Professional Documents
Culture Documents
ÔN TN THPT 2011
Tuần 1, Tiết 1 - 8
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ PTTT TẠI MỘT ĐIỂM
I. Mục đích - yêu cầu :
- Giúp học sinh thực hiện khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số:
+ y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0),
+ y = ax4 + bx2 + c (a ≠ 0)
ax + b
+y= (ac ≠ 0), trong đó a, b, c, d là số thực.
cx + d
- Viết được PTTT tại một điểm cho trước : hoành độ x0 , tung độ y0 hoặc hệ số góc k .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y = f(x) tại M0(x0;y0) ∈ (C).
Bước 1: Tìm các thành phần chưa có x0, y0, f’(x0) bởi các hệ thức
liên hệ :
y0 = f (x0 ) hoặc f '(x0) = k (được gọi là hệ số góc của tiếp
tuyến)
Bước 2: Nêu dạng pttt : y – y0 = f’(x0) ( x − x0 ) hay y – y0 = k(x – x0)
(*).
Thay các số liệu x0, y0, f’(x0) vào (*) và rút gọn ta có kết quả.
- Biết cách dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình.
II, Nội dung ôn tập :
1. Biện pháp ôn tập
- Cho học sinh vận dụng các bài tập quen thuộc đơn giản, từ đó khái quát
kiến thức lý thuyết và khắc sâu được các khái niệm liên quan đến hàm số.
2. Nội dung bài tập :
1 3 3 2
Bài 1: Cho hàm số y = x - x +5
4 2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Viết PTTT của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -2.
Trang 1
THPT CHI LĂNG
ÔN TN THPT 2011
c) Viết PTTT của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng
9
y=- x+ 3
4
1 3 3 2
d) Định m để phương trình x - x + 5 - 2m = 0 có đúng 1 nghiệm
4 2
Bài 2: Cho hàm số y = - x3 + 3x2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết PTTT của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 4.
c) Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi (C ) , trục 0x và x=1
Bài 3: Cho hàm số y = x4 - 2x2 + 2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết PTTT của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình
x
y ''( ) = 0
2
1 4
Bài 4: Cho hàm số y = - x + 2x2 - 4.
4
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết PTTT của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3.
−x + 3
Bài 5 : Cho hàm số y = .
2 x −1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Lập pttt của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng y=x.
2x + 4
Bài 6 : Cho hàm số y = .
x +1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Lập pttt của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1.
Bài 7: Cho hàm số y = x4 + 3x2 + 1 có đồ thị là (C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
Trang 2
THPT CHI LĂNG
ÔN TN THPT 2011
Trang 3
THPT CHI LĂNG
ÔN TN THPT 2011
Trang 4
THPT CHI LĂNG
ÔN TN THPT 2011
Tuần 2, Tiết 1 - 8
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với trục hoành.
3*) Tìm điểm cố định A có hoành độ dương của (Cm). Viết phương trình tiếp tuyến tại A song
song với đường thẳng y = 2x.
ax + b
* HÀM SỐ PHÂN THỨC y =
cx+d
4
Câu 1: Cho hàm số y= (C)
x−4
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) tại điểm thuộc (C) có hoành độ là 3.
3) Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), tiếp tuyến (d) và trục Oy.
4) Biện luận theo k số giao điểm của (C) và đường thẳng ( ∆ ) đi qua A(-4, 0), có hệ số góc k.
3x + 2
Câu 2: Cho hàm số : y= 1− x
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho .
2) Chứng minh rằng đường thẳng y = -2x-m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
3) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
3 − 2x
Câu 3: Cho hàm số : y= .
x −1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y= mx+2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại
hai điểm phân biệt.
3) Viết PTTT của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
2 x −1
Câu 4: Cho hàm số: y= có đồ thị (C)
1− x
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2) Viết pt tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đt (d): 12x + 3y + 2 = 0.
3) Tìm toạ độ giao điểm của (C) với đường thẳng 2x – 3y – 4 = 0.
x −1
Câu 5: Cho hàm số y = x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2.Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm thuộc (C) có hoành độ x0 = -2
3.Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C) và 2 trục tọa độ. Tính diện tích hình phẳng (H).
2x + 1
Câu 6: Cho hàm số y =
x- 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm trên (C) có tung độ y = - 3 .
2x +1
Câu 7: Cho hàm số y=
1− x
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = (m2 + 2)x + m song song với tiếp tuyến
của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung.
Trang 6
THPT CHI LĂNG
ÔN TN THPT 2011
* THAM SỐ M:
x+2
Câu 1: Cho hàm số y = . Chứng minh rằng (C) luôn cắt d: y = 2x + m tại hai điểm phân biệt (x
x
≠ 0)
Câu 2: Cho hàm số y = x4 – 4x2 + 4 có đồ thị (C)
a, Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
B, Tìm m để đường thẳng y = m cắt (C) tại 4 điểm phân biệt.
Câu 3: Cho hàm số y = mx4 + (m2 – 9).x2 + 10. Tìm m để hàm số có 3 cực trị.
Câu 4: Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + 3(2m -1)x + 1. Xác định m để hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu.
Tìm toạ độ điểm cực tiểu.
Câu 5: y = mx 3 − 3mx 2 + 3x − 1 . Xác định m để hàm số có hai cực trị nằm về hai phía trục tung.
Câu 6: Tìm m để đồ thị hàm số y = (x – 1) (x2 + mx + m) cắt trục hòanh tại ba điểm phân biệt.
Câu 7 : Định m để y= x 3 − 3mx 2 + 3( m 2 − 1) x − ( m 2 − 1) đạt cực đại tại x=1. ĐS :m=2
x4
Câu 8 : Cho hàm số y= − ax 2 + b . Định a,b để hàm số đạt cực trị bằng –2 tại x=1
2
x −x+m
2
Câu 9 : Cho hàm số y= Định m để hàm số có cực trị và 2 giá trị cực trị cùng dấu.
x +1
Câu 10: Định m để hàm số: y= x3– 3mx2+ (m+2)x– m đồng biến trên ¡
Trang 7
THPT CHI LĂNG
ÔN TN THPT 2011
( 2 − 3) + ( 2 + 3)
x2 −5 x + 4 x x
6) 1 =4 13) = 14
2
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
log 2 ( x.( x − 1)) = 1 x + 3.log 1 x + 2 = 0
2
1) 7) log 3
2
2) log 3 x + log3 ( x + 2 ) = 1
8) log x + log2 x 3 − 4 = 0
2
2
3) log(x - 2) + log(x -3) = 1 - log5
4) 9) 4 log 9 x + log x 3 = 3
log 4 ( x + 2) – log 4 ( x − 2) = 2 log 4 6 10) log4(x +2 ) = log2x
5) lnx + ln(x+1) = 0 11) log 5 ( x −1) − log 1 ( x + 2) = 0
1 2 5
6) + =1
4 − ln x 2 + ln x 12) log5(5 − 1).log25(5x+1 − 5) = 1
x
Trang 9
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
DẠNG 4: Rút gọn biểu thức
Bài 1: Viết dưới dạng luỹ thừa số mũ hữu tỷ: a) 5 23 2 2 b) 4 x2 3 x (x > 0 )
Bài 2: Rút gọn
−1 −1 −1 −1
1 a −x a +x
A = ( xa −1 − a x −1 )( −1 −1
− −1 −1
) (ax ≠0; x ≠ ± a ) B = log 15 11 +
4 a +x a −x
1
log 25 121 - log 5
121
Bài 3: Tìm log 49 32 bi ết log 2 14 = a
Trang 10
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
Bài 4. Tìm nguyeân haøm F(x) cuûa f(x)= x3−x2+2x−1 bieát raèng F(0) = 4.
x4 x3
Kết quả: F(x) = − +x2−x+4
4 3
Bài 5. Tìm A vaø B sao cho vôùi moïi x≠ 1 vaø x≠ 2 , ta coù:
x +1 A B
= +
x − 3x + 2 x − 2 x − 1
2
x +1
Töø ñoù, haõy tìm hoï nguyeân haøm cuûa haøm soá: f ( x) =
x − 3x + 2
2
Trang 11
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
3
x −2
Kq: A=3; B= −2F(x) = 3lnx−2−2lnx−1+ C= ln +C
( x −1) 2
Trang 12
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
* TÍCH PHÂN
Bài 1. Tính các tích phân sau:
1 2 1
2x3 - 5x2 2x + 3
I = ò( x - 3x + 2) dx
4 2
I =ò 2
dx I =ò dx
0 1
x 0
2- x
p
1 1
5 2
I = ò x ( x - 1) dx
3 4 2
I = òxe- x dx I = ò sin2 x cosxdx
0 0
0
p p
6
2 2
sin x 3 + lnx I = òx x2 + 3dx
I =ò dx I =ò dx
0
1 + cos x 0
x 1
p p
2 2
1+ 3ln x 6 8
I =ò ln xdx I = ò 1 + 4sin x cosxdx I = ò cos2 2xdx
1
x
0 0
2 1 e6
ln x + 3
∫e .( x −1)dx ∫x (1 − x 3 ) 2009 dx ∫
x 2 −2 x 2
I= I= I= dx
−1 0 e x
π
e
6
cosxdx dx
I=
∫ ( 2 sinx + 1) 3
(3/16) I= ∫ x( 3 lnx + 2 )
1
I=
0
1
2x + 3
∫
0 x2 − 4x + 4
dx
π
e2
dx 4
ln 4 xdx 1
I= ∫ (Đs: 7/24) I=
e
x ln 4 x ∫0 x 5
Bài 2. Tính các tích phân sau:
p
1 e 2
2
ln( 1 + x ) dx
I = òx cosxdx I = òxe dx I = òx lnxdx I =
x
∫
1
x2
0 0 1
p
1 3 2
4
I = ò( x + 1) e dx I = 2x cos2xdx I = ò 2x ln (x - 1)dx I = ∫ ( x 2 + 1) ln x.dx I=
2x
0
ò 1
2
0
1
( )
2 2 2
I = ò 2x + xex dx
I = ò( 2sinx + 3) cosxdx
0
(
I = ò esin x + 1 cosxdx )
0 0
Trang 13
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
π
2 2
2
∫ (e + ln x). x.dx ∫ (e + ln x). x.dx
x x
I = ( x + sin 2 x)cosxdx I= I=
∫ 0
1 1
e 2
* ỨNG DỤNG:
Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a, y = – x2 + 4x và trục hoành. (Đs: 32/3)
b, y = x2 – 2x + 3 và y = x + 1 ; x = 0; x = 2.
(Đs:1)
x
c, y = e ; y = 2 và đường thẳng x = 1.
d, y = x3 – x ; y = x – x2 . (Đs: 37/12)
Trang 14
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
Trang 15
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
Trang 16
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
Tiết 3,4 - TUẦN 5
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I. Mục đích - yêu cầu:
+ Học sinh nắm được dạng phương trình mặt phẳng trong không gian, xác định được
yếu tố trong phương trình mặt phẳng.
+ Học sinh viết được phương trình mặt phẳng đơn giản.
+ Làm quen một số dạng toán sử dụng tích có hướng để tìm VTPT của mặt phẳng.
II. Chuẩn bị:
Hệ thống lý thuyết, bài tập học sinh thực hiện tại lớp, bài tập rèn luyện tại nhà.
III. Nội dung bài dạy:
Hệ thống kiến thức lý thuyết:
* Kiến thức cơ bản: r
+ Phương trình mp (P): Ax + By + Cz + D = 0 có VTPT là n = ( A; B; C ) và đi qua điểm
M... r
+ Nếu mp(P) có VTPT là n = ( A; B; C ) và đi qua điểm M(xo;yo;zo) thì (P) có dạng:
A(x - x ) + B(y - yo) + C(z - zo) = 0
r r o r r r
+ Nếu (P) có cặp véc tơ a; b có giá song song hoặc trùng (P) thì VTPT là n = a ∧ b
* Chú ý:
+ Hai mặt phẳng song song thì vtpt của mp này cũng là vtpt của mp kia.
+ Đường thẳng vuông góc mp thì vtpt của mp cũng là vtcp của đường thẳng.
+ Mặt phẳng (P) tiếpuuurxúc với mặt cầu (S) tâm I tại tiếp điểm H thì mặt phẳng (P) có
véctơ pháp tuyến là véctơ IH .
Bài 2: TRONG MẶT PHẲNG OXYZ, Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm:
a, A(2; -1; 3); B(0; 3; 1); C(-2; 4; 0) Đs: 3x + 5y - z - 14 = 0
b, A(2; 0; 0) ; B(0; 1; 0) ; C(1; 2; 3) Đs: x + 2y - z - 2 = 0
x = 1 + 2t
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; 1; 2) và chứa đường thẳng d: y = 3 − t
z = 4 + 5t
Bài 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; -3; 2) và chứa trục Oz
Bài 5: Viết phương trình mặt phẳng chứa d1 và song song với d2 biết
x + 7 y − 4 z− 4 x− 1 y+ 9 z+ 12
d1 : = = ; d2 : = =
3 −2 3 1 2 −1
Bài 6: Cho tứ diện ABCD, biết A(0;1;2); B(1; 0; 5) ; C(3; -1; 0) ; D(5; -2; 1).
a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (BCD)
b) Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD
c) Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với (P): 3x - y + 2z - 4 = 0
Bài 7: Viết PTMP tiếp xúc với mặt cầu (S): (x -1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 16 và đi qua giao
tuyến của hai mặt phẳng (P): 3x + y - 2z + 1 = 0 và (Q): x - 2y + z - 3 = 0.
Bài 8: Viết PTMP tiếp xúc với (S): (x -1)2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 25 và vuông góc với đường
x +1 y z − 2
thẳng có phương trình là: = =
2 3 1
Trang 18
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
Tiết 5-6 - TUẦN 5
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I, MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Nắm được dạng của phương trình đường thẳng; xác định được yếu tố trong phương
trình đường thẳng. - Viết được phương trình đường thẳng cơ bản.
II, CHUẨN BỊ: Hệ thống lý thuyết; bài tập vận dụng; bài tập rèn luyện.
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2; 1; -3) và
song song với hai mặt phẳng
(P):x+y-z-3=0; (Q): 2x - y + 3z + 1 = 0
* Củng cố:
+ Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
+ Cách viết một số dạng toán về PT đường thẳng.
* Dặn dò:
Về giải lại các bài tập trên và học kĩ lý thuyết cơ bản và giải thêm một số bài tập sau:
Trang 19
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
BÀI TẬP RÈN LUYỆN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Bài 1: Cho 3 điểm A(1; 2; -1) ; B(2; 0; -2); C(2; 2; 0)
a, Viết phương trình đường thẳng AB, BC, CA.
b, Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với BC.
c, Viết phương trình đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A.
d, Viết phương trình đường thẳng đi qua O và vuông góc mặt phẳng (OAB)
e, Viết phương trình đường thẳng đi qua M(2; 0; 1) và vuông góc với (ABC). Tìm giao điểm của chúng.
x = 2t
Bài 6: Trong không gian, Cho ∆ : y = 1 + 2t ; (α ) : x + y + z 1- =0 0
z = 5 + 2t
a, Viết phương trình đường thẳng đi qua I(1; 0; -1) và song song với ∆ .
b, Viết phương trình đường thẳng đi qua J(2; 0; -3) và vuông góc với mp( α )
c, Tìm toạ độ giao điểm của ∆ và mp( α ).
---------------------
Trang 20
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
Tiết 7-8, Tuần 5: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
* Củng cố:
+ Cách xác định tâm và bán kính của mặt cầu;
+ Cách viết phương trình mặt cầu.
* Dặn dò:
Về giải lại các bài tập trên và học kĩ lý thuyết cơ bản và giải thêm một số bài tập sau:
-----------------
Trang 21
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
2 2
m = − 4 m −= 4
⇔ ⇔
l = 2 l −= 1
2 − 4
Bài 3. Cho hai mặt phẳng (P): 3x - 2y + z - 4 = 0; (Q): 2x + 3y
+2=0
a, Chứng minh hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau.
b, Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc toạ độ và vuông
góc (P).
c, Viết phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng trên.
Trang 22
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
x = 2t
x −1 y z
Bài 4. Cho hai đường thẳng (V1 ) : y = 1 − t , ( ∆ 2 ) : = =
z = t − 1 1 −1
và mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 − 2x + 2y + 4z − 3 = 0
a, Chứng minh hai đường thẳng trên chéo nhau.
b, Xác định tâm và tính độ dài bán kính của mặt cầu (S).
c, Viết pt tiếp diện của mặt cầu (S), biết tiếp diện đó song song
với hai đthẳng (∆1 )va(∆ 2 )
* Củng cố:
+ Phương pháp xét vị trí tương đối giữa các yếu tố: đt, mp, mặt cầu trong không gian.
+ Cách tìm giao điểm của đt với mặt phẳng, mặt cầu.
* Dặn dò:
Về giải lại các bài tập trên và học kĩ lý thuyết cơ bản và giải thêm một số bài tập sau:
b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng (∆1) ,(∆2) và nằm trong mặt phẳng (P) .
Trang 23
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
x−1 y− 2 z
Bài 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng (∆1): = = ,
2 − 2 −1
x = − 2t
(∆2): y = −5+ 3t
z = 4
a. Chứng minh rằng đường thẳng (∆1) và đường thẳng (∆2) chéo nhau .
b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng (∆ ) và song song với đường thẳng (∆ ) .
1 2
Bài 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) : x + y + 2z + 1= 0 và mặt cầu
x − 4 y− 1 z
Bài 8: Cho mặt phẳng ( α ) : 2x − y + 2z − 3 = 0 và ( d ) : = = , (d ) :
1 2 2 −1 2
x + 3 y + 5 z− 7
= =
2 3 −2
a. Chứng tỏ đường thẳng ( d ) song song mặt phẳng ( α ) và ( d ) cắt mặt phẳng ( α ) .
1 2
b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ( d ) và ( d
1 2 ).
c. Viết phương trình đt ( ∆ ) song song với mp( α ) , cắt đường thẳng ( d ) và ( d
1 2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN=3.
Trang 24
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
9
y=- x+ 3
4
1 3 3 2
d) Định m để phương trình x - x + 5 - 2m = 0 có đúng 1 nghiệm
4 2
Bài 2: Cho hàm số y = - x3 + 3x2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết PTTT của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 4.
c) Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi (C ) , trục 0x và x=1
Bài 3: Cho hàm số y = x4 - 4x2 + 2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết PTTT của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3.
1
Bài 4: Cho hàm số y = x4 - 2x2 + 4.
4
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết PTTT của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3.
−x + 3
Bài 5 : Cho hàm số y = .
2 x −1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Trang 25
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
b) Lập pttt của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng
y=x.
2x + 4
Bài 6 : Cho hàm số y =
x- 1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Lập pttt của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1.
Trang 27
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
ex [ln2; ln4]
15) y= trên đoạn
ex + e
III, Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tuần 7, Tiết 3 – 4 PHƯƠNG TRÌNH, BPT MŨ – LÔGARIT
I, Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh nắm vững công thức, biết vận dụng vào bài toán cụ thể.
- Áp dụng và nhận dạng tốt các công thức vào giải pt, bpt mũ, lôgarit.
- Nhấn mạnh lỗi thường gặp, phân tích tìm hướng giải các bài toán.
2, Bài tập:
Trang 28
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
Trang 29
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
TUẦN 7 SỐ PHỨC
TIẾT 5,6
I, Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh nắm vững các khái niệm liên quan đến số phức và phép tính trên tập số phức.
- Biết giải phương trình bậc hai trên tập số phức.
- Tìm các số phức z thoả mãn yêu cầu cho trước.
II, Bài tập:
Bài 1. Cho số phức z1 = 2 – 3i; z2 = 3 + i
z1 − 2
b, Xác định phần thực và phần ảo của số phức z =
z2 + 3
Bài 3. Tìm x, y sao cho: 1, (2x – 3) + (3y + 1)i = 4 + 5i 2, (2x – y) + (2x + 3i)i = 3 – 2i
Bài 4. Tìm số phức z sao cho:
a, z 2 = −3 + 4i b, z3 = i
1
c, môđun bằng 2 5; tỉ số giữa phần phần thực và phần ảo bằng .
2
Trang 30
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
2 z1 − z2
b, Xác định phần thực và phần ảo của số phức z =
z 2 + 2 z2
Trang 31
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
0
dx .
0 0
∫ ( 1− x )
1 2
1 − x 2 dx ; ∫0
1
2 3
∫ ∫ 4 − x dx ; ∫
2
; 2
dx ; dx ;
(1− x )
2 0 2 3
0 1 + x2 −1 0
1 − x2 0
2 3
dx 1 x 2 dx 3 dx
∫ ∫ ∫ ∫
2
x 2
4 − x dx ;2
; ;
0 1
2 x 1− x 2 0
4− x 2 0 x +32
Trang 32
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
π
I = ∫ ln ( x 2 − x )dx ; I = e3 x sin 4 xdx I = ∫ ( x 2 + 2x )e − xdx ; I = ∫ ( 4 x 2 − 2 x − 1)e2 x dx
3 1 1
2 ∫ 0
4 ; 0 0
π e
I = ∫ x 2 sin xdx ; I = ∫ x 2 ln 2 xdx .
0 1
3) Tính S D = ? với D = { y = − x − 4 x , x = − 1, x = − 3}
2
π
4) Tính S D = ? , với D = y = tgx, x = 0, x = , y = 0
3
ln x
5) Tính S D = ? , D = y = 2 , y = 0, x = 1, x = 2
x
ln x
6) Tính S D = ? , D = x = 1, x = e, y = 0, y =
2 x
x 2 + 3x + 1
S
7) Tính D = ? D = y = , x = 0, x = 1, y = 0
x +1
π
8) Tính S D = ? , D = y = sin x cos x, y = 0, x = 0, x =
2 3
2
Dạng 2:
1) {
Tính S D = ? , D = y = ( x + 1) , y = e , x = 0, x = 1
5 x
}
1 1 π π
2) Tính S D = ? , D = y = 2
,y= 2
,x = ,x =
sin x cos x 6 3
Tính S D = ? , D = { y = 2 + sin x , y = 1+ cos x , x ∈ [ 0; π ] }
2
3)
x2
4) Tìm b sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) : y = 2 và các đường
x +1
π
thẳng y = 1, x = 0, x = b bằng
4
Dạng 3:
1) Tính S H = ? , với H = { y = e , y = e , x = 1}
x −x
{
2) Tính S H = ? , H = y = x 1 + x , Ox, x =1
2
}
−3 x − 1
3) Tính S D = ? D = y = , Ox, Oy
x −1
4) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : y = 2 x ; y = 3 − x; x = 0
{
5) Tính S H = ? , H = x = y , x + y − 2 = 0, y = 0 }
Trang 33
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
x2 x2
6) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 4 − và y =
4 4 2
khối tròn xoay khi lần lượt quay hình phẳng ( D ) quanh trục Ox và trục Oy .
Dạng 2:
1) Tính VOx biết: D = { y = x ln x, y = 0, x = 1, x = e}
π
2) Cho D là miền giới hạn bởi đồ thị y = tg x; y = 0; x = 0; x =
2
4
a) Tính diện tích miền phẳng D
b) Cho D quay quanh Ox , tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành.
x3
V
3) Tính Ox biết: D = y = , y = x2
3
π
4) Tính VOx biết: D = y = 0; y = 1 + sin x + cos x ; x = 0, x =
4 4
2
5) Tính VOx biết: D = { x + y − 5 = 0; x + y − 3 = 0}
2
{
8) Tính VOx biết: D = y = x ; y = x
2
}
Trang 34
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
4) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy, cạnh bên SB bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
Trang 35
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
- Học sinh nắm vững các bước giải bài toán hình học không gian, biết cách vẽ hình biểu diễn
trong không gian, phân tích bài toán.
- Thuộc được công thức tính diện tích, thể tích và các công thức liên quan.
- Khả năng phân tích, tổng hợp và sử dụng kiến thức hợp lý.
- Nhắc lại sơ lược cách vẽ hình, các công thức liên quan.
2, Bài tập:
Bài 1. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của
khối chóp đều S.ABC.
Bài 2. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng
60° . Tính thể tích của khối chóp đều S.ABC.
Bài 3. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh bằng a và các cạnh bên
đều bằng nhau và bằng a 2 .
Bài 4. Cho hình chóp SABC có ∆ABC vuông tại B, AB = a, BC = 2a. SA ⊥ ( ABC ) và
Bài 5. Cho hình chóp SABC có ABC là tam giác đều cạnh a. SA ⊥ ( ABC ) . Biết SC = a 5 . Tính
thể tích của khối chóp SABC.
Bài 6. Cho hình chóp SABC có ∆ABC vuông tại B, AB = 3, BC = 4. SA ⊥ ( ABC ) và SC hợp
với (ABC) một góc bằng 30° . Tính thể tích của khối chóp SABC.
Trang 36
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
Bài 7. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng
45° . Tính thể tích của khối chóp đều S.ABCD.
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy.
Mặt bên ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 600.
a) Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).
Bài 9. Đáy ABCD của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và
(SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SC và (SAB) bằng 300.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Bài 10. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B, cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Biết SA = AB = BC = a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC
theo a.
3, Bài tập rèn luyện:
Bài 1. Cho tứ diện ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AB vuông góc với đáy
có độ dài bằng 2a. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
Bài 2. Cho tứ diện ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, các cạnh bên bằng nhau và bằng
2a. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
Bài 3. Cho khối chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Tính thể tích khối chóp biết góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy bằng 60o.
Bài 4. Cho khối chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy. Tính thể tích khối chóp biết góc giữa mặt bên SBC và mặt đáy bằng 450.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy. Tính thể tích khối chóp biết SA = AB = a; BC = 3a.
Bài 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy và bằng a 2 . Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp.
Bài 7. Tính thể tích tứ diện ABCD có BCD là tam giác vuông cân tại B, biết cạnh BC bằng 2a
và cạnh bên AB vuông góc với đáy; góc giữa mặt bên ACD và mặt đáy đều bằng 60o.
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng nhau và
bằng 3a. Tính thể tích khối chóp.
Bài 9. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2a,
cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết cạnh SB hợp với đáy một góc 45 o. Tính thể tích khối
chóp.
Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SA vuông góc với
đáy, góc giữa mặt bên SBC và đáy bằng 30o. Tính thể tích khối chóp.
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SA vuông góc với
đáy, góc giữa mặt bên SBD và đáy bằng 60o. Tính thể tích khối chóp.
4, Rút kinh nghiệm:
Trang 37
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
Tuần 4, Tiết 3-4-5-6 PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I, Mục đích – yêu cầu:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận dạng tìm các yếu tố để viết được phương trình mp, mc, đt.
- Làm quen các dạng toán liên quan như xét vị trí tương đối, tìm giao điểm.
- Học sinh tự tái hiện lại các kiến thức lý thuyết trên cơ sở các bài toán gv đưa ra;
- Rèn luyện kĩ năng của học sinh thông qua việc phân tích, tính toán.
2, Bài tập:
Bài 1. Cho các điểm A(1; 1; 2); B(3; -1; -2); C(0; 1; 2); D(4; 1; -2)
6, Viết phương trình đường thẳng nối trung điểm của AB, CD.
x = −2 + t
thẳng d: y = 1 − 2t
z = −3 + 2t
b, Viết phương trình mặt phẳng đi qua I và vuông góc với đường thẳng d.
c, Tìm giao điểm M, N của d và mặt cầu (S). Tính độ dài MN.
Bài 3. Viết ptmp đi qua A(3;1;-1) ; B(2;-1;4) và vuông góc với mp(P): 2x – y + 3z – 1 = 0
Trang 38
Giáo án ôn thi TN THPT 2011
GV: Phan Minh Tâm
x = 2 − 2t
x − 2 y −1 z
Bài 4. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng (d1) : y = 3 và (d 2 ) : = =
z = t 1 − 1 2
a. Chứng minh rằng hai đường thẳng (d1),(d 2 ) vuông góc nhau nhưng không cắt nhau.
b. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d1 và song song d2.
c, Viết phương trình đường thẳng vuông góc với cả (d1),(d 2 )
Trang 39