. Rượu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và b
Câu4)(0,25đ) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu5)(0,25đ) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c
Câu6)(0,25đ)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu7)(0,25đ) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả b và c
Câu8)(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O
c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c
Câu9)(0,25đ) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:
a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c
Câu10)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :

G/V Đình Hòa Trang 168


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và b


Câu11)(0,5đ) Điền vào chỗ trống (Hệ số, CTHH) thích hợp để hoàn thành PTHH sau:
a. 2CH3COOH + …………  (CH3COO)2Ca + H2O
to
b. (RCOO)3C3H5 + ………….  C3H5(OH)3 + 3RCOONa
Câu12)(1đ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối mỗi câu em chọn đúng hoặc sai:
a. Xenlulozơ có phân tử khối bằng nhau Đ S
b. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn Đ S
c. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm Đ S
d. Những chất có thể dùng để sản xuất rượu etylic là:
Saccarozơ, tinh bột,xenlulozơ Đ S
B.Tự luận: (6đ)
Câu1)(1,5đ) Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau:
C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH  CH3COONa
Câu2)(1,5đ) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt dung dịch các chất sau chứa trong các lọ
mất nhãn: Rượu etylic, axit axetic , glucozơ.
Câu3)(3đ) Khi lên men 36g glucozơ , người ta thu được V (lít) khí cacbonic thoát ra ở đktc
a. Hãy tính V ?
b. Tính thể tích rượu etylic nguyên chất thu được sau phản ứng , biết khối lượng riêng rượu
bằng 0,8g/ml và hiệu suất phản ứng đạt 80%
(Cho C = 12 , O = 16 , H =1 )

Trường THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ KIỂM TRA HK II (Đề tham khảo)
Nhóm Hóa MÔN : Hóa học - lớp 9

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM

A.Trắc nghiệm: (4đ)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ý
a x CaO S
b x x x 3NaOH S
c x c Đ
d x x x x Đ
Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1đ

B.Tự luận: (6đ)


Câu1)(1,5đ)
Viết đúng mỗi phương trình ghi (0,5đ) (1,5đ)
(nếu cân bằng sai mồi phương trình trừ (0,25đ);viết sai công thức hóa học không cho
điểm)
Câu2)(1,5đ)
-Nhận biết axit axetic bằng giấy quỳ tím ghi (0,5đ)
-Nhận biết glucozơ bằng AgNO3 trong dd NH3 ghi (0,5đ)
Viết đúng phương trình ghi (0,25đ)
-Nhận ra rượu etylic ghi (0,25đ)
G/V Đình Hòa Trang 169
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu3)(3đ)
a. -Viết đúng phương trình ghi (0,5đ)
-Tính đúng số mol C6H12O6 (0,5đ)
-Tính số mol CO2 và thể tích CO2 (0,5đ)

b. -Tính được số mol C2H5OH (0,5đ)


-Tính khối lượng rượu theo lí thuyết (0,25đ)
-Tính khối lượng thực tế (0,25đ)
-Tính thể tích rượu thực tế (0,5đ)

KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HK II-lớp 8


A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 2) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu đỏ : a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 3) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Câu 4) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng
Câu 5) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:
a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl c) Cu, HCl d) Na ,H2O
Câu 6) Cặp chất được dùng trong đèn xì để hàn và cắt kim loại là:
a) H2, Cl2 b) CO2, H2
c) H2,O2 d) H2,CO
Câu7) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 8) Dãy chất sau đây đều là axit :
a) HCl , H2SO4, HNO3 b) H3PO4, H2SO3 ,HClO
c) NaHCO3, HF, HCl d) Cả a và b
Câu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất lỏng C
làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 11) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu 12) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
G/V Đình Hòa Trang 170
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a) Na2O + H2O  2NaOH b) Fe + 3HCl  FeCl3 + H2


c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO  Fe + H2O
Câu13) Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4 :
a)Hợp chất thuộc loại oxit là : Na2O , KOH , SO3
b)Hợp chất thuộc loại bazơ là : KOH , Cu(OH)2 , H2SO4
c)Hợp chất thuộc loại axit là : HCl , H2SO4
d)Hợp chất thuộc loại muối là : K2SO4 , NaCl
Câu 14) Để nhận ra mỗi chất rắn trong 3 chất : CaO , P2O5 , Fe2O3 có thể dùng chất nào sau đây:
a) Nước b) Nước vôi trong c) Quì tím d) a và c
Câu 15) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước nhưng không có chất khí sinh ra:
a) Na , Na2O, CaO b) NaOH , Na2O , CaO c) H2SO4, K2O, BaO d) Na2O, CaO, BaO
Câu 16) Natri đihidrophotphat có công thức hóa học là:
a) NaH2PO4 b) Na2HPO4 c) NaHPO4 d) Na(HPO4)2
Câu 17) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng thế:
a) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 b) H2O + Na  NaOH + H2
c) NaOH + HCl  NaCl + H2O d) a và b
Câu 18) Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu19) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử:
a) FeO + H2  Fe + H2O b) H2O + Na2O  2NaOH
c) NaOH + HCl  NaCl + H2O d) a và b

KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KỲ II – LỚP 9 Số 1


Câu1) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O
Câu2) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4
Câu3) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nước b. Rượu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và b
Câu4)(0,25đ) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu5) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c
Câu6) Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu7)(0,25đ) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả b và c
Câu8) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O
c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c
Câu9) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:
a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c
Câu10)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và b
Câu11) Phương trình hóa học nào sau đây viết sai:
a. 2CH3COOH + Ca(OH)2  (CH3COO)2Ca + 2H2O
b. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH  C3H5(OH)3 + 3RCOONa
c. 2CH3COOH + NaO  (CH3COO)2Na + H2O
Câu12) Câu nào sau đây không đúng:
G/V Đình Hòa Trang 171
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối không bằng nhau


b. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn
c. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
d. Các chất có thể dùng để sản xuất rượu etylic là: Saccarozơ, tinh bột,xenlulozơ
Câu13) Phân tử axit axetic có nhóm :
a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm OH và C= O
Câu14) Độ rượu là gì:
a. Số g rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu.
b. Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu
c. Số ml rượu có trong 100ml dung dịch
(Câu15) Cho các chất : CH4 , CH3OH , C6H6 , CH3CH2OH , CH3OCH3 . Chất nào phản ứng với Na:
a. CH3CH2OH, CH4, CH3OH b. CH3CH2OH, CH3OCH3, CH3OH
c. CH3OH , CH3CH2OH d. CH3OH , C6H6 , CH3CH2OH
Câu16) Cho 4,6g rượu etylic phản ứng với 6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng chất
còn dư
a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Không có chất dư
Câu17) Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu được:
a.Glyxerol và axit béo b.Muối của axit béo và axit béo b.Muối của axit béo và glyxero d. Gyxerol và
axit vô cơ
Câu 18) Cho kim loại natri lấy dư vào rượu 40o, phản ứng xảy như sau:
a. 2Na + 2C2H5OH  2C2H5ONa + H2 b. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
c. Na + C2H5OH  C2H5ONa + H2O d. Cả a và b
Câu 19) Trên chai rượu ghi 45o có ý nghĩa:
a. Trong 100g rượu có 45g rượu etylic b. Trong 100ml rượu có 45g rượu etylic
c. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45g rượu etylic d. rong 100ml hỗn hợp rượu có 45ml
rượu etylic
Câu 20) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có chứa 3 nguyên tố là
C , H , O . Đúng hay sai
a. Đ b. S
KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 7
Câu1) Phân tử axit axetic có nhóm :
a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm OH và C=O
Câu2)(0,5đ) Phương trình hóa học nào sau đây viết sai:
a. 2CH3COOH + Ca(OH)2  (CH3COO)2Ca + 2H2O
b. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH  C3H5(OH)3 + 3RCOONa
c. 2CH3COOH + NaO  (CH3COO)2Na + H2O
Câu3) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:
a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c
Câu4) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả b và c
Câu5) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c
Câu6)(0,25đ) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nước b. Rượu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và b
Câu7) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O
Câu8) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4
Câu9) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:
G/V Đình Hòa Trang 172
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu10)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu11) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và
c
Câu12)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và b
Câu13) Câu nào sau đây không đúng:
a. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
b. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn
c. Các chất có thể dùng để sản xuất rượu etylic là: Tinh bột , etylen
Câu14)Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu được:
a. Glyxerol và axit béo b. Muối của axit béo và axit béo
b. Muối của axit béo và glyxerol d. Gyxerol và axit vô cơ
Câu15)Độ rượu là gì:
a. Số g rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu.
b. Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu
c. Số ml rượu có trong 100ml dung dịch
d. Cả b và c
Câu16)Cho 4,6g rượu etylic phản ứng với 6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng chất
còn dư
a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Không có chất dư
Câu 17) Cho Zn lần lượt vào axit axetic và rượu etylic, có tất cả các phản ứng xảy ra:
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
Câu 18) Rượu etylic phản ứng được với Na do phân tử có:
a. O b. H và O c. nhóm –OH d. C,H ,O
Câu 19) Trên chai rượu ghi 45o có ý nghĩa:
a. Trong 100g rượu có 45g rượu etylic
b. Trong 100ml rượu có 45g rượu etylic
c. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45g rượu etylic
d. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45 ml rượu etylic
Câu 20) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có chứa 3 nguyên tố là
C , H , O . Đúng hay sai
a. Đ b. S

KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 9 SỐ 6


Câu1)Các chất khí khi cháy sinh ra không đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:
a. CH4,C2H2,C6H6 b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả
a,b,c
Câu2) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na2SO4 c. Na và Na2CO3 d. Cả
b và c
Câu3) Phân tử axit axetic có nhóm :
a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm CHO
Câu4) Phương trình hóa học sau đây sai hay đúng:
2CH3COOH + Cu  (CH3COO)2Cu + H2
a. Đ b. S
Câu5) Cho các chất khí: CH4 ,Cl2, CO2, H2 . Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu6) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
G/V Đình Hòa Trang 173
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O


c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c
Câu7) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b
và c
Câu8) Kim loại Natri không thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nước b. Benzen c. Dầu lửa d. Cả a và b
Câu9) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 ,
C2H4
Câu10) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O
Câu11) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a
và b
Câu12) Axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử brom
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu13) Độ rượu là gì:
a. Số g rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu.
b. Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu
c. Số ml rượu có trong 100ml dung dịch
Câu14)Cho etylen lấy dư phản ứng với dd có chứa 16g brom. Có bao nhiêu g etylen phản ứng:
a. 2,8g b. 28g c. 16g d. 160g
Câu15) Câu nào sau đây không đúng:
a. Rượu êtylic tan vôhạn trong nước
b. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
c. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn
d. Các chất có thể dùng để sản xuất rượu etylic là: Đường , tinh bột .
Câu 16) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có thể chứa 2 hoặc 3
nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai ? a. Đ b. S
Câu17) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
Câu18)Cho 4,6g rượu etylic phản ứng với 1,6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng
chất còn dư là: a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Không có
chất dư
Câu 19) Trên chai rượu ghi 45o có ý nghĩa:
a. Trong 100g rượu có 45g rượu etylic
b. Trong 100ml rượu có 45g rượu etylic
c. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45g rượu etylic
d. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45 ml rượu etylic
Câu20)Chất làm mất màu dung dịch brom nhanh nhất
a. CH4 b. C2H2 c. C2H4

KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 4


Câu1)(0,25đ)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu2)(0,25đ) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả b và c
G/V Đình Hòa Trang 174
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu3)(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O
c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c
Câu4) Câu nào sau đây không đúng:
a. Rượu êtylic tan vôhạn trong nước
b. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
c. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn
d. Các chất có thể dùng để sản xuất rượu etylic là: Đường , tinh bột .

Câu5) Độ rượu là gì:


a. Số g rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu.
b. Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu
c. Số ml rượu có trong 100ml dung dịch
Câu6)(0,5đ) Phương trình hóa học nào sau đây viết sai:
a. 2CH3COOH + Ca(OH)2  (CH3COO)2Ca + 2H2O
b. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH  C3H5(OH)3 + 3RCOONa
c. 2CH3COOH + NaO  (CH3COO)2Na + H2O
Câu7)(0,25đ) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:
a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c
Câu8)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và
(Câu9) Cho các chất : CH4 , CH3OH , C6H6 , CH3CH2OH , CH3OCH3 . Chất nào phản ứng với Na:
a. CH3CH2OH, CH4, CH3OH b. CH3CH2OH, CH3OCH3, CH3OH
c. CH3OH , CH3CH2OH d. CH3OH , C6H6 , CH3CH2OH
Câu10) Phân tử axit axetic có nhóm :
a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm OH và C=O
Câu 11) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có chứa 3 nguyên tố là
C , H , O . Đúng hay sai a. Đ b. S
Câu12) Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu được:
a. Glyxerol và axit béo b. Muối của axit béo và axit béo
b. Muối của axit béo và glyxerol d. Gyxerol và axit vô cơ
Câu13)(0,25đ) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c
Câu14)(0,25đ) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4
Câu15)(0,25đ) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nước b. Rượu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và b
Câu16)(0,25đ) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu17)(0,25đ) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6
Câu18)Cho 4,6g rượu etylic phản ứng với 6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng chất
còn dư là: a. Rượu etylic b. Axit axetic c.
Không có chất dư
Câu 19) Trên chai rượu ghi 45o có ý nghĩa:
a. Trong 100g rượu có 45g rượu etylic
b. Trong 100ml rượu có 45g rượu etylic
c. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45g rượu etylic
d. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45 ml rượu etylic

G/V Đình Hòa Trang 175


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

KIỂM TRA 15 PHÚT – LỚP 9 SỐ 5


Câu1) Phương trình hóa học sau đây sai hay đúng:
2CH3COOH + Cu  (CH3COO)2Cu + H2
a. Đ b. S
Câu2) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na2SO4 c. Na và Na2CO3 d. Cả
b và c
Câu3) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b
và c
Câu4) Các chất khí khi cháy sinh ra không đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:
a. CH4,C2H2,C6H6 b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c
Câu5) Cho các chất khí: CH4 ,Cl2, CO2, H2 . Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu6) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O
c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c
Câu7) Phân tử axit axetic có nhóm :
a. OH b. C=O c. COOH d. Nhóm CHO
Câu8) Kim loại Natri không được đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nước b. Rượu etylic c. Dầu lửa d. Cả a
và b
Câu9) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 ,
C2H4
Câu10) Axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử brom
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu11) Trên chai rượu ghi 45o có ý nghĩa:
a. Trong 100g rượu có 45g rượu etylic
b. Trong 100ml rượu có 45g rượu etylic
c. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45g rượu etylic
d. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45 ml rượu etylic
Câu12) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O
Câu13) Độ rượu là gì:
a. Số g rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu.
b. Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu
c. Số ml rượu có trong 100ml dung dịch
Câu14)Cho etylen lấy dư phản ứng với dd có chứa 16g brom. Có bao nhiêu g etylen phản ứng:
a. 2,8g b. 28g c. 16g d. 160g
Câu15) Câu nào sau đây không đúng:
a. Rượu êtylic tan vôhạn trong nước
b. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
c. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn
d. Các chất có thể dùng để sản xuất rượu etylic là: Đường , tinh bột .
Câu 16) Chất làm mất màu dung dịch brom nhanh nhất
a. CH4 b. C2H2 c. C2H4
Câu17) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
G/V Đình Hòa Trang 176
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6


c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
Câu18)Cho 4,6g rượu etylic phản ứng với 1,6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng
chất còn dư là: a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Không có
chất dư
Câu 19) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và b
Câu20) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có thể chứa 2 hoặc 3
nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai ? a. Đ b. S

Phòng giáo dục Điện Bàn


Trường THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát
đề)
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn
đúng nhất:
G/V Đình Hòa Trang 177
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu1)(0,25đ) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:


a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O,
C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6,
C2H6O
Câu2)(0,25đ) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 ,
C2H4
Câu3)(0,25đ) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nước b. Rượu etylic c. Dầu lửa d. Cả a
và b
Câu4)(0,25đ) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với
nhau:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu5)(0,25đ) Câu sau đây đúng hay sai :
Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn :
a. Đ b. S
Câu6)(0,25đ)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom
phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu7)(0,25đ) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả
b và c
Câu8)(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O
c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c
Câu9)(0,25đ) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:
a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả
a,b,c
Câu10)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả
a và b
Câu11) (0,5đ) Điền vào chỗ trống (Hệ số, CTHH) thích hợp để hoàn thành PTHH sau:
a. 2CH3COOH + …………  (CH3COO)2Ca + H2O
o
t
b. (RCOO)3C3H5 + ………….  C3H5(OH)3 + 3RCOONa
B.Tự luận: (7đ)
Câu1)(1,5đ) Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau(ghi điều kiện phản
ứng):
C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COONa
Câu2)(1,5đ) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt dung dịch các chất sau chứa
trong các lọ mất nhãn: Rượu etylic, axit axetic , Benzen .

G/V Đình Hòa Trang 178


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu3)(4đ) Đốt cháy hoàn toàn 24 ml hỗn hợp khí gồm metan và axetylen người ta thu
được 36ml khí cacbonic (Ở đktc).
a.Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi chất khí trong hỗn
hợp?
b.Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hỗn hợp? Biết
trong không khí oxi chiếm 20% về thể tích

KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HK II -Lớp 8 Đề


1
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 2) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu đỏ : a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 3) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Câu 4) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng
Câu 5) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:
a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl c) Cu, HCl d) Na ,H2O
Câu 6) Cặp chất được dùng trong đèn xì để hàn và cắt kim loại là:
a) H2, Cl2 b) CO2, H2
c) H2,O2 d) H2,CO
Câu7) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 8) Dãy chất sau đây đều là axit :
a) HCl , H2SO4, HNO3 b) H3PO4, H2SO3 ,HClO
c) NaHCO3, HF, HCl d) Cả a và b
Câu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất lỏng C
làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 11) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu 12) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O  2NaOH b) Fe + 3HCl  FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO  Fe + H2O
*Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4

G/V Đình Hòa Trang 179


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu13) a) Hợp chất thuộc loại oxit là:Na2O , SO3 b) Hợp chất thuộc loại axit là :
HCl,H2SO4,KOH Câu 14) a) Có 1 bazơ tan trong nước b) Có 2 bazơ tan
trong nước
Câu 15) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước nhưng không có chất khí sinh ra:
a) Na , Na2O, CaO b) NaOH , Na2O , CaO c) H2SO4, K2O, BaO d) Na2O, CaO, BaO
Câu 16) Natri đihidrophotphat có công thức hóa học là:
a) NaH2PO4 b) Na2HPO4 c) NaHPO4 d) Na(HPO4)2
Câu 17) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng thế:
a) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 b) H2O + Na  NaOH + H2
c) NaOH + HCl  NaCl + H2O d) a và b
Câu 18) Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu19) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử:
a) FeO + H2  Fe + H2O b) H2O + Na2O  2NaOH
c) NaOH + HCl  NaCl + H2O d) a và b
Câu20) Để nhận ra mỗi chất rắn trong 3 chất : CaO , P2O5 , Fe2O3 có thể dùng chất nào sau đây:
a) Nước b) Nước vôi trong c) Quì tím d) a và c

KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HK II - Lớp 8 Đề 2


A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 2) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu đỏ : a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 3) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Câu 4) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng
Câu 5) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:
a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl c) Cu, HCl d) Na ,H2O
Câu 6) Cặp chất được dùng trong đèn xì để hàn và cắt kim loại là:
a) H2, Cl2 b) CO2, H2
c) H2,O2 d) H2,CO
Câu7) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 8) Dãy chất sau đây đều là axit :
a) HCl , H2SO4, HNO3 b) H3PO4, H2SO3 ,HClO
c) NaHCO3, HF, HCl d) Cả a và b
Câu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất lỏng C
làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4

G/V Đình Hòa Trang 180


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu 11) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu 12) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O  2NaOH b) Fe + 3HCl  FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO  Fe + H2O
Câu13) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử:
a) FeO + H2  Fe + H2O b) H2O + Na2O  2NaOH
c) NaOH + HCl  NaCl + H2O d) a và b
Câu 14) Để nhận ra mỗi chất rắn trong 3 chất : CaO , P2O5 , Fe2O3 có thể dùng chất nào sau đây:
a) Nước b) Nước vôi trong c) Quì tím d) a và c
Câu 15) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước nhưng không có chất khí sinh ra:
a) Na , Na2O, CaO b) NaOH , Na2O , CaO c) H2SO4, K2O, BaO d) Na2O, CaO, BaO
Câu 16) Natri đihidrophotphat có công thức hóa học là:
a) NaH2PO4 b) Na2HPO4 c) NaHPO4 d) Na(HPO4)2
Câu 17) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng thế:
a) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 b) H2O + Na  NaOH + H2
c) NaOH + HCl  NaCl + H2O d) a và b
Câu 18) Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
*Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4
Câu19) a) Hợp chất thuộc loại oxit là:Na2O , SO3 b) Hợp chất thuộc loại axit là :
HCl,H2SO4,KOH
Câu 20) a) Có 1 bazơ tan trong nước b) Có 2 bazơ tan trong nước

Trường THCS Phan thúc Duyện ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP


MÔN HÓA HỌC – KHỐI 8

I)Lí thuyết:
Bài 24 trang 81 sgk hóa 8 (chỉ cần nêu tính chất hóa học của oxi và
viết phương trình phản ứng minh họa)

Bài 27 trang 92 sgk hóa 8 (Điều chế khí oxi- Phản ứng phân hủy)

Bài 31 trang 105 sgk hóa 8 (chỉ cần nêu tính chất hóa học của khí
hidro và viết PTPƯ minh họa)

Bài 33 trang 114 sgk hóa 8 (điều chế khí hidro – phản ứng thế)
II) Bài toán:

G/V Đình Hòa Trang 181


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Bài tập số 4 trang 94 sgk hóa 8

Bài tập số 4 trang 109 sgk hóa 8

Trường THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ THI LẠI


Họ và tên ……………………… MÔN HÓA HỌC 8
Lớp…………………………….

ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV

Câu 1)Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là gì? Hãy viết
phương trình phản ứng minh họa? (2đ)
Câu 2) Cân bằng phương trình phản ứng sau: (2đ)
a- H2 + O2  H2O
b- Fe + HCl  FeCl2 + H2
Câu 3) Phản ứng phân hủy là gì ? cho ví dụ? (2đ)
Câu 4) khử 48g đồng (II) oxit bằng khí Hidro. Hãy tính :
G/V Đình Hòa Trang 182
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

a) Số gam đồng thu được? (2đ)


b) Thể tích khí hidro cần dùng(ở ĐKTC)? (2đ)
(Cho Cu = 64 , O = 16 )

BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Lớp ...................................
I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh X vào phiếu trả lời sau:
Câu 1 2 3 4 5 6

G/V Đình Hòa Trang 183


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

A
Trả B
Lời C
D

Câu 1(0.5đ) Cặp chất sau đây tác dụng được với nước là:
A / CaO, NO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C
Câu 2(0.5đ) Trong công nghiệp canxi oxit được sản xuất bằng cách:
A / Nhiệt phân canxi hidroxit : Ca(OH)2
B / Canxi tác dụng với oxi
C / Nhiệt phân canxi cacbonat: CaCO3
D / Canxi oxit tác dụng với cacbon đioxit
Câu 3 (0.5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết dd HCl, dd H2SO4 , ddNaCl chứa trong 3 lọ
mất nhãn:
A / Quì tím B/ dd BaCl2 C/ dd NaOH D/ Cả A và B
Câu 4 (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:
A . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 B . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3
C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 D . Cả A và C
Câu 5(0,5đ) Cho các chất : SO3, K2O, H2O, NaOH, Na2O
Có tất cả các cặp chất tác dụng với nhau là:
A/ SO3 và H2O, K2O và NaOH
B/ SO3 và H2O, Na2O và H2O, SO3 và NaOH
C/ SO3 và Na2O, SO3 và NaOH, Na2O và H2O, SO3 và H2O , K2O và H2O
D/ Cả AB C
Câu 6 (0,5đ) Có thể dùng CaO để làm khô khí ẩm nào sau đây:
A . O2 B . SO2 C . H2 D . Cả A và C
Câu 7(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƯ sau :
A / H2SO4 + ………. Na2SO4 + H2O + …………
B / ……….+ Ca(OH)2 …………+ 2 H2O
II-Tự luận:(6đ)
Câu1(2đ) Viết PTPƯ thực hiện các chuyển hóa sau:
CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2
Câu2(2đ) Có 15g hỗn hợp Zn và Cu .
A / Bằng phương pháp hóa học nào để tách Cu ra khỏi hỗn hợp ?
B /Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp? biết khối lượng Cu bằng
1/3 khối lượng của hỗn hợp
Câu3(2đ) Người ta dùng dd NaOH 20% để trung hòa 200ml dd H2SO4 0,5M
A / Viết PTPƯ xảy ra ?
B / Tính khối lượng dd NaOH cần dùng ?
( Na = 23, O = 16 , H =1 , S= 32 )
BÀI LÀM :
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...............................................
Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
G/V Đình Hòa Trang 184
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Lớp ...................................
I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh X vào phiếu trả lời sau:
Câu 1 2 3 4 5 6
A
Trả B
Lời C
D
Câu 1. Chất khí nào sau đây tan trong nước tạo thành dd axit mạnh:
A. Cacbon đioxit B. Hidro clorua C. Hidro D . Lưu huỳnh đioxit
Câu 2. Có thể làm khô hỗn hợp khí ẩm nào sau đây bằng CaO:
A . CO2 và H2 B. SO3 và O2 C .SO2 và CO2 D . O2 và N2
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng với ddH2SO4 loãng sinh ra chất khí:
A . Kẽm B. Đồng C .Bạc D . Cacbon
Câu 4. Dãy chất nào sau đây hoàn toàn là oxit axit:
A . K2O, MgO, SO3 B. SO3, N2O5, CaO C .SO2 , P2O5, CO2 D . Cả BC
Câu 5. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành dd màu xanh lam:
A . CuO , HCl B. MgO, HCl C .Al , H2SO4 D . Cu, HCl
Câu 6 Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây?
A . HCl, SO3 B .HCl, NaOH C . HCl, H2SO4 C . Cả B và C
Câu 7.(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƯ sau :
A / H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + ………. + …………
B / CO2 + ……… ………… + H2O

II-Tự luận:(6đ)
Câu1(2đ) Viết PTPƯ thực hiện các chuyển hóa sau:
SO3  H2SO4  SO2  Na2SO3

BaSO4
Câu 2(2đ) Bằng phương pháp hóa học nào để nhận biết 2 chất khí không màu là CO2 và O2
Câu 3(2đ) Hòa tan m (g) sắt trong ddH2SO4 9,8% vừa đủ thu được dd A và 6,72lít khí H2(đktc)
e) Viết PTPƯ xảy ra?
f) Tính m(g) sắt đã phản ứng?
g) Tính khối lượng muối sinh ra?
h) Tính C% chất tan trong dd A?
( Biết Fe = 56 , H = 1 , S = 32 , O = 16 )

BÀI LÀM :
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
......................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
……….

G/V Đình Hòa Trang 185


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

ĐÁP ÁN

I.Trắc nghiệm: (4đ)


Câu1(0.5đ): C Câu5(1đ): C
Câu2(0.5đ): C Câu6 (0,5đ): D
Câu7(1đ): Điền CTHH sau:
Câu3(0.5đ): D A/ Na2SO3; SO2
Câu4(0.5đ): C B/ H2SO4 ; CaSO4
II.Tự luận:
Câu1(2đ): Thực hiện chuyển hóa: Mỗi PTPƯ cho 0.5đ nếu chưa c/b trừ 0.25đ ; viết sai CTHH
không tính điểm to
CO2 + CaO CaCO3 CaCO3 CaO + CO2
CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2+2H2O
Câu2(2đ): A/ Cho hh vào dd HCl lấy dư, Fe tác dụng hết còn lại Cu (1đ)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
B/ Khối lượng Cu trong hh: 15:3= 5(g)=> %Cu = 5.100/15= 33.33% (1đ)
Câu3(2đ): A/ PTPƯ: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O (0.5đ)
0,2mol 0,1 mol
B/Tính khối lượng ddNaOH 20% cần dùng: (0.5đ)
nH2SO4 = 0,5.0,2=0,1(mol)
Từ PTHH trên: nNaOH = 2 nH2SO4 = 0,2.0,1= 0,2(mol)
=> mNaOH = 0,2. 40 = 8(g) (0.5đ)
=> mddNaOH = 8.100/20= 40(g) (0.5đ)

G/V Đình Hòa Trang 186


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :
Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng:
b- Al2 c- H3O5 d- Fe3O2 a- Na2O
Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là:
a- 5,2 b-3,4 c- 2,5 d- 2,4
Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y có
công thức hóa học là:
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y
Câu4(0.5đ),
I- Hạt đại diện cho chất là phân tử
J- Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chất
K- Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chất
L- Cả A B C đều đúng
Câu 5(0.5đ) Phân tử hidro nhẹ hơn phân tử oxi là:
a- 1/2 lần b- 1/16 lần c- 1/8 lần d- 16 lần
Câu 6(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nước cất là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0 C .
a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng
c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng

Câu7(1đ), Chọn từ , cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống :
Canxi oxit có …………….là CaCO3 . Vậy có số nguyên tử oxi trong ………….. là 3, nếu hợp
chất có ………….. gồm 3 nguyên tử hidro, 1 nguyên tử photpho,4 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì
CTHH của chất là...................và phân tử khối của nó là...............
B.Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của N trong N2O5
Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi nhôm(III) và nhóm
Sunfat : SO4 có hóa trị II
Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK lưu huỳnh
g. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
h. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?
(Cho S= 32)

G/V Đình Hòa Trang 187


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :
Câu 1(0.5đ) 2NaOH có khối lượng tính bằng đvC là:
a- 40 b- 80 c- 150 d- 63
Câu 2(0.5đ) Phân tử O2 nặng hơn phân tử H2 là :
a- 2 lần b- 8 lần c- 16 lần d- 32 lần
Câu 3(0.5đ) Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y có
công thức hóa học là:
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y3
Câu 4 (0.5) CTHH nào sau đây viết đúng:
a- H2O b- NaCl2 c-Al2O3 d- Cả a và c
Câu 5(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nước tự nhiên là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0 C .
a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng
c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng
Câu 6(0.5đ) Nguyên tử của một nguyên tố có số e = 20 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt
là: a- 4,2 b-3,2 c- 2,8 d- 3,4
Câu 7(1đ) Chọn từ , cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống :
Canxi oxit có ………………là CaCO3 . Vậy PTK của canxi oxit bằng……….Nếu hợp chất
có ………..gồm 2 nguyên tử Natri và 1 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì CTHH của hợp chất
là……………
B.Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của Al trong Al2S3 biết Al có hóa trị III
Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi sắt(II) và nhóm nitrat : NO 3 có
hóa trị I
Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK của silic
i. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
j. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?
(Cho Si = 28)

G/V Đình Hòa Trang 188


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Đáp án
A.Trắc nghiệm(4đ)
A B C D

Câu1(0.5đ) X X
Câu2(0.5đ) X
Câu3(0.5đ) X
Câu4(0.5đ) X
Câu5 (1đ) 1c,2a,3b, 4d,5g
Câu6(1đ) 1 H3PO4 98
B.Tự luận: (6đ)
Câu1, 1đ Gọi t là hóa trị cần tìm
t II t II
N2O5 NO2
2t = 5.II=10 t = 2.II=IV
t = 10/2= V

Câu2, 3đ + Lập CTHH : III II


Bước1- CTHH dạng chung : Alx(SO4)y 0.5đ
Bước2- Theo qui tắc hỏa trị: x.III = y.II 0.5đ
x II 2
Bước3- Chuyển thành tỉ lệ : = =
y III 3
=> x= 2 và y=3 0.5đ
Bước4- CTHH của chất : Al2(SO4)3 0.5đ
+ Tính PTK của chất:
Al2(SO4)3 = 27.2 + (32+16.4).3=450đvc 1đ

Câu3- 2đ a. NTKR= 0,5.32= I6=> R là nguyên tố Oxi : O 1đ


Là nguyên tố phi kim
b.Khí oxi : O2

Câu5(1đ),Hãy nối ý ở cột B với cột A cho thích hợp:

A B Thứ tự nối:

a. 2O2 1. Nước 1......


b. N2 2. 2 phân tử oxi 2......
c. H2O 3. 1 phân tử nitơ 3......
d. H 4. nguyên tử hidro 4.......
e. 2H2O 5. phân tử hidro 5.......
g. H2

G/V Đình Hòa Trang 189


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :
Câu 1: Khả năng hoạt động hóa học các kim loại tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự:
A - K,Ca,Al,Fe B- Ca,K,Li, Al C- Ag,Cu,Mg ,Al D- Fe, Zn,Ca, Al
Câu 2: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
A. Cu,FeSO4 B. Fe,CuCl2 C. Ag,Cu(NO3)2 D. Cả ABC
Câu 3: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd H2SO4 sinh ra chất khí :
A. S B. Hg C. Mg D. Cả B C
Câu 4: Để làm sạch dd FeSO4 có lẫn tạp CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây:
G/V Đình Hòa Trang 190
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

A. Kẽm B. Nhôm C. Đồng D. Sắt


Câu 5: Cho cây đinh sắt vào dd CuSO4 sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại, khối lượng đinh thay
đổi thế nào so với ban đầu:
A. Tăng B. giảm C. Không thay đổi
Câu 6: Đốt cháy sắt trong khí clo sẽ thu được chất nào sau đây:
A. FeCl3 B. FeCl2 C. Fe3O4 D. Cả A B
Câu 7: Cho Cho 0,1mol Fe tác dụng với dd HCl lấy dư sau phản ứng thu được thể
tích khí H2 (đttc):
A. 22,4l B. 2,24l C. 24l D. 2,4l
Câu 8: Hòa tan kim loại A vào dd H2SO4 , dẫn khí sinh ra qua bột oxit của kim loại B nung nóng sẽ
thu được B, vậy A và B lần lượt là:
A. Fe, Mg B. Al,Fe C. Hg , Cu D. Cu, Zn
Câu 9: Dãy kim loại dẫn điện tốt nhất:
A. Cu, Fe , Al B. Zn, Al, Cu C. Ag, Al , Cu D. Cả BC
Câu 10: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng :
Fe + ……….  FeSO4 + …….

Trường THCS................... KIỂM TRA 15PHÚT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :
Câu 1: Khả năng hoạt động hóa học các kim loại giảm dần từ trái sang phải theo thứ tự:
A - K,Na,Al,Fe B- Ca,K,Li, Al C- Ag,Cu,Pb,Mg D- Fe, Zn,Ca, Al
Câu 2: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng:
A. Fe,ZnSO4 B. Fe,CuCl2 C. Ag,Cu(NO3)2 D. Cả ABC
Câu 3: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd H2O sinh ra chất khí :
A. Cu B. Na C. Mg D. Cả B C
Câu 4: Để làm sạch dd ZnSO4 có lẫn tạp FeSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây:
A. Kẽm B. Nhôm C. Đồng D. Sắt
Câu 5: : Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với HCl:
A. - K,Ca,Ag,Fe B. Ag,Cu,Pb,Mg C. Fe, Zn,Na, Al D. Cả B C

Câu 6: Cho thanh kẽm vào dd CuSO4 sau một thời gian , khối lượng thanh sắt thay đổi thế nào:
A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi
Câu 7: Cho kẽm tác dụng với dd HCl sau phản ứng thu được 2,24l khí H2 (đttc). Khối lượng kẽm đã
phản ứng là:
A. 13g B. 65g C. 6,5g D. 130g
Câu 8: Hòa tan kim loại A vào dd H2SO4 , dẫn khí sinh ra qua bột oxit của kim loại B nung nóng sẽ
thu được B, vậy A và B lần lượt là:
A. Fe,Mg B. Ag,Pb C. Al, Cu D. Cu, Zn
Câu 9: Dãy kim loại dẫn điện tốt nhất:
A. Cu, Fe , Al B. Zn, Al, Cu C. Ag, Al , Cu D. Cả BC
Câu 10: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng :
Al + ………  ……… + H2

G/V Đình Hòa Trang 191


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng
Câu1 (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :
A. Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng
B. Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảm
C. Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảm
D. Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng
Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D, cả A,C

Câu 3(1đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi
thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác

Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác
B. Tự luận(7đ)
Câu 1(2đ): Cân bằng các phương tình phản ứng sau:
1 - Al + O2 ---> Al2O3
2 -Na + S ----> Na2S
3- Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2(5đ): Đốt cháy 3,1g phốt pho trong oxi sau phản ứng thu được 12,7g điphotpho pen ta oxit(tạo
bởi P hóa trị V vàO hóa trị II)
10- Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?
11- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?
tỉ lệ đó có nghĩa gì?
12- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng của phôt pho phản ứng ?

G/V Đình Hòa Trang 192


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2


MÔN HÓA 8
*Chọn câu đúng nhất
Câu 1) Thể tích mol chất khí là :
A. Thể tích của N nguyên tử chất khí
B. Thể tích của N phân tử chất khí
C. Thể tích của N nguyên tử và phân tử chất khí
D. Thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí
Câu 2) Ở điều kiện nhiệt độ áp suất như nhau , thể tích mol các chất khí :
A. Bằng nhau
B. Không bằng nhau
C. Bằng 22,4l
D. Cả A và B
Câu 3) 1mol N2 có chứa :
A. 6.1023 nguyên tử Nitơ
B. 6.1023 phân tử tử Nitơ
C. N nguyên tử Nitơ
D. Cả ABC
Câu 4) Khối lượng mol của 1 chất là :
A. Khối lượng của N nguyên tử hay phân tử chất đó
B. Khối lượng tính bằng ĐVC của N nguyên tử hay phân tử chất đó
C. Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử chất đó
D. Cả AD
Câu 5) Ở đktc , thể tích mol chất khí bất kì là:
A. 24l
B. 2,24l
C. 22,4l
D. 2,4l
Câu 6) 22,4 l khí H2 có chứa số phân tử hidro:
A. 6.1023 phân tử
B. 6.1023 nguyên tử
C. 44,8 phân tử
D. 22,4 phân tử
Câu 7) 0,1 mol H2O có khối lượng:
A. 18g B. 18 C. 1,8g D. 1,8
Câu 8) 2 mol CO2 có chứa số nguyên tử nguyên tử O là:

G/V Đình Hòa Trang 193


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

A. 4 B. 4.N C. 2 D. 6.1023
Câu 9) Ở đktc 1mol H2 ; 1mol O2 có khối lượng :
A. Bằng nhau B. Không bằng nhau C. 22.4g D. 34g
Câu 10) Chất khí A có khối lượng mol là 32g . Vậy chất A có thể là:
A. Hidro B. Nitơ C. Oxi D.Lưu huỳnh

Trường THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1)(0,25đ) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O
G/V Đình Hòa Trang 194
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu2)(0,25đ) Cặp chất đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4
Câu3)(0,25đ) Câu sau đây đúng hay sai :
Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn :
a. Đ b. S
Câu4)(0,25đ)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom
phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu 5) Chất làm mất màu dung dịch brom nhanh nhất
a. CH4 b. C2H2 c. C2H4
Câu6) Axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử brom
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu7) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có thể
chứa 2 hoặc 3 nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai ?
a. Đ b. S

Câu8)Cho etylen lấy dư phản ứng với dd có chứa 16g brom. Có bao nhiêu g etylen
phản ứng:
a. 2,8g b. 28g c. 16g d. 160g
Câu9) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:
a. C2H2, H2 ,C2H4 b.CH4,C2H2,C6H6
c. C2H2, CO ,C2H4 d. Cả a,b,c
Câu10) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng
c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c

Trường THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1)(0,25đ) Dầu mỏ là hợp chất của nhiều hidro cacbon trộn lẫn nhau .Đúng hay sai
a. Đúng b. Sai
G/V Đình Hòa Trang 195
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Câu2)(0,25đ) Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6 b. C2H2 c. CH4O d. CH4
Câu3)(0,25đ) Câu sau đây đúng hay sai :
Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn :
a. Đ b. S
Câu4)(0,25đ)Cho 2,8g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom
phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu 5) Cặp chất không làm mất màu dung dịch brom :
a. CH4, C2H2 b. C2H2,C6H6 c. C2H4,C2H2 d. Cả a và b
Câu6) Axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử brom
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu7) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có thể
chứa 2 hoặc 3 nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai ?
a. Đ b. S

Câu8)Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nước
b. Tẩy bằng xăng
c. Giặt bằng xà phòng
d. Cả b và c
Câu9) Các chất khí khi cháy sinh ra không đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:
a. CH4,C2H2,C6H6 b. C2H2, H2 ,C2H4
c. C2H2, CO2 ,C2H4 d. Cả b,c
Câu10)Cho 0,1 mol axetylen phản ứng với dd có chứa 16g brom. Sau phản ứng chất
còn thừa:
a. Axetylen b. Brom

G/V Đình Hòa Trang 196


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT (4)


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 8
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 2) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng
Câu 3) Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd H2SO4 sinh ra chất khí :
A. S B. Hg C. Mg D. Cả B C
Câu 4) Cho Cho 0,1mol Fe tác dụng với dd HCl lấy dư sau phản ứng thu được thể tích khí H2 (đttc):
A. 22,4l B. 2,24l C. 24l D. 2,4l
Câu 5) Hòa tan kim loại A vào dd H2SO4 , dẫn khí sinh ra qua bột oxit của kim loại B nung nóng sẽ
thu được B, vậy A và B lần lượt là:
A. Fe, Mg B. Al,Fe C. Hg , Cu D. Cu, Zn
Câu 6) (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:
A . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 B . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3
C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 D . Cả A và C
Câu 7) Cặp chất sau đây tác dụng được với nước là:
A / CaO , CuO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C
Câu 8) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O  2NaOH b) Fe + 3HCl  FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO  Fe + H2O
Câu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit ?
A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 C. CO2, K2O, Ca(OH)2,
NO ;
B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 D. CaO, SO2, Na2CO3,
H2SO4.

G/V Đình Hòa Trang 197


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

Trường THCS................... KIỂM TRA 15 PHÚT (4)


Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 8
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:

A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu 1) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Câu2) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :
a) Mg , Na , Fe, K b) Na , Ba, Zn , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Ca , K
Câu3) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 4) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu đỏ :
a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 5) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ không tan:
a) NaOH , KOH , Ba(OH)2 b) Zn(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 d) Cả a,b,c
Câu 6) (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:
A . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3 C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4
B . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 D . Cả A và C
Câu 7) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất lỏng C làm
quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 8) Có các chất sau đây: SO3 , P2O5 , CuO, SiO2, Fe2O3, CO2.
Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?
A. SO3, P2O5, SiO2, CO2
B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2
C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3
D. SO3, P2O5, CuO, CO2.
Câu 9) Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. 2 HCl + Al → AlCl3 + H2
B. 3 HCl + Al → AlCl3 + 3 H2
C. 6 HCl + 2 Al → 2 AlCl3 + 3 H2
D. 6 HCl + 3 Al → 3 AlCl3 + 3 H2
Câu 10) Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng ?
A. Fe2O3 B. CaO C. SO3
D. P2O5.

G/V Đình Hòa Trang 198


Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8

I/Kiến thức cần nhớ :

1)Tính chất hóa học của Hidro ?viết phương trình phản ứng ?
2)Tính chất hóa học của nước ? Biết PTHH minh họa ?
3)Điều chế hidro trong PTN ? Viết PTHH ?
4)Thành phần của oxit, axit, bazơ, muối ? Phân loại và đọc tên(Cho ví dụ minh họa)
5)Khái niệm độ tan,Nồng độ %, nồng độ mol/lit ?
6)Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan các chất trong ước ?

II/ Bài tập :

Bài tập 1 :
Viết phương trình phản ứng :
Lần lượt cho các cặp chất tác dụng với nhau, viết PTHH xảy ra nếu có :
a) CaO , H2O , b) Cu , H2O
c) SO3 , H2O , d) Fe2O3 , H2

Bài tập 2 :
Có 3 chất đựng trong 3 lọ khác nhau : CaO , P2O5 , FeO
Em hãy cho biết làm thế nào để nhận ra mỗi chất ? viết phương trình phản ứng ?

Bài tập 3 :

Làm lại bài tập 5, 6 sgk / 119

G/V Đình Hòa Trang 199

You might also like