Professional Documents
Culture Documents
THTT SỐ 406-4/2011
Đ
ĐỀỀ SSỐ
Ố 0077
Thời gian làm bài 180 phút
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang1
www.MATHVN.com Thử sức trước kì thi
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 0;1;1 , B 2; 1;1 , C 4;1;1 và mặt phẳng (P)
có phương trình x y z 6 0.
Tìm điểm M trên (P) sao cho MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu VII.b:
50
Trong khai triển nhị thức a b , tìm số hạng có giá trị tuyệt đối lớn nhất, cho biết a b 3.
H
HƯ ỚN
ƯỚ NG
GD ẪN
DẪ NG
GIIẢ
ẢII V
VÀ ĐÁ
ÀĐ ÁPP SSỐ
Ố
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I:
x 1
y (C)
x 1
1) Học sinh tự giải.
2)
Điều kiện: x 1
Gọi M(0;m) là điểm cần tìm
Phương trình đường thẳng (d) đi qua M có hệ số góc k: y kx m
2 2
k k 2
(1)
x 1
2
x 1
Đường thẳng (d) tiếp xúc (C) khi:
x 1 2x m x 1 (2)
kx m x 1 x 12 x 1
Để từ M kẻ được hai tiếp tuyến thì ta phải tìm điều kiện để có 2 giá trị phân biệt của k thỏa mãn hệ trên
Từ phương trình (1) để có 2 giá trị k thì phải có hai giá trị phân biệt x1, x2 và x1 x 2 2
Phương trình (2) m 1 x 2 2 m 1 x m 1 0
m 1 0
a0 2
' 0 m 1 m 1 m 1 0 m 1
2 m 1 m 1
S 2
m 1 2 2 2 m 1
S 0 m 1, m 1
P 0 2 m 1 0
m 1 2 0
f 1 0 m 1 2 m 1 m 1 0
Vậy M(0;m),với m 1
Câu II:
sin x 1
1) 2 1 cos x cot 2 x 1 .
cos x sin x
Điều kiện: x k, x k .
4
1 sin x 1 1 sin x 1
PT 2 1 cos x 2 2 1 cos x
sin x cos x sin x 1 cos x 1 cos x cos x sin x
2 cos x sin x 1 cos x sin x 1 cos x sin x cos x sin x 1 0
x k2
cos x 1
cos x 1 sin x 1 0
sin x 1 x k2
2
So sánh điều kiện ta nhận được nghiệm x k2
2
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang2
www.MATHVN.com Thử sức trước kì thi
Vậy phương trình họ nghiệm: x k2.
2
3 5 log 3 y 5 log 5 x
2)
3 log 5 x 1 log 3 y 1.
Điều kiện: x 5, 0 y 243
3 5 log 3 y 4 log 5 x 1
HPT
3 log 5 x 1 4 5 log 3 y
Đặt a log5 x 1, b 5 log 3 y a, b 0
3b 4 a 2 (1)
Ta có: 2
3a 4 b (2)
b a
Lấy (1) trừ (2): 3 b a b 2 a 2 b a b a 3 0
b 3 a
a 1 a 1 x 25
- Với b a , thay vào (1) ta được: a 2 3a 4 0
a 4(loai) b 1 y 81
- Với b 3 a , thay vào (1) ta được: a 2 3a 5 0 (VN0)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất : x = 25, y = 81.
Câu III:
1 1
dx ex dx
I 2x x 2x x
0
e e 0 e e 1
Đặt u e x du e x dx
x 1 u e
Đổi cận
x 0 u 1
e e e
du 1 1 1 1 1 e 1
Khi đó: I 2 2 du ln u ln u 1 ln
1
u u 1 1 u u u 1 u 1 e 2
Câu IV:
SAB ABCD
SA ABCD
SAD ABCD
SA là đường cao hình chóp S.ABCD
Gọi E là hình chiếu của C lên AD
Ta có ABCE là hình chữ nhật
CE AB 2a
BC AE a
CED vuông tại E
2
EC CD2 CE 2 2 5a 2
2a 4a
AD AE EC 5a
1 1
SABCD AB AD BC 2a 5a a 6a 2
2 2
1 1
VS.ABCD SA.SABCD a.6a 2 2a 3
3 3
2
Ta có AC 2 CD 2 AB2 BC 2 CD2 2a a 2 2a 5
2
25a 2 AD2 ACD vuông tại C
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang3
www.MATHVN.com Thử sức trước kì thi
Gọi M là trung điểm AD MA MC MD
I là trung điểm SC MI / /SA MI ABCD
Xét các tam giác vuông IMA, IMC, IMD
IA IM 2 MA 2
2 2
IC IM MC , Mà MA MC MD IA IC ID IS
2 2
ID IM MD
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SACD
SD SA 2 AD2 a 26
Bán kính R
2 2 2
Câu V:
Điều kiện 4 x 1
3
m 1 x 4 x x
2
3 5 5
Đặt x t t
2 2 2
5 5
Khi đó: m t t t
2 2
5 5 5 5
Đặt f t t t t , với t
2 2 2 2
Miền xác định D là miền đối xứng và f t f t
f t là hàm chẳn
Do đó ta chỉ cần xét trên nữa miền xác định
5 5 5
Xét 0 t , ta có: f t t t t
2 2 2
1 1
f 't 1
5 5
2 t 2 t
2 2
1 1 5 5 5 5
Cho f ' t 0 1 0 t t 2 t t 0 (*)
5 5 2 2 2 2
2 t 2 t
2 2
Ta giải PT (*)
5 5
Đặt u t t , u 0
2 2
5 5 5 5
u2 5 2 t t 2 t t 5 u2
2 2 2 2
1 21
PT (*) u 5 u 2 0 u 2 u 5 0 u
2
5 5 21 1 5 5 11 21 25 2 21 1
t t 5 2 t t t
2 2 2 2 2 2 4 4
39 21 39 21
t2 t
8 8
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang4
www.MATHVN.com Thử sức trước kì thi
5 5 39 21 9 21 39 21
So sánh f 0 10, f 5,f
2 2 8 2 8
9 21 39 21 9 21 39 21
M inf t 10, Maxf t 10 f t
2 8 2 8
9 21 39 21
Vậy phương trình đã cho có nghiệm thực khi: 10 m
2 8
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a:
1)
Giả sử các đường phân giác và trung tuyến đã cho kẻ tử đỉnh A
Tọa độ điểm A là nghiệm hệ phương trình:
x 2y 5 x9
A 9; 2
4x 13y 10 y 2
AC 5;5 n AC 1;1
- Phương trình cạnh AC: 1. x 9 1. y 2 0 x y 7 0
Gọi E là điểm đối xứng của C qua AD E AB
x 4t
Phương trình tham số đường thẳng CE:
y 3 2t
Tọa độ giao điểm I của CE và AD: 4 t 2 3 2t 5 0 t 1 I 3;1
x 2x I x C x 2
Vì I là trung điểm CE nên tọa độ điểm E là: E E E 2; 1
y E 2y I y C y E 1
AE 7;1 n AE 1;7
- Phương trình cạnh AB: 1. x 9 7 y 2 0 x 7y 5 0
x 9 7t
Phương trình tham số cạnh AB:
y 2 t
Tọa độ điểm B có dạng: B 9 7t; 2 t
x xC 13 7t
x B xM
M 2
2
Tọa độ trung điểm M của BC:
y B y y C y 1 t
M M
2 2
13 7t 1 t
Do M AM nên: 4. 13. 10 0 t 3 B 12;1
2 2
BC 16; 2 n BC 1; 8
- Phương trình cạnh BC: 1. x 4 8. y 3 0 x 8y 20 0
2)
2 2
(C): x 1 y2 z 1 4.
P : 2x 2y z 6 0
Điểm A cần tìm là giao điểm của đường thẳng (d) đi qua tâm I của
mặt cầu và vuông góc mặt phẳng (P) với mặt phẳng (P).
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang5
www.MATHVN.com Thử sức trước kì thi
x 1 2t
Phương trình đường thẳng (d): y 2t
z 1 t
Tọa độ giao điểm của (d) với mặt cầu:
2 7 4 1 1 4 5
2t 2t t 2 4 t A1 ; ; , A 2 ; ;
2 2
3 3 3 3 3 3 3
7 4 1
2. 2. 6
3 3 3 13
Ta có: d A1 , P
2
2 2 1
2 2 3
1 4 5
2. 2. 6
3 3 3 1
d A2 , P
2
2 2 2 12 3
d A1 , P d A 2 , P
7 4 1
Vậy tọa độ điểm A cần tìm là: A ; ;
3 3 3
Câu VII.a:
- Số chia hết cho 4 là các số có 2 chữ số tận cùng chia hết cho 4
- Từ bộ {0,1, 2, 3, 4, 5} ta có các số có 2 chữ số chia hết cho 4 là {00, 20, 40, 12, 32, 52, 04, 24, 44}
- Số có năm chữ số chia hết cho 4 có dạng abcm
+ Chọn a có 5 cách chọn (trừ số 0)
+ Chọn b có 6 cách chọn
+ Chọn c có 6 cách chọn
+ Chọn m có 9 cách chọn được lấy từ bộ số có 2 chữ số chia hết cho 4 ở trên
- Vậy có: 5.6.6.9 = 1620 số.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b:
1)
Đường tròn (C1) có tâm I1 0;0 bán kính R 1 1
Đường tròn (C2) có tâm I 2 3; 3 bán kính R 2 1
Đường thẳng tiếp tuyến chung (d) của hai đường tròn có dạng: Ax By C 0
C
(d) tiếp xúc (C1) d I1 ; d R 1 1 C A 2 B2 (1)
2 2
A B
3A 3B C
(d) tiếp xúc (C2) d I2 ; d R 2 1 3A 3B C A 2 B2 (2)
2 2
A B
A B
Từ (1) và (2) 3A 3B C C
3A 3B 2C
- Với A B , từ (1) C A 2 C A 2 , chọn A = 1 B 1, C 2
9 2 14
9 A B
3 2 5
- Với C B A , từ (1) B A A B 5A 18AB 5B 0
2 2 2 2
2 4 9 2 14
A B
5
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang6
www.MATHVN.com Thử sức trước kì thi
A 9 2 14 A 9 2 14
Chọn B = 5, ,
C 6 3 14 C 6 3 14
Vậy có 4 phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn:
x y 2 0, x y 2 0, 9 2 14 x 5y 6 3 14 0, 9 2 14 x 5y 6 3 14 0
2)
Giả sử tọa độ điểm M là M x; y; z
MA x;1 y;1 z
MB 2 x; 1 y;1 z
MC 4 x;1 y;1 z
MA 2MB MC 8 4x; 4y; 4 4z
2 2 2 2 2
MA 2MB MC 8 4x 4y 4 4z 4 x 2 y 2 z 1
1 2
Áp dụng BĐT quen thuộc: a 2 b 2 c 2 a b c
3
2 1 2 2
Ta có: x 2 y 2 z 1 x y z 3
3
2 2
Vì M P x y z 6 nên: x 2 y 2 z 1 3
MA 2MB MC 4 3
x 3
x yz 6
Vậy MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 3 , khi đó: y 1 M 3;1; 2
x 2 y z 1
z 2
Câu VII.b:
50 k k 50 k k 50 k
Khai triển a b C50 a b Ck50 a k b 50 k C50
k
a b
k
k k 50 k
Ta có: a b 3 C50 a b k
C50 3 b50
Số hạng này lớn nhất khi:
50! k 50! k 1
k
C50 3
k
C k 1
50
3
k 1
k! 50 k ! 3
k 1! 50 k 1!
3 50 k 1 3 k
k k 1
50! k 50! k 1
k 1 50 k 3
C k
50 3 k 1
C50
3
k! 50 k !
3
k 1! 50 k 1!
3
k 32,3
k 32
k 31, 3
k k 50 k
Vậy Max C50 a b C32 16 50
50 .3 .b
phamtuan_khai20062000@yahoo.com Trang7