You are on page 1of 18

Trường Đại Học Bách Khoa TP.

HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

Kỹ thuật điều chế độ rộng xung


PWM (Pulse Width Modulation) cho bộ biến tần
Phạm Hoàng Anh – MSHV : 10180070

TÓM TẮT : Bài báo cáo này trình bày kỹ thuật điều chế độ rộng xung (PWM) cho bộ biến tần
AC-AC 3 pha các dạng 2 bậc, H – bridge cascade, Multilevel Diode Clamped. Mục tiêu khảo sát tính
chất của bộ biến tần 3 pha bằng kỹ thuật điều chế sóng mang dựa trên các tham số cho trước.

Từ khoá – Converter, PWM, 2Level, H – bridge cascade, Multilevel Diode Clampeb

I. GIỚI THIỆU II. TÍNH TOÁN, MÔ PHỎNG MATLAB

1. Kỹ thuật PWM (Pulse Width Modulation) A. Bộ biến tần 3 pha 2 bậc :


Kỹ thuật điều chế độ rộng xung.
Các bộ nghịch lưu áp thường điều khiển
dựa theo kỹ thuật điều chế độ rộng xung PWM
và qui tắc kích đóng đối nghịch. Qui tắc kích
đóng đối nghịch đảm bảo dạng áp tải được điều
khiển tuân theo giản đồ kích đóng công tắc và kỹ
thuật điều chế độ rộng xung có tác dụng hạn chế
tối đa các ảnh hưởng bất lợi của sóng hài bậc
cao xuất hiện ở phía tải.

Hình 2 – Sơ đồ mô phỏng

1. Các tham số
Bộ nghịch lưu áp 3 pha hai bậc sử dụng
linh kiện lý tưởng. Tài liệu [2] – Tr.5-5; [3] – Tr.5
Điện áp dây ngõ ra 4.160V
Công suất ngõ ra S = 1MVA
Điện áp nguồn dc bộ nghịch lưu không thay
đổi.
Tải 3 pha cân bằng với cosu = 0.9, tần số
áp 50Hz. Với giá trị xác định của tải, giữ nguyên
Hình 1 – Sơ đồ kết nối giữa lưới
tham số khi xét hoạt động của bộ nghịch lưu ở
và bộ điều khiển PWM NPC 3 bậc
các tần số và chỉ số điều chế khác nhau.
Phụ thuộc vào phương pháp thiết lập giản
2. Tính toán
đồ kích đóng các công tắc trong bộ nghịch lưu
áp, ta có thể phân biệt các dạng điều chế độ
 Xác định điện áp dc để có thể tạo điện
rộng xung khác nhau. Tài liệu [1] – Tr.205
áp dây tải = 4.160V với chỉ số m = 1
2. Phương pháp điều chế vector không
P= S×cosu = 3 × × I ×cosu (A - 1)
gian – Space vector modulation – space vector
PWM Q=S×sinu= 3 × × I × sinu (A - 2)
Phương pháp điều chế vector không gian Dòng điện trên 1 pha tải
× × .
xuất phát từ các ứng dụng của vector không gian → = = = . =0,1249 A
× × ×
trong máy điện xoay chiều, sau đó được mở √ √
× × .
rộng triển khai trong các hệ thống điện 3 pha. → = = = . =0,0605 A
× × ×
Phương pháp điều chế vector không gian và các √ √

dạng cải biến của nó có tính hiện đại, giải thuật Tổng trở trên 1 pha tải
.
dựa chủ yếu vào kỹ thuật số và là các phương → = = = = = 19.229 Ω
, ×√
pháp được sử dụng phổ biến nhất hiện nay trong
Tổng cảm trên 1 pha tải
lãnh vực điện tử công suất liên quan đến điều .
khiển các đại lượng xoay chiều ba pha như điều → = = = = = 39.699 Ω
, ×√
khiển truyền động điện xoay chiều, điều khiển → = = = ×π = 126,36 H
các mạch lọc tích cực, điều khiển các thiết bị
công suất trên hệ thống truyền tải điện. Tài liệu , , Điện áp pha tâm nguồn
[1] – Tr.218, Tr.255 , , Điện áp dây tải
,
= Điện áp common mode
1
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

Tải 3 pha cân bằng Công suất ngõ ra ba pha nghịch lưu 2MVA
= = = - = - = - Tần số áp ra 50 Hz
Trị hiệu dụng áp pha tải : Điện áp dc hằng số cần xác định
= (A – 3) Tải RL cân bằng hệ số công suất 0.9, tần số
× . định mức 50 Hz. Với giá trị xác định của tham số
→ = = = 6240 V tải, tham số RL được giữ không đổi cho các chế
độ làm việc khác nhau.
 Thực hiện mô phỏng kỹ thuật PWM
dùng sóng mang 2. Tính toán
 Vẽ giản đồ vector không gian điện áp
với đầy đủ các trạng thái redundant states

Hình 3 – Sơ đồ mô phỏng kỹ thuật PWM

a/ fo=50Hz, fsw=900Hz, m=0.7, Ts=1.11ms


b/ fo=50Hz, fsw=900Hz, m=0.5, Ts=1.11ms
c/ fo=50Hz, fsw=900Hz, m=0.2, Ts=1.11ms
d/ fo=30Hz, fsw=900Hz, m=0.9, Ts=1.11ms
e/ fo=10Hz, fsw=900Hz, m=0.9, Ts=1.11ms
Phổ biên độ dòng tải , áp dây , áp
nghịch lưu được trình bày trong phần báo
cáo kết quả A.
Hình 6 – Giản đồ vector không gian điện áp
 Phân tích phổ sóng hài
 Xác định giá trị điện áp của mỗi cell (
Với sự ứng dụng các linh kiện điện tử công E ) của mỗi mạch H – bridge cascade sao cho
suất tần số đóng ngắt cao, thành phần hài bậc điện áp dây tạo ra của bộ nghịch lưu có thành
cao của áp ra có thể bị loại bỏ hoặc giảm bớt phần hài cơ bản đạt trị hiệu dụng 2.300V ứng với
đáng kể bằng kĩ thuật đóng ngắt. Các thuật toán chỉ số điều chế m=1
PWM tối ưu được đề xuất phần lớn đều xét đến
khía cạnh sóng hài. Tài liệu [2] Tr.5-1 P= S×cosu = 3 × × I × cosu (B – 1)
Kết quả mô phỏng các đại lượng phổ biên Q=S×sinu= 3 × × I × sinu (B – 2)
độ dòng tải , áp dây , áp nghịch lưu Dòng điện trên 1 pha tải
× × .
được trình bày trong phần báo cáo kết quả A. → =× = = . =0,4518 A
× ×
√ √
× × .
B. Bộ biến tần 3 pha 5 bậc dạng H—bridge → = = = . =0,2189 A
× × ×
Cascade √ √
Tổng trở trên 1 pha tải
.
→ = = = = , ×√
= 2.939 Ω
Tổng cảm trên 1 pha tải
.
→ = = = = , ×√
= 6.066 Ω
→ = = = ×π
= 19,31 H

Điện áp 1 nhánh nghịch lưu


= - + -
Biên độ điện áp tải Max
=2 (B – 3)
Hình 5 – Sơ đồ mô phỏng
→ = = 1150 V
1. Các tham số
 Thiết lập bảng 1 : Hàm giá trị của áp
Bộ nghịch lưu 5 bậc dạng cascade H-bridge nghịch lưu theo các trạng thái áp/ trạng thái đóng
Tài liệu [1] – Tr.253; [3] – Tr.14 ngắt các cặp linh kiện
Điện áp hiệu dụng dây của nghịch lưu
2300V
2
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

Điện áp nghịch lưu tức thời tạo bởi sự  Sử dụng giải thuật PWM ở bảng 2, thực
kết hợp 4 áp , , , . Tổ hợp ( , , hiện mô phỏng với kỹ thuật điều chế độ rộng
, ) có giá trị , hay là xung sóng mang cho chế độ hoạt động fo=50 Hz,
=( , , , ) fsw=720, m=0.9. Hàm áp nghịch lưu được thiết
có thể đạt các giá trị khác nhau −2 , kế với điện áp common mode trung bình (
− , 0, , 2 . medium common mode )
Vẽ điện áp hài cơ bản, điện áp offset và hàm
điện áp nghịch lưu.
Vẽ đồ thị kết quả dạng sóng áp ngõ ra của
từng H – bridge , , áp nghịch lưu , áp
dây
Phổ biên độ được mô tả chi tiết trong phần
báo cáo kết quả B.

 Thực hiện lại bước 5 và 6, sử dụng mẫu


Bảng 1 – Trạng thái áp/ Trạng thái đóng ngắt điều chế khác áp dụng cho áp ra có tần số
fo=50Hz, fsw=4320Hz và chỉ số điều chế m=0.9
Bảng trạng thái áp/ trạng thái đóng ngắt linh (0, , 0, )→ (0, , 0, 0)→ (0, , , 0)
kiện trên 1 pha áp ra được mô tả chi tiết trong → (0, 0, , 0)→ ( , 0, , 0)
phần báo cáo kết quả B.
Phổ biên độ được mô tả chi tiết trong phần
 Phân tích kết quả bảng 1 báo cáo kết quả B.
Bảng 1 biểu diễn mức điện áp nghịch lưu
, liệt kê các trạng thái đóng ngắt và trạng thái  So sánh kết quả từ 2 kết quả trên
đóng ngắt của các cặp linh kiện tương ứng. Có 5
bậc điện áp khác nhau thứ tự từ trên xuống
−2 , − , 0, , 2 . Bậc đầu tiên có 1
cách đóng ngắt linh kiện. Bậc thứ 2 có 4 cách
đóng ngắt. Bậc thứ 3 có 6 cách đóng ngắt. Bậc
thứ 4 có 4 cách đóng ngắt. Bậc thứ 5 có 1 cách
đóng ngắt.

 Với các giá trị áp nghịch lưu yêu cầu


nằm trong phạm vi cho trước của bảng 1, chọn
các trạng thái tích cực và xác định hàm áp điều
khiển cho các cặp linh kiện ξ. Giải tích hàm điều
khiển cho toàn miền hoạt động của áp nghịch
lưu. Kết quả ghi vào bảng 2
Việc chọn các trạng thái tích cực để có số Hình 7 – Kết quả 1
chuyển mạch nhỏ nhất trong 1 lần chuyển trạng
thái đóng ngắt các cặp linh kiện. Điều này dẫn
đến giảm tổn hao đóng ngắt trên linh kiện. Tuỳ
thuộc vào mục đích yêu cầu sử dụng thực tế mà
ta chọn trạng thái, không bắt buộc chọn trạng
thái tích cực để giảm tổn hao đóng cắt đến mức
tối đa.
= ×( - + - ) (B – 4)

Hình 8 – Kết quả 2


Bảng 2 – Kết quả Tần số sóng mang càng cao, chu kì đóng
Các trạng thái tích cực ngắt linh kiện càng cao, ít xuất hiện sóng hài,
(0, , 0, )→ (0, , 0, 0)→ (0, , , 0) biên độ sóng hài giảm. Tuy nhiên, chu kì đóng
→ (0, 0, , 0)→ ( , 0, , 0) ngắt càng cao, số lần đóng ngắt linh kiện càng
nhiều, gây tổn hao do đóng ngắt trên linh kiện,
Bảng 2 được mô tả chi tiết trong phần báo giảm tuổi tho của linh kiện.
cáo kết quả B.
3
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

C. Bộ biến tần 3 pha 4 bậc dạng Multilevel Dòng điện trên 1 pha tải
Diode Clamped × × .
→ =× = = . =0,3936 A
× ×
√ √
× × .
→ = = = . =0,1907 A
× × ×
√ √
Tổng trở trên 1 pha tải
.
→ = = = = = 9.681 Ω
, ×√
Tổng cảm trên 1 pha tải
.
→ = = = = = 19.982 Ω
, ×√
→ = = = ×π
= 63,6 H

Điện áp 1 nhánh nghịch lưu


= + +
Biên độ điện áp tải Max
=2 (C – 3)
→ = = 2200 V

Hình 9 – Sơ đồ mô phỏng  Thiết kế kỹ thuật PWM cho bộ nghịch


lưu bằng phương án sử dụng kỹ thuật PWM
1. Các tham số nhiều sóng mang
Bộ nghịch lưu 4 bậc dạng diode kẹp. Tài liệu
[1] Tr.193; [3] Tr.28
Điện áp hiệu dụng dây của nghịch lưu 6.6kV
Công suất ngõ ra ba pha nghịch lưu 5MVA
Tần số áp ra 50Hz
Điện áp Vdc hằng số, cần xác định
Sử dụng ba nguồn Vdc như nhau
Tải ba pha RL cân bằng với hệ số công suất
cosu=0.9 ở tần số 50Hz. Với giá trị RL tính toán
được, giữ không thay đổi tham số tải RL cho các
chế độ làm việc khác nhau
Hình 11 – Giải thuật PWM 3 sóng mang
2. Tính toán
 Vẽ giản đồ vector không gian điện áp
Thực hiện mô phỏng cho trường hợp
với đầy đủ trạng thái redundant states
fo=50Hz, fsw=900Hz và m=0.9; hàm offset chọn
theo chế độ common mode trung bình (medium
common mode)
Thực hiện mô phỏng cho trường hợp
fo=20Hz, fsw=900Hz và m=0.3; hàm offset chọn
theo chế độ common mode trung bình (medium
common mode)
Kết quả đồ thị dạng sóng xung kích các cặp
linh kiện , , , , , điện áp pha
nghịch lưu , điện áp dây nghịch lưu , phân
tích phổ FFT cho các dạng áp nghịch lưu được
mô tả chi tiết trong phần báo cáo kết quả C.

 Thiết kế kỹ thuật PWM cho bộ nghịch


lưu bằng phương án lập bảng hàm áp nghịch lưu
và thiết lập hàm áp điều khiển từng cặp linh kiện
bộ nghịch lưu

Hình 10 – Giản đồ vector không gian điện áp


 Xác định điện áp nguồn Vdc tổng sao
cho trị hiệu dụng của thành phần cơ bản của
điện áp dây tải có độ lớn 6.6kV ứng với chỉ số
điều chế m=1
P= S×cosu = 3 × × I × cosu (C – 1)
Q=S×sinu= 3 × × I × sinu (C – 2)

4
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

Tần số sóng mang cao, tần số đóng cắt các


valve điều khiển áp DC của IGBT lớn, dạng sóng
áp ra chất lượng (gần sin). Tần số đóng cắt thiết
bị cao, nhiệt độ trên linh kiện tăng, tuổi thọ linh
kiện giảm.

IV. KẾT LUẬN

Bài báo cáo trình bày cơ bản kỹ thuật điều


chế độ rộng xung PWM ( Pulse Width Modulation
) bằng phương pháp vector không gian cho bộ
biến tần các dạng.
Hình 12 – Giải thuật SVPWM Tiền đề cơ sở cho việc nghiên cứu, thiết kế,
chế tạo các dạng biến tần bậc cao trong tương
= ×( + + ) lai.

V. TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] PGS. TS. Nguyễn Văn Nhờ, “Giáo Trình


Điện Tử Công Suất 1”, Khoa Điện – Điện Tử Đại
Học Bách Khoa TP.HCM

[2] “Bài Giảng Điện Tử Công Suất 1”, Khoa


Điện – Điện Tử Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Bảng 1 – Các trạng thái đóng ngắt
[3] PGS. TS. Nguyễn Văn Nhờ, “Kỹ Thuật
Điều Chế PWM Cho Biến Tần Đa Bậc”, Khoa
Điện – Điện Tử Đại Học Bách Khoa TP.HCM

Bảng 2 – Kết quả

Thực hiện mô phỏng cho trường hợp


fo=50Hz, fsw=900Hz và m=0.9; hàm offset chọn
theo chế độ common mode trung bình (medium
common mode)
Thực hiện mô phỏng cho trường hợp
fo=20Hz, fsw=900Hz và m=0.3; hàm offset chọn
theo chế độ common mode trung bình (medium
common mode)
Kết quả đồ thị dạng sóng xung kích các cặp
linh kiện , , , , , điện áp pha
nghịch lưu , điện áp dây nghịch lưu , phân
tích phổ FFT cho các dạng áp nghịch lưu được
mô tả chi tiết trong phần báo cáo kết quả C.

III. KẾT QUẢ

Phần A, cơ bản trình bày cách sử dụng kỹ


thuật PWM, tính toán, mô phỏng bộ biến tần 3
pha 2 bậc, vẽ đồ thị áp, phổ biên độ sóng hài.
Phần B, cơ bản trình bày cách sử dụng kỹ
thuật PWM, tính toán, mô phỏng bộ biến tần 3
pha 5 bậc dạng H – bridge Cascade, vẽ đồ thị
áp, phổ biên độ sóng hài.
Phần C, cơ bản trình bày cách sử dụng kỹ
thuật PWM, tính toán, mô phỏng bộ biến tần 3
pha 4 bậc dạng Multilevel Diode Clamped, vẽ đồ
thị áp, phổ biên độ sóng hài.
5
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

BÁO CÁO KẾT QUẢ PHẦN A

KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ PWM BIẾN TẦN 3 PHA 2 BẬC

6
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

THÍ NGHIỆM MÔ PHỎNG A 1 → 3

Hình A1 - Sơ đồ mô phỏng bộ nghịch lưu 3 pha 2 bậc

Hình A2 - Kỹ thuật sóng mang

7
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

A. fo=50Hz, fsw=900Hz, m=0.7, B. fo=50Hz, fsw=900Hz, m=0.5,


Ts=1.11ms Ts=1.11ms

Phổ biên độ sóng hài dòng tải Phổ biên độ sóng hài dòng tải

Phổ biên độ sóng hài áp tải Phổ biên độ sóng hài áp tải

Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu

8
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

C. fo=50Hz, fsw=900Hz, m=0.2, D. fo=30Hz, fsw=900Hz, m=0.9,


Ts=1.11ms Ts=1.11ms

Phổ biên độ sóng hài dòng tải Phổ biên độ sóng hài dòng tải

Phổ biên độ sóng hài áp tải Phổ biên độ sóng hài áp tải

Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu

9
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

E. fo=10Hz, fsw=900Hz, m=0.9,


Ts=1.11ms

Phổ biên độ sóng hài dòng tải

Phổ biên độ sóng hài áp tải

Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu

10
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

BÁO CÁO KẾT QUẢ

PHẦN B KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ PWM

BIẾN TẦN 5 BẬC DẠNG CASCADE H - BRIDGE

11
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

THÍ NGHIỆM MÔ PHỎNG B 1 → 5

Sơ đồ mô phỏng bộ biến tần dạng H-bridge cascade 5 bậc

Mức điện áp
Trạng thái đóng ngắt của các cặp linh
nghịch lưu Các trạng thái đóng ngắt tương ứng Ghi chú
kiện = (s11,s21,s31,s41)
-2 (0, , 0, ) s11 = Off, s21 = On, s31 = Off, s41 = On ×1
(0, , 0, 0) s11 = Off, s21 = On, s31 = Off, s41 = Off
(0, , , ) s11 = Off, s21 = On, s31 = On, s41 = On
- ×4
(0, 0, 0, ) s11 = Off, s21 = Off, s31 = Off, s41 = On
( , , 0, ) s11 = On, s21 = On, s31 = Off, s41 = On
(0, 0, 0, 0) s11 = Off, s21 = Off, s31 = Off, s41 = Off
( , , 0,0) s11 = On, s21 = On, s31 = Off, s41 = Off
(0, 0, , ) s11 = Off, s21 = Off, s31 = On, s41 = On
0 ×6
( , , , ) s11 = On, s21 = On, s31 = On, s41 = On
(0, , , 0) s11 = Off, s21 = On, s31 = On, s41 = Off
( , 0, 0, ) s11 = On, s21 = Off, s31 = Off, s41 = On
( , 0, 0, 0) s11 = On, s21 = Off, s31 = Off, s41 = Off
( , 0, , ) s11 = On, s21 = Off, s31 = On, s41 = On
×4
(0, 0, , 0) s11 = Off, s21 = Off, s31 = On, s41 = Off
( , , , 0) s11 = On, s21 = On, s31 = On, s41 = Off
-2 ( , 0, , 0) s11 = On, s21 = Off, s31 = On, s41 = Off ×1
Bảng 1 – Trạng thái áp/ Trạng thái đóng ngắt 1 pha
Từ công thức : = × ( - + - ) Ta có bảng chuyển đổi trạng thái sau.

Phạm vi thay đổi của Hai trạng thái tích cực được Hàm áp điều khiển của
Ghi chú
chọn (, , ,),(,,,) các cặp linh kiện  j
(0, , 0, ) =
(-2 , - )
(0, , 0, 0)
(0, , 0, 0) =
(- , 0)
(0, , , 0)
(0, , , 0)
(0, ) =
(0, 0, , 0)
(0, 0, , 0) =
( ,2 )
( , 0, , 0)
Bảng 2 – Kết quả

12
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

THÍ NGHIỆM MÔ PHỎNG B 6

Phổ biên độ sóng hài áp tải Phổ biên độ sóng hài áp pha tâm nguồn

Phổ biên độ sóng hài áp H-bridge Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu

Phổ biên độ sóng hài áp H-bridge

13
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

THÍ NGHIỆM MÔ PHỎNG B 7

Phổ biên độ sóng hài áp tải Phổ biên độ sóng hài áp pha tâm nguồn

Phổ biên độ sóng hài áp H-bridge Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu

Phổ biên độ sóng hài áp H-bridge

14
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

BÁO CÁO KẾT QUẢ

PHẦN C KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ PWM

BIẾN TẦN 4 BẬC DẠNG MULTILEVEL DIODE CLAMPED

15
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

THÍ NGHIỆM MÔ PHỎNG C 1 → 2

Sơ đồ mô phỏng bộ biến tần dạng Multilevel Diode Clamped 4 bậc

Từ công thức : = ×( + + ) Ta có bảng chuyển đổi trạng thái sau.


Mức điện áp
Các trạng thái đóng ngắt tương ứng
nghịch lưu

3 ( , , )

2 (0, , )

(0, 0, )

0 (0, 0, 0)

Bảng 1 – Trạng thái áp/ Trạng thái đóng ngắt 1 pha

Phạm vi thay đổi Hai trạng thái tích cực Hàm áp điều khiển của
của được chọn (, , ,),(,,,) các cặp linh kiện  j
( , , ) =
(2 , 3 )
(0, , )
(0, , ) =
( ,2 )
(0, 0, )
(0, 0, ) =
(0, )
(0, 0, 0)
Bảng 2 – Kết quả

16
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

THÍ NGHIỆM MÔ PHỎNG C 3 → 4

THÍ NGHIỆM MÔ PHỎNG C 3


KỸ THUẬT PWM NHIỀU SÓNG MANG

fo=50Hz, fsw=900Hz, m=0.9, Ts=1.11ms fo=20Hz, fsw=900Hz, m=0.3, Ts=1.11ms

Phổ biên độ sóng hài áp tải Phổ biên độ sóng hài áp tải

Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu

Phổ biên độ sóng hài áp pha tâm nguồn Phổ biên độ sóng hài áp pha tâm nguồn

17
Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Điện – Điện Tử
Ngành Thiết Bị, Mạng & Nhà Máy Điện

THÍ NGHIỆM MÔ PHỎNG C 4


KỸ THUẬT SVPWM

fo=50Hz, fsw=900Hz, m=0.9, Ts=1.11ms fo=20Hz, fsw=900Hz, m=0.3, Ts=1.11ms

Phổ biên độ sóng hài áp tải Phổ biên độ sóng hài áp tải

Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu Phổ biên độ sóng hài áp dây nghịch lưu

Phổ biên độ sóng hài áp pha tâm nguồn Phổ biên độ sóng hài áp pha tâm nguồn

18

You might also like