Professional Documents
Culture Documents
Để học tốt môn hóa học em cần cuộc sống của chúng ta
thực hiện những công việc nào
Hướng dẫn hs thảo luận để trả III.Các em cần làm gì để học
lời các câu hỏi và rút ra kết luận Tự thu thập tìm kiếm kiến thức, tốt môn hóa học
Sau đó cho học sinh đọc sgk xử lí thông tin, vận dụng và ghi
Hoạt động4 nhớ. SGK
-Củng cố: nhắc lại vai trò của
hóa học ? xác định nhiệm vụ
của học sinh
Dặn dò: về nhà đọc thêm sgk và
sách báo có liên quan đến hóa
học
Chuẩn bị bài mới: Chất
Hoạt động1
Giới thiệu bài: hằng ngày chúng Nghe giảng
ta thấy nhiều vật thể như cây I.Chất có ở đâu?
cối, bàn ,ghế........ Vật thể
Vật có phải là chất không? Chất
khác vật như thế nào?
Hoạt động2 Kể tên:cây cối,đại dương,cái Tự nhiên Nhân tạo
Hãy kể tên những vật xung bàn,quyển vở,cây mía,bình
quanh em? bơm.....
Bổ sung thêm cho phong phú (gồm có) (được làm ra từ)
Giới thiệu vật thể chia làm 2 Vật thể TN Vật thể NT
loại: vật thể tự nhiên và vật thể Cây cối Cái bàn
nhân tạo Đại dương Quyển vở Một số chất Vật liệu
Hãy chia các vật thể trên ra làm Cây mía Bình bơm
2 loại
Hãy cho biết cây mía gồm (Mọi VL đều là chất hay
những chất nào ? -Cây mía có:Đường, nước... Hỗn hợp 1 số chất)
Cái bàn được làm ra từ vật liệu -Cái bàn làm ra từ: • Vậy ở đâu có vật thể thì
G/V Đình Hòa Trang 4
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Hoạt động4:
Củng cố -gọi học sinh nhắc lại trọng tâm của bài
-Ta có thể phân biệt được cồn và nước được không?
-Khi sử dụng axit ta cần phải làm gì? (Cẩn thận vì axit làm bỏng da, cháy quần áo)
Dặn dò :
Về nhà làm bài tập1,2,3,4,5,6 sgk trang11 và chuẩn bị bài mới
I.Mục tiêu:
• HS hiểu được khái niệm chất tinh khiết và hỗn hợp. Chất tinh khiết có những tính chất nhất
định còn hỗn hợp thì không
• Biết dựa vào tính chất vật lí khác nhau của các chất có trong hỗn hợp để tách riêng mỗi chất ra
khỏi hỗn hợp
• Tiếp tục rèn luyện thao tác thí nghiệm ,sử dụng dụng cụ hóa chất.........
II.Chuẩn bị:
• Dụng cụ: đèn cồn,cốc thủy tinh,nhiệt kế,tấm kính,kẹp gỗ,đũa thủy tinh , ống hút..
• Hóa chất: muối ăn,nước cất ,nước tự nhiên
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
-kiểm tra bài cũ: làm thế nào để -Trả lời
biết tính chất của chất? việc
hiểu tính chất của chất có lợi gì?
Hoạt động2 I.Chất tinh khiết :
Cho học sinh quan sát mẫu 1-Hỗn hợp :
nước cất và nước khoáng -quan sát và trả lời
hãy so sánh điểm giống nhau và Giống :trong suốt, khôngmàu... Gồm 2 hay nhiều chất trộn lẫn
khác nhau giữa chúng Khác : với nhau
Nứớc cất Nước khoáng
Nước cất được tạo thành như -dùng trong Ví dụ : nước tự nhiên
thế nào? Ptn,tiêm thuốc -uống
Vì sao nước khoáng không 2-Chất tinh khiết :
được dùng trong ptn và để tiêm
thuốc? Không lẫn chất nào khác
-Chưng cất nước tự nhiên
Nước tự nhiên là hỗn hợp. -Do chứa nhiều chất Ví dụ : nước cất
Vậy hỗn hợp là gì?
Nước cất là chất tinh khiết
Vậy chất tinh khiết là gì ?
Hoạt động 3 -Tháo luận nhóm nhỏ và trả lời
Trong thành phần nước biển có -Hs đọc sgk
3 ->5% muối ăn. Vậy muốn
tách muối ăn ra khỏi nước biển
phải làm gì ? -HS thảo luận và nêu cách làm II.Tách chất ra khỏi hỗn hợp :
Dựa vào đâu để tách được muối • Đun nóng nước muối 1-Nguyên tắc : sgk
ăn ra khỏi nước biển ? • Muối ăn kết tinh
2-Ví dụ : sgk
Hãy nêu cách tách đường ra -nhiệt độ sôi của nước là 100o còn
khỏi dường và cát trắng nhiệt độ sôi của muối lớn hơn
nhiều
-thảo luận nhóm và trả lời :
Em hãy rút ra nguyên tắc để • Cho hỗn hợp vào
tách riêng một chất ra khỏi hỗn nước,khuấy đều
hợp
• Lọc bằng giấy lọc
G/V Đình Hòa Trang 6
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
I.Mục tiêu:
• Làm quen và biết cách sử dụng một số dụng cụ trong phòng thí nghiệm
• Biết được một số thao tác thí nghiệm đơn giản
• Nắm được một số qui tắc an toàn trong PTN
II.Chuẩn bị:
• Dụng cụ: nhiệt kế,cốc thủy tinh,ống nghiệm,kẹp gỗ, đũa TT,đèn cồn, giấy lọc
• Hóa chất: bột lưu huỳnh, parafin
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra sự chuẩn bị trong PTN,có đầy đủ dụng
cụ hóa chất không
Hoạt động 2
-Nêu mục đích của bài thực hành I.Hướng dẫn mốt số qui tắc an toàn và cách sử
-cho các em nắm những hoạt động trong 1 bài dụng hóa chất,dụng cụ trong phòng thí nghiệm:
thực hành:
1. Hướng dẫn cách tiến hành thí nghiệm ( SGK )
2. Tiến hành thí nghiệm
3. Báo cáo kết quả thí nghiệm và viết
tường trình
4. Làm vệ sinh phòng thực hành và rửa
dụng cụ
-Giới thiệu 1 số dụng cụ đơn giản và cách sử
dụng
-Giới thiệu một số qui tắc an toàn trong PTN
Treo tranh:Cách sử dụng hóa chất
Hỏi: em hãy rút ra những điểm cần lưu ý khi sử
dụng hóa chất
Hoạt động 3
Thí nghiệm 1: II.Tiến hành thí nghiệm:
G/V Đình Hòa Trang 7
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
-Đặt 2 ống nghiệm chứa lưu huỳnh và parfin vào 1-Thí nghiệm 1:
cốc nước -Cách tiến hành: sgk
-Đun nóng cốc nước bằng đèn cồn -Nhân xét:
-Đặt nhiệt kế vào ống nghiệm • Parafin nóng chảy ở 42oC
-Theo dỏi nhiệt độ trên nhiệt kế • Khi nước sôi lưu huỳnh vẫn chưa nóng
Khi nước sôi lưu huỳnh đã nóng chảy chưa? chảy->nhiết độ nóng chảy của lưu huỳnh
=>Qua các thí nghiệm trên,em hãy rút ra nhận lớn hơn 100oC
xét chung về nhiệt độ nóng chảy của các chất =>các chất khác nhau có nhiết độ nóng chảy
Thí nghiệm 2: khác nhau
-Cho vào cốc khoảng 3g muối ăn và cát
-Rót khoảng 5ml nước vào,khuấy đều
-Gấp giấy lọc đặt vào phểu 2-Thí nghiệm 2 :
-Rót từ từ nước nuối vào phểu qua giấy lọc -Cách tiến hành : sgk
=>yêu cầu quan sát? -Nhận xét :
Hướng dẫn tiếp: • Chất lỏng chảy xuống ống nghiệm trong
-Dùng kẹp gỗ đun ống nghiệm chứa nước lọc suốt
bằng đèn cồn(lúc đầu hơ đều sau đó tập trung hơ • Cát được giữ trên giấy lọc
ở đáy ống nghiệm,hướng miệng ống nghiệm về
hướng không có người)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
I.Mục tiêu:
• Cho HS biết được nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện và từ đó tạo ra các chất
• Biết được hạt nhân gồm proton và notron và đặc điểm của chúng
• Biết được trong nguyên tử , số electron bằng số proton. Electron luôn chuyển động và sắp
thành tùng lớp và nhờ đó mà nguyên tử có khả năng liên kết được
II.Chuẩn bị:
• Dụng cụ: Sơ đồ nguyên tử : hidro, oxi,magie,heli,nhôm....
Bảng nhóm , phiếu học tập
• Hóa chất: Không
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
*Kiểm tra bài cũ: Cho ví dụ về
vật thể tự nhiên và cho biết vật
thể tự nhiên gồm các chất nào? I.Nguyên tử là gì ?
-Cho ví dụ vật thể nhân tạo và • Nguyên tử là những hạt
vật thể nhân tạo đó được làm ra -Trả lời vô cùng nhỏ và trung
từ các vật liệu nào? hòa về điện
-Theo dõi và nghiên cứu sgk: • Nguyên tử gồm :
Hoạt động1: Nguyên tử là những hạt vô cùng -Hạt nhân mang điện
-Các vật thể được tạo ra từ đâu? nhỏ và trung hòa về điện tích dương
-Chất được tạo ra từ đâu? -Đọc thông tin sgk và nghe -Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều
từ thông tin sgk hướng dẫn học giảng giải của giáo viên electron (mang điện tích âm)
sinh phát hiện nguyên tử là gì? • Đặc điểm electron :
đặc điểm của electron? -Học sinh nghe và ghi bài -kí hiệu : e
-điện tích : âm
-khối lượng rất nhỏ
Chúng ta sẽ xét xem hạt nhân II.Hạt nhân nguyên tử :
và lớp vỏ được cấu tạo như thế
nào? 1. Hạt proton :
-kí hiệu : p
-điện tích : dương
Hoạt động2 -mp>me
-Giới thiệu hạt nhân được tạo
bởi 2 loại hạt nhỏ hơn là proton -theo dỏi 2. Hạt notron :
và notron -kí hiệu : n
-Thông báo đặc điểm của từng -không mang điện
loại hạt -mn=mp
-Nguyên tử cùng loại có cùng • Nguyên tử cùng loại :
số p trong hạt nhân Sgk
-Thế nào là nguyên tử cùng • Trong nguyên tử có :
loại? -quan sát sơ đồ và trả lời
số p = số e
Hoạt động4 :
Củng cố : Quan sát sơ đồ nguyên tử hidro, nitơ, magie, canxi rồi điền số thích hợp vào ô trống sau :
Nguyên tử Số p trong hạt nhân số e trong nguyên tử Số lớp e Số e lớp ngoài
Hidro
Magie
Nitơ
Canxi
-Cho HS nhắc lại những kiến thức cần nhớ:khái niệm nguyên tử, cấu tạo nguyên tử,tên , kí hiệu các
hạt , nguyên tử cùng loại , lớp electron?
Dặn dò:-đọc thêm trang 16sgk
-bài tập:1,2,3,4,5sgk trang 15 và 16
I.Mục tiêu:
-Nắm được nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại,có cùng số proton trong hạt
nhân,biết kí hiệu hóa học có ý nghĩa gì và cách biểu diễn như thế nào ?
-Biết được tỉ lệ phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất….
-Rèn luyện về cách viết kí hiệu của các nguyên tố hóa học
II.Chuẩn bị:
-Tranh vẽ : « tỉ lệ phằn trăm khối lượng…. »và bảng « một số nguyên tố hóa học »
-Bảng phụ,phiếu hoc tập
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 -Trả lời lí thuyết
Kiểm tra: -Áp dụng:
-Nguyên tử là gì? cấu tạo của số p= số e = 12
nguyên tử? số lớp e = 3
-Từ sơ đồ trên bảng phụ em hãy số e ngoài cùng= 2
cho biết: số p, số e,số lớp e, số e
lớp ngoài cùng của nguyên tử
magiê I.Nguyên tố hóa học:
Hoạt động2 1-Định nghĩa: sgk
Khi nói đến những nguyên tử
vô cùng lớn người ta nói: +Số p là số đặc trưng cho
“Nguyên tố hóa học”thay cho nguyên tố hóa học
cụm từ: “loại nguyên tử”
Vậy nguyên tố hóa học là gì? 2-Kí hiệu hóa học:
+ Mỗi nguyên tố được biểu
Thông báo các nguyên tử cùng diễn bằng 1 hoặc 2 chữ cái
loại có tính chất hóa học như trong đó chữ đầu tiên viết in
nhau Nêu định nghiã theo sgk hoa
Yêu cầu HS làm bài tập: +Ví dụ:
1-Điền số thích hợp vào ô -Thảo luận nhóm để hoàn thành -Canxi: Ca
trống: bảng -Cacbon: C
2-Cặp nguyên tử cùng 1 nguyên Ng.tử số p số e số n -Đồng: Cu
tố 1 19 20 -Kali: K
3-tra bảng để biết tên nguyên tố 2 20 20
+Mỗi kí hiệu đồng thời chỉ 1
3 19 21
Mỗi kí hiệu chỉ bao nhiêu nguyên tử của nguyên tố đó
4 17 18
nguyên tử?Muốn chỉ 2 hoặc
5 17 20
3...nguyên tử viết như thế nào
Hoạt động3
- chỉ 1 nguyên tử
Đến nay đã có trên 110 nguyên
- 2 Cu chỉ 2 nguyên tử
tố hóa học,trong đó có 92 ngtố
tự nhiên còn lại là nguyên tố II.Có bao nhiêu nguyên tố hóa
nhân tạo học: sgk
Treo tranh.....
Hãy kể tên 4 nguyêntố có nhiều
nhất trong vỏ trái đất
-4 nguyên tố :
Hướng dẫn thêm: Oxi: 49,4%
Hidro chiếm 1%......... Silic: 25,8%
Trong số 4 nguyên tố thiết Nhôm: 7,5%
yếu..............trong vỏ trái đất Sắt: 4,7%
Hoạt độngHoạt động
Củng cố:Em hãy điền tên ,kí Theo dỏi và đọc sgk
hiệu và các số thích hợp vào ô
trống ở bảng sau:
Dặn dò:-Học thuộc kí hiệu hóa học của một số nguyên tố hóa học thường gặp
-Bài tập nhà 1,2,3trang 20
-Chuẩn bị bài mới
I.Mục tiêu:
-Nắm được nguyên tử khối là gì? biết được đơn vị các bon dược chọn như thế nào? mỗi nguyên
tố có một nguyên tử khối riêng,biết xử dụng bảng 1 sgk trang 42
-Học sinh rèn luyện kĩ năng viết kí hiệu hóa học,đồng thời rèn luyện khả năng làm bài tập xác
định nguyên tố
II.Chuẩn bị:
-Phiếu học tập
-Bảng nhóm
-Bảng 1 sgk trang 42
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 - Định nghĩa nguyên tố hóa học
Bài cũ: nguyên tố hóa học là - ghi kí hiệu các nguyên tố
gì? Ghi kí hiệu của các nguyên
tố sau: nhôm , đồng ,sắt , kẽm , -bài tập3:
magiê.... a, 2C chỉ 2 nguyên tử các bon I.Nguyên tử khối :(N.T.K)
-Chữa bài tập 3 sgk b, 5O chỉ 5 nguyên tử oxi
Hoạt động2 c, 3Ca chỉ 3 nguyên tử canxi 1-Đơn vị cacbon (đ.v.c) :
Nguyên tử có khối lượng vô -Ví dụ :
cùng bé ,nếu tính bằng g thì quá Khối lượng của 1 nguyên tử 1đvc=1/12 khối lượng của
nhỏ không tiện xử dụng Hidro, oxi, cacbon, canxi : nguyên tử cacbon
Vì vậy người ta qui ước lấy H=1đvc O=16đvc
1/12 khối lượng của nguyên tử C =12đvc ca = 40đvc 2-N.T.K :
cacbon làm đơn vị khối lượng
nguyên tử ,gọi là đơn vị cacbon, Là khối lượng của nguyên tử
viết tắc : đ.v.c tính bằng đơn vị cacbon
Ví dụ : hs lên bảng ghi khối
lượng tính bằng đ.v.c của các Ví dụ :
nguyên tử C = 12 đvc hay C = 12
Ca=40 , Fe= 56
-các giá trị khối lượng này cho
biết sự nặng hay nhẹ hơn giữa -trả lời :
các nguyên tử nhẹ nhất : hidro
vậy trong các nguyên tử trên năng nhất : canxi
nguyên tử nào nhẹ nhất, nguyên
tử nào nặng nhất ?nguyên tử -nguyên tử canxi nặng hơn H
canxi nặng hơn H bao nhiêu 40/1=40 lần
lần ?
khối lượng tịnh bằng đvc là
khối lượng tương đối giữa các
nguyên tử, người ta gọi là
nguyên tử khối
Vậy nguyên tử khối là gì ? -Nguyên tử khối là khối lượng
nguyên tử tính bằng đvc
-Trình bày cách làm và giải trên
mỗi nguyên tố chỉ có một bảng nhóm :
1 10
2 19 20
3 12 36
4 3 4
Dặn dò: Học bài, làm bài tập 4=>8 sgk trang 20
Chuẩn bị bài mới : Đơn chất - hợp chất-phân tử
I.Mục tiêu
1-Cho học sinh hiểu được đơn chất, hợp chất là gì? Kim loại khác phi kim....
2-Rèn luyện khả năng phân biệt được các loại chất
3-Rèn luyện cách viết thêm về cách viết kí hiệu hóa học các nguyên tố
II.Chuẩn bị:
1-Các tranh vẽ sgk
2-Ôn các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử, nguyên tố
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 -Trả lời
Kiểm tra:nguyên tử khối là gì? - X=2.12=24(đvc)
Hãy xác định nguyên tố X biết vậy X là Mg
X nặng hơn nguyên tử C bàng
12 lần
Hoạt động2
-Treo tranh:giới thiệu mô hình
tượng trưng một mẫu đơn chất I.Đơn chất và hợp chất :
H1.10 mô hình tưộng trưng mẫu
đồng -Quan sát tranh vẽ 1-Đơn chất :
H1.11 mẫu khí hidro và oxi • Định nghĩa : sgk
-Treo tranh và giới thiệu tiếp sơ • Phân loại : sgk
đồ của một số hợp chất • Đặc điểm cấu tạo:sgk
H1.12và 1.13 của nước và muối
ăn
Hỏi: Trả lời : 2-Hợp chất :
-Các đơn chất , hợp chất có đặc • Định nghĩa : sgk
điểm gì khác nhau về thành -Đơn chất chỉ gồm 1 loại • Phân loại : sgk
phần? nguyên tử
• Đặc điểm cấu tạo:sgk
-Vậy đơn chất là gì , hợp chất là -Hợp chất gồm 2 loại nguyên tử
gì ? trở lên
Giới thiệu đơn chất gồm kim -Nêu định nghĩa theo sgk
loại và phi kim
Yêu cầu hs nắm và thuộc những
phi kim và kim loại thông dụng
Hợp chất cũng chia làm 2 loại Nghe và ghi bài
là :
- Hợp chất vô cơ
II.Luyên tập :
- Hợp chất hữu cơ
+Các đơn chất là : P và Mg
-Thảo luận và trả lời :
Vì tạo nên từ 1 loại nguyên tử
Cho HS làm bài tập 3 sgk/26 +Các đơn chất là : P và Mg
+Các hợp chất : khí amoniac,
Vì tạo nên từ 1 loại nguyên tử
axit clohidric,canxi cacbonat,
+Các hợp chất : khí amoniac,
Glucozơ
axit clohidric,canxi cacbonat,
Vì mỗi chất do 2 nguyên tố trở
Glucozơ
lên tạo nên
Vì mỗi chất do 2 nguyên tố trở
lên tạo nên
Hoạt động3
Củng cố :Điền vào chỗ trống những từ cho thích hợp
-« Khí hidro, oxi, clo là những….. đều tạo nên từ một…….
-Nước , muối ăn, axit clohidric là những……….
đều được tạo nên từ 2…….
Trong thành phần hóa học của nước và axit đều có chung một….. »
Dặn dò: Học bài. Làm các bài tập trang 25 sgk
Chuẩn bị bài học tiếp theo
I.Mục tiêu:
1-Cần nắm được phân tử là gì ? so sánh phân tử với nguyên tử,trạng thái của chất
2-Biết tính phân tử khối của chất,so sanh sự nặng hay nhẹ hơn giữa các phân tử
3-Tiếp tục củng cố các khái niệm đã học
II.Chuẩn bị:
1-Các tranh vẽ từ 1.10 đến 1.14 sgk
2-Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 - Một học sinh trả lời lí thuyết
Kiểm tra: Định nghĩa đơn chất , -Học sinh khác làm bài tập
hợp chất ? cho ví dụ minh họa
Chữa bài tập 2 sgk
Hoạt động2
Treo tranh 1.11,1.12,1.13 -Quan sát tranh
Yêu cầu hs quan sát -Nhận xét :
Giới thiệu các phân tử hidro, +Các hạt hợp thành đều giống
nước,oxi nhau về số nguyên tử , hình
Em hãy nhận xét về: dạng, kích thước…
-Thành phần I.Phân tử:
-Hình dạng 1-Định nghĩa:
-Kích thước các phân tử
GV: đó là các hạt đại diện cho Phân tử là hạt đại diện cho chất ,
chất mang đầy đủ tính chất của -Nêu định nghĩa phân tử theo gồm một số nguyên tử liên kết
chất và gọi là phân tử sgk với nhau và thể hiện đầy đủ tính
Vậy phân tử là gì? chất hóa học của chất
Em hãy quan sát tranh mẫu kim +Đối với đơn chất kim loại:
loại đồng và rút ra nhận xét Nguyên tử là hạt hợp thành và
- Nguyên tử đồng là phân tử có vai trò như phân tử
Hoạt động3 đồng
-Em hãy nhắc lại nguyên tử
khối là gì ?
Tương tự em hãy nêu phân tử _ NTK là khối lượng của nguyên II. Phân tử khối : (P.T.K)
khối là gì ? tử tính bằng đvc
-Hứong dẫn HS tính PTK của _PTK là khối lượng của phân tử 1- PTK là gì? (sgk)
một chất bằng tổng NTK của tính bằng Đvc 2- Cách tính PTK: (sgk)
các nguyên tử trong phân tử - Tính PTK của Oxi,clo, nước : Ví dụ:
Ví dụ : Tính PTK của : • O2=16.2=32(đvc) H2SO4=2+32+16.4=98
Oxi,clo,nước • Cl2=35.5.2=71 Ca(OH)2=40+(16+1).2
Em hãy quan sát mẫu nước và =40+34=74
cho biết phân tử nước gồm -Một phân tử nước gồm 2H
những loại nguyên tử nào ? và 1O vậy :
Ví dụ:quan sát hình 1.15/26 • H2O=2+16.2=18
Và tính PTK của khí cacbonic
Hoạt động4 Phân tử khí cacbonic gồm 1C và
G/V Đình Hòa Trang 21
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Mỗi mẫu chất là tập hợp vô CO2=12+16.2=44 III. Trạng thái của chất:
cùng lớn những nguyên tử hay
phân tử -Nghe giảng Tùy điều kiện nhiệt độ , áp suất
-Tùy điều kiện t0, áp suất một -ở thể rắn :các nguyên tử hay mỗi chất có thể tồn tại ở trạng
chất có thể tồn tại ở thể rắn,lỏng phân tử sắp khít nhau và dao thái:
, khí động tại chỗ - Rắn
=>em có nhận xét gì về khoảng -ở thể lỏng :các hạt nằm khit -Lỏng
cách giữa các phân tử trong mỗi nhau và chuyển động trượt lên -Khí (hơi)
mẫu chất ở 3 thể trên nhau
-Ở thể khí :các hạt rất xa nhau và SGK
chuyển động hỗn độn về mọi
Hoạt động5 phía
-Củng cố
Cho biết câu nào đúng, sai trong
các câu sau:
1-Trong bất kì mẫu chất nào
cũng chứa một loại nguyên tử _Thảo luận nhóm và đưa ra kết
2-Một đơn chất là tập hợp vô quả :
cùng lớn những nguyên tử cùng
loại - Câu đúng : 2,4
3-Phân tử bất kì một đơn chất - Câu sai : 1,3
nào cũng gồm 2 nguyên tử
4-Phân tử của hợp chất gồm ít
nhất 2 loại nguyên tử
Dặn dò:
-Bài tập nhà:4 đến 8 sgk/26
Chuẩn bị tiết thực hành số 2
sgk
I.Mục tiêu:
1- Biết được một số loại phân tử có thể khuếch tán (lan tỏa trong chất khí,trong nước)
2- Bước đàu làm quen với việc nhận biết 1 chất
3- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số dụng cụ , hóa chất trong phòng thí nghệm
II.Chuẩn bị:
• Dụng cụ:
Giá TN,ống nghiệm,kẹp gỗ,cốc thủy tinh,đũa tt,đèn cồn, diêm
• Hóa chất
DD amoniac, thuốc tím, quì tím, iot giấy tẩm tinh bột, bông
III.Các hoạt động dạy học:
Thí nghiệm1: Sự lan tỏa của amoniac -Giấy quì chuyển sang màu xanh
-Nhỏ 1 giọt dd amoniac vào giấy quì tím Khí amoniac đã khuếch tán từ miếng bông ở
-Đặt giấy quì tẩm nước xuống đáy ống và bông miệng ống nghiệm xuống đáy ống
tẩm dd amoniac trên miệng ống nghiệm
-Đậy nút ống
-Quan sát giấy quì
-Rút ra kết luận , giải thích
Hoạt động3
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo các bước: 2-Thí nghiệm 2:
-Bỏ 1 đến 2 hạt thuốc tím vào cốc nước -Các nhóm làm thí nghiệm
-Để cốc nước lặng yên
-Quan sát -Nhận xét: màu tím lan tỏa rộng ra
Hoạt động4
-Cho vài hạt iot vào đáy ống nghiệm -Các nhóm làm thí nghiệm
-Đặt giấy tẩm tinh bột vào miệng ống rồi đấy
chặt nút(không cho bông rơi xuống dưới) -Nhận xét và giải thích hiện tượng:
I.Mục tiêu:
1.Ôn các khái niệm cơ bản như: chất , chất tinh khiết,hỗn hợp đơn chất,nguyên tử , phân tử
nguyên tố....
2.Hiểu thêm về nguyên tử, cấu tạo của nguyên tử,đặc điểm các loại hạt
3.Bước đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định nguyên tố dựa vào nguyên tử khối,
củng cố cách tách chất ra khỏi hỗn hợp
II.Chuẩn bị:
1.Sơ đồ câm,ô chữ
2.Bảng nhóm, ôn các khái niệm cơ bản của hóa học
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động1 I.Kiến thức cần nhớ:
Đưa lên bảng sơ đồ câm 1-Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm:
Yêu cầu các nhóm thảo luận để điền điền tiếp
vào ô trống các khái niệm thích hợp Vật thể tự nhiên và nhân tạo
tích âm
-Hàng 5 có 6 chữ: hạt mang điện dương -Electron
-Hàng 6 có 8 chữ: tập hợp nguyên tửu cùng
loại -Proton
Giới thiệu các chữ chìa khóa : chữ gạch
chân:Ư,A,Â,N,P,T -Nguyên tố
Hướng dẫn: từ chỉ đại diện cho chất và thể
hiện tính chất của chất
4-Nhận xét , tổng kết điểm II.Luyện tập:
Hoạt động3 Bài 1b/30sgk
Bài tập1: bài 1b trang30 -Dùng nam châm hút sắt
-Cho nước vào hỗn hợp còn lại
Bài tập2 :Phân tử hợp chất gồm 1 nguyên tử Bài 2:
X và 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử a- O=16đvc
O 4H=4đvc
a-Tính NTK của X,cho biết tên, kí hiệu => X=16-4=12đvc
b-Tinh %m của X có trong hợp chất? => X là cacbon : C
Gợi ý: b- %C= (12/6).100%=75%
-NTK của O=?
-4H=?
-1 X=?
-Tra bảng sgk
Hoạt động4: Hướng dẫn bài tập về nhà :2,5,6 sgk trang 31
Ôn tập các kiến thức cũ như KHHH , phân tử , đơn chất , hợp chất….
I.Mục tiêu:
1- Công thức hóa học dùng để làm gì?
2- Biết cách viết công thức hóa học khibiết kí hiệu hoặc tên nguyên tố và số nguyên tử của mỗi
nguyên tố
3- Biết ý nghĩa của công thức hóa học và áp dụng để làm bài tập
4- Tiếp tục củng cố kĩ năng viết kí hiệu và tính phân tử khối của chất
II.Chuẩn bị:
-Tranh vẽ:
Mô hình: Đồng, khí hidro,oxi,nước,muối ăn
-Ôn tập các khái niệm: đơn chất , hợp chất , phân tử
III.Các hoạt động dạy học:
*Kiểm tra 15 phút:
Câu 1(1đ): Cách ghi: 2C chỉ ý gì?
A . 2 nguyên tố cacbon B.Phân tử cacbon C. 2 nguyên tử cacbon D. 2 cacbon
Câu 2(1đ): Hãy chọn câu đúng nhất: Nước có CTHH là H2O :
A. Nước tạo nên từ 1 phân tử hidro và 1 nguyên tử oxi
B. Nước tạo nên từ hidro và oxi
C. Phân tử nước có 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
D. Nước có 2 nguyên tố H và 1 nguyên tố oxi
Câu 3(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Những chất có…PT…………gồm các nguyên tử khác loại được gọi là……HC………..
Hầu hết các chất có hạt hợp thành là …PT………., còn ……NT…….là hạt hợp thành của kim loại
Câu 4(2đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :
Số p Số n Số e Tổng số
hạt trong
nguyên tử
Nguyên tử 1 6 18
Nguyên tử 2 11 12
Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng ½ NTK của S
A . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao? (R=16, R là Oxi , CTHH: O2)
B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Treo tranh mô hình tượng trưng -Ở đồng:hạt hợp thành là
Đồng, khí hidro, oxi nguyên tử đồng I.Công thức hóa học của đơn
Yêu cầu học sinh nhận xét: -Ở hidro,oxi hạt hợp thành từ 2 chất:
số nguyên tử có trong 1 phân tử nguyên tử 1-Công thức chung:
ở mỗi mẫu đơn chất trên? An
Em nhắc lại đơn chất là gì? -Nhắc lại định nghĩa đã học A là KHHH của nguyên tố
Vậy trong công thức đơn chất có -Đơn chất tạo nên từ 1 nguyên n là chỉ số (số nguyên tử)
mấy loại kí hiệu hóa học? tố nên CTHH chỉ gồm 1 kí hiệu
Ta có CTHH chung: An Ví dụ : sgk
Hãy giải thích các chữ A,n Ý nghĩa:
G/V Đình Hòa Trang 27
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Thường gặp n=1 đối với kim -A: KHHH của nguyên tố
loại và n=2 đối với phi kim ở thể -n:là chỉ số(1,2,3...) nếu n=1 thì
khí không ghi
Cho ví dụ Ví dụ: Cu , H2 , O2
Hoạt động2
Hợp chất là gì ? -HS nhắc lại định nghĩa hợp
Vậy trong công thức hợp chất chất là gì
gồm bao nhiêu KHHH ? -Trong CTHH gồm 2 hay 3...
Treo tranh mô hình… KHHH trở lên
nước,muối ăn II.Công thức hóa học của hợp
Yêu cầu quan sát tranh và trả -Số nguyên tử của mỗi nguyên chất
lời : số nguyên tử mỗi nguyên tố tố là một hay hai.... 1-CTHH chung :
có trong 1 phân tử của mỗi chất
trên ? AxBy…
I.Mục tiêu:
1-Biết được hóa trị là gì? Cách xác định háo trị, nắm được hóa trị một số nguyên tố và một số
nhóm nguyên tử
2-Biết qui tắc hóa trị và biểu thức, áp dụng qui tắc hoa strị để tính hóa trị của một nguyên tố hoặc
nhóm nguyên tử
II.Chuẩn bị:
Bảng nhóm ,phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 -Một hs trả lời lí thuyết
Kiểm tra : Viết CTHH của đơn
chất và hợp chất và cho biết ý -Một HS lên bảng giải bài tập
nghĩa của chúng?
Kiểm tra bài tập 2 sgk
Hoạt động2
-Người ta gán cho H hóa trị I. -Cl có h- trị I vì liên kết với 1 H I. Cách xác định hóa trị của
Một nguyên tử nguyên tố khác -N……….III……………….3H một nguyên tố:
liên kết được với bao nhiêu -C……….IV……………….4H
nguyên tử H thì nguyên tố đó có 1-Cách xác định: sgk
hóa trị bấy nhiêu
Ví dụ : HCl,NH3,CH4 2-Kết luận:
-Em hãy xác định hóa trị của
Cl,N,C trong các hợp Thảo luận trả lời: Hóa trị là con số biểu thị khả
-Người ta còn dựa vào khả năng -Kcó hóa trị I vì 2K liên kết năng liên kết của nguyên tử
khả năng liên kết của nguyên tử với 1O nguyên tố này với nguyên tử
khác với oxi(O có hóa tri II) -Zn………..II….1Zn…….. nguyên tố khác
Ví dụ:xác ddinhj hóa trị của Zn, …..1O
K ,S trong : K2O ,ZnO, SO2 -S…………IV…1S……….
……2O
Hãy xác định hóa trị của nhóm
nguyên tử HS :
Ví dụ: xác định hóa trị của - SO4 có h- trị II vì l- kết với 2H
SO4,PO4 trong H2SO4,H3PO4 -PO4 ..............III....................3H
-Củng cố: Xác định công thức hóa học sai, hãy sửa lại cho đúng : K(SO4),Al(NO3)3
Ag2NO3, Ba2(OH)2, Zn(OH)2, SO2, FeCL2
I.Mục tiêu:
• Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất
• Củng cố về cách lập công thức hóa học, cách tính PTK của chất
• Củng cố bài tập tính hóa trị của nguyên tố
• Rèn luyện khả nămg làm bài tập xác định nguyên tố hóa học
II.Chuẩn bị:
-Ôn tập các kiến thức : CTHH,Ý nghĩa CTHH,hóa trị....
-Bảng phụ, phiếu học tập....
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1 I.Kiến thức cần nhớ:
Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ • Công thức chung của đơn chất:
bản sau:
1-Công thức hóa học chung của đơn chất và Ax
hợp chất
• Công thức chung của hợp chất:
AxBy
3- Hóa trị là gì ? a b
• Qui tắc về hóa trị : AxBy
x.a=y.b
4-Qui tắc hóa trị? vận dụng hóa trị để làm gì? • Vận dụng qui tắc về hóa trị :
-Tính hóa trị của một nguyên tố
-Lập CTHH của hợp chất
Hoạt động2 II.Luyện tập:
Bài tập 1: Dùng bảng phụ Bài tập 1:
Lập CTHH và tính PTK của: a- công thức hóa học: SiO2
a- silic(IV) và oxi PTKSiO2=28+16.2=60
b- Canxi và nhóm OH (I) b-................................: Ca(OH)2
nhận xét sửa sai PTKCa(OH)2=40+17.2=74
Bài tập2:
+Biết CTHH của X với Oxi và Y với Hidro là:
X2O vàYH2 => X,Y tạo nên hợp chất có CTHH Bài tập 2:
là: + Câu C
Giải thích: từ X2O => X có hóa trị I
A, XY2 B, X2Y2 YH2=> Y có hoá trị II
vậy CTHH của X và Y : X2Y
C, XY D, X2Y3
+Hãy xác định X,Y biết PTKX2O=62 và
YH2=34 +NTK của X=(62-16)/2=23
G/V Đình Hòa Trang 32
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Và NTK củaY=(34-2)/2=32
Vậy X là natri :Na
Y là lưu huỳnh : S
Bài tập 3 :
Bài tập 3: Viết tất cả công thức hóa học của đơn a-Các chất co NTK hay PTK bằng 64 gồm:
chất và hợp chất có NTK hoặc PTK là: - Đồng Cu
a- 64đvc b- 80 đvc -Lưu huỳnh đioxit SO2
c- 160đvc d- 142đvc b- Các chất có PTK bằng 80 là:
-lưu huỳnh tri oxit SO3
-Đồng oxit CuO
c- Các chất có PTK bằng 160 là:
-Brôm Br2
-Đồng sun fat CuSO4
-Lí thuyết :
Ôn tập các khái niệm đã học như Chất , hỗn hợp, đơn chất hợp chất ,nguyên
tử, phân tử, nguyên tố hóa học, hóa trị
-Vận dụng:
+Lập công thức hóa học
+ Tính hóa trị nguyên tố
+Tính phân tử khối
+ Bài tập nhà 1,2,3,4 sgk trang 41
I.Mục tiêu:
• Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học
• Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
3-Thu bài:
4-Dặn dò: Chuẩn bị bài mới: Sự biến đổi chất
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng:
Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng:
a- Na2O b- Al2 c- H3O5 d- Fe3O2
Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt
là: a- 5,2 b-3,4 c- 2,5 d- 2,4
Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O là X 2O và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y
có công thức hóa học là:
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y
Câu4(0.5đ), Hãy chọn câu đúng nhất :
A- Hạt đại diện cho chất là phân tử
B- Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chất
C- Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chất
D- Cả A B C đều đúng
Câu5(1đ),Hãy nối ý ở cột B với cột A cho thích hợp:
A B Thứ tự nối:
Đáp án
A.Trắc nghiệm(4đ)
A B C D
Câu1(0.5đ) X X
Câu2(0.5đ) X
Câu3(0.5đ) X
Câu4(0.5đ) X
Câu5 (1đ) 1c,2a,3b, 4d,5g
Câu6(1đ) 1 H3PO4 98
B.Tự luận: (6đ)
Câu1, 1đ Gọi t là hóa trị cần tìm
t II t II
N2O5 NO2
2t = 5.II=10 t = 2.II=IV
t = 10/2= V
I.Mục tiêu:
• Giúp học sinh phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học. Nhận ra được hiện tượng vật
lí hay hiện hiện tượng ở xung quanh
• Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm
II.Chuẩn bị:
• Dụng cụ: Đèn cồn , nam châm , kẹp gỗ , kiềng , ống nghiệm , cốc thủy tinh
• Hóa chất: Bột sắt,bột lưu huỳnh,đường , nước, muối ăn
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Yêu cầu học sinh quan sát hình -Nói lên quá trình biến đổi như I-Hiện tượng vật lí:
2.1 sgk và đặt câu hỏi sau:
- Sơ đồ trên nói lên điều gì? Nứớc←→Nước ←→Nước 1- Thí nghiệm: sgk
Rắn lỏng khí 2- Kết luận:
-Cách biến đổi trong từng giai
đoạn đó như thế nào? Hiện tượng vật lí là hiện
Gợi ý: tượng không có chất mới sinh
+Làm thế nào để nước lỏng ra
biến thành nuớc đá? Học sinh quan sát
+Trong các quá trình trên nước
đã thay đổi như thế náo? Có sự Sơ đồ của quá trình biến đổi:
thay đổi về chất không?
- Huớng dẫn HS làm thí Muối ăn → Dung
nghiệm: Rắn
+Hòa tan muối ăn vào nước dịch muối →Muối ăn
+Dùng kẹp,kẹp1/3 ống nghiệm Lỏng Rắn
và đun nóng bằng đèn cồn Trong các quá trình trên đều có
=> quan sát và ghi lại bằng sơ sự thay đổi về trạng thái , hình
đồ của quá trình biến đổi dạng nhưng không có sự thay
đổi về chất
-Qua các thí nghiệm em có
nhận xét gì về trạng thái về Vậy hiện tượng vất lí là hiện
chất? tượng trong đó không có sự
Các quá trình biến đổi trên gọi biến đổi về chất
là hiện tượng vật lí
Vậy hiện tượng vật lí là gì?
G/V Đình Hòa Trang 36
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Hoạt động2
-Làm thí nghiệm:Sắt tác dụng
với lưu huỳnh Nhận xét:
1-Trộn đều bột sắt và lưu huỳnh -Hỗn hợp nóng đỏ và chuyển
và chia làm 2 phần sang màu xám đen
2-Đưa nam châm lại gần phần 1 -sản phẩm không bị nam châm
3-Đổ phần 2 vào ống nghiệm và hút=> chứng tỏ sản phẩm không
đun nóng có tính chất của sắt
4-Đưa nam châm lại gần sản Vậy quá trình biến đổi trên có II-Hiện tượng hóa học:
phẩm thui được sự thay đổi chất: có chất mới
Yêu cầu học sinh nhận xét hiện tạo ra 1. Thí nghiệm: sgk
tượng và rút ra kết luận
Hoạt động3
Củng cố:
Hiện tượng nào sau đây là hiện
trượng hóa học ? vì sao? 1-Hiện tượng hóa học vì có chất
1- Cuốc làm bằng sắt để mới tao thành đó là lớpgỉ
lâu ngoài không khí bị 2- là hiện tượng hóa học tan
gỉ cháy không còn là tan nữa tạo
2- Đốt cháy than thành chất khí
3- Dây sắt cắt thành những
đoạn nhỏ làm đinh
Dặn dò:
Bài tập 1,2,3 sgk trang47
Chuẩn bị bài phản ứng hóa học
I.Mục tiêu:
• Biết được phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác
• Biết bản chất của phản ứng hóa học
• Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hóa học
II.Chuẩn bị:
• Tranh vẽ : sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hóa học
• Bảng nhóm
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Bài cũ: thế nào là hiện tượng Trả lời
vật lí hiện tượng hóa học? cho
ví dụ?
Chữa bài tập 2/47sgk
Hoạt động2 I.Định nghĩa: sgk
Quá trình biến đổi từ chất này
thành chất khác gọi là phản ứng
hóa học
to Đường=>Than+nước
Canxi cacbonat=>canxi oxit
+khí cacbonic Đoc: canxi cacbonat bị phân
Em hãy đọc pt trên hủy tạo thành can xxi oxit và
Hoạt động3 nước
Yêu cầu học sinh quan sát hình
2.5sgk Quan sát hình
Hỏi:Trước phản ứng(a) có trả lời:
những phân tử nào? - có 2 phân tử hidro và 1 phân
những nguyên tử nào liên kết tử oxi
với nhau? -trong phản ứng các nguyên tử
Ở(b) các nguyên tử nào liên kết chưa liên kết
với nhau?
I.Mục tiêu:
• Biết được các điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra
• Nắm được những dấu hiệu nhận ra phản ứng hóa học xảy ra
• Rèn luyện cách viết phương trình chữ
II.Chuẩn bị:
• Nghiên cứu sgk, bảng phụ
• Ống nghiệm, kẽm viên
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1
Phản ứng hóa học là gì ? chất Hoc sinh trả lời và cho ví dụ
tham gia, chất tạo thành là gì? minh họa
Cho ví dụ
Hoạt động4
-Củng cố:
-Cho các em nhắc lại nội dung cơ bản của bài
-Treo sơ đồtượng trưng cho phản ứng giữa magie và axit clohidric HCl tạo thành magie
clorua MgCl2 và khí hidro H2
a- Viết phương trình chữ
b- Điền vào chỗ trống: “mỗi phản ứng xảy ra với một..........và 2..........sau phản ứng tạo ra
một ........và một.............
-Dặn dò:
-Làm bài tập trang16,17sgk
-Chuẩn bị bài thực hành số 3 trang 18 sgk
Canxihidroxit+natricacbonat canxicacbonat+
Natricacbonat
Hoàn chỉnh tường trình
Thu dọn dụng cụ , làm vệ sinh phòng thực hành
Hoạt động3:
-Nhận xét,dáng giá giờ thực hành
-Cho HS thu dọn dụng cụ,vệ sinh
-Dặn dò: chuẩn bị bài học tếp theo: ĐLBTKL
Hãy quan sát vị trí của kim cân? -Sau khi đổ vào nhau có chất
rắn trắng xuất hiện và kim cân
vẫn ở vị trí cân bằng
-Vậy Tổng khối lượng của các
Vậy em có nhận xét gì về tổng chất tham gia bằng tổng khối
khối lượng của các chất tham lượng của các chất tạo thành
gia và các chất tạo thành?
Nhận xét trên chính là nội dung
của ĐLBTKL
Hoạt động2: -Đọc nội dung định luật sgk
-Cho đọc nội dung định luật sgk -PT chữ: II:Định luật:
-Em hãy viết phương trình chữ Natri sunfat+bari clorua Bari 1. Nội dung:
của phản ứng của thí nghiệm sunfat + Natri clorua Trong 1 phản ứng hóa hoc, tổng
(biết chất tạo thành là bari -Có biểu thức : khối lượng của các chất sản
m+ m = m + m
sunfat và natri clorua) Natrrisunfat Bari clorua Natriclrua Barisunfa phẩm bằng tổng khối lượng của
-nếu kí hiệu khối lượng của mỗi các chất tham gia
chất là: m thì nội dung của định
=> mA +mB = mC + mD
luật được biểu thị bằng công
-Quan sát tranh và trả lời:
thức như thế nào? 2. Biểu thức:
-Tổng quát nếu có phản ứng: 3.
A +B C+D Nếu A + B + C +D
Thì biểu thức trên được viết như
thế nào? Thì: mA + Mb =MC + mD
-Bản chất của puhh: trong puhh
-Hướng dẫn học sinh giải thích
liên kết giữa các nguyên tử thay
định luật: 4. Giải thích: SGK
đổi làm chi phân tử này biến đổi
+treo tranh
thành phân tử khác
+yêu cầu HS quan sát tranh
và cho biết bản chất của phản
-Không thay đổi
ứng hóa học là gì?
-Khối lưowng của mỗi nhuyên
tử cũng không thay đổi
+Vậy khối lượng các chất được
+số nguyên tử của mỗi
bảo toàn
nguyên tố có thay đổi không?
+khối lượng của mỗi
nguyên tử có thay đổi khônh?
Vậy tổng khối lượng của các
chất như thế nào?
Hoạt động của giaó viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1:
-Em hãy viết CTHH của các chất
có trong phản ứng của bài tập 3 2Mg +O2 2MgO I.Lập phương trình hóa học:
vế của pt?
=>để số nguyên tử oxi ở 2 vế bằng -Đặt hệ số 2 vào trước MgO để
nhau ta đặt hệ số 2 ở đâu? O ở 2 vế bằng nhau 2-Các bước lập PTHH:
Hoạt động 3:
Củng cố: Cân bằng phương trình hóa học
a-Cho sơ đồ:
• SO2+O2=>SO2
• Fe+Cl2=>FeCl3
Al2O3+H2SO4=Al2(SO4)3+H2O
Hãy lập phương trình hóa học của Làm bài tập vào vở
chúng?
Dặn dò:làm bài tập 2,3,4,5.7sgk
Chuẩn bị nội dung còn lại của
bài
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1:
Kiểm tra bài cũ: HS trả lời
-Nêu các bước lập phương trình
hóa học? Giải bài tập lên bảng:
-Kiểm tra bài tập 2,3 sgk/78-79 Bài2:
a- 4Na + O2 2Na2O
b- P2O5 +3H2O 2H3PO4
bài 3:
a- 2HgO 2Hg+O2 II.Ý nghĩa của phương trình
b- 2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O hóa học:
Hoạt động2:
Nhìn vào phương trình hóa học Thảo luận nhóm và trả lời: 1-Ý nghĩa: SGK
chúng ta có thể biết được điều - Phương trình hóa học cho biết
gì? tỉ lệ về số nguyên tử , số phân tử
Yêu cầu hs thảo luận nhóm để giữa các chất trong phản ứng
trả lời câu hỏi trên và minh họa
-Ví dụ:
bằng ví dụ cụ thể 2H2 + O2 2H2O 2-Vận dụng:
2 1 2
Cho các nhóm trình bày và Ta có tỉ lệ: Bài 2: sgk
nhận xét? Số ptH2:số ptO2:số ptH2O=
2 : 1 : 2
Các em hiểu tỉ lệ trên như thế Nghĩa là: cứ 2 pt H2 hóa hợp với
nào? 1 pt O2 tạo thành 2 pt H2O
b.2Fe(OH)3=>Fe2O3+3H2O
…………………………….
Hoạt động 3: …………………………….
Củng cố:
1.Hãy lập phương trình hóa học Thảo luận nhóm
và cho biết tỉ lệ về số nguyên tử a-?Fe +?Cl2 => ?FeCl3
hay phân tử giữa các chất: ……………………………
a.Sắt tác dụng với clo tạo thành b- ?CH4+ ?O2=>?CO2+?H2O
sắt (III) clorua: FeCl3 ……………………………
b.metan(CH4) cháy trong không
khí thu được khí cacbonic và
nước
2.Nhắc lại các bước lập phương
trình hóa học?
G/Vdò:làm
Dặn Đình bàiHòa tập vào vở -ôn Trang 48
lại các bài trước và kiến thức đã
học
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Hoạt động3 : Luyện tập Học sinh trả lời cá nhân : II-Luyện tập :
Bài1 : treo bảng phụ : sơ đồ a-Các chất tham gia :
tượng trưng pư giữa khí nitơ và +Hidro : H2 Bài1 :
khi hidro tạo ra amoniac NH3 +Nitơ : N2
a.Hãy cho biết tên và CTHH -Sản phẩm :
của các chất tham gia và sản +Amoniac : NH3
phẩm ? b-Trước pư :
b.Liên kết giữa các nguyên tử +2 nguyên tử hidro liên kết với
thay đổi thế nào ? phân tử nào nhau,2 nguyêntử nitơ liên kết
bị biến đổi ? Phân tử nào được với nhau
tạo thành ? Sau phản ứng :
G/V Đình Hòa Trang 49
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
c.Số nguyên tử của mỗi nguyên c-Số nguyên tử của mỗi nguyên
tố trước và sau pư có thay đổi tố vẫn giữ nguyên
không ? d-Phương trình hóa học :
d.Lập PTHH biểu diễn pư N2+3H2-> 2NH3
trên ?
Hoạt động
-Củng cố : Hãy cân bằng các phương trình pư sau :
a- Na + O2 ---> Na2O
b- Al + HCl --> AlCl3 + H2
-Dặn dò: Làm bài tập sgk .Ôn tập các khiến thức đã học trong chương và làm lại các bàiv tập giờ sau
kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu:
• Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học
• Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực làm bài.
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng
Câu 3(1đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Giải thích: ……………………………………………………………………………………………….
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi
thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác
Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
Giải thích:
………………………………………………………………………………………………..
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác
B. Tự luận(7đ)
Câu 1(2đ): Cân bằng các phương tình phản ứng sau:
1 - Al + O2 ---> Al2O3
2 -Na + S ----> Na2S
3- Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2(5đ): Đốt cháy 3,1g phốt pho trong oxi sau phản ứng thu được 12,7g điphotpho pen ta oxit(tạo
bởi P hóa trị V vàO hóa trị II)
1- Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?
2- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?
tỉ lệ đó có nghĩa gì?
3- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng của phôt pho phản ứng ?
Đáp án:
a-Trắc nghiệm: 3đ
Câu 1D , Câu 2D ,Câu 3B (Chất tham gia giảm) , Câu 4: Liên kết, Nguyên tử, Phân tử,Phân
tử
Chất này
B-Tự luận(7đ)
Câu1(2đ): Viết đúng CTHH và cân bằng đúng: PTHH 1,2 mỗi PTHH 0,5đ
PTHH 3 cho 1đ
Câu2(5đ) :
1- Lập TPHH theo 3 bước : 2đ
2- Lập được tỉ lệ và nói đúng ý nghĩa của cặp chất : 2đ
3- Áp dụng công thức và tính đúng khối lượng P2O5 : 1đ
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động4 :
-Củng cố : -Ở cùng đk như nhau 0.2 mol O2, 0,2 mol CO2, 0,2 mol H2 có thể tích bằng bao nhiêu ?
-Số nguyên tử oxi có trong 1 mol phân tử oxi bằng số nguyên tử Hidro có trong 1 mol
phân tử hidro . Kết luận trên đúng hay sai ?
-Dặn dò:
-Học bài – Làm bài tập sgk
-Soạn bài : Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
I.Mục tiêu:
• Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học
• Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực làm bài
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng
Câu1 (0.5đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn là:
A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,C
Câu 1(0.5đ): Trong phản ứng hóa học :
A.Liên kết giữa các phân tử thay đổi B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
C. Liên kết giữa nguyên tử và phân tử thay đổi D. Cả A,B
Câu2 (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :
E. Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng
F. Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảm
G. Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảm
H. Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng
Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D, cả A,C
Câu 3(1đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Giải thích: ……………………………………………………………………………………………….
Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
Giải thích:
………………………………………………………………………………………………..
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi
thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác
B. Tự luận(7đ)
Câu 1(2đ): Cân bằng các phương tình phản ứng sau:
Al + O2 ---> Al2O3
Na + S ----> Na2S
Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2(5đ): Đốt cháy phốt pho trong oxi sau phản ứng thu được điphotpho pen ta oxit(tạo bởi P hóa trị
V vàO hóa trị II)
4- Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?
5- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?
tỉ lệ đó có nghĩa gì?
6- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng của phôt pho phản ứng ?
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng
Câu1 (1đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn là:
A. Nguyên tử B. Phân tử
C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,C
Câu 3(2đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Giải thích: ……………………………………………………………………………………………….
Câu4(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................Trường THCS................... KIỂM TRA 15 phút
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng
Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D. Cả A,C
Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
Giải thích:
………………………………………………………………………………………………..
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi
thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác
I.Mục tiêu:
• Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học
• Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực làm bài
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
A.Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng
Câu1 (0.5đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn là:
A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,C
Câu (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :
I. Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng
J. Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảm
K. Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảm
L. Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng
Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D, cả A,C
Câu 3(0,5đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác
B. Tự luận(7đ)
Câu 1(2đ): Cân bằng các phương tình phản ứng sau:
Al + O2 ---> Al2O3
Na + S ----> Na2S
Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2(5đ): Đốt cháy phốt pho trong oxi sau phản ứng thu được điphotpho pen ta oxit(tạo bởi P hóa trị
V vàO hóa trị II)
7- Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?
8- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?
tỉ lệ đó có nghĩa gì?
9- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng của phôt pho phản ứng ?
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
G/V Đình Hòa Trang 57
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
*Tiết1 :
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ : HS trả lời
Câu1 :Mol là gì ? khối lượng - M Na2O= 23.2+16= 62(g)
mol là gì ? -Khối lượng 0,2 mol Na2O :
Tính khối lượng của 0,2 mol 0,2.62= 12,4(g)
Na2O
Câu2 : Thể tích mol của chất Thể tích (đktc) của 0,5 mol O2 là :
khí là gì ? 0,5 . 22,4 = 11,2(l)
Tính thể tích (đktc) của
0.5 mol O2
Giữ lại bài giải đúng của học
sinh I-Chuyển đổi giữa lượng
Hoạt động2 : HS quan sát và trả lời : chất và khối lượng chất như
Quan sát bài giải ở phần kiểm -Ta lấy số mol nhân với khối thế nào ?
tra bài trên em hãy cho biết lượng mol chất đó m là khối lượng chất
làm thế nào để tính khối lượng n là số mol chất
của một chất khi biết lượng -Công thức là :
chất ( số mol ) m m = n. M(g)
Nếu đặt số mol là : n m = n. M => n =
M
Và khối lượng chất là : m m m
Thì biểu thức tính khối lượng => M = Rút ra : n = (mol)
n M
sẽ như thế nào ? m
Hướng dẫn hs rút ra biểu thức hoặc M = (g)
n
tính n ?
Thảo luận theo nhóm nhỏ và trả
Phát phiếu học tập :
lời :
1-MAl2O3 = 27.2+16.3 = 102(g)
1-Tính khối lượng của 1,2 mol
-> m Al2O3 = n.M
Al2O3 ?
= 1,2.102 =
2- M NaOH = 40(g)
2-Tính số mol của 20g
m
NaOH ? -> n = = 20/40 = 0,5(mol)
M
Hoạt động4
-Củng cố : Hãy tính khối lượng của các chất sau :
Câu 1 : 0,5 mol CuSO4
Câu 2 : 67,2l khí CO2 (đktc)
-Dặn dò: Học bài, làm hết các bài tập sgk
Chuẩn bị bài tỉ khối của chất khí
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
MN2 28
= --------- = ------ = 14
=> dN2/H2
M
H2 2
MSO2 64
= --------- = ------ = 32
=> dH2/SO2
M 2
H2
Vậy khí N2 nặng hơn H2 14 lần
Khí SO2 nặng hơn H2 32 lần
Hoạt động3 :
Em hãy cho biết thành phần của
không khí
Nếu B là không khí II- Bằng cách nào có thể biết
Mkk là khối lượng mol trung được khí A nặng hay nhẹ hơn
bình của không khí thì : Chủ yếu khí N2 và O2 : N2 không khí ?
G/V Đình Hòa Trang 61
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Hoạt động
-Củng cố : Hợp chất A có tỉ khối so với H2 là 17. Hãy cho biết 11,2 l khí A (đktc) có khối lượng bao
nhiêu ?
Hướng dẫn và cho hs thảo luận trình bày cách giải :
+ Từ V=>n , từ d=>MA , Từ n và MA => mA
-Dặn dò: cho hs đọc bài « em có biết »
Bài tập sgk làm hết. Chuẩn bị bài :Tính theo CTHH
-Viết công thức dạng chung của CTHH dạng chung : CuxSyOz
hợp chất ? -Khối lượng của mỗi nguyên tố 2-Các bước tiến hành :
-Đi xác định các chỉ số x,y,z ? có trong 1 mol chất :
40 x 160
Từ đó hãy nêu các bước thực mCu = --------- = 64(g)
hiện và giải trên bảng nhóm 100
20 x 160
mS = ---------- =32(g)
100
• Từ phương trình hóa học và những số liệu của bài toán biết cách xác định khối lượng của
những chất tham gia và tạo thành
• Từ phương trình hóa học và những số liệu của bài toán biết cách xác định thể tích của những
chất khí tham gia hoặc thể tích của chất khí tạo thành
• Rèn luyện kĩ năng làm toán, kĩ năng giải bài tập theo phương trình hóa học
II-Chuẩn bị : Bảng phụ
HS ôn tập : Lập phương trình hóa học
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 : Giới thiệu bài :
Cơ sở của các quá trình sản HS nghe
xuất hóa học là dựa vào
PTHH.Dựa vào PTHH có thể
tìm được khối lượng chất tham
gia để điều chế một khối lượng
sản phẩm thích hợp hoặc ngược
lại
Hoạt động2 : Xác định chất
tham gia và tạo thành như thế I-Bằng cách nào tìm được
nào ? HS đọc ví dụ 1 khối lượng chất tham gia và
Cho hs đọc ví dụ1 : Đốt cháy sản phẩm :
hoàn toàn 26g bột kẽm trong HS nhắc lại các bước lập 1-Ví dụ :
oxi sẽ thu được kẽm oxit : ZnO PTHH
a. Lập PTHH phản ứng trên ? Nêu lại ý nghĩa của PTHH ? Ý Bài tập1 :
b. Tính khối lượng Zn tạo nghĩa của tỉ lệ từng cặp chất ?
thành ? Công thức biến đổi giữa khối
c. lượng và lượng chất :
Cho hs nhắc lại các bước lập m
PTHH ? nêu lại ý nghiã m = n. M => n =
M
củaPTHH ?
Các nhóm tiến hành thảo luận
Công thức chuyển đổi giữa để làm bài tập1 và trình bày :
khối lượng và lượng chất ? a. Phương trình hóa học :
Yêu cầu hs thảo luận nhóm 2Zn + O2 2ZnO
để làm bài tập trên 2mol 1mol 2mol
Cho hs nhận xét và gv chữa =>0,4mol xmol ?
sai cho các em
Số mol Zn phản ứng :
m
n = = 26 : 65 = 0,4(mol)
M
Từ PTHH trên ta có số mol
ZnO tạo thành :
nZnO = nZn = 0,4(mol)
Vậy khối lượng ZnO tạo thành :
mZnO = 0,4x81 = 32,4(g)
Cho hs đọc bài tập2 : Đốt cháy
hoàn toàn bột nhôm trong oxi HS thảo luận làm bài tập 2
người ta thu được 10,2 g nhôm HS nhận xét và chữa sai Bài tập2 :
oxit(Al2O3). Rút ra các bước giải bài tập tính
khốilượng các chất theoPTHH :
G/V Đình Hòa Trang 65
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
-Củng cố :Cho hs nêu lại các bước tiến hành tính khối lượng chất tham gia hoặc tạo thành theo
PTHH
-Dặn dò: Làm bài tập 1 3 sgk
Nghiên cứu nội dung còn lại của bài tính theo PTHH
V= n.22,4(l)
n =V/22,4(mol)
Hoạt động3
-Củng cố : Cho sơ đồ phản ứng :
CH4 + O2 CO2 + H2O
Đốt cháy hết 1,12lít khí CH4 trong khí oxi . hãy tính thể tích (đktc) của Oxi phản ứng và khí
CO2 tạo thành ?
GV hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm để làm bài tập theo các bước và chỉ cho các em cách làm
nhanh :
Viết PTHH : CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
-Dặn dò: Xem lại các bước tính theo pTHH, nắm lại các công thức chuyển dổi
Làm các bài tập sgk . Ôn tập các kiến thức đã học , làm lại các bài tập trong chương
Viết PTHH :
CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O
Bài tập 4 : trang 79 1mol 1mol 1mol
Cho học sinh thảo luận 5 phút 0.1mol 0.1mol 0.1mol
rồi đại diện lên trình bày a.Số mol CaCO3 :
Cho hs nhận xét nCaCO3 =0.1(mol)
Từ PTHH trên :
mCaCl2=n.M=0.1.111= 11.1(g)
b.Số mol CaCO3 :
Thể tích 1 mol chất khí bất kì ở nCaCO3= 0,05(mol)
đk phòng là bao nhiêu ? Từ PTHH trên :
nCaCO3=nCO2 = 0.05(mol)
=> VCO2= n24=0,05.24=1.2(l)
-Tỉ khối
1 2 3 4 5 6 -Mol
1 2 3 -Kim loại
1 2 3 4 5 6 7 -Phân tử
1 2 3 4 5 6 -Hóa trị
1 2 3 4 5 6 -Đơn chất
1 2 3 4 5 6 7 t ỉ k H ố i
M O L
2-Tiến hành chơi đoán ô chữ K I M L O A I
a.Ô chữ hàng 1 : gồm 6 chữ cái : đó là đại lượng P H Â N T Ử
để so sánh sự nặng hay nhẹ hơn giữa các chất khí H O A T R Ị
b.Ô chữ thứ 2 : gồm 3 chữ cái đay là lượng chất Đ Ơ N C H Ấ T
chứa N hạt vi mô
c.Ô chữ thứ 3 : gồm 7 chữ cái đó là từ chỉ loại
đơn chất có tính dẫn điện tốt và có ánh kim * Ô chữ hàng dọc : HÓA HỌC
d.Ôchữ thứ4 : gồm 6 chữ cái : hạt vi mô đại diện
cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của
chất
e.Ô chữ thứ 5 : gồm 6 chữ cái : khả năng liên kết
giữa các nguyên tử hay giữa nguyên tử với một
nhóm nguyên tử khác
G/V Đình Hòa Trang 70
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Bài tập2 :
a.Xác định chất khí A là gì ? có CTHH ? biết tỉ Bài2 :
khối của khí A đối với Hidro bằng 32 MA
a. dA/H2 = 2 => MA=dA/H2.2=32.2=64
Hoạt động5 :
Dặn dò : Học sinh ôn tập kĩ để kiểm tra học kì
A -Mục tiêu : -Kiểm tra các kiến thức của học sinh đã học trong học kì I
-Kiểm tra kĩ năng tư duy , phân tích và giải toàn hóa học
-Đánh giá phân loại trình độ của học sinh
B-Đề kiểm tra : Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
C)* Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH:
a. ....Al + ..... 2Al2O3
b. ....H2O O2 + ..........
II- Tự luận : (6đ)
1)Cho sơ đồ phản ứng sau :
a. K + H2O KOH + H2
b. Na + O2 Na2O
- Hãy cân bằng PTHH .
- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng b ; tỉ lệ đó có ý nghĩa
gì?
2) Cho hỗn hợp khí A gồm 0,2mol SO2, 0,5mol CO2, 0,75mol N2
a. Tính thể tích hỗn hợp khí A(đktc) ?
b. Tính khối lượng của hỗn hợp ( biết S=32, C=12, N=14, O=16)
G/V Đình Hòa Trang 72
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
3) Cho 130g kẽm tác dụng với axit clohidric HCl , thu được 272g kẽm clorua ZnCl2 và 4g khí hidro
a. Lập PTHH ?
b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng ?
Trường THCS Phan Thúc Duyện ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - NĂM 07-08
Nhóm Hóa MÔN : HÓA 8
1-Dãy công thức hóa học sau đây toàn là hợp chất :
a. H2O, O3, CO2, Na2O b. CuCl2 , Al2O3, MgO , O2
c. K2O , ZnO, H2SO4, CuO d. BaO , Mn , CO , SO3
2Khối lượng mol phân tử nitơ bằng :
a. 14 b. 28 c. 14g d. 28g
3-Tỉ khối của A đối với H2 là 22. Vậy A là :
a.SO2 b. SO3 c. CO2 d. NO2
4-Nguyên tố R hợp với oxi có CTHH là R 2O3.Trong CTHH nào sau đây R có hóa trị bằng hóa trị của
R trong hợp chất trên :
a. RCl3 b. RCl2 c. RCl d. R2Cl3
B) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoắc S ở cuối mỗi câu(1đ) :
a. Trong nguyên tử số P bằng số e Đ S
b. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất,thể tích mol chất khí bằng nhau. Đ S
c. Khối lượng mol phân tử là khối lượng tính bằng gam của phân tử Đ S
d. Số proton trong phân tử bằng số notron Đ S
C) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau(1đ)
Quá trình biến đổi từ.........thành.............gọi là................
Chất ban đầu bị ..............trong phản ứng gọi...............hay.............chất mới sinh ra là..............
hay....................
II-Tự luận(7đ) :
1)Cho sơ đồ phản ứng sau(2đ) :
a. Na + O2 Na2O
b. K + H2O KOH + H2
hãy lập PTHH. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng
2) Cho hỗn hợp khí A gồm 0,2mol SO2, 0,5mol CO2, 0,75mol N2
a. Tính thể tích hỗn hợp khí A ?
b. Tính khối lượng của hỗn hợp ( biết S=32, C=12, N=14, O=16)
3) Cho 130g kẽm tác dụng với axit clohidric HCl , thu được 272g kẽm clorua ZnCl2 và 4g khí hidro
a. Lập PTHH
b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng ?
c. Tính % khối lượng của các nguyên tố trong ZnCl2 ( Biết Zn = 65, Cl=35,5 )
i-Trắc nghiệm(3đ)
A-
Câu/Đáp án a b c d
Câu 1 x
Câu 2 x
Câu 3 x
Câu 4 x
B-
a b c d
Đ Đ S S
C) Chất này, chất khác , Phản ứng hóa học, biến đổi, chất tham gia , chất phản ứng, sản phẩm ,
chất tạo thành
II-Tự luận(7đ)
Câu 1)2đ -Cân bằng PTHH đúng mỗi câu 1đ
-Viết đúng tỉ lệ được 1đ
Câu 2) 2đ
a. Tính đúng thể tích theo CT : V = n.22,4 ghi 1đ
b. Tính khối lượng đúng : mhh = mCO2+ mSO2 + mN2 ghi 1đ
Câu 3) 3đ
a. Lập đúng PTHH ghi 1đ
b. Tính được khối lượng của HCl theo định luật BTKL ghi 1đ
c. Tính được %Zn ghi 0,5đ và % Cl ghi 0,5đ
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ : Oxi
GV đặt câu hỏi :
G/V Đình Hòa Trang 75
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
-Trong vỏ trái đất nguyên tố HS dựa vào kiến thức trong bài KHHH : O
nào phổ biến nhất và chiếm bao 5 để trả lời : CTHH : O2
nhiêu phần trăm Oxi NTK : 16
-Hãy viết KHHH , CTHH và KHHH : O PTK : 32
NTK, PTK của oxi CTHH : O2
-Ở dạng đơn chất oxi có nhiều NTK : 16
ở đâu ? PTK : 32
-Ở dạng hợp chất oxi có nhiều -Dạng đơn chất : có nhiều trong
ở đâu ? không khí
-Dạng hợp chất : Trong nước,
Đất...
Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính
chất vật lí của oxi
Cho hs quan sát lọ đựng khí oxi HS quan sát theo hướng dẫn I-Tính chất vật lí của oxi :
và yêu cầu hs trả lời : của GV và trả lời : Chất khí không màu,không
-Trạng thái ,màu sắc , mùi của -Chất khí ,không màu,không mùi,ít tan trong nước,nặng hơn
khí oxi( hướng dẫn hs dùng tay mùi không khí,hóa lỏng ở-1830C(có
phẩy nhẹ khí vào mũi để nhận -Nặng hơn không khí , tan rất ít màu xanh nhạt)
xét mùi) trong nước, hóa lỏng ở -1830C
Yêu cầu hs nêu thêm những
tính chất vật lí khác trong sgk
-Trả lời câu hỏi nêu trong sgk
(phầnI)
Hoạt động3 : Tìm hiểu tính
chất hóa học của oxi II-Tính chất hóa học của oxi :
Hướng dẫn hs làm các thí
nghiệm sau :
1. Cho hs đọc phần thí nghiệm Đọc
1a/81sgk 1.Tác dụng với phi kim :
-GV hướng dẫn các em làm thí Nghe hướng dẫn
nghiệm : cách đốt S trong Làm thí nghiệm đốt cháy S
không khí và trong oxi, cách sử trong không khí và trong lọ
dụng đèn cồn... đựng oxi theo hướng dẫn của
-Cho hs tiến hành làm thí GV, quan sát hiện tượng và trả
nghiệm, quan sát và trả lời câu lời :
hỏi : S cháy trong lọ đựng oxi sáng a)Với lưu huỳnh Lưu
So sánh hiện tượng S cháy hơn, có khí không màu tạo huỳnh đioxit(khí sunfurơ)
trong oxi và cháy trong không thành và có mùi hắc, khí đó là t
0
Hoạt động4
-Củng cố : Oxi có thể tác dụng với mọtt số phi kim khác như hidro, cacbon.Em hãy viết PTHH xảy
ra ?
Trong các phản ứng hóa học được viết trên em cho biết oxi trong các hợp chất có hóa trị
bao nhiêu ?
-Dặn dò: Học bài , làm các bài tập sgk / 84.Nghiên cứu tiếp phần 2-3 trang 86 sgk
Hoạt động4
-Củng cố : Gọi hs viết phương trình phản ứng giưa x oxi với : nhôm, đồng , natri , C2H4
Gọi hs lên bảng làm bài tập 3/84 sgk
Hướng dẫn bài tập 4 sgk
-Dặn dò: Học bài , làm bài tập đầy đủ vào vở bài tập
Chuẩn bị bài học tiếp theo : Sự oxi hóa-phản ứng hóa hợp-ứng dụng của oxi
Tuần :20 SỰ OXI HÓA-PHẢN ỨNG HÓA HỢP Ngày soạn :14/1/08
Tiết : 39 ỨNG DỤNG CỦA OXI Ngày giảng :21/1/07
đơn chất và oxi tác dụng với 1 3Fe + 2O2 Fe3O4 I.Sự oxi hóa :
hợp chất ? CH4 + O2 CO2 + 2H2O
Em hãy cho biết trong 2 PTHH Sự tác dụng của một chất với
trên có điểm gì giống nhau và Chất tham gia có 1 chất là oxi oxi gọi là sự oxi hóa
khác nhau(về chất tham gia và
chất tạo thành) ? =>sự oxi hóa là sự tác dụng của
=>các PƯHH trên gọi là sự oxi oxi với các chất khác
hóa.Vậy sự oxi hóa một chất là
gì ?
Hoạt động3 :
Treo bảng viết như sgk và yêu
cầu hs nêu nhận xét và trả lời
câu hỏi :
-Số lượng các chất tham gia và
sản phẩm trong các PTHH
-Có bao nhiêu chất đã tham gia Giống nhau đều có 2 chất tham
và sản phẩm sau phản ứng điều gia và 1 chất tạo thành ( số chất
kiện PƯ xảy ra ?các pư trên có tham gia là 2 trở lên)
gì giống nhau ? II.Phản ứng hóa hợp :
=>Các phản ứng trên gọi là
PƯHH .Vậy PƯHH là gì ? Phản ứng hóa hợp là PƯHH
GV các puhh trên tỏa nhiệt trong đó có 1 chất mới tạo
Cho hs đọc sgk thành từ 2 hay nhiều chất ban
Phản ứng hóa hợp là PUHH đầu
Hoạt động4 : trong đó có 1 chất mới tạo
GV sử dụng bảng ứng dụng của thành từ 2 hay nhiều chất ban
oxi và hỏi : đầu
-Hãy nêu những ứng dụng của
oxi mà em thấy được trong
cuộc sống ? HS nêu những ứng dụng của
Oxi được ứng dụng quan trong oxi dựa vào bảng và kiến thức
trong những lãnh vực lớn nào ? thực tế trong cuộc sống để trả
Cho đọc thông tin sgk và trả lời cac câu hỏi
lời :
-Oxi có vai trò gì đối với con Oxi được sử dụng trong 2 lãnh
người và động vật ? vực quan trong là : III.Ứng dụng của oxi :
-Trong trường hợp nào phải -Sự đốt cháy nhiên liệu Khí oxi cần cho :
dùng oxi trong bình đặc biệt ? -Sự hô hấp
-Tại sao không đốt trực tiếp 1)Sự hô hấp của người và động
axetilen trong không khí ? vật
Trong sản xuất gang thép oxi HS trả lời theo sgk 2) Sự đốt mhiên liệu trong đời
có tác dụng gì ? sống và sản xuất
-Dùng hỗn hợp oxi lỏng với các
nhiên liệu xốp để làm gì ?
Hoạt động5 :
-Củng cố :
Viết PTHH và cho biết puhh
nào thuộc loại phản ứng hóa
hợp?
Al + O2 ?
CaO +H2OCa(OH)2
CaCO3 CaO + CO2 4Al + 3O2 2Al2O3 (1)
-Dặn dò :
Học bài, làm bài tập. Soạn bài CaO +H2OCa(OH)2 (2)
oxit (ôn lại bài CTHH và hóa
trị) CaCO3 CaO + CO2
thành phần các nguyên tố trong là oxi : a II khác M(có hóa trị n) kèm chỉ số
công thức oxit ? AxOy x của nó theo đúng qui tắc hóa
a . x = II.y trị :
II.y = n. X
Nguyên tố còn lại là nguyên tố
kim loại hoặc nguyên tố phi
Hoạt động3 : kim
Em thấy thành phần nguyên tố Chia 2 loại : III.Phân loại :
trong oxit luôn có oxi còn -oxit của phi kim 1)Oxit axit :
nguyên tố còn lại thuộc loại -oxit của kim loại -Oxit axit : thường là oxit của
gì ? vậy em thử phân loại oxit ? HS nghe quan sát phi kim và tương ứng với 1 axit
Ví dụ :
Ví dụ : SO3axit tương ứng : axit
GV giới thiệu có 2 loại oxit là -Oxit axit : SO3,CO2,P2O5 sunfuric H2SO4
-oxit axit : thường là oxit của *SO3axit tương ứng : axit 2)Oxit bazơ :
phi kim và tương ứng với 1 axit sunfuric H2SO4 -Oxit bazơ : là oxit của kim loại
-oxit bazơ : là oxit của kim loại -Oxit bazơ : Na2O, CaO, Al2O3 và tương ứng với 1 bazơ
và tương ứng với 1 bazơ *Na2Obazơ tương ứng :natri Na2Obazơ tương ứng :natri
Em hãy nêu ví dụ ? GV hướng hidroxit NaOH hidroxit NaOH
dẫn cho hs nắm được axit hay
bazơ tương ứng với oxit HS nghe và theo dõi
HS đọc :
Hoạt động4 : IV.Cách gọi tên :
Hướng dẫn hs đọc tên oxit : 1) Tên oxit bazơ = tên kim
Tên oxit = tên nguyên tố + oxit CO : cac bon oxit loại(kèm hóa trị nếu có nhiều
+Nếu KL có nhiều hóa trị : Na2O : natri oxit hóa trị) + oxit
Tên oxit bazơ= Tên KL(kèm CO2 : cacbn đioxit Ví dụ :
HT)+ oxit SO2 :lưu huỳnh đioxit Na2O : natri oxit
=Nếu PK nhiều HT : SO3 : lưu huỳnh tri oxit FeO : sắt (II)oxit
Tên oxit axit= Tên PK(kèm tiền P2O5 : đi-phopho-pen- ta -oxit Fe2O3 :Sắt (III) oxit
tố chỉ nguyên tử PK)+oxit(tiền FeO : sắt (II)oxit 2) Tên oxit axit= Tên PK(kèm
tố chỉ số nguyên tử oxi) Fe2O3 :Sắt (III) oxit tiền tố chỉ nguyên tử PK)
Gọi hs lần lượt đọc tên các oxit +oxit(tiền tố chỉ số nguyên tử
sau : oxi)
CO , CO2,SO2,SO3,P2O5 Ví dụ :
Na2O, FeO, Fe2O3 SO2 :lưu huỳnh đioxit
SO3 : lưu huỳnh tri oxit
P2O5 : đi-phopho-pen- ta -oxit
Hoạt động
-Củng cố :Gọi hs làm bài tập1/91.Cho hs khác nhận xét sửa sai
Lập CTHH và xếp loại oxit : Canxi oxit, nhôm oxit, Điphotpho pentaoxit , lưu huỳnh tri
oxit, kali oxit
-Dặn dò: Học bài. Làm bài tập sgk . Chuẩn bị bài :Điều chế oxi – phản ứng phân hủy
nghiệm, GV hướng dẫn hs cách HS quan sát thao tác mẫu của 2KClO3 2KCl+3O2
lắp ráp thí nghiệm, cách dùng GV
đèn cồn, cách đun nóng , cách +Cách thu khí :
thu khí.... -Làm thí nghiệm theo nhóm và • Cho oxi đẩy nước
Yêu cầu hs quan sát nêu hiện nêu hiện tương, nhận xét : • Cho oxi đẩy không khí
tượng,nhận xét ,viết phương
trình phản ứng ? -Có khí sinh ra làm que đóm
bùng cháy sáng đó là khí oxi
PTHH :
0
t
2KClO3 2KCl+3O2
Nêu phương pháp điều chế oxi
trong phòng thí nghiệm ? HS nêu
Có mấy cách thu khí oxi ? dựa
vào đâu mà thu như vậy ? -Có 2 cách thu :
-Đẩy nước
G/V Đình Hòa Trang 82
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Hoạt động3 :
Trong công nghiệp sản xuất oxi -Không được vì nguyên liệu
từ 2 nguyên liệu trên được đắc tiền,giá sản phẩm sẽ cao II.Sản xuất oxi trong công
không ? vì sao ? nghiệp :
Có thể tiến hành sản xuất oxi 1)Từ không khí :
bằng cách đung nóng nước -Không - vì nước và không khí 2)Từ nước
hoặc không khí như trong pTN rất bền vững
được không ? vì sao ?
Vậy trong công nghiệp sản xuất
oxi như thế nào ? -HS đọc phần này ở sgk
Cho hs đọc sgk phầnII t0
1) 2KClO32KCl+3O2
0
Hoạt động4 : t
GV treo bảng phụ : 2 )KMnO4K2MnO4+MnO2 +O2 III.Phản ứng phân hủy :
t0
-Hãy điền vào chỗ trống các
cột ứng với các phản ứng 3) CaCO3 CaO + CO2 Là phản ứng hóa học trong đó
Trên được gọi là phản ứng phân có nhiếu chất mới được tạo
hủy. Vậy phản ứng phân hủy là thành từ một chất ban đầu
gì ? PƯHH Số chất Số chất
Gọi hs cho một phản ứng phân PƯ SP
2H2O 2H2 + O2
hủy khác ? 1 1 2
Trong phản ứng phân hủy 2 1 3
KClO3 chất MnO2 có vai trò 3 1 2
gì ?
Hoạt động5 :
-Củng cố : Nêu phương pháp điều chế oxi trong PTN ? viết PTHH và trình bày cách thu khí oxi ?
Làm bài tập 3/94
-Dặn dò: Học bài . Làm bài tập 2,4,5,6 sgk/94 .
Soạn bài Không khí sự cháy
Hoạt động5 :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra 15 phút
Hoạt động2 : 2 hs trả lời
Sự cháy và sự oxi hóa chậm :
Trong tác dụng của ôxi với
Hoạt động4
-Củng cố : Gọi học sinh làm bài tập 5, 6 bên dưới bài học
Hướng dẫn :
Bài 5 trả lời theo điều kiện phát sinh sự cháy
Bài6 : Để cách li oxi với chất cháy
Không dùng nước vì nước nặng hơn dầu, xăng lại không tan nên đẩy
dầu, xăng nổi lên trên và làm đám cháy loan rộng hơn
-Dặn dò: Học bài . Làm bài tập 7/ 99 sgk.
Ôn tập các kiến thức cần nhớ trong bài luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động2 : Phát phiếu học Thảo luận nhóm để trả lời
tập : Mỗi nhóm cử đại diện 1 em trả
1)Tính chất hóa học của oxi lời 1 câu hỏi
2)Ứng dụng của oxi I.Kiến thức cần nhớ :
3)Điều chế oxi trong PTN
4)Sự oxi hóa ? 1)Tính chất hóa học của oxi
5)Oxit là gì ? Phân loại oxit ? H S khác nhận xét 2)Ứng dụng của oxi
6)Phản ứng hóa hợp, phản ứng 3)Điều chế oxi trong PTN
phân hủy ? 4)Sự oxi hóa ?
7)Thành phần của không khí ? 5)Oxit là gì ? Phân loại oxit ?
Cho hs thảo luận để trả lời 6)Phản ứng hóa hợp, phản ứng
tùng câu hỏi phân hủy ?
7)Thành phần của không khí ?
GV kết luận tổng quát về oxi
Nhóm 1 viết và đọc tên sản 2
Hoạt động 3 : phương trình đầu
Bài tập 1/100sgk nhóm 1-2 Nhóm 2 phương trình sau
Hoạt động4
-Dặn dò: Ôn lại các kiến thức đã học trong chương đã được ôn tập
Làm lại các bài tập. Chuẩn bị bài thực hành
Tuần :23 Thực hành: ĐIỀU CHẾ -THU KHÍ VÀ THỬ Ngày soạn : 9/2/08
Tiết : 45 TÍNH CHẤT CỦA OXI Ngày giảng :19/2/08
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :
• Nguyên tắc điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, tính chất vật lí và tính chất hóa
học của oxi
• Rèn luyện kĩ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm, cách thu khí, nhận ra khí oxi
II-Chuẩn bị : Dụng cụ : Ống nghiệm , giá sắt,giá ống nghiệm,nút cao su,ống dẫn,đèn cồn,chậu thủy
tinh ,thìa , que đóm ,lọ thủy tinh
Hóa chất : KMnO4 , lưu huỳnh
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :
-Cho hs nêu mục tiêu của bài
thực hành
-Kiểm tra dụng cụ , hóa chất -Cho KMnO4 vào đáy ống Thí nghiệm 1 : Điều chế và
Hoạt động2 :HDHS điều chế và nghiệm,đặt miếng bông gần thu khí oxi :
thu khí oxi miệng ống nghiệm,đậy nút có a)Cách tiến hành :
Gọi hs trình bày cách tiến hành ống dẫn khí xuyên qua,đầu kia b)Hiện tượng quan sát được :
thí nghiệm của ống dẫn cho sâu vào ống c)Nhận xét ,PTHH
GV hướng thêm thao tác lắp nghiệm để thu khí oxi (cho vào
ráp dụng cụ và cách đun nóng . ống nghiệm đựng đầy nước úp
Chú ý rút ống dẫn khí ra khỏi trong chậu nước)
nước trước khi tắt đèn cồn -Đặt ống vào giá đỡ sao cho
Cho hs các nhóm tiến hành thí miệng ống hơi chúc xuống dưới
nghiệm theo hướng dẫn -Đun đều khắp ống nghiệm ,sau
GV theo dõi và yêu cầu hs quan đó tập trung đun ở đáy ống
sát hiện tượng, nhận xét ,trả lời -Thử oxi bằng que đóm đỏ
câu hỏi và viết PTHH ? Trả lời và viết PTHH :
-Nhằm cản bụi thuốc tím
Đặt bông gần miệng ống -Tránh hiện tượng nước rơi
nghiệm để làm gì ? xuống đáy ông làm vỡ ống
Vì sao đáy ông nghiệm để cao nghiêm
hơn miệng một chút ? -Để nước khỏi tràn vào ống
Vì sao rút ống dẫn khí ra khỏi nghiệm
nước tắt đèn cồn ? t0
2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2
Hoạt động3:Đốt cháylưu huỳnh
trong không khí và trong oxi HS trình bày cách tiến hành
Gọi hs trình bày cách tiến hành như sgk Thí nghiệm2 : Đốt chất s trong
Cho hs làm thí nghiệm Hiện tượng : S cháy trong không khí và trong oxi :
Yêu cầu hs quan sát , nhận xét , không khí với ngọn lửa xanh a)Cách tiến hành :
viết PTHH ? mờ còn cháy trong oxi sáng b)Hiện tượng quan sát được :
hơn nhiều c)Nhận xét ,PTHH không khí
Nhận xét S cháy trong không và trong oxi :
khí hay trong oxi tạo thành khí
SO2 t0
S + O2 SO2
Hoạt động4
-Dặn dò: Ôn tập kiến thức trong chương, làm các bài tập trong sgk
Tiết sau kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu:
• Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học trong
chương IV
• Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
I.Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em chọn đúng:
Câu1)Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:
a/ Nặng hơn không khí b/ Nhẹ hơn nước
c/ Ít tan trong nước d/ cả abc
Câu 2) Dãy CTHH sau toàn là oxit:
a/ CaO , Fe2O3, SO3 b/ Na2O , MgO ,K2CO3
c/ CO2 , O3 , P2O5 d/ a và c
Câu 3) Nguyên liệu để điều chế oxi trong PTN là:
a/ K2MnO4 b/ KMnO4
c/ KClO4 d/ cả abc
Câu 4) Phân hủy 0,2mol KClO3 ,thể tích khí oxi (đktc) thu được là:
a/ 11,2l b/ 4,48l c/ 6,72l d/22,4l
Câu 5 ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối mỗi câu:
Cho biết CTHH các chất: P2O5, SO2 , KMnO4, CaO, CO2,Al2O3 , NaOH
a/ Các chất trên đều là oxit Đ S
b/ Chỉ có 5 oxit trong các chất trên Đ S
c/ Chỉ có Al2O3 , P2O5 là oxit bazơ Đ S
d/ Chỉ có SO2, P2O5 ,CO2 là oxit axit Đ S
Câu 6) Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp
A B Thứ tự nối
a/ Sự cháy là sự oxi hóa 1/Sự oxi hóa a……
b/ Không khí bị ô nhiễm 2/ Là chất tinh khiết b……
c/Không khí là 3/ Ảnh hưởng đến sức khỏe c……
d/Sự tác dụng một chất với con người d……
oxi gọi là 4/ Hỗn hợp nhiều chất khí
5/Có tỏa nhiệt và phát sáng
ĐÁP ÁN:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động2
Gọi hs ghi : KHHH : H
KHHH , CTHH , NTK , PTK CTHH : H2
của hidro ? NTK : 1
Cho hs quan sát lọ đựng khí PTK : 2
hidro Quan sát và phát biểu : I.Tính chất vật lí :
Em hãy phát biểu tính chất vật Khí không màu , không mùi, Khí không màu , không mùi,
lí của hidro ? không vị không vị
Hướng để các em biết thêm Là khí nhẹ nhất trong các chất Là khí nhẹ nhất trong các chất
những tính chất khác : nhẹ hơn khí ,tan rất ít trong nước khí ,tan rất ít trong nước
không khí , ít tan trong nước...
Hoạt động3
Cho hs tóm tắt cách tiến hành
thí nghiệm sgk Nêu cách tiến hành thí nghiệm
Làm thí nghiệm biểu diễn- Trả lời : II.Tính chất hóa học :
yêu cầu hs quan sát hiện tượng
và viết PTHH ? 1)Tác dụng với oxi :
(Cho các em trả lời các câu Hidro cháy trong không khí hay
hỏi : trong oxi tạo thành nước
-Cốc thủy tinh trước và sau - Có hiện tượng sủi bọt
phản ứng ntn ?
-Mức độ cháy của hidro trong -Cháy mạnh hơn
oxi ntn ?
-Khi đốt cháy trong bình chứa -Có nước xuất hiện
oxi,trong thành lọ có gì xuất t0
hiện ? 2H2 + O2 2H2O
Trước khi đốt phải làm gì ? vì -Phải thử hidro có tinh khiết
sao không ?
G/V Đình Hòa Trang 93
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Hoạt động4
-Củng cố : phát phiếu học tập : Tính khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy 2,24l khí H2 trong oxi
Hs thảo luận trả lời trên bảng phụ :
PTHH : 2H2 + O2 2H2O
0,1 0,1
-Dặn dò: Học bài . Đọc thêm bài đọc thêm sgk
Soạn bài phần tiếp theo
II-Chuẩn bị :
• Tranh vẽ : Ứng dụng của hidro hình 53 sgk/111
• Dụng cụ : Kẽm viên, đHCl, Đồng oxit
• Dụng cụ : Ống nghiệm , ống dẫn khí , giá sắt,ống thủy t, đèn cồn, thìa...
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Hãy nêu tác dụng của hidro với
oxi ? viết PTHH ?
-Làm thế nào để biết khí hidro HS trả lời
tinh khiết ?
Hoạt động2 :
Gọi học sinh đọc cách tiến hành
thí nghiệm hidro tác dụng với HS đọc sgk
đồng oxit
HS quan sát thí nghiệm và phát
biểu ; 2) Tác dụng với đồng oxit :
GV làm thí nghiệm biểu diễn
yêu cầu hs quan sát hiện tựợng, -Hiện tượng :
G/V Đình Hòa Trang 94
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
giải thích và viết phương trình +Có màu đỏ xuất hiện khi dẫn t0
phản ứng ? khí hidro qua đồng oxit (Màu H2 + CuO Cu + H2O
đen) được nung nóng
+Bên trong thành ống nghiệm Khí hidro đã chiếm oxi trong
có nước hình thành đồng oxit
-Giải thích :
+Đồng được tách ra từ đồng • Kết luận : sgk
oxit nên có màu đỏ
+Đồng thời Hidro hóa hợp oxi
tạo ra nước
-Phương trình phản ứng :
t0
Rút ra kết luận phản ứng của H2 + CuO Cu + H2O
hidro với đồng oxit ?
=>Hidro tác dụng với đồng oxit
nung nóng tạo ra đồng và nước
Vậy em hãy rút ra kết luận về
tính chất hóa học của hidro ? Kết luận : như sgk
Ở nhiệt độ thích hợp hidro
không những hóa hợp vơi oxi
đơn chất mà nó còn hóa hợp
Cho hs thảo luận nhóm làm bài với oxi trong một số oxit kim
tập 2a/112 sgk loại .
Hidro có tính khử
Hoạt động3 :
-Khí hidro có lợi ích gì cho
chúng ta ? HS quan sát tranh và phát biểu III. Ứng dụng của hidro : sgk
-Qua các tính chất của hidro đã các ứng dụng của hidro
học em hãy nêu những ứng
dụng của khí hidro ?
GV treo tranh vẽ lên bảng và HS đọc ghi nhớ sgk
gọi hs nêu lại các ứng dụng
Cho hs đọc phần ghi nhớ sgk
Hoạt động4 :
Gọi hs trả lời các câu hỏi trong II.Chất khử , chất oxi hóa :
sgk :
...Chất nào gọi là chất khử H2 là chất khử vì nó chiếm oxi 1)Chất khử :
,chất oxi hóa ,vì sao ? Chất chiếm oxi gọi là chất khử
Cho hs kết luận chất khử ,chất CuO là chất oxi hóa vì nó
oxi hóa ? nhường oxi 2)Chất oxi hóa :
Lưu ý Đơn chất oxi hoặc chất *Chất chiếm oxi gọi là chất khử Chất nhường oxi gọi là chất oxi
nhường oxi cho chất khác là *Chất nhường oxi gọi là chất hóa
chất oxi hóa oxi hóa
*Lưu ý Đơn chất oxi hoặc chất
Hoạt động 5 : Xảy ra đồng thời nhường oxi cho chất khác là
Trong phản ứng H2 tác dụng chất oxi hóa
với CuO trên sự khử và sự oxi Là phản ứng hóa học trong đó
hóa có xảy ra riêng rẽ không ? xảy ra đồng thời sự oxi hóa và
Tuy bản chất trái ngược nhau sự khử III.Phản ứng oxi hóa- khử :
G/V Đình Hòa Trang 96
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
nhưng sự khử và sự oxi hóa xáy Là phản ứng hóa học trong đó
ra đồng thời trong phản ứng gọi xảy ra đồng thời sự oxi hóa và
là phản ứng oxi hóa – khử Nghiên cứu sgk sự khử
Vậy phản ứng oxi hóa – knử Ví dụ :
là gì ? Gv chốt lại và cho học Có hại :Sắt ,thép bị gỉ.... Sự khử CuO
sinh ghi bài Có lợi : Sự lên men rượu...
Hoạt đông 6 :
Cho hs nghiên cứu sgk và yêu CuO + H2 Cu + H2O
cầu học tìm 1 ví dụ cho pu oxi
hóa có lợi và có hại
Sự oxi hóa H2
Hoạt động 7 :
-Củng cố : cho hs làm bài tập 3. HS làm việc cá nhân và trả lời :
-Viết 3 phương trình phản ứng
-Các chất khử : CO ,H2, Mg
-Các chất oxi hóa là : Fe2O3,Fe3O4 , CO2
Hướng dẫn làm bài tập 4 sgk
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
-Phản ứng oxi hóa – khử là gì ? HS trả lời
cho ví dụ minh họa ?
-Kiểm tra vở bài tập 2 em
Hoạt động 2 :
HS dụng cụ lắp sẵn
GV lắp sẵn dụng cụ thí nghiệm Trình bày cachs tiến hành như I.Điều chế hidro :
trên bàn sgk
Cho hs trình bày cách tiến hành Tiến hành thực hành thí nghiệm 1)Trong phòng thí nghiệm :
thí nghiệm theo hướng dẫn
Hiện tượng :
Gọi đại diện hs lên làm thí -Có bọt khí xuất hiện,kẽm tan Cho kim loại Zn hay Fe,Al tác
nghiệm dần dụng với ddAxit HCl hay
-Khí sinh ra không làm than ddH2SO4
Yêu cầu hs quan sát hiện hồng bùng cháy,mà bắt cháy
tượng,giải thích ,viết phương khi gặp que đóm đang cháy Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
trình hóa học ? -Xuất hiện chất rắn trắng trên
tấm kính *Cách thu khí H2 : 2 cách
Giải thích ,phương trình phản -Đẩy nước
ứng : -Đẩy không khí
-Có chất khí tạo ra
-Khí sinh ra không phải là oxi
mà là khí Hidro(cói thể nhận ra
bằng que đóm đang chaý)
-Có chất rắn tạo thành :ZnCl2
-Kẽm đã tác dụng với HCl tao
ra khí hidro và kẽm
clorua :ZnCl2
Hoạt động 5 :
-Củng cố : Gọi 3 hsinh lên bảng viết Phương trình :
Fe + HCl
Al + HCl
Al + H2SO4
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
CuO + H2 Cu + H2O
Sự oxi hóa H2
Nhóm 1,3,5
G/V Đình Hòa Trang 100
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
a) 2H2+O22H2O
Hoạt động 3 :
Bài tập trang 121 , 122/sgk b)3H2+Fe2O3 3H2O + 2Fe
II.Bài tập :
Bài tập1 : Phân công thảo luận c)4H2 + Fe3O4 4H2O + 3Fe
và giải : Nhóm 1,3,5 t0 Bài tập 1,2,4 sgk/ 121,122
d)H2 + HgO H2O + Hg
-a là pư hóa hợp
-b,c,d là pư oxi hóa – khử
+Nhóm 2,4,6 trả lời bài 2
HS khác nhận xét
Bài tập2 : Nhóm 2,4,6
+Bài 4 cho HS trong bàn lên
Bài tập 4 : Học sinh thực hiện bảng giải
theo nhóm nhỏ HS khác nhận xét và GV chốt
lại
Hoạt động4 :
-Củng cố : Cho hs nắm lại các kiến thức trọng tâm và viết lại các PTHH
-Dặn dò: Học bài và làm lại các bài tập.
Chuẩn bị bài thực hành số 5
I -Mục tiêu :
• Đánh giá kết quả tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các nội dung đã học trong
chương
• Yêu cầu làm bài trung thực chính xác, học sinh tự lực ...........
II.Các hoạt động:
1-Ổn định:
2-Phát đề:
Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
II.Tự luận : 6đ
Câu1) viết đúng 3 phương trình được 1,5đ
Chỉ và giải thích đúng các loại phản ứng được 1,5đ
Câu2) a) Viết PTHH đúng và tính ra khối lượng của sắt và axit ghi 1đ
b) Viết đúng PTHH và tính được khối lượng đồng thu được theo lí thuyết và
hiệu suất phản ứng ghi 2đ
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Thành phần hoá I -Thành phần hóa học của
học của nước nước
Mô tả thí nghiệm điện phân 1.Sự phân hủy nước
nước : a-Thí nghiệm: sgk
*S ự phân huỷ nước: b-Nhận xét: Khi phân hủy nước
GV lắp thiết bị điện phân nước thu được khí H2 và khí O2 ,
(có pha thêm 1 ít dd H2SO4 để Thể tích khí H2 bằng 2 lần thể
làm tăng độ dẫn điện của nước HS quan sát thí nghiệm tích khí O2
GV yêu cầu HS quan sát hiện Quá trình phân hủy nước được
tượng và nhận xét( có thể gọi 1- biểu diễn bằng PTHH sau
2 HS lên bàn để quan sát thí 2H2O 2H2 + O2
nghiệm)
GV em hãy nêu các hiện tượng Nêu các hiện tượng thí nghiệm: 2-Tổng hợp nước
thí nghiệm Có dòng điện chạy qua trên bề a-Thí nghiệm:
mặt của 2 điện cực xuất hiện
nhiều bọt khí b-Nhận xét
GV ở điện cực âm có khí H2 Hai thể tích khí H2 đã hóa hợp
sinh ra và ở cực dương có khí HS trả lời với 1 thể tích O2 để tạo thành
G/V Đình Hòa Trang 104
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
4-Củng cố :
1)Nước là hợp chất được tạo thành từ những nguyên tố nào?
Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về khối lượng và về thể tích với nhau như thế nào ? Em hãy rút ra
công thức hóa học của nước
2)Tính khối lượng khí hiđro và oxi cần tác dụng với nhau để được 3,6g nước
*GV yêu cầu HS tóm tắt đề,nêu hướng giải
5-Dặn dò: Học bài , làm bài tập 1,2,4/sgk
G/V Đình Hòa Trang 105
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Đọc bài đọc thêm. Chuẩn bị bài tính chất của nước tiếp theo
Cho biết thành phần hóa học HS trả lời II.Tính chất của nước ;
của nước ? bằng phương pháp 1)Tính chất vật lí : sgk
thực nghiệm nào để chứng
minh được thành phần định
tính và định lượng của nước ?
Hoạt động2 :
Cho hs đọc cách tiến hành thí HS đọc cách tiến hành 2) Tính chất hóa học :
nghiệm sgk Quan sát
Làm thí nghiệm biểu diễn theo Nhận xét : a.Tác dụng với kim loại :
các bước Cục Na nóng chảy thành giọt
Yêu cầu học sinh quan sát nêu tròn có màu trắng chuyển động Kim loại + H2OBazơ + H2
hiện tượng ,viết phương trình nhanh trên mặt nước.Na tan dần (Na,K,Ca,Ba...)
hóa học xảyc ra ? cho đến hết,có khí thoát ra
Tại sao phải dùng lượng nhỏ Làm bay hơi dd thu được chất 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Na ? rắn trắng Natri hidroxit
PTHH trên thuộc loại PƯHH Natri đã tác dụng với nước (Bazơ)
nào ? tạo thành NaOH và khí H2 :
Tương tự Na, K ,Ca,Ba cũng Na+ H2O NaOH + 1/2H2
phản ứng với nước Vậy ở nhiệt độ thường H2O có
Vậy em rút ra kết luận gì ? thể tác dụng với một số kim
loại như ; Na,K,Ca,Ba...
Hoạt động3 :
HD hướng học sinh cách tiến Nghe
hành thí nghiệm Làm thí nghiệm theo các bước
Yêu cầu các em làm thí nghiệm Hiện tượng : b.Tác dụng với một số oxit
và quan sát hiện tương, viết CaO tan ,tỏa nhiệt làm bốc hơi bazơ :
phương trình hóa học ? nước,CaO chuyển thành chất
Phản ứng trên thuộc loại pư nhão CaO + H2O Ca(OH)2
hh nào ? Giấy qùi tím cho vào dd thu Canxi hidroxit
Cho giấy quì tím vào dd thu được chuyển thành màu xanh (bazơ)
được có nhận xét gì ? Nhận xét : *Oxit bazơ + nước DDBazơ
Tương tự CaO các oxit : CaO tác dụng H2O tạo ra * Dung dịch bazơ làm quì tím
Na2O,K2O, BaO cũng phản ứng Ca(OH)2. DD nước vôi làm quì chuyển thành màu xanh
với nước tạo thành dd bazơ. tím xanh
Vậy em rút ra kết luận ntn ?
Vậy một số oxit bazơ tác dụng
với nước tạo thành hợp chất
thuộc loại bazơ. Dung dịch
bazơ làm quì tím chuyển thành
Hoạt động4 : màu xanh
Cho hs trình bày các bước tiến
hành thí nghiệm và cho các em TN đốt cháy P trong lọ rồi cho c.Tác dụng với oxit axit :
làm thí nghiệm ít nước lắc cho sau đó cho giấy như P2O5,SO2,SO3...
Yêu cầu hs quan sát hiện quì tím vào :
tượng, nhận xét , viết phương Hiện tượng : P2O5 + 3H2O 2H3PO4
trình hóa học ? Axit photphoric
Cho quì tím vào dd thu được Bột trắng (P2O5) tan *Oxit axit + Nước DD axit
em thấy gì ? Giấy quì chuyển thành màu đỏ * DD axit làm quì tím chuyển
Các oxit axit khác : Nhận xét : thành màu đỏ
CO2,SO2,SO3...cũng phản ứng P2O5 tác dụng với nước tạo
với nước
G/V Đình Hòa Trang 108
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Trình bày tính chất hóa học của
nước ? viết PTHH minh họa ?
Hoạt động2 :
Từ các PTHH trên yêu cầu học
sinh đọc tên các sản phẩm và cho
biết chúng thuộc loại hợp chất
gì ?
GV giới thiệu cho các em ngoài
oxit còn 3 loại hợp chất vô cơ
nữa là Axit,bazơ, muối
Gọi hs viết cthh của một sốaxit , I.Axit :
bazơ em biết , tên gọi... hướng 1)Định nghĩa : Axit là hợp
dẫn để học sinh điền vào chỗ HS điền vào chỗ trống trong chất mà phân tử gồm có 1 hay
trống trong bảng 1 bảng 1 nhiều nguyên tử hidro liên kết
Em có nhận xét gì về thành phần Nhận xét : Phân tử chỉ có 1 gốc với gốc axit
phân tử của các axit trong bảng axit còn số nguyên tử H là1 hay Ví dụ : HCl, H2S,
trên ? số nguyên tử H có liên nhiều. Hóa trị của gốc bằng số HNO3 ,H2SO4...
quan gì với hóa trị của gốc axit ? nguyên tử H 2)Công thức hóa học : sgk
Vậy em hiểu axit là gì ? Vậy axit là hợp chất mà phân tử
CTHH của axit có dạng chung có 1 hay nhiều nguyên tử H liên
ntn ? kết với gốc axit 3)Phân loại :
Những axit nào trong phân tử a-Axit không có oxi :
không có O và có O ? HS trả lời : chia làm 2 loại : ,HBr...
Vậy axit chia làm mấy loại ? -Axit không có oxi trong phân
tử b-Axit có oxi :
-Axit có oxi HNO3 ,H2SO4.....
G/V Đình Hòa Trang 110
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
GV hướng dẫn các em cách đọc HSinh theo dõi và đọc tên :
tên axit và gốc axit : HCl : axit clohidric 4)Đọc tên :
+Tên axit không có oxi= Axit + H2S : axit sunfuhidric NaHCO3Ca(HCO3)2...
tên PK+ Hidric 4)Đọc tên :
Tên gốc : Tên muối = tên KL + tên gốc axit
*Tên gốc không có oxi = tên PK (+Hóa trị)
+ ua Cl : clorua
S Sunfua
SO3 : Sunfit
NO2 : Nitrit
Hoạt động3 :
Hãy kể tên và công thức hóa HS cho ví dụ hoàn thành bảng 2
họcmột số bazơ mà em đã biết ?
Sử dụng bảng 2 :Hãy ghi nguyên
tử kim loại số nhóm hidroxit vào
bảng Nhận xét : Thành phần phân tử
Em có nhận xét gì về thành phần có 1Kim loại và 1 hay nhiều
phân tử của bazơ ?giữa hóa trị nhóm OH
của KL và số nhóm OH có liên Hóa trị và số nhóm OH bằng
hệ gì ? nhau
Vậy em hiểu bazơ là gì ?
Hoạt động4 : Vậy bzơ là hợp chất phân tử có
CTHH dạng chung của bazơ một nguyên tử kim loại liên kết
được ghi ntn ? với 1 hay nhiều nhóm
hidroxit(OH)
Hãy ghi CTHH của Bari hidroxit, Công thức của bazơ gồm KL và
Đồng hidroxit.... OH
Hoạt động4 :
Những bazơ nào tan được trong Bazơ tan trong nước Gọi là
nước ? bazơ nào không tan ? kiềm
Vậy bazơ được chia làm mấy Bazơ không tan
loại ?
Hoạt động5 :
Hướng dẫn cách đọc tên bazơ :
Tên bazơ = tên KL (Thêm hóa trị HS đọc tên :
G/V Đình Hòa Trang 111
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Bảng 1 :
Tên axit CTHH Số nguyên tử H Số gốc axit Hóa trị gốc axit
Axit clohidric HCl 1 1Cl I
Axit sunfuhidric H2SO4 2 1SO4 II
Axit phôtphoric H3PO4 3 1PO4 III
Axit sunfuhidric H2S 2 1S II
Bảng2 :
Tên bazơ CTHH Số nguyên tử KL Số nhóm OH Hóa trị KL
Natri hidroxit NaOH 1 1 I
Canxi hidroxit Ca(OH)2 1 2 II
Nhôm hidroxit AL(OH)3 1 3 III
Sắt (III) hidroxit Fe(OH)3 1 3 III
Bảng 3
Tên muối CTHH Số nguyên tử KL Số gốc axit
Natri clrua NaCl 1 1
Kali sunfat K2SO4 2 1
Sắt(III) sunfat Fe2(SO4)3 2 3
Canxi Ca(HCO3)2 1 2
hidrocabonat
G/V Đình Hòa Trang 112
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Hoạt động8
-Củng cố : Cho hs đọc phần ghi nhớ,nhắc lại thành phần của axit,bazơ,muối
Gọi hs đọc tên các chất sau : Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Cu(OH)2 , HF , H2SiO3....
Từ tên các chất em hãy ghi cthh của chúng : gọi hs lên bảng ghi nhanh ,cho lớp nhận xét
-Dặn dò: Học bài, Soạn bài luyện tập,làm bài tập vào vở bài tập
Bài 4:
Gọi CTHH của oxit kim loại là:
Bài tập 4: phân công nhóm 4 MxOy
Khối lượng của KL trong 1 mol Bài 4:
Cho các nhóm cử đại diện lên chất: 70%x160= 112(g)
bảng giải Khối lượng của oxi :
Học sinh khác nhận xét 160- 112 = 48(g)
GV sủa sai sót cho hs M.x = 112 x=2
=>
16.y = 48 y=3
Vậy M = 112/2 = 56 là sắt
CTHH là Fe2O3 dọc là sắt (III)
oxit
Bài5:
Bài tập 5: gọi hs lên bảng làm Phương trình:
các học sinh còn lại làm vào vở Al2O3+3H2SO4 Al2(SO4)3+ 3H2O Bài 5:
Cho hs khác nhận xét 102 294
Gv sửa sai sót cho hs ? 49
Suy ra lượng Al2O3 dư.
Khối lượng Al2O3 phản ứng:
102. 49
= 17(g)
294
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài HS trả lời
cũ :Nêu tính chất hóa học của
nước ?
Hoạt động2 :
Thí nghiệm1 : Nước tác dụng
với Natri HS trình bày cách tiến hành thí 1) Thí nghiệm 1 :
Goi hs trình bày cách tiến hành nghiệm và làm thí nghiệm theo
thí nghiệm nhóm Nước tác dụng với kim loại
GV hướng dẫn thêm -Cho mẩu Na vào miếng giấy Natri :
Cho hs làm thí nghiệm-Quan lọc đã tẩm nước
sát hiện tượng-Giải thích , viết -Hiện tượng :
phương trình ( Ghi vào tường Mẩu Na nóng chảy, tan dần,có
trình) khí thoát ra và tự bốc cháy
-Giải thích : Na tác dụng với
nước tạo ra khí hidro và dd
natri hidroxit
2Na+2H2O2NaOH+H2
Hoạt động3 :
Thí nghiệm2 : Nước tác dụng HS nêu cách tiến hành
với vôi sống HS làm thí nghiệm theo các 2) Thí nghiệm2 :
Cho hs trình bày cách tiến hành bước :
G/V Đình Hòa Trang 115
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
thí nghiệm Cho vào chén sứ ít vôi sống, rót Nước tác dụng với vôi
Hướng hs làm thí nghiệm-Quan it nước vào sống : CaO
sát hiện tượng- giải thích – viết Nhỏ vài giọt phenontalein
phương trình hóa học ? không màu vào cốc
Hiện tượng :
-Vôi sống nhão ra , có hơi nước
bay ra
-Cho phenontalein vào ddthu
được có màu hồng
Giải thích : vôi sống tác dụng
với nước tạo thành vôi tôi :
Canxi hidroxit, phản ứng tỏa
nhiệt
CaO + H2O Ca(OH)2
Phênontalein là thuốc thử để
nhận biết kiềm
Hoạt động4 : HS nêu :
Thí nghiệm 3 : Cách tiến hành :
Nước tác dụng với điphotpho Đốt cháy P trong không khí rồi
pentaoxit đưa nhanh vào lọ đựng khí oxi,
Hướng dẫn hs cách tiến hành sau đó cho thêm ít nước vào lọ
thí nghiệm lắc rồi cho giấy quỳ tím vào lọ 3) Thí nghiệm3 :
Cho hs làm thí nghiệm-Quan Hiện tượng :
sát hiện tượng – Nhận xét- viết -P cháy trong lọ sáng chối có Nước tác dụng với
phương trình ? khói trắng dày đặc sau đó bám điphotpho pentaoxit :P2O5
vào thành bình thành bột. Cho
nước vào và lắc nhẹ bột tan
trong nước, cho giấy qyì tímào
quì tím chuyển sang màu đỏ
Giải thích :
P cháy trong oxi tạo ra P2O5
Bột P2O5 tan trong nước thành
H3PO4. Trong môi trường axit
quì tím chuyển sang màu đỏ
4P+5O2 2P2O5
Hoạt động5 :
Nhận xét , đánh giá giờ thực hành
Rửa dụng cụ, dọn vệ sinh
Thu tường trình thí nghiệm
Nước còn có khả năng hòa Nước còn có thể hòa tan nhiều Ví dụ : Dung dịch đường là hỗn
những chất nào khác ? ví dụ ? chất khác như Muối ăn, rượu, hợp đồng nhất của dường là
Vậy nước trong các trường hợp khí oxi... chát tan và nước là dung môi
trên là dung môi ?
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
-Thế nào là dung môi- chất tan
- dung dịch ? cho ví dụ minh
họa ?
-Thế nào là dung dịch bão hòa,
chưa bão hòa ? ví dụ ? I.Chất tan và chất không tan :
Hoạt động2 : tìm hiểu chất Sau khi lọc rồi làm bay hơi hết
không tan , chất tan nước trên tấm kính không có 1)Thí nghiệm về tính tan của
Gọi hs cách tiến hành thí dấu vết gì chất : sgk
nghiệm 1, quan sát và nhận xét Vậy CaCO3 không tan trong
nước
Làm thí nghiệm2 , quan sát
nhận xét và rút ra kết luận Thí nghiệm2 : sau khi làm bay
hơi nước trên tấm có vết mờ do
có chất NaCl kết tinh 2) Tính tan trong nước của
Vậy NaCl tan trong nước một số axit, bazơ, muối :
Sgk
Kết luận : Có chất tan và có
chất không tan trong nước
Hoạt động3 : Tìm hiểu tính tan
của một số axit, bazơ, muối HS nghe
Hướng dẫn hs xem bảng tính Tra tính tan của một hợp chất
tan của axit , bazơ và muối thuộc loại axit hay bazơ...
ở 25o độ tan của đường là 204g niệm vừa nêu : nhiệt độ xác định.
nghĩa là gì ? Ví dụ ở 25oC độ tan của đường
là 204g , muối là 36g...
Hoạt động5 :
Khi tăng nhiệt độ thì độ tan 2) Những yếu tố ảnh hưởng
trong nước của đường hay muối Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của đến độ tan :
ăn thay đổi thế nào ? đường hay muỗi đều tăng
Vậy độ tan của các chất rắn phụ
thuộc vào yếu tố nào ? Vậy độ tan của da số chất rắn a. Độ tan của chất rắn trong
tăng khi nhiệt độ tăng hay nước : phụ thuộc vào nhiệt độ
GV giải thích thêm ngược lại (sgk)
Độ tan tăng khi nhiệt độ tăng và
-Phải tăng áp suất và hạ nhiệt ngược lại
độ
Đối với chất khí như khí b. Độ tan của chất khí : Phụ
cacbonic muốn khí này tan thuộc vào nhiệt độ và áp suất
nhiều trong nước thì cần làm (sgk)
gì ? Độ tan tăng khi nhiệt độ giảm
Vậy đối với chất khí độ tan và áp suất tăng
trong nước phụ thuộc vào yếu
tố nào ?
Em rút ra kết luận theo sgk
Hoạt động5
-Củng cố : Nêu khái niệm về độ tan ?
Độ tan của chất khí và chất rắn phụ thhuộc vào yếu tố nào ? ví dụ ?
Gọi hs trả lời câu 1,2,3sgk/142
-Dặn dò: Học bài .Làm bài tập 4,5 sgk/142
Soạn bài : Nồng độ dung dịch
Hoạt động 2 :
Cho hs đọc định nghĩa nồng độ 2 hs đọc phần định nghĩa sgk I.Nồng độ phần trăm của
phần trăm dung dịch : (C%)
Hs nêu :
Em hãy cho biết ý nghĩa : Dung dịch H2SO4 60% nghĩa là 1) Định nghĩa : sgk
Dung dịch H2SO4 60% trong 100g dung dịch H2SO4 có
60g H2SO4
Hòa tan 40g NaOH vào nước 2) Công thức :
để thu được 200g dung dịch. HS tính :
Hãy tính nồng độ % của dd ? 40
Nồng độ % : 100 = 20%
200 mct
Nếu biểu diễn : C% = 100%
mdd
mct : khối lượng chất tan Công thức :
mdd : khối tlượng dd Trong đó :
thì công thức tính nồng độ %
ntn ? mct mct : khối lượng chất tan
C% = 100% mdd : khối tlượng dd
mdd
Hoạt động 4 :
Ví dụ 1 : hòa tan 10 g kali nitrat
Tóm tắt :
vào 40g nước. Tính nồng độ%
Biết : mct = 10g ,mdm = 40g
của dd ? n : là số mol chất tan
Tìm : C%?
Yêu cầu hs ghi tóm tắt và lên v : là thể tích dung dịch(l)
Khối lượng dung dịch:
bảng trình bày lời giải Ví dụ 1 :
mdd = 10+40 = 50(g)
10
C% = 100%= 20%
50
Ví dụ 2 :
Ví dụ 2 : tính khối lượng H2SO4 Biết : mdd= 200g, C% = 20%
có trong 200g dd H2SO4 Tìm : mct = ?
20%
C% 20
mct = mdd = 200=40g
100% 100
G/V Đình Hòa Trang 121
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Hoạt động 5
-Củng cố : cho hs trả lời bài tập 1 trang 145 sgk
Tìm khối lượng BaCl2 có trong 400g dd ?
-Dặn dò: Tìm hiểu nồng độ mol là gì ? áp dụng tính ?
I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được : giống tiết trước
II-Chuẩn bị :
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Nồng độ phần trăm của dung
dịch là gì ? nêu công thức tính HS trả lời
nồng độ % của dung dịch ?
Tính số gam muối ăn và nước C% 80
cần dùng để tạo ra 300g dd mct = mdd = 300 =
100% 100
muối ăn 80%? 240(g)
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
nêu định nghĩa và công thức I.Cách pha chế một dung dịch
tính nồng độ mol ? theo nồng độ cho trước :
Hoạt động 2 : 1)Pha chế 50g dung
Bài tập 1 : cho các em đọc đề Đọc và nghiên cứu đề : dịchCuSO4
và xác định yều bài ntn ? -Nắm được đại lượng đã biết 10%
Hướng dẫn các em tính toán -Cần tìm những đại lượng nào ?
áp dụng công thức nào ? a)Tính tóan :
Hoạt động3
-Củng cố : nêu cách pha chế 200g dung dịch BaCl2 20%
(Cho hs thảo luận nhóm trả lời nhanh trên bảng nhóm)
-Dặn dò: Học bài , làm bài tập. Đọc trước bài học còn lại về pha loãng dung dịch
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :Kiểm tra bài cũ :
Gọi hs lên bảng làm bài tập 3
sgk ( Tóm tắt, xác định C% rồi
trình bày cách pha chế )
II.Pha loãng một dung dịch
Hoạt động 2 : Bài 1 : theo nồng độ cho trước
Cho hs đọc và tóm tắt bài tập 1 Pha chế 100ml dung dịch
MgSO40,4M từ dung dịch 2M 1)Pha chế 100ml dung dịch
Muốn pha loãng dung dịch thì MgSO40,4M từ dung dịch 2M
phải thêm nước vào dung dịch -Tính toán a)Tính toán :
hiện có
Vậy theo đề bài phải tìm Vdd ? -Thảo luận trả lời cáh pha chế
Khi pha loãng dung dịch thì số b)Cách pha chế : sgk
mol chất tan không thay đổi -Đọc sgk
Gọi hs lên bảng tính toán
Yêu cầu thảo luận và trình bày
cách pha loãng ?
Bài tập 2 : 2)
Hoạt động 3 : bài tập 2 : Pha loãng 150g ddNaCl 2,5%
Yêu cầu hs đọc và tóm tắt bài từ ddNaCl 10%
tập
GV hướng dẫn để hs thực hiện Tìm khối lượng chất tan
Gợi ý muốn pha loãng dd có C Tìm khối lượng nước
% cần tìm đại lượng nào ? khi Trình bày cách pha chế
pha loãng thì lượng chất tan có
thay đổi không ? Đọc sgk
Cho hs đọc sgk
Hoạt động4
-Củng cố : Gọi hs nhắc lại các bước cần thực hiện để pha loãng dung dịch theo yêu cầu
-Dặn dò: Học bài , Làm bài tập sgk. Chuẩn bị bài luyện tập .
Hoạt động 2 :
Bài tập : II.Bài tập :
Bài 5 sgk : Phân công : Hoạt động nhóm theo phân
Nhóm 2,4,6 : phần 5a công và đại diện các nhóm trả Bài 5 : sgk
Nhóm 1,3,5 phần 5b lời
Cử đại diện trả lời
Cho hs nhận xét
GV nhận xét Theo dõi rút kinh nghiệm
Hoạt động 3 :
Bài 6 sgk : phân công làm theo Bài 6 : sgk
bàn Hoạt động theo từng bàn
Cử đại diện trả lời Cử đại diện từng bàn trả lời Bài 1 và 3 : sgk
HS nhận xét
GV nhận xét Nhận xét
Hoạt động4
G/V Đình Hòa Trang 125
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
-Củng cố : Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài tập 1 và bài 3 sgk
-Dặn dò: Chuẩn bị bài thực hành trong sgk
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :
Thí nghiệm 1 : cho hs đọc thí Học sinh đọc Thí nghiệm 1 :
nghiệm sgk
Hướng dẫn hs tính toán : -Cần có khối lương chất tan và Pha chế 50g dung dịch đường
Muốn pha chế một dung dịch khối lượng dung môi 15%
cần những yếu tố nào ? -HS tính toán và ghi kết quả :
Nêu cách tính và tính các đại mđường= 7,5g 1)Tính toán :
lượng theo yêu cầu ở thí mnước = 42,5g
nghiệm1 2)Cách pha chế :
Hướng dẫn hs cách pha chế và Phát biểu và tự pha chế dung
cho hs tiến hành pha chế theo dịch : -Cân 7,5g đường cho vào cốc
hướng dẫn -Cho nước vào ống đong đến
-Cân 7,5g đường cho vào cốc vạch 42,5ml
-Cho nước vào ống đong đến - Cho nước vào cốc đường
vạch 42,5ml khuấy đều
- Cho nước vào cốc đường
khuấy đều Thí nghiệm 2 :
Hoạt động 2 : Pha chế 50g dung dịch
Thí nghiệm 2 : HS đọc đường5% từ dung dịch đường
Cho hs đọc sgk -Không thay đổi 15%
Khi pha loãng dd thì khối lượng
chất tan thế nào ? -Cần tính khối lượng dung dịch 1)Tính toán
Vậy cần tính đại lượng nào để và khối lượng nước cần cho
có thể pha chế dung dịch trên ? thêm vào : 2)Cách pha chế :
Em hãy tính toán và nêu cách
pha chế ntn ? mdd đường =16,7g -Cân 16,7g dd đường cho vào
Cho hs tiến hành pha loãng dd mnước = 33,3g cốc
theo yêu cầu Cách pha chế : -Cân 33,3g nước cho vào cốc
thủy tinh có chứa dd đường và
-Cân 16,7g dd đường cho vào khuấy đều
cốc
-Cân 33,3g nước cho vào cốc
thủy tinh có chứa dd đường và
khuấy đều
Hoạt động5
-GV nhận xét , đánh giá giờ thực hành
-Cho hs thu dọn dụng cụ ,làm vệ sinh
-Tường trình thí nghiệm
-Dặn dò : ôn tập kiến thức đã học trong học kì II để chuẩn bị kiểm tra học kì
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động1 :
Những kiến thức cần nhớ :
GV đưa ra những câu hỏi , yêu HS lần lượt trả lời các câu hỏi
cầu hs lần lượt trả lời
1)Tính chất hóa học của HS nhận xét và rút ra kiến thức
Hidro ?viết phương trình phản cần nhớ I/Kiến thức cần nhớ :
ứng ?
1)Tính chất hóa học của
2)Tính chất hóa học của nước ? Hidro ?viết phương trình phản
Biết PTHH minh họa ? ứng ?
Cho ví dụ bằng công thức hóa 2)Tính chất hóa học của nước ?
học , phân loại và đọc tên mỗi Biết PTHH minh họa ?
3)Điều chế hidro trong PTN ? loại chất 3)Điều chế hidro trong PTN ?
Viết PTHH ? Viết PTHH ?
Nêu hiểu biết về nồng độ % và 4)Thành phần của oxit, axit,
4)Thành phần của oxit, axit, nồng độ mol/lit bazơ, muối ? Phân loại và đọc
bazơ, muối ? Phân loại và đọc Viết công thức tính 2 loại nồng tên(Cho ví dụ minh họa)
tên(Cho ví dụ minh họa) độ 5)Khái niệm độ tan,Nồng độ %,
nồng độ mol/lit ?
5)Khái niệm độ tan,Nồng độ %, 6)Các yếu tố ảnh hưởng đến độ
nồng độ mol/lit ? tan các chất trong ước ?
Bài tập 3 :
Hoạt động 3
I -Mục tiêu :
• Đánh giá kết quả học tập của học sinh
• Khả năng vận dụng kiến thức và làm bài tập tính theo phương trình hóa học
II-Chuẩn bị : Đề bài và đáp án
III-Các hoạt động dạy học :
1-Ổn định :
2-Phát đề : ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM 2007-2008
MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)
A)Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn 1trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng :
Câu1)(0,25đ) Nguyên liệu dùng để điều chế khí H2 trong PTN là:
a) Zn , H2SO4 b) ZnO , HCl
c) Cu, HCl d) Na ,H2O
Câu 2)(0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím
chuyển sang màu đỏ :
a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 3) (0,25đ) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím
chuyển sang màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO
c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Câu 4) (0,25đ) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng
Câu 5) (0,25đ) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 6) 0,25đ) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2O
Câu7)(0,25đ)Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 8) (0,25đ) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu 9) (0,25đ) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) (0,25đ) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất
lỏng C làm quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 11)(0,5đ) Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3,
H2SO4 :
a)Hợp chất thuộc loại oxit là : Na2O ,CaO , SO3
b)Hợp chất thuộc loại bazơ là : KOH , Cu(OH)2 , H2SO4
c)Hợp chất thuộc loại axit là : HCl , H2SO4
d)Hợp chất thuộc loại muối là : K2SO4 , NaCl ,HCl
A)Tự luận: (7đ)
Câu 1)(1,5đ) Hoàn thành PTHH sau:
a) Kali + Nước ? + ?
b) Lưu huỳnh tri oxit + Nước ?
c) Natri oxit + Nước ?
d) Nhôm oxit + axit sufuric Nhôm sunfat + Nước
Câu 2)(1,5đ) Bằng phương pháp hóa học nào để phân biệt 3 chất rắn sau: Na2O , P2O5 , Fe2O3
Câu 3) Dẫn khí hidro lấy dư qua 2,4g sắt (III) oxit nung nóng .
a) Tính khối lượng sắt thu được ?
b) Cho toàn bộ sắt thu được trên vào dung dịch axit có chứa 14,6g axit clohidric. Hãy tính
thể tích khí hidro tạo thành(Ởđktc)?
( Cho Fe = 56 , O = 16 , H =1 , Cl = 35,5 )
MÔN HÓA 8
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
A.Trắc nghiệm: (4đ)
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
ý
a x x
b x x x x x
c x x x x x
d x x
Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ
B) Tự luận: (6đ)
Câu 1) (2điểm)
Viết đúng CTHH các chất và cân bằng mỗi PTPƯ ghi 0,5đ nếu cân bằng sai trừ 0,25đ , nếu
sai CTHH thì không cho điểm
Câu 3) (2,5đ)
Viết đúng 2 PTHH , mỗi pthh cho 0,5đ.2 = 1đ
Chuyển đổi ra số mol các chất theo đề bài cho ghi 0,25đ
Đặt tỉ lệ và tính được khối lượng sắt thu được ghi 0,5đ
Có lí luận chỉ ra chất dư cho 0,25đ
Tính được thể tích H2 theo chất tác dụng hết cho 0,5đ
G/V Đình Hòa Trang 131
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả A
B
Lời
C
(1) D
Câu2: Chất A cho vào dd của 1 axit thu được dd của chất B có màu xanh lam. Vậy A, B lần lượt là
các chất nào?
A .Cu , HCl B . Cu, H2SO4 C . CuO, H2SO4 D . Cả BC
Câu 3: Nhôm tác dụng được cặp chất nào sau đây?
A . HCl, NaOH B . HCl, SO3 C . HCl, H2SO4 D . Cả A và C
Câu 5: Canxi oxit để trong không khí lâu ngày sẽ bị giảm chất lượng là do:
A . Canxi oxit bị nhiệt phân hủy
B . Canxi oxit tác dụng với khí nitơ trong không khí
C . Canxi oxit tác dụng với khí cacbonic trong không khí
D . Cả ABC
Câu 6: Cho Cu vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc , có hiện tượng gì xảy ra:
A . Có chất khí không màu , mùi hắc sinh ra
B . Khí sinh ra không màu và không có mùi
C . Không có hiện tượng nào xảy ra
D . Có dung dịch màu xanh lam tạo thành
Câu 7: Đun nóng ống nghiệm chứa đồng và axit sunfuric đặc , khí nào sinh ra sau phản ứng:
A . H2 B . O2 C . SO3 D . SO2
Câu 8: Có 3 lọ mất nhãn, chứa các dd : HCl , NaCl , H2SO4 . Có thể dùng chất nào để nhận ra mỗi
chất:
A . Quì tím B . Nước vôi trong C . Bari clrua D . Cả AC
Câu 9: Lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A . K2SO4 , HCl B .Na2SO3, KOH C . Na2SO3 , H2SO4 D .Na2SO3, CuSO4
Câu 10 : Cho 6,2g Na2O tác dụng với nước thì thu được 200g dd NaOH .Tính C % của dung dd NaOH
?
( Na = 23 , O = 16, H =1 )
A . 4% B .3% C .2% D . 1%
Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh dấu X vào phiếu trả lời dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả A
B
Lời
C
(2) D
Câu2: Chất A cho vào dd của 1 axit thu được dd của chất B có màu xanh lam. Vậy A, B lần lượt là
các chất nào?
A . NaOH, HCl B . Cu(OH)2, H2SO4 C . CuO, H2SO4 D . Cả BC
Câu 3: Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây?
A . HCl, NaOH B . HCl, SO3 C . HCl, H2SO4 C . Cả A và C
Câu 5: Cho 16 g SO3 phản ứng với nước thì thu được 200ml dd H2SO4 . Tính nồng độ M của dd
H2SO4?
(Cho S = 32 , O = 16 )
A . 0,5M B .1M C .2M D . 0,1M
Câu 6: Lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A . K2SO4 , HCl B .Na2SO3, KOH C . Na2SO3 , H2SO4 D .Na2SO3, CuSO4
Câu 7: Đun nóng ống nghiệm chứa đồng và axit sunfuric đặc , khí nào sinh ra sau phản ứng:
A . H2 B . O2 C . SO3 D . SO2
Câu 8: Có 3 lọ mất nhãn, chứa các dd : HCl , NaCl , H2SO4 . Có thể dùng chất nào để nhận ra mỗi
chất:
Câu 10 : Có các khí bị ẩm : H2 , CO2 , O2 . Có thể dùng CaO để làm khô được khí nào:
A . H2 B . CO2. C .O2 D . Cả AC
Câu2: (2đ) Chất A cho vào dd của 1 axit thu được dd của chất B có màu vàng nâu. Vậy A, B lần
lượt là các chất nào? Viết PTPƯ:
A / Fe, H2SO4 B / Fe2O3, HCl C / FeO, HCl D / CuO , H2SO4
PTPƯ:…………………………………………………………………………………
Câu 3: (2đ) Đồng oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây?
A / HCl, SO3 B / HCl, NaOH C / HCl, H2SO4 C / Cả B và C
PTPƯ…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Câu 4: (5đ) Cho 6,2g Na2O tác dụng với nước để thu được 200ml dd A
A / Viết PTPƯ xảy ra?
B / Tính nồng độ Mol của dd A ?
( Na = 23 , O = 16, H =1 )
Giải:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 1: (2đ) Nhôm tác dụng được cặp chất nào sau đây? Giải thích?
A / HCl, SO3 B / HCl, NaOH C / HCl, H2SO4 C / Cả B và C
Giải thích…………………………………………………………………………………
Câu2: (2đ) Chất A cho vào dd của 1 axit thu được dd của chất B có màu vàng nâu. Vậy A, B lần
lược là các chất nào? Viết PTPƯ:
A / Fe, CuCl2 B / Fe2O3, HCl C / Fe2O3, FeCl3 D / Fe , FeCl3
PTPƯ:…………………………………………………………………………………
Câu 4: (5đ) Cho 6,2g Na2O tác dụng với nước để thu được 200ml dd A
A / Viết PTPƯ xảy ra?
B / Tính nồng độ Mol của dd A ?
( Na = 23 , O = 16, H =1 )
Giải:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……
I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng
Câu 1(0.5đ) Cặp chất sau đây tác dụng được với nước là:
A / CaO, NO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C Câu
2(0.5đ) Trong công nghiệp canxi oxit được sản xuất bằng cách:
A / Nhiệt phân canxi hidroxit : Ca(OH)2
B / Canxi tác dụng với oxi
C / Nhiệt phân canxi cacbonat: CaCO3
D / Canxi oxit tác dụng với cacbonđioxit
Câu 3 (0.5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết dd HCl, dd H2SO4 , ddNaCl chứa trong 3 lọ
mất nhãn:
A / Quì tím B/ dd BaCl2 C/ dd NaOH D/ cả A và B
Câu 4 (0.5đ) Có thể làm khô hỗn hợp khí ẩm nào sau đây bằng CaO:
A / CO2 và H2 B/ SO3 và O2 C/ SO2 và CO2 D/ O2 và N2
Câu 5(1đ) Hãy chọn câu đúng:
Cho các chất : SO3, K2O, H2O, NaOH,Na2O
Các cặp chất tác dụng với nhau là:
A/ SO3 và H2O, K2O và NaOH
B/ SO3 và H2O, Na2O và H2O, SO3 và NaOH
G/V Đình Hòa Trang 136
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng
Câu 1(0.5đ) Cặp chất sau đây tác dụng được với nước là:
A / CaO, NO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C
Câu 2(0.5đ) Trong công nghiệp canxi oxit được sản xuất bằng cách:
A / Nhiệt phân canxi hidroxit : Ca(OH)2
B / Canxi tác dụng với oxi
C / Nhiệt phân canxi cacbonat: CaCO3
D / Canxi oxit tác dụng với cacbon đioxit
Câu 3 (0.5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết dd HCl, dd H2SO4 , ddNaCl chứa trong 3 lọ
mất nhãn:
A / Quì tím B/ dd BaCl2 C/ dd NaOH D/ Cả A và B
Câu 4 (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:
A . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 B . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3
C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 D . Cả A và C
Câu 5(0,5đ) Cho các chất : SO3, K2O, H2O, NaOH, Na2O
Có tất cả các cặp chất tác dụng với nhau là:
A/ SO3 và H2O, K2O và NaOH
B/ SO3 và H2O, Na2O và H2O, SO3 và NaOH
G/V Đình Hòa Trang 137
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
C/ SO3 và Na2O, SO3 và NaOH, Na2O và H2O, SO3 và H2O , K2O và H2O
D/ Cả AB C
Câu 6 (0,5đ) Có thể dùng CaO để làm khô khí ẩm nào sau đây:
A . O2 B . SO2 C . H2 D . Cả A và C
Câu 7(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƯ sau :
A / H2SO4 + ………. Na2SO4 + H2O + …………
B / ……….+ Ca(OH)2 …………+ 2 H2O
II-Tự luận:(6đ)
Câu1(2đ) Viết PTPƯ thực hiện các chuyển hóa sau:
CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2
Câu2(2đ) Có 15g hỗn hợp Zn và Cu .
A / Bằng phương pháp hóa học nào để tách Cu ra khỏi hỗn hợp ?
B /Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp? biết khối lượng Cu bằng
1/3 khối lượng của hỗn hợp
Câu3(2đ) Người ta dùng dd NaOH 20% để trung hòa 200ml dd H2SO4 0,5M
A / Viết PTPƯ xảy ra ?
B / Tính khối lượng dd NaOH cần dùng ?
( Na = 23, O = 16 , H =1 , S= 32 )
BÀI LÀM :
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
......................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
……….
...................................................................................................................................................................
..........
I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng
Câu 1. Chất khí nào sau đây tan trong nước tạo thành dd axit mạnh:
A. Cacbon đioxit B. Hidro clorua C. Hidro D . Lưu huỳnh đioxit
Câu 2. Có thể làm khô hỗn hợp khí ẩm nào sau đây bằng CaO:
A . CO2 và H2 B. SO3 và O2 C .SO2 và CO2 D . O2 và N2
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng với ddH2SO4 loãng sinh ra chất khí:
A . Kẽm B. Đồng C .Bạc D . Cacbon
Câu 4. Dãy chất nào sau đây hoàn toàn là oxit axit:
A . K2O, MgO, SO3 B. SO3, N2O5, CaO C .SO2 , P2O5, CO2 D . Cả BC
G/V Đình Hòa Trang 138
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Câu 5. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành dd màu xanh lam:
A . CuO , HCl B. MgO, HCl C .Al , H2SO4 D . Cu, HCl
Câu 6 Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây?
A . HCl, SO3 B .HCl, NaOH C . HCl, H2SO4 C . Cả B và C
Câu 7.(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƯ sau :
A / H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + ………. + …………
B / CO2 + ……… ………… + H2O
II-Tự luận:(6đ)
Câu1(2đ) Viết PTPƯ thực hiện các chuyển hóa sau:
SO3 H2SO4 SO2 Na2SO3
BaSO4
Câu 2(2đ) Bằng phương pháp hóa học nào để nhận biết 2 chất khí không màu là CO2 và O2
Câu 3(2đ) Hòa tan m (g) sắt trong ddH2SO4 9,8% vừa đủ thu được dd A và 6,72lít khí H2(đktc)
a) Viết PTPƯ xảy ra?
b) Tính m(g) sắt đã phản ứng?
c) Tính khối lượng muối sinh ra?
d) Tính C% chất tan trong dd A?
( Biết Fe = 56 , H = 1 , S = 32 , O = 16 )
BÀI LÀM :
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
......................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
……….
ĐÁP ÁN
Lớp ...................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :
Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng:
b- Al2 c- H3O5 d- Fe3O2 a- Na2O
Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là:
a- 5,2 b-3,4 c- 2,5 d- 2,4
Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O có CTHH là X2O và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X
với Y có CTHH là:
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y
Câu4(0.5đ),
E- Hạt đại diện cho chất là phân tử
F- Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chất
G- Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chất
H- Cả A B C đều đúng
Câu 5(0.5đ) Phân tử hidro nhẹ hơn phân tử oxi là:
a- 1/2 lần b- 1/16 lần c- 1/8 lần d- 16 lần
Câu 6(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nước cất là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0 C .
a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng
c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng
Câu7(1đ), Chọn từ , cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống :
Canxi oxit có …………….là CaCO3 . Vậy có số nguyên tử oxi trong ………….. là 3, nếu hợp
chất có ………….. gồm 3 nguyên tử hidro, 1 nguyên tử photpho,4 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì
CTHH của chất là...................và phân tử khối của nó là...............
B.Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của N trong N2O5
Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi nhôm(III) và nhóm
Sunfat : SO4 có hóa trị II
Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK lưu huỳnh
c. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
d. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?
(Cho S= 32)
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :
Câu 1(0.5đ) 2NaOH có khối lượng tính bằng đvC là:
a- 40 b- 80 c- 150 d- 63
Câu 2(0.5đ) Phân tử O2 nặng hơn phân tử H2 là :
a- 2 lần b- 8 lần c- 16 lần d- 32 lần
Câu 3(0.5đ) Hợp chất của nguyên tố X với O có CTHH là X2O3 và Y với H là YH2 suy ra hợp chất
X với Y có CTHH là:
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y3
Câu 4 (0.5) CTHH nào sau đây viết đúng:
a- H2O b- NaCl2 c-Al2O3 d- Cả a và c
Câu 5(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nước tự nhiên là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0 C .
a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng
c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng
Câu 6(0.5đ) Nguyên tử của một nguyên tố có số e = 20 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt
là: a- 4,2 b-3,2 c- 2,8 d- 3,4
Câu 7(1đ) Chọn từ , cụm từ hoặc số … thích hợp điền vào chỗ trống :
Canxi oxit có ………………là CaO . Vậy PTK của canxi oxit bằng……….Nếu hợp chất có
………..gồm 2 nguyên tử Natri và 1 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì CTHH của hợp chất
là……………
B.Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của Al trong Al2S3 biết Al có hóa trị III
Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi sắt(II) và nhóm nitrat : NO 3 có
hóa trị I
Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK của silic
e. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
f. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?
(Cho Si = 28)
Đáp án
A.Trắc nghiệm(4đ)
A B C D
Câu1(0.5đ) X
Câu2(0.5đ) X
Câu3(0.5đ) X
Câu4(0.5đ) X
Câu5(0.5đ) X
Câu6(0.5đ) X
Câu 3): Cặp nguyên tử nào trong bảng dưới thuộc cùng một nguyên tố hóa học:
Nguyên tử Số p Số n Số e
1 19 20 19
2 17 20 17
3 19 21 19
4 20 20 20
Câu 4) 1 Đ.V.C có khối lượng bằng bao nhiêu gam , biết khối lượng của 1 nguyên tử cacbon là
1,9926.10-23g
A . 31 B . 47 C . 46 D . Cả ABC sai
Câu 9) Nước tự nhiên có nhiệt sôi ở bao nhiêu độ C :
Câu 3): Cặp nguyên tử nào trong bảng dưới thuộc cùng một nguyên tố hóa học:
Nguyên tử Số p Số n Số e
1 20 20 20
2 19 20 19
3 19 21 19
4 17 20 17
Câu 4) 1 Đ.V.C có khối lượng bằng bao nhiêu gam , biết khối lượng của 1 nguyên tử cacbon là
1,9926.10-23g
A.15 B . 16 C . 17 D . 18
Câu 9) Tính chất nào sau đây không phải của đồng :
Câu 2(1đ): Hãy chọn câu đúng nhất: Khí cacbonic có CTHH là CO2 :
A. CO2 tạo nên từ 1 phân tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
B. Phân tử CO2 có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
C. CO2 có 2 nguyên tố oxi và 1 nguyên tố cacbon
Câu 3(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Những chất có phân tử gồm các …………… cùng loại được gọi là……………..
Hầu hết các……….. có hạt hợp thành là phân tử, còn kim loại có hạt hợp thành là……………
Số p Số n Số e Tổng số
hạt trong
nguyên tử
Nguyên tử 1 16 48
Nguyên tử 2 15 16
Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK bằng 1/16 lần NTK của oxi
A . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao?
B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?
Câu 2(1đ): Hãy chọn câu đúng nhất: Khí cacbonic có CTHH là CO2 :
. A.CO2 có 2 nguyên tố oxi và 1 nguyên tố cacbon
B. CO2 tạo nên từ 1 phân tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
C. Phân tử CO2 có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
Câu 3(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Những chất có phân tử gồm các……………. cùng loại được gọi là……………..
Hầu hết các chất có hạt hợp thành là …………….., còn kim loại có hạt hợp thành là……………
Câu 5(4đ): Biết nguyên tố R có NTK gấp 16 lần NTK của Hidro
A . R là nguyên tố hóa học nào? Vì sao? (1đ)
B . R là kim loại hay phi kim? Nó có thể tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của đơn chất đó?
Câu 1(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Những chất có……………gồm các nguyên tử khác loại được gọi là……………..
Hầu hết các chất có hạt hợp thành là …………., còn …………….là hạt hợp thành của kim loại
Câu 2(1đ): Cách ghi: 2C chỉ ý gì?
A . 2 nguyên tố cacbon B.Phân tử cacbon C. 2 nguyên tử cacbon D. 2 cacbon
Câu 3(1đ): Hãy chọn câu đúng :
A. Không khí là hợp chất gồm oxi,,nitơ,khí cacbonic….
B. Không khí tạo nên từ nguyên tố N, O, H, C……
C. Không khí là hỗn hơp gồm khí O2, N2, CO2….
D. Phân tử khí cacbonic có 2 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử cacbon
Câu 4(1đ): Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng :
Số p Số n Số e
Nguyên tử 1 19 20
Nguyên tử 2 18 17
Nguyên tử 3 20 20
Nguyên tử 4 21 19
Câu 1(1đ): Đất chua tương ứng với các trị số PH sau :
A . 1,2,9 B. 8,5,2 C. 4,2,6 D. 6,7,8
Câu 3(2đ): Nhóm phân bón dùng để bón lót cho cây :
A. phân xanh, vôi,kali B. Ure, kali, NPK .
C. Đạm ,lân, kali. D. Cả B, C
Giải thích……………………………………………………………………………………….
Câu4(2đ):Thường có mấy phương pháp nhân giống vô tính:
A. 4 cách B. 3 cách C. 2 cách D. 5 cách
Kể tên các cách: ……………………………………………………………………………….
Câu 5(2đ): Điền mục đích hoặc biện pháp vào chỗ trống trong bảng cho thích hợp:
Biện pháp Mục đích
Câu6(2đ) Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
………………….. có tác dụng : ………………,tăng …………….. nông sản,…….. và làm thay đổi
…………………..
Câu 2(1đ): Nhóm phân bón sau dễ tan cây dễ hấp thụ:
A. Phân hữu cơ, vôi,kali B. Ure, kali, NPK .
C. Đạm ,lân, kali. D. Cả B, C
Câu 4(2đ): Nhóm phân bón dùng để bón lót cho cây trồng:
A. Phân chuồng , lân B. Đạm ,lân, kali
C . Ure, kali, phân hỗn hợp C. Cả B, C
Giải thích………………………………………………………………………………………..
Câu 5(2đ): Điền mục đích hoạc biện pháp vào chỗ trống trong bảng cho thích hợp:
Biện pháp Mục đích
……………………………. Tăng năng suất ,tăng sản lượng
Khai hoang lấn biển ……………………………………………………………….
…………………………….. Khử chua cho đất
Bón phân ………………………………………………………………….
Câu 6(2đ): Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Giống cây trồng tốt có tác dụng:………năng suất,……………..: tăng…….và làm thay
đổi………………..
I.Trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1:(0,25đ) Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A . SO3,CuO, H2SO4 B. HCl,Ba(OH)2, CO2, C. HCl,FeCl2,SO2 D. Cả A và C
Câu2:(0,25đ) Dãy kim loại sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl:
A. Al,Cu,Fe,Mg B. Fe,Zn,Al,Na C. Al,Fe,Ag,Na D. Cả A và C
Câu 3:(0,25đ) Cho hỗn hợp Cu và CuO vào dung dịch H2SO4 sản phẩm tạo thành có:
A.Có khí SO2 B. Có khí H2 C.Có khí SO3 D. Không có chất
khí
Câu 4:(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau :
A. KNO3 và CaCl2 B. Na2SO4 và HCl C. CaCO3 và H2SO4 D. Cả A,B,C
Câu5:(0,25đ) Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3:
A. Fe B. Al C. Cu D. Cả A,B,C
Câu 6:(0,25đ) Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch CuSO4:
A. K,Al,Ag,Fe B. Na,Al,Ca,Fe C. Fe,Zn,Cu,Au D. Cả A và B
Câu 7:(0,25đ) Dãy chất sau đều là những oxit axit:
A. SO3,CO2,N2O5 B. SO2, NO, P2O5 C. NO2,CO,CO2 D. Cả A,B,C
Câu8:(0,25đ) Cho 0,2mol ddHCl vào 0,1mol ddNaOH thì thu được dd A.Cho giấy quì tím vào dd A
thì quì tím chuyển thành màu gì:
A. Màu xanh B. Màu Tím C. Màu đỏ D. Không màu
Câu 9:(1đ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối phương trình phản ứng:
A . Cu + 2HCl CuCl2 + H2 Đ S (0,25đ)
B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Đ S (0,25đ)
C. 2Na + CuSO4 Na2SO4 + Cu Đ S (0,25đ)
D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Đ S (0,25đ)
II-Tự luận: (7đ)
Câu1: Có 4 lọ mất nhãn đựng dung dịch các chất sau: NaOH, HCl, NaCl, Na2SO4. Hãy trình bày
phương pháp hóa học để nhận biết mỗi dung dịch?
Câu 2: Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau :
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3
Câu 2: Cho 200g dung dịch HCl tác dụng vừa đủ với 250ml dd NaOH 2M
A . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl tham gia phản ứng?
B . Nếu cho toàn bộ dung dịch HCl đã tham gia ở phản ứng trên vào 200ml dung dịch Na2CO3
1M . Hãy tính thể tích chất khí thu được (ở đktc)?
(Cho H =1 , Cl = 35,5 , Na = 23 , C = 12 , O = 16 )
BÀI LÀM:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................
A/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Hãy đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong những nhóm cây sau nhóm cây nào toàn cây có hoa : (0,25 đ)
a) Xoài , ớt , hoa hồng . b) Bưởi , rau bợ , cải .
G/V Đình Hòa Trang 152
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
B/ Tự luận : (7 đ)
Câu 1: Tế bào thực vật gồm những thành phần nào ? Nêu chức năng từng phần ? (2,5 đ)
Câu 2: Vì sao trồng cây xanh có tác dụng làm giảm bớt ô nhiểm không khí ? (1,5 đ)
Câu 3: Viết sơ đồ hô hấp của thực vật? ý nghĩa của hô hấp đối với đời sống của cây là gì? Hãy nêu
biện pháp làm cho đất thoáng để cây hô hấp tốt?(3đ)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
AS
Đáp án C B D C C B A C BĐ
CS
DĐ
II.Tự luận:(7đ)
Câu 1(2đ) - Dùng giấy quì tím nhận ra dd HCl và dd NaOH (1đ)
- Dùng dd BaCl2 nhận ra dd Na2CO3 (viết phương tình phản ứng) (1đ)
Câu2:(2đ) Viết đúng công thức hóa học và cân bằng mỗi PTHH cho 0,5đ
+Cl2 +NaOH +t0 +H2SO4
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3
Câu 3: (4đ)
-Tính số mol các chất theo đề bài:
nNaOH = 0,25x2 = 0,5(mol)
(0,25đ)
nNa2CO3 = 0,2x 1 = 0,2(mol)
(0,25đ)
-Các PTHH:
HCl + NaOH NaCl + H2O (1)
(0,5đ)
0,5(mol) 0,5(mol)
B/ TỰ LUẬN :
Câu 1 : ( 2,5 điểm)
Tế bào thực vật gồm các thành phần sau :
+ Vách tế bào : làm cho tế bào có hình dạng nhất định .
+ Màng sinh chất : bao bọc ngoài lớp tế bào .
+ Chất tế bào : Nơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào .
+ Nhân : điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào .
+ Không bào : chứa dịch tế bào .
Câu 2 : Trồng cây xanh có tác dụng làm giảm bớt sự ô nhiễm không khí vì cây xanh thực hiện quá
trình quang hợp hút khí cacbonic và thải ra khí oxi .(1,5 điểm)
Câu 3 :
+ Sơ đồ hô hấp : Chất hữu cơ + khí ô xi ---------- Năng lượng + Khí cac bô nic + Hơi nước .( 1
điểm)
+ Ý nghĩa của hô hấp đối với đời sống của cây :
Tạo ra năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cây (1
điểm )
+ Biện pháp giúp cây hô hấp tốt : Sử dụng những biện pháp làm đất thoáng như :
- Cày bừa , đất cho kĩ
- Luôn xới xáo đất .
- Phơi ải đất , làm cỏ sục bùn .(1 điểm )
III.Viết phương trình phản ứng để thực hiện biến hóa sau: (3đ)
Nước Oxi Sắt từ oxit
G/V Đình Hòa Trang 157
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
(1) (2)
1)
…………………………………………………………………………………………………………
…….
2)
…………………………………………………………………………………………………………
…….
*Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
Trả lời
…………………………………………………………………………………………………………
…
…………………………………………………………………………………………………………
………….
Cho các chất có CTHH: P2O5,SO3 ,Fe2O3, CO2, Mn2O7, KMnO4, Al2O3 ,H2SO4
1 ) SO3 đọc là lưu huỳnh đioxit Đ S
2 ) Mn2O7 là oxit bazơ Đ S
3 ) Chỉ có 2 oxit bazơ : Fe2O3 , Al2O3 Đ S
4 )Cả 8 chất trên đều là oxit Đ S
5) Cả 8 chất trên đều là hợp chất của oxi Đ S
6) Có 4 oxit thuộc oxit axit: P2O5,SO3 , CO2, Mn2O7 Đ S
7) Có 2 chất không phải là oxit Đ S
8) H2SO4 dùng để điều chế oxi trong PTN Đ S
9)Chất có trong phành phần không khí là CO2 Đ S
10)KMnO4 dùng để sản xuất oxi trong CN Đ S
III.Viết phương trình phản ứng để thực hiện biến hóa sau: (3đ)
1)
…………………………………………………………………………………………………………
…….
2)
…………………………………………………………………………………………………………
…….
*Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
Trả lời
…………………………………………………………………………………………………………
…
…………………………………………………………………………………………………………
………….
1)Độ hoạt động hóa học của các phi kim giảm dần theo thứ tự:
A) Cl,F,Br,I B)F,Cl,Br,I C) F,Cl,I,Br D) Cả AB
2)Nước Gia ven là hỗn hợp gồm:
A) NaClO,HCl,Cl2 B) Cl2,NaCl,HClO C) NaCl,NaClO,H2O D) Cả BC
3)Một oxit axit có công thức hóa học: AO2 trong đó A chiếm 50% về khối lượng.Vậy nguyên tố A
là:
A) Si lic B)Cacbon C)Lưu huỳnh D) Photpho
4)Dẫn khí Cl2 vào nước xảy ra hiện tượng :
A)Vật lí B) Hóa học C) Không có h/tượng nào D) Cả AB
5)Chất làm đục nước vôi trong là:
A)CO B)SO2 C)N2 D) CO2
6)Có thể phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 bằng dung dịch:
A)NaOH B)H2O C)HCl D)Cả ABC
7)Trong cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính KL và PK biến
đổi như sau:
A)KL tăng,PK giảm B)KL,PK đều tăng C)KL giảm,PK tăng D)Kl,PK đều
giảm
8)Cho NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm thu được là:
A) Na2CO3,CO2 B)NaHCO3,H2O C)Na2CO3,H2O D)Cả AC
9)Đốt cháy sắt trong clo sản phẩm thu được là:
A)FeCl2 B)FeCl3,FeCl2 C)FeCl3 D)Cả ABC
10)Dung dịch Ca(OH)2 dùng để làm khô hỗn hợp khí nào sau đây:
A) CO2,H2 B)SO2,O2 C)H2,O2 D) Cả BC
11)Quá trình sau đây không sinh ra khí CO2:
A)Sản xuất vôi B) Hô hấp C)Quang hợp D)Sự
cháy
12)Cặp chất sau đây tác dụng được với nhau:
A) SiO2,H2O B) SiO2,Na2O C) BaSO4,Na2O D) Cả BC
13)Nước clo có tính tẩy màu là do:
A) NaClO B)HCl C)Cl2 D)HClO
14)Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm I, vậy X là nguyên tố:
A) PK hoạt động mạnh B)KL hoạt động mạnh C)PK hoạt động yếu D)Khí hiếm
15)Nước clo là dung dịch hỗn hợp gồm:
A)HCl,H2O,Cl2 B)HClO,Cl2,H 2O C)HClO,NaCl,Cl 2
D)HCl,HClO,Cl2,HCl
16)Cặp chất sau đều là muối hidro cacbonat:
A)Na2CO3, NaHCO3 B)Ca(HCO3)2,KHCO3 C)BaCO3,CaCO3 D) Cả AB
17)Để phân biệt 2 chất rắn : CaCO3 và Na2CO3 có thể dùng chất sau:
A)HCl B)NaOH C)H2O D)Cả BC
18)Tính tan trong nước của muối cacbonat:
A)Không tan B)Đều tan C) Đa số không tan trừ Na2CO3,K2CO3 D)Cả AC
19)Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí sinh ra:
G/V Đình Hòa Trang 161
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
C) 2P + 5O2 2P2O5 D) Cả BC
13) Đọc tên oxit bazơ Fe2O3 là:
A) Sẳt(II) oxit B) Đi sắt tri oxit C)Sắt từ oxit D)Sắt(III)
oxit
14)Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với:
A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC
15) Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là vì oxi :
A)Nhẹ hơn không khí B)Nặng hơn không khí C)Nặng hơn Nitơ D)Cả BC
16)Muốn thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí thì ống nghiệm phải để thế nào:
A)Miệng hướng lên B)Miệng hướng xuống dưới C)Để ngang D) Tùy ý
17)Chất khí nào sau đây có thể thu vào ống nghiệm để miệng hướng xuống dưới(Đẩy không khí):
A) CO2 B) SO3 C) H2 D) Không
khí nào
18) Có phản ứng : 2Mg + O2 2MgO
2mol 1mol 2mol
Vậy suy ra : Cứ 2g Mg + 1g O2 2gMgO
Suy luận trên đúng hay sai:
A) Đúng B) Sai
19)Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm :
A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Không
phát sáng
20) Để có thể dập tắt sự cháy cần thực hiện biện pháp nào :
A)Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy B) Cách li chất cháy với oxi
C) Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy và Cách li chất cháy với oxi D)Cả A
B
7)Không khí là hợp chất gồm có 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác
A) Đúng B) Sai
8) Thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:
A)Nhẹ hơn nước B) Tan trong nước C) Tan ít trong nước D)Cả BC
9)Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lượng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác
A) Đúng B)Sai
10) Tất cả oxit của kim loại đều thuộc loại oxit bazơ :
A)Đúng B)Sai
11)Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành:
A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABC
12) Muốn thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí thì ống nghiệm phải để thế nào:
A)Miệng hướng lên B)Miệng hướng xuống dưới C)Để ngang D) Tùy ý
13) Đọc tên oxit bazơ Fe2O3 là:
A) Sẳt(II) oxit B) Đi sắt tri oxit C)Sắt từ oxit D)Sắt(III)
oxit
14) Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm :
A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Không
phát sáng
15) Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là vì oxi :
A)Nhẹ hơn không khí B)Nặng hơn không khí C)Nặng hơn Nitơ D)Cả BC
16)Phot pho tác dụng với oxi phương trình phản ứng như sau:
A) P + O2 P2O5 B) P2 + 5O2 2P2O5
C) 2P + 5O2 2P2O5 D) Cả BC
17)Chất khí nào sau đây có thể thu vào ống nghiệm để miệng hướng xuống dưới(Đẩy không khí):
A) CO2 B) SO3 C) H2 D) Không
khí nào
18) Có phản ứng : 2Mg + O2 2MgO
2mol 1mol 2mol
Vậy suy ra : Cứ 2g Mg + 1g O2 2gMgO
Suy luận trên đúng hay sai:
A) Đúng B) Sai
19)Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với:
A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC
20)Nguyên liệu sản xuất oxi trong CN là:
A) HClO B) H2O C) H2O2 D) Cả BC
10)Thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:
A)Nhẹ hơn nước B) Tan trong nước C) Tan ít trong nước D)Cả BC
11)Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành:
A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABC
12)Phot pho tác dụng với oxi phương trình phản ứng như sau:
A) P + O2 P2O5 B) P2 + 5O2 2P2O5
C) 2P + 5O2 2P2O5 D) Cả BC
13) Đọc tên oxit bazơ Fe2O3 là:
A) Sẳt(II) oxit B) Đi sắt tri oxit C)Sắt từ oxit D)Sắt(III)
oxit
14)Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với:
A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC
15) Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là vì oxi :
A)Nhẹ hơn không khí B)Nặng hơn không khí C)Nặng hơn Nitơ D)Cả BC
16)Muốn thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí thì ống nghiệm phải để thế nào:
A)Miệng hướng lên B)Miệng hướng xuống dưới C)Để ngang D) Tùy ý
17)Chất khí nào sau đây có thể thu vào ống nghiệm để miệng hướng xuống dưới(Đẩy không khí):
A) CO2 B) SO3 C) H2 D) Không
khí nào
18) Có phản ứng : 2Mg + O2 2MgO
2mol 1mol 2mol
Vậy suy ra : Cứ 2g Mg + 1g O2 2gMgO
Suy luận trên đúng hay sai:
A) Đúng B) Sai
19) Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lượng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác
A)Sai B) Đúng
20) Chất làm đục nước vôi trong :
A) O2 B) N2 C) SO2 D) CO2
MÔN HÓA 8
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
A.Trắc nghiệm: (4đ)
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
G/V Đình Hòa Trang 167
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
ý
a x S
b x x x x b S
c x x c c Đ
d x d Đ
Điể 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1
m đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ đ
B) Tự luận: (6đ)
Câu 1) (2điểm)
Viết đúng CTHH các chất và cân bằng mỗi PTPƯ ghi 0,5đ nếu cân bằng sai trừ 0,25đ , nếu
sai CTHH thì không cho điểm
Câu 3) (2,5đ)
Viết đúng 2 PTHH , mỗi pthh cho 0,5đ.2 = 1đ
Chuyển đổi ra số mol các chất theo đề bài cho ghi 0,25đ
Đặt tỉ lệ và tính được khối lượng sắt thu được ghi 0,5đ
Có lí luận chỉ ra chất dư cho 0,25đ
Tính được thể tích H2 theo chất tác dụng hết cho 0,5đ
Trường THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Đề tham khảo)
Nhóm : Hóa MÔN : HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1)(0,25đ) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O
Câu2)(0,25đ) Cặp chất nào đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4
Câu3)(0,25đ) Kim loại Natri có thể đựng trong lọ chứa chất lỏng nào sau đây:
a. Nước b. Rượu etylic c. Dầu lửa d. Cả a và b
Câu4)(0,25đ) Cho các chất khí: CH4 ,O2, CO2, H2,Cl2. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu5)(0,25đ) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c
Câu6)(0,25đ)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu7)(0,25đ) Để nhận ra : Rượu etylic, axit axetic, benzen có thể dùng:
a. Quỳ tím và Zn b. Quỳ tím và Na c. Na và Na2CO3 d. Cả b và c
Câu8)(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O
c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c
Câu9)(0,25đ) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:
a. CH4,C2H2,CO b. C2H2, H2 ,C2H4 c.C2H2, CH4 ,C2H4 d. Cả a,b,c
Câu10)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
Trường THCS Phan Thúc Duyện ĐỀ KIỂM TRA HK II (Đề tham khảo)
Nhóm Hóa MÔN : Hóa học - lớp 9
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ý
a x CaO S
b x x x 3NaOH S
c x c Đ
d x x x x Đ
Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1đ
Câu3)(3đ)
a. -Viết đúng phương trình ghi (0,5đ)
-Tính đúng số mol C6H12O6 (0,5đ)
-Tính số mol CO2 và thể tích CO2 (0,5đ)
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu10)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu11) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và
c
Câu12)(0,25đ) Phân tử của chất nào sau đây có nhóm OH :
a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Chất béo d. Cả a và b
Câu13) Câu nào sau đây không đúng:
a. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
b. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn
c. Các chất có thể dùng để sản xuất rượu etylic là: Tinh bột , etylen
Câu14)Khi đun nóng chất béo với kiềm, thu được:
a. Glyxerol và axit béo b. Muối của axit béo và axit béo
b. Muối của axit béo và glyxerol d. Gyxerol và axit vô cơ
Câu15)Độ rượu là gì:
a. Số g rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu.
b. Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu
c. Số ml rượu có trong 100ml dung dịch
d. Cả b và c
Câu16)Cho 4,6g rượu etylic phản ứng với 6g axit axetic có chất xúc tác H2SO4 đn, sau phản ứng chất
còn dư
a. Rượu etylic b. Axit axetic c. Không có chất dư
Câu 17) Cho Zn lần lượt vào axit axetic và rượu etylic, có tất cả các phản ứng xảy ra:
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
Câu 18) Rượu etylic phản ứng được với Na do phân tử có:
a. O b. H và O c. nhóm –OH d. C,H ,O
Câu 19) Trên chai rượu ghi 45o có ý nghĩa:
a. Trong 100g rượu có 45g rượu etylic
b. Trong 100ml rượu có 45g rượu etylic
c. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45g rượu etylic
d. Trong 100ml hỗn hợp rượu có 45 ml rượu etylic
Câu 20) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có chứa 3 nguyên tố là
C , H , O . Đúng hay sai
a. Đ b. S
Câu3)(0,25đ) Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau và có chất khí xuất hiện:
a. CH3COOH, Zn b. CH3COOH, Na2O
c. CH3COOH , Na2CO3 d . Cả a và c
Câu4) Câu nào sau đây không đúng:
a. Rượu êtylic tan vôhạn trong nước
b. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
c. Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn
d. Các chất có thể dùng để sản xuất rượu etylic là: Đường , tinh bột .
Câu3)(4đ) Đốt cháy hoàn toàn 24 ml hỗn hợp khí gồm metan và axetylen người ta thu
được 36ml khí cacbonic (Ở đktc).
a.Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi chất khí trong hỗn
hợp?
b.Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hỗn hợp? Biết
trong không khí oxi chiếm 20% về thể tích
Câu13) a) Hợp chất thuộc loại oxit là:Na2O , SO3 b) Hợp chất thuộc loại axit là :
HCl,H2SO4,KOH Câu 14) a) Có 1 bazơ tan trong nước b) Có 2 bazơ tan
trong nước
Câu 15) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước nhưng không có chất khí sinh ra:
a) Na , Na2O, CaO b) NaOH , Na2O , CaO c) H2SO4, K2O, BaO d) Na2O, CaO, BaO
Câu 16) Natri đihidrophotphat có công thức hóa học là:
a) NaH2PO4 b) Na2HPO4 c) NaHPO4 d) Na(HPO4)2
Câu 17) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng thế:
a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b) H2O + Na NaOH + H2
c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và b
Câu 18) Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu19) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử:
a) FeO + H2 Fe + H2O b) H2O + Na2O 2NaOH
c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và b
Câu20) Để nhận ra mỗi chất rắn trong 3 chất : CaO , P2O5 , Fe2O3 có thể dùng chất nào sau đây:
a) Nước b) Nước vôi trong c) Quì tím d) a và c
Câu 11) Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
Câu 12) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2O
Câu13) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử:
a) FeO + H2 Fe + H2O b) H2O + Na2O 2NaOH
c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và b
Câu 14) Để nhận ra mỗi chất rắn trong 3 chất : CaO , P2O5 , Fe2O3 có thể dùng chất nào sau đây:
a) Nước b) Nước vôi trong c) Quì tím d) a và c
Câu 15) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước nhưng không có chất khí sinh ra:
a) Na , Na2O, CaO b) NaOH , Na2O , CaO c) H2SO4, K2O, BaO d) Na2O, CaO, BaO
Câu 16) Natri đihidrophotphat có công thức hóa học là:
a) NaH2PO4 b) Na2HPO4 c) NaHPO4 d) Na(HPO4)2
Câu 17) Phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng thế:
a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b) H2O + Na NaOH + H2
c) NaOH + HCl NaCl + H2O d) a và b
Câu 18) Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào:
a) Áp suất b) Nhiệt độ c) Áp suất và nhiệt độ d) Cả a,b,c
*Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, NaCl, Na2O , KOH , Cu(OH)2, K2SO4, SO3, H2SO4
Câu19) a) Hợp chất thuộc loại oxit là:Na2O , SO3 b) Hợp chất thuộc loại axit là :
HCl,H2SO4,KOH
Câu 20) a) Có 1 bazơ tan trong nước b) Có 2 bazơ tan trong nước
I)Lí thuyết:
Bài 24 trang 81 sgk hóa 8 (chỉ cần nêu tính chất hóa học của oxi và
viết phương trình phản ứng minh họa)
Bài 27 trang 92 sgk hóa 8 (Điều chế khí oxi- Phản ứng phân hủy)
Bài 31 trang 105 sgk hóa 8 (chỉ cần nêu tính chất hóa học của khí
hidro và viết PTPƯ minh họa)
Bài 33 trang 114 sgk hóa 8 (điều chế khí hidro – phản ứng thế)
II) Bài toán:
Câu 1)Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là gì? Hãy viết
phương trình phản ứng minh họa? (2đ)
Câu 2) Cân bằng phương trình phản ứng sau: (2đ)
a- H2 + O2 H2O
b- Fe + HCl FeCl2 + H2
Câu 3) Phản ứng phân hủy là gì ? cho ví dụ? (2đ)
Câu 4) khử 48g đồng (II) oxit bằng khí Hidro. Hãy tính :
G/V Đình Hòa Trang 182
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……
A
Trả B
Lời C
D
Câu 1(0.5đ) Cặp chất sau đây tác dụng được với nước là:
A / CaO, NO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C
Câu 2(0.5đ) Trong công nghiệp canxi oxit được sản xuất bằng cách:
A / Nhiệt phân canxi hidroxit : Ca(OH)2
B / Canxi tác dụng với oxi
C / Nhiệt phân canxi cacbonat: CaCO3
D / Canxi oxit tác dụng với cacbon đioxit
Câu 3 (0.5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết dd HCl, dd H2SO4 , ddNaCl chứa trong 3 lọ
mất nhãn:
A / Quì tím B/ dd BaCl2 C/ dd NaOH D/ Cả A và B
Câu 4 (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:
A . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 B . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3
C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 D . Cả A và C
Câu 5(0,5đ) Cho các chất : SO3, K2O, H2O, NaOH, Na2O
Có tất cả các cặp chất tác dụng với nhau là:
A/ SO3 và H2O, K2O và NaOH
B/ SO3 và H2O, Na2O và H2O, SO3 và NaOH
C/ SO3 và Na2O, SO3 và NaOH, Na2O và H2O, SO3 và H2O , K2O và H2O
D/ Cả AB C
Câu 6 (0,5đ) Có thể dùng CaO để làm khô khí ẩm nào sau đây:
A . O2 B . SO2 C . H2 D . Cả A và C
Câu 7(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƯ sau :
A / H2SO4 + ………. Na2SO4 + H2O + …………
B / ……….+ Ca(OH)2 …………+ 2 H2O
II-Tự luận:(6đ)
Câu1(2đ) Viết PTPƯ thực hiện các chuyển hóa sau:
CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2
Câu2(2đ) Có 15g hỗn hợp Zn và Cu .
A / Bằng phương pháp hóa học nào để tách Cu ra khỏi hỗn hợp ?
B /Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp? biết khối lượng Cu bằng
1/3 khối lượng của hỗn hợp
Câu3(2đ) Người ta dùng dd NaOH 20% để trung hòa 200ml dd H2SO4 0,5M
A / Viết PTPƯ xảy ra ?
B / Tính khối lượng dd NaOH cần dùng ?
( Na = 23, O = 16 , H =1 , S= 32 )
BÀI LÀM :
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...............................................
Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học 9
G/V Đình Hòa Trang 184
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Lớp ...................................
I-Trắc nghiệm: (4đ) Hãy chọn câu đúng nhất rồi đánh X vào phiếu trả lời sau:
Câu 1 2 3 4 5 6
A
Trả B
Lời C
D
Câu 1. Chất khí nào sau đây tan trong nước tạo thành dd axit mạnh:
A. Cacbon đioxit B. Hidro clorua C. Hidro D . Lưu huỳnh đioxit
Câu 2. Có thể làm khô hỗn hợp khí ẩm nào sau đây bằng CaO:
A . CO2 và H2 B. SO3 và O2 C .SO2 và CO2 D . O2 và N2
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng với ddH2SO4 loãng sinh ra chất khí:
A . Kẽm B. Đồng C .Bạc D . Cacbon
Câu 4. Dãy chất nào sau đây hoàn toàn là oxit axit:
A . K2O, MgO, SO3 B. SO3, N2O5, CaO C .SO2 , P2O5, CO2 D . Cả BC
Câu 5. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành dd màu xanh lam:
A . CuO , HCl B. MgO, HCl C .Al , H2SO4 D . Cu, HCl
Câu 6 Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây?
A . HCl, SO3 B .HCl, NaOH C . HCl, H2SO4 C . Cả B và C
Câu 7.(1đ) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống trong các PTPƯ sau :
A / H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + ………. + …………
B / CO2 + ……… ………… + H2O
II-Tự luận:(6đ)
Câu1(2đ) Viết PTPƯ thực hiện các chuyển hóa sau:
SO3 H2SO4 SO2 Na2SO3
BaSO4
Câu 2(2đ) Bằng phương pháp hóa học nào để nhận biết 2 chất khí không màu là CO2 và O2
Câu 3(2đ) Hòa tan m (g) sắt trong ddH2SO4 9,8% vừa đủ thu được dd A và 6,72lít khí H2(đktc)
e) Viết PTPƯ xảy ra?
f) Tính m(g) sắt đã phản ứng?
g) Tính khối lượng muối sinh ra?
h) Tính C% chất tan trong dd A?
( Biết Fe = 56 , H = 1 , S = 32 , O = 16 )
BÀI LÀM :
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
......................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
……….
ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :
Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng:
b- Al2 c- H3O5 d- Fe3O2 a- Na2O
Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là:
a- 5,2 b-3,4 c- 2,5 d- 2,4
Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y có
công thức hóa học là:
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y
Câu4(0.5đ),
I- Hạt đại diện cho chất là phân tử
J- Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chất
K- Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chất
L- Cả A B C đều đúng
Câu 5(0.5đ) Phân tử hidro nhẹ hơn phân tử oxi là:
a- 1/2 lần b- 1/16 lần c- 1/8 lần d- 16 lần
Câu 6(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nước cất là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0 C .
a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng
c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng
Câu7(1đ), Chọn từ , cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống :
Canxi oxit có …………….là CaCO3 . Vậy có số nguyên tử oxi trong ………….. là 3, nếu hợp
chất có ………….. gồm 3 nguyên tử hidro, 1 nguyên tử photpho,4 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì
CTHH của chất là...................và phân tử khối của nó là...............
B.Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của N trong N2O5
Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi nhôm(III) và nhóm
Sunfat : SO4 có hóa trị II
Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK lưu huỳnh
g. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
h. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?
(Cho S= 32)
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :
Câu 1(0.5đ) 2NaOH có khối lượng tính bằng đvC là:
a- 40 b- 80 c- 150 d- 63
Câu 2(0.5đ) Phân tử O2 nặng hơn phân tử H2 là :
a- 2 lần b- 8 lần c- 16 lần d- 32 lần
Câu 3(0.5đ) Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y có
công thức hóa học là:
a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y3
Câu 4 (0.5) CTHH nào sau đây viết đúng:
a- H2O b- NaCl2 c-Al2O3 d- Cả a và c
Câu 5(0.5đ) Nhận định sau gồm 2 ý: nước tự nhiên là một hỗn hợp , có nhiệt độ sôi ở 100 0 C .
a- y 1 đúng, ý 2 sai b- ý 1 sai ý 2 đúng
c- cả 2 ý đều sai d- cả 2 ý đều đúng
Câu 6(0.5đ) Nguyên tử của một nguyên tố có số e = 20 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt
là: a- 4,2 b-3,2 c- 2,8 d- 3,4
Câu 7(1đ) Chọn từ , cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống :
Canxi oxit có ………………là CaCO3 . Vậy PTK của canxi oxit bằng……….Nếu hợp chất
có ………..gồm 2 nguyên tử Natri và 1 nguyên tử oxi liên kết với nhau thì CTHH của hợp chất
là……………
B.Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của Al trong Al2S3 biết Al có hóa trị III
Câu 2(3đ)- Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi sắt(II) và nhóm nitrat : NO 3 có
hóa trị I
Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK của silic
i. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim?
j. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó?
(Cho Si = 28)
Đáp án
A.Trắc nghiệm(4đ)
A B C D
Câu1(0.5đ) X X
Câu2(0.5đ) X
Câu3(0.5đ) X
Câu4(0.5đ) X
Câu5 (1đ) 1c,2a,3b, 4d,5g
Câu6(1đ) 1 H3PO4 98
B.Tự luận: (6đ)
Câu1, 1đ Gọi t là hóa trị cần tìm
t II t II
N2O5 NO2
2t = 5.II=10 t = 2.II=IV
t = 10/2= V
A B Thứ tự nối:
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :
Câu 1: Khả năng hoạt động hóa học các kim loại tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự:
A - K,Ca,Al,Fe B- Ca,K,Li, Al C- Ag,Cu,Mg ,Al D- Fe, Zn,Ca, Al
Câu 2: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
A. Cu,FeSO4 B. Fe,CuCl2 C. Ag,Cu(NO3)2 D. Cả ABC
Câu 3: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd H2SO4 sinh ra chất khí :
A. S B. Hg C. Mg D. Cả B C
Câu 4: Để làm sạch dd FeSO4 có lẫn tạp CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây:
G/V Đình Hòa Trang 190
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng nhất :
Câu 1: Khả năng hoạt động hóa học các kim loại giảm dần từ trái sang phải theo thứ tự:
A - K,Na,Al,Fe B- Ca,K,Li, Al C- Ag,Cu,Pb,Mg D- Fe, Zn,Ca, Al
Câu 2: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng:
A. Fe,ZnSO4 B. Fe,CuCl2 C. Ag,Cu(NO3)2 D. Cả ABC
Câu 3: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd H2O sinh ra chất khí :
A. Cu B. Na C. Mg D. Cả B C
Câu 4: Để làm sạch dd ZnSO4 có lẫn tạp FeSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây:
A. Kẽm B. Nhôm C. Đồng D. Sắt
Câu 5: : Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với HCl:
A. - K,Ca,Ag,Fe B. Ag,Cu,Pb,Mg C. Fe, Zn,Na, Al D. Cả B C
Câu 6: Cho thanh kẽm vào dd CuSO4 sau một thời gian , khối lượng thanh sắt thay đổi thế nào:
A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi
Câu 7: Cho kẽm tác dụng với dd HCl sau phản ứng thu được 2,24l khí H2 (đttc). Khối lượng kẽm đã
phản ứng là:
A. 13g B. 65g C. 6,5g D. 130g
Câu 8: Hòa tan kim loại A vào dd H2SO4 , dẫn khí sinh ra qua bột oxit của kim loại B nung nóng sẽ
thu được B, vậy A và B lần lượt là:
A. Fe,Mg B. Ag,Pb C. Al, Cu D. Cu, Zn
Câu 9: Dãy kim loại dẫn điện tốt nhất:
A. Cu, Fe , Al B. Zn, Al, Cu C. Ag, Al , Cu D. Cả BC
Câu 10: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng :
Al + ……… ……… + H2
A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng
Câu1 (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra :
A. Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng
B. Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảm
C. Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảm
D. Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng
Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là:
A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi
C. Đốt nóng than D, cả A,C
Câu 3(1đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm :
A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi
thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác
Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến
đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác
B. Tự luận(7đ)
Câu 1(2đ): Cân bằng các phương tình phản ứng sau:
1 - Al + O2 ---> Al2O3
2 -Na + S ----> Na2S
3- Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2(5đ): Đốt cháy 3,1g phốt pho trong oxi sau phản ứng thu được 12,7g điphotpho pen ta oxit(tạo
bởi P hóa trị V vàO hóa trị II)
10- Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên?
11- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm?
tỉ lệ đó có nghĩa gì?
12- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng của phôt pho phản ứng ?
A. 4 B. 4.N C. 2 D. 6.1023
Câu 9) Ở đktc 1mol H2 ; 1mol O2 có khối lượng :
A. Bằng nhau B. Không bằng nhau C. 22.4g D. 34g
Câu 10) Chất khí A có khối lượng mol là 32g . Vậy chất A có thể là:
A. Hidro B. Nitơ C. Oxi D.Lưu huỳnh
Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1)(0,25đ) Dãy chất sau đây đều là dẫn xuất hidrocacbon:
a. CO2 , CH3COOH, C2H5ONa b. C6H5Br, C2H4O, C2H5OH
c. CH3Cl, KOH, C6H12O6 d. NaHCO3, C6H6Cl6, C2H6O
G/V Đình Hòa Trang 194
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Câu2)(0,25đ) Cặp chất đều làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6, C2H2 b. C2H2, C2H4 c. C6H6, C2H4 d. CH4 , C2H4
Câu3)(0,25đ) Câu sau đây đúng hay sai :
Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn :
a. Đ b. S
Câu4)(0,25đ)Cho 5,6g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom
phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu 5) Chất làm mất màu dung dịch brom nhanh nhất
a. CH4 b. C2H2 c. C2H4
Câu6) Axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử brom
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu7) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có thể
chứa 2 hoặc 3 nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai ?
a. Đ b. S
Câu8)Cho etylen lấy dư phản ứng với dd có chứa 16g brom. Có bao nhiêu g etylen
phản ứng:
a. 2,8g b. 28g c. 16g d. 160g
Câu9) Các chất khí khi cháy sinh ra đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:
a. C2H2, H2 ,C2H4 b.CH4,C2H2,C6H6
c. C2H2, CO ,C2H4 d. Cả a,b,c
Câu10) Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng xà phòng
c. Tẩy bằng xăng d. Cả b và c
Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1)(0,25đ) Dầu mỏ là hợp chất của nhiều hidro cacbon trộn lẫn nhau .Đúng hay sai
a. Đúng b. Sai
G/V Đình Hòa Trang 195
Trường THCS Phan Thúc Duyện Giáo án hóa 8
Câu2)(0,25đ) Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom:
a. C6H6 b. C2H2 c. CH4O d. CH4
Câu3)(0,25đ) Câu sau đây đúng hay sai :
Trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn :
a. Đ b. S
Câu4)(0,25đ)Cho 2,8g etylen phản ứng với dd brom lấy dư. Có bao nhiêu g brom
phản ứng:
a. 8g b. 32g c. 16g d. 80g
Câu 5) Cặp chất không làm mất màu dung dịch brom :
a. CH4, C2H2 b. C2H2,C6H6 c. C2H4,C2H2 d. Cả a và b
Câu6) Axetylen phản ứng tối đa với bao nhiêu phân tử brom
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu7) Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và H2O , vậy HCHC có thể
chứa 2 hoặc 3 nguyên tố là C , H , O . Đúng hay sai ?
a. Đ b. S
Câu8)Phương pháp nào sau đây có thể làm sạch dấu dầu ăn dính vào áo quần:
a. Giặt bằng nước
b. Tẩy bằng xăng
c. Giặt bằng xà phòng
d. Cả b và c
Câu9) Các chất khí khi cháy sinh ra không đồng thời khí cacbon đioxit và nước là:
a. CH4,C2H2,C6H6 b. C2H2, H2 ,C2H4
c. C2H2, CO2 ,C2H4 d. Cả b,c
Câu10)Cho 0,1 mol axetylen phản ứng với dd có chứa 16g brom. Sau phản ứng chất
còn thừa:
a. Axetylen b. Brom
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu1) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :
a) Ca , Na , Fe, K b) Na , Ba, Ca , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Cu , K
Câu 2) Cho mẫu Na vào nước,có chất khí thoát ra, khí đó có tính chất sau:
a) Không duy trì sự cháy b) Làm đục nước vôi trong
c) Cháy trong oxi tạo ra nước d) Làm cục than hồng bùng sáng
Câu 3) Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd H2SO4 sinh ra chất khí :
A. S B. Hg C. Mg D. Cả B C
Câu 4) Cho Cho 0,1mol Fe tác dụng với dd HCl lấy dư sau phản ứng thu được thể tích khí H2 (đttc):
A. 22,4l B. 2,24l C. 24l D. 2,4l
Câu 5) Hòa tan kim loại A vào dd H2SO4 , dẫn khí sinh ra qua bột oxit của kim loại B nung nóng sẽ
thu được B, vậy A và B lần lượt là:
A. Fe, Mg B. Al,Fe C. Hg , Cu D. Cu, Zn
Câu 6) (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:
A . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 B . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3
C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4 D . Cả A và C
Câu 7) Cặp chất sau đây tác dụng được với nước là:
A / CaO , CuO B/ SO3, Fe2O3 C/ Na2O , SO3 D/ A và C
Câu 8) Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai:
a) Na2O + H2O 2NaOH b) Fe + 3HCl FeCl3 + H2
c) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 d) H2 + FeO Fe + H2O
Câu 9) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ:
a) NaOH , C2H5OH , Ba(OH)2 b) Ca(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , CH3COOH d) Cả a,b,c
Câu 10) Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit ?
A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 C. CO2, K2O, Ca(OH)2,
NO ;
B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 D. CaO, SO2, Na2CO3,
H2SO4.
A)Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn 1 trong những chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu 1) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu xanh:
a) SO3 , Na2O , BaO b) Na2O , K2O, BaO c) CaO, BaO, Li2O d) Cả b và c
Câu2) Nhóm kim loại nào sau đây đều tan trong nước :
a) Mg , Na , Fe, K b) Na , Ba, Zn , K
c) K , Na , Ba , Al d) Li , Na , Ca , K
Câu3) Khử hoàn toàn 24g đồng (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng đồng thu được là:
a) 19g b) 19,2g c) 20g d) 18,4g
Câu 4) Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím chuyển sang
màu đỏ :
a) BaO, Na2O, CaO b) SO3, P2O5, N2O5
c) SO3 , CaO, K2O d) P2O5 , CO2, BaO
Câu 5) Nhóm chất sau đây đều là Bazơ không tan:
a) NaOH , KOH , Ba(OH)2 b) Zn(OH)2 ,Cu(OH)2, Fe(OH)3
c) KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 d) Cả a,b,c
Câu 6) (0.5đ) Dãy chất sau đây toàn là axit:
A . HCl, NaHSO4, H2S , HNO3 C . HCl, H2SO4,H2S , H3PO4
B . HCl, NaOH ,H2S , HNO3 D . Cả A và C
Câu 7) Đơn chất A cháy trong oxi tạo ra chất rắn B, chất B tan trong nước tạo thành chất lỏng C làm
quì tím chuyển sang màu đỏ . Vậy các chất A , B , C lần lượt theo thứ tự là:
a) Na, Na2O , NaOH b) S , SO2 , H2SO3
c)P , P2O5 , H3PO4 d) P2O5 , P , H3PO4
Câu 8) Có các chất sau đây: SO3 , P2O5 , CuO, SiO2, Fe2O3, CO2.
Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?
A. SO3, P2O5, SiO2, CO2
B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2
C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3
D. SO3, P2O5, CuO, CO2.
Câu 9) Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. 2 HCl + Al → AlCl3 + H2
B. 3 HCl + Al → AlCl3 + 3 H2
C. 6 HCl + 2 Al → 2 AlCl3 + 3 H2
D. 6 HCl + 3 Al → 3 AlCl3 + 3 H2
Câu 10) Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng ?
A. Fe2O3 B. CaO C. SO3
D. P2O5.
1)Tính chất hóa học của Hidro ?viết phương trình phản ứng ?
2)Tính chất hóa học của nước ? Biết PTHH minh họa ?
3)Điều chế hidro trong PTN ? Viết PTHH ?
4)Thành phần của oxit, axit, bazơ, muối ? Phân loại và đọc tên(Cho ví dụ minh họa)
5)Khái niệm độ tan,Nồng độ %, nồng độ mol/lit ?
6)Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan các chất trong ước ?
Bài tập 1 :
Viết phương trình phản ứng :
Lần lượt cho các cặp chất tác dụng với nhau, viết PTHH xảy ra nếu có :
a) CaO , H2O , b) Cu , H2O
c) SO3 , H2O , d) Fe2O3 , H2
Bài tập 2 :
Có 3 chất đựng trong 3 lọ khác nhau : CaO , P2O5 , FeO
Em hãy cho biết làm thế nào để nhận ra mỗi chất ? viết phương trình phản ứng ?
Bài tập 3 :