You are on page 1of 31

Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân

SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

BÀI TẬP CHƯƠNG I


Bài 1:

Cho mạch điện sau như hình, biết I1=1A. xác định dòng điện trong các nhánh và công
suất cung cấp bởi nguồn dòng 2A.
GIẢI
K1 A : I1- I4 + I2 = 0
I4 = 3A
K2V1 :4I1 + 2I4 –I3 = 48 – 40
I3 = 2A
K1B : I4 + I3 – I5 = 0
I5 = 5A
K1C : I5 – I2 – 2 = 0
I2 = 3A
P2A = UAC x 2
= ( UAB + UBC ) x 2 = ( 6 + 30 ) x 2 = ( 6 + 30 )x 2 = 72 ( W )

Bài 2:

Trang 1
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

Xác định nguồn E để nguồn áp 16v cung cấp công suất 32 w


GIẢI
32
I1 = =2(A)
16
K1 A: I1 + 4 – I2 = 0
I2 = 6 ( A )
K2V1: 2I1+1I2 – 1I3 =16
I3 = -6 ( A )
K1B: I4 = I3 + I1 = -6 + 2 = - 4 (A )
K2V2: 3I4 + 1I3 + 9I5 = 0
9I5 = 3( - 4 ) + ( - 6 )1
I5 = 2 ( A )
I6 = I5 – I3 – I2 = 2 – (-6 ) – 6 = 2 ( A )
K2V3: 3I6 + 9I5 = E
E = 2  3 + 9  2 = 24 ( V )

Bài 3: cho mạch điện như hình vẽ:

GIẢI
3 6
R56 = = 2 (Ω)
63
R456 = 4 +2 = 6 (Ω)
R78 = 4 + 8 = 12 (Ω)
6  12
R 45678 = = 4 (Ω)
18
R345678 = 4 +12 = 16 (Ω)
16  16
R2345678 = = 8 (Ω)
32
RTD = 2 + 8 = 10 (Ω)
U 30
I= = = 3 (A)
RTD 10
I  R345678 3  16
I1 = = = 1.5 (A)
R2  R345678 16  16

Trang 2
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

I  R2 3  16
I2 = = = 1.5 (A)
R2  R345678 16  16
I  R78 1.5  12
I3 = 2 = = 1 (A)
R78  R456 12  16
I4 = I2 – I3 = 1.5 – 1 = 0.5 (A)

Bài 4: cho mạch điện như hình vẽ:


Tính: a) I1, I2, I3 = ?
b) U1, U2, U3 = ?

E1 = 5  4 = 20 (V)
E2 = 3  2 = 6 (V)
E3 = 4  6 = 24 (V)

Trang 3
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

K2: 4I + 4I + 2I = 24 – 20 + 6
10I = 10
I=1
K1 A: I – I3 + 5 = 0 I3 = 6 (A)
U1 = I 3  R = 6  4 = 24 (V)
K1B: I3 + I4 – 3 = 0 I4 = - 3 (A)
K1C: I4 – 5 + I2 = 0 I2 = 2 (A)
U2 = -I2  2 = - 4 (V)
K1D: -I – I1 + 6 = 0 I1 = 5 (A)
U3 = I1  4 = 20 ( V )

Bài 5: cho mạch điện như hình vẽ :


Tính : a) I1, I2, I3, I4 = ?
b) U = ?

GIẢI
R56 = 2 + 1 = 3 Ω
63
R456 = =2Ω
62
R3456 = 2 + 2 = 4 Ω
12  4
R23456 = =3Ω
12  4
RTD = 2 + 3 = 5 Ω
U 60
I= = = 12 (A)
RTD 5
I  R3456 12  4
I2 = 1 = = 3 (A)
R2  R3456 12  4
I3 = I1- I2 = 12-3 = 9 (A)
I  R4 96
I4 = 3 = = 6 (A)
R4  R56 9  3
U = I4  R6 = 1  6 = 6 (V)

Trang 4
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

Bài 6: cho mạng diện như hình vẽ:


Tính: a) I1, I2,I3, I4 = ?
b) U = ?

GIẢI
6  12
R56 = =4Ω
6  12
R456 = 4 + 8 = 12 Ω
R78 = 8 + 16 = 24 Ω
12  24
R45678 = =8Ω
12  24
R345678 = 8 + 24 = 32 Ω
32  32
R2345678 = = 16 Ω
64
RTD = 4 +16 = 20 Ω
U 60
I= = = 3 (A)
RTD 20
I  R2 3  32
I3 = = = 1.5 (A)
R2  R345678 32  32
I  R78 1.5  34
I2 = 3 = = 1 (A)
R78  R456 34  12
I  R5 1 6
I1 = 2 = = 0.3 (A)
R5  R6 6  12
I4 = I3 – I2 = 0.5 (A)
U = I4  R8 = 0.5  16 = 8 (V)

Bài 7: cho mạch điện như hình vẽ:


Tính : I = ?

Trang 5
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

Tính I = ?
GIẢI
6 6
R67 = = 3Ω
12
R567 = 21 + 3 = 24 Ω
8  24
R 4567 = =6Ω
32
R34567 = 18 + 6 = 24 Ω
24  12
R234567 = =8Ω
36
RTD = 8 + 2 = 10 Ω
U 100
I= = = 10 (A)
RTD 10

Bài 9: cho mạch điện như hình vẽ:


Xác định Ix trên mạch hình 1.3a và hình 1.3b
GIẢI
Hinh 1.3a
K1A : I1 – 3 -1 = 0
I1 = 4 (A)
K1C : 2 – I1 – IX = 0
IX = 2 – I1 = -2 (A)
Hình 1.3b

K2: 2I1 = 2 + 1 = 8

Trang 6
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

I1 = 4 (A)
K1 A: I1 – IX – 3 = 0
IX = I1 – 3 = 1 (A)
Bài @:

Tính dòng điện I trong mạch ?


GIẢI
66
R1 = =2Ω
666
R2 = 2 Ω
R3 = 2 Ω
R24 = 2 + 2 = 4 Ω
R35 = 2 + 2 = 4 Ω
4 4
R2345 = =2Ω
44
R12345 = 2 + 2 = 4 Ω
RTD = 4 + 2 = 6 Ω
U 6
I= = = 1 (A)
RTD 6

Bài 10: xác định R để cho I = 5A

GIẢI
K2V1: 10I = 25 + 5 I1
50 = 25 + 5I1
I1 = 5 (A)
K2V2: I1R = 5 + 5I1
5R = 5 + 25
R=6Ω

Trang 7
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

Bài @: tính I1

K2 : 4I1 + 10I1 + 6I1 = 30I1 +25


-10I1 = 25
I1 = - 2,5 ( A )
Bài 13: Xác định U0 ở mạch sau:

GIẢI
U0 U
I1  I 2  4   4
2 3 2
U U
 I1  ; I 2 
6 3
U U U
   4
6 3 6
 U  12V
U 12
 U0    4(V )
3 3
U0
Bài 16: Tìm hệ số khuếch đại k  ở mạch điện sau:
E

Trang 8
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

10 I1  E
I  I1  I 2  I1  2 I 2
1000 I 2  1000 I  I 2   I
E
 20 I 2  E  I 2 
20
U 0  1000 I 2
 U 0  50 E
U
Vậy : 0  50
E

Bài 17: tính I và U0 ở mạch theo E và  :

Giải
I1  I   I  I1   I  I
50 I1  50 I  E
E
50 I  50 I  50 I  E  I 
50  100
  E  3000   E  60
U 0   I .3000  
50  100  2

BÀI TẬP CHƯƠNG 2


Bài 20:

Trang 9
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

. . .
a) Tính I 1, I 2, I 3 = ?
.
b) Tính diện áp U = ?
GIẢI
. 100
I1= = 2.8  33.7 (A)
23j
.
. I1 (9  6 j )  96 j 
I2   2.8  33.7    1.58  73.40( A)
10  8 j  9  6 j  19  2 j 
. . .
I 3  I1  I 2  2.8  33.7  1.58  73.40  1.87  1.2( A)
Z12  3  2 j ()

Z 23 
10  8 j  9  6 j   7.2  1.03()
10  8 j    9  6 j 
Z13   3  2 j   7.2  1.03  10.310.39()
. .
U  I  Z  2.8  33.7  10.310.39  28.84  23.31()
Bài 21:
Cho mạch điện sau: với u(t) = 10sint

a) Tính dòng i(t) ?


b) Tính điện áp u c (t) ?
c) Tính công suất P toàn mạch ?
GIẢI
Z = 3 + 4j Ω

Trang 10
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

.
. U 10O O
I   1.2  1.6 j  2  53.1( A)
Z 3 4 j
i(t) = 2 sin(t – 53.1) (A)
.
.
I x12
I1  16  1.5  53.1( A)
. .
U C  I 1 Z C  1.5  53.1x (4 j )  6143.13(V )
U(t) = 6 sin(t - 143.13 )
Pmạch = 10O 0 x 4 j  4090 0 (W )
Uxi 10.7 x0.6
P   6(W )
2 7

Bài 22: Cho mạch điện sau:


Tính I1,I2,I3 =?

GIẢI
K1 A : I1 + I2 + I3 = 5
K2V1: 6I2 + 12I3 = 24
K2V2: 3I1 + 12I3 = 24
I 1  4( A)

 I 2  2( A)
I  1( A)
 3

Bài 23: Cho mạch điện sau:


a) Tính dòng điện I ?
b) Tính công suất P3Ω ?

Trang 11
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

GIẢI
K 2V : 4 I 2  I 3  3I  38

K 1 A : I 2  I 3  5
K B : I  I  2
 1 3

I 2  3( A)

 I 3  8( A)
I  6( A)

Bài 24: Cho mạch như hình vẽ sau:

Tính dòng điện I dùng địng lý thevenil ?


GIẢI
B1:

B2: Tìm Rth

Trang 12
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

Rth = (6 // 3) nt 2 = 4 Ω
B3: Tìm Uth:

Uth = UAB = UA – UB
UA = (1+2)x2 = 6 (V)
UB = 2x2 = 4 (V)
 U A B  6  4  2(V )
B4: Vẽ mạch thevenil

B5:

2
Ta có: I   0.4( A)
5

Bài 25: Cho mạch như hình vẽ:

Trang 13
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

Tính I1,I2 ?
K1 A: I1 – I2 – I3 = 0
K2V1: 15I1 + 20I3 = 50
K2V2: 20I3 – 30I2 =100
 I1  0.37( A)

  I 2  1.85( A)
 I  2.22( A)
 3

Bài 26: cho mạch điện như hình vẽ:

.
Biết E  50V ( hiệu dụng)
. . .
a) Tính I , I 1 , I 2 ?
b) Kiểm tra lại sư cân bằng công suất tác dụng
GIẢI
Z TM 
3  4 j  5 j 
 10  17.7  8.13 0 
3 j
.
. E 50
I  0
 2.838.13 0 ( A)
Z TM 17.7  8.13 
.
.
. I 5 j 
I2   4.5  63.44 0 ( A)
35 j
. . .
I 1  I  I 2  4.579,9 0
Png  50 I cos   50(2.83 cos 8.13)  140.1(W )

Trang 14
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

2
P3  3 I 2  10(2.83) 2  60.75(W )
P10   10 I 2  10(2.83) 2  80.09(W )
Png  P3  P10  

Bài 27:
Cho mạch điện như hình vẽ:

. . .
a) Tính I 1 , I 2 , I 3 ?
b) Kiểm tra lại sự cân bằng công suất tác dụng?
GIẢI
. .
K 2V1 : 2 I 1   3  5 j  I 3  50  a 
. .
K 2V2 :  3  8 j  I 2   3  5 j  I 3  50  b 
. . .
K1 A : I 1  I 2  I 3  0  c 
.
Khử I 1 : (a)  2  (c )
2 I.  5  5 j I.  50
 2   3
 . .
 3  8 j  I 2   3  5 j  I 3  50

. 50(3  5 j )  50(5  5 j )  100  100  100
I2     ( A)
 2(3  5 j )  (5  5 j )(3  8 j ) (6  10 j )  (25  55 j )  61  15 j 62.8166.18
.  100  50(3  8 j ) 250  400 j 471.8122
I3    ( A)
 2(3  5 j )  (5  5 j )(3  8 j )  61  15 j 62.8166.18
. . .  100  471.8122  571.8122
I  I2 I3   ( A)
62.8166.18 62.8166.18

Bài 28:
Hãy xác định L trong mạch điện sau:

Trang 15
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

GIẢI
.
. U 2200
I2    10.3745( A)
15  15 j 12 2  45
. . .
I 1  I  I 2  11.8  7.12  10.3745  9.8  63.5( A)
2200 2200
Z .   22.463.5  10  20 j ()
I1 9 . 8  63 .5
20
 XL  20  LW  L  ( H )  6(mH )
100 

Bài 29:Hãy tìm I1 và I2 cho bởi mạch sau:

GIẢI
1 1  1 1
Tại C : U C     U A    100   0
 4 10   10  4
1  1 1 1 1 1
Tại A:  U C    U A      20   100   0
 10   10 2 1  1 2
 940
U C  11 (V )

U A  540 (V )
 11

Trang 16
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

940
100 
I3  11  40 ( A)
4 11
940 540

I 1  11 11  40 ( A)
10 11
540
 20
320
I 2  11  ( A)
1 11

Bài 30: Hãy tính công suất toàn phần cung cấp bởi mạch điện sau:

GIẢI
.  1 1 1 1   1 
U A        2000 0    0
 20  40 j 40 200  20 j   20 
.
U A  120  17(V )
.
. 2000  U A 2000  120  17
I   4.622.37( A)
20 20
200  I cos  200  4.6  Cos 22.37
PTM    425.4(W )
2 2

Bài 32: Cho mạch điện như hình vẽ:

Trang 17
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

Tính điện áp U1
GIẢI
1 1 1
U A     8   12  2U 1  12  2(8  U A )
2 6 2
4 16
 U A  8  2U A  U A  8  U A  3(V )
6 6
U 1  8  U A  8  3  5(V )

Bài 33:Cho mạng điện sau:


Tần số f = 50 Hz
a) Tìm giá trị C để V và I cùng pha

c) Tính công suất P toàn mạch ứng với C vừa tìm được?
GIẢI

Trang 18
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

j (12  6)(6  12 j )  j 2  63 j  4  6 3  j 2  66 3 j  4  6 3  j 12 j  24
Z      2
 
CW (6  12 j )(6  12 j ) CW 36  144 CW 5 6 CW 5
 5 j  12 jCW  24CW

5CW
.
. U 11000 0
I   20.80  P  UICos  100  20.8  2080(W )
Z 4. 8
24CW  12CW  5 
Z  j 
5CW  5CW 

UI cùng pha thì X = 0


5 5 1
 12CW  5  0  C    (F )
12W 12  2  50 240

Bài 34: Cho mạng điện tác động bởi các dòng điện như hình vẽ:

a) Tìm điện áp U1?


b) Tìm điện áp U2?
c) Tìm dòng I chạy qua điện trở 2Ω ?
GIẢI
1 1 U
Nút A: U A     B  10  5
4 2 2
1 1 1 U
Nút B: U B      A  5
 2 8 8 2
Ta co :
  3 UB
U A  4   2  5
   U A  U B  20

U 3 U
 A 5
 0 4 2

Trang 19
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

U 1  U A  0  20(V )
U 2  U B  0  20(V )
U A U B
I  0( A)
2

Bài 35: dùng định lý thevenil giải bài toán sau:

5
a)Tính I khi R= 
2
b) Tính PRmax? Tìm PRmax?
GIảI
B1+ B2:

3
Rth = 12 //12 //2 = 
2
B3:

Trang 20
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

B4:

8
I  2( A)
3 5

2 2
3 8 8
R I  ( A)
2 3 3 3

2 2
2
 3  8 
  
2 2  3  64  16
P          9W )
2  4  9  3

Bài 36:cho mạch điện như hình vẽ:

GIẢI

Trang 21
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

1 1 1  1
Nút A: U A      50   0
1 3  3 j  3 j  1
 U A  4.24  8.13(V )
.
I  5  4.24  8.13  1.37 0 ( A)
.
. I  (3 j )
I1   1  53( A)
33j 3j
.
. I  (3  3 j )
I2   282( A)
33j 3j
I (t )  1Cos (3t  37 0 )( A)
I 1 (t )  1Cos (3t  53 0 )( A)
I 2 (t )  2Cos (3t  82 0 )( A)
5 1
PNG  U NG ICos  Cos 37 0  2(W )
2
2
.
2 1  3
P3  I1 3     3  (W )
 2 2

Bài 41: máy phát diện 3 pha đối xứng, cung cấp cho 2 tải đối xứng. tải 1 mắc tam giác có
trở kháng pha Z1 = 2+3j (Ω). Tải 2 mắc sao có Z2 = 2+3j (Ω). Biết Ud = 380 V.
Giải
U d  U P  380V
(*) Tải 1 : mắc tam giác: 
 I d  3I P
380 380
IP    105.3( A)
2 2
2 3 13
Vì tải mắc đối xứng nên: I P1  I P2  105.3( A)
Đối với tải A mắc tam giác:
I d1  3I P  105.3  3  182.3( A)
U  3U P
(*) Tải 2: mắc sao :  d
 I d  I P
UP
I P2 
22  32

U d  3U P
U d 380
 UP   220(V )
3 3

Trang 22
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

220
I P2   61( A)
13
Đối với tải mắc sao: I P2  I P  61( A)
 I dây chính = Id1 + Id2 =182.3 + 61 = 243.3(A)
(*) công suất tải 1:
2
R1  I P1 2  105.3
P1 A    11088.09(W )
2 2
Vì tải mắc đối xứng nên : P1 A  P1B  P1C
P1  3  P1 A  33264.27(W )
X 1  I P21 3  (105.3)2
 Q1 A    16632.1(VAR)
2 2
Q1  Q1 A  3  49896.4(VAR)
(*) công suất tải 2:

2
R2  I P223   61
P2 A    5581.5(W )
2 2
P2  3  P2 A  16744.5(W )
2
X 2  I P22
2   61
Q2 A    3721(VAR)
2 2
Q2  Q2 A  3  11.163(VAR)
P  P1  P2  50008.77(W )
Q  Q1  Q2  71131(VAR)
 S  P 2  Q 2  86951.1(VAR)

Bài 42:
Mày phát điện 3 pha đối xứng,có điện áp dây U d = 1000V. cung cấp cho 3 tải đối xứng.
tải 1 mắc tam giác Id1 = 50A, cos  = 0.8 . tải 2 mắc tam giác có P2 = 70 kw, cos 
= 0.866 . tải 3 mắc sao X3 = 6Ω, R3 = 1Ω.
a) tính dòng điện chạy trong các tải ? tính dòng điện dây chính?
b) Tính công suất của các tải ?
Giải
P1  3U d I d 1 cos 1  3  1000  50  0.8  69282.03(W )
I d1
I P1   28.86( A)
3
P2 70000
P2  3U d I d 2 cos  2  I d 2    46.66(W )
3U d cos 2 3 100  0.866
Id 2
 I P2   26.939( A)
3
Tải 3 mắc sao:

Trang 23
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

1000
I P3  164.39( A)
37
 I d 3  164.39( A)
 I daychinh  I d 1  I d 2  I d 3  261( A)
P1  29282.03(W )
P2  70000(W )
2
6  164.39 
P3   81072.2(W )
2

Bài 43:cho mạch điện như hình vẽ:

a) tính I1, I2 ?
b) tính P2Ω ?
Giải
Điện thế nút:
 1 1 1
U A  4  2   2 U B  2
  

 U A  U  1  1   U A
B 
 2 2 4 2
  1 1  UB
U A  4  2   2  2
  

 U A  U  1  1   U A
B 
 2 2 4 2
  1 1  UB
U A  4  2   2  2 U  24(V )
  
  A
U  U  1  1   0 U B  32(V )
A B 
 2 4
 U AB  8(V )
U AB 8
 I1    4( A)
R 2

Trang 24
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

Dòng điện ngược chiều với hình vẽ:


K1 A (tại Ua)
2  I1  I 2  0
 I 2  2  I1  2  4  6( A)
P2   I 2 R  (4) 2  2  32(W )
Bài 45: cho mạch điện 3 pha đối xứng tải mắc tam giác:

Giải
I d  3I P  11
Ud  UP
34.6
 Id  20( A)
3
Mắc tam giác: V  I P  R  20  11  220(V )
U d  U P  U nguon  220(V )
P  R  I P2  3  11 202  3  13200W

Bài 46:Cho nguồn 3 pha đối xứngUd=300V, cung cấp cho tải hình sao đối xứng có P =
1200kw.có cos   0.8 . Tính dòng điện dây và trở kháng pha của tải?
GIẢI:
P 1200  10 3
P  3U D I D Cos  I    2886( A)
3U D Cos 3  300  0.8
P 1200  10 3
P  3I 2 R  R    0.48( A)
3I 2 3  (2886) 2

Bài 47: tính I1,I2=?

Trang 25
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

Giải
Ia = I1
Ib = I2
K2Ia: 35 I a  20 I b  50
K2Ib: 20 I a  50 I b  100
 10 10
 I a  27  I1  27
 ( A)
I   50 50
 I2  
 b 27 27
Bài (@):

(1) phương pháp K1,K2


K1 A: I1  I  2  I  I1  2 (*)
K1B: I 3  I 2  I  2  0  I 3  I 2  I  2 (**)
K2V1: 5 I1  20 I  10 I 2  12 (***)
K2V2: 10 I 2  10 I 3  7 (****)
Thế (*) vào (**) và (***)
(**) I 3  I 2  I1  2  2  I 3  I 2  I1  0
 
(***)5I1  20( I1  2)  10 I 2  12  25I1  10 I 2  28
(****)10 I  10 I  7 10 I  10 I  7
 2 3  2 3

Giải hệ phương trình (**),(***),(****)

Trang 26
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

 I1  1.05( A)

 I 2  0.175( A)
 I  0.875( A)
 3

 I  1.05  2  0.95( A)
(2) phương pháp mắc lưới:

 I a  2( A)

 I1   Ib
 I 2  I a  Ib
I  I  I
 3 c b
 I 4  I c
K2Ib: 35 Ib  20 I a  10 I c  12  35 Ib  10 I c  28(1)
K2Ic: 10 I b  10 I c  7(2)
Giải (1),(2)
 21
 I b  20 21
  I2  I  I a  Ib  2   0.95( A)
I  7 20
 c 8
(3) phương pháp điện thế nút
  1 1  1  1
U A  10  5   U B  20   10  5   2
      
  1 1 1  1 
U B      U A  
  20 10 10   20 
 1 1
2    5    2
  10   10 

Trang 27
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

 61
U A  4
  U AB  19
U   15
 B 4
19
I  0.95( A)
20
(4) phương pháp thevenin
B1: cắt bỏ nhánh chứa đại lượng cần tìm

B2: tìm Rth:

10  10
Rth   5  10
10  10
B3: tìm Uth:
K2Ia: Ia = 2(A)
27 13
K2Ib: 20 I b  10 I a   2   ( A)
20 20
5 I3  10 I1  U AB  10  2
K2V1:  13  57
5.2  10    U AB  12  U AB   (V )
 20  2

Trang 28
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

B4,B5:

30 I  28.5
K2V2: 28.5
I  0.95( A)
30
(5) phương pháp xếp chồng:
B1 : 10V tác động

10 1
I1   ( A)
10 //10  nt 25 3
B2: 2A tác động
10 2
I2  2  ( A)
20  10 3

Trang 29
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

B3 : 2V tác động

2 7
I mc   ( A)
10  10 // 25  60
10 1
 I3  I mc   ( A)
10  25 30
B4: 5V tác động

5 7
I mc   ( A)
 25 //10   10 24
10 1
 I 4  I mc    ( A)
10  25 12
B5: cả 4 nguồn tác động
1 2 1 1
I  I1  I 2  I3  I 4      0.95( A)
3 3 30 12
(+) CÁCH VIẾT CHO VÒNG HỞ:

Trang 30
Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân
SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111)

10 I  2  4  3  5
 I  0,5( A)
5 I  2  4  U AB
 U AB  2,5  2  4  0,5V

Trang 31

You might also like