You are on page 1of 26

3/ Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo,

không bao giờ thấy được các địa chỉ


vật lí
a/ Thời điểm biên dịch
b/ Thời điểm nạp
c/ Thời điểm xử lí
d/ Câu a,b là đúng
Đáp án : c

4/ Trong việc cấp phát vùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình nào cho phép di chuyển tiến trình trong bộ
nhớ sau khi nạp :
a/ Mô hình Linker-Loader
b/ Mô hình Base-Limit
c/ Cả hai câu đều đúng
d/ Cả hai câu đều sai
Đáp án : a

5/ Thuật toán chọn đoạn trống để thoã mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân đoạn vùng nhớ )
a/ First-fit
b/ Best-fit
c/Worst-fit
d/Không câu nào đúng
Đáp án : d

6/ Hiện tượng phân mảnh là :


a/ Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
b/ Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
c/ Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục
nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
d/ Không câu nào đúng
Đáp án : c

7/ Trong kĩ thuật cấp phát vùng nhớ phân đoạn một địa chỉ ảo được thể hiện bởi:
a/ Bộ <s,d> trong đó s là số hiệu phân đoạn, d là địa chỉ tương đối trong s
b/ Bộ <base, limit > với base là chỉ số nền, limit là chỉ số giới hạn
c/ Không câu nào đúng
d/ Cả hai câu đều đúng
Đáp án : a

8/ Với địa chỉ logic <s,d> và thanh ghi nền STBR, thanh ghi giới hạn STLR địa chỉ vật lí được tính tương
ứng với địa chỉ logic là:
a/ STLR -s-d
b/ STBR+s+d
c/ STLR- STBR+s+d
d/ s+d
Đáp án :b

9/ Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:
a/ First-fit
b/Best-fit
c/Worst-fit
d/ Không câu nào đúng
Đáp án :a

10/ Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình là:

1
a/ First-fit
b/Best-fit
c/Worst-fit
d/ Không câu nào đúng
Đáp án :b

11/ Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình là:
a/ First-fit
b/Best-fit
c/Worst-fit
d/ Không câu nào đúng
Đáp án :c

12/ Trong kĩ thuật phân trang nếu kích thước không gian địa chỉ là 2m kích thước trang là 2n câu nào
sau đây phát biểu không chính xác:
a/ n-m bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa chỉ tương đối
trong trang
b/ m-n bit thấp của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit cao cho biết địa chỉ tương đối
trong trang
c/ m-n bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa chỉ tương đối trong
trang
d/ Câu b,c đúng
Đáp án :c

13/ Xét cơ chế MMU trong kĩ thuật phân trang với địa ảo có dạng <p,d> để chuyển đổi địa chỉ này sang
địa chỉ vật lí, MMU dùng bảng trang, phát biểu nào sau đây là chính xác:
a/ Phần tử thứ d trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa
trang p
b/ Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa
trang d
c/ Phần tử thứ p+d trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa
trang p
d/ Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa
trang p
Đáp án :d

14/ Kĩ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi
a/
Đáp án : a

15/ Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k, 300k, các tiến trình
theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K .Nếu sử dụng thuật toán Best-fit quá
trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào :
a/ 212K->600K, 417K->500K,112K->300K,426K->200K
b/212K->600K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K
c/212K->300K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K
d/ Không câu nào đúng
Đáp án : c

16/ Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ có 32 khung
trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ logic của không gian địa chỉ này
a/ 32bit
b/ 8 bit
c/ 24bit
d/ 13bit
Đáp án :d
17/ Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ có 32 khung
trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ vật lí của không gian địa chỉ này
a/ 32bit
b/ 8 bit
c/ 15bit(215bit)
d/ 13bit
Đáp án :c

17/ Điều kiện một phân đoạn có thể thuộc không gian địa chỉ của 2 tiến trình:
a/ Không thể được
b/ Các phần tử trong bảng phân đoạn của hai tiến trình này cùng chỉ đến một vị trí vật lí
nhất
c/ Không câu nào đúng
Đáp án : b

Chương 7 : Bộ nhớ ảo (12 câu)

1/ Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu được sử dụng nhất trong tương lai thuộc loại :
a/ FIFO
b/ LRU
c/ Tối ưu
d/ NRU
Đáp án : c

2/ Trong thuật toán thay thế trang “cơ hội thứ hai nâng cao” trang được chọn là trang :
a/ Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng.
b/ Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác rỗng .
c/ Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng
d/ Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác rỗng
Đáp án : a

3/ Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm cuối cùng trang được truy xuất là thuật toán :
a/ FIFO
b/ LRU
c/ Tối ưu
d/ NRU
Đáp án : b

4/ Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm trang sẽ được sử dụng là thuật toán :
a/ FIFO
b/ LRU
c/ Tối ưu
d/ NRU
Đáp án : c

5/Bit Dirty trong cấu trúc của 1 phần tử bảng trang có ý nghĩa :
a/ Cho biết trang nào đã được truy xuất đến và trang nào không
b/ Cho biết trang đó có tồn tại trong bộ nhớ hay không.
c/ Cho biết trang đó đã bị thay đổi hay chưa để cập nhật trang trên đĩa.
Đáp án : c

6/ Gọi p là xác suất xảy ra 1 lỗi trang (0<p<1)


p= 0: không có lỗi trang nào
p=1: mỗi truy xuất sinh ra một lỗi trang

3
ma : thời gian truy xuất bộ nhớ
swapin, swapout là thời gian hoán chuyển trang
Thời gian thực hiện 1 lần truy xuất bộ nhớ sẽ là :
a/ EAT= p*ma +(1-p)*(swapout+swapout);
b/ EAT= (1-p)*ma + p*(swapout+swapout);
c/ EAT= p*ma + (1-p)*(swapout-swapout)
d/ Câu a,b là sai
Đáp án :a

7/ Với thuật toán thay thế trang FIFO sử dụng 3 khung trang, số hiệu các trang đi vào lần lượt là:
1,2,3,4,1,2 như bảng sau

1 2 3 4 1 2

1 12 123 423 413 412

Số lỗi trang là
a/ 6 lỗi
b/ 5 lỗi
c/ 4 lỗi
d/ Không câu nào đúng
Đáp án: a

8/ Với thuật toán thay thế trang LRU sử dụng 3 khung trang, số hiệu các trang đi vào lần lượt là:
7,0,1,2,0,3 như bảng sau

7 0 1 2 0 3

7 70 701 201 201 203

Số lỗi trang là
a/ 4 lỗi
b/ 6 lỗi
c/ 5 lỗi
d/ Không câu nào đúng
Đáp án: c

9/ Các thuật toán sau thuật toán nào thuộc loại thuật toán thống kê:
a/ LFU
b/ LRU
c/ NRU
d/ NFU
e/ Câu a và d đúng
f/ Câu a và b đúng
Đáp án :e

10/ Số khung trang tối thiểu cần cấp phát cho một tiến trình được quy định bởi :
a/ Kiến trúc máy tính
b/ Dung lượng bộ nhớ vật lí có thể sử dụng
c/ Người lập trình
d/ Không câu nào đúng
Đáp án: a

11/ Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống vượt quá số khung trang có thể sử
dụng, hệ điều hành sẽ :
a/ Huỷ bỏ tiến trình nào dùng nhiều khung trang nhất
b/ Tạm dừng tiến trình nào đó giải phóng khung trang cho tiến trình khác hoàn tất
c/ Huỷ bỏ tiền trình đang dùng ít khung trang nhất
d/Không câu nào đúng
Đáp án: b

12/Trong các thuật toán sau thuật toán nào không là thuật toán cấp phát khung trang
a/Cấp phát công bằng
b/Cấp phát theo tỉ lệ kích thước
c/Cấp phát theo thứ tự trước sau.
d/Cấp phát theo độ ưu tiên.
Đáp án :c

Chương 8 : Hệ thống quản lí tập tin (13 câu)

1/ Kiểu tập tin nào liên quan đến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập xuất tuần tự như màn hình, máy in,
card mạng
a/ Tập tin thường
b/ Thư mục
c/ Tập tin có kí tự đặc biệt
d/ Tập tin khối
Đáp án: c

2/ Hệ điều hành nào sau phân biệt chữ thường, hoa đối với tập tin
a/ MS-DOS
b/ UNIX
c/ WINDOW
d/ Câu a,c là đúng
Đáp án : d

3/ Loại thư mục nào dễ tổ chức và khai thác nhưng gây khó khăn khi đặt tên tập tin không trùng nhau và
người sử dụng không thể phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm
a/ Thư mục một cấp
b/ Thư mục hai cấp
c/ Thư mục đa cấp
d/ Không câu nào đúng
Đáp án: a

4/ Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FAT
a/ Cấp phát liên tục
b/ Cấp phát không liên tục dùng danh sách liên kết
c/ Cấp phát không liên tục dùng bảng chỉ mục
d/ Câu a,b là đúng
Đáp án :d

5/ Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi, không cần dùng bảng FAT
nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin
a/ Cấp phát liên tục
b/ Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết
c/ Dùng bảng chỉ mục
d/ Dùng FAT
Đáp án : b

6/Cách cài đặt hệ thống tập tin nào sau đây hiệu quả cho việc quản lí những hệ thống tập tin lớn

5
a/ Cấp phát liên tục
b/ Cấp phát không liên tục dùng FAT
c/ Dùng cấu trúc I-node
d/ Câu a,b là đúng
Đáp án : c

7/ Với một đĩa 1 Gb kích thước một khối là 4K, nếu quản lí khối trống dùng vector bit thì kích thước vector
bit là bao nhiêu:
a/ 2 khối
b/ 4 khối
c/ 8 khối
d/16 khối
Đáp án :c
HD: 4K=212 byte
1Gb=230byte => có 218 khối => số vector bit là 218 bit = 215 byte =32K=8 khối

8/ Với một đĩa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lí khối trống dùng DSLK cần bao nhiêu khối để
quản lí đĩa này bao nhiêu:
a/ 20 khối
b/ 40 khối
c/ 80 khối
d/16 khối
Đáp án :b
HD: 4K=212 byte
20M = 20*210 = 215 khối => cần dùng 2 byte để lưu một số hiệu khối
1 khối =1024 byte lưu được 512 số hiệu khối
Cần 20*210 /512 ~ 40 khối để quản lí đĩa này
9/ Trong hệ thống tập tin của MS-DOS sector đầu tiên, track 0, side 0 đối với đĩa cứng thông tin về :
a/ Boot sector
b/ Bảng partition
b/ Bảng FAT
c/ Dữ liệu thường
Đáp án : b

9/ Trong bảng FAT của hệ thống tập tin MS-DOS người ta mô tả loại đĩa bằng cách :
a/ Dùng 2 entry đầu tiên của bảng FAT
b/ Dùng 1 entry đầu tiên của bảng FAT
c/ Dùng entry của bảng thư mục RDET
d/ Không câu nào đúng
Đáp án :a

10/ Đối với hệ thống mở một tập tin, MS-DOS tìm các thông tin về tập tin ở:
a/ Bảng FAT
b/ Bảng thư mục
c/ Boot sector
d/ Tất cả đều sai
Đáp án :b

11/ Đối với tập tin của WINDOW NTFS Partition, với partition có kích thước từ 8->16 Gb thì số sector trên
một cluster là :
a/ 8 Sector
b/ 16 Sector
c/ 32 Sector
d/ 64 Sector
Đáp án : c
12/ Trong cấu trúc partition của WINDOW NTFS thông tin về tập tin và thư mục trên partition này được lưu
trong:
a/ Partition bootsector
b/ Master File Table (MFT)
c/ Các tập tin hệ thống
d/ Vùng các tập tin
Đáp án : b

13/ Tạo, huỷ, mở ,đóng, đọc, ghi … là các tác vụ cần thiết để hệ điều hành:
a/ Quản lí tập tin
b/ Quản lí bộ nhớ
c/ Quản lí tiến trình
d/ Quản lí mạng
e/ Không câu nào đúng
Đáp án :a
Chương 9 : Quản lí nhập xuất (12 câu)

1/ Thiết bị nào sau đây không là thiết bị nhập/xuất tuần tự :


a/ Màn hình
b/ Bàn phím
c/ Chuột
d/ Card mạng
e/ Đĩa
Đáp án :e

2/ Vân chuyển DMA được thực hiện bởi :


a/ Bộ điều khiển thiết bị
b/ CPU
c/ Bộ nhớ trong
d/ Câu a,b là sai
Đáp án : a

3/ Ví dụ trong ngôn ngữ lập trình C câu lệnh <br> Count = Write(fd,buffer,nbytes);<br>thuộc phần
mềm xuất nhập nào sau đây:
a/ Điều khiển thiết bị
b/ Phần mềm nhập xuất phạm vi người sử dụng
c/ Phần mềm nhập xuất độc lập với thiết bị
c/ Câu b,c là đúng
Đáp án : b

4/ Trong hệ thống I/O đĩa thời gian để đầu đọc đến đúng khối cần thiết trên một track gọi là :
a/ Seek time
b/ Tranfer time
c/ Latency time
d/ Không câu nào đúng
Đáp án : c

5/ Trong hệ thống I/O đĩa thời gian để đầu đọc đến đúng track cần thiết trên một đĩa gọi là :
a/ Seek time
b/ Tranfer time
c/ Latency time
d/ Không câu nào đúng
Đáp án : a

7
6/ Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu khối lượng lớn thì thuật toán lập lịch nào sau đây là hiệu quả:
a/ FCFS
b/ SSTF
c/ SCAN
d/ C-SCAN
e/ Câu a,b là đúng
f/ Câu c,d là đúng
Đáp án : f

7/ Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối liên tục thì thuật toán lập lịch nào sau đây là hiệu quả nhất:
a/ FCFS
b/ SSTF
c/ SCAN
d/ C-SCAN
e/ Câu a,b là đúng
f/ Câu c,d là đúng
Đáp án : a

8/ Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,122,65,67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán
lập lịch SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây:
a/ 53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
b/ 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,37,14
c/ 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
d/ 53, 183, 124, 122, 98, 67, 65, 37, 14
e/ Câu a,b là đúng
f/ Câu c,d là đúng
Đáp án : e

9/ Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,122,65,67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán
lập lịch C-SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây:
a/ 53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
b/ 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,14,37
c/ 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
d/ 53, 183, 124, 122, 98, 67, 65, 37, 14
e/ Câu a,b là đúng
f/ Câu c,d là đúng
Đáp án : b

10/ Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,122,65,67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán
lập lịch FCFS thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây:
a/ 53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
b/ 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,37,14
c/ 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
d/ 53, 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67
e/ Câu a,b là đúng
f/ Câu c,d là đúng
Đáp án : d

11/ Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,122,65,67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán
lập lịch SSTF thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây:
a/ 53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
b/ 53, 65, 67, 37, 14, 98,122, 124, 183
c/ 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
d/ 53, 183, 124, 122, 98, 67, 65, 37, 14
e/ Câu a,b là đúng
f/ Câu c,d là đúng
Đáp án : b

12/ Trên đĩa các sector có số hiệu liên tiếp nhau luôn nằm kế bên nhau
a/ Đúng
b/ Sai
Đáp án :b

Câu 1 : Những thiết bị lớp 1 nào sau đây được sử dụng để mở rộng mạng LAN :
a. Hub
b. Switch
c. Repeater
d. Bridge
Câu 2 : Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11000001. Vậy nó thuộc lớp nào:
a. Lớp D
b. Lớp E
c. Lớp C
d. Lớp A
Câu 3 : Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11100001. Vậy nó thuộc lớp nào:
a. Lớp B
b. Lớp C
c. Lớp D
d. Lớp E
Câu 4 : Giao thức nào thực hiện truyền các thông báo điều khiển giữa các gateway hoặc trạm của liên mạng:
a. ARP (cơ chế chuyển địa chỉ TCP/IP thành địa chỉ vật lý)
b. ICMP(nghi thức thong báo lỗi)
c. RARP (Giao thức phân tích địa chỉ đảo)
d. TCP
Câu 5 : Lệnh ping sử dụng các gói tin nào sau đây :
a. echo
b. TTL
c. SYN
d. FIN
Câu 6 : Lớp nào thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp
dữ liệu:
a. Session
b. Network
c. Transport
d. Data link
Câu 7 : Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:
a. Full – duplex
b. Simplex
c. Half – duplex
d. Phương thức khác
Câu 8 : Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ:
a. 192.168.1.2
b. 255.255.255.255
c. 230.20.30.40
d. Tất cả các câu trên
Câu 9 : Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng bất kỳ:
a. 172.16.1.255
b. 255.255.255.255
c. 230.20.30.255
d. Tất cả các câu trên
Câu 10: Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là sai :

9
a. SMTP: TCP Port 25
b. FTP: UDP Port 22
c. HTTP: TCP Port 80
d. TFTP: TCP Port 69
e. DNS: UDP Port 53
Câu 11 : Địa chỉ 19.219.255.255 là địa chỉ gì?
a. Broadcast lớp B
b. Broadcast lớp A
c. Host lớp A
d. Host lớp B
Câu 12 : Trong kiến trúc phân tầng mạng, tầng nào có liên kết vật lý
a. Tầng 1
b. Tầng n
c. Tầng i
d. Tầng i <>1
Câu 13: Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền chính:
a. Bus
b. Star
c. Ring
d. Hybrid
Câu 14: Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử
dụng:
a. FTP
b. Telnet
c. Email
d. WWW
Câu 15: Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy :
a. Physical
b. Data link
c. Network
d. Transport
Câu 16: Lớp B được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet :
a. 8
b. 6
c. 14
d. 2
Câu 17: Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng : 00000001. Vậy nó thuộc lớp nào:
a. Lớp A
b. Lớp C
c. Lớp B
d. Lớp D
Câu 18: Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy :
a. Physical
b. Network
c. Data link
d. Transport
Câu 19: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR)
a. Switch/Hub
b. Router
c. Repeater
d. NIC
Câu 20: Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền (trong hệ điều hành Windows)
a. nslookup
b. Route
c. ipconfig
d. Tracert
Câu 21: Lớp nào cung cấp các phương tiện để người sử dụng có thể truy nhập được vào môi trường OSI và cung
cấp các dịch vụ thông tin phân tán:
a. Transport
b. Presentation
c. Session
d. Application
Câu 22: Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành:
a. Frame
b. Segment
c. Packet
d. PSU
Câu 23 : Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa như máy khách ( client) có thể
tìm thấy trong mạng nào ?
a. Client/Server
b. Ethernet
c. Peer to Peer
d. LAN
Câu 24 : Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng :
a. Cáp chéo (Cross- Cable)
b. Cáp thẳng ( Straight Cable)
c. Rollover Cable
d. Không có loại nào
Câu 25 : Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp :
a. 7
b. 4
c. 5
d. 2
Câu 26 : Các đơn vị dữ liệu giao thức trong lớp 2 của mô hình OSI được gọi là :
a. PDU
b. Packet
c. CSU
d. Frame
Câu 27 : Một mạng con lớp A mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.248.0.0
b. 255.255.255.1
c. 255.255.255.248
d. 255.255.255.128
Câu 28 : Một mạng con lớp A mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.255.254.192
b. 255.254.0.0
c. 255.248.0.0
d. 255.255.255.254
Câu 29 : Một mạng con lớp A cần chứa tối thiểu 255 host sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.254.0
b. 255.0.0.255
c. 255.255.255.240
d. 255.255.255.192
Câu 30 : Một mạng con lớp A mượn 1 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.255.128.0
b. 255.128.0.0
c. 255.255.255.240
d. 255.255.128.0
Câu 31 : Một mạng con lớp B mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.255.248.0
b. 255.255.255.1
c. 255.255.255.248

11
d. 255.255.255.128
Câu 32 : Một mạng con lớp B mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là :
a. 255.255.254.0
b. 255.255.254.192
c. 255.255.255.240
d. 255.255.255.254
Câu 33 : Một mạng lớp B cần chia thành 3 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.224.0
b. 255.0.0.255
c. 255.255.192.0
d. 255.255.255.224
Câu 34 : Một mạng lớp B cần chia thành 9 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.240.0
b. 255.0.0.255
c. 255.224.255.0
d. 255.255.255.224
Câu 35 : Một mạng lớp B cần chia thành 15 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.224.0
b. 255.0.0.255
c. 255.255.240.0
d. 255.255.255.224
Câu 36: Lớp C được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho subnet :
a. 8
b. 6
c. 4
d. 2
Câu 37 : Một mạng lớp C cần chia thành 5 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.224.0
b. 255.0.0.255
c. 255.224.255.0
d. 255.255.255.224
Câu 38 : Một mạng lớp C cần chia thành 3 mạng con sử dụng SM nào sau đây :
a. 255.255.224.0
b. 255.0.0.255
c. 255.255.255.192
d. 255.255.255.224

1. Phát biểu nào sau đây về việc “phân chia các hoạt động mạng thành nhiều tầng” là SAI:
a) Giảm độ phức tạp.
b) Chuẩn hoá các giao diện.
c) Đơn giản hoá việc giảng dạy và học tập.
d) Cho phép người dùng lựa chọn bất kỳ phân tầng (layer) nào thích hợp và cài đặt cho hệ thống mạng của
mình.
2. Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):
a) Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn để nhỏ hơn dễ giải quyết.
b) Thay đổi trên một tầng không ảnh hưởng đến các tầng khác.
c) Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất cả các tầng còn lại.
d) Giới hạn việc sử dụng bởi một nhà cung cấp.
3. Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
a) Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
b) Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
c) Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng
hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
d) Tất cả đều đúng.
4. Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.
a) Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
b) Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
c) Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
d) Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
5. Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:
a) Data, segment, frame, packet, bit
b) Data, packet, segment, frame, bit
c) Data, frame, packet, segment, bit
d) Data, segment, packet, frame, bit
6. Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:
a) Transport
b) Network
c) Data Link
d) Physical
7. Cấp nào thấp nhất thực hiện việc kiểm soát sai đầy đủ:
a) Cấp Physical.
b) Cấp MAC.
c) Cấp Datalink.
d) Cấp Network.
8. Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản …
a) Application.
b) Session
c) Network
d) Presentation.

9. Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
a) Data Link.
b) Network.
c) Physical.
d) Session.
10. Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:
a) Frame.
b) Packet.
c) Segment.
d) Bit.
11. Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link: (chọn 2)
a) Còn gọi là địa chỉ MAC.
b) Còn gọi là địa chỉ mạng.
c) Còn gọi là địa chỉ vật lý.
d) Còn gọi là địa chỉ loopback.
12. Chức năng chính của tầng Network (chọn 2):
a) Điều khiển việc truyền tin tin cậy
b) Định tuyến đường truyền
c) Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
d) Thêm địa chỉ mạng vào gói tin
13. Tầng Transport có thể thông tin trực tiếp với các tầng Network và Presentation :
a. Đúng
b. Sai
14. Tầng Network có thể thông tin trực tiếp với các tầng Datalink và Transport :
a) Đúng
b) Sai
15. Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2)
a) Nén dữ liệu
b) Định dạng thông điệp
c) Đánh số các packet

13
d) Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment
16. Chức năng của tầng session:
a) Mã hóa dữ liệu
b) Điều khiển các phiên làm việc
c) Thâm địa chỉ mạng vào dữ liệu
d) Tất cả đều sai
17. Nêu các chức năng của tầng Presentation (Chọn 2)
a) Mã hoá dữ liệu
b) Giải mã dữ liệu
c) Phân đoạn dữ liệu
d) Đánh địa chỉ logic mạng
18. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application
a) Mã hoá dữ liệu.
b) Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng.
c) Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và điều
khiển việc truyền.
d) Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những
hệ thống.

19. Cấp Network trong OSI và cấp IP trong Internet tương đương nhau vì:
a) Cùng cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin giữa hai máy bất kỳ.
b) Cùng cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin tin cậy.
c) Có thể hiểu và giao tiếp với nhau.
d) Cả ba câu trên đều đúng.
20. Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:
a. Physical
b. Data Link
c. Network
d. Transport

ϖ ĐỊA CHỈ IP:


21. Địa chỉ IP là:
a) Địa chỉ logic của một máy tính.
b) Một số nguyên 32 bit.
c) Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.
d) Cả ba câu trên đều đúng.
22. Địa chỉ IP là:
a) Địa chỉ của từng chương trình.
b) Địa chỉ của từng máy.
c) Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.
d) Cả ba câu trên đều đúng.
23. Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:
a) Một giá trị nhị phân 32 bit.
b) Một giá trị thập phân có chấm.
c) Một giá trị thập lục phân có chấm.
d) Cả ba câu trên đều đúng.
24. Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau:
a) Kích thước các mạng khác nhau.
b) Phụ thuộc vào khu vực kết nối.
c) Dể quản lý các thông tin.
d) Cả ba câu trên đều đúng.
25. Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:
a) 4 byte
b) 5 byte
c) 6 byte
d) Tất cả đều sai
26. Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm
tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào:
a) Ping 172.29.14.1.
b) Ping 172.29.14.100.
c) Ipconfig 172.29.14.100.
d) Tất cả đều sai.
27. Dạng nhị phân của số 139 là:
a) 00001010
b) 10001101
c) 10001011
d) 10001010
28. Dạng nhị phân của số 101 là:
a) 01100111
b) 01100101
c) 11100100
d) 01100011
29. Dạng thập phân của số 10101001 là:
a) 163
b) 167
c) 169
d) 168
30. Dạng thập phân của số 01010110 là:
a) 83
b) 84
c) 85
d) 86
31. Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là
a) 1101000101
b) 1010101010
c) 1001101110
d) 1000100010
32. Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.
a) 01111101.
b) 01101111.
c) 01011111.
d) 01111110.
33. Địa chỉ IP nào hợp lệ:
a) 172.29.2.0
b) 172.29.0.2
c) 192.168.134.255
d) 127.10.1.1
34. Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn các đáp án đúng)
a) 10011001.01111000.01101101.11111000
b) 01011001.11001010.11100001.01100111
c) 10111001.11001000.00110111.01001100
d) 11011001.01001010.01101001.00110011
35. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là :
a) 149.255.255.255
b) 149.6.255.255.255
c) 149.6.7.255
d) Tất cả đều sai
36. Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại
khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0:
a) 172.16.67.50

15
b) 172.16.66.24
c) 172.16.64.42
d) 172.16.63.31
37. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
a) 172.29.100.10/255.255.240.0
b) 172.29.110.50/255.255.240.0
c) 172.29.97.20/255.255.240.0
d) 172.29.95.34/255.255.240.0
38. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
a) 200.29.110.54/255.255.255.248
b) 200.29.110.50/255.255.255.248
c) 200.29.110.52/255.255.255.248
d) 200.29.110.57/255.255.255.248
39. Cho đường mạng 180.45.0.0/255.255.224.0 Tính:
a) Số mạng con hợp lệ:
b) Địa chỉ đường mạng thứ 1: Địa chỉ broadcast:
c) Địa chỉ đường mạng thứ 4: Địa chỉ broadcast:
d) Số host hợp lệ trong mỗi mạng con
40. Cho địa chỉ IP: 192.17.8.194/255.255.255.240 Tính:
a) Địa chỉ đường mạng con chứa địa chỉ IP trên:
b) Địa chỉ broadcast của mạng con trên:
c) Vùng địa chỉ host hợp lệ trong mạng con trên:
41. Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao
nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:
a) 126 subnet, mỗi subnet có 510 host
b) 64 subnet, mỗi subnet có 1022 host
c) 62 subnet, mỗi subnet có 1022 host
d) 128 subnet, mỗi subnet có 512 host
42. Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B.
Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
a) 255.248.0.0
b) 255.255.248.0
c) 255.255.224.0
d) 255.255.252.0
43. Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi
mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
a) 255.248.0.0
b) 255.255.240.0
c) 255.255.224.0
d) 255.255.252.0

11. Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link: (chọn 2)
a) Còn gọi là địa chỉ MAC.
b) Còn gọi là địa chỉ mạng.
c) Còn gọi là địa chỉ vật lý.
d) Còn gọi là địa chỉ loopback.

14/ Thuật toán nào sau đây là thuật toán có thể điều phối theo nguyên tắc độc quyền :
a/ FIFO
b/ Xoay vòng
c/ Điều phối với độ ưu tiên
d/ Theo công việc ngắn nhất (Shortest job first)
e/ Chiến lược điều phối với nhiều mức độ ưu tiên
f/ Câu a,c,d đúng
g/ Câu c,d,e đúng
// ko biết chọn câu nào nữa? câu C phải ko?

16. Chức năng của tầng session:


a) Mã hóa dữ liệu
b) Điều khiển các phiên làm việc
c) Thâm địa chỉ mạng vào dữ liệu
d) Tất cả đều sai

19. Cấp Network trong OSI và cấp IP trong Internet tương đương nhau vì:
a) Cùng cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin giữa hai máy bất kỳ.
b) Cùng cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin tin cậy.
c) Có thể hiểu và giao tiếp với nhau.
d) Cả ba câu trên đều đúng

20. Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:
a. Physical
b. Data Link
c. Network
d. Transport
// phân vân ko biết a, b, c, d ???

22. Địa chỉ IP là:


a) Địa chỉ của từng chương trình.
b) Địa chỉ của từng máy.
c) Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.
d) Cả ba câu trên đều đúng.

24. Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau:


a) Kích thước các mạng khác nhau.
b) Phụ thuộc vào khu vực kết nối.
c) Dể quản lý các thông tin.
d) Cả ba câu trên đều đúng.

1. Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:


a. Switch
b. Card mạng
c. Hub và repeater
d. Router

2. Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:
a. Dùng giao thức DHCP
b. Dùng giao thức FTP
c. Dùng giao thức DNS
d. Dùng giao thức HTTP

3. Địa chỉ IP 192.168.1.1:


a. Thuộc lớp B
b. Thuộc lớp C
c. Là địa chỉ riêng
d. b và c đúng

4. Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:

17
a. Data Link
b. Network
c. Physical
d. Transport

5. Giao thức nào thuộc tầng Application :


a. IP
b. HTTP
c. NFS
d. TCP

6. Các thành phần tạo nên mạng là:


a. Máy tính, hub, switch
b. Network adapter, cable
c. Protocol
d. Tất cả đều đúng

7. Chức năng chính của router là:


a. Kết nối network với network
b. Chia nhỏ broadcast domain
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai

8. Protocol là:
a. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
b. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
c. a và b đúng
d. a và b sai

9. Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:


a. TCP/IP
b. Netbeui
c. IPX/SPX
d. Tất cả

10. Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:
a. Transport
b. Network
c. Application
d. Presentation

11. Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:
a. 203.29.100.100/255.255.255.240
b. 203.29.100.110/255.255.255.240
c. 203.29.103.113/255.255.255.240
d. 203.29.100.98/255.255.255.240

12. Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub :
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

13. Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao:
a. Switch
b. Brigde
c. Port
d. Repeater

14. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết
chúng lại bằng các thiết bị:
a. Repeaters
b. Hubs
c. Switches
d. Card mạng (NIC)

15. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí
nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau:
a. Bridge
b. Router
c. Repeater
d. Connectors

16. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN:
a. TCP/IP
b. IPX/SPX
c. NETBEUI
d. Tất cả

17. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN :
a. TCP/IP
b. NETBEUI
c. DLC
d. Tất cả

18. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:


a. RING
b. BUS
c. STAR
d. Có thể phối hợp cả a, b và c

19. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application
a. Mã hoá dữ liệu
b. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng
c. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và điều khiển việc
truyền
d. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống
20. Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng :
a. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ
b. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống
c. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
d. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

21. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là
a. 149.255.255.255
b. 149.6.255.255
c. 149.6.7.255
d. Tất cả đều sai

22. Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là

19
a. CB
b. ED
c. CF
d. EC

23. Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)


a. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
b. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
c. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
d. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

24. Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
a. Cáp đồng trục
b. Cáp STP
c. Cáp UTP (CAT 5)
d. Cáp quang

25. Nhược điểm của mạng dạng hình sao là :


a. Khó cài đặt và bảo trì
b. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác
c. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
d. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt

26. Đặc điểm của mạng dạng Bus :


a. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
b. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
c. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
d. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.

27. Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng.
a. Cáp quang
b. Cáp UTP thẳng
c. Cáp STP
d. Cáp UTP chéo (crossover)

28. Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì :
a. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau
b. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
c. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B
d. Tất cả đều sai.

Bài 1. Cho biết địa chỉ broadcast của subnet 131.18.7.0/255.255.255.0

- Đây là địa chỉ lớp B, nhưng do subnet mask là 255.255.255.0 do vậy dùng 3 octet đầu làm
địa chỉ Net, octet cuối làm địa chỉ Host. Mặt khác địa chỉ Broadcast là địa chỉ quảng bá, tức
là lấy địa chỉ mạng gộp với địa chỉ Host bật hết là 1. Do vậy ta có địa chỉ Broadcast của địa
chỉ đã cho là: 131.18.7.255

Bài 2. Cho địa chỉ mạng: 203.162.100.0 / 255.255.255.0. Chia địa chỉ trên thành 5 subnet
hợp lệ. Ghi ra 5 subnet đó và số host tối đa của một subnet.

- Đây là địa chỉ lớp C, như vậy 3 octet đầu là địa chỉ mạng, octet cuối làm địa chỉ Host. Muốn chia subnet
cho địa chỉ này mượn một số bit của octet 4 làm địa chỉ mạng. Số bit mượn là: n thì số mạng con có thể là:
2mũ(n)-2 . Do yêu cầu là 5 mạng con hợp lệ, nên chọn n=3 bit .

- Lúc đó địa chỉ mạng con có thể viết hỗn hợp là:

203.162.100|001 00000

203.162.100|010 00000

203.162.100|011 00000

203.162.100|100 00000

203.162.100|101 00000

Hay chính xác là:

203.162.100.32

203.162.100.64

203.162.100.96

203.162.100.128

203.162.100.160

- Số host tối đa của một subnet là: 25-2=30

Ví dụ địa chỉ mạng con: 203.162.100.32 thì số host đánh trên mạng này là:

203.162.100.1

203.162.100.2

….

203.162.100.31

Bài 3. Có các địa chỉ IP:

203.162.4.15/255.255.255.240

203.162.4.25/255.255.255.240

203.162.4.26/255.255.255.240

203.162.4.125/255.255.255.240

203.162.4.215/255.255.255.240

203.162.4.205/255.255.255.240

203.162.4.65/255.255.255.240

21
203.162.4.85/255.255.255.240

Sắp xếp các địa chỉ theo từng Subnet

- Trước tiên đây là địa chỉ lớp C, có subnet mask là 255.255.255.240. Nói cách khác là mượn 4 bit từ octet cuối
làm địa chỉ mạng con. Do vậy, địa chỉ các mạng con viết hỗn hợp là:

203.162.4|0001 0000

203.162.4|0010 0000

203.162.4|0011 0000

203.162.4|0100 0000

203.162.4|0101 0000

203.162.4|0110 0000

203.162.4|0111 0000

203.162.4|1000 0000

203.162.4|1001 0000

203.162.4|1010 0000

203.162.4|1011 0000

203.162.4|1100 0000

203.162.4|1101 0000

203.162.4|1110 0000

Cụ thể là:

203.162.4.16 chứa 203.162.4.15/255.255.255.240

203.162.4.32 chứa: 203.162.4.25/255.255.255.240

203.162.4.26/255.255.255.240

203.162.4.48 Kô chứa host nào


203.162.4.64 Không chứa host nào trong danh sách

203.162.4.80, Chứa 203.162.4.65/255.255.255.240

203.162.4.85/255.255.255.240

203.162.4.96

203.162.4.112 , Chứa: 203.162.4.205/255.255.255.240

203.162.4.125/255.255.255.240

203.162.4.128

203.162.4.144

203.162.4.160

203.162.4.176

203.162.4.192, Chứa 203.162.4.205/255.255.255.240

203.162.4.208, Chứa 203.162.4.215/255.255.255.240

203.162.4.224

Bài 4: Cho địa chỉ IP = 131.32.21.20/255.255.255.0

Hãy tìm: - Chỉ số mạng con

- Chỉ số máy chủ

- Địa chỉ Broadcast

Trả lời:

a) Đây là địa chỉ lớp B: 2 octet làm NetID, 2 Octet làm HostID. Mặt khác SubnetMask là 255.255.255.0 do vậy
octet thứ ba là chỉ số mạng con. Như vậy chỉ số mạng con là 21. Hay nói cách khác địa chỉ mạng con là:
131.32.21.0

23
b) Với mạng con 131.32.21.0 thì Octet cuối là địa chỉ máy chủ. Do vậy chỉ số 20 sẽ là chỉ số của máy chủ.

c) Địa chỉ Broadcast là địa chỉ của NetID kết hợp với địa chỉ HostID với các bit của HostID bật thành 1. Do vậy
địa chỉ HostID là: 131.32.21.255

Bài 5: Cho địa chỉ IP: 192.55.12.120/255.255.255.240

Hãy tìm: - Chỉ số mạng con

- Chỉ số máy chủ

- Địa chỉ Broadcast

Giải:

a) Địa chỉ IP và SubnetMask có thể biểu diễn thành như sau:

IP 1100 0000 0011 0111 0000 1100 0111 1000

SubnetMask 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 0000

Do đây là địa chỉ lớp C, do vậy 3 Octet đầu làm NetID, Octet cuối làm HostID. Căn cứ vào SubnetMask biểu
diễn ở trên ta thấy đã mượn 4 bit ở HostID làm địa chỉ mạng con. Như vậy địa chỉ mạng con sẽ là:

1100 0000 0011 0111 0000 1100 0111 0000

Hay 192.55.12.112

b) Chỉ số máy chủ trong mạng con này sẽ là: 0.0.0.8

Địa chỉ Broadcast sẽ là:


1100 0000 0011 0111 0000 1100 0111 1111

Hay: 192.55.12.127

Bài 6: Cho địa chỉ IP = 141.76.93.135/255.255.224.0

Hãy tìm: - Chỉ số mạng con hay địa chỉ mạng con

- Chỉ số máy chủ trên mạng con

- Địa chỉ Broadcast tương ứng với mạng con

Giải:

a) Biến đổi địa chỉ IP thành nhị phân ta có:


IP 1000 1101 0100 1100 0101 1101 1000 0111

SubnetMask 1111 1111 1111 1111 1110 0000 0000 0000

Đây là địa chỉ lớp B, dùng 2 octet làm NetID, 2 octet làm HostID. Căn cứ vào biểu diễn trên chúng ta thấy đã
mượn 3 bit ở octet3 làm địa chỉ mạng con. Hay nói cách khác địa chỉ mạng con sẽ là:

1000 1101 0100 1100 0100 0000 0000 0000

Hay 174.76.64.0

b) Địa chỉ Host trên mạng con sẽ là:

0000 0000 0000 0000 0001 1101 1000 0111

Hay 0.0.29.135

c) Địa chỉ Broadcast là: (bật khu vực host thành 1)

1000 1101 0100 1100 0101 1111 1111 1111

Hay: 174.76.95.255

Bài 7: SubnetMask của 184.231.138.239 là bao nhiêu nếu 9 bit đầu của địa chỉ HostID được dùng để phân
mạng con.

a/ 255.255.192.0

b/ 255.255.255.128

c/ 255.255.224.0

d/ 255.255.255.192

Đây là địa chỉ lớp B nên phương án (a),(c) là loại. Do mượn 9 bit làm NestID do đó Octet cuối sẽ mượn 1
bit. Do đó octet cuối của SubnetMask biểu diễn dạng nhị phân là: 10000000 Hay 128

Vậy đáp án b là đáp án đúng.

Bài 8: Máy chủ nào trong các máy chủ sau phải sử dụng Router để liên lạc với máy 191.24.144.12 biết
SubnetMask của máy này là 255.255.224.0

a) 191.24.153.35

b) 191.24.169.2

c) 191.24.201.3

d) 191.24.147.86

25
Khi liên lạc trên hai đường mạng khác nhau thì mới cần đến Router hoặc Switch. Do vậy trong các địa chỉ trên
thì những địa chỉ nào khác đường mạng với địa chỉ máy chủ đã cho sẽ cần đến Router khi liên lạc.

- Biểu diễn địa chỉ Subnet Mask thành địa chỉ nhị phân ta có:

1111 1111 1111 1111 1110 0000 0000 0000

Như vậy đã mượn 3 bit từ Octet 3 làm NetID.

=> Số các đường mạng là:

0000 0000 0

0010 0000 32

0100 0000 64

0110 0000 96

1000 0000 128

1010 0000 160

1100 0000 192

1110 0000 224

You might also like