You are on page 1of 3

BÀI TẬP TÍCH PHÂN ðƯỜNG LOẠI 2

TÓM TẮT LÝ THUYẾT:


Tích phân ñường loại 2 (theo tọa ñộ) có dạng: ∫ P( x, y)dx + Q( x, y)dy
L

Nếu ñổi hướng lấy tích phân thì tích phân ñường ñổi dấu

∫ P( x, y)dx + Q( x, y)dy = − ∫ P( x, y)dx + Q( x, y)dy


AB BA

Nếu ñường cong L chia thành 2 ñường cong L1,L2 không trùng lấp nhau thì:

∫ Pdx + Qdy = ∫ Pdx + Qdy + ∫ Pdx + Qdy


L L1 L2

Nếu L là ñường cong kín, (là biên của miền D) ñược ñịnh hướng dương thì chiều lấy tích
phân là chiều mà 1 ñiểm chuyển ñộng trên biên sao cho miền D luôn nằm bên trái
Cách tính:
1. Chuyển về tích phân 1 biến:
(AB) có pttq: y = f(x) thì :
xB

∫ P( x, y )dx + Q( x, y)dy = ∫ [ P( x, f ( x)) + Q( x, f ( x)). f '( x)] dx


AB xA

(AB) có pttq: x = g(y) thì :


yB

∫ P( x, y)dx + Q( x, y)dy = ∫ [ P( g ( y), y).g '( y) + Q( g ( y ), y )] dy


AB yA

(AB) có phương trình tham số: x = x(t), y = y(t). Tại A, ứng với tA và tại B, ứng với
tB thì:
tB

∫ P( x, y )dx + Q( x, y)dy = ∫ [ P( x(t ), y (t )).x '(t ) + Q( x(t ), y(t )). y '(t )] dt


AB tA

2. Sử dụng công thức Green:


Nếu L là ñường cong kín lấy theo hướng dương (có thể bổ sung thành ñường cong
kín) là biên của miền D. Các hàm P(x,y) và Q(x,y) và các hàm ñạo hàm riêng cấp 1 liên tục
∀(x, y) ∈ D. Khi ñó, ta có:

Bài tập Giải tích 3 – Tổ bộ môn Toán – Lý , Khoa Vật Lý, trường ðHSP TPHCM
 ∂Q ∂P 
∫ Pdx + Qdy = ∫∫  ∂x − ∂y  dxdy
L D

Tích phân ñường không phụ thuộc ñường lấy tích phân (ðịnh lý 4 mệnh ñề tương ñương):
Các hàm P(x,y), Q(x,y) và các hàm ñạo hàm riêng cấp 1 của chúng liên tục trên 1 miền D
nào ñó. Khi ñó ta có các mệnh ñề sau tương ñương:
∂Q ∂P
1. = , ∀( x, y ) ∈ D
∂x ∂y
2. Pdx + Qdy là vi phân toàn phần của hàm số:
x y

U ( x, y ) = ∫ P( x, y )dx + ∫ Q( x0 , y )dy , với (x0; y0) bất kỳ thuộc D.


x0 y0

3. ∫ Pdx + Qdy = 0 , với mọi ñường cong kín L trong D


L

4. ∫ Pdx + Qdy , (AB) là 1 cung nằm trong D, không phụ thuộc ñường ñi mà chỉ phụ
AB

thuộc ñiểm ñầu, ñiểm cuối.


BÀI TẬP
1. Cho J = ∫ − y 2 dx + x 2 dy .
L

a. Tính J khi L là ñoạn thẳng từ A(0; 1) ñến B(1; 2) ð/S: -2


b. Tính J khi L gồm 1/8 cung tròn x2 + y2 = 2 ñi từ A ( 2 ; 0) ñến B(1; 1) và cung
8 + 20 2
parabol 2y2 = x + 1 ñi từ B ñến C(-1; 0) ð/S:
15
( x + y )dx − ( x − y )dy
2. Tính ∫ x +y
2 2
, lấy dọc ñường tròn x2 + y2 = a2, ngược chiều kim ñồng hồ.
C

Tính tích phân: J = ∫e  y 2 dx + (1 + xy )dy  + xdy trong ñó AB là nửa cung tròn


xy
3.
AB

π
x = 2 y − y 2 từ A(0; 0) ñến B(0; 2) ð/S: +2
2

Bài tập Giải tích 3 – Tổ bộ môn Toán – Lý , Khoa Vật Lý, trường ðHSP TPHCM
 xy 3 x 2 y 2   x2 y 2 
4. Tính tích phân: I = ∫  −  dx +  − xe−2 y  dy , với L là chu vi của ∆OAB
L 
3 2   2 
3 11
O(0; 0), A(1; 1), B(-1; 1) ð/S: −
2e 2 30

5. (
Cho J = ∫ ( xe − x − y ) dx + x + 4 + y 2 dy
L
)
a. Tính J nếu L là ñoạn thẳng OA nối O (0; 0) với A(2; 2)
b. Tính J nếu L là cung OBA trong ñó OB là ñoạn thẳng nối O(0; 0) với B(0; 2).
Còn BA là nửa trên của ñường tròn có phương trình x2 + y2 + 4 = 2x + 4y ñi từ B
ñến A(2; 2) ð/S: 13 + 2 2 + π + 2ln(1 + 2) − 3e −2

y y2
6. Cho I = ∫ ln xdy − dx
L
2 4x
a. Tính I, nếu L là ñoạn thẳng từA(1; 1) ñến B (2;2) ð/s: ln2 – 3/4
b. Tính I, nếu L là chu vi của miền giới hạn bởi các ñường x2 + y2 = 4x, x2 + y2 = 8x,

y = x, y = 3x , theo chiều dương ð/s: ¾


 1 
7. Tính I = ∫ ( xe x − 2 y − 3 y 2 ) dx +  2 x +  dy
L  1 + y2 
c. L là ñoạn thẳng nối O (0;0) ñến A(2; 2) ð/s: e2 – 7 + arctg 2
d. L: x2 + y2 = 2x, theo hướng dương ð/s: 4π
 arctgx x3 
8.
L
 1
Tính I = ∫ 
1 + x2
2

3
(
y3 
ln y + 1 + y −  dx + 
 1 + y2 3 

)
+  dy , L là ½ ñường tròn

x2 + y2 = 2x từ A(2;0) ñến 0(0;0)

ydx − xdy
(2,1)

9. ∫
(1,2)
y2
, theo ñường cong không cắt trục Ox.

xdx + ydy
10. ∫
AB x +y
2 2
, AB là cung parabol y=2(x-1)2 nối A(1; 0) và B(2; 2)

−y
11. ∫ 2 x.e + cos( x + 2 y ) − 2e 2 x  dx +  2 cos( x + y ) − x 2 e − y  dy ,
OA

OA là cung y = x3/2, O(0,0), A(2,4)

Bài tập Giải tích 3 – Tổ bộ môn Toán – Lý , Khoa Vật Lý, trường ðHSP TPHCM

You might also like