You are on page 1of 4

1

ÔN TẬP CHƯƠNG HALOGEN


Câu 1: Trong phòng thí nghiệm , Khí Clo được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây :
A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4
Câu 2:Tính chất hoá học cơ bản của các Halogen là tính:
A. Oxi hoá mạnh B. Khử mạnh C. Vừa oxi hoá vừa khử D. Dễ tác dụng với các nguyên tố khác
Câu 3:Số oxi hoá có thể có của các halogen là :
A. Từ -1 đến +7. B. -1 ngoại trừ Clo có các số oxi hoá +1, +3, +5,+7.
C. -1,+1,+3,+5,+7. D. -1,+1,+3,+5,+7 trừ Flo chỉ có số oxi hoá -1.
Câu 4:Nước Giaven có tính oxi hoá mạnh là do:
A. Clo có tính oxi hoá mạnh B. NaClO có tính oxi hoá mạnh
C. Nước Giaven có tính tẩy màu và sát trùng D. Tất cả đều đúng
Câu 5:Cho 1,2 gam một kim loại hoá trị II tác dụng hết với Clo cho 4,75 gam muối clorua .Kim loại này là :
A. Mg B. Ca C. Zn D. Cu
Câu 6:Lấy 2 lít khí hidro cho tác dụng với 3 lít khí Clo .Hiệu suất phản ứng là 90% . Thể tích hỗn hợp thu được
sau phản ứng là :
A. 4,5 lít B. 4 lít C. 5 lít D. Kết qủa khác
Câu 7:Một dung dịch chứa : KI, KBr, và KF Cho tác dụng với Clo .Sản phẩm tạo thành có: A. Flo
B. Brôm C. Brôm và Iốt D. Flo và Iốt
Câu 8:Cho một lượng dư KMnO4 vào 25ml dung dịch HCl 8M . Thể tích khí Clo sinh ra là: A. 1,34 lít
B. 1,45 lít C. 1,44 lít D. 1,4 lít
Câu 9:Có 4 lọ mất nhãn,mỗi lọ đưng một trong các dung dịch sau:HCl ,HNO3,KCl, KNO3. Hãy chọn trình tự
tiến hành nào trong các trình tự sau để nhận biết các dung dịch trên :
A. Dùng quỳ tím , dùng dung dịch AgNO3 . B.Dùng phenolphtalein,dùng dung dd AgNO3 .
C. Dùng dung dịch AgNO3 ,dùng phenolphtalein . D. Không xác định được.
Câu10:Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1 gam khí hidro bay ra . Khối lương
mỗi kim loaị là :
A. 15g và 5g B. 16g và 4g C. 14g và 6g ` D. 12g và 8 g
Câu11:Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng tính oxi hoá của các halogen :
A. Cl2, Br2 , I2 , F2 B. I2, Br2, F2 ,Cl2
C. I2 ,Cl2, Br2, F2 D. I2, Br2 ,Cl2, F2
Câu12:Đốt cháy nhôm trong bình đựng khí Clo thu được 26,7 gam nhôm clorua .Thể tích khí clo cần dùng ở
đkc là:
A. 6,76 lít B. 4,48 lít C. 4,48 ml D. 6,72 ml
Câu13:Dùng muối Iối hàng ngày ể phòng bệnh bướu cổ . Muối Iốt ở đây là:
A. NaI B. I2 C. NaCl và I2 D. NaCl và NaI
Câu14:Cho 16,2 gam nhôm và bạc tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí đkc . Khối lượng bạc
trong hỗn hợp là :
A. 5,4 gam B. 10,8 gam C. 2,7 gam D. 10 gam
Câu15:Phản ứng nào sau đây viết sai :
B. Fe + Cl2   → FeCl2
t0
A. H2 + Cl2  t0→ 2HCl
C. Al + Cl2   → AlCl3
t0
D. Cl2 + H2O HCl + HClO
Câu 16:Clorua vôi là muối tạo bởi :
A. Hai kim loại liên kết với hai loại gốc axit . B. Một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
C. Một kim loại liên kết với hai loại gốc axit . D. Clorua vôi không phải là muối .
Câu17:Trong số các tính chất sau , tính chất nào không phải là tính chất của khí hidroclorua :
A. Làm đổi màu giấy quỳ tím tẩm ướt . B. Tác dụng với CaCO3 giải phóng CO2 .
C. Tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Tan rất nhiều trong nước .
Câu18:Cho một ít đồng (II) oxit vào dung dịch HCl .Hiện tượng xảy ra là :
A. Đồng (II)oxit chuyển thành màu đỏ B. Đồng(II)oxit tan,có khí thoát ra.
C. Đồng(II)oxit tan, dung dịch có màu xanh D. Không có hiện tượng gì
2

Câu19:Phát biểu nào sau đây đúng :


A. Tất cả các muối halogenua của bạc đều không tan. B. Axit HI là một axit mạnh.
C. Trong tự nhiên ,Clo tồn tại cả ở dạng hợp chất D. Trong dãy HF HCl HBr HI, tính axit giảm dần.
Câu20:Nếu lấy khối lượng KMnO4 và MnO2 bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo
hơn :
A. MnO2 B. KMnO4 C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau D. Không xác được.
Câu21:Tính axit của dãy nào sau đây đúng :
A. HF <HCl< HBr< HI B. HF> HCl> HBr> HI .
C. HCl> HBr> HI> HF D. HCl > HBr> HI> HF.
Câu22:Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là :
A. Dung dịch hiện màu xanh . B. Dung dịch hiện màu vàng lục .
C. Có kết tủa màu trắng . D. Có kết tủa màu vàng nhạt .
Câu23:Ở đkc ,1 lít nước hoà tan 350 lít khí HBr .Nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu được là :
A. 37% B. 55,862% C. 15,38% D. Kết quả khác.
Câu24:Cho 1,12 lít khí Clo (đkc) vào dung dịch NaOH 1M . Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung dịch
NaOH cần dùng là :
A. 0,1lít B. 0,15lít C. 0,12lít D. 0,3lít
Câu25:Cho a mol một halogen tác dụng vừa đủ với magie thu được 19 gam muối .Nếu cho a mol halogen đó
tác dụng với nhôm thì thu được 17,8 gam muối .Halogen đó là :
A. Flo B. Clo C. Brôm D. Iốt.
Câu26:Dãy chất nào sau đây tác dụng được với axit clohidric :
A. Zn , CuO , CaCO3 , BaSO4 B. KOH, Fe , CaCO3, MgO
C. Ag, BaSO4,MgO , KOH D. Zn, CaCO3 , Ag, CuO
Câu27:Sục khí Clo vào dung dịch NaBr và NaI đến khi phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17 gam NaCl .Số
mol hỗn hợp NaBr và NaI trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,1mol B. 0,15mol C. 0,25mol D. 0,02mol
Câu 28:Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam .Một miếng cho tác dụnh với Clo và một
miếng cho tác dụng với dung dịch HCl .Tổng khối lượng muối Clorua thu được là :
A. 14,475gam B. 16,475gam C. 12,475gam D.Tất cả đều sai.
Câu 29:Các dung dịch HCl, NaCl, NaClO.Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A. Phenolphtalein B.Quỳtím C.DdNaOH D.Không xác địnhđược.
Câu30:Hoà tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl ta thu
được dung dịch A và 672ml khí bay ra (đkc) .Khi cô cạn dung dịch A , khối lượng muối khan thu được là :
A. 10,33gam B. 9,33gam C. 11,33gam D. 12,33gam
Câu31:Chất X là muối canxihalogenua . Cho dung dịch chứa 0,2 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu
được 0,376 gam kết tủa .Công thức phân tử của X là:
A. CaCl2 B. CaBr2 C. CaI2 D. CaF2 .
Câu 32:Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch NaF 0,05M và NaCl 0,1 M. Khối
lượng kết tủa tạo thành là:
A. 1,345gam B. 3,345gam C. 2,875gam D. 1,435gam
Câu33:Có hỗn hợp gồm hai muối NaCl và NaBr .Khi cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào hỗn hợp trên người ta
thu được lượng kết tủa bằng khối lượng AgNO 3 tham gia phản ứng .Thành phần phần trăm theo khối lượng của
NaCl và NaBr trong hỗn hợp đầu là:
A. 73% và27% C. 60% và 40%
C. 72% và 28% D. 27,84% và 72,16%
Câu 34: Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng , muối thu được là:
A. NaCl, NaClO B. NaCl, NaClO3 C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3
Câu 35: Dung dịch HI không phản ứng được với dung dịch :
A. NaOH B. Na2CO3 C. H2SO4 D. NaCl

Câu 36: Liên kết hoá học trong các phân tử F2, Cl2, Br2, I2 là liên kết
3

A. Ion B. Cộng hoá trị không cực C. Cộng hoá trị có cực D. Cho nhận
Câu 37: Chọn phát biểu sai:
A. Clo đẩy iot ra khỏi dung dịch NaI B. Clo đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr
C. Brom đẩy iot ra khỏi dung dịch KI D. Iot đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr
Câu38: Những chất tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2 C. CaCO3, MgCO3, BaSO4 D. CaCO3, Mg(OH)2, Ag
Câu 39: Cho 4,04 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl ,thấy thoát
ra 2,24 lit khí H2 (ở đktc) . Số gam mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 1,44g ; 2,6g B. 2,6g ; 1,44g C. 1,4g ; 2,64g D. 2,64g ; 1,4g
Câu 40: Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 41: Hợp chất mà trong đó oxi có số oxi hoá +2 là :
A. H2O B. H2O2 C. OF2 D. Cl2O7
Câu 42: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá
A. S < Cl < O < F B. F < O < Cl < S C. Cl < S < O < F D. F < O < S < Cl
Câu 43 : Trong công nghiệp người ta điều chế khí clo bằng cách:
A. Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc
B. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
D. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp
Câu 44: Fe tác dụng với dung dịch HCl, sản phẩm là :
A. FeCl3 và H2 B. FeCL2 và H2 C. Không phản ứng D. A, B, C đều đúng
Câu 45: Cho 1,95g Zn tác dụng hết với một phi kim ở nhóm VIIA , thu được 4,08g muối. Phi kim đó là: A. Flo
B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 46: Cho 15,8g kalipemanganat tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được (ở đktc) là :
A. 0,56lit B. 2,8 lit C. 5,6 lit D. 11,2 lit
Câu 47: Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bac clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quì tím. Hiện tượng xảy ra
là :
A. Quì mất màu, dần dần hoá đỏ, AgCl màu đen
B. Quì mất màu, dần dần hoá xanh, AgCl màu đen
C. Quì không mất màu, dần dần hoá đỏ, AgCl màu đen
D. Quì không mất màu, dần dần hoá xanh, AgCl màu đen
Câu 48: Hoà tan hỗn hợp CaO và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư , ta thu được dung dịch A và 0,448 lit khí CO2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch A ta thu được 3,33g muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 0,28g ; 0,2g B. 2,8g ; 2g C. 5,6g ; 20g D. 0,56g ; 2,0g
Câu 49;Tính số gam hidro clorua bị oxi hoá bởi mangan dioxit , biết rằng khí clo tạo thành trong phản ứng có
thể đẩy được 12,7 g iot từ dung dịch natri iotua
A 3,7g B. 5,7g C. 6,7g D . 7,3g
Câu 50: Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A.HClO > HClO2 > HCl O3 > HCl O4 B.HClO < HClO2 < HCl O3 < HCl O4
C. .HCl O3 < HCl O4 < HClO < HClO2 D. HCl O3 > HCl O4 > HClO > HClO2
.Câu 51: Trong các tính chất sau, tính chất nào là chung cho các đơn chất Halogen:
A. Có tính oxi hoá và tính khử B. Ở nhiệt độ thường chúng đều ở thể rắn
C. Phân tử gồm hai nguyên tử D. Tác dụng mạnh với nước , giải phóng O2
Câu 52: Khí clo điều chế bằng cách nung KClO3 với xúc tác MnO2 thường chứa tạp chất clo (3%). Để thu khí
oxi không lẫn khí clo, ta dẫn hỗn hợp khí vào:
A. H2O B.Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D.Dung dịch NaCl
Câu 53 : Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dung với dung dịch HCl dư thì được 25,4g muối. Mặt khác cũng lượng hỗn
hợp trên khi cho tác dụng với clo dư thì thu được 59,4 g muối. Số gam mỗi kim loại trong hỗn hợp trên lần lượt
là:
A. 1,12g ; 1,28g B. 11,20g ; 12,8g C. 11,20g ; 16,12g D. 12,8g ; 11,20 g
4

Câu54: Trong các muối sau, muối nào được gọi là múôi hỗn tạp
A. Ca(OCl)2. B. KClO3 C. NaClO. D. CaOCl2.
Câu55: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt nhất.
A. F. B. Cl. C. Br. D. I.
Câu 56: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào mà Clo có trạng thái số oxi hóa cao nhất
A. KClO3. B. HClO4 C. HClO3. D. KCl.
Câu 57: Để nhận biết iốt, ta dùng phương pháp nào sau đây
A. Dùng dung dịch AgNO3. B.Dùng hồ tinh bột.
C.Dùng dung dịch quì tím D.Dùng phenolphtalein.
Câu58: Dẫn 3,36lít khí Cl2(đkc) vào bình chứa 5,6gam sắt. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn.
A.16,25gam. B.10,83gam. C.21,67gam. D.32,5gam.
Câu 59: Cho toàn bộ 11,2 lít khí clo(đkc) được điều chế khi cho mangan đioxit tác dụng với HCl đặc qua
500ml dung dịch NaOH 4M. Nồng độ mol/l của muối NaCl thu được là A.2,5M. B.2,0M.
C.1,5M. D,1,0M.
Câu60: Axit nào sau đây là yếu nhất?
A.HCl B.HI C.HBr D.HF
Câu61:Cho các axit : HCl(1);HI(2);HBr(3).Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần:
A.(1)>(2)>(3) B.(3)>(2)>(1) C.(1)>(3)>(2) D.(2)>(3)>(1)
Câu62: Phản ứng nào sau đây không thể xãy ra:
A.HCl + NaOH NaCl + H2O C.FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4
B.Na2S + HCl NaCl + H2S D.FeSO4 + KOH Fe(OH)2 + K2SO4
Câu63: Xét phản ứng: HCl + KMnO4 Cl2 + MnCl2 + H2O + KCl Trong phản ứng này,vai trò của HCl là:
A.Chất oxi hoá B. Vừa là chất oxi hoá,vừa là chất tạo môi trường
C.Chất khử D. Vừa là chất khử,vừa là chất tạo môi trường
Câu64: Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A.HCl,HClO,H2O B.NaCl,NaClO,H2O C.NaCl,NaClO3,H2O D.NaCl,NaClO4,H2O
Câu65: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Giaven là do nguyên nhân nào sau đây?
A.Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh
B.Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh
C.Do trong chất NaClO,nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1,thể hiện tính oxi hoá mạnh
D.Do chất NaCl trong nước Giaven có tính tẩy màu và sát trùng
Câu66: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A.Nhiệt độ thấp dưới OoC B.Trong bóng tối
C.Có chiếu sáng C.Trong bóng tối,nhiệt độ thường 25oC
Câu67:Cl2 không phản ứng với:
A.Fe;Cu;Al B.H2O C.NaOH và Ca(OH)2 D.N2;O2
Câu68: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hiđroclorua trong phòng thí nghiệm?
A. H2 + Cl2 2HCl B. Cl2 + H2O HClO + HCl
C. Cl2 + SO2 + H2O 2HCl + H2SO4 D. NaCl(rắn) + H2SO4(dd đặc) HCl + NaHSO4
Câu69: Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì ?
A.Khí Hiđrô bay ra B.Kết tủa trắng đục của bạc clorua
C.Bạc óng ánh hiện ra D.Tạo ra dung dịch bạc clorua
Câu 70: Dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Clo được biểu diễn bằng ph trình nào sau đây ?
A. Fe + Cl2  FeCl2 C. 3Fe + 4Cl2  FeCl2 + 2FeCl3
B. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 D. A,B đều đúng
Câu 71: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc.Thể tích khí Clo thu được ở đktc là:
A. 5,6 lít C. 2,8 lít
B. 0,56 lít D. 0,28 lít

You might also like