You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011

Tổ Hóa học MÔN: HOÁ HỌC; Khối: A; B (Lần 4)


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 4 trang)
Mã đề thi 234
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ..............................................
Cho biết khối lượng nguyên tử: của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; Au=197;
Pb=207
Thí sinh không được sử dụng tài liệu gì liên quan Hoá học
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho m gam mỗi chất vào trong bình có dung tích không đổi, rồi nung cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn và đều
đưa về 273oC, có áp suất là P. Chất nào sau đây cho ra giá trị P lớn nhất ?
A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3 (xt: MnO2)
Câu 2: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C3H9NO2. Cho hỗn hợp X và Y phản ứng với dung dịch
NaOH thu được muối của hai axit hữu cơ thuộc đồng đẳng kế tiếp và hai chất hữu cơ Z và T. Tổng khối lượng phân tử của Z
và T là
A. 74 B. 44 C. 78 D. 76
Câu 3: Hỗn hợp gồm hai axit X, Y có số nhóm chức hơn kém nhau một đơn vị và có cùng số nguyên tử cacbon. Chia hỗn
hợp axit thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với K, sinh ra 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn
phần hai, sinh ra 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của một axit có trong hỗn
hợp là
A. HOOC-COOH và 66,67% B. HOOC-COOH và 42,86%
C. CH2(COOH)2 và 42,86% D. CH2(COOH)2 và 66,67%
Câu 4: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,10M. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ
với 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 2,80 gam muối khan.Công thức của X là
A. (H2N)2C3H5COOH B. (H2N)2C2H3COOH C. H2NC3H5(COOH)2 D. H2NC3H6COOH
Câu 5: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn HCO3- + OH- → CO32- + H2O ?
A. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
Câu 6: Cho các hợp hữu cơ thuộc: Ankađien. Anken. Ankin. Ancol không no (có 1 liên kết đôi) mạch hở, hai chức. Anđehit
no, mạch hở, hai chức. Axit không no (có 1 liên kết đôi), mạch hở, đơn chức. Amino axit (có một nhóm chức amino và 2
nhóm chức cacboxyl), no, mạch hở. Tổng số các loại hợp chất hữu cơ trên thoả mãn công thức CnH2n-2OxNy (x, y thuộc
nguyên) là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 7: Hoà tan hỗn hợp bột gồm Fe, Zn, Cu trong dung dịch H 2SO4 20% (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được chất rắn gồm
A. BaSO4, Fe2O3, ZnO B. BaSO4, FeO C. Fe2O3, CuO D. BaSO4, Fe2O3
Câu 8: Hoà tan 2,90 gam hỗn hợp X gồm Ba và BaO trong H2O, thu được 112 ml khí H2 (ở 0oC; 2 atm) và dung dịch Y.
Trung hoà hết 1/2 dung dịch Y cần V ml dung dịch HCl 0,20M. Giá trị V là
A. 50 B. 200 C. 100 D. 150
Câu 9: Cho 17,80 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,40M và H2SO4 0,50M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị m và V là
A. 10,68 và 3,36 B. 10,68 và 2,24 C. 11,20 và 3,36 D. 11,20 và 2,24
Câu 10: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều kiện không có không khí. Cho chất rắn sau phản ứng vào
dung dịch NaOH (dư) thu được 672 ml khí H2 và chất rắn X. Hoà tan hết X trong dung dịch HNO 3 loãng (dư) thấy có 448
ml khí NO (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị m là
A. 2,94 B. 29,40 C. 34,80 D. 3,48
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 2,486 lít khí CO 2 (ở 27,3oC; 1,10 atm) và 1,998 gam H2O.
Chất X là (biết X tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng)
A. C2H5CHO B. C2H3CHO C. CH3COCH3 D. O=HC-CH=O
Câu 12: Chia 0,30 mol hỗn X gồm C2H6, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,40
gam H2O. Cho phần 2 lội qua dung dịch brom (dư) thấy khối lượng bình nước brom tăng 2,70 gam. Phần trăm khối lượng
của C2H6 có trong hỗn hợp X là
A. 71,42% B. 35,71% C. 33,33% D. 34,05%
Câu 13: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
Trang 1/4 - Mã đề thi 234
A. C4H10, C3H7NH2, C3H7F, C3H7OH, CH3CH2COOH B. C4H10, C3H7Cl, C3H7NH2, C3H7OH, CH3CH2COOH
C. Benzen, toluen, phenol, CH3COOH D. (CH3)3N, CH3CH2OH, CH3CH2CH2NH2, HCOOH
Câu 14: Một hợp chất X (có khối lượng phân tử bằng 103). Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịch NaOH
1,20M, thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminaxit, ancol (có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử O 2),
… Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 52,50 B. 26,25 C. 48,50 D. 24,25
Câu 15: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được
khối lượng chất rắn khan là
A. 38,82 g B. 36,42 g C. 36,24 g D. 38,28 g
Câu 16: Nhiệt phân những muối nào sau đây thu được chất rắn đều là oxit kim loại ?
A. Cu(NO3)2, KClO, KMnO4 B. MgSO4, KNO3, CaCO3
C. BaCO3, CuCO3, AgNO3 D. CuSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2Cr2O7
Câu 17: Cho dung dịch chứa 6,595 gam muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp vào dung dịch AgNO 3
(dư), thu được 15,785 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ là
A. 92,719% B. 11,296% C. 7,281% D. 88,704%
Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 este hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Để phản ứng hết 0,2 mol X cần 110 ml dung dịch
NaOH 2M (dư 10% so với lượng phản ứng). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 15,68 lít khí CO2 (ở 54,60C;
1,20 atm) và 9 gam H2O. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C3H4O4 và C4H6O4 B. C3H6O2 và C4H8O2 C. C2H2O4 và C3H4O4 D. C3H4O2 và C4H6O2
Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HNO3 0,1M với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được
dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,2 B. 13,0 C. 1,0 D. 12,8
Câu 20: Cho 0,04 mol NO2 vào một bình kín dung tích 100 ml (ở toC), sau 20 giây thấy tổng số mol khí trong bình là 0,30
mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo NO2, ở toC) trong 20 giây là
A. 0,005 mol/(l.s) B. 0,10 mol/(l.s) C. 0,01 mol/(l.s) D. 0,05 mol/(l.s)
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Có thể phân biệt glucozơ với fructozơ bằng nước brom B. Saccarozơ không làm mất màu nước brom
C. Xenlulozơ chỉ có cấu trúc dạng mạch thẳng D. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc
Câu 22: Tỉ khối hơi của một hiđrocacbon X so với H2 bằng 28. Khi X tác dụng với HBr thu được ít nhất là 2 sản phẩm.
Tổng số công thức cấu tạo thoả mãn của X là…………
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 23: Cho các nguyên tố 6C; 14Si; 16S; 15P. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử
từ trái sang phải là
A. C, S, P, Si B. S, P, Si, C C. Si, P, S, C D. C, Si, P, S
Câu 24: Cho hiđrocacbon X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau, trong đó tổng phần trăm khối
lượng của Br trong hỗn hợp là 58,39%. Tên gọi của X là
A. 3-metylbut-1-en B. pent-2-en C. but-2-en D. isobutilen
Câu 25: Cho 11,20 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,25M và FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,00 B. 8,00 C. 6,00 D. 5,60
Câu 26: Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo dung dịch I 2 hoá xanh (3);
tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6). Các tính chất
của tinh bột là
A. (1); (3); (4) và (5) B. (1); (2); (4) và (5) C. (1); (3); (4) và (6) D. (1); (2), (3); (4) và (5)
Câu 27: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,50M và Na2SO4 0,10M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường
độ 10A trong 35 phút 23 giây. Dung dịch sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Fe3O4. Giá trị lớn nhất của m là
A. 5,800 B. 6,380 C. 6,960 D. 6,496
Câu 28: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m gam Al ở catot và 67,2 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với oxi bằng 1. Lấy 1,12 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư)
thu được 1 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 75,6 B. 67,5 C. 108,0 D. 54,0
Câu 29: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch H 3PO4 0,7M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X,
thu được hỗn hợp các chất rắn gồm
A. NaH2PO4 và H3PO4 B. Na3PO4 và NaOH C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D. Na3PO4 và Na2HPO4
Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch Y và
0,015 mol hơi ancol Z. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch
nước vôi trong (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X có thể là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3 B. CH3COOH và CH3COOC2H5
C. HCOOH và HCOOC3H7 D. HCOOH và HCOOC2H5

Trang 2/4 - Mã đề thi 234


Câu 31: Cho các chất và dung dịch: SO2, H2S, Br2, HNO3, CuSO4. Có bao nhiêu phản ứng tạo ra được H2SO4 từ hai chất cho
ở trên với nhau ?
A. 4 B. 6 C. 5. D. 3
Câu 32: Số tripeptit tối đa tạo ra có cả glyxin, alanin và valin là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 33: Điều nào sau đây là không đúng ?
A. Nước Gia-ven được dùng phổ biến hơn clorua vôi
B. Điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn xốp
C. Ozon có nhiều ứng dụng, như: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước,…
D. Axit H2SO4 được sử dụng nhiều nhất trong các axit vô cơ
Câu 34: Cho các chất:C2H4(OH)2, CH2(OH)CH2(OH)CH2, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3,
CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 (các điều kiện phản ứng có đủ) ?
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng B. Tơ lapsan là một polieste
C. Tơ axetat là tơ tổng hợp D. Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo
Câu 36: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là
A. etilen, buta-1,3-đien, cumen, axit ađipic B. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorfom, propilen, isopren
C. stiren, phenol, acrilonitryl, etylen glicol D. alanin, metyl metacrylic, axit caproic, vinyl axetat
Câu 37: X là hợp chất thơm, có công thức phân tử C7H8O2; 0,5a mol X phản ứng vừa hết a lít dung dịch NaOH 0,5M. Mặt
khác nếu cho 0,1 mol X phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Tổng số công thức cấu tạo mãn của X là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 38: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu
được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 12,32 lít O2 (ở đktc). Giá trị m là
A. 17,81 B. 15,48 C. 15,47 D. 17,80
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử B. Iot thuộc tinh thể phân tử
C. Than chì thuộc tinh thể nguyên tử D. Ở thể rắn NH4Cl tồn tại dạng tinh thể phân tử
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. X tác dụng
được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc, làm mất màu dung dịch nước brom. Công thức cấu tạo của X là
A. HO-CH2-CH2-CH2=CH-CHO B. HOCH2-CH=CH-CHO
C. HOOC-CH=CH-CH2-OH D. HOOC-CH=CH-CHO

II. PHẦN RIÊNG (10 câu)


Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Để phản ứng hết 0,20 mol hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần ít nhất 200 ml dung dịch NaOH 2 M. Chất X là
A. phenyl axetat B. vinyl axetat C. etylen glicol D. axit lactic
Câu 42: Cho 0,54 gam bột Al vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,20M và AgNO3 0,30M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 4,20 B. 3,01 C. 4,16 D. 4,15
Câu 43: Hoà tan hoàn toàn 20,45 gam hỗn hợp gồm FeCl3 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước (dư), thu được
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 43,50 B. 14,35 C. 43,05 D. 55,75
Câu 44: Hoàn tan hoàn toàn 10,44 gam oxit sắt bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu được dung dịch X và 1,624 lít khí
NO2 (ở 0oC; 2 atm và là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 70,18 B. 29,00 C. 35,09 D. 32,67
Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa sắt và các hợp chất của sắt:
Fe B D B Fe
Trường hợp nào của B và D sau đây không thoả mãn với sơ đồ biến hoá trên ?
A. FeCl2 và FeS B. FeCl3 và FeCl2 C. Fe3O4 và Fe2(SO4)3 D. Fe2O3 và Fe(NO3)3
Câu 46: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và mất màu nước brom. Khi đốt cháy hoàn
toàn 0,10 mol hỗn hợp X và Y thu được 5,376 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức cấu tạo tương ứng của X và Y là
A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3 B. HOCH2CH2OH và CH2(OH)CH2(OH)CH2
C. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO D. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO
Câu 47: Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá khử ?
A. Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O B. 4KClO3 → KCl + 3KClO4
C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O D. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O

Trang 3/4 - Mã đề thi 234


Câu 48: Cho Fe vào H2SO4 2M (nguội), SO2 lội vào thuốc tím, CO2 lội vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2), Al vào
HNO3 đặc, nguội, Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 49: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 cho ra số mol khí CO2 bằng số mol X. X làm mất màu nước
brom. Thể tích của 1,85 gam hơi chất X bằng thể tích của 0,80 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất). Công thức
cấu tạo của X là
A. HO-CH2-CH2-CHO B. CH2=CH-COOH C. HOOC-CHO D. CH3-CH2-COOH
Câu 50: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc ?
A. Cho dung dịch CH3NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3
B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2
C. Cho khí CO2 lội vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) cho đến dư
D. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOCH3 B. HCOOH3NCH=CH2 C. CH2=CHCOONH4 D. H2NCH2CH2COOH
Câu 52: Kẽm đang phản ứng mạnh với axit clohiđric, nếu cho thêm muối natri axetat vào dung dịch thì thấy phản ứng
A. không thay đổi B. không xác định được C. nhanh lên D. chậm lại
Câu 53: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 54: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO 4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Ta
thấy
A. điện cực Cu xảy ra quá trình khử B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm
C. điện cực đồng xảy ra sự oxi hoá D. điện cực Zn xảy ra sự khử
Câu 55: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl 2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan.
Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam B. 19,5 gam C. 14,1 gam D. 17,0 gam
Câu 56: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia
được phản ứng tráng gương là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 57: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp
3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 58: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung
nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với
một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,4 B. 8,8 C. 9,2 D. 7,8
Câu 59: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng mol tối thiểu Cl2 và KOH
phản ứng là
A. 0,03 và 0,08 B. 0,015 và 0,08 C. 0,03 và 0,04 D. 0,015và 0,04
Câu 60: Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là
A. củi gỗ, than cốc B. than đá, xăng, dầu C. khí thiên nhiên D. xăng, dầu

----------- HẾT ----------

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Trang 4/4 - Mã đề thi 234


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LỚP 12 - LẦN IV TẠI TRƯỜNG CBN (30/03/2011)
Mã đề thi 123: 1C, 2C, 3B, 4B, 5A, 6A, 7B, 8C, 9A, 10B, 11D, 12A, 13A, 14D, 15B, 16A, 17C, 18B, 19B,
20D, 21D, 22C, 23D, 24C, 25A, 26B, 27C, 28A, 29C, 30D, 31D, 32C, 33D, 34B, 35D, 36B, 37A, 38A, 39D,
40A, 41C, 42A, 43D, 44C, 45A, 46C, 47B, 48D, 49B, 50A, 51C, 52C, 53D, 54C, 55B, 56A, 57B, 58A, 59D,
60C.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LỚP 12 - LẦN IV TẠI TRƯỜNG CBN (30/03/2011)
Mã đề thi 234: 1D, 2D, 3B, 4A, 5D, 6A, 7D, 8C, 9B, 10D, 11A, 12B, 13B, 14A, 15B, 16D, 17D, 18D, 19B,
20C, 21D, 22C, 23C, 24D, 25C, 26A, 27A, 28A, 29B, 30B, 31C, 32B, 33A, 34B, 35B, 36C, 37A, 38D, 39D,
40B, 41A, 42A, 43C, 44C, 45C, 46C, 47A, 48B, 49C, 50B, 51A, 52D, 53C, 54A, 55A, 56B, 57D, 58D, 59B,
60C.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LỚP 12 - LẦN IV TẠI TRƯỜNG CBN (30/03/2011)
Mã đề thi 345: 1C, 2D, 3B, 4D, 5C, 6D, 7A, 8B, 9C, 10C, 11A, 12A, 13A, 14B, 15A, 16C, 17B, 18C, 19D,
20A, 21C, 22B, 23D, 24C, 25D, 26B, 27D, 28D, 29D, 30A, 31C, 32C, 33B, 34B, 35C, 36A, 37D, 38A, 39C,
40B, 41A, 42C, 43D, 44D, 45B, 46A, 47A, 48B, 49D, 50B, 51A, 52C, 53B, 54D, 55B, 56C, 57B, 58A, 59D,
60A.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LỚP 12 - LẦN IV TẠI TRƯỜNG CBN (30/03/2011)
Mã đề thi 456: 1C, 2B, 3B, 4A, 5C, 6B, 7C, 8C, 9D, 10A, 11C, 12C, 13C, 14A, 15D, 16A, 17D, 18D, 19C,
20A, 21A, 22A, 23D, 24D, 25D, 26A, 27D, 28B, 29B, 30B, 31C, 32B, 33B, 34C, 35B, 36B, 37A, 38D, 39B,
40A, 41C, 42D, 43D, 44B, 45A, 46A, 47C, 48B, 49C, 50D, 51D, 52B, 53B, 54D, 55B, 56B, 57A, 58A, 59C,
60C.

Trang 5/4 - Mã đề thi 234

You might also like