You are on page 1of 14

Số phức

SỐ PHỨC
I. TRƯỜNG SỐ PHỨC VÀ SỐ PHỨC
1. Trường số phức

Trường số phức  = {( a, b ) a, b ∈ } là tập hợp  ×  =  2 mà trên đó xác lập


các quan hệ bằng nhau và các phép toán tương ứng sau đây:
i) Phép cộng: (a, b) + (c, d) = (a + c, b + d)
ii) Phép nhân: (a, b). (c, d) = (ac − bd, ad + bc)
iii) Quan hệ bằng nhau: (a, b) = (c, d) ⇔ a = c và b = d
iv) Phép đồng nhất: (a, 0) ≡ a ; (0, 1) ≡ i
2. Số phức

Giả sử z = ( a, b ) ∈  , với a, b∈R. Sử dụng phép cộng và phép nhân ta có:

z = (a, b) = (a, 0) + (b, 0). (0, 1) = a + bi; i2 = (0, 1). (0, 1) = (−1, 0) ≡ −1
z = a + b i là dạng đại số của số phức, trong đó i gọi là đơn vị ảo.
3. Phần thực và phần ảo của số phức

 Giả sử z = a + b i ∈  , a, b∈R, khi đó a gọi là phần thực, b là phần ảo của z.

 Kí hiệu: Re(z) = a ; Im(z) = b.


 Tính chất:
Nếu z = a + b i ; z1 = a1 + b1i ; z2 = a2 + b2 i , a, b, a1, b1, a2, b2∈R

+) z1 = z2 ⇔ a1 = a2 và b1 = b2 ⇔ Re(z1) = Re(z2 ) và Im(z1) = Im(z2)


+) Re(z1 + z2) = Re(z1) + Re(z 2) ; Im(z1 + z2) = Im(z1) + Im(z2)

+) Re(λz) = λRe(z), ∀λ ∈ R ; Im(λz) = λIm(z), ∀λ∈R.

4. Các phép toán về số phức

Cho z 1 = a1 + b1i ; z2 = a2 + b2i , với a1, b1, a2, b2∈R. Khi đó ta có:

 z1 + z2 = (a1 + b1 i) + (a2 + b2i) = (a1 + a2) + (b1 + b2)i


 z1 − z2 = (a1 + b1 i) − (a2 + b2i) = (a1 − a2) + (b1 − b2)i
 z1. z2 = (a1 + b1i). (a2 + b2i) = (a1 a2 − b1 b2) + (a1b2 + a2 b1)i
z1 ( a1 + b1 i )( a 2 − b2 i ) a1 a 2 + b1b2 a 2 b1 − a1b2
 = = + i , ∀z2 ≠ 0
z 2 ( a 2 + b2 i )( a 2 − b2 i ) a 22 + b22 a 22 + b22

287
ChươngIII. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương

5. Số phức liên hợp

 Cho z = a + b i , với a,b∈R, khi đó z = a − b i gọi là số phức liên hợp với z.

 Tính chất:
+) z = z , ∀z ∈  ; z = z ⇔ z ∈  ; z = − z ⇔ z ∈ i 

+) z + z = 2 Re ( z ) ; z − z = 2 Im ( z ) i ; z ⋅ z = Re 2 ( z ) + Im 2 ( z )

z  z
+) ∀z1 , z 2 ∈  : z1 + z 2 = z1 + z 2 ; z1 ⋅ z 2 = z1 ⋅ z 2 ;  1  = 1 , ∀z2 ≠ 0
 z2  z2
6. Môđun của số phức

 ĐN: Cho z = a + b i ∈  , với a, b∈R, khi đó môđun của z là z = a 2 + b 2

 Tính chất:
2
+) z = z ⋅ z ; z = z ; z ≥ 0 ; z =0⇔ z =0
z1 z1
+) ∀z1 , z 2 ∈  : z1 ⋅ z 2 = z1 ⋅ z 2 ; = , ∀z2 ≠ 0
z2 z2

+) ∀z1 , z 2 ∈  : z1 + z 2 ≤ z1 + z 2 ; z1 − z 2 ≤ z1 − z 2
7. Dạng lượng giác của số phức

 Ta thấy tồn tại phép tương ứng 1−1 giữa các y


phần tử của  và các điểm nằm trên mặt phẳng
b z
2 2
 nên có thể đồng nhất  với  .

Khi đó tất cả các số phức z = a + bi được tương ϕ


O a x
ứng với điểm z = (a, b) trên mặt phẳng tọa độ
Đềcác Oxy.

 Với z = a + bi ≠ 0 (a, b ∈  ), kí hiệu r = z = a 2 + b 2



Góc ϕ là góc định hướng tạo bởi Oz với chiều dương trục Ox được gọi là
Argument của z. Nếu ϕ là một Argument của z, thì tập hợp tất cả các
Arguments của z là Argz = {ϕ + k2π, k ∈ }. Nếu ϕ là một Argument của z
thoả mãn 0 ≤ ϕ < 2 π , thì ϕ được gọi là Argument chính của z và được kí hiệu là
argz, khi đó ta có: Arg z = arg z + 2k π , k ∈  .

Vì a = r cosϕ ; b = r sinϕ, nên dạng lượng giác của z là z = r(cosϕ + i sin ϕ)

288
Số phức

 Tính chất: z = r(cosϕ + i sinϕ) ; z1 = r1(cosϕ1 + i sinϕ1) ; z2 = r2(cosϕ2 + i sinϕ2)

z r
z1 z2 = r1 r2 cos ( ϕ1 + ϕ2 ) + i sin ( ϕ1 + ϕ2 )  ; 1 = 1 cos ( ϕ1 − ϕ2 ) + isin ( ϕ1 − ϕ2 )  ,z2 ≠0
z2 r2

 ϕ  ϕ 
z n = r n ( cos nϕ + i sin nϕ ) ; n
z = n r  cos  + k 2π  + i sin  + k 2π   , k = 0, n − 1
 n n  n n 

 Hệ quả (Công thức Moivre):

( cos ϕ + i sin ϕ ) n = cos nϕ + i sin nϕ , ∀n ∈ 


8. Hàm số mũ phức

 Định nghĩa: ∀z = x + yi ∈  , (x, y∈R), thì f ( z ) = e z = e x ( cos y + i sin y )

 Tính chất: e z ≠ 0, ∀z∈C ; e z1 + z 2 = e z1 e z 2 ; e z1 / e z 2 = e z1 − z 2 , ∀z1, z2∈C

9. Hàm lượng giác phức


 Từ định nghĩa hàm số mũ phức suy ra:

Công thức Euler: e i x = cos x + i sin x ; e − i x = cos x − i sin x , ∀x∈R

Hệ quả:

cos x = 1 ( e i x + e − i x ) ; sin x = 1 ( e i x − e − i x ) , ∀x ∈  ( *)
2 2i

Do các vế phải của các đẳng thức (*) cũng xác định khi thay thế x ∈  bởi
z ∈  , nên ta có các định nghĩa tương ứng của các hàm số phức sin, cosin,

tang, cotang: cos z = 1 ( e i z + e − i z ) ; sin z = 1 ( e i z − e − i z )


2 2i
iz −i z iz −i z
tan z = sin z = 1 ⋅ e i z − e − i z ; cot z = cos z = i⋅ e i z + e − i z
cos z i e + e sin z e −e
10. Hàm Hypebolic phức

ch z = 1 ( e z + e − z ) ; sh z = 1 ( e z − e − z )
2 2
z −z z −z
th z = sh z = e z − e − z ; coth z = ch z = e z + e − z
ch z e + e sh z e − e

289
ChươngIII. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ SỐ PHỨC

1. Dạng 1. Biểu diễn một số phức dưới dạng lượng giác

Dạng lượng giác z = r ( cos ϕ + i sin ϕ ) , với r > 0 .

Bài mẫu. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác
1−i 3
1. (1 − i 3 ) (1 + i ) 2. 3. 1 4. z = sin ϕ + i cos ϕ
1+ i 2 + 2i
1 − cos ϕ − i sin ϕ
5. 6. (1 − cos ϕ − i sin ϕ )(1 + cos ϕ + i sin ϕ )
1 + cos ϕ + i sin ϕ
Giải

3 ( ) 3  ( )
1. Ta có: 1 − i 3 = 2 cos − π + i sin − π  ; 1 + i = 2  cos π + sin π  suy ra:
  4 4 
Sử dụng z1. z2 = (a1 + b1 i). (a2 + b2 i) = (a1 a2 − b1 b2) + (a1 b2 + a2 b1)i ta có:

(1 − i 3 ) (1 + i ) = 2
 ( )
12 ( )
2  cos − π + i sin − π 
12 

z1 ( a1 + b1 i )( a 2 − b2 i ) a1 a 2 + b1b2 a 2 b1 − a1b2
2. Sử dụng = = + i , ∀z2 ≠ 0
z 2 ( a 2 + b2 i )( a 2 − b2 i ) a 22 + b22 a 22 + b22

suy ra
1− i 3
1+ i  12( ) ( )
= 2  cos − 7 π + i sin − 7 π 
12 

4  ( 4 )
cos π − i sin ( π )  =
( ) ( )
1 = 1− i = 2 2  cos − π + i sin − π 
3. Ta có
2 + 2i 4 4  4  4 4 

4. Biến đổi z = sin ϕ + i cos ϕ thành dạng lượng giác z = cos ( π − ϕ ) + i sin ( π − ϕ )
2 2
ϕ ϕ ϕ
2 sin sin − i.cos 
1 − cos ϕ − i sin ϕ 2 2 2  =  − tg ϕ  i
5. Xét z = =  
1 + cos ϕ + i sin ϕ ϕ ϕ ϕ  2
2 cos  cos + i.sin 
2 2 2

− Nếu tg
ϕ
2 2  2 ( ) ( )
> 0 , thì dạng lượng giác là z = tg  cos − π + i.sin − π 
ϕ
2 

− Nếu tg < 0 , thì dạng lượng giác là z = − tg ( cos π + i.sin π ) .


ϕ ϕ
2 2 2 2
ϕ
− Nếu tg = 0 , thì số phức z không có dạng lượng giác xác định.
2

290
Số phức

6. Xét số phức z = (1 − cos ϕ − i sin ϕ )(1 + cos ϕ + i sin ϕ )

ϕ ϕ ϕ ϕ  ϕ ϕ
z = 4 sin cos  sin − i cos   cos + i sin 
2 2 2 2  2 2
 ϕ ϕ ϕ ϕ  ϕ ϕ 
= 2 sin ϕ sin cos + sin cos − i  cos 2 − sin 2   = 2 sin ϕ ( sin ϕ − i cos ϕ )
 2 2 2 2  2 2 

(
− Nếu sin ϕ > 0 thì dạng lượng giác là z = 2 sin ϕ cos ϕ − π + i.sin ϕ − π 
 2 2  ) ( )
(
− Nếu sin ϕ < 0 thì dạng lượng giác là z = −2 sin ϕ cos ϕ + π + i.sin ϕ + π 
 2 2  ) ( )
− Nếu sin ϕ = 0 , thì do z = 0 , nên không có dạng lượng giác xác định.

2. Dạng 2. Các bài tập về argument của số phức

Bài mẫu. Tìm một argument của mỗi số phức sau: 1. z = −5 + 5 3 i

(
2. z = 1 − sin ϕ + i cos ϕ ; 0 < ϕ < π
2 ) 2
3. z = ( cos ϕ + i sin ϕ ) + ( cos ϕ + i sin ϕ )

Giải
1. Số phức z = −5 + 5 3 i biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M ( −5; 5 3 )

 = ϕ là một argument của z thì tg ϕ = y M = 5 3 = − 3 ⇒ ϕ = 2π


Gọi MOx
xM −5 3

(
2. Xét số phức z = 1 − sin ϕ + i cos ϕ, 0 < ϕ < π
2 )
 ϕ  ϕ  ϕ
2( ) 2 ( )
z = 1 − cos π − ϕ + i sin π − ϕ = 2 sin 2  π −  + i 2 sin  π −  cos  π − 
4 2 4 2 4 2
 ϕ   ϕ  ϕ   ϕ  ϕ  ϕ 
= 2sin  π −  sin  π −  + i cos  π −  = 2sin  π −  cos  π +  + i sin  π + 
 4 2  4 2  4 2   4 2   4 2   4 2 
 ϕ
Do 0 < ϕ < π nên 2 sin  π −  > 0 ⇒ z = 2sin π −
2 4 2 4 2
ϕ
( ) cos( π4 + ϕ2 ) + isin( π4 + ϕ2 )
ϕ
là dạng lượng giác của số phức z. Vậy π + là một argument của số phức z.
4 2
2
3. Xét số phức z = ( cos ϕ + i sin ϕ ) + ( cos ϕ + i sin ϕ )

= ( cos 2 ϕ − sin 2 ϕ) + 2sin ϕ cos ϕ + cos ϕ + i sin ϕ = ( cos 2ϕ + cos ϕ) + ( 2sin ϕ cos ϕ + sin ϕ) i

3ϕ ϕ 3ϕ ϕ ϕ 3ϕ 3ϕ 
= 2 cos cos + 2 sin cos i = 2 cos  cos + i sin  (1)
2 2 2 2 2 2 2 

291
ChươngIII. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương

ϕ ϕ 3ϕ 3ϕ 
i Nếu cos > 0 thì z = 2 cos  cos + i sin  là dạng lượng giác của số
2 2 2 2 

phức z. Vậy là một argument của số phức z.
2
ϕ ϕ   3ϕ   3ϕ 
i Nếu cos < 0 , thì từ (1) ta có z = −2cos cos  + π  + i sin  + π  là dạng
2 2  2   2 

lượng giác của số phức z. Vậy + π là một argument của số phức z.
2
ϕ
i Nếu cos = 0 ⇒ z = 0 ⇒ argument của số phức z không xác định.
2

3. Dạng 3. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ

Bài 1. Tìm tập hợp điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn:

a. z + z + 3 = 5 b. z − z + 1 − i = 2
c. ( 2 − z ) ( i + z ) là số thực tùy ý d. ( 2 − z ) ( i + z ) là số ảo tùy ý
2
e. 2 z − i = z − z + 2i f. z 2 − ( z ) = 4
Giải
Đặt z = x + iy ⇒ z = x − iy
a. z + z + 3 = 5 ⇔ 2 x + 3 = 5 ⇔ x = 1; x = − 4 (hai đường thẳng x = 1; x = −4 )
2
b. z − z + 1 − i = 3 ⇔ 1 + i ( 2 y − 1) = 3 ⇔ 1 + ( 2 y − 1) = 3 ⇔ 2 y − 1 = ±2 2

⇔ y = 1 ± 2 2 . Vậy tập hợp là hai đường thẳng y = 1 − 2 2 và y = 1 + 2 2


2 2 2
c. z′ = ( 2 − z ) ( i + z ) = ( 2 − x − iy ) ( x + i (1 − y ) ) = ( 2 − x) x + y (1 − y ) + i ( 2 − x) (1 − y ) − xy

z ′ ∈  ⇔ ( 2 − x ) (1 − y ) − xy = 0 ⇔ 2 − x − 2 y = 0 ⇔ y = −1 x + 1
2
2
d. z ′ = ( 2 − z ) ( i + z ) ∈ i  ⇔ ( 2 − x ) x + y (1 − y ) = 0 ⇔ ( x − 1) + y − 1
2
2
( ) =5
4

⇒ Tập hợp điểm là đường tròn tâm I 1; 1 bán kính


2 2
5
. ( )
2
e. 2 z − i = z − z + 2 i ⇔ 2 x + i ( y − 1) = 2i ( y + 1) ⇔ x 2 + ( y − 1) = y + 1
2
⇔ x 2 = ( y + 1) − ( y − 1) = 4 y ⇒ Tập hợp điểm là đường parabol y = x .
2 2
4
2
f. z 2 − ( z ) = 4 ⇔ ( x 2 − y 2 + 2ixy ) − ( x 2 − y 2 − 2ixy ) = 4 ⇔ 4ixy = 4

⇔ xy = 1 ⇒ Tập hợp điểm là hai đường hypebol y = 1 và y = − 1


x x

292
Số phức

Bài 2. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn các số phức z sao
cho z − 2 có một argument bằng π .
z+2 3
Giải
z1 a1 a 2 + b1b2 a 2 b1 − a1b2
Giả sử z = x + yi . Sử dụng công thức = + i suy ra:
z2 a 22 + b22 a 22 + b22
2 2
z − 2 = ( x − 2 ) + yi = x + y − 4 + 4y
i . Để z − 2 có một argument
z + 2 ( x + 2 ) + yi ( x − 2 ) + y
2 2
( x − 2) 2 + y 2 z+2

x2 + y 2 − 4
ϕ = π thì
3 2
( x − 2) + y 2

4y
2
( x − 2) + y 2 ( 3 3)
i = r cos π + i sin π với r > 0
y
 x2 + y2 − 4 6 3
 2
= r cos π = r  y > 0 (1)
(
 x−2 + y) 2 3 2 
⇒ ⇒  4y
 4y
= r sin π =
3
r  2 2
= 3 2 3
 ( x − 2) 2 + y 2 3 2  x + y − 4

2 2
x
4y
⇒ x2 + y2 − 4 = ⇒ x 2 +  y − 2  =  4  (2) −2 3
3  3  3

Từ (1) và (2) suy ra tập hợp các điểm M là phần đường tròn tâm I  0; 2  bán
 3

kính R = 4 nằm phía trên trục thực (trục Ox).


3
Bài 3 Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z
thỏa mãn z = k , (k là số thực dương cho trước).
z −i
Giải

z = x + yi x2 + y2
Giả sử z = x + yi ( x, y ∈ ) ⇒ =k ⇔ = k 2 (1)
z −i x + ( y − 1) i x + ( y − 1)
2 2

Nếu k = 1 thì (1) ⇔ y = 1 và tập hợp điểm là đường thẳng y = 1


2 2
2 2
 2
 k2
Nếu k ≠ 1 thì (1) ⇔ x 2 + y 2 − 2 2k y + 2k = 0 ⇔ x 2 +  y − 2k  =
k −1 k −1  k − 1  ( k 2 − 1) 2

 2

Tập hợp cần tìm là đường tròn có tâm I  0; 2k  và bán kính bằng 2k
 k − 1  k −1

293
ChươngIII. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương

Bài 4 Trong mặt phẳng phức cho 4 điểm A, B, C, D biểu diễn các số phức
4 + ( 3 + 3 ) i; 2 + ( 3 + 3 ) i; 1 + 3i; 3 + i . CMR: A, B, C, D ∈ một đường tròn.

Giải
Từ giả thiết ta suy ra A = ( 4; 3 + 3 ) ; B = ( 2; 3 + 3 ) ; C = (1; 3) và D = ( 3; 1)

Ta có CA = ( 3; 3 ) biểu diễn số phức 3 + 3i ,

CB = (1; 3 ) biểu diễn số phức 1 + 3i ,
  1 + 3i
⇒ Số đo góc ( CA, CB ) là một argument của số phức z1 = .
3 + 3i
a1 + b1i a1 a 2 + b1b2 a 2 b1 − a1b2 2 3 3+i
Sử dụng = + i ⇒ z1 = 6 + i=
a 2 + b2 i 2 2
a 2 + b2 2 2
a 2 + b2 12 12 2 3
 
Vậy số đo góc ( CA, CB ) cũng là một argument của số phức 3 + i .

Mặt khác DA = (1; 2 + 3 ) biểu diễn số phức 1 + ( 2 + 3 ) i ,

DB = ( −1; 2 + 3 ) biểu diễn số phức −1 + ( 2 + 3 ) i .

  −1 + ( 2 + 3) i 3+i


⇒ Số đo góc ( DA, DB ) là một argument của số phức z2 = =
1 + ( 2 + 3) i 2
 
Vậy số đo góc ( DA, DB ) cũng là một argument của số phức 3 + i .
Vì các argument của một số phức sai khác nhau k 2π, k ∈  nên  ACB = ADB .
Vậy ABCD là tứ giác nội tiếp.

4. Dạng 4. Phần thực, phần ảo của một số phức

Bài 1. Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau:


(1 + i ) 50
1.
( 3 + i)
49
2. (cos π3 − i sin π3 ) i 5
(1 + 3i )
7
3. z 10 + 110 , nếu z + 1 = 1
z z

Giải
50

(1+ i ) 50  (
 2 cos π + i sin π 
4  ) (
225 cos 25π + i sin 25π )
1. z1 = =
4
= 2
(
2 = 1 cos π + i sin π
)
( 3 + i)
49

 ( 6 )
2 cos π + i sin π 
6 
49
49
2 cos( 49
6
π + i sin π 2
49
6 )24 3 3

294
Số phức

3
Vậy Re ( z1 ) = 124 cos π = 125 , Im ( z1 ) = 124 sin π = 25
2 3 2 2 3 2
9

( 3 3 ) (
6 6  3 )
2. z 2 = cos π i + sin π i 6 (1 + 3i ) = − cos π + i sin π  2 cos π + 2i sin π 
9

3 

( 6 6 )(3 3 ) ( 6 6 6 ) (
= −2 9 cos π + i sin π cos 9π + i sin 9π = −2 9 cos 19π + i sin 19π = 2 9 cos π + i sin π
6 )
3
Vậy Re ( z 2 ) = 2 9 cos π = 8 , Im ( z 2 ) = 2 9 sin π = 18
6 2 6 2

3. Xét số phức z 3 = z 10 + 110 , với z + 1 = 1


z z

 1 + 3i π π
 z = 2 = cos 3 + i sin 3
1
Từ z + = 1 ⇒ z − z + 1 = 0 ⇒ 
2
z  z = 1 − 3i = cos − π + i sin − π
 2 3 3 ( ) ( )
10 10

3 3 3(
i Với z = cos π + i sin π ⇒ z 3 = cos π + i sin π
3 ) +
 π
1
π
 cos + i sin 


 3 3
10 10

(
= cos π + i sin π
3 3 )  ( ) ( )
+ cos − π + i sin − π 
3 3 

= ( cos 10π + i sin 10π ) + ( cos −10π + i sin −10π ) = 2 cos 10π = −1 .
3 3 3 3 3

i Tương tự với z = cos −π + i sin −π ta cũng có z 3 = −1


3 3
Vậy Re ( z 3 ) = −1 , Im ( z 3 ) = 0

Bài 2. Cho z = cos ϕ + i sin ϕ . Giả sử n ≥ 1 là số nguyên dương.

Chứng minh rằng: z n + 1n = 2 cos nϕ ; z n − 1n = 2i sin nϕ .


z z
Giải

z n = ( cos ϕ + i sin ϕ ) = cos nϕ + i sin nϕ ; 1n = 1


n
= cos nϕ − i sin nϕ
z cos n ϕ + i sin nϕ

295
ChươngIII. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương

5. Dạng 5. Giải phương trình trên trường số phức

2(
Bài 1. Tìm các căn bậc hai của số phức w = −11 + 4 3 i ; 1 − i)
2
Giải
1. Giả sử z = x + yi là căn bậc hai của số phức w = −11 + 4 3 i

Khi đó z 2 = w ⇔ ( x + yi ) = −11 + 4 3 i ⇔ ( x 2 − y 2 ) + 2 xyi = −11 + 4 3 i


2

 x 2 − y 2 = −11  y = 2 3  x = 1; y = 2 3
 x − y = −11  
2 2
x
⇔ ⇔ 2 3 ⇔  ⇔ 
 xy = 2 3 y =  x 2 − 12 = −11  x = −1; y = −2 3
 x  x2
Vậy số phức w = −11 + 4 3 i có hai căn bậc hai là z1 = 1 + 2 3 i ; z 2 = −1 − 2 3 i
2
2. Theo công thức Moivre ta có ( cos ϕ + i sin ϕ ) = cos 2ϕ + i sin 2ϕ .
suy ra cos ϕ + i sin ϕ và − cos ϕ − i sin ϕ là các căn bậc hai của cos 2ϕ + i sin 2ϕ .

Ta có
2 4 4 ( ) ( )
2 (1 − i ) = cos π − i sin π = cos − π + i sin − π . Từ đó suy ra 2 (1 − i )
4 4 2

có hai căn bậc hai là: z = cos ( − π ) + i sin ( − π ) và z = − cos ( − π ) − i sin ( − π )


1 2
8 8 8 8

Bài 2. Giải các phương trình bậc hai z 2 + (1 − 3i ) z − 2 (1 + i ) = 0


Giải
2
Ta có: ∆ = (1 − 3i ) + 8 (1 + i ) = 1 − 6i + 9i 2 + 8 + 8i = 2i

 x 2 − y 2 = 0  y =
1
2  x = 1; y = 1
Giả sử z 2 = ( x + yi ) = 2i ⇔  ⇔ x ⇔
 xy = 1  x 4 = 1  x = −1; y = −1

Do đó 1 + i và −1 − i là các căn bậc hai của 2i ⇒ nghiệm z1 = 2i ; z 2 = −1 + i

Bài 3. Giải phương trình: z 4 − z 3 + 1 z 2 + z + 1 = 0 (1)


2
Giải

Do z = 0 không là nghiệm của (1), nên (1) ⇔ z 2 − z + 1 + 1 + 12 = 0


2 z z
2

( ) − ( z − 1z ) + 52 = 0 ⇔ u
⇔ z−1
z
2
− u + 5 = 0 ⇔ 2u 2 − 2u + 5 = 0 ; với u = z − 1
2 z

296
Số phức

u = 1 + 3i  z − 1 = 1 + 3i
 2  z 2  2 z 2 − (1 + 3i ) z − 2 = 0 ; ∆ = 8 + 6i ( 2 )
⇔ ⇔ ⇔ 2
1 − 3i 1 1 − 3i  2 z − (1 − 3i ) z − 2 = 0 ; ∆ = 8 − 6i ( 3)
u = z − =
 2  z 2
 3
 x − y = 8  y = x  x = 3; y = 1
2 2
2
Giả sử z = ( x + yi )
2
= 8 + 6i ⇔  ⇔ ⇔
 xy = 3  x 4 − 8x 2 − 9 = 0  x = −3; y = −1

Do đó 3 + i và −3 − i là các căn bậc hai của 8+6i ⇒ z1 = 1 + i ; z 2 = − 1 + 1 i


2 2

Tương tự 3 − i ; − 3 + i là các căn bậc hai của 8−6i ⇒ z 3 = 1 − i ; z 4 = − 1 − 1 i


2 2
Vậy phương trình có 4 nghiệm z1 , z 2 , z 3 , z 4 .

Bài 4. Giải phương trình: z 5 + z 4 + z 3 + z 2 + z + 1 = 0 (1)


Giải
 z = −1
(1) ⇔ z 4 ( z + 1) + z 2 ( z + 1) + z + 1 = 0 ⇔ ( z + 1) ( z 4 + z 2 + 1) = 0 ⇔ 
4 2
z + z + 1 = 0
 2 3
1
z = − 2 + i = cos 2π + i sin 2π
−1 ± 3i 2 3 3
4 2
z + z +1= 0 ⇔ z = 2
⇔
2  2 1
 z = − 2 − 2
3
( )
i = cos − 2π + i sin − 2π
3 3 ( )
Từ z 2 = cos 2π + i sin 2π ⇔ z 2 = cos π + i sin π ∨ z 3 = − cos π − i sin π
3 3 3 3 3 3

( ) ( ) ( ) ( )
z 2 = cos − 2π + i sin − 2π ⇔ z 4 = cos − π + i sin − π ∨ z5 = − cos − π − i sin − π
3 3 3 3 3 3 ( ) ( )
3 3 3 3
Vậy (1) ⇔ z1 = −1; z 2 = 1 + i ; z3 = − 1 − i ; z4 = 1 − i; z 5 = − 1 + i.
2 2 2 2 2 2 2 2

 z1 + z 2 = 4 + i
Bài 5. Giải hệ phương trình hai ẩn phức z1 , z 2 sau:  2 2
 z1 + z 2 = 5 − 2i

Giải

Ta có: z1 z 2 = 1 ( z1 + z 2 ) − ( z12 + z 22 )  = 1 ( 4 + i ) − 5 + 2i  = 5 (1 + i )


2 2
2 2
⇒ z1 , z 2 là các nghiệm của phương trình z 2 − ( 4 + i ) z + 5 (1 + i ) = 0

Vậy nghiệm của hệ là ( 3 − i; 1 + 2i ) và (1 + 2i; 3 − i )

297
ChươngIII. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương

6. Dạng 6. Các bài toán về môđun số phức

Bài 1. Chứng minh rằng: z1 + z 2


2
+ z1 − z 2
2
= 2 z1 ( 2
+ z2
2
) , ∀ z , z ∈1 2

Giải
2 2 2
z1 + z2 + z1 − z2 = z1 + z1 z2 + z1 z 2 + z2 + z1 − z1 z2 − z1 z2 + z2 = 2 z1 + z2
2 2 2
( 2 2
)
Bài 2. a. CMR: z1 z 2 + 1 + z1 − z 2
2 2
(
= 1 + z1
2
)(1 + z ) , ∀ z , z ∈
2
2
1 2

b. CMR: z1 z 2 − 1 − z1 − z 2
2 2
(
= 1 − z1
2
)(1 − z ) , ∀ z , z ∈
2
2
1 2

Giải
2 2 2
z1 z2 + 1 + z1 − z2 = z1 z2 + z1 z2 + z1 z2 + 1 + z1 − z1 z2 − z1 z2 + z2 = 1 + z1
2 2
( 2
)(1 + z ) 2
2

2 2 2
z1z2 − 1 − z1 − z2 = z1z2 − z1z2 − z1z2 + 1 − z1 + z1z2 + z1z2 − z2 = 1 − z1
2 2
( 2
)(1 − z ) 2
2

4
(
Bài 3. CMR: z1 z 2 = 1 z1 + z 2 − z1 − z 2 + i z1 + i z 2 − i z1 − i z 2
2 2 2 2
) ∀ z , z ∈ 1 2

Giải
2 2 2 2
z1 + z 2 − z1 − z 2 + i z1 + i z 2 − i z1 − i z 2

= ( z1 z 2 + z1 z 2 + z1 z 2 + z1 z 2 ) − ( z1 z 2 − z1 z 2 − z1 z 2 + z1 z 2 )

+ ( i z1 z 2 + z1 z 2 − z1 z 2 + i z1 z 2 ) − ( − i z1 z 2 − z1 z 2 + z1 z 2 + i z1 z 2 ) = 4 z1 z 2

n
Bài 4. CMR: Re ( z12 + z 22 + ... + z n2 ≤ ) ∑ Re ( z k ) , ∀z1, z2, ... , zn∈
k =1

Giải

Đặt z k = x k + i y k ; z12 + z 22 + ... + z n2 = a + i b trong đó x k , y k , a, b ∈ 


n n n
⇒ a2 − b2 = ∑x −∑y
k =1
2
k
k =1
2
k ; ab = ∑x
k =1
k y k .Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski

n n n n n
ta có: ∑k =1
xk y k ≤ ∑
k =1
xk2 ⋅ ∑
k =1
y k2 ⇔ ab ≤ ∑
k =1
xk2 ⋅ ∑y
k =1
2
k . Từ bất đẳng thức

298
Số phức

n n n n
này suy ra nếu a > ∑x
k =1
2
k thì b ≤ ∑y
k =1
2
k ⇒ a2 − b2 > ∑x −∑y
k =1
2
k
k =1
2
k . Điều

n n
này mâu thuẫn với a 2 − b 2 = ∑k =1
x k2 − ∑y
k =1
2
k .

n n
Vậy a ≤ ∑x 2
k ⇔ Re ( z12 + z 22 + ... + z n2 ≤ ) ∑ Re ( z k )
k =1 k =1

Bài 5. Cho a, b, c, d∈ với ac ≠ 0. Chứng minh rằng:

Max { ac ; ad + bc ; bd } 5 −1
≥ (1)
Max { a ; b } ⋅ Max { c;d } 2

Giải
b d 5 −1
Đặt x = , y= , k= ⇒ k 2 = 1 − k , khi đó:
a c 2

(1) ⇔ Max {1; x + y ; xy } ≥ k .Max {1; x} .Max {1; y} (2)

 Nếu |x| ≥ 1, | y| ≥ 1 thì (2) đúng vì |xy| ≥ k.|x|.|y| (k <1)

 Nếu |x| ≤ 1, | y| ≤ 1 thì (2) đúng vì k < 1

 Xét |x| < 1, |y| > 1. Ta sẽ chứng minh: Max {1; x + y ; xy } ≥ k. y (3)

1
Giả sử Max{1; x + y ; x y } < k y ⇒ y > và x + y < k y
k
Ta có: x + x + y ≥ y ⇒ x ≥ y − x + y > y − k y = (1 − k ) y = k 2 y

2
⇒ x y ≥ k2 y > k y ⇒ Mâu thuẫn.

Do (3) được chứng minh ⇒ (2) đúng ⇒ (1) đúng.

 Chứng minh tương tự với |x| > 1, |y| < 1 thì Max {1; x + y ; xy } ≥ k x (4)

Do (4) đúng ⇒ (2) đúng ⇒ (1) đúng

Bài 6. Cho z1, z2, z3, z4∈. Chứng minh: z1 + z 2 + z 3 + z 4 ≤ ∑


1≤i ≤ j ≤ 4
zi + z j

Giải

299
ChươngIII. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương

Sử dụng bất đẳng thức: |a + b| ≤ |a| + |b| ∀a, b∈ 

Ta có: 2 z1 − z 2 + z 3 ≤ 2 z1 + z 2 + z 3 ≤ z1 + z 2 + z1 + z 3

Từ đó suy ra: z1 ≤ 1  z1 + z 2 + z1 + z 3 + z 2 + z 3 
2

Tương tự ta có: z 2 ≤ 1  z 2 + z 3 + z 2 + z 4 + z 3 + z 4 
2

z 3 ≤ 1  z 3 + z 4 + z 3 + z1 + z 4 + z1 
2

z 4 ≤ 1  z 4 + z1 + z 4 + z 2 + z1 + z 2 
2
Cộng các bất đẳng thức ⇒ z1 + z 2 + z 3 + z 4 ≤ ∑
1≤ i ≤ j ≤ 4
zi + z j

Đẳng thức xảy ra ⇔ (z1 , z2, z3, z4) là một hoán vị của (a, a, −a, −a) với a∈

a, b, c ≥ 0 1 1
Bài 7. Cho  Chứng minh: T = 1 + 12 + 1 + 2 + 1 + 2 ≥ 2 3
a + b + c = abc a b c

Giải

Từ giả thiết a + b + c = abc ⇒ 1 = a + b + c ⇔ 1 + 1 + 1 = 1


abc ab bc ca
Coi các biểu thức chứa căn là môđun của các số phức, khi đó ta có
2
i  1 1 1  1 1 1  1 1 1
T= ∑
a ,b , c
1 + ≥ 3 +  + +  i = 9 +  + +  ≥ 9 + 3 +
a a b c a b c
+  =2 3
 ab bc ca 

z z2 zn
Bài 8. Cho đa thức f ( z ) = 1 + + 2 + ... + n . Chứng minh rằng:
4 4 4
z1 − z 2
∀z1 ≠ z2∈ thỏa mãn | z1|, | z2| ≤ 1 thì f ( z1 ) − f ( z 2 ) >
8
Bài 9. Giả sử z1, z2, ..., zn là các nghiệm phức của đa thức
P(z) = z n + a1 z n −1 + ... + a n −1 z + a n ∈  [ z ]
2 2 2
a. Chứng minh rằng: z1 + z2 + ... + z n ≥ 2 a2

b. Chứng minh rằng: Nếu t1, t2, ..., tn −1 là các nghiệm phức của đa
thức P′(z) thì ta có bất đẳng thức sau luôn đúng
n−2
2 2 2
t1 + t 2 + ... + t n −1 ≤
n
2 2
(
z1 + z 2 + ... + z n
2
)

300

You might also like