Professional Documents
Culture Documents
Tiết 1
Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
Bài 1: Tin học là một ngành khoa học
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
Biết Tin học là một ngành khoa học : có đối tượng nghiên cứu riêng, nội dung và
phương pháp nghiên cứu riêng.
Biết máy tính vừa là đối tượng nghiên cứu, vừa là công cụ.
Biết được sự phát triển mạnh mẽ của tin học do nhu cầu xã hội..
Biết các đặc trưng ưu việt của máy tính.
Biết được một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử trong các hoạt động của đời
sống.
2. Yêu cầu:
Học sinh nắm bắt được đặc tính, vai trò máy tính điện tử. Hiểu thuật ngữ tin học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, Sách giáo khoa.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi, đọc bài trước.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số lớp học.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: sự hình thành và phát triển của tin học.
Hoạt động của học
Hoạt động của giáo viên Nội dung
sinh
GV: hãy kể tên một số Trả lời I. Sự hình thành và phát
ngành khoa học mà các triển của tin học:
em biết? - Ngành tin học được
Hôm nay chúng ta sẽ học hình thành và phát triển
thêm một ngành khoa học thành ngành khoa học
nữa đó là tin học. độc lập,có nội dung,
Bất kỳ một ngành khoa mục tiêu, phương pháp
học nào đó,khi tìm hiểu nghiên cứu riêng.
về nó trước tiên chúng ta - Tin học có ứng
nên đi tìm hiểu về sự hình dụng trong hầu hết các
thành và phát triển của nó. lĩnh vực của đời sống xã
Gọi 1 học sinh đọc phần hội.
này trong sách giáo khoa. - Quá trình nghiên
GV: trong khoảng thời Trả lời. cứu và triển khai các
gian từ năm 1890 – 1920 ứng dụng không tách
các phát minh gì được ra rời việc phát triển và sử
đời? dụng máy tính điện tử.
Hỏi: cũng trong thời gian Trả lời.
đó phát minh gì cũng đã
được ra đời?
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động 2: đặt tính và vai trò của máy tính điện tử.
Hoạt động của học
Hoạt động của giáo viên Nội dung
sinh
Gọi 1 học sinh đọc phần II. Đặc tính và vai trò
này trong sách giáo khoa. của máy tính điện tử:
GV: ban đầu máy tính ra Trả lởi. 1. Vai trò:
đời với vai trò gì? - Ban đầu máy tính ra đời
GV: ngày nay vai trò của Trả lời. chỉ với mục tiêu tính
máy tính như thế nào? Học sinh ghi bài. toán đơn thuần.
- Ngày nay nó đáp
ứng nhu cầu lưu trữ,tìm
kiếm,xử lý thông tin tốt
hơn.
GV: những đặc tính gì của Trả lời. 2. Những đặc tính ưu
máy tính khiến cho nó trở việt:
thành công cụ lao động - Máy tính có thể làm
không thể thiếu trong thời việc không mệt mỏi
đại ngày nay? trong suốt 24h/ngày.
- Tốc độ xử lý thông tin
nhanh,chính xác và
ngày càng nâng cao.
- Máy tính lưu trử một
lượng thông tin lớn
trong một không gian
rất hạn chế.
- Giá thành máy tính
ngày càng hạ nhờ
những tiến bộ vượt bậc
của kỹ thuật.
máy tính ngày càng gọn
nhẹ và tiện dụng.
- Các máy tính có thể
liên kết với nhau thành
mạng và các mạng này
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 2
Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU (1/2)
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích
Biết khái niệm thông tin, đơn vị đo thông tin, các dạng thông tin, mã hoá thông tin cho
máy tính.
Hiểu đơn vị đo thông tin là bit và các đơn vị bội của bit.
2. Yêu cầu
Nắm được khái niệm thông tin, đơn vị đo thông tin.
Mã hóa thông tin.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi, đọc bài trước.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số, sơ đồ lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Em hãy nêu khái niệm tin học? Những đặc tính nào khiến cho máy tính trở thành công cụ lao
động không thể thiếu trong ngày nay?
3. Bài mới
Hoạt động 1: khái niệm thông tin và dữ liệu
Hoạt động của
Hoạt động của giáo viên Nội dung
học sinh
GV: nhắc lại cho cô biết đối Trả lời. I.Khái niệm thông tin và dữ
tượng nghiên cứu của tin học liệu:
là gì? 1. Thông tin
GV: cho cô biết có sự khác Trả lời. - Thông tin là sự
biệt giữa thông tin trong đời hiểu biết của con người về
sống xã hội và thông tin trong thế giới xung quanh.
tin học? - Thông tin là tập
Như vậy trước mỗi thực thề hợp các thuộc tính dùng để
nào đó con người muốn biết xác định đối tượng,phân
rõ về nó càng nhiều,càng tốt biệt đối tượng này với đối
nhờ vào sự quan sát,tìm hiểu tượng khác.
về đó.Đó gọi là những thông 2. Dữ liệu:
tin về thực thể đó. Dữ liệu là thông tin đã được
GV: cho cô biết khái niệm Trả lời. đưa vào máy tính.
thế nào là thông tin?
Ví dụ có thông tin về bạn A.
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
GV: vậy mã hóa thông tin là Trả lời. Mã hóa thông tin là biểu
gì? diễn thông tin thành dãy
Để mã hóa thông tin dạng văn Học sinh chú ý lắng bit.
bản ta chỉ cần mã hóa ký tự. nghe.
Bộ mã ASCII sử dụng 8 bit để
mã hóa --> mã hóa được 28 =
256 kí tự.
Bộ mã ASCII không mã hóa
đủ được các bảng chữ cái của
các ngôn ngữ trên thế giới. Vì
vậy người ta xây dựng bộ mã
Unicode sử dụng 2 byte để mã
hóa 216=65536 ký tự.
Ví dụ:
Thông tin gốc: ABC
Thông tin mã hóa:
01000001.01000010.0100001
1
4. Củng cố và dặn dò
Khái niệm thông tin và dữ liệu, đơn vị đo thông tin.
Đọc trước phần Biểu diễn thông tin trong máy tính của bài Thông tin và dữ
liệu
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 3
Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU (2/2)
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích
Cách biểu diễn thông tin trong máy tính: số và phi số.
Hệ đếm dùng trong máy tính.
Cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số.
2. Yêu cầu
Nắm được hệ đếm được dùng trong máy tính.
Biết cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
Giáo án,sách giáo khoa.
2.Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số, nội vụ lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Nêu khái niệm thông tin, đơn vị đo thông tin?
3. Bài mới
Hoạt động 1: biểu diễn thông tin trong máy tính
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học sinh Nội dung
viên
Dẫn dắt: tiết học ngày Trả lời. V. Biểu diễn thông tin
hôm nay chúng ta đi tìm trong máy tính:
hiểu về cách biểu diễn A.Thông tin loại số:
thông tin loại số và loại 1.Hệ đếm:
phi số. Hệ đếm là tập các kí hiệu và
Đầu tiên là thông tin là quy tắc sử dụng tập kí hiệu
loại số. Trả lời. đó để biểu diễn và xác định
GV: cho cô biết khái giá trị các số.
niệm về hệ đếm? Học sinh ghi bài. Có 2 loại hệ đếm:
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Ví dụ :1 410 = 11102.
4. Củng cố và dặn dò :
Các hệ đếm dùng trong máy tính
Cách chuyển đổi từ hệ 2 sang 10, 10 sang 2 , 16 sang 10.
Cách biểu diễn số nguyên.
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 4
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1
Làm quen với thông tin và mã hoá thông tin
I. Mục đích, yêu cầu :
1. Mục đích
Luyện tập cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số.
2. Yêu cầu
Thành thục cách chuyển đổi cơ số
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án.
Sách giáo khoa.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi.
Đọc bài trước.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Luyện tập:
Hoạt động 1 : Củng cố khái niệm thông tin và dữ liệu
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
GV : thông tin là gì? HS trả lời - Thông tin là
Để phân biệt đối tượng HS trả lời: tập hợp các sự hiểu biết của con
này với đối tượng khác thuộc tính của đối tượng. người về thế giới xung
người ta dựa vào đâu? quanh.
GV d:ữ liệu là gì? HS trả lời. - Dữ liệu là thông tin đã
Để xác định độ lớn của HS trả lời: đơn vị đo được đưa vào máy tính.
một lượng thông tin thông tin. - Các đơn vị đo thông tin:
người ta dùng gì? byte, KB, MB, GB, TB,
GV : tin học dùng hệ đếm HS trả lời: hệ nhị phân và PB.
nào? hexa.
Cách biểu diễn số nguyên HS trả lời.
và số thực trong máy
tính?
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động 2 : luyện tập cách chuyển đổi qua lại giữa các hệ cơ số
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Nhắc lại cách chuyển đổi BÁI TẬP THỰC HÀNH
từ hệ cơ số 2 sang 10, từ Chuyển đổi qua lại giữa
10 sang 2, từ 16 sang 10. các hệ số :
Hướng dẫn thêm các quy 1) 110012= ? 10
tắc chuyển đổi qua lại 2) CD16 = ? 10
giữa các hệ cơ số. 3) 6410 = ? 2
1. Chuyển đổi từ hệ 4) 0010111111112= ? 16
cơ số 16 sang hệ cơ số Chú ý theo dõi và ghi 5) 3, D7EF16 = ?2
2 chép 6) 5610= ? 16
Vd: 3AD16 = ?2 Hướng dẫn giải :
Hướng dẫn: 1) 110012= 25 10
Lấy từng số ở hệ cơ số 16 2) CD16 = 205 10
chia cho 2, rồi lần lượt lấy 3) 6410 = 1000000 2
Thương chia cho 2 đến 4) 0010111111112= 2FF 16
khi không chia được nữa ( 5) 3, D7EF16
tức là thương bằng 1) thì = 0011,110101111110111
dừng lại 12
3 2 6) 5610= 38 16
1 1
Ghi ra dãy số nhị phân
( tức là số dư) từ dưới lên
và bắt đầu từ 1.
3 2
1 1
2. Chuyển đổi từ hệ cơ
số 2 sang hệ cơ số 16:
Vd: 1011100101,112 = ?16
Hướng dẫn:
Vì 16 là lũy thừa của 2
( 16 = 24) nên việc chuyển
đổi sẽ áp dụng quy tắc
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
sau:
- Gộp các chữ số nhị
phân thành nhóm 4 số.
+ Phần nguyên: gộp
thành nhóm 4 số bắt
đầu từ phải sang trái,
nếu nhóm nào thiếu
( không đủ 4 số) thì
thêm vào các số 0 ở
bên trái.
+ Phần lẻ: gộp thành
nhóm 4 số bắt đầu từ
trái sang phải, nếu
nhóm nào thiếu
( không đủ 4 số) thì
thêm vào các số 0 ở
bên phải.
4 số
3.Củng cố và dặn dò
Yêu cầu học sinh về luyện tập thêm về các dạng toán trên, và làm thêm các bài
tập trong sách giáo khoa.
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Tiết 5
trong
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động 3: giới thiệu bộ xử lý trung tâm CPU-phần quan trọng nhất của máy tính
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học sinh Nội dung
viên
Tiếp theo chúng ta sẽ đi III. Bộ xử lý trung tâm
tìm hiểu cụ thể từng CPU:
thành phần trong cấu CPU là thành phần quan
trúc của máy tính. Trả lời. trọng nhất của máy tính,
Đầu tiên là bộ xử lý Học sinh ghi bài. đó là thiết bị chính thực 4. Củng cố,
trung tâm, đây là bộ hiện và điều khiển việc dặn dò
phận quan trọng nhất của thực hiện chương trình. Kiến
máy tính, chất lượng của CPU gồm 2 thành phần thức
máy tính nhanh hay chính: trọng
chậm phụ thuộc nhiều + Bộ điều khiển CU: tâm:
vào chất lượng của CPU. Học sinh ghi bài. không trực tiếp thực hiện Sơ
Hỏi: CPU gồm có mấy chương trình mà hướng đồ
phần chính? dẫn các bộ phận khác cấu
Các phép toán số học của máy tính thực hiện. trúc
gồm : + ; - ; x ; : ; + Bộ số học/lôgic ALU : của
Các phép toán logic : thực hiện các phép toán máy
OR (hoặc); AND (và); số học và logic. tính,
NOT (phủ định). Thanh ghi (register): là Bộ
Ngoài hai bộ phận nói vùng nhớ đặc biệt, được xử lý
trên, bên trong CPU còn sử dụng để lưu trữ tạm trung
có một số thanh ghi thời các lệnh và dữ liệu tâm
(register) và bộ nhớ đệm đang được xử lý, việc Đọc
(cache). truy cập tới các thanh trước
ghi có tốc độ truy cập rất phần
nhanh. 4, 5
Cache: là bộ nhớ đệm SGK
giữa bộ nhớ và các thanh trang
ghi, có tốc độ truy cập 20,
đến khá nhanh. 21.
IV. Rút
kinh nghiệm:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 6
4. Củng cố dặn dò
Các đặc điểm RAM, ROM, bộ nhớ ngoài.
Đọc trước phần 6, 7, 8 SGK trang 22, 23, 24.
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Tiết 7
Bài 3 : GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (3/3)
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích
Giới thiệu các thiết bị vào, ra.
Nguyên lý hoạt động của máy tính.
2. Yêu cầu
Phân biệt được các thiết bị vào ra.
Hiểu được nội dung, ý nghĩa nguyên lý Phôn nôi man.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi, đọc bài trước
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ
Nêu khái niệm bộ nhớ trong.
Phân biệt giữa RAM và ROM
GV nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới
Hoạt động 1: giới thiệu thiết bị vào/ ra và nguyên lý hoạt động của máy tính
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
GV: nêu khái niệm thiết Trả lời. VI. Thiết bị vào:
bị vào? Thiết bị vào dùng để đưa
GV: nêu vài loại thiết bị Trả lời. thông tin vào máy tính.
vào mà em biết? Học sinh ghi bài. Ví dụ: bàn phím, chuột,
máy quét, webcam.
GV: nêu khái niệm thiết Trả lời. VII. Thiết bị ra:
bị ra? Thiết bị ra dùng để đưa
dữ liệu ra màn hình.
GV: nêu ví dụ về thiết bị Trả lời. Ví dụ: màn hình, máy in,
ra? máy chiếu, loa và tai
nghe, modem.
Học sinh ghi bài.
Tiết 8+9
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH SỐ 2
LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
Quan sát và nhận biết được các bộ phận chính của máy tính và một số thiết bị khác như
máy in, bàn phím, chuột, đĩa cứng, đĩa flash,…
Làm quen và tập một số thao tác với chuột và bàn phím.
2. Yêu cầu:
Nhận thức được máy tính được thiết kế rất thân thiện với con người.
II. Chuẩn bị:
Trực tiếp thực hành tại phòng máy.
Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh làm quen với máy tính
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 10
CHƯƠNG 2: HỆ ĐIỀU HÀNH
BÀI 10. KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
I. Mục đích, yêu cầu:
Mục đích:
Biết được hệ điều hành là gì, nắm được các chức năng và thành phần của hệ điều
hành.
Yêu cầu:
Phân biệt được các loại hệ điều hành: Đơn nhiệm một người dùng, đa nhiệm một
người dùng và đa nhiệm nhiều người dùng.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, Sách giáo khoa.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi, đọc bài trước
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
TIẾT 11
Bài 11: TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP (1/2)
I. Mục tiêu, yêu cầu:
1. Mục tiêu::
Hiểu khái niệm tệp và qui tắc đặt tên tệp.
Hiểu khái niệm thư mục, thư mục gốc, thư mục mẹ, thư mục con
Biết nguyên lý hệ thống tổ chức lưu tệp, biết các chức năng của hệ
thống quản lý tệp.
2. Yêu cầu::
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Nhận dạng được tên tệp, thư mục. Đặt được tên tệp, thư mục.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án , sách giáo khoa
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước..
III. Hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Trình bày khái niệm, chức năng của HĐH?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu về khái niệm tệp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
I. Tệp (File) và thư mục
• GV giải thích tệp có (Directory/Folder):
thể xem như là một quyển Chú ý lắng nghe và ghi 1. Tệp và tên tệp:
sách, một bản báo cáo, … bài. a) Tệp:
– Tệp là 1 tập hợp các
thông tin ghi trên bộ nhớ
ngoài, tạo thành một đơn
• Người ta thường đặt vị lưu trữ do HĐH quản
tên tệp với phần tên có ý lý. Mỗi tệp có một tên để
nghĩa phản ánh nội dung truy cập.
tệp, còn phần mở rộng b) Tên tệp:
phản ánh loại tệp. – Tên tệp được đặt theo
GV giới thiệu một số qui định riêng của từng
phần mở rộng của tên tệp HĐH.
thường dùng Cấu trúc:
<phần tên>.[<phần mở
Trong các tên tệp sau, tên – MS DOS: 1, 6 rộng>]
tệp nào được đặt đúng – WINDOWS: 1,2, 3, 4, • Các qui ước khi đặt
theo qui định của 5,6 tên tệp:
Windows và MS DOS? + Hệ điều hành
1. TIN10 Windows:
2. LOP TIN10D – Tên tệp không quá 255
3. NGUYEN VAN TEO kí tự.
4. BAITAP.DOC1 – Phần mở rộng có thể
5. TINHOC.10C không có và dùng để phân
6. TINHOC.C10 loại tệp.
– Không được sử dụng
các kí tự: \ / : ? " < > | *
+ Hệ điều hành MS DOS
– Phần tên không quá 8
kí tự. Phần mở rộng (nếu
có) không quá 3 kí tự.
– Tên tệp không chứa
dấu cách, không được sử
dụng các kí tự: \ / : ? " < >
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
|*
Lưu ý::
Trong HĐH MS DOS và
WINDOWS, tên tệp
không phân biệt chữ hoa
và chữ thường.
Một số phần mở rộng hay
gặp:
DOC: tệp chương trình
soạn thảo văn bản word.
MP3: tệp chương trình
nghe nhạc tiếng.
XLS: tệp chương trình
bảng tính Excel.
Avi: tệp chương trình
video.
C:\
AUTOEXEC.BAT PASCAL
BAITAP BTO.PAS
Tiết 12
Bài 11: TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP (2/2)
I. Mục tiêu, yêu cầu:
1. Mục tiêu:
Biết khái niệm đường dẫn, đường dẫn đầy đủ.
Biết nguyên lí quản lí tệp, các chức năng của hệ thống quản lí tệp.
2. Yêu cầu:
Biết đặt tên tệp, viết được đường dẫn, đường dẫn đầy đủ.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đọc bài trước.
III. Hoạt động dạy - học:
Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra bài cũ: (5’)
Cho các tệp sau: A, A=C, BT1.DOC, BT$.PAS. Tên tệp nào đúng?
Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu về khái niệm đường dẫn
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
• Hướng dẫn HS cách * Đường dẫn (path):
định vị 1 tệp hoặc thư –Là 1 chỉ dẫn đi theo
mục. (Minh hoạ bằng chiều từ thư mục gốc đến
việc định vị 1 đối tượng thư mục chứa tệp và cuối
nào đó, VD địa chỉ của cùng là tên tệp, trong đó
HS) tên tệp và các thư mục
phân cách nhau bởi ký tự
“\”.
GV : Hãy xác định vị trí C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PA
của tệp BT1.PAS ? S
Hoạt động 2: giới thiệu về hệ thống quản lý tệp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Đặt vấn đề: Ta đã biết 2. Hệ thống quản lý tệp
máy tính có khả năng lưu • Là một phần của hệ
trữ, xử lí một lượng thông Chú ý lắng nghe và ghi điều hành, có nhiệm vụ tổ
tin rất lớn. Như vậy cần bài. chức thông tin trên bộ
phải có một hệ thống nhớ ngoài, cung cấp
quản lí lượng thông tin ngoài, cung cấp dịch vụ
đó. để người sử dụng có thể
đọc, ghi thông tin trên bộ
nhớ ngoài và đảm bảo cho
• Cho học sinh đọc các chương trình đang
SGK, thảo luận về đặc hoạt động trong hệ thống
trưng và tác dụng của hệ có thể đồng thời truy cập
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
GV: Như vậy khi bắt cần làm là khởi động Nhấn nút Reset
đầu làm việc với máy máy tính (bằng 1 trong 2
tính thao tác với máy cách).
tính đầu tiên ta cần làm
là gì?
GV: Thao tác đó chính
là thao tác nạp HĐH. HS: nghe giảng, ghi bài
GV: chúng ta sẽ mất
1đến 2 phút để nạp
HĐH, sau đó ta sẽ bắt
đầu sử dụng HĐH.
Hoạt động 2: các cách làm việc với hệ điều hành
Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung
viên
Đặt vấn đề: Sau khi đã
nạp được hệ điều hành II. Cách làm việc với
chúng ta sẽ trực tiếp làm HĐH
việc với hệ điều hành đó. Có hai cách :
Vậy người sử dụng sẽ Trả lời Sử dụng các lệnh.
giao tiếp với nó như thế Nghe giảng và ghi bài. Sử dụng các đề xuất
nào? đưa ra dưới dạng bảng
GV: có mấy cách giao chọn (Menu), nút lệnh (
tiếp với hệ điều hành? Button), cửa sổ
( Window) chứa hộp
thoại (Dialog box),…
Chú ý theo dõi. Sử dụng các lệnh:
- Ưu điểm: Hệ thống sẽ
biết chính xác công việc
GV: sử dụng máy chiếu cần phải làm và thực
kết hợp máy tính cho hiện lệnh ngay lập tức.
học sinh thấy cách giao - Nhược điểm: Người sử
tiếp với hệ điều hành Trả lời. dụng phải biết và nhớ
bằng câu lệnh bằng một chính xác câu lệnh và
vài câu lệnh đơn giản phải gõ trực tiếp vào
trên DOS. Chú ý theo dõi. máy tính.
GV: nêu ưu điểm và Sử dụng các đề
nhược điểm của cách sử xuất đưa ra dưới dạng
dụng này? bảng chọn (Menu), nút
GV: sử dụng máy chiếu Trả lời. lệnh ( Button), cửa sổ
kết hợp máy tính cho ( Window) chứa hộp
học sinh thấy cách giao thoại (Dialog box),…
tiếp thứ 2.
GV: nêu ưu điểm và - Ưu điểm: Hệ thống sẽ
nhược điểm của cách chỉ ra những việc nó có
giao tiếp này? thể thực hiện hoặc những
giá trị có thể đưa vào,
người sử dụng chỉ việc
chọn công việc hoặc giá
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 16
bảng e) HY*O.D
f) HTH.DOC
Bài 3: Có thể lưu hai tệp với
các tên Bao_cao.txt ;
BAO_CAO.TXT trong cùng
• Không. Vì tên tệp một thư mục được hay không?
không phân biệt chữ hoa Giải thích?
• Gọi HS trả chữ thường nên hai tên tệp Bài 4: Cho cây thư mục như
lời trên sẽ giống nhau. hình phía dưới, hãy chỉ ra
đường dẫn, đường dẫn đầy đủ
C:\Downloads\luu\happybi đến tệp:
• Cho các rth.mp3; + happybirthday.mp3
nhóm thảo C:\Downloads\EmHocToa + EmHocToan.Zip
luận, rồi gọi n.zip.
mỗi nhóm 1 HS
lên bảng viết.
Tiết 17
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 3
LÀM QUEN VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
• Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống.
• Thực hành các thao tác cơ bản với chuộ, bàn phím.
• Làm quen với các ổ đĩa, cộng USB.
2.Yêu cầu:
• Thực hiện các thao tác một cách chính xác và nhanh chóng.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa, máy chiếu.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi, đọc bài trước
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Bài mới:
Hoạt động 1: làm quen với máy tính và hệ điều hành
nhóm HS, chỉ cho học trên máy • Tác dụng của thiết bị: Lưu
sinh nơi cắm thiết bị trữ dữ liệu, chuyển dữ liệu từ
trên. máy này sang máy khác.
• Hướng dẫn HS cách • Tắt thiết bị trước khi tháo
tháo thiết bị ra khỏi máy thiết bị ra khỏi máy.
một cách an toàn
3.Củng có và dặn dò:
• Hệ thống lại các thao tác cơ bản, chỉnh sửa các sai sót trong quá trình thực hành.
IV.RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Tiết 18
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 4
GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
• Nắm được ý nghĩa các thành phần chủ yếu của một cửa sổ và màn hình nền.
2.Yêu cầu:
• Làm quen với các thao tác cơ bản trong giao tiếp với Windows 2000/XP…như thao tác
với biểu tượng, cửa sổ, bảng chọn.
• Biết cách kích hoạt chương trình thông qua nút Start.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa, máy chiếu.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi, đọc bài trước.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Bài mới:
Hoạt động 1: giới thiệu màn hình nền (Desktop) và nút Start.
Hoạt động của
Hoạt động của giáo viên Nội dung
học sinh
• Cho HS quan sát màn hình nền, • HS quan sát I. Màn hình nền:
giới thiệu các thành phần của màn trực tiếp trên Các đối tượng trên màn hình
hình nền. máy để nhận nền:
biết. – Các biểu tượng: Giúp truy
cập nhanh nhất.
– Bảng chọn Start: Chứa danh
mục các chương trình hoặc
nhóm chương trình đã được cài
đặt trong hệ thống và những
công việc thường dùng khác.
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động 2: làm quen với cửa sổ, thao tác với biểu tượng và bảng chọn.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động Nội dung
của học sinh
• Cho HS quan sát Giáomàn
án tinhình nền,
học 10 • viên
– Giáo HS quan III. Cửa
sát BÍCH
: LÊ THỊ sổ:
PHƯỢNG
GV giới thiệu các thành phần của trực tiếp trên • Các t/phần chính của một cửa
một cửa sổ. máy để nhận sổ: Thanh tiêu đề, thanh công cụ,
Kéo thả chuột để di biết. thanh trạng thái, thanh cuộn, nút
Điều
chuyển cửa sổ đi nơi
chỉnh đkhiển...
khác
Thu
• Các thao tác đối với cửa sổ:
nhỏ + Thay đổi kích thước cửa sổ:
C1: Dùng các nút điều khiển ở
Đóng góc trên bên phải cửa sổ
C2: Di chuyển chuột tới các biên
và thay đổi kích thước.
+ Di chuyển cửa sổ: Đưa con trỏ
về thanh tiêu đề. Kéo thả đến vị trí
mong muốn.
Tiết 19:
Tiết 20 + 21
BTTH 5: THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
Hoạt động 2: Các thao tác tạo thư mục mới, đổi tên thư mục.
Hoạt động của giáo Hoạt động của học
Nội dung
viên sinh
• GV hướng dẫn lần • Quan sát trực tiếp II.Tạo thư mục mới, đổi
lượt các thao tác. trên máy để nhận biết. tên thư mục:
a. Tạo thư mục mới:
• Yêu cầu các nhóm • Các nhóm thực hiện – Mở thư mục chứa thư
thực hiện việc tạo thư và báo kết quả. mục muốn tạo mới
mục mới và đổi tên thư – Nháy nút chuột phải tại
mục. vùng trống trên cửa sổ.
Chú ý: Chỉ nên đổi –Chọn New→Forder→Gõ
tên những thư mục mới tên→ Enter
vừa tạo. b. Đổi tên tệp, thư mục:
– Nháy chuột vào tên của
tệp, thư mục
– Nháy chuột vào tên một
lần nữa
– Gõ tên mới rồi nhấn
phím Enter hoặc nháy
chuột vào biểu tượng.
Hoạt động 3: Hướng dẫn cách sao chép, di chuyển, xoá tệp/thư mục.
Hoạt động của giáo Hoạt động của học
Nội dung
viên sinh
• Quan sát trực tiếp • GV hướng dẫn lần III.Sao chép, di chuyển,
trên máy để nhận biết. lượt các thao tác. xoá tệp/thư mục:
a) Sao chép:
– Chọn đối tượng cần sao
• Các nhóm thực hiện • Yêu cầu các nhóm chép.
và báo kết quả. thực hiện việc sao – Chọn Edit / Copy.
chép, xoá, di chuyển – Chọn thư mục sẽ chứa
đối tượng cần sao chép.
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
đó kiểm tra kết quả và a) Mở thư mục My mục mới với tên là
nhận xét. Documents BAITAP trong thư mục
Có thể cho đại diện các – Nháy phải chuột tại My Documents.
nhóm trình bày các thao vùng trống trên cửa sổ. b. Có những cách nào
tác đã làm. – Chọn New→Forder → để sao chép 1 tệp từ đĩa
gõ BAITAP → Enter. này sang đĩa khác có
b) + Mở thư mục trong windows?
THUCHANH của đĩa D c. Có những cách nào để
→Chọn tệp xoá một tệp trong
VANBAN.DOC → nháy windows?
chuột phải chọn Copy d. Vào thư mục gốc của
+ Mở thư mục My đĩa C và tạo thư mục có
Documents của đĩa C → tên là tên của em.
nháy chuột phải chọn e. Tìm trong ổ đĩa C
Paste một tệp có phần mở rộng
là .DOC và xem nội
dung tệp đó.
f. Xem nội dung đĩa
mềm A hoặc thiết bị nhớ
flash.
g) Thực hiện chương
trình Disk Cleanup để
dọn dẹp đĩa.
3.Củng cố và dặn dò:
• Nhấn mạnh ý nghĩa các công việc và cẩn thận khi thực hiện các thao tác.
IV.RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Tiết 22
Tiết 23
GV: khi soạn thảo văn HS: xoá, chèn, thay thế • Sửa đổi cấu trúc văn
bản trên giấy ta thường … bản.
có các thao tác sửa đổi c. Trình bày văn bản.
nào? • Khả năng định dạng kí
GV:nhấn mạnh điểm tự:
mạnh của các hệ soạn • Khả năng định dạng
thảo văn bản là có thể đoạn văn bản
lựa chọn cách trình bày • Khả năng định dạng
phù hợp và đẹp mắt. trang văn bản
GV: cho biết các kiểu HS:
định dạng kí tự, đoạn • Định dạng kí tự:
văn bản, trang văn bản + Cỡ chữ, kiểu chữ,
mà các em biết? phông chữ, màu sắc…
GV: giới thiệu một số • Định dạng đoạn văn
văn bản trình bày đẹp, bản:
để học sinh tham khảo. + Vị trí lề trái, phải.
+ Căn lề, …
• Định dạng trang văn
bản:
+ Hướng giấy
+ Tiêu đề trang, …
Hoạt động 2: Giới thiệu một số chức năng khác của hệ soạn thảo văn bản.
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học sinh Nội dung
viên
GV: giới thiệu thêm một d. Một số chức năng
số công cụ giúp tăng khác
hiệu quả của việc soạn • Tìm kiếm và thay
thảo văn bản. thế.
• Cho phép gõ tắt
GV: hãy nêu một số HS: tìm kiếm, thay thế, hoặc tự động sửa
chức năng khác của hệ cho phép gõ tắt hoặc tự lỗi khi gõ sai.
soạn thảo văn bản mà động sữa lỗi khi gõ sai, • Tự động đánh số
các em biết ? tạo bảng và thực hiện trang, phân biệt
tính toán, sắp xếp dữ liệu trang chẵn và
trong bảng… trang lẻ.
• Chèn hình ảnh và
kí hiệu đặc biệt
vào văn bản.
• Kiểm tra chính tả,
ngữ pháp, tìm từ
đồng nghĩa, thống
kê …
4. Củng cố dặn dò:
HS nhắc lại: một số chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản, một số hệ soạn thảo
thường dùng.
IV.RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Tiết 24
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN(tt)
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
– Hiểu một số qui ước trong soạn thảo văn bản.
– Biết cách gõ văn bản chữ Việt, bộ mã chữ Việt, bộ phông chữ Việt, …
2.Yêu cầu: Làm quen và bước đầu học thuộc một trong hai cách gõ văn bản.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
c. Bộ mã chữ Việt:
• GV giới thiệu một số Chú ý nghe giảng. • Bộ mã chữ Việt dựa trên bộ
bộ mã thông dụng hiện mã ASCII: TCVN3, VNI.
nay. • Bộ mã chung cho các ngôn
H. Các em thường dùng Thảo luận và trình ngữ và quốc gia: Unicode.
bộ mã nào? bày.
Tiết 25
LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD(1/2)
Tiết 26
LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD(2/2)
kh
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
i
ra
ng
oà
i
vù
ng
so
ạn
th
ảo
.
• Di chuyển con trỏ văn
bản: có 2 cách
+ Dùng chuột: Di
chuyển con trỏ chuột tới
vị trí mong muốn và
nháy chuột.
+ Dùng phím: Nhấn các
phím Home, End, Page
up, Page Down, các
phím mũi tên, hoặc tổ
hợp phím Ctrl và các
phím đó.
Hoạt động 3: Gõ văn bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
• GV hướng dẫn HS Chú ý theo dõi. c) Cách gõ văn bản
phân biệt hai chế độ gõ • Khi ở cuối dòng, con
văn bản: gõ chèn hoặc trỏ soạn thảo sẽ tự động
gõ đè. xuống dòng.
• Nhấn phím Enter để
kết thúc một đoạn và
sang đoạn mới.
• Có 2 chế độ gõ văn
bản:
– chèn (Insert) .
– đè (Overtype).
Hoạt động 4: Các thao tác biên tập văn bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Đặt vấn đề: Muốn thực d) Các thao tác biên
hiện một thao tác với tập văn bản.
phần văn bản nào thì • Chọn văn bản
trước hết cần chọn phần – Sử dụng bàn phím: di
văn bản đó (đánh dấu). chuyển con trỏ tới đầu
phần văn bản cần chọn.
GV: có bao nhiêu cách TL: có 2 cách Nhấn phím Shift rồi đặt
chọn văn bản? con trỏ văn bản vào vị trí
kết thúc.
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 27
Nắm được chữ Việt trong soạn thảo văn bản, biết soạn thảo một văn bản đơn giản,
biết mở một tệp, sao chép, xoá một văn bản.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, phiếu học tập. Tổ chức hoạt động theo nhóm.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi, ôn tập các bài đã học.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
Nêu các thao tác soạn thảo văn bản?
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Củng cố các khái niệm về soạn thảo văn bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
• GV phát phiếu câu hỏi • Các nhóm thảo luận, 1. Chức năng chính của
cho các nhóm. Gọi một trả lời . Word là gì?
HS bất kì của mỗi nhóm 1. Soạn thảo văn bản 2.Hãy sắp xếp các việc
trả lời, các HS khác bổ sao cho đúng trình tự
sung. 2. gõ văn bản → trình thường được thực hiện
bày → chỉnh sửa → in khi soạn thảo văn bản
ấn. trên máy tính: chỉnh sửa,
in ấn, gõ văn bản, trình
bày.
3. Sửa chính tả 3. Khi trình bày văn bản,
không thực hiện việc nào
4. Bộ mã Unicode dùng dưới đây?
2 byte để mã hoá, nên số a)Thay đổi khoảng cách
lượng kí tự có thể mã giữa các đoạn.
hoá là 216, đủ để mã hoá b) Sửa chính tả
các kí tự của mọi quốc c) Chọn cỡ chữ
gia trên thế giới. d) Thay đổi hướng giấy
5. Cần phải cài đặt: 4. Vì sao bộ mã Unicode
+Phần mềm hỗ trợ gõ có thể dùng chung cho
chữ Việt mọi ngôn ngữ của các
+ Phông chữ tiếng Việt quốc gia trên thế giới?
5. Cần phải cài đặt
những gì để có thể soạn
thảo văn bản chữ Việt?
Hoạt động 2: Củng cố các thao tác làm quen với Microsft Word
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
• GV phát phiếu câu hỏi • Các nhóm thảo luận, 6. Giao diện của Word
cho các nhóm. Gọi một trả lời . thuộc loại nào: dòng
HS bất kì của mỗi nhóm 6. bảng chọn lệnh; bảng chọn?
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
trả lời, các HS khác bổ 7. phím tắt tương ứng 7. Tổ hợp phím ghi ở
sung. 8. + nháy chuột vào nút bên phải một số mục
trong bảng chọn dùng để
+ chọn lệnh Edit → làm gì?
Undo 8. Muốn huỷ bỏ một
+ nhấn tổ hợp phím Ctrl thao tác vừa thực hiện, ta
+Z có thể dùng những thao
9. + chọn lệnh File → tác nào?
Save 9. Muốn lưu văn bản vào
+ nhấn tổ hợp phím Ctrl đĩa, ta có thể dùng
+S những thao tác nào?
+ nháy chuột vào nút 10. Để xoá phần văn bản
10. + chọn lệnh Edit → được chọn và ghi vào bộ
Cut nhớ đệm, ta dùng những
+ nhấn tổ hợp phím Ctrl thao tác nào?
+X 11. Để chèn nội dung có
+ nháy chuột vào nút trong bộ nhớ đệm vào
văn bản, ta dùng những
11.+ chọn lệnh Edit→
thao tác nào?
Paste
+ nhấn tổ hợp phím Ctrl
+V
+ nháy chuột vào nút
4.Củng cố và dặn dò:
GV nhấn mạnh các thao tác cơ bản và hướng dẫn HS chuẩn bị cho tiết thực hành.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Tiết 28
Sử dụng tốt các lệnh biên tập của Word: cắt, dán, xoá, sao chép…
Bước đầu làm quen với vị trí các phím trên bàn phím và biết soạn thảo văn bản chữ
Việt đơn giản theo một trong hai cách gõ chữ Việt.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa, tổ chức thực hành theo nhóm.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi, đọc bài trước.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
Nêu các thao tác biên tập văn bản(kết hợp với thực hành).
Phân biệt con trỏ chuột và con trỏ soạn thảo văn bản.
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động Word và tìm hiểu các thành phần trên màn hình của Word.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
GV yêu cầu HS dựa vào bài Các nhóm đọc tài liệu, thực 1. Khởi động Word và tìm
học, tìm hiểu nội dung của hành và trả lời các yêu cầu hiểu các thành phần trên
màn hình soạn thảo và thực của GV. màn hình của Word.
hiện các thao tác đơn giản. • Khởi động Word.
Sau đó trình bày theo yêu cầu • Phân biệt thanh tiêu đề,
của GV. thanh bảng chọn, thanh trạng
thái, các thanh công cụ trên
màn hình.
• Tìm hiểu các cách thực hiện
lệnh trong Word.
• Tìm hiểu một số chức năng
trong các bảng chọn: như mở,
đóng, lưu tệp, hiển thị thước
đo, hiển thị các thanh công cụ
(chuẩn, định dạng, vẽ hình).
• Tìm hiểu các nút lệnh trên
một số thanh công cụ.
• Thực hành với thanh cuộn
dọc và thanh cuộn ngang để
di chuyển đến các phần khác
nhau của văn bản.
Hoạt động 2: Hướng dẫn soạn một văn bản đơn giản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
• Hướng dẫn học sinh lần lượt • HS quan sát trực tiếp trên 2. Soạn một văn bản đơn
các thao tác để soạn một văn máy để nhận biết. giản:
bản tiếng Việt.
• Phân biệt con trỏ văn bản và • Nhập đoạn văn bản: (SGK)
con trỏ chuột. Đơn xin nhập học
• Phân biệt chế độ chèn và
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
chế độ đè.
• Phân biệt tính năng của các
phím Delete và Backspace.
• Yêu cầu các nhóm nhập
đoạn văn bản trên.
• Hướng dẫn HS tạo thư mục • Các nhóm thực hiện và báo
cho riêng mình và lưu văn kết quả.
bản với tên Don xin hoc.
• Kết thúc Word.
Tiết 29
Sử dụng tốt các lệnh biên tập của Word: cắt, dán, xoá, sao chép…
Bước đầu làm quen với vị trí các phím trên bàn phím và biết soạn thảo văn bản chữ
Việt đơn giản theo một trong hai cách gõ chữ Việt.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa, tổ chức thực hành theo nhóm.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi, đọc bài trước.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
Nêu các thao tác biên tập văn bản(kết hợp với thực hành).
Phân biệt con trỏ chuột và con trỏ soạn thảo văn bản.
3.Bài mới:
Hoạt động 1: hướng dẫn thực hành gõ tiếng việt
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
• Hướng dẫn HS thực hiện • HS có thể dùng các phím tắt Khởi động Word
các thao tác để soạn thảo văn để thực hiện nhanh các thao • Soạn thảo văn bản (SGK)
bản tiếng Việt, chỉnh sửa văn tác HỒ HOÀN KIẾM
bản.
• Hãy lưu văn bản vào thư
mục riêng của mình đã tạo
với tên Ho Guom.
• Sửa chữa văn bản và lưu lại.
• Sao chép đoạn văn bản trên
và lưu lại với tên khác.
• Xoá đoạn văn bản vừa sao
chép.
Tiết 30
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
Hiểu nội dung việc định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản và định dạng trang.
2.Yêu cầu:
Thực hiện được định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa, máy chiếu.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi, đọc bài trước.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Khái niệm định dạng văn bản – định dạng kí tự.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Đặt vấn đề: GV đưa ra 2 văn • HS quan sát và đưa ra nhận • Định dạng văn bản là trình
bản có nội dung giống nhau, xét. bày các phần văn bản nhằm
một văn bản đã được định mục đích cho văn bản được
dạng và một văn bản chưa rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh
định dạng. Cho HS so sánh 2 những phần quan trọng, giúp
văn bản trên. người đọc nắm bắt dễ hơn
• Để văn bản được trình bày các nội dung chủ yếu của văn
rõ ràng, đẹp mắt… ta cần phải bản.
định dạng văn bản. Vậy thế 1. Định dạng kí tự:
nào là định dạng văn bản? • Xác định phông chữ, kiểu
chữ, cỡ chữ, màu sắc văn bản.
• GV giới thiệu một số thuộc • HS tự tìm hiểu và trình bày. • Cách 1: Sử dụng lệnh
tính định dạng kí tự. Format → Font …
Nêu các cách thực hiện định • Cách 2: Sử dụng các nút
dạng kí tự? lệnh trên thanh công cụ định
dạng.
C2: Chọn một phần đoạn văn Cách 3: sử dụng các con trượt
bản trên thước ngang.
C3: Chọn toàn bộ văn bản
Hoạt động 3: cách định dạng trang văn bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
• GV giới thiệu các thuộc tính Chú ý theo dõi. 3. Định dạng trang văn bản:
định dạng trang văn bản. • Kích thước các lề và hướng
giấy.
• Sử dụng lệnh:
File → Page Setup …
Tiết 31+32
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 7
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
Nắm được các thuộc tính định dạng văn bản.
2.Yêu cầu:
Luyện tập các kĩ năng định dạng đoạn văn bản, gõ tiếng Việt.
Biết soạn và trình bày một văn bản hành chính thông thường.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa, máy chiếu.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi, đọc bài trước.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Bài mới:
Hoạt động 1: cách mở một văn bản đã có – định dạng kí tự và định dạng đoạn văn
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
H. Nhắc lại các cách khởi Đ. Kích chuột vào biểu tượng 1. Khởi động Word và mở
động Word? trên màn hình . tệp Don xin hoc.doc đã gõ ở
H. Nêu cách mở tệp văn bản Đ. Chọn File → Open bài TH trước.
đã có ? 2. Áp dụng những thuộc
• GV nêu yêu cầu và hướng • HS theo dõi trực tiếp trên tính định dạng đã biết để
dẫn từng bước cách thực hiện máy và làm theo. trình bày lại đơn xin học
các thuộc tính định dạng: kí dựa trên mẫu SGK.
tự, đoạn văn bản, trang văn
bản.
– Định dạng kí tự: chữ
nghiêng, chữ đậm, ..
– Định dạng đoạn văn bản:
khoảng cách giữa các dòng,
thụt đầu dòng, …
Hoạt động 2: Hướng dẫn định dạng Font, Tab…
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
• GV hướng dẫn các thuộc • Quan sát trực tiếp trên máy 3. Gõ và định dạng đoạn
tính định dạng văn bản: để nhận biết. văn “CẢNH ĐẸP QUÊ
– Định dạng kí tự: chữ HƯƠNG” trong SGK.
nghiêng, chữ đậm, ..
– Định dạng đoạn văn bản: • Các nhóm thực hiện .
khoảng cách giữa các dòng,
thụt đầu dòng, …
• Yêu cầu các nhóm thực hiện
việc soạn và định dạng đoạn
văn bản theo mẫu.
Hoạt động 3: luyện tập nâng cao
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
• Cho từng nhóm tự soạn thảo • Các nhóm thực hiện yêu 4. Soạn thảo tự do
và định dạng một văn bản cầu.
theo từng chủ đề:
+ Đơn xin phép.
+ Giấy mời.
+ Một đoạn văn.
+ Một bài thơ.
• GV nhận xét, đánh giá.
Tiết 33
KIỂM TRA 1 TIẾT
- 76 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
TIẾT 34
MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
Nắm được cách định dạng kiểu d/sách liệt kê và số thứ tự, ngắt trang và
đánh số trang.
Nắm được các bước chuẩn bị để in văn bản.
2.Yêu cầu:
Thực hành thành thạo các kiểu định dạng danh sách, ngắt trang và đánh
số trang.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa, máy chiếu.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi, đọc bài trước.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Bài mới:
Hoạt động 1: định dạng kiểu danh sách
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
Đặt vấn đề: Ngoài Chú ý theo dõi và đưa 1. Định dạng kiểu danh
những kiểu định dạng ra nhận xét. sách:
như chúng ta đã học, Để dịnh dạng kiểu danh
Microsoft Word còn sách ta sử dụng một trong
cung cấp cho chúng ta hai cách sau:
rất nhiều kiểu định dạng • Cách 1: Dùng lệnh
khác. Format → Bullets and
Sử dụng máy chiếu, cho numbering … để mở
học sinh xem 2 đoạn văn hộp thoại Bullets and
bản, 1 không định dạng, Numbering.
2 định dạng theo kiểu • Cách 2: Sử dụng các
danh sách. nút lệnh Bullets hoặc
Yêu cầu học sinh nhận Numbering trên thanh
xét? công cụ định dạng.
H: có mấy loại định TL: 2 loại(liệt kê dạng
dạng kiểu danh sách? kí hiệu và liệt kê dạng • Để huỷ bỏ việc định
H: các cách thực hiện thứ tự). dạng kiểu danh sách, chỉ
định dạng kiểu danh TL: có 2 cách. cần chọn phần văn bản
sách? đó rồi kích vào các nút
tương ứng trong cách 2.
- 77 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 78 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 79 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
TIẾT 35+36
- 80 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
TIẾT 37
- 81 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 82 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 83 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 84 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
TIẾT 38
BÀI TẬP
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
- 85 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Củng cố một số thao tác xử lí văn bản: định dạng danh sách, tìm kiếm,
thay thế, …
2.Yêu cầu:
Luyện kĩ năng xử lí văn bản.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: nêu các bước thực hiện tìm kiếm 1 từ hoặc 1 cụm từ?
Câu 2: nêu các bước thực hiện gõ tắt?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Ôn tập Một số chức năng khác
Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung
viên
Cho học sinh thảo luận • Các nhóm thảo luận 1. Nêu trình tự các thao
theo nhóm.Gọi bất kỳ 1) + Chọn các đoạn văn tác đánh số thứ tự các
học sinh nào đó trong bản đoạn văn bản.
nhóm trả lời. +Lệnh Format→Bullets
and Numbering … 2. Để thêm một mục
2) Di chuyển con trỏ đến mới vào danh sách liệt
cuối dòng cuối cùng và kê dạng số thứ tự, ta tiến
bấm Enter. hành các thao tác nào?
3) Trong hộp thoại Page 3. Có thể đánh số trang
Numbers, chọn Format, bắt đầu từ một số bất kì
cho số trang vào ô Start không? Nếu được, cần
at: thực hiện như thế nào?
4. Để xem văn bản trước
4) File → Print Preview khi in, ta dùng lệnh nào?
5. Có gì khác nhau giữa
5) Nút lệnh cho phép
in ngay toàn bộ văn bản, việc dùng nút lệnh
còn lệnh File → Print có và việc dùng lệnh File →
thể có nhiều lựa chọn Print
cho việc in ấn.
- 86 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 87 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động 2: Luyện kỹ năng sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế
Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung
viên
• Cho HS thực hiện các • Các nhóm thực hiện b) Trong đoạn văn bản
- 88 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
yêu cầu. GV dùng các yêu cầu. trên, hãy yêu cầu Word
công cụ soạn thảo để thay các tên riêng bằng
kiểm tra. các tên riêng khác do em
(có thể cho HS sử dụng tự nghĩ ra.
đoạn văn bản khác)
c) Trong đoạn văn bản
trên, hãy dùng chức
năng tìm kiếm và thay
thế để kiểm tra và sửa tự
động các lỗi như:
• Có một dấu cách trước
dấu chấm.
• Viết liền sau dấu phảy.
Tiết 41 :
- 89 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Nắm được nội dung các nhóm lệnh chính khi làm việc với bảng.
2.Yêu cầu:
Biết sử dụng bảng trong soạn thảo.
Thực hiện được việc tạo bảng và nhập dữ liệu cho bảng, thêm bớt hàng
cột, chỉnh độ rộng hàng, cột, tách, gộp ô của bảng.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa, máy tính,máy chiếu.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn các cách tạo bảng
Hoạt động của giáo Hoạt động Nội dung
viên của học sinh
Đặt vấn đề: đưa ra hai Chú ý theo
đoạn văn bản, một không dõi và trả lời
được hiển thị dưới dạng câu hỏi giáo
bảng, còn một thì được viên.
hiển thị dưới dạng bảng.
Yêu cầu học sinh đưa ra
nhận xét về cách trình
bày của 2 đoạn văn bản
trên?
tiết học ngày hôm nay
chúng ta sẽ học thêm một
đối tượng mới nữa trong
word đó là bảng. Có rất
nhiều lệnh làm việc với
bảng, tham khảo sách
giáo khoa và cho cô biết TL.
những lệnh đó được chia
thành những nhóm lệnh
nào?
- 90 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 91 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động 2: Luyện kỹ năng sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế
Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung
viên
Đối với bảng chúng ta TL. 2. Các thao tác với
có những thao tác? bảng
Chèn thêm hoặc xoá ô, a. Chèn thêm hoặc xoá
hàng, cột chúng ta phải ô, hàng, cột.
thực hiện qua những – Chọn ô, hàng, cột cần
bước nào? chèn hay xoá.
Thực hiện thao tác mẫu. – Dùng các lệnh Table
→ Insert hoặc Table →
Delete, rồi chỉ rõ vị trí
của đối tượng sẽ chèn.
- 92 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 42:
BÀI TẬP
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
- 93 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Củng cố cách tạo bảng, bước đầu làm quen các thao tác trong bảng
Nắm được các công cụ trợ giúp soạn thảo, cách tạo và làm việc với
bảng, biết lập một bảng biểu.
2.Yêu cầu:
Thực hiện được các thao tác xử lý trong bảng.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa, tổ chức hoạt động theo nhóm.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: có mấy cách tạo bảng?
Câu 2: nêu các bước thực hiện thao tác tách 1 ô thành nhiều ô?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Củng cố cách tạo và làm việc với bảng.
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
• GV phát phiếu câu • Thảo luận theo nhóm 1. Để chọn một ô trong
hỏi cho các nhóm. Gọi và trả lời bảng, ta nháy chuột tại cạnh
một HS bất kì của mỗi trái của ô đó. Đúng hay sai?
nhóm trả lời, các HS 2. Các ô liền kề của một
khác bổ sung.• GV 1. Đúng. bảng có thể gộp lại thành
phát phiếu câu hỏi cho một ô được không?Các ô đó
các nhóm. Gọi một HS 2. Có thể được, với phải thoả mãn đk gì?
bất kì của mỗi nhóm điều kiện chúng tạo 3. Có thể thực hiện các thao
trả lời, các HS khác bổ thành một miền hình tác biên tập (sao chép, xoá,
sung. chữ nhật. di chuyển) với một bảng
3. Đúng. như với văn bản thông
thường. Đúng hay sai?
4. Chọn nút lệnh cell 4. Trong các cách sau, cách
Alignment. nào nên dùng để căn chỉnh
nội dung trong một ô xuống
sát đáy?
5. a. Dùng các khoảng trống
a b c d e f g trước nội dung
3 2 4 1 6 7 5 b. Nhấn nhiều lần phím
. Enter
c. Chọn nút lệnh Cell
Alignment
5. Hãy ghép mỗi chức năng
ở 2 bảng sau:
a) Tạo bảng
- 94 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động 2: Giới thiệu thêm một số thao tác xử lí trong bảng
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
•GV giới thiệu vài thao Chú ý theo dõi. 1.Trang trí đường viền và
tác xử lí thường dùng đường lưới bảng:
•Chọn bảng
•Chon lệnh
Format→Borders and
Shading..
•Chọn đường viền, đường
lưới và tô màu cho bảng
2. Sắp xếp trong bảng:
• Chọn cột cần sắp xếp
• Thực hiện lệnh Table →
Sort …
• Chọn kiểu sắp xếp
tăng/giảm
• Nháy nút OK.
3. Tính toán trong bảng:
• Đưa con trỏ soạn thảo đến
ô đặt k/quả tính toán.
• Chọn lệnh Table →
Formula …
3.Củng cố và dặn dò:
Vể học bài cũ chuẩn bị cho tiết thực hành.
Xem lại các thao tác xử lý bảng.
- 95 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Tiết 43
- 96 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Tiết 4
Tiết 5
b) Hãy điền tên các môn học theo đúng thời khoá biểu của lớp em.
• Yêu cầu HS thực hiện • Các nhóm thực hiện
việc tạo bảng và trình và trình bày cách thực
bày cách mà mình đã hiện của mình.
thực hiện.
• GV chỉnh sửa những
sai sót.
Hoạt động 2: Luyện tập nâng cao cách làm việc với bảng
- 97 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung
viên
2. Hãy trình bày bảng so sánh Đà Lạt, một điểm du lịch nổi tiếng của Việt
Nam, với một vài điểm du lịch tại các nước khác theo mẫu dưới đây.
Nhiệt độ (0C) Lượng Số ngày mưa
Cao độ
Thấp Trung mưa trung bình
Địa danh trung Cao
nhất bình trung bình năm (ngày)
bình nhất
năm (mm)
Đà Lạt (Việt Nam) 1500 31 5 18 1755 170
Dac–gi–ling (Ấn Độ) 2006 29 3 12 3055 150
Sim–la (Ấn Độ) 2140 34 6 12 1780 99
Ba–gui–o (Phi–lip– 1650 9 18 2100 195
28
pin)
• Cho HS nhắc lại các Các nhóm thực hành
thao tác thực hiện trong theo hướng dẫn.
bảng.
• Nhấn mạnh:
+ Gộp ô, tách ô.
+ Căn chỉnh văn bản
trong ô.
Tiết 44
- 98 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Trường THPT Thị xã Trà Vinh CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Trà Vinh, ngày tháng năm
THÔNG BÁO
V/v Lập danh sách khen thưởng Học kì I
Để chuẩn bị sơ kết Học kì I, Ban Giám hiệu yêu cầu các lớp thực hiện các việc sau đây:
-Họp kiểm điểm, đánh giá xếp loại hạnh kiểm từng học sinh trong Học kì I.
-Lập danh sách đề nghị khen thưởng những học sinh có thành tích xuất sắc (theo
mẫu).
-Lập danh sách những thanh niên ưu tú để đề nghị kết nạp vào Đoàn TNCSHCM.
Yêu cầu các lớp thực hiện nghiêm túc thông báo này.
Ban Giám hiệu
Nơi nhận:
-Các lớp
-Lưu VP
- 99 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Stt Họ và tên Điểm trung bình các môn học ĐTB H.Lực H.Kiểm
T L H X I V S D N C
b. Điền nội dung vào các cột trong bảng (khoảng 5 học sinh).
c. Điền số thứ tự tự động
• Yêu cầu học sinh thực hiện, chú ý Thực hiện theo yêu cầu
sử dụng phối hợp các thao tác. của giáo viên.
• GV kiểm tra việc sử dụng các thao
tác xử lí văn bản.
- 100 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
- 101 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 102 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động 2: Tìm hiểu phương tiện truyền thông của mạng máy tính.
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
H. Nêu các kiểu kết nối TL: Có dây và không 2. Phương tiện và giao
mạng máy tính mà em dây thức truyền thông của
biết? mạng máy tính
a. Phương tiện truyền
thông (media).
H. kết nối có dây sử TL:Cáp truyền thông có • Phương tiện truyền
dụng cáp truyền thông thể là cáp xoắn đôi, cáp thông để kết nối các máy
nào? đồng trục, cáp quang tính trong mạng gồm 2
(fiber opic cable), loại:
+ Kết nối có dây (Cable):
Cáp truyền thông có thể
là cáp xoắn đôi, cáp đồng
trục, cáp quang (fiber
opic cable), …
Kiểu bố trí các máy
tính trong mạng: Bố trí
máy tính trong mạng có
thể rất phức tạp nhưng
đều là tổ hợp của ba kiểu
cơ bản là đường thẳng,
vòng, hình sao.
- 103 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
H: kết nối không dây sử TL: sóng radio, bức xạ + Kết nối không dây:
dụng các sóng nào để hồng ngoại, sóng truyền Phương tiện truyền thông
thực hiện kết nối? qua vệ tinh. không dây có thể là sóng
H: để tổ chức mạng TL: điểm truy cập radio, bức xạ hồng ngoại
không dây cần những không dây, máy tính cần hay sóng truyền qua vệ
yếu tố nào? có vỉ mạng không dây. tinh.
Để tổ chức một mạng
Khi thiết kế mạng, việc không dây đơn giản cần
lựa chọn dạng kết nối và có:
kiểu bố trí máy tính + Điểm truy cập không
trong mạng phụ thuộc dây WAP (Wireless
vào điều kiện thực tế và Access Point) là thiết bị
mục đích sử dụng. có chức năng kết nối với
Trong thực tế, mạng máy tính trong mạng, kết
được thiết kế theo kiểu nối mạng không dây với
hỗn hợp là chủ yếu. mạng có dây.
+ Mỗi máy tính tham
gia mạng không dây đều
phải có vỉ mạng không
dây (Wireless Network
Card).
Hoạt động 3: Tìm hiểu giao thức truyền thông trong mạng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Nội dung
sinh
• Kết nối vật lý mới cung Chú ý theo dõi b. Giao thức (protocol)
cấp môi trường để các máy • Giao thức truyền thông
tính trong mạng có thể là bộ các quy tắc phải tuân
thực hiện truyền thông thủ trong việc trao đổi
được với nhau. Để các thông tin trong mạng giữa
máy tính trong mạng giao các thiết bị nhận và truyền
tiếp được với nhau chúng dữ liệu.
phải sử dụng cùng một • Giao thức được dùng
giao thức như một ngôn phổ biến trong các mạng,
ngữ giao tiếp chung của đặc biệt là mạng toàn cầu
mạng. Internet là TCP/IP
- 104 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 105 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 106 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 107 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 108 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 47:
- 109 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 110 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 48:
- 111 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 112 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 49:
- 113 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 114 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 115 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 116 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 117 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 118 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 51:
- 119 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 120 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 121 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 52+53:
- 122 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 123 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
www.thanhnien.com.vn, • Các nhóm nêu tên một – Gõ địa chỉ trang web
www.vnn.vn số trang web về giáo vào thanh địa chỉ.
• Cho các nhóm tìm một dục, giải trí. – Nhấn phím Enter.
số trang web khác về Cách 2: Nháy chuột vào
giáo dục, giải trí. liên kết trên trang web
(hiện thời) để mở trang
web mới tương ứng với
liên kết này.
Ngoài ra, có thể tìm một
số địa chỉ trang web
trong bảng chọn
Favorites.
Hoạt động 4: Tìm hiểu cách lưu thông tin từ các trang web
- 124 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
Chú ý theo dõi 4. Lưu thông tin.
Nội dung trên trang web
(đoạn văn bản, hình
ảnh…) có thể được in ra
hoặc lưu vào đĩa.
• Để lưu hình ảnh trên
trang web đang mở, ta
thực hiện các thao tác:
a. Nháy nút phải chuột
vào hình ảnh cần lưu,
một bảng chọn được mở
ra.
b. Nháy chuột vào mục
Save Picture As … khi
đó Windows sẽ hiển thị
hộp thoại để ta lựa chọn
vị trí lưu ảnh.
• Để lưu tất cả các thông
• Ví dụ: truy cập trang tin trên trang web hiện
web http://echip.com.vn, thời, ta thực hiện các
nháy chuột vào liên kết thao tác:
“ phần mềm miễn phí”
a. Chọn lệnh File →
rồi nháy vào tên một
Save As …
phần mềm miễn phí để
b. Đặt tên tệp và chọn vị
tải về.
trí lưu tệp trong hộp
thoại được mở ra.
c. Nháy chuột vào nút
Save để lưu trữ.
• Để in thông tin trên
trang web hiện thời, ta
chọn File→Print... Khi
đó Windows sẽ hiển thị
hộp thoại cho phép ta
tiến hành in.
• Tải (download) tệp từ
Internet: Nháy chuột vào
một số nút liên kết để tải
tệp từ máy chủ web về
(các liên kết này thường
có dạng: Download,
Click here to download,
Download now hoặc tên
tệp ….)
3.Củng cố và dặn dò:
- 125 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 54 + 55:
- 126 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 127 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
hộp thư đt .
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm kiếm thông tin nhờ máy tìm kiếm Google
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
• Trong phần này ta sẽ chú ý theo dõi 2. Máy tìm kiếm
làm quen với việc tìm Google.
kiếm thông tin nhờ Để tìm kiếm thông tin ta
Google – một trong thực hiện :
những máy tìm kiếm a.Khởi động: Mở trang
hàng đầu hiện nay. web http://www.google.com.vn
• Máy tìm kiếm không , máy tìm kiếm Google
- 128 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 56:
- 129 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 57:
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN(1/5)
- 130 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 131 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
VD 4: X/l học tập của Bảng điểm của HS - Bảng x/loại học lực.
lớp. trong lớp.
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm thuật toán
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
• Trong toán học, việc • Các nhóm thảo luận II. Khái niệm thuật
giải một bài toán theo và trả lời. toán:
qui trình nào? – Là một dãy thao tác Thuật toán để giải một
• Trong tin học, để giải – Sau khi thực hiện dãy bài toán là một dãy hữu
một bài toán, ta phải chỉ thao tác với bộ Input thì hạn các thao tác được
ra một dãy các thao tác cho ra Output. sắp xếp theo một trình tự
nào đó để từ Input tìm ra xác định sao cho sau khi
được Output. Dãy thao thực hiện dãy thao tác
tác đó gọi là thuật toán. ấy, từ Input của bài toán,
• Cho các nhóm thảo ta nhận được Output cần
luận tìm hiểu khái niệm tìm.
thuật toán là gì?
• GV nhận xét bổ sung
và đưa ra khái niệm.
3.Củng cố và dặn dò:
Thế nào là bài toán trong tin học?
Việc xác định bài toán trong tin học?
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Tiết 58:
- 132 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 133 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
i ←i + 1 tính toán.
Dãy 5 1 4 7 6 3 15 8 4 9 12
số
i 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Max 5 5 5 7 7 7 15 15 15 15 15
Hoạt động 4: tìm hiểu các tính chất của thuật toán
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
• Hướng dẫn HS nhận • HS nhận xét qua VD • Tính chất thuật toán:
xét các tính chất của trên
thuật toán. – Tính dừng: thuật toán
phải kết thúc sau 1 số
• Cho HS nêu lại các • HS nhắc lại hữu hạn lần thực hiện
cách diễn tả thuật toán các thao tác.
– Tính xác định: sau khi
thực hiện 1 thao tác thì
hoặc là kết thúc hoặc
- 134 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 135 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 59:
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN(3/5)
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và bằng liệt kê các bước.
Hiểu một số thuật toán thông dụng.
2.Yêu cầu:
Biết xây dựng thuật toán của một số bài toán thông dụng.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa, tổ chức hoạt động theo nhóm.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: nêu các cách diễn tả thuật toán?vẽ sơ đồ khối thuật toán tìm số lớn nhất
trong dãy số?
Câu 2: các tính chất của thuật toán?
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm thuật toán giải bài toán Kiểm tra tính nguyên tố của
một số nguyên dương.
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
• Các nhóm thảo luận, III. Một số ví dụ về
• Tổ chức các nhóm trình bày ý kiến. thuật toán.
thảo luận 1. Ví dụ 1: Kiểm tra
tính nguyên tố của một
H. Nhắc lại định nghĩa Đ. N là số nguyên tố, số nguyên dương.
số nguyên tố? nếu:
+N≥2 • Ý tưởng:
+ N không chia + Nếu N=1 thì N không
hết cho các số từ 2 → N là số nguyên tố;
–1 + Nếu 1 < N < 4 thì N
hoặc + N không chia là số nguyên tố.
hết cho các số từ 2 → + Nếu N ≥ 4 và không
N có ước số trong phạm vi
từ 2 đến phần nguyên căn
H. Hãy xác định Input Đ. bậc hai của N thì N là số
và Output của bài toán + Input: N ∈ Z
+
nguyên tố.
này? + Output: " N là số • Thuật toán:
nguyên tố " hoặc "N a) Cách liệt kê:
không là số nguyên tố" B1: Nhập số ng.dương N;
- 136 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
đúng N=1
Sai
đúng
N<4
Sai
i¬2
Sai
i¬i+1 Sai
N chia ht cho i
đúng
Thông báo N không là số nguyên
tố rồi kết thúc
- 137 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 138 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 60:
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN(4/5)
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và bằng liệt kê các bước.
Hiểu một số thuật toán thông dụng.
2.Yêu cầu:
Biết xây dựng thuật toán của một số bài toán thông dụng.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa, tổ chức hoạt động theo nhóm.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: nêu thuật toán kiểm tra tính nguyên tố của 1 số nguyên dương?
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Mô tả thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
III. Một số ví dụ (tt)
Đặt vấn đề: Trong cuộc 2. Ví dụ 2: Bài toán sắp
sống ta thường gặp xếp
những việc liên quan Cho dãy A gồm N số
đến sắp xếp. nguyên a1, a2, …, aN. Cần
Cho một dãy số nguyên sắp xếp các số hạng để
A: dãy A trở thành dãy
6, 1, 5, 3, 7, 8, 10, không giảm.
7, 12, 4 • Thuật toán sắp xếp
Hãy sắp xếp dãy A trở • HS trả lời: 1, 3, 4, 5, bằng tráo đổi
thành dãy không giảm. 6, 7, 7, 8, 10, 12. (Exchange Sort)
• Xác định bài toán:
- Input: Dãy A gồm N
• Tổ chức các nhóm • Các nhóm trả lời. số nguyên a1, a2, …, an.
thảo luận - Output: Dãy A được
H. Hãy xác định Input Đ. + Input: Dãy N số sắp xếp lại thành dãy
và Ouput của bài toán? nguyên không giảm.
+ Output: Dãy N số • Ý tưởng: Với mỗi cặp
nguyên đã được sắp xếp số hạng đứng liền kề
không giảm. trong dãy, nếu số trước
lớn hơn số sau thì ta đổi
chỗ chúng cho nhau.
- 139 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 140 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
N
hậpN , a1, a2, …, aN
M ←
N
Đ Đ ư
a raA
M < 2
rồ
ikế
tthúc
S
M ←
M – 1; i ← 0
i ←
i + 1
Đ
i > M
S
Trá
o đ
ổi Đ
ai > a i+1
ai vàa i+1
S
- 141 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 61:
BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN(5/5)
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và bằng liệt kê các bước.
Hiểu một số thuật toán thông dụng.
2.Yêu cầu:
Biết xây dựng thuật toán của một số bài toán thông dụng.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa, tổ chức hoạt động theo nhóm.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: nêu thuật toán sắp xếp dãy số?
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn tim thuật toán giải bài toán tìm kiếm(tuần tự)
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
3. Ví dụ 3: Bài toán tìm
Đặt vấn đề: Tìm kiếm là kiếm
một việc thường xảy ra Cho dãy A gồm N số
trong cuộc sống. nguyên khác nhau: a1, a2,
…, aN và một số nguyên
Cho dãy A gồm: 5, 7, 1, • i = 5 k. Cần biết có hay không
4, 2, 9, 8, 11, 25, 51. chỉ số i ( 1 ≤ i ≤ N) mà ai
Tìm i với ai = 2 ? = k. Nếu có hãy cho biết
chỉ số đó.
• Tổ chức các nhóm • Các nhóm thảo luận, a) Thuật toán tìm kiếm
- 142 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 143 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
i ←1
Đ Đưa ra i
ai = k
rồi kết thúc
S
i ←i + 1
S i>N
Đ
Hoạt động 4: Hướng dẫn tim thuật toán giải bài toán tìm kiếm(nhị phân)
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
• Xác định bài toán
• Nhấn mạnh dãy A là - Input: Dãy A là dãy
một dãy tăng. tăng gồm N số nguyên
H. So sánh 2 bài toán Đ. Dãy A ở đây là dãy khác nhau a1, a2, …, aN và
tìm kiếm trong 2 thuật tăng một số nguyên k
toán? - Output: Chỉ số i mà ai
= k hoặc thông báo
• GV hướng dẫn HS không có số hạng nào của
tìm thuật toán giải bài dãy A có giá trị bằng k.
toán. • Ý tưởng: Sử dụng tính
chất dãy A là dãy tăng, ta
• Các nhóm trình bày tìm cách thu hẹp nhanh
• Minh hoạ qua việc cách làm phạm vị tìm kiếm sau
tra từ điển mỗi lần so sánh khoá với
Cho các nhóm thảo luận số hạng được chọn, ta
việc tra từ điển. Từ đó chọn số hạng aGiữa ở "
rút ra thuật toán. giữa dãy" để so sánh với
k, trong đó Giưa =
N + 1
2 . Khi đó:
- 144 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 145 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Dau ← 1; Cuoi ← N
S Đ
aGiua = k a Giua > k Cuoi ← Giua - 1
Đ S
S
Đưa ra Giua rồi Dau ← Giua + 1 Dau > Cuoi
kết thúc Đ
- 146 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 62:
BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
Hiểu một số thuật toán đã học như sắp xếp, tìm kiếm.
2.Yêu cầu:
Biết cách tìm thuật toán giải một số bài toán đơn giản.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa, tổ chức hoạt động theo nhóm.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: nêu thuật toán tìm kiếm tuần tự?
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện tập cách xác định bài toán
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
Bài 1: Hãy xác định các
• Cho các nhóm thảo • HS trả lời bài toán sau:
luận, gọi 1 HS bất kì a) Input: chiều dài, a) Tính chu vi hình chữ
trong nhóm trả lời. chiều rộng. nhật khi cho biết chiều
- 147 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
B3: i ← i + 1
S ai = 0
Đ
Dem ←Dem + 1
B4: Nếu i > N
thì thông báo
giá trị Dem, rồi
kết thúc.
B5: Nếu ai = 0
Mô phỏng việc thực hiện thuật toán:
thì Dem ← Dem
a) N = 10, dãy A: 1, 2, 0, 4, 5, 0, 7, 8, 9, 0
+ 1.
→ Dem = 3
B6: Quay lại
b) N = 10, dãy A: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
B3.
10 → Dem = 0
- 148 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 63:
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
Biết được khái niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.
Biết được ngôn ngữ lập trình là phương tiện dùng để diễn đạt cho máy
tính những việc mà con người muốn máy thực hiện..
2.Yêu cầu:
Biết được mtính hoạt động theo ctrình, ctrình mà máy tính hiểu
được là ngôn ngữ máy
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: hãy viết thuật toán tìm GTNN giữa 2 số A và B
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình và ngôn ngữ máy
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
• Khái niệm ngôn ngữ
Đặt vấn đề: Ta biết rằng lập trình:
để giải một bài toán máy Ngôn ngữ dùng để viết
- 149 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động 3: Giới thiệu Ngôn ngữ bậc cao, Chương trình dịch
Đặt vấn đề: Hợp ngữ là III. Ngôn ngữ bậc cao
một ngôn ngữ đã thuận
- 150 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
GV giải thích thêm về chú ý theo dõi. IV. Chương trình dịch:
ctrình dịch. Là chương trình dịch từ
• Thông dịch: Dịch các ngôn ngữ khác nhau
từng lệnh và thực hiện ra ngôn ngữ máy.
ngay. Các chương trình dịch làm
• Biên dịch: Dịch toàn việc theo 2 kiểu: thông
bộ chương trình rồi mới dịch và biên dịch.
thực hiện
4.Củng cố và dặn dò:
Loại ngôn ngữ nào mà máy có thể hiểu và thực hiện được?
Muốn máy có thể hiểu được các loại ngôn ngữ khác, thì phải làm thế
nào?
Bài 1, 2, 3 sách giáo khoa.
Đọc trước bài “ Giải bài toán trên máy tính”
- 151 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 64:
- 152 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
Đặt vấn đề: MT là công • Các bước giải bài
cụ hỗ trợ con người rất toán:
nhiều trong cuộc sống, Bước 1: Xác định bài
nhưng để cho máy thực toán
hiện giải bài toán thì ta Bước 2: Lựa chọn hoặc
phải đưa lời giải bài toán thiết kế thuật
đó vào máy dưới dạng toán.
các lệnh. Vậy các bước Bước 3: Viết chương
để giải một bài toán là trình
gì? Bước 4: Hiệu chỉnh CT
• GV có thể lấy một Bước 5: Viết tài liệu.
bài toán thực tế (hoặc
toán học) để phân tích. • Đại diện các nhóm I. Xác định bài toán:
trả lời Xác định phần Input và
H. Xác định bài toán tức + Xác định input và Output của bài toán và
là cần phải xác định cái output mối quan hệ giữa chúng.
gì? Từ đó xác định ngôn ngữ
• Chia các nhóm thảo • HS trả lời lập trình và cấu trúc dữ
luận và gọi đại diện các liệu một cách thích hợp.
nhóm trả lời
II. Lựa chọn và thiết kế
H. Hãy nhắc lại thuật Đ. Có thể có nhiều thuật thuật toán
toán là gì? toán để giải một bài a) Lựa chọn thuật toán:
toán. Mỗi thuật toán chỉ giải 1
H. Với một bài toán có Tìm UCLN có nhiều bài toán, song một bài
thể có bao nhiêu thuật thuật toán toán có thể có nhiều thuật
toán để giải? Ví dụ: Xét + dùng hiệu của 2 số toán để giải. Vậy ta phải
bài toán "Tìm UCLN + dùng thương của 2 số chọn thuật toán phù hợp
của 2 số nguyên dương" nhất trong những thuật
• Thuật toán tối ưu: Là toán đưa ra.
thuật toán có các tiêu b) Diễn tả thuật toán:
chí sau : dễ hiểu, trình Ta có thể diễn tả thuật
bày dễ nhìn, thời gian toán bằng cách liệt kê
chạy nhanh, tốn ít bộ hoặc bằng sơ đồ khối.
nhớ. Ví dụ: Tìm UCLN (M,
N)
• GV hướng dẫn HS * Xác định bài toán.
thực hiện từng bước Input: M, N nguyên
dương
H. Xác định bài toán?Đ. Output: UCLN(M,N).
Input: M, N nguyên * Ý tưởng: Sử dụng t/c đã
dương biết;
• Cho một nhóm lên Output: UCLN(M,N). * Thuật toán:
bảng viết thuật toán B1: Nhập M, N;
- 153 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 154 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 65:
- 155 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
Đặt vấn đề: Sản phẩm • Phần mềm máy tính:
chính thu được sau khi Là sản phẩm thu được
thực hiện các bước giải sau khi thực hiện giải bài
một bài toán là cách tổ toán. Nó bao gồm
chức dữ liệu, chương chương trình, cách tổ
trình và tài liệu. Một chức dữ liệu và tài liệu.
chương trình như vậy có I. Phần mềm hệ thống:
thể xem là một phần • Là phần mềm nằm
mềm máy tính. thường trực trong máy để
cung cấp các dịch vụ theo
H. Hãy kể tên một số hệ Đ. Dos, Windows, yêu cầu của các chương
điều hành mà em biết? Linux… trình khác trong quá trình
hoạt động của máy. Nó
tạo ra môi trường làm
việc cho các phần mềm
khác.
• Phần mềm hệ thống
quan trọng nhất là hệ
điều hành.
Hệ điều hành có chức
năng điều hành toàn bộ
hoạt động của máy tính
trong suốt quá trình làm
việc.
Hoạt động 2: Giới thiệu phần mềm ứng dụng.
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
• Cho các nhóm thảo • Các nhóm thảo luận II. Phần mềm ứng dụng.
luận từng vấn đề, rồi và trình bày • Phần mềm ứng dụng:
trình bày ý kiến nhóm. là phần mềm viết để phục
H. Hãy kể tên một số Đ. Word, Excel, Quản vụ cho công việc hàng
phần mềm ứng dụng mà lí HS, … ngày hay những hoạt động
em biết? Đ. Soạn thảo, nghe mang tính nghiệp vụ của
H. Hãy kể tên một số nhạc, … từng lĩnh vực …
phần mềm đóng gói mà Đ. Phần mềm phát hiện • Phần mềm đóng gói: là
em biết? lỗi phần mềm được thiết kế
H. Hãy kể tên một số Đ. Nén dữ liệu, diệt dựa trên những yêu cầu
phần mềm công cụ mà virus, … chung hàng ngày của rất
em biết? nhiều người.
H. Hãy kể tên một số • Phần mềm công cụ: Là
phần mềm tiện ích mà phần mềm hỗ trợ để làm
em biết? ra các sản phẩm phần
mềm khác.
• Ví dụ như phần mềm
- 156 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Bài 8. Nhữngứngdụngcủatinhọc
Hoạt động 3: Giới thiệu một số ứng dụng của tin học
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
Đặt vấn đề: Mục tiêu I. Giải các bài toán
của tin học là khai thác KHKT
thông tin có hiệu quả Những bài toán KHKT
nhất phục vụ cho mọi như: xử lí các số liệu thực
mặt hoạt động của con nghiệm, qui hoạch, tối ưu
người. hoá là những bài toán có
tính toán lớn mà nếu
H. Nhắc lại một số đặc Đ. Tốc độ xử lí nhanh, không dùng máy tính thì
điểm ưu việt của máy khối lượng lưu trữ lớn, khó có thể làm được.
tính? … 2. Hỗ trợ việc quản lý:
• Hoạt động quản lý rất
đa dạng và phải xử lý một
H. Nêu các bài toán Đ. Quản lí HS, Quản lí khối lượng thông tin lớn.
quản lí trong nhà GV, Quản lí thư viện, • Qui trình ứng dụng tin
trường? … học để quản lý:
+ Tổ chức lưu trữ hồ sơ
• Người ta thường Đ. Điều khiển nhà máy, + Cập nhật hồ sơ ( thêm,
dùng các phần mềm phóng tên lửa, … sửa, xoá … các thông tin).
quản lí như: Excel, + Khai thác các thông tin
Access, Foxpro, … ( như: tìm kiếm, thống kê,
Đ. Internet in ấn …)
3. Tự động hoá và điều
- 157 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 158 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 159 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Tiết 67:
TIN HỌC VÀ XÃ HỘI
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
Biết được ảnh hưởng của tin học đối với sự phát triển của xã hội.
Biết được những vấn đề thuộc văn hoá và pháp luật trong xã hội tin học
hoá.
2.Yêu cầu:
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa.
2. Học sinh:
Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Nêu các ứng dụng của tin học trong quản lý, truyền thông, giáo dục,
giải trí?
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu ảnh hưởng của tin học đối với sự phát triển của xã
hội.
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
Đặt vấn đề: Ta đã biết 1. Ảnh hưởng của tin
ứng dụng của tin học học đối với sự phát
- 160 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
- 161 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
H. Vì sao phải có ý thức Đ. Thông tin là tài sản 3. Văn hoá và pháp luật
bảo vệ thông tin? chung trong xã hội tin học hoá.
Đ.Phá hoại thông tin, • Thông tin là tài sản
tung virus vào mạng, chung của mọi người, do
H. Nêu ra những hành tung thông tin có hại,. đó phải có ý thức bảo vệ
vi được coi là phạm ĐThường xuyên học chúng.
pháp đối với việc sử tập và nâng cao trình • Mọi hành động ảnh
dụng thông tin? độ để có khả năng thực hưởng đến hoạt động bình
hiện tốt các nhiệm vụ thường của hệ thống tin
H. Ta phải học tập và sử và không vi phạm pháp học đều coi là bất hợp
dụng tin học như thế nào luật. pháp(như: truy cập bất
cho đúng? hợp pháp và phá hoại các
nguồn thông tin, tung
virus …)
• Xã hội phải có các qui
định, điều luật để bảo vệ
thông tin và xử lý các tội
phạm phá hoại thông tin ở
các mức độ khác nhau.
- 162 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Nhắc lại các bước giải bài toán trên máy tính?
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm thuật toán giải các bài toán
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
• GV hướng dẫn các • Các nhóm thảo luận, 1. Viết thuật toán hoán
nhóm thảo luận, thực trình bày ý kiến. đổi giá trị của hai biến số
hiện các bước giải bài thực A và C, dùng biến
toán. Đ. trung gian B.
H. Xác định bài toán? Input: 2 số thực A, C. Thuật toán:
• GV hướng dẫn tìm Output: 2 số thực A và B1: Nhập A, C
thuật toán C đã đổi giá trị cho B2: B ← A
(Có thể lấy VD thực tế nhau. B3: A ← C
để minh hoạ: tráo đổi 2 B4: C ← B
cốc nước khác nhau) B5: Đưa ra gtrị mới của
A và C, rồi kết thúc.
H. Xác định bài toán? Đ. Input: 2. Viết thuật toán tìm số
+ số nguyên âm đầu tiên trong một
dương N dãy số nguyên.
+ dãy a1, a2, …, Thuật toán:
aN. B1: Nhập N; hạng a1, a2,
Output: số i đầu tiên mà …, aN
ai < 0 B2: i ← 1;
hoặc thông báo B3: Nếu ai < 0 thì thông
trong dãy không có số báo chỉ số i, rồi kết thúc;
âm. B4: i ← i + 1;
B5: Nếu i >N thì thông
H. Ta nên sử dụng thuật Đ. Thuật toán tìm kiếm báo dãy A không có số
toán nào? tuần tự âm, rồi kết thúc.
B6: Quay lại bước 3.
• GV hướng dẫn trình
bày thuật toán. • Các nhóm trình bày
ý tưởng của nhóm mình.
Hoạt động 2: Mô phỏng việc thực hiện thuật toán, hiệu chỉnh
Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung
viên sinh
• Cho các nhóm mô • Các nhóm lần lượt 1. a) A = 3, C = 5
phỏng việc thực hiện trình bày b) A = 1, C = –4
thuật toán và kiểm tra 1. a) A = 5, C = 3 2.
các bộ test. b) A = –4, C = 1 a) N = 5, dãy A: 2, 3, –2,
2. a) i = 3 4, 0
b) N = 5, dãy A: –3, 3, 2,
- 163 -
Giáo án tin học 10 – Giáo viên : LÊ THỊ BÍCH PHƯỢNG
b) i = 1 6, 1
c) không có số âm c) N = 5, dãy A: 1, 2, 3,
4, 5
- 164 -