Professional Documents
Culture Documents
a) b) c)
2 C1 2 C1 2 C1
2L2 ZC π L2 ZCT C1
ZCT ZCT ZC π ZC π
2L2 2L2
H×nh 7.3
+Lọc thông cao (hay lọc tần số cao) loại K có nhánh ngang là điện dung, nhánh dọc là
điện cảm như ở hình 7.3. (dải thông ωC÷ ∞, dải chặn 0 ÷ ωC )
Các công thức để tính các thông số của mạch lọc thông cao:
L2
Điện trở danh định: R0 = (7.8)
C1
1 ωC 1
Tần số cắt: ωC = ; fC = = (7.9)
2 L 1C 2 2π 4π L 1C 2
X1 ω2
Hệ số suy giảm đặc tính ở trong dải chặn: = C2
4X 2 ω
ωC f
a c = 2 arc ch = 2 arc ch C [ Nepe ] (7.10)
ω f
Hệ số pha đặc tính:
ωc f
Trong dải thông: b c = −2arcsin = 2arcch c [ rad hoÆcđộ] (7.12)
ω f
Trong dải chặn: bC = -π.
Tổng trở đặc tính:
193
2 2
⎛ω ⎞ ⎛f ⎞
Z CT = R 0 1 − ⎜ c ⎟ = R 0 1 − ⎜ c ⎟
⎝ ω⎠ ⎝ f ⎠
R0 R0 (7.13)
Z Cπ = =
2 2
⎛ω ⎞ ⎛f ⎞
1− ⎜ c ⎟ 1− ⎜ c ⎟
⎝ ω⎠ ⎝ f ⎠
+Lọc thông dải(hay lọc dải thông) loại K có nhánh ngang là khung cộng hưởng nối
tiếp, nhánh dọc là khung cộng hưởng song song, hai nhánh có cùng tần số cộng hưởng ω0
(Hình 7.4). (dải thông ωC1÷ωC2, dải chặn 0 ÷ ωC1, ωC2 ÷ ∞ )
a)
b)
L1 L1 L1 c)
2 2C1 2C1 2C1 L1 C1
2 2
2 L2 C2 C2
ZCT C2 ZCT L2 C2 2L 2 ZC π
2L 2 ZCT 2 2
2 ZC π ZCπ
H×nh 7.4
Các công thức để tính các thông số của mạch lọc thông dải loại k:
L1 L2
Điện trở danh định: R0 = = (7.14)
C2 C1
Tần số cắt:
2 2
R ⎛R ⎞ 1 R ⎛R ⎞
ωC1 = − 0 + ⎜⎜ 0 ⎟⎟ + = − 0 + ⎜⎜ 0 ⎟⎟ + ω02
L1 ⎝ L1 ⎠ L 1C1 L1 ⎝ L1 ⎠
(7.15)
2 2
R ⎞⎛R 1 R ⎛ R0 ⎞
ω C2 = 0 + ⎜⎜ 0
⎟⎟ + = 0 + ⎜⎜ ⎟⎟ + ω02
L1 ⎝ L1
⎠ L 1C1 L1 ⎝ L1 ⎠
2R
Dải thông: Δω=ωC2-ωC1= 0 (7.16)
L1
1 1
Tần số trung tâm ω0 = = = ωC1ωC2 (7.17)
L 1C1 L 2 C2
Hệ số suy giảm đặc tính ở trong dải chặn:
X1
= F2 (7.18)
4X 2
ω ω f f
− 0 − 0
ω0 ω f f
F= = 0 (7.19)
ω C 2 ω C1 f C 2 f C1
− −
ω0 ω0 f0 f0
ac = 2arcch F [ Nepe] (7.20)
Hệ số pha đặc tính:
⎧− π khi 0 ≤ ω ≤ ω C1
⎪
⎪− 2arcsin F khi ω C1 ≤ ω ≤ ω 0
bc= ⎨ (7.21)
⎪2arcsin F khi ω 0 ≤ ω ≤ ω C2
⎪⎩π khi ω C2 ≤ ω ≤ ∞
194
R0
Tổng trở đặc tính: Z CT = R 0 1 − F 2 ; Z Cπ = (7.22)
1 − F2
+Lọc chặn dải (hay lọc chặn dải hay lọc dải chắn) loại K có nhánh ngang là khung cộng
hưởng song song, nhánh dọc là khung cộng hưởng nối tiếp –hình 7.5 (dải thông 0÷ωC1 và
ωC2÷∞, dải chặn ωC1÷ωC2).
Các công thức để tính các thông số của mạch lọc chặn dải loại K:
L1 L1 L1
2 2 2 L1
C2 C2 C2 C2
2C1 2C1 2C1 C1
2 π 2 2
L2 L2 π
π L2
L2
L1 L2
Điện trở danh định: R0 = = (7.23)
C2 C1
Tần số cắt (giống lọc thông dải) :
2 2
R ⎛ R0 ⎞ 1 R ⎛ R0 ⎞
ω C1 =− 0 + ⎜⎜ ⎟⎟ + =− 0 + ⎜⎜ ⎟⎟ + ω 02
L1 ⎝ L1 ⎠ L 1 C1 L1 ⎝ L1 ⎠ (7.24)
2 2
R0 ⎛ R0 ⎞ 1 R ⎛ R0 ⎞
ω C2 = + ⎜⎜ ⎟⎟ + = 0 + ⎜⎜ ⎟⎟ + ω 02
L1 ⎝ L1 ⎠ L C
1 1 L1 ⎝ L1 ⎠
2R 0
Dải chặn: Δω=ωC2-ωC1= (7.25)
L1
1 1
Tần số trung tâm ω0 = = = ωC1ωC2 (7.26)
L 1C1 L 2 C2
Hệ số suy giảm đặc tính ở trong dải chặn:
1
ac = 2arcch [ Nepe] (7.27)
F
ω ω0 f f f f
− − 0 − 0
ω0 ω f f f f
F= = 0 = 0 (7.28)
ω C2 ω C1 f C2 f C1 f C2 f
− − − 0
ω0 ω0 f0 f0 f0 f C2
⎧ 1
⎪2arcsin F khi 0 ≤ ω ≤ ω C1
⎪
π khi ω C1 ≤ ω ≤ ω 0
Hệ số pha đặc tính: bc= ⎪⎨ (7.29)
⎪− π khi ω 0 ≤ ω ≤ ω C2
⎪ 1
⎪− 2arcsin khi ω C2 ≤ ω ≤ ∞
⎩ F
1 R0
Tổng trở đặc tính: Z CT = R 0 1 − 2 ; Z Cπ = (7.30)
F 1
1−
F2
Lọc loại M:
Kết cấu nối tiếp (hình 7.6a)
195
Z2 1 − m2
Z 1m = mZ1 ; Z 2m = + Z1 (7.31)
m 4m
Kết cấu song song (hình 7.6b)
Z2 1 1 1
Z 2m = ; = + (7.32)
m Z 1m mZ1 4m
Z2
1 − m2
Các tham số:
Z 1m m2
=
4Z 2m Z2 2m
4 + 1 − m2 1 − m2
Z2
Z1 Z1m mZ1 ⎧
=
2 2 ⎪
(7.33) Z1m ⎪
⎨
Tần số cắt giữ nguyên các công 2 ⎪
⎧ 2Z 2
⎪ ⎪⎩
thức như lọc loại k. ZCT
⎪
2Z 2m ⎨
m ZC π m
ZCT m mZ1 ZC π
1 − m2
Tần số đột biến của aC (tần số ω∞, ⎪
⎪⎩ 2m
Z1 2
2Z 2m =
2Z 2
tại đó aC= ∞)
m
Z2
4 + 1 − m2 =0 (7.34) H×nh 7.6
Z1
m
Suy giảm đặc tính trong dải chặn: ac = 2arcch (7.35)
4Z 2
+ 1 − m2
Z1
m
Pha đặc tính trong dải thông: b c = ±2arcsin (7.36)
4Z 2
+ 1 − m2
Z1
Z CT
Tổng trở đặc tính: Z CTm = (7.37)
2 Z1
1 + (1 − m )
4Z 2
Z1
Z Cπm = Z Cπ [1 + (1 − m 2 ) ] (7.38)
4Z 2
Mạch lọc RC.
Lọc RC thông thấp (hình 7.7)
4
Tần số cắt: ωC = (7.39)
RC
Hệ số suy giảm đặc tính:
ωRC C C C
Khi <1→ 2 2 2
2
(7.41.)
ωRC
shac ≈ a ≈
2
196
Ghép hai nửa đốt hình 7.7a) được một đốt lọc hình T hình 7.7b) hoặc một đốt lọc hình π
hình 7.7c). Đốt lọc hình π sử dụng sẽ ít tổn hao năng lượng hơn đốt lọc hình T vì dòng ở hìnhT
đi qua hai điện trở mắc nối tiếp.
Lọc RC thông cao (hình 7.8)
1
Tần số cắt: ωC = (7.42)
4RC
Hệ số suy giảm đặc tính:
1 1 1
shaC = + 1+ (7.43)
8(ωRC) 2
2ωRC (4ωRC) 2
1 1
Khi <1→ shac ≈ a ≈ (7.44)
2ωRC 2ωRC
b) c)
Tại tần số cắt shaC=2,2, tức aC=1,53 a)
nepe. 2C 2C 2C C
bài tập
7.1.Mạch lọc thông thấp có tần số cắt là 15Khz, điện trở tải 500Ω. Hãy xác định:
a) Các thông số vật lý của mạch lọc.
b) Vẽ sơ đồ hình “Γ”, hình “T” và hình “π” của mạch lọc, điền trên hình vẽ trị số các
thông số vật lý của mạch.
c) Hệ số suy giảm đặc tính ở tần số 10 Khz, 20 Khz và 25 Khz.
d) Hệ số pha đặc tính ở tần số 5 Khz, 10 Khz và 20 Khz.
e) Tổng trở đặc tính ở tần số 5 Khz, 10 Khz.
7.3.Mạch lọc thông thấp loại k có tần số cắt 8 Khz. Hãy xác định hệ số suy giảm đặc tính ở tần
số 12 Khz và 18 Khz, hệ số pha đặc tính ở tần số 2,5 Khz và 6 Khz.
7.4.Mạch lọc thông thấp có tần số cắt là 500 Hz, điện trở tải 600Ω. Hãy xác định:
a) Các thông số vật lý của mạch lọc.
b) Vẽ sơ đồ hình “Ô, hình “T” và hình “π” của mạch lọc, điền trên hình vẽ trị số các
thông số vật lý của mạch.
c) Hệ số suy giảm đặc tính ở tần số 1000 Hz và 1500 hz.
d) Hệ số pha đặc tính ở tần số 120 Hz và 320 Hz.
e) Tổng trở đặc tính ở tần số 120 Hz và 320 Hz.
7.5. Đốt lọc thông thấp hình T có điện trở danh định là 450 Ω, tần số cắt 1200 Hz.
a) Xác định các thông số vật lý của đốt lọc.
b) ở tần số nào thì hệ số suy giảm đặc tính của đốt lọc là 2,585 nepe?
197
c) ở tần số vừa tìm được muốn có hệ số suy giảm đặc tính là 7,755 nepe thì phải kết cấu
mạch lọc như thế nào?
d) Tính hệ số suy giảm đặc tính của mạch lọc vừa kết cấu ở tần số 2000 Hz.
7.6. Đốt lọc thông thấp hình T có điện trở danh định là 450 Ω, tần số cắt 1200 Hz. Hãy xác
định:
a) Tổng trở đặc tính ở tần số 250 Hz.
b) ở tần số nào thì tổng trở đặc tính của đốt lọc là 320 Ω?
c) Nếu điện trở tải là 520 Ω thì nên kết cấu đốt lọc như thế nào để đảm bảo phối hợp trở
kháng với tải? Khi đó ở tần số nào sẽ có phối hợp trở kháng hoàn toàn?
7.7. Đốt lọc thông thấp hình π có điện trở danh định là 450 Ω, tần số cắt là 1500 Hz.Hãy xác
định:
a) ở tần số nào thì tổng trở đặc tính của mạch lọc là 600Ω
b) ở tần số nào thì hệ số pha đặc tính có trị số 1,46 rad.
7.11. Mạch lọc thông cao có tần số cắt là 800 Hz,điện trở tải 250Ω.Hãy xác định:
a) Các thông số vật lý của mạch lọc.
b) Vẽ sơ đồ hình “Ô, hình “T” và hình “π” của mạch lọc, điền trên hình vẽ trị số các
thông số vật lý của mạch.
c) Hệ số suy giảm đặc tính ở tần số 150 Hz, 500 Hz và 1000 Hz.
198
d) Hệ số pha đặc tính ở tần số 250 Hz, 1000 Hz và 1500 Hz.
e) Tổng trở đặc tính ở tần số 1200 Hz.
7.16. Mạch lọc thông dải loại k có tần số cắt fC1=8 Khz, fC2= 12,5 Hz, điện trở tải 850 Ω. Hãy
xác định:
a) Các thông số vật lý của mạch lọc.
b) Vẽ sơ đồ hình “Ô, hình “T” và hình “π” của mạch lọc, điền trên hình vẽ trị
số các thông số vật lý của mạch.
c) Hệ số suy giảm đặc tính ở các tần số 5 Khz
và 20 Kz.
d) Hệ số pha đặc tính ở các tần số 5 Kz, 9 Khz,
11,111 Khz và 20 Khz.
e) Tổng trở đặc tính ở các tần số 9 Khz và
11,111 Khz
199
c) Tính hệ số suy giảm đặc tính ở các tần số 4,5 Khz và 16,082 Kz.
d) Hệ số pha đặc tính ở các tần số 4 Kz, 7,5 Khz, 9,65 Khz và 18,092Khz.
e) Tổng trở đặc tính ở các tần số 7,5 Khz và 9,65 Khz.
7.18. Mạch lọc dải chắn loại k có điện trở danh định là 1000 Ω, các tần số cắt là 6,25 Khz và
10,24 Khz.
a) Các thông số vật lý của mạch lọc.
b) Vẽ sơ đồ hình “Ô, hình “T” và hình “π” của mạch lọc, điền trên hình vẽ trị số các
thông số vật lý của mạch.
c) Vẽ định tính dạng đặc tính biên độ tần số aC và pha tần số bC (theo lý thuyết).
d) Tính hệ số suy giảm đặc tính ở các tần số 7,5 Khz và 8,533 Kz.
e) Tính hệ số pha đặc tính ở các tần số 4 Kz; 7,5Khz; 8,533 Khz và 16 Khz.
7.19. Mạch lọc thông thấp loại m hình T có m=0,5; kết cấu nối tiếp, được tạo từ mạch lọc loại
K tương ứng có điện trở danh định R0 =1000Ω, tần số cắt fC=1Khz
a) Tính các thông số vật lý của mạch lọc
b) Vẽ sơ đồ mạch lọc và điền trị số các thông số mạch trên sơ đồ.
c) Tính tần số đột biến ω∞ của đặc tính biên độ tần số (tần số có aC → ∞ )
d) Tính suy giảm đặc tính ở tần số 1100 Hz và 1160 Hz
7.20. Mạch lọc thông thấp loại m hình T có m=0,5, kết cấu song song, được tạo từ mạch lọc
loại K tương ứng có điện trở danh định R0 =1000Ω, tần số cắt fC=1000 Hz
a) Tính các thông số vật lý của mạch lọc
b) Vẽ mạch lọc và điền trị số các thông số mạch trên sơ đồ
c) Tính tần số đột biến ω∞ của đặc tính biên độ tần số (tần số có aC → ∞ )
d) Tính suy giảm đặc tính ở tần số 1100 Hz và 1160 Hz
Bảng 7.1
ω rad/s 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
aC nepe
Bảng 7.2
ωrad/s 0 25 50 75 100 125 150 175 200 225 250 275 300
aCnepe
200