Professional Documents
Culture Documents
SỐ PHỨC
I. TRƯỜNG SỐ PHỨC VÀ SỐ PHỨC
1. Trường số phức
z = (a, b) = (a, 0) + (b, 0). (0, 1) = a + bi; i2 = (0, 1). (0, 1) = (−1, 0) ≡ −1
z = a + b i là dạng đại số của số phức, trong đó i gọi là đơn vị ảo.
3. Phần thực và phần ảo của số phức
Cho z 1 = a1 + b1i ; z2 = a2 + b2i , với a1, b1, a2, b2∈R. Khi đó ta có:
287
ChươngIII. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương
Tính chất:
+) z = z , ∀z ∈ ; z = z ⇔ z ∈ ; z = − z ⇔ z ∈ i
+) z + z = 2 Re ( z ) ; z − z = 2 Im ( z ) i ; z ⋅ z = Re 2 ( z ) + Im 2 ( z )
z z
+) ∀z1 , z 2 ∈ : z1 + z 2 = z1 + z 2 ; z1 ⋅ z 2 = z1 ⋅ z 2 ; 1 = 1 , ∀z2 ≠ 0
z2 z2
6. Môđun của số phức
Tính chất:
2
+) z = z ⋅ z ; z = z ; z ≥ 0 ; z =0⇔ z =0
z1 z1
+) ∀z1 , z 2 ∈ : z1 ⋅ z 2 = z1 ⋅ z 2 ; = , ∀z2 ≠ 0
z2 z2
+) ∀z1 , z 2 ∈ : z1 + z 2 ≤ z1 + z 2 ; z1 − z 2 ≤ z1 − z 2
7. Dạng lượng giác của số phức
288
Số phức
z r
z1 z2 = r1 r2 cos ( ϕ1 + ϕ2 ) + i sin ( ϕ1 + ϕ2 ) ; 1 = 1 cos ( ϕ1 − ϕ2 ) + isin ( ϕ1 − ϕ2 ) ,z2 ≠0
z2 r2
ϕ ϕ
z n = r n ( cos nϕ + i sin nϕ ) ; n
z = n r cos + k 2π + i sin + k 2π , k = 0, n − 1
n n n n
Hệ quả:
cos x = 1 ( e i x + e − i x ) ; sin x = 1 ( e i x − e − i x ) , ∀x ∈ ( *)
2 2i
Do các vế phải của các đẳng thức (*) cũng xác định khi thay thế x ∈ bởi
z ∈ , nên ta có các định nghĩa tương ứng của các hàm số phức sin, cosin,
ch z = 1 ( e z + e − z ) ; sh z = 1 ( e z − e − z )
2 2
z −z z −z
th z = sh z = e z − e − z ; coth z = ch z = e z + e − z
ch z e + e sh z e − e
289
ChươngIII. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương
Bài mẫu. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác
1−i 3
1. (1 − i 3 ) (1 + i ) 2. 3. 1 4. z = sin ϕ + i cos ϕ
1+ i 2 + 2i
1 − cos ϕ − i sin ϕ
5. 6. (1 − cos ϕ − i sin ϕ )(1 + cos ϕ + i sin ϕ )
1 + cos ϕ + i sin ϕ
Giải
3 ( ) 3 ( )
1. Ta có: 1 − i 3 = 2 cos − π + i sin − π ; 1 + i = 2 cos π + sin π suy ra:
4 4
Sử dụng z1. z2 = (a1 + b1 i). (a2 + b2 i) = (a1 a2 − b1 b2) + (a1 b2 + a2 b1)i ta có:
(1 − i 3 ) (1 + i ) = 2
( )
12 ( )
2 cos − π + i sin − π
12
z1 ( a1 + b1 i )( a 2 − b2 i ) a1 a 2 + b1b2 a 2 b1 − a1b2
2. Sử dụng = = + i , ∀z2 ≠ 0
z 2 ( a 2 + b2 i )( a 2 − b2 i ) a 22 + b22 a 22 + b22
suy ra
1− i 3
1+ i 12( ) ( )
= 2 cos − 7 π + i sin − 7 π
12
4 ( 4 )
cos π − i sin ( π ) =
( ) ( )
1 = 1− i = 2 2 cos − π + i sin − π
3. Ta có
2 + 2i 4 4 4 4 4
4. Biến đổi z = sin ϕ + i cos ϕ thành dạng lượng giác z = cos ( π − ϕ ) + i sin ( π − ϕ )
2 2
ϕ ϕ ϕ
2 sin sin − i.cos
1 − cos ϕ − i sin ϕ 2 2 2 = − tg ϕ i
5. Xét z = =
1 + cos ϕ + i sin ϕ ϕ ϕ ϕ 2
2 cos cos + i.sin
2 2 2
− Nếu tg
ϕ
2 2 2 ( ) ( )
> 0 , thì dạng lượng giác là z = tg cos − π + i.sin − π
ϕ
2
290
Số phức
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
z = 4 sin cos sin − i cos cos + i sin
2 2 2 2 2 2
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
= 2 sin ϕ sin cos + sin cos − i cos 2 − sin 2 = 2 sin ϕ ( sin ϕ − i cos ϕ )
2 2 2 2 2 2
(
− Nếu sin ϕ > 0 thì dạng lượng giác là z = 2 sin ϕ cos ϕ − π + i.sin ϕ − π
2 2 ) ( )
(
− Nếu sin ϕ < 0 thì dạng lượng giác là z = −2 sin ϕ cos ϕ + π + i.sin ϕ + π
2 2 ) ( )
− Nếu sin ϕ = 0 , thì do z = 0 , nên không có dạng lượng giác xác định.
(
2. z = 1 − sin ϕ + i cos ϕ ; 0 < ϕ < π
2 ) 2
3. z = ( cos ϕ + i sin ϕ ) + ( cos ϕ + i sin ϕ )
Giải
1. Số phức z = −5 + 5 3 i biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M ( −5; 5 3 )
(
2. Xét số phức z = 1 − sin ϕ + i cos ϕ, 0 < ϕ < π
2 )
ϕ ϕ ϕ
2( ) 2 ( )
z = 1 − cos π − ϕ + i sin π − ϕ = 2 sin 2 π − + i 2 sin π − cos π −
4 2 4 2 4 2
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
= 2sin π − sin π − + i cos π − = 2sin π − cos π + + i sin π +
4 2 4 2 4 2 4 2 4 2 4 2
ϕ
Do 0 < ϕ < π nên 2 sin π − > 0 ⇒ z = 2sin π −
2 4 2 4 2
ϕ
( ) cos( π4 + ϕ2 ) + isin( π4 + ϕ2 )
ϕ
là dạng lượng giác của số phức z. Vậy π + là một argument của số phức z.
4 2
2
3. Xét số phức z = ( cos ϕ + i sin ϕ ) + ( cos ϕ + i sin ϕ )
= ( cos 2 ϕ − sin 2 ϕ) + 2sin ϕ cos ϕ + cos ϕ + i sin ϕ = ( cos 2ϕ + cos ϕ) + ( 2sin ϕ cos ϕ + sin ϕ) i
3ϕ ϕ 3ϕ ϕ ϕ 3ϕ 3ϕ
= 2 cos cos + 2 sin cos i = 2 cos cos + i sin (1)
2 2 2 2 2 2 2
291
ChươngIII. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương
ϕ ϕ 3ϕ 3ϕ
i Nếu cos > 0 thì z = 2 cos cos + i sin là dạng lượng giác của số
2 2 2 2
3ϕ
phức z. Vậy là một argument của số phức z.
2
ϕ ϕ 3ϕ 3ϕ
i Nếu cos < 0 , thì từ (1) ta có z = −2cos cos + π + i sin + π là dạng
2 2 2 2
3ϕ
lượng giác của số phức z. Vậy + π là một argument của số phức z.
2
ϕ
i Nếu cos = 0 ⇒ z = 0 ⇒ argument của số phức z không xác định.
2
3. Dạng 3. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ
Bài 1. Tìm tập hợp điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn:
a. z + z + 3 = 5 b. z − z + 1 − i = 2
c. ( 2 − z ) ( i + z ) là số thực tùy ý d. ( 2 − z ) ( i + z ) là số ảo tùy ý
2
e. 2 z − i = z − z + 2i f. z 2 − ( z ) = 4
Giải
Đặt z = x + iy ⇒ z = x − iy
a. z + z + 3 = 5 ⇔ 2 x + 3 = 5 ⇔ x = 1; x = − 4 (hai đường thẳng x = 1; x = −4 )
2
b. z − z + 1 − i = 3 ⇔ 1 + i ( 2 y − 1) = 3 ⇔ 1 + ( 2 y − 1) = 3 ⇔ 2 y − 1 = ±2 2
z ′ ∈ ⇔ ( 2 − x ) (1 − y ) − xy = 0 ⇔ 2 − x − 2 y = 0 ⇔ y = −1 x + 1
2
2
d. z ′ = ( 2 − z ) ( i + z ) ∈ i ⇔ ( 2 − x ) x + y (1 − y ) = 0 ⇔ ( x − 1) + y − 1
2
2
( ) =5
4
292
Số phức
Bài 2. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn các số phức z sao
cho z − 2 có một argument bằng π .
z+2 3
Giải
z1 a1 a 2 + b1b2 a 2 b1 − a1b2
Giả sử z = x + yi . Sử dụng công thức = + i suy ra:
z2 a 22 + b22 a 22 + b22
2 2
z − 2 = ( x − 2 ) + yi = x + y − 4 + 4y
i . Để z − 2 có một argument
z + 2 ( x + 2 ) + yi ( x − 2 ) + y
2 2
( x − 2) 2 + y 2 z+2
x2 + y 2 − 4
ϕ = π thì
3 2
( x − 2) + y 2
−
4y
2
( x − 2) + y 2 ( 3 3)
i = r cos π + i sin π với r > 0
y
x2 + y2 − 4 6 3
2
= r cos π = r y > 0 (1)
(
x−2 + y) 2 3 2
⇒ ⇒ 4y
4y
= r sin π =
3
r 2 2
= 3 2 3
( x − 2) 2 + y 2 3 2 x + y − 4
2 2
x
4y
⇒ x2 + y2 − 4 = ⇒ x 2 + y − 2 = 4 (2) −2 3
3 3 3
Từ (1) và (2) suy ra tập hợp các điểm M là phần đường tròn tâm I 0; 2 bán
3
z = x + yi x2 + y2
Giả sử z = x + yi ( x, y ∈ ) ⇒ =k ⇔ = k 2 (1)
z −i x + ( y − 1) i x + ( y − 1)
2 2
2
Tập hợp cần tìm là đường tròn có tâm I 0; 2k và bán kính bằng 2k
k − 1 k −1
293
ChươngIII. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương
Bài 4 Trong mặt phẳng phức cho 4 điểm A, B, C, D biểu diễn các số phức
4 + ( 3 + 3 ) i; 2 + ( 3 + 3 ) i; 1 + 3i; 3 + i . CMR: A, B, C, D ∈ một đường tròn.
Giải
Từ giả thiết ta suy ra A = ( 4; 3 + 3 ) ; B = ( 2; 3 + 3 ) ; C = (1; 3) và D = ( 3; 1)
Ta có CA = ( 3; 3 ) biểu diễn số phức 3 + 3i ,
CB = (1; 3 ) biểu diễn số phức 1 + 3i ,
1 + 3i
⇒ Số đo góc ( CA, CB ) là một argument của số phức z1 = .
3 + 3i
a1 + b1i a1 a 2 + b1b2 a 2 b1 − a1b2 2 3 3+i
Sử dụng = + i ⇒ z1 = 6 + i=
a 2 + b2 i 2 2
a 2 + b2 2 2
a 2 + b2 12 12 2 3
Vậy số đo góc ( CA, CB ) cũng là một argument của số phức 3 + i .
Mặt khác DA = (1; 2 + 3 ) biểu diễn số phức 1 + ( 2 + 3 ) i ,
DB = ( −1; 2 + 3 ) biểu diễn số phức −1 + ( 2 + 3 ) i .
Giải
50
(1+ i ) 50 (
2 cos π + i sin π
4 ) (
225 cos 25π + i sin 25π )
1. z1 = =
4
= 2
(
2 = 1 cos π + i sin π
)
( 3 + i)
49
( 6 )
2 cos π + i sin π
6
49
49
2 cos( 49
6
π + i sin π 2
49
6 )24 3 3
294
Số phức
3
Vậy Re ( z1 ) = 124 cos π = 125 , Im ( z1 ) = 124 sin π = 25
2 3 2 2 3 2
9
( 3 3 ) (
6 6 3 )
2. z 2 = cos π i + sin π i 6 (1 + 3i ) = − cos π + i sin π 2 cos π + 2i sin π
9
3
( 6 6 )(3 3 ) ( 6 6 6 ) (
= −2 9 cos π + i sin π cos 9π + i sin 9π = −2 9 cos 19π + i sin 19π = 2 9 cos π + i sin π
6 )
3
Vậy Re ( z 2 ) = 2 9 cos π = 8 , Im ( z 2 ) = 2 9 sin π = 18
6 2 6 2
1 + 3i π π
z = 2 = cos 3 + i sin 3
1
Từ z + = 1 ⇒ z − z + 1 = 0 ⇒
2
z z = 1 − 3i = cos − π + i sin − π
2 3 3 ( ) ( )
10 10
3 3 3(
i Với z = cos π + i sin π ⇒ z 3 = cos π + i sin π
3 ) +
π
1
π
cos + i sin
3 3
10 10
(
= cos π + i sin π
3 3 ) ( ) ( )
+ cos − π + i sin − π
3 3
= ( cos 10π + i sin 10π ) + ( cos −10π + i sin −10π ) = 2 cos 10π = −1 .
3 3 3 3 3
295
ChươngIII. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương
2(
Bài 1. Tìm các căn bậc hai của số phức w = −11 + 4 3 i ; 1 − i)
2
Giải
1. Giả sử z = x + yi là căn bậc hai của số phức w = −11 + 4 3 i
x 2 − y 2 = −11 y = 2 3 x = 1; y = 2 3
x − y = −11
2 2
x
⇔ ⇔ 2 3 ⇔ ⇔
xy = 2 3 y = x 2 − 12 = −11 x = −1; y = −2 3
x x2
Vậy số phức w = −11 + 4 3 i có hai căn bậc hai là z1 = 1 + 2 3 i ; z 2 = −1 − 2 3 i
2
2. Theo công thức Moivre ta có ( cos ϕ + i sin ϕ ) = cos 2ϕ + i sin 2ϕ .
suy ra cos ϕ + i sin ϕ và − cos ϕ − i sin ϕ là các căn bậc hai của cos 2ϕ + i sin 2ϕ .
Ta có
2 4 4 ( ) ( )
2 (1 − i ) = cos π − i sin π = cos − π + i sin − π . Từ đó suy ra 2 (1 − i )
4 4 2
x 2 − y 2 = 0 y =
1
2 x = 1; y = 1
Giả sử z 2 = ( x + yi ) = 2i ⇔ ⇔ x ⇔
xy = 1 x 4 = 1 x = −1; y = −1
( ) − ( z − 1z ) + 52 = 0 ⇔ u
⇔ z−1
z
2
− u + 5 = 0 ⇔ 2u 2 − 2u + 5 = 0 ; với u = z − 1
2 z
296
Số phức
u = 1 + 3i z − 1 = 1 + 3i
2 z 2 2 z 2 − (1 + 3i ) z − 2 = 0 ; ∆ = 8 + 6i ( 2 )
⇔ ⇔ ⇔ 2
1 − 3i 1 1 − 3i 2 z − (1 − 3i ) z − 2 = 0 ; ∆ = 8 − 6i ( 3)
u = z − =
2 z 2
3
x − y = 8 y = x x = 3; y = 1
2 2
2
Giả sử z = ( x + yi )
2
= 8 + 6i ⇔ ⇔ ⇔
xy = 3 x 4 − 8x 2 − 9 = 0 x = −3; y = −1
( ) ( ) ( ) ( )
z 2 = cos − 2π + i sin − 2π ⇔ z 4 = cos − π + i sin − π ∨ z5 = − cos − π − i sin − π
3 3 3 3 3 3 ( ) ( )
3 3 3 3
Vậy (1) ⇔ z1 = −1; z 2 = 1 + i ; z3 = − 1 − i ; z4 = 1 − i; z 5 = − 1 + i.
2 2 2 2 2 2 2 2
z1 + z 2 = 4 + i
Bài 5. Giải hệ phương trình hai ẩn phức z1 , z 2 sau: 2 2
z1 + z 2 = 5 − 2i
Giải
297
ChươngIII. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương
Giải
2 2 2
z1 + z2 + z1 − z2 = z1 + z1 z2 + z1 z 2 + z2 + z1 − z1 z2 − z1 z2 + z2 = 2 z1 + z2
2 2 2
( 2 2
)
Bài 2. a. CMR: z1 z 2 + 1 + z1 − z 2
2 2
(
= 1 + z1
2
)(1 + z ) , ∀ z , z ∈
2
2
1 2
b. CMR: z1 z 2 − 1 − z1 − z 2
2 2
(
= 1 − z1
2
)(1 − z ) , ∀ z , z ∈
2
2
1 2
Giải
2 2 2
z1 z2 + 1 + z1 − z2 = z1 z2 + z1 z2 + z1 z2 + 1 + z1 − z1 z2 − z1 z2 + z2 = 1 + z1
2 2
( 2
)(1 + z ) 2
2
2 2 2
z1z2 − 1 − z1 − z2 = z1z2 − z1z2 − z1z2 + 1 − z1 + z1z2 + z1z2 − z2 = 1 − z1
2 2
( 2
)(1 − z ) 2
2
4
(
Bài 3. CMR: z1 z 2 = 1 z1 + z 2 − z1 − z 2 + i z1 + i z 2 − i z1 − i z 2
2 2 2 2
) ∀ z , z ∈ 1 2
Giải
2 2 2 2
z1 + z 2 − z1 − z 2 + i z1 + i z 2 − i z1 − i z 2
= ( z1 z 2 + z1 z 2 + z1 z 2 + z1 z 2 ) − ( z1 z 2 − z1 z 2 − z1 z 2 + z1 z 2 )
+ ( i z1 z 2 + z1 z 2 − z1 z 2 + i z1 z 2 ) − ( − i z1 z 2 − z1 z 2 + z1 z 2 + i z1 z 2 ) = 4 z1 z 2
n
Bài 4. CMR: Re ( z12 + z 22 + ... + z n2 ≤ ) ∑ Re ( z k ) , ∀z1, z2, ... , zn∈
k =1
Giải
n n n n n
ta có: ∑k =1
xk y k ≤ ∑
k =1
xk2 ⋅ ∑
k =1
y k2 ⇔ ab ≤ ∑
k =1
xk2 ⋅ ∑y
k =1
2
k . Từ bất đẳng thức
298
Số phức
n n n n
này suy ra nếu a > ∑x
k =1
2
k thì b ≤ ∑y
k =1
2
k ⇒ a2 − b2 > ∑x −∑y
k =1
2
k
k =1
2
k . Điều
n n
này mâu thuẫn với a 2 − b 2 = ∑k =1
x k2 − ∑y
k =1
2
k .
n n
Vậy a ≤ ∑x 2
k ⇔ Re ( z12 + z 22 + ... + z n2 ≤ ) ∑ Re ( z k )
k =1 k =1
Max { ac ; ad + bc ; bd } 5 −1
≥ (1)
Max { a ; b } ⋅ Max { c;d } 2
Giải
b d 5 −1
Đặt x = , y= , k= ⇒ k 2 = 1 − k , khi đó:
a c 2
Xét |x| < 1, |y| > 1. Ta sẽ chứng minh: Max {1; x + y ; xy } ≥ k. y (3)
1
Giả sử Max{1; x + y ; x y } < k y ⇒ y > và x + y < k y
k
Ta có: x + x + y ≥ y ⇒ x ≥ y − x + y > y − k y = (1 − k ) y = k 2 y
2
⇒ x y ≥ k2 y > k y ⇒ Mâu thuẫn.
Chứng minh tương tự với |x| > 1, |y| < 1 thì Max {1; x + y ; xy } ≥ k x (4)
Giải
299
ChươngIII. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương
Ta có: 2 z1 − z 2 + z 3 ≤ 2 z1 + z 2 + z 3 ≤ z1 + z 2 + z1 + z 3
Từ đó suy ra: z1 ≤ 1 z1 + z 2 + z1 + z 3 + z 2 + z 3
2
Tương tự ta có: z 2 ≤ 1 z 2 + z 3 + z 2 + z 4 + z 3 + z 4
2
z 3 ≤ 1 z 3 + z 4 + z 3 + z1 + z 4 + z1
2
z 4 ≤ 1 z 4 + z1 + z 4 + z 2 + z1 + z 2
2
Cộng các bất đẳng thức ⇒ z1 + z 2 + z 3 + z 4 ≤ ∑
1≤ i ≤ j ≤ 4
zi + z j
Đẳng thức xảy ra ⇔ (z1 , z2, z3, z4) là một hoán vị của (a, a, −a, −a) với a∈
a, b, c ≥ 0 1 1
Bài 7. Cho Chứng minh: T = 1 + 12 + 1 + 2 + 1 + 2 ≥ 2 3
a + b + c = abc a b c
Giải
z z2 zn
Bài 8. Cho đa thức f ( z ) = 1 + + 2 + ... + n . Chứng minh rằng:
4 4 4
z1 − z 2
∀z1 ≠ z2∈ thỏa mãn | z1|, | z2| ≤ 1 thì f ( z1 ) − f ( z 2 ) >
8
Bài 9. Giả sử z1, z2, ..., zn là các nghiệm phức của đa thức
P(z) = z n + a1 z n −1 + ... + a n −1 z + a n ∈ [ z ]
2 2 2
a. Chứng minh rằng: z1 + z2 + ... + z n ≥ 2 a2
b. Chứng minh rằng: Nếu t1, t2, ..., tn −1 là các nghiệm phức của đa
thức P′(z) thì ta có bất đẳng thức sau luôn đúng
n−2
2 2 2
t1 + t 2 + ... + t n −1 ≤
n
2 2
(
z1 + z 2 + ... + z n
2
)
300