You are on page 1of 3

¤n thi Luyện Thi & Bồi Dưỡng Kiến Thức: 18A/88 – Đinh Văn Tả - TP.

Hải Dương
®¹i häc
BÀI TẬP 01 - TỰ LUYỆN CỦNG CỐ KỸ NĂNG THIẾT LẬP CÔNG THỨC
---------------------
Câu 1: Công thức nguyên của một anđêhit no mạch hở là (C2H3O)n. Tìm CTPT anđêhit trên?
A. C2H3O B. C4H6O2 C. C4H9O3 D. Không xác định được
Câu 2: Đốt cháy hòan toàn 14,6gam axít cacboxylic A được 26,4 g CO2 và 9 g H2O. Tìm CTPT axít trên?
A. C3H5O2 B. C6H10O2 C. C6H10O4 D. C6H8O4
Câu 3: Phân tích thành phần nguyên tố của một axít cacboxylic được %C=34,62, %H=3,85. Xác định CTPT
của A?
A. C3H4O4 B. C6H8O4 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 4: Đốt cháy hòan tòan 7,2 gam anđehit A được 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định CTPT của A?
A. C6H8O4 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2
Câu 5: Đốt cháy hòan toàn 5,9 gam axít cacboxylic A rồi dẫn tòan bộ sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi
trong dư thấy khối lượng bình tăng 11,5 gam, đồng thời xuất hiện 20 gam kết tủa. Xác định CTPT của A.
A. C4H8O4 B. C2H3O2 C. C3H6O2 D. C4H6O4
Câu 6: Một axít cacboxylic mạch hở no A có công thức nguyên (C3H4O3)n. Tìm CTPT?
A. C3H4O3 B. C6H8O6 C. C2H4O2 D. C4H6O2
Câu 7: Để trung hòa 11,8 gam axit cacboxylic A cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy cũng
lượng A trên thu được 17,6 gam CO2. Xác định CTPT của A.
A. C3H4O3 B. C6H8O6 C. C2H4O2 D. C4H6O4
Câu 8: Một hợp chất A có công thức (C4H9ClO)n. Xác định CTPT của A?
A. C4H7ClO B. C4H8ClO C. C4H9ClO D. C3H7ClO
Câu 9: Hợp chất có CTPT C4H9ClO. Xác định CTCT đúng của A, biết đun A với dung dịch NaOH thu được
một xeton.
CH3-CH-CH-CH3 CH3-CH-CH2-CH2Cl
A. OH Cl B. OH
OH
CH2-CH-CH2-CH3 CH3-C-CH2-CH3
C. Cl OH D. Cl
Câu 10: A là chất hữu cơ chứa đồng thời các nhóm chức -OH và –COOH, có công thức nguyên là (C2H3O3)n.
Xác định CTPT của A.
A. C4H6O6 B. C3H4O3 C. C6H8O6 D. C2H4O2
Câu 11: A là hợp chất hữu cơ có công thức nguyên (C3H6O4)n, phân tử chứa đồng thời chức –COOH và –OH.
Xác định CTPT của A.
A. C3H4O3 B. C6H8O6 C. C2H4O2 D. C3H6O4
Câu 12: Đốt cháy hòan toàn hợp chất hữu cơ A chỉ thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 1:2. Xác định
CTPT của A.
A. CH4 B. CH3OH C. CH4 hoặc CH3OH D. Không xác định được
Câu 13: Đốt cháy hòan toàn 9 gam axit cacboxylic A được 8,8g CO2. Để trung hòa cũng lượng axít này cần
100 ml dung dịch NaOH 2M. Xác định CTPT của A?
A. C2H2O4 B. C3H4O3 C. C6H8O6 D. C4H6O4
Câu 14: Một hydrocacbon X có công thức (CH)n cho X tác dụng với dung dịch brom chỉ thu được một sản
phẩm chứa 36,36% Cacbon (về khối lượng). Xác định CTPT X biết MX ≤ 120.
A. C2H2 B. C4H4 C. C4H6 D. C8H8
Câu 15: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở không nhánh chứa C, H, O phân tử chỉ gồm các nhóm chức có H linh
động. X tác dụng với Na dư cho số mol H2 bằng số mol X. X phản ứng với CuO nung nóng tạo ra anđêhit. Lấy
13,5g X phản ứng vừa đủ với Na2CO3 được 16,8g muối Y và có khí CO2 bay ra. Xác định CTPT của X?
A. C3H6O3 B. C3H4O3 C. C6H8O6 D. C4H6O4
WWW.HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
 09798.17.8.85 – ℡ 03203.832.101 – 09367.17.8.85
TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI

Câu 16: X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức C2H4O2. Xác định CTCT của X, Y, Z dựa
theo kết qủa thí nghiệm sau? (dấu + là phản ứng xảy ra; dấu – là không xảy ra phản ứng)
X Y Z
Na + - +
NaOH + + -
AgNO3/NH3 - + +
A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3-O-CHO B. CH3-O-CHO, HCOOCH3, HO-CH2-CHO
C. CH3COOH, CH3-O-CHO, HO-CH2-CHO D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 17: Hòan thành sơ đồ:
C6H8O4 + NaOH X + Y +Z
X + H2SO4 E + Na2SO4
Y + H2SO4 F + Na2SO4
F H SO 4 ñaë c
2
0
R + H2O
180 C

Biết E, Z đều tráng gương được. R là axít C3H4O2. Xác định CTPT E, X
A. CH3COOH, HCOONa B. HCOOH, HCOONa
C. HCOOH, CH3COONa D. CH3COOH, CH3COONa
Câu 18: A là hợp chất có CTPT C7H8O2. A tác dụng với Na dư cho số mol H2 bằng số mol NaOH cần dùng để
phản ứng hết với cùng lượng A trên. Xác định CTCT của A và viết phương trình phản ứng.
OH
CH3 CH2OH
COOH OH
CH2OH CH2OH

A. B. C. OH D.
Câu 19: A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. Trong đó %C=63,72; %H=9,73; %O=14,16. Xác định CTPT
của A?
A. C6H11ON B. C5H10O C. C6H11O D. C5H10ON
Câu 20: Từ X, xenlulozơ và các chất vô cơ cần thiết, có thể điều chế chất hữu cơ M theo sơ đồ phản ứng sau:
men giaám
D1 men röôïu D2
H2O
Xenlulozô D3
H+,t0 H2SO4,t0
M
o 0
HCl
X D4 NaOH,t D5 Ni,t D6
tæ leä mol 1:1
Cho biết : D4 là một trong các sản phẩm cộng HCl vào các nguyên tử C ở vị trí 1,4 của X;
D6 là 3-metylbutan-1-ol.
CTCT D3 và D6 là?
A. CH3COOH, CH3CH(CH3)-CH2-CH2OH B. CH3CH2OH, CH3CH(CH3)-CH2-CH2OH
C. CH3COOH, HOCH2-(CHOH)4-CHO D. CH3CH2OH, HOCH2-(CHOH)4-CHO
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một hợp chất hữu cơ thu được13,2g CO2 và 4,5g H2O. Mặt khác hóa hơi
hòan tòan 29,2g chất hữu cơ trên thu được thể tích hơi bằng với thể tích của 6,4g oxi (trong cùng điều kiện).
Xác định CTPT chất hữu cơ trên?
A. C6H10O B. C6H10O2 C. C6H10O3 D. C6H10O4
Câu 22: Đốt cháy hòan toàn 23,2 gam hợp chất hữu cơ X thu dược 24,64 lít CO2(đkc); 9gH2O và
10,6gNa2CO3. Tìm CTPT của X biết X chỉ chứa một nguyên tử Oxi trong phân tử?
A. C2H5ONa B. C7H7ONa C. C6H5ONa D. C2H4ONa2
Câu 23: Oxi hóa hòan toàn một lượng chất hữu cơ A cần 8 gam oxi và chỉ thu được 8,8 gam CO2, 5,4 gam
H2O. Xác định CTPT của A?
A. C2H4O2 B. C2H6O2 C. C3H6O2 D. C2H2O2
Câu 24: Đốt 200cm3 hơi một chất hữu cơ A chứa C, H, O trong 900cm3 O2(dư). Thể tích sau phản ứng là
1300cm3. Sau khi cho H2O ngưng tụ còn 700cm3 và sau khi hỗn hợp khí còn lại lội qua dung dịch KOH dư
thấy chỉ còn 100cm3. Xác định CTPT của A?
A. C3H6O B. C2H4 O C. C4H8O D. CH2O

CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH


 09798.17.8.85 – ℡ 03203.832.101 – 09367.17.8.85 -2-
¤n thi Luyện Thi & Bồi Dưỡng Kiến Thức: 18A/88 – Đinh Văn Tả - TP.Hải Dương
®¹i häc
Câu 25: Đốt cháy 400cm3 hơi hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O trong 1600cm3 oxi (dư). Thể tích khí sau phản
ứng là 2600 cm3, sau khi cho H2O ngưng tụ còn 1400 cm3 và cho lội qua dung dịch KOH dư chỉ còn
200cm3(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện).Tìm CTPT của A?
A. C2H2O2 B. C2H4O2 C. C3H4O2 D. C3H6O2
Câu 26: Đốt cháy hòan toàn hợp chất hữu cơ A(chứa C, H, O) bằng lượng oxi vừa đủ nhận thấy số mol CO2
bằng số mol H2O bằng số mol O2. Biết 40< MA<58. Tìm CTPT của A?
A. CH4O B. C2H4 O C. C2H2O2 D. CH2O
Câu 27: Đốt cháy 14,4g chất hữu cơ A được 28,6gCO2; 4,5gH2O và 5,3gNa2CO3. Tìm CTPT của A biết A
chứa 2 nguyên tử oxi trong phân tử.
A. C6H5O2Na B. C7H7O2Na C. C7H5ONa D. C7H5O2Na
Câu 28: Đốt cháy hòan tòan 3g một hidrocacbon. Sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2 được 5g kết tủa.
Lọc bỏ kết tủa, rồi đun nóng phần nước lọc lại thấy có 2,5 g kết tủa nữa. Tìm CTPT hidrocacbon trên?
A. C2H4 B. C3H6 C. C2H6 D. C2H2
Câu 29: hai chất A và B có cùng CTPT C5H12 tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì A tạo ra một dẫn xuất duy
nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Xác định tene gọi của A và B?
A. 2-metylbutan, 2,2-dimetylpropan B. 2-metylbutan, n-pentan
C. n-pentan, 2,2-dimetylpropan D. tert-penpan, 2,2-dimetylpropan
Câu 30: Xilcoankan A có tỉ khối so với khí N2 là 3. A tác dụng với clo ngoài ánh sáng chỉ cho một dẫn xuất
monoclo(dẫn xuất chứa 1 nguyên tử clo trong phân tử). Xác định tên A?
A. Xiclohexan B. trimetylxiclopropan C. metylxiclopentan D. Cả A và B
3 3
Câu 31: Cho 30 cm hỗn hợp gồm CxHy và N2 với 100cm oxi (lấy dư) vào một khí nhiên kế rồi đốt. Sau phản
ứng được 140cm3 hỗn hợp khí. Làm lạnh thẻ tích còn 100cm3 tiếp tục cho qua KOH thể tích hỗn hợp còn
70cm3. Xác định CxHy?
A. C3H8 B. C3H6 C. C3H4 D. C2H6
3 3
Câu 32: Đốt cháy 10cm chất hữu cơ A với 50cm O2. Hỗn hợp sau phản ứng gồm CO2, hơi H2O, Oxi dư, N2 có
thể tích 80cm3 được dẫn qua CaCl2 thì giảm mất phân nữa. Nếu tiếp tục dẫn qua KOH thì còn lại 20cm3 một
hỗn hợp khí mà khi đốt cháy trong hồ quang điện thì chỉ còn một khí duy nhất. Xác định A?
A. C2H8N B. C2H7N2 C. C2H8N2 D. C3H9N
Câu 33: Khi đốt cháy hòan toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2(các thể tích đo ở
đktc) và 10,125g H2O. Công thức phân tử của X là?
A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N
Câu 34: Trong một bình kín chứa hơi có 2 chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2 ) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp
đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,90C, áp suất trong bình là 0,8atm. Đốt cháy hòan toàn X sau đó đưa
về nhiệt độ ban đầu áp suất trong bình lúc này là 0,95atm. X có CTPT là?
A. C2H4O2 B. CH2O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2
Câu 35: Khi brom hóa ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với H2 là 75,5.
Tên của ankan đó là?
A. 3,3-đimetylhecxan B. 2,2-đimetylpropan C. isopentan D. 2,2,3-trimetylpentan
Câu 36: Thủy phân este có CTPT C4H8O2 thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp
ra Y. Vậy X là?
A. Ancol metylic B. Etylaxetat C. Axitfomic D. Ancol etylic
Câu 37: Đốt cháy hòan toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong
không khí oxi chiếm 20% thể tích),thu được 7,84 lít khí CO2(đktc) và 9,9g H2O. Thể tích không khí (ở đktc)
nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hòan toàn lượng khí thiên nhiên trên là?
A. 70lít B. 78,4lít C. 84lít D. 56lít
Câu 38: Đốt cháy hoan toàn một ancol (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4. Thể
tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thẻ tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). CTPT của X là?
A. C3H8O3 B. C3H4O C. C3H8O2 D. C3H8O
WWW.HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
 09798.17.8.85 – ℡ 03203.832.101 – 09367.17.8.85

You might also like