Professional Documents
Culture Documents
I/ĐỊNH NGHĨA :
Giới từ là (những) chữ đứng trước một danh từ ( hoặc tương đương danh từ ) để tạo ra sự
liên hệ giữa chúng.
Ví dụ :
- I lie on the bed
Nếu không có giới từ on thì câu sẽ không rõ nghĩa, người đọc sẽ không biết tôi nằm trên
giường, bên cạnh hay…. bên dưới cái giường !
Prepared by Tuyettran
Cách dùng giới từ tiếng anh
5) Cụm từ được dùng như giới từ: Giới từ loại này bao gồm cả một cụm từ :
Prepared by Tuyettran
Cách dùng giới từ tiếng anh
-Because of ( bởi vì )
-By means of ( do, bằng cách)
-In spite of (mặc dù)
-In opposition to ( đối nghịch với )
-On account of ( bởi vì )
-In the place of ( thay vì )
-In the event of ( nếu mà )
_Ex: In the event of my not coming, you can come home.( nếu mà tôi không đến thì anh
cứ về)
-With a view to ( với ý định để )
_Ex: I learn English with the view of going abroad.( tôi học TA với ý định đi nước ngoài)
6) Giới từ trá hình: Đây là nhóm giới từ được ẩn trong hình thức khác:
At 7 o'clock ( o' = of ): Lúc 7 giờ
Prepared by Tuyettran
Cách dùng giới từ tiếng anh
Giới từ và trạng từ thường có hình thức giống nhau, do đó chúng ta cần phân biệt chúng
như sau:
1/GIỚI TỪ: Luôn có túc từ theo sau:
-Ex:
_I sit on the chair
_There are 4 people in my family.
2/TRẠNG TỪ: Thường đứng sau động từ và không có túc từ theo sau.
-Ex:
_Put the gun down.
_Go on !
_Price goes up.
1/GIỚI TỪ: Đứng trước một danh từ hoặc một cụm từ.
*Một số liên từ khi đổi qua giới từ thì thay đổi về hình thức:
-Ex:
_I was late because It rained. ( liên từ )
=>I was late because of the rain. ( giới từ )
Prepared by Tuyettran
Cách dùng giới từ tiếng anh
-At : tại ( dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay...)
-In : trong (chỉ ở bên trong ) , ở (nơi chốn lớn thành phố, tỉnh ,quốc gia, châu lục...)
- Ex:
_in the box ( trong hộp)
_In Vietnam ( ở VN )
_In Hanoi
-On,above,over : trên
_On : ở trên nhưng chỉ tiếp xúc bề mặt.
EX:
-On the table
Prepared by Tuyettran
Cách dùng giới từ tiếng anh
-There is a plane on the field ( có 1 chiếc máy bay đậu trên cánh đồng)
_over : Ngay phía trên (không tiếp xúc bề mặt ),chỉ chuyển động qua lại qua địa điểm,nơi
chốn.
EX :there is a plane over the field: có 1 chiếc máy bay bay trên cánh đồng
_against : người (vật) nhìn vào phía sau của người (vật) khác
Prepared by Tuyettran
Cách dùng giới từ tiếng anh
_beneat : ở bên dưới nhưng nằm cùng trên 1 mặt phẳng với vật bao phủ nó
_below : ở bên dưới nhưng theo không gian 3 chiều
-ex: There is the field below the mountain : có 1 cánh đồng dưới chân núi (vì ở đây núi và
cánh đồng không nằm cùng trên 1 mặt phẳng nên không thể dùng beneat)
Prepared by Tuyettran
Cách dùng giới từ tiếng anh
+through: đi vào bên trong 1 vật, địa điểm,k thể nhìn thấy đc.
-Ex:
_he is across the corn field: a ta đi vào 1 cánh đồng lúa vừa gieo hạt.
_He is through the corn field: a ta đi vào 1 cánh đồng lúa vừa trổ cờ.
+past: đi ngang qua 1 địa điểm,k vào bên trong mà chỉ đi xung quanh.
Prepared by Tuyettran
Cách dùng giới từ tiếng anh
-Toward : về phía
-Within: trong phạm vi
-ex: We'll send to you within 10km from HN center (chúng tôi sẽ gửi nó cho bạn trong
phạm vi 10km tính từ trung tâm HN ).
-So as to: để
-Through : do, vì
-Ex: Don't die through ignorance ( đừng chết vì thiếu hiểu biết).
-Because of : bởi vì
-Owing to : nhờ ở, do ở
-Ex: Owing to the drought,crops are short ( vì hạn hán nên mùa màng thất bát)
Prepared by Tuyettran
Cách dùng giới từ tiếng anh
VII/NHỮNG SAI LẦM THƯỜNG GẶP KHI DÙNG GIỚI TỪ DO ẢNH HƯỞNG
CỦA TIẾNG VIỆT
Khi gặp chữ VỚI ta hay dùng WITH, sau đây là những lỗi sai thường gặp trong trường
hợp này:
Smile at sb : mĩm cười với ai.
At full speed : với tốc độ tối đa
At any cost : với bất cứ giá nào
Kind to sb : tử tế với ai
polite to sb : lịch sự với ai
Impolite to sb : không lịch sự với ai
Prepared by Tuyettran
Cách dùng giới từ tiếng anh
_Xung quanh : Ex: I looked about her :tôi nhìn xung quanh cô ấy
_Khắp nơi, quanh quẩn : Ex: He walked about the yard. hắn đi quanh sân.
_Khoảng chừng Ex: It is about 3 km : độ khoảng 3km
_Về Ex: What do you think about that? bạn nghỉ gì về điều đó?
2/Against:
-Chống lại, trái với Ex: struggle against ... đấu tranh chống lại
-Đụng phải Ex: He ran against the trunk :hắn chạy đụng vào gốc cây.
-Dựa vào Ex: I placed her her against the trunk :Tôi để cô ấy dựa vào gốc cây.
-So với :
Ex: The class now has 50 students against 40 last years : lớp có 50 học sinh so với 40 học
sinh năm ngoái.
-Chuẩn bị, dự trù
Ex: I saved $2,000 against my study next year : tôi để dành 2.000 đô chuẩn bị cho việc
học năm sau.
3/At
-Tại ( nơi chốn ) Ex: The teacher is at the desk: cô giáo đang ở tại bàn làm việc.
-Lúc ( thời gian) Ex: I get up at 6.00 : tôi thức dậy lúc 6 giờ
-Thành ngữ chỉ trạng thái:
Ex: -At work : đang làm việc
-At play : đang chơi
-At oen's prayers : đang cầu nguyện
-At ease : thoải mái
-At war : đang có chiến tranh
-At peace : đang hòa bình
Prepared by Tuyettran
Cách dùng giới từ tiếng anh
3/BY:
-Kế bên, cạnh Ex: I sat by her : tôi ngồi cạnh cô ấy
-Trước Ex: You must come here by ten o'clock : bạn phải đến đây trước 10giờ.
-Ngang qua Ex: She passed by my house : cô ấy đi ngang qua nhà tôi.
-Bởi Ex:The cake was made by me : cái bành được làm bởi tôi.
-Ở chổ Ex: I took her by the hand. tôi nắm tay cô ấy
-Theo Ex: Don't judge people by their appearances : đừng xét người theo bề ngoài.
-Chỉ sự đo lường Ex: They sell beer by the litter : họ bán bia tính theo lít.
-Một số thành ngữ:
Little by little : dần dần
day by day : ngày qua ngày
Two by two : từng 2 cái một
by mistake : do nhầm lẫn.
Learn by heart : học thuộc lòng.
4/FOR
a) Vì , cho : I bring something for you : tôi mang vài thứ cho anh
b) chỉ thời gian: I have lived here for 2 years : tôi đã sống ở đây được 2 năm
c) Chỉ nguyên do: I was punished for being lazy : tôi bị phạt vì lười
d) Chỉ chiều hướng : She left for Hanoi : cô ấy đi HN
e) Chỉ sự trao đổi : I paid $3 for that book : tôi trả 3 đô để mua quyển sách đó
5/FROM
A) Từ (một nơi nào đó ): I went from home ( tôi từ nhà đến đây)
b) Chỉ nguồn gốc : I am from Hanoi ( tôi từ HN đến)
Prepared by Tuyettran
Cách dùng giới từ tiếng anh
c) Từ + thời gian : From Monday to Saturday ( từ thứ hai đến thứ bảy)
d) Chỉ sự khác biệt : I am different from you ( tôi khác với bạn)
e) Chỉ nguyên nhân:
Ex: -I suffer from headaches : ( tôi bị nhức đầu)
-She acted from jealousy : (cô ta hành động vì ghen tị)
6/IN
a) -Chỉ nơi chốn:
-Không gian :
-Trong : In the house ( trong nhà)
-Địa điểm: dùng cho các nơi lớn như làng, xả trở lên:
+ Quận : in district 1 : ở quận nhất
+ Tỉnh, thành: in Dalat city : ở thành phố DL
+ Quốc gia : In Vietnam : ở VN
+ Châu lục : in Asia : ở châu á
+ Thế giới : In the world : trên thế giới
Prepared by Tuyettran
Cách dùng giới từ tiếng anh
Prepared by Tuyettran