Professional Documents
Culture Documents
Câu 36: Liên kết hoá học trong các phân tử F2, Cl2, Br2, I2 là liên kết
3
A. Ion B. Cộng hoá trị không cực C. Cộng hoá trị có cực D. Cho nhận
Câu 37: Chọn phát biểu sai:
A. Clo đẩy iot ra khỏi dung dịch NaI B. Clo đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr
C. Brom đẩy iot ra khỏi dung dịch KI D. Iot đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr
Câu38: Những chất tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2 C. CaCO3, MgCO3, BaSO4 D. CaCO3, Mg(OH)2, Ag
Câu 39: Cho 4,04 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl ,thấy thoát
ra 2,24 lit khí H2 (ở đktc) . Số gam mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 1,44g ; 2,6g B. 2,6g ; 1,44g C. 1,4g ; 2,64g D. 2,64g ; 1,4g
Câu 40: Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 41: Hợp chất mà trong đó oxi có số oxi hoá +2 là :
A. H2O B. H2O2 C. OF2 D. Cl2O7
Câu 42: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá
A. S < Cl < O < F B. F < O < Cl < S C. Cl < S < O < F D. F < O < S < Cl
Câu 43 : Trong công nghiệp người ta điều chế khí clo bằng cách:
A. Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc
B. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
D. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp
Câu 44: Fe tác dụng với dung dịch HCl, sản phẩm là :
A. FeCl3 và H2 B. FeCL2 và H2 C. Không phản ứng D. A, B, C đều đúng
Câu 45: Cho 1,95g Zn tác dụng hết với một phi kim ở nhóm VIIA , thu được 4,08g muối. Phi kim đó là: A. Flo
B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 46: Cho 15,8g kalipemanganat tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được (ở đktc) là :
A. 0,56lit B. 2,8 lit C. 5,6 lit D. 11,2 lit
Câu 47: Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bac clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quì tím. Hiện tượng xảy ra
là :
A. Quì mất màu, dần dần hoá đỏ, AgCl màu đen
B. Quì mất màu, dần dần hoá xanh, AgCl màu đen
C. Quì không mất màu, dần dần hoá đỏ, AgCl màu đen
D. Quì không mất màu, dần dần hoá xanh, AgCl màu đen
Câu 48: Hoà tan hỗn hợp CaO và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư , ta thu được dung dịch A và 0,448 lit khí CO2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch A ta thu được 3,33g muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 0,28g ; 0,2g B. 2,8g ; 2g C. 5,6g ; 20g D. 0,56g ; 2,0g
Câu 49;Tính số gam hidro clorua bị oxi hoá bởi mangan dioxit , biết rằng khí clo tạo thành trong phản ứng có
thể đẩy được 12,7 g iot từ dung dịch natri iotua
A 3,7g B. 5,7g C. 6,7g D . 7,3g
Câu 50: Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A.HClO > HClO2 > HCl O3 > HCl O4 B.HClO < HClO2 < HCl O3 < HCl O4
C. .HCl O3 < HCl O4 < HClO < HClO2 D. HCl O3 > HCl O4 > HClO > HClO2
.Câu 51: Trong các tính chất sau, tính chất nào là chung cho các đơn chất Halogen:
A. Có tính oxi hoá và tính khử B. Ở nhiệt độ thường chúng đều ở thể rắn
C. Phân tử gồm hai nguyên tử D. Tác dụng mạnh với nước , giải phóng O2
Câu 52: Khí clo điều chế bằng cách nung KClO3 với xúc tác MnO2 thường chứa tạp chất clo (3%). Để thu khí
oxi không lẫn khí clo, ta dẫn hỗn hợp khí vào:
A. H2O B.Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D.Dung dịch NaCl
Câu 53 : Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dung với dung dịch HCl dư thì được 25,4g muối. Mặt khác cũng lượng hỗn
hợp trên khi cho tác dụng với clo dư thì thu được 59,4 g muối. Số gam mỗi kim loại trong hỗn hợp trên lần lượt
là:
A. 1,12g ; 1,28g B. 11,20g ; 12,8g C. 11,20g ; 16,12g D. 12,8g ; 11,20 g
4
Câu54: Trong các muối sau, muối nào được gọi là múôi hỗn tạp
A. Ca(OCl)2. B. KClO3 C. NaClO. D. CaOCl2.
Câu55: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt nhất.
A. F. B. Cl. C. Br. D. I.
Câu 56: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào mà Clo có trạng thái số oxi hóa cao nhất
A. KClO3. B. HClO4 C. HClO3. D. KCl.
Câu 57: Để nhận biết iốt, ta dùng phương pháp nào sau đây
A. Dùng dung dịch AgNO3. B.Dùng hồ tinh bột.
C.Dùng dung dịch quì tím D.Dùng phenolphtalein.
Câu58: Dẫn 3,36lít khí Cl2(đkc) vào bình chứa 5,6gam sắt. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn.
A.16,25gam. B.10,83gam. C.21,67gam. D.32,5gam.
Câu 59: Cho toàn bộ 11,2 lít khí clo(đkc) được điều chế khi cho mangan đioxit tác dụng với HCl đặc qua
500ml dung dịch NaOH 4M. Nồng độ mol/l của muối NaCl thu được là A.2,5M. B.2,0M.
C.1,5M. D,1,0M.
Câu60: Axit nào sau đây là yếu nhất?
A.HCl B.HI C.HBr D.HF
Câu61:Cho các axit : HCl(1);HI(2);HBr(3).Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần:
A.(1)>(2)>(3) B.(3)>(2)>(1) C.(1)>(3)>(2) D.(2)>(3)>(1)
Câu62: Phản ứng nào sau đây không thể xãy ra:
A.HCl + NaOH NaCl + H2O C.FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4
B.Na2S + HCl NaCl + H2S D.FeSO4 + KOH Fe(OH)2 + K2SO4
Câu63: Xét phản ứng: HCl + KMnO4 Cl2 + MnCl2 + H2O + KCl Trong phản ứng này,vai trò của HCl là:
A.Chất oxi hoá B. Vừa là chất oxi hoá,vừa là chất tạo môi trường
C.Chất khử D. Vừa là chất khử,vừa là chất tạo môi trường
Câu64: Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A.HCl,HClO,H2O B.NaCl,NaClO,H2O C.NaCl,NaClO3,H2O D.NaCl,NaClO4,H2O
Câu65: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Giaven là do nguyên nhân nào sau đây?
A.Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh
B.Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh
C.Do trong chất NaClO,nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1,thể hiện tính oxi hoá mạnh
D.Do chất NaCl trong nước Giaven có tính tẩy màu và sát trùng
Câu66: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A.Nhiệt độ thấp dưới OoC B.Trong bóng tối
C.Có chiếu sáng C.Trong bóng tối,nhiệt độ thường 25oC
Câu67:Cl2 không phản ứng với:
A.Fe;Cu;Al B.H2O C.NaOH và Ca(OH)2 D.N2;O2
Câu68: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hiđroclorua trong phòng thí nghiệm?
A. H2 + Cl2 2HCl B. Cl2 + H2O HClO + HCl
C. Cl2 + SO2 + H2O 2HCl + H2SO4 D. NaCl(rắn) + H2SO4(dd đặc) HCl + NaHSO4
Câu69: Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì ?
A.Khí Hiđrô bay ra B.Kết tủa trắng đục của bạc clorua
C.Bạc óng ánh hiện ra D.Tạo ra dung dịch bạc clorua
Câu 70: Dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Clo được biểu diễn bằng ph trình nào sau đây ?
A. Fe + Cl2 FeCl2 C. 3Fe + 4Cl2 FeCl2 + 2FeCl3
B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 D. A,B đều đúng
Câu 71: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc.Thể tích khí Clo thu được ở đktc là:
A. 5,6 lít C. 2,8 lít
B. 0,56 lít D. 0,28 lít