Professional Documents
Culture Documents
HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
TÓM TẮT : Bài báo cáo này trình bày kỹ thuật điều chế độ rộng xung (PWM) cho bộ biến tần
AC-AC 3 pha các dạng 2 bậc, H – bridge cascade, Multilevel Diode Clamped. Mục tiêu khảo sát tính
chất của bộ biến tần 3 pha bằng kỹ thuật điều chế sóng mang dựa trên các tham số cho trước.
Hình 2 – Sơ đồ mô phỏng
1. Các tham số
Bộ nghịch lưu áp 3 pha hai bậc sử dụng
linh kiện lý tưởng. Tài liệu [2] – Tr.5-5; [3] – Tr.5
Điện áp dây ngõ ra 4.160V
Công suất ngõ ra S = 1MVA
Điện áp nguồn dc bộ nghịch lưu không thay
đổi.
Tải 3 pha cân bằng với cosu = 0.9, tần số
áp 50Hz. Với giá trị xác định của tải, giữ nguyên
Hình 1 – Sơ đồ kết nối giữa lưới
tham số khi xét hoạt động của bộ nghịch lưu ở
và bộ điều khiển PWM NPC 3 bậc
các tần số và chỉ số điều chế khác nhau.
Phụ thuộc vào phương pháp thiết lập giản
2. Tính toán
đồ kích đóng các công tắc trong bộ nghịch lưu
áp, ta có thể phân biệt các dạng điều chế độ
Xác định điện áp dc để có thể tạo điện
rộng xung khác nhau. Tài liệu [1] – Tr.205
áp dây tải = 4.160V với chỉ số m = 1
2. Phương pháp điều chế vector không
P= S×cosu = 3 × × I ×cosu (A - 1)
gian – Space vector modulation – space vector
PWM Q=S×sinu= 3 × × I × sinu (A - 2)
Phương pháp điều chế vector không gian Dòng điện trên 1 pha tải
× × .
xuất phát từ các ứng dụng của vector không gian → = = = . =0,1249 A
× × ×
trong máy điện xoay chiều, sau đó được mở √ √
× × .
rộng triển khai trong các hệ thống điện 3 pha. → = = = . =0,0605 A
× × ×
Phương pháp điều chế vector không gian và các √ √
dạng cải biến của nó có tính hiện đại, giải thuật Tổng trở trên 1 pha tải
.
dựa chủ yếu vào kỹ thuật số và là các phương → = = = = = 19.229 Ω
, ×√
pháp được sử dụng phổ biến nhất hiện nay trong
Tổng cảm trên 1 pha tải
lãnh vực điện tử công suất liên quan đến điều .
khiển các đại lượng xoay chiều ba pha như điều → = = = = = 39.699 Ω
, ×√
khiển truyền động điện xoay chiều, điều khiển → = = = ×π = 126,36 H
các mạch lọc tích cực, điều khiển các thiết bị
công suất trên hệ thống truyền tải điện. Tài liệu , , Điện áp pha tâm nguồn
[1] – Tr.218, Tr.255 , , Điện áp dây tải
,
= Điện áp common mode
1
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
Tải 3 pha cân bằng Công suất ngõ ra ba pha nghịch lưu 2MVA
= = = - = - = - Tần số áp ra 50 Hz
Trị hiệu dụng áp pha tải : Điện áp dc hằng số cần xác định
= (A – 3) Tải RL cân bằng hệ số công suất 0.9, tần số
× . định mức 50 Hz. Với giá trị xác định của tham số
→ = = = 6240 V tải, tham số RL được giữ không đổi cho các chế
độ làm việc khác nhau.
Thực hiện mô phỏng kỹ thuật PWM
dùng sóng mang 2. Tính toán
Vẽ giản đồ vector không gian điện áp
với đầy đủ các trạng thái redundant states
Điện áp nghịch lưu tức thời tạo bởi sự Sử dụng giải thuật PWM ở bảng 2, thực
kết hợp 4 áp , , , . Tổ hợp ( , , hiện mô phỏng với kỹ thuật điều chế độ rộng
, ) có giá trị , hay là xung sóng mang cho chế độ hoạt động fo=50 Hz,
=( , , , ) fsw=720, m=0.9. Hàm áp nghịch lưu được thiết
có thể đạt các giá trị khác nhau −2 , kế với điện áp common mode trung bình (
− , 0, , 2 . medium common mode )
Vẽ điện áp hài cơ bản, điện áp offset và hàm
điện áp nghịch lưu.
Vẽ đồ thị kết quả dạng sóng áp ngõ ra của
từng H – bridge , , áp nghịch lưu , áp
dây
Phổ biên độ được mô tả chi tiết trong phần
báo cáo kết quả B.
C. Bộ biến tần 3 pha 4 bậc dạng Multilevel Dòng điện trên 1 pha tải
Diode Clamped × × .
→ =× = = . =0,3936 A
× ×
√ √
× × .
→ = = = . =0,1907 A
× × ×
√ √
Tổng trở trên 1 pha tải
.
→ = = = = = 9.681 Ω
, ×√
Tổng cảm trên 1 pha tải
.
→ = = = = = 19.982 Ω
, ×√
→ = = = ×π
= 63,6 H
4
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
6
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
7
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
Phổ biên độ sóng hài dòng tải Phổ biên độ sóng hài dòng tải
Phổ biên độ sóng hài áp tải Phổ biên độ sóng hài áp tải
Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu
8
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
Phổ biên độ sóng hài dòng tải Phổ biên độ sóng hài dòng tải
Phổ biên độ sóng hài áp tải Phổ biên độ sóng hài áp tải
Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu
9
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
10
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
11
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
Mức điện áp
Trạng thái đóng ngắt của các cặp linh
nghịch lưu Các trạng thái đóng ngắt tương ứng Ghi chú
kiện = (s11,s21,s31,s41)
-2 (0, , 0, ) s11 = Off, s21 = On, s31 = Off, s41 = On ×1
(0, , 0, 0) s11 = Off, s21 = On, s31 = Off, s41 = Off
(0, , , ) s11 = Off, s21 = On, s31 = On, s41 = On
- ×4
(0, 0, 0, ) s11 = Off, s21 = Off, s31 = Off, s41 = On
( , , 0, ) s11 = On, s21 = On, s31 = Off, s41 = On
(0, 0, 0, 0) s11 = Off, s21 = Off, s31 = Off, s41 = Off
( , , 0,0) s11 = On, s21 = On, s31 = Off, s41 = Off
(0, 0, , ) s11 = Off, s21 = Off, s31 = On, s41 = On
0 ×6
( , , , ) s11 = On, s21 = On, s31 = On, s41 = On
(0, , , 0) s11 = Off, s21 = On, s31 = On, s41 = Off
( , 0, 0, ) s11 = On, s21 = Off, s31 = Off, s41 = On
( , 0, 0, 0) s11 = On, s21 = Off, s31 = Off, s41 = Off
( , 0, , ) s11 = On, s21 = Off, s31 = On, s41 = On
×4
(0, 0, , 0) s11 = Off, s21 = Off, s31 = On, s41 = Off
( , , , 0) s11 = On, s21 = On, s31 = On, s41 = Off
-2 ( , 0, , 0) s11 = On, s21 = Off, s31 = On, s41 = Off ×1
Bảng 1 – Trạng thái áp/ Trạng thái đóng ngắt 1 pha
Từ công thức : = × ( - + - ) Ta có bảng chuyển đổi trạng thái sau.
Phạm vi thay đổi của Hai trạng thái tích cực được Hàm áp điều khiển của
Ghi chú
chọn (, , ,),(,,,) các cặp linh kiện j
(0, , 0, ) =
(-2 , - )
(0, , 0, 0)
(0, , 0, 0) =
(- , 0)
(0, , , 0)
(0, , , 0)
(0, ) =
(0, 0, , 0)
(0, 0, , 0) =
( ,2 )
( , 0, , 0)
Bảng 2 – Kết quả
12
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
Phổ biên độ sóng hài áp tải Phổ biên độ sóng hài áp pha tâm nguồn
Phổ biên độ sóng hài áp H-bridge Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu
13
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
Phổ biên độ sóng hài áp tải Phổ biên độ sóng hài áp pha tâm nguồn
Phổ biên độ sóng hài áp H-bridge Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu
14
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
15
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
3 ( , , )
2 (0, , )
(0, 0, )
0 (0, 0, 0)
Phạm vi thay đổi Hai trạng thái tích cực Hàm áp điều khiển của
của được chọn (, , ,),(,,,) các cặp linh kiện j
( , , ) =
(2 , 3 )
(0, , )
(0, , ) =
( ,2 )
(0, 0, )
(0, 0, ) =
(0, )
(0, 0, 0)
Bảng 2 – Kết quả
16
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
Phổ biên độ sóng hài áp tải Phổ biên độ sóng hài áp tải
Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu
Phổ biên độ sóng hài áp pha tâm nguồn Phổ biên độ sóng hài áp pha tâm nguồn
17
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện
Phổ biên độ sóng hài áp tải Phổ biên độ sóng hài áp tải
Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu
Phổ biên độ sóng hài áp pha tâm nguồn Phổ biên độ sóng hài áp pha tâm nguồn
18