Professional Documents
Culture Documents
Hải Dương
®¹i häc
BÀI TẬP 01 - TỰ LUYỆN CỦNG CỐ KỸ NĂNG THIẾT LẬP CÔNG THỨC
---------------------
Câu 1: Công thức nguyên của một anđêhit no mạch hở là (C2H3O)n. Tìm CTPT anđêhit trên?
A. C2H3O B. C4H6O2 C. C4H9O3 D. Không xác định được
Câu 2: Đốt cháy hòan toàn 14,6gam axít cacboxylic A được 26,4 g CO2 và 9 g H2O. Tìm CTPT axít trên?
A. C3H5O2 B. C6H10O2 C. C6H10O4 D. C6H8O4
Câu 3: Phân tích thành phần nguyên tố của một axít cacboxylic được %C=34,62, %H=3,85. Xác định CTPT
của A?
A. C3H4O4 B. C6H8O4 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 4: Đốt cháy hòan tòan 7,2 gam anđehit A được 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định CTPT của A?
A. C6H8O4 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2
Câu 5: Đốt cháy hòan toàn 5,9 gam axít cacboxylic A rồi dẫn tòan bộ sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi
trong dư thấy khối lượng bình tăng 11,5 gam, đồng thời xuất hiện 20 gam kết tủa. Xác định CTPT của A.
A. C4H8O4 B. C2H3O2 C. C3H6O2 D. C4H6O4
Câu 6: Một axít cacboxylic mạch hở no A có công thức nguyên (C3H4O3)n. Tìm CTPT?
A. C3H4O3 B. C6H8O6 C. C2H4O2 D. C4H6O2
Câu 7: Để trung hòa 11,8 gam axit cacboxylic A cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy cũng
lượng A trên thu được 17,6 gam CO2. Xác định CTPT của A.
A. C3H4O3 B. C6H8O6 C. C2H4O2 D. C4H6O4
Câu 8: Một hợp chất A có công thức (C4H9ClO)n. Xác định CTPT của A?
A. C4H7ClO B. C4H8ClO C. C4H9ClO D. C3H7ClO
Câu 9: Hợp chất có CTPT C4H9ClO. Xác định CTCT đúng của A, biết đun A với dung dịch NaOH thu được
một xeton.
CH3-CH-CH-CH3 CH3-CH-CH2-CH2Cl
A. OH Cl B. OH
OH
CH2-CH-CH2-CH3 CH3-C-CH2-CH3
C. Cl OH D. Cl
Câu 10: A là chất hữu cơ chứa đồng thời các nhóm chức -OH và –COOH, có công thức nguyên là (C2H3O3)n.
Xác định CTPT của A.
A. C4H6O6 B. C3H4O3 C. C6H8O6 D. C2H4O2
Câu 11: A là hợp chất hữu cơ có công thức nguyên (C3H6O4)n, phân tử chứa đồng thời chức –COOH và –OH.
Xác định CTPT của A.
A. C3H4O3 B. C6H8O6 C. C2H4O2 D. C3H6O4
Câu 12: Đốt cháy hòan toàn hợp chất hữu cơ A chỉ thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 1:2. Xác định
CTPT của A.
A. CH4 B. CH3OH C. CH4 hoặc CH3OH D. Không xác định được
Câu 13: Đốt cháy hòan toàn 9 gam axit cacboxylic A được 8,8g CO2. Để trung hòa cũng lượng axít này cần
100 ml dung dịch NaOH 2M. Xác định CTPT của A?
A. C2H2O4 B. C3H4O3 C. C6H8O6 D. C4H6O4
Câu 14: Một hydrocacbon X có công thức (CH)n cho X tác dụng với dung dịch brom chỉ thu được một sản
phẩm chứa 36,36% Cacbon (về khối lượng). Xác định CTPT X biết MX ≤ 120.
A. C2H2 B. C4H4 C. C4H6 D. C8H8
Câu 15: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở không nhánh chứa C, H, O phân tử chỉ gồm các nhóm chức có H linh
động. X tác dụng với Na dư cho số mol H2 bằng số mol X. X phản ứng với CuO nung nóng tạo ra anđêhit. Lấy
13,5g X phản ứng vừa đủ với Na2CO3 được 16,8g muối Y và có khí CO2 bay ra. Xác định CTPT của X?
A. C3H6O3 B. C3H4O3 C. C6H8O6 D. C4H6O4
WWW.HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH
09798.17.8.85 – ℡ 03203.832.101 – 09367.17.8.85
TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI
Câu 16: X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức C2H4O2. Xác định CTCT của X, Y, Z dựa
theo kết qủa thí nghiệm sau? (dấu + là phản ứng xảy ra; dấu – là không xảy ra phản ứng)
X Y Z
Na + - +
NaOH + + -
AgNO3/NH3 - + +
A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3-O-CHO B. CH3-O-CHO, HCOOCH3, HO-CH2-CHO
C. CH3COOH, CH3-O-CHO, HO-CH2-CHO D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 17: Hòan thành sơ đồ:
C6H8O4 + NaOH X + Y +Z
X + H2SO4 E + Na2SO4
Y + H2SO4 F + Na2SO4
F H SO 4 ñaë c
2
0
R + H2O
180 C
Biết E, Z đều tráng gương được. R là axít C3H4O2. Xác định CTPT E, X
A. CH3COOH, HCOONa B. HCOOH, HCOONa
C. HCOOH, CH3COONa D. CH3COOH, CH3COONa
Câu 18: A là hợp chất có CTPT C7H8O2. A tác dụng với Na dư cho số mol H2 bằng số mol NaOH cần dùng để
phản ứng hết với cùng lượng A trên. Xác định CTCT của A và viết phương trình phản ứng.
OH
CH3 CH2OH
COOH OH
CH2OH CH2OH
A. B. C. OH D.
Câu 19: A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. Trong đó %C=63,72; %H=9,73; %O=14,16. Xác định CTPT
của A?
A. C6H11ON B. C5H10O C. C6H11O D. C5H10ON
Câu 20: Từ X, xenlulozơ và các chất vô cơ cần thiết, có thể điều chế chất hữu cơ M theo sơ đồ phản ứng sau:
men giaám
D1 men röôïu D2
H2O
Xenlulozô D3
H+,t0 H2SO4,t0
M
o 0
HCl
X D4 NaOH,t D5 Ni,t D6
tæ leä mol 1:1
Cho biết : D4 là một trong các sản phẩm cộng HCl vào các nguyên tử C ở vị trí 1,4 của X;
D6 là 3-metylbutan-1-ol.
CTCT D3 và D6 là?
A. CH3COOH, CH3CH(CH3)-CH2-CH2OH B. CH3CH2OH, CH3CH(CH3)-CH2-CH2OH
C. CH3COOH, HOCH2-(CHOH)4-CHO D. CH3CH2OH, HOCH2-(CHOH)4-CHO
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một hợp chất hữu cơ thu được13,2g CO2 và 4,5g H2O. Mặt khác hóa hơi
hòan tòan 29,2g chất hữu cơ trên thu được thể tích hơi bằng với thể tích của 6,4g oxi (trong cùng điều kiện).
Xác định CTPT chất hữu cơ trên?
A. C6H10O B. C6H10O2 C. C6H10O3 D. C6H10O4
Câu 22: Đốt cháy hòan toàn 23,2 gam hợp chất hữu cơ X thu dược 24,64 lít CO2(đkc); 9gH2O và
10,6gNa2CO3. Tìm CTPT của X biết X chỉ chứa một nguyên tử Oxi trong phân tử?
A. C2H5ONa B. C7H7ONa C. C6H5ONa D. C2H4ONa2
Câu 23: Oxi hóa hòan toàn một lượng chất hữu cơ A cần 8 gam oxi và chỉ thu được 8,8 gam CO2, 5,4 gam
H2O. Xác định CTPT của A?
A. C2H4O2 B. C2H6O2 C. C3H6O2 D. C2H2O2
Câu 24: Đốt 200cm3 hơi một chất hữu cơ A chứa C, H, O trong 900cm3 O2(dư). Thể tích sau phản ứng là
1300cm3. Sau khi cho H2O ngưng tụ còn 700cm3 và sau khi hỗn hợp khí còn lại lội qua dung dịch KOH dư
thấy chỉ còn 100cm3. Xác định CTPT của A?
A. C3H6O B. C2H4 O C. C4H8O D. CH2O