You are on page 1of 28

Cơ Học Lưu Chất

BÀI TẬP CHƯƠNG I

MỞ ĐẦU
Bài 1.1
Để làm thí nghiệm thủy lực, người ta đổ đầy nước vào một đường ống có đường kính d = 300mm, chiều dài L = 50m 
ở áp suất khí quyển. Hỏi lượng nước cần thiết phải đổ vào ống là bao nhiêu để áp suất đạt tới 51at ? Biết hệ số nén 
1
ép  β p = at −1
20000
Giải
Lượng nước cần thiết phải đổ vào ống để áp suất tăng lên 51at là :
1 dV
Ta có hệ số giãn nở do áp lực :  β p =− ⇒ dV = β p .V .dp
V dp
1 dV
Do  dV , dp đồng biến nên :  β p =+ ⇒ dV = β p .V .dp
V dp
π .d 2 3,14.(0.3) 2
Mà thể tích  V = S .L = .L = .50 = 3,5325m 3
4 4
1
⇒ dV = .3,5325.(51 − 1) = 8,84.10 −3 (m 3 ) = 8,84 (liter )
20000
 Vậy cần phải thêm vào ống 8.84 lít nước nữa để áp suất tăng từ 1at lên 51at.
Bài 1.2
Trong   một   bể   chứa   hình   trụ   thẳng   đứng   có   đường   kính   d   =   4m,   đựng   100   tấn   dầu   hỏa   có   khối   lượng   riêng  
ρ = 850kg / m 3 ở 100C. Xác định khoảng cách dâng lên của dầu trong bể chứa khi nhiệt độ tăng lên đến 40 0C. Bỏ 
qua giãn nở của bể chứa. Hệ số giãn nở vì nhiệt  β t = 0,00072 0 C −1 .
Giải
m m 100.10 3 2000
Khối lượng riêng của dầu hỏa là  :  ρ = ⇒V = = = ≈ 117,65(m 3 )
V ρ 850 17
Hệ số giãn nở do nhiệt độ : 
1 dV 2000 216
βt = ⇒ dV = β t .V .dt = 0,00072. .(40 − 30) = ≈ 2,542(m 3 )
V dt 17 85
π .d 2 4dV 4.2,542
Mà :  dV = .∆h ⇒ ∆h = = = 0,202(m)
4 π .d 2 3,14.4 2
 Vậy khoảng cách dầu dâng lên so với ban đầu là 0.202(m)
Bài 1.3
Khi làm thí nghiệm thủy lực, dùng một đường ống có đường kính d = 400mm, dài L = 200m, đựng đầy nước ở áp 
suất 55 at. Sau một giờ áp suất giảm xuống còn 50 at. Xác định lượng nước chảy qua các kẽ hở của đường ống. Hệ  
1
số nén ép  β p = at −1 .
20000
Giải
Hệ số giãn nở do áp lực : 

Page 1 of 28
Cơ Học Lưu Chất
1 dV π .d 2
βp = − ⇒ dV = − β p .V .dp = − β p .L.dp
V dp 4
1 3,14.0,4 2
⇒ dV = − .200. (50 − 55) = 6,28.10 −3 ( m 3 ) = 6,28 (liter )
20000 4
 Vậy lựơng nước chảy qua khe hở đường ống là 6.28 (liter)

Bài 1.4 
Một bể hình trụ đựng đầy dầu hỏa ở nhiệt độ 5 0C, mực dầu cao 4m. Xác định mực dầu tăng lên, khi nhiệt độ tăng 
lên 250C. Bỏ qua biến dạng của bể chứa. Hệ số giãn nở vì nhiệt  β t = 0.00072 0 C −1 .
Giải
1 dV
Hệ số giãn nở do nhiệt độ :  β t = ⇒ dV = β t .V .dt
V dt
π .d 2
Mà thể tích ban đầu là :  V = .h
4
π .d 2
Thể tích dầu tăng lên :  dV = ∆h
4
1 dV ∆h
βt = =
V dt h.dt
⇒ ∆h = β t .h.dt = 0,00072.4.(25 − 5) = 0,058(m) = 58(mm)

Page 2 of 28
Cơ Học Lưu Chất

BÀI TẬP CHƯƠNG II

THỦY TĨNH HỌC
Bài 2.1
Xác định độ cao của cột nước dâng lên trong ống đo áp (h). Nước trong bình kín chịu áp suất tại  mặt tự do là 
p 0t = 1.06at . Xác định áp suất  p 0t nếu h = 0.8m.
Giải 
Chọn mặt đẳng áp tại mặt thoáng của chất lỏng.
Ta có :  p A = pB
p A = p0 
Mà   ⇒ p 0 = p a + γ .h
p B = p0 + γ , h
p0 − p a (1,06 − 1).9,81.10 4
⇒h= = = 0,6 ( m)
γ 9810
Nếu h=0,8m thì  ⇒ p0 = γ .h + pa = 9810.0,8 + 98100 = 105948 N / m 2 = 1,08 (at )

Bài 2.2 
Một áp kế đo chênh thủy ngân, nối với một bình đựng nước.
a) Xác định độ chênh mực nước thủy ngân, nếu h1 = 130mm và áp suất dư trên mặt nước trong bình 40000 N/
m.2

b) Áp suất trong bình sẽ thay đổi như thế nào nếu mực thủy ngân trong hai nhánh bằng nhau.
Giải
a) Xác định độ chênh mực thủy ngân (tìm h2) : 
Chọn mặt đẳng áp như hình vẽ : 
Ta có :  p A = pB
p A = p 0 + γ H 2O .(h1 + h2 )
p B = p a + γ Hg .h2
⇒ p0 + γ H 2O .(h1 + h2 ) = p a + γ Hg .h2
⇔ h2 (γ Hg − γ H 2O ) = ( p 0 − p a ) + γ H 2O .h1
Mà  p0 − pa = p d
p d + γ H 2O .h1 40000 + 9810.0,013
Vậy :  h2 = = = 0,334 (m)
(γ H 2O − γ Hg ) 132890 − 98100

Page 3 of 28
Cơ Học Lưu Chất
b) Áp suất trong bình khi mực thủy ngân trong hai nhánh bằng nhau :
Ta có :  pC = p D
pC = p0 + γ H 2O .h
p D = pa
⇒ p0 + γ H 2O .h = p a
⇔ γ H 2O .h = p a − p0 = p ck
⇔ p ck = γ H 2O .h = γ H 2O .(h1 + 1 2 h2 )
1
= 9810.(0,13 + .0,334) = 2913,57 ≈ 0,0297 (at )
2

Bài 2.3 
Một áp kế vi sai gồm một ống chữ U đường kính d = 5mm nối hai bình có đường kính D = 50mm với nhau. Máy 
đựng đầy hai chất lỏng không trộn lẫn với nhau, có trọng lượng riêng gần bằng nhau : dung dịch rượu êtylic trong  

nước   ( γ 1 = 8535 N / m 3 )   và   dầu   hỏa   ( γ 2 = 8142 N / m 3 ).   Lập   quan   hệ   giữa   độ   chênh   lệch   áp   suất 
∆p = p1 − p2  của khí áp kế phải đo với độ dịch chuyển của mặt phân cách các chất lỏng (h) tính từ vị trí ban đầu 
của nó (khi  ∆p = 0 ). Xác định  ∆p khi h = 250mm.
Giải
a) Lập mối quan hệ giữa độ chênh lệch áp suất  ∆p = p1 − p2 :
Chọn mặt đẳng áp như hình vẽ :
• Khi  ∆p = 0 ( p1 = p2 ) : thì mặt phân cách giữa hai lớp chất lỏng khác nhau ở vị trí cân bằng O : 
o p A = pB
o p A = p1 + γ 1.h1
o p B = p2 + γ 2 .h2
γ 2 h2
Theo điều kiện bình thông nhau :  γ 1.h1 = γ 2 h2 ⇒ h1 =
γ1
• Khi  ∆p > 0 ( p1 > p2 ) : thì mực nước trong bình 1 hạ xuống 1 đoạn  ∆h  và đồng thời mực nước bình 2 tăng 
lên 1 đoạn  ∆h . Khi đó mặt phân cách di chuyển lên trên 1 đoạn h so với vị trí O. 
p A = p1 + γ 1.(h1 − ∆h)
p B = p2 + γ 2 .( h2 + ∆h − h) + γ 1.h
Theo tính chất mặt đẳng áp ta có : 
p1 + γ 1.( h1 − ∆h) = p2 + γ 2 .(h2 + ∆h − h) + γ 1.h
⇔ p1 − p 2 = γ 2 .(h2 + ∆h − h) − γ 1.(h1 − ∆h) + γ 1.h
⇔ p1 − p 2 = h.(γ 1 − γ 2 ) + ∆h.(γ 1 + γ 2 ) − [γ 1.h1 − γ 2 h2 ] (*)
π .d 2
Ta thấy thể tích bình 1 giảm một lượng :  V = ∆h  
4
π .d 2
Thể tích trong ống dâng lên một lượng :  V ' = h
4

Page 4 of 28
Cơ Học Lưu Chất
2
d
Ta có  V = V ' ⇒ ∆h = h  và  γ 1 .h1 = γ 2 h2  thay vào (*)
D2
d2
∆p = p1 − p2 = h.(γ 1 − γ 2 ) + h.(γ 1 + γ 2 )
D2
Ta được : 
 d2 
= h (γ 1 − γ 2 ) + 2 .(γ 1 + γ 2 )
 D 
Tính  ∆p  khi h = 250mm
 0,005 2 
Ta có :  ∆p = 0,25( 8535 − 8142) + 2
( 8535 + 8142)  = 140 N / m 2
 0,05 
 d2 
ĐS : a/  ∆p = h (γ
 1 2 − γ ) + .(γ 1 + γ 2 ) 
 D2 
        b/  ∆p = 140 N / m 2

Bài 2.4
Xác định vị trí của mặt dầu trong một khoang dầu hở của tàu thủy khi nó chuyển động chậm dần đều trước lúc dừng 
hẳn với gia tốc a = 0.3 m/s2. Kiểm tra xem dầu có bị tràn ra khỏi thành không, nếu khi tàu chuyển động đều, dầu ở 
cách mép thành một khoảng e = 16cm. Khoảng cách tàu dài L = 8m.
Giải

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta biết mặt tự 
do của dầu là mặt đẳng áp.
Phương trình vi phân mặt đẳng áp : 
Xdx + Ydy + Zdz = 0 (*)
Có :  X = a ; Y = 0 ; Z = − g thay vào (*)
(*)   ⇔ adx − gdz = 0
Tích phân ta được :  a.x − g .z =C
Vì mặt tự do của dầu đi qua gốc tọa độ O 
(x=0, z=0) ⇒ C = 0 . 
Nên phương trình mặt tự do sẽ là :
a.x − g .z = 0

Có  z = x.tgβ  trong đó  tgβ = a g

Như vậy mặt dầu trong khoang là mặt phẳng nghiêng về phía trước : 
a 0,3 L 8
⇒ z = x. = 4. = 0,1224 ( m) = 12,24 (cm)   với  x = + = = 4 ( m)
g 9,81 2 2
Ta thấy z = 12,24 (cm) < e = 16 (cm) nên dầu không tràn ra ngoài.

Bài 2.5

Page 5 of 28
Cơ Học Lưu Chất
Một toa tàu đi từ ga tăng dần tốc độ trong 10 giây từ 40 km/h đến 50 km/h. Xác định áp suất tác dụng lên điểm A và 
B. Toa tàu hình trụ ngang có đường kính d = 2,5m, chiều dài L = 6m. Dầu đựng đầy một nửa toa tàu và khối lượng 
riêng của dầu là 850 kg/m3. Viết phương trình mặt đẳng áp và mặt tự do của dầu.
Giải
Gia tốc của toa tàu là :
vt − v0 50 − 40
a= = = 0.28 (m / s )
∆t 10.3600
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Phương trình vi phân cơ bản của chất lỏng :
dp = ρ ( Xdx + Ydy + Zdz )
Tích phân ta được :  p = ρ ( Xx + Yy + Zz ) + C   (*)
Có X = ­a; Y = 0; Z = ­g
Thay X, Y, Z vào (*) ta được :
p = ρ (−ax − gz ) + C
Vì mặt tự do của dầu đi qua gốc tọa độ (x=0, z=0)  ⇒ C = p = pa
Vậy :  p = ρ (−ax − gz ) + pa
Áp suất tại A (x= ­L/2 = ­3; y=0; z=­d/2 = ­1,25) là :

p A = 850[ − 0,28.(−3) − 9,81.(−1,25)] + 98100 = 109237,2 N / m 2 = 1,113 (at )


⇒ p dA = p A − p a = 1,113 − 1 = 0,113 (at )
Áp suất tại B (x= L/2 = 3; y=0; z=­d/2 = ­1,25) là :

p A = 850[ − 0,28.(3) − 9,81.( −1,25)] + 98100 = 107809,2 N / m 2 = 1,099 (at )


⇒ p dA = p A − p a = 1,099 − 1 = 0,099 ( at )
• Phương trình mặt đẳng áp : 
Phương trình vi phân đẳng áp :  Xdx + Ydy + Zdz =0
Với : X = ­a; Y = 0; Z = ­g   ⇒ −adx − gdz = 0
a
Tích phân ta được :  ⇒ − adx − gdz = C ⇒ z=− x+C
g
• Phương trình mặt tự do :
Tại mặt thoáng : x = 0; y = 0; z = 0  ⇒ C =0
a
Nên :  z =− x
g

Bài 2.6
Một bình hở có đường kính d = 500 mm, đựng nước quay quanh một trục thẳng đứng với số vòng quay không đổi n 
= 90 vòng/phút.
a) Viết pt mặt đẳng áp và mặt tự do, nếu mực nước trên trục bình cách đáy Z0 = 500mm.
b) Xác định áp suất tại điểm ở trên thành bình cách đáy là a = 100mm.
c) Thể tích nước trong bình là bao nhiêu, nếu chiều cao bình là H = 900mm.

Page 6 of 28
Cơ Học Lưu Chất
Giải 
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ :
a) Viết   phương   trình   mặt   đẳng   áp   và   mặt   tự   do,   nếu   mực 
nước trên trục bình cách đáy Z0 = 500mm.
Phương trình vi phân mặt đẳng áp :
Xdx + Ydy + Zdz = 0
= ω 2 x  ;  Y = ω y  ;  Z = − g
2
Trong đó :  X
Thay vào phương trình vi phân ta được :

ω 2 xdx + ω 2 ydy − gdz = 0


1 2 2 1 2 2
Tích phân :  ω x + ω y − gz = C
2 2
1
( )
⇔ ω 2 x 2 + y 2 − g .z = C
2
     
1
⇔ ω 2 r 2 − g .z = C (*)
2
Vậy phương trình mặt đẳng áp là : 
ω 2r 2
z= +C
2g
Đối với mặt tự do cách đáy Z0 = 500mm
Tại mặt tự do của chất lỏng thì : x = y = 0 và z = z0 thay vào (*)  ⇒ C = − g .z0
ω 2r 2 ω 2r 2
Vậy phương trình mặt tự do sẽ là :  z = − g.z 0  hay  z = + z0
2g 2g

b) Xác định áp suất tại điểm trên thành bình cách đáy 1 khoảng a = 100mm :
Phương trình phân bố áp suất :  dp = ρ ( Xdx + Ydy + Zdz )
= ω 2 x  ;  Y = ω y  ;  Z = − g
2
Trong đó :  X

Thay vào ta được :  dp = (
ρ ω 2 xdx + ω 2 ydy − gdz )
1 1 
Tích phân :  p = ρ  ω 2 x 2 + ω 2 y 2 − gz  + C
2 2 
1
( )

⇔ p = ρ  ω 2 x 2 + y 2 − g .z  + C
2 
    
1 
⇔ p = ρ  ω 2 r 2 − g.z  + C (**)
2 
Tại mặt tự do (tại O) ta có : x = y = 0 và z = z0  ⇒ p = pa  
Thay vào (**) ⇒ C = − ρ . g .z 0 + p a
1 ω 2r 2
(**) ⇔ p = ρ ω 2 r 2 − ρ .g .z + p a + ρ .g.z 0 ⇔ p a + γ .h + ρ
2 2

Page 7 of 28
Cơ Học Lưu Chất
h = z 0 − z
 2 2 2
Vì  r = x + y
γ = ρ .g

Điểm trên thành bình cách đáy 100mm có :

p a = 1at ; r = d = 0,5 = 0,25m


2 2
π .n 3,14.90
h = z 0 − z = 500 − 100 = 400 = 0,4m ; ω = = = 9,42 rad / s
30 30
Áp suất tại điểm này sẽ là :
ω 2r 2 9,42 2.0,25 2
⇔ pd = p − pa = γ .h + ρ = 9810.0,4 + 1000 = 6697 N / m 2 = 0,068 at
2 2

Bài 2.7
Người ta đúc ống gang bằng cách quay khuôn quanh 1 trục nằm ngang với tốc độ quay không đổi n = 1500 
vòng/phút. Xác định áp suất tại mặt trong của khuôn, nếu trọng lượng riêng của ống gang lỏng  γ = 68670 N / m 3 . 
Cho biết thêm đường kính trong của ống d = 200mm, chiều dày ống  δ = 20 mm . Tìm hình dạng của mặt đẳng áp. 
Giải
π .n 3,14.1500
Tốc độ quay :  ω = = = 157 rad / s
30 30
Gia tốc lực ly tâm trên mặt khuôn : 
a = ω 2 .r = 157.0,12 = 2950 m / s 2
Trong đó : 
d 0,2
r = r0 + δ = +δ = + 0,02 = 0,12m
2 2
Vì g = 9,81 m/s2 << a = 2950m/s2 nên khi tính ta bỏ qua gia tốc 
trọng trường.
Chọn gốc tọa độ trên trục ống, trục x trùng với trục ống ta có :
X = 0  ;  z = ω 2 y  ;  Z = ω 2 z
Thay vào phương trình vi phân cơ bản tổng quát của chất lỏng :
dp = ρ ( Xdx + Ydy + Zdz )
(
= ρ ω 2 ydy + ω 2 zdz )
Tích phân ta được : 
ω2 2
p=ρ
2
(
y + z2 + C ⇔ p = ρ ) ω 2r 2
2
+C

Hằng số C được xác định từ điều kiện : khi  r = r0  (mặt trong của ống) thì  pt = p a  do đó :

C = pa − ρ
ω 2 r02
Vậy  p=ρ
( )
ω 2 r 2 − r02
+ pa
2 2
Nhìn vào phương trình ta thấy áp suất trong gang lỏng thay đổi luật parabol theo phương bán kính.
Áp suất dư tại mặt trong của khuôn là :

Page 8 of 28
Cơ Học Lưu Chất

p d = pt − p a = ρ
ω r −
2
( 2
r02 ) = γ . ω (r 2 2
− r02 ) = 68670 . 157 2 2 2
(0,12 − 0,1
= 380000 N / m 2 = 3,87 at
2 g 2 9,81 2
Phương trình vi phân mặt đẳng áp :  (ω 2
ydy + ω 2 zdz = 0 )
ω 2 .r 2
Tích phân ta được :  = const . Ta thấy mặt đẳng áp là những mặt tròn có trục trùng với trục quay.
2

Bài 2.8
Một của van hình chữ nhật đặt đứng có chiều rộng b = 3m, trọng lượng nặng 700kG có thể nâng lên hoặc hạ để 
khống chế lưu lượng qua cống. Mực nước thượng lưu H1 = 3m và mực nước hạ lưu H2 = 1.5m
a) Xác định điểm đặt và áp lực tổng lên cửa van.
b) Xác định lực nâng cửa van, biết chiều dày của van là a = 20 cm và hệ số ma sát tại các khe phai f = 1.4.
c) Xác định điểm đặt bốn dầm ngang sao cho áp lực nước truyền lên từng dầm là như nhau.
Giải
a) Xác định điểm đặt và áp lực tổng lên của van.
• Áp lực phía thượng lưu :
γ .b 2 9810.3 2
Trị số : p1 = .H 1 = .3 = 132435 ( N )
2 2
2 2
Điểm đặt :  Z D1 = H 1 = .3 = 2 (m)
3 3
• Áp lực phía hạ lưu :
γ .b 2 9810.3 2
Trị số : p2 = .H 2 = .1,5 = 33109 ( N )
2 2
2 2
Điểm đặt :  Z D2 = H 2 = .1,5 = 1 ( m)
3 3
• Áp lực tổng hợp : 
p = p1 − p 2 = 132435 − 33109 = 99326 ( N )
• Điểm đặt áp lực tổng hợp lên cửa van :
A
Ta có :  M p = M pA1 − M pA2
P.Z D = P1 .Z D1 + P2 .( Z D2 + H 1 + H 2 )
P1 .Z D1 + P2 .( Z D2 + H 1 + H 2 ) 132435.2 + 33109.(1 + 3 − 1,5)
⇒ ZD = = = 1,833 ( m)
P 99326
b) Lực nâng cửa van :
G : trọng lượng tấm chắn
T = G + f .P + FAC f : hệ số ma sát khe phai
= 700.9,81 + 1,4.99326 + 8829 FAC : lực đẩy Acsimét. 
= 154725,4 ( N ) FAC = ρ .g .V = ρ .g.a.b.H 2 = 1000.9,81.0,2.3.1,5 = 8829 ( N )

c) Xác định điểm đặt bốn dầm ngang sao cho áp lực nước truyền lên từng dầm là như nhau :
Áp lực lớn nhất khi H2 = 0
P1
Áp lực là P1. Do đó mỗi dầm chịu 1 lực là 
4

Page 9 of 28
Cơ Học Lưu Chất
132435
⇒ Pd1 = Pd 2 = Pd3 = Pd 4 = P1 = = 33108,75 ( N )
4 4
Ta xem cửa sổ gồm 4 tấm ghép lại.
Gọi A, B, C, D là 4 vị trí thấp nhất của biểu đồ áp suất tĩnh tác dụng lên 4 dầm.
P1 γ .b 1 γ .b 2
• Pd1 = ⇔ OA 2 = H1
4 2 4 2
1 H 3
⇒ OA 2 = H 12 ⇒ OA = 1 = = 1,5m
4 2 2
2 2
⇒ Z d1 = OA = 1,5 = 1m
3 3


P
Pd 2 = 1 ⇔
4
γ .b
2
(
OB 2 − OA 2 = )
1 γ .b 2
4 2
H1

1
⇒ OB 2 − OA 2 = H 12 ⇒ OB 2
4
1 1 1 1
= OA 2 + H 12 = H 12 + H 12 = H 12
4 4 4 2
1 2 1 2
⇒ OB = H1 = 3 = 2,12m
2 2
2 OB 3 − OA3 2 2,123 − 1,53
⇒ Zd2 = = = 1,828m
3 OB 2 − OA2 3 2,122 − 1,52


P1
Pd3 =
4

γ .b
2
(
OC 2 − OB 2 =
4 2
)
1 γ .b 2
H1

1 1 1 1 3
⇒ OC 2 − OB 2 = H 12 ⇒ OC 2 = OB 2 + H 12 = H 12 + H 12 = H 12
4 4 2 4 4
3 2 3 2
⇒ OC = H1 = 3 = 2,6m
4 4
2 OC 3 − OB 3 2 2,6 3 − 2,12 3
⇒ Z d3 = = . = 2,368m
3 OC 2 − OB 2 3 2,6 2 − 2,12 2


P1
Pd 4 =
4

γ .b
2
(
OD 2 − OC 2 =
1 γ .b 2
4 2
H1 )
1 1 3 1
⇒ OD 2 − OC 2 = H 12 ⇒ OD 2 = OC 2 + H 12 = H 12 + H 12 = H 12
4 4 4 4
⇒ OD = H 1 = 3m
2 OD 3 − OC 3 2 33 − 2,6 3
⇒ Z d4 = = = 2,805m
3 OD 2 − OC 2 3 3 2 − 2,6 2

Bài 2.9
Xác định lực nâng Q để nâng tấm chắn nghiêng một góc  α , quay được quanh trục O. Chiều rộng tấm chắn b = 
1.5m, khoảng cách từ mặt nước đến trục O là a = 20 cm. Góc  α = 60 0 , H = 1.5m. Bỏ qua trọng lựợng tấm chắn và 
ma sát trên bản lề của trục O.

Page 10 of 28
Cơ Học Lưu Chất
Giải
Áp lực lên tấm chắn là :
γ .b 9810.1,5 2
P= H2 = 1,5 = 19115 ( N )
2 sin α 2 sin 60 0
Vi trí tâm của áp lực :
2 2
ZD = .H = .1,5 = 1,155 ( m )
3 sin α 3 sin 60 0
0
Để nâng được tấm chắn này lên thì :  M Q > M P0
 H 
⇔ Q + a  > P( Z D + a )
 sin α 
P( Z D + a ) 19115(1,155 + 0,2)
⇒Q> = = 13406 ( N )
H 1,5
+a + 0,2
Sinα sin 60 0
Vậy Q > 13406 (N)

Bài 2.10
Một cửa van phẳng hình chữ nhật nằm nghiêng tựa vào điểm D nằm dưới trọng tâm C 20cm (tính theo chiều 
nghiêng) ở trạng thái cân bằng. Xác định áp lực nước lên của van nếu chiều rộng của nó b = 4m và góc nghiêng 
α = 60 0 .
Giải
Ta có  Z D = ZC + a
hC H
Mà  Z C = =
sin α 2 sin α
H
⇒ ZD = +a
2 sin α
2H
Mặt khác  Z D =
3 sin α
⇒ H = a.b. sin α = 0,2.6. sin 60 0 = 1,04 ( m )
γ .b 9810.4
Vậy  P = H2 = .1,04 2 = 24504 ( N )
2 sin α 2. sin 60 0

Bài 2.11
Xác định lực tác dụng lên nắp ống tròn của thùng đựng dầu hỏa. Đường kính ống d = 600 mm, mực dầu H = 2.8m. 

π .d 4
Xác định điểm đặt của tổng tĩnh áp. Khối lượng riêng dầu hỏa là 880 kg/m3. Cho moment quán tính  I 0 =
64
Giải
Lực tác dụng lên nắp ống chính là lực dư :  P = γ .h.ω
Trong đó : hc là khoảng cách từ tâm diện tích đến mặt thoáng = H
ω ­ diện tích nắm ống tròn

Page 11 of 28
Cơ Học Lưu Chất
2
3,14.0,6
⇒ P = 880.2,8. = 696,68 ( kg ) = 6834,43 ( N )
4
I0 π .d 4 4 1
Điểm đặt :  Z D = ZC + =H+ = 2,808 ( m )
ω.Z C 64 πd 2 H

Z C = H

 πd 2
Với :  ω =
 4
 πd 4
I
 0 =
 64

Chương IV
TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
Bài 4.1
Từ bình A, áp suất tuyệt đối tại mặt thoáng trong bình là 1.2at, nước chảy vào bình hở B. Xác định lưu lượng nước 
chảy vào bình B, nếu H1 = 10m, H2 = 2m, H3 = 1m, đường kính ống d = 100mm, đường kính ống D = 200mm, hệ số 
cản ở khoa  ξ k = 4 , bán kính vòng R = 100mm, bỏ qua tổn thất dọc đường.
Giải

Page 12 of 28
Cơ Học Lưu Chất

• Viết phương trình cho mặt cắt 1­1 & 2­2, lấy 2­2 làm chuẩn ta có:

p1 α1v12 p α v2
z1 + + = z 2 + 2 + 2 2 + hω
γ 2g γ 2g
 z1 = H = H 1 − H 2 = 8m ; z 2 = 0
Chon α = α = 1
 1 2
Trong đó :  
 p1 = 1,2at = 1,2.98100 = 117720 N / m p2 = pa
2
;
v ≈ v ≈ 0
1 2

p1 p2
⇒H+ = + hω
γ γ
vd2
Với  hω = hd + ∑ hc = ∑ hc = ∑ ξ
2g
∑ξ = ξ 1 + ξ 2 + ξ 3 + ξ 4 + ξ 5 + ξ 6 + ξ 7 + ξ 8 = ξ1 + ξ 2 + 3ξ 3 + ξ 4 + ξ 5 + ξ 8
  d 2 
• ξ1 = 0,51 −    = 0,5
 D 
 
• ξ2 = ξk = 4
• ξ 3 = ξ 6 = ξ 7 = 0,29 . Vì  d 2 R = 0,5 ⇒ ξ = 0,29
2 2
  d  2    0,1  2  9
• ξ 4 = 1 −    = 1 −    =
  D     0,2   16
   
  d 2    0,1  2  3
• ξ 5 = 0,5 1 −   = 0,51 − 
   =
 D    0,2   8
   
• ξ8 = 1
⇒ ∑ ξ = ξ1 + ξ 2 + 3ξ 3 + ξ 4 + ξ 5 + ξ 8 = 0,5 + 4 + 3.0,29 + 9 + 3 + 1 = 7,0075
16 8
p1 p 2 v d2
⇒H+ = + ∑ξ
γ γ 2g
 H + 1 ( p − p ) 2 g
⇒ vd = 
γ 1 2
 =
(8 + 19810 (117720 − 98100) ).2.9,81 = 5,29 ( m / s )
∑ξ 7,0075
Lưu lượng nước chảy vào bình B là : 

Page 13 of 28
Cơ Học Lưu Chất

( )
2
= 5,29.3,14. 0,1 = 0,041 m / s = 41 ( l / s )
2
Q = Vd . Ad = Vd .π . d 3
4 4

Bài 4.2
Nước chảy từ bình cao xuống thấp qua ống có đường kính d = 50mm, chiều dài L = 30m. Xác định độ chân không ở 
mặt cắt x­x, nếu độ chênh lệch mực nước trong hai bình H = 4.5m, chiều cao của xi phông z = 2.5m, hệ số cản dọc 
đường  λ = 0,028 , bán kính vòng R = 50mm, khoảch cách từ đầu ống đến mặt cắt x­x là L1 = 10m.
Giải

• Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1­1 & 2­2. Cho mặt cắt 2­2 làm chuẩn ta có :
p1 α1v12 p α v2
z1 + + = z 2 + 2 + 2 2 + hω (*)
γ 2 γ 2
 z1 = H ; z 2 = 0
Chon α = α = 1
 1 2
Trong đó :  
p
 1 = p 2 = p a
v1 ≈ v2 ≈ 0
Thay vào (*) ta được :
2
 L v 2 gH
H = hω =  λ + ∑ ξ  ⇒ v=
 d  2g L
λ + ∑ξ
d

Page 14 of 28
Cơ Học Lưu Chất
L 30
λ = 0,028 = 16,8
d 0,05
∑ ξ = ξ1 + ξ 2 + ξ 3 + ξ 4 + ξ 5 + ξ 6 = ξ1 + 4ξ 2 + ξ 6 =0,5 + 4.0,29 + 1 = 2,66
2 gH 2.9,81.4,5
v= = = 2,13 ( m / s ) = v x
Vậy :  L 16 ,8 + 2,66
λ + ∑ξ
d
Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1­1 & x­x. Cho mặt cắt 1­1 làm chuẩn ta có :

p1 α1v12 p α v2
z1 + + = z x + x + x x + hω x (**)
γ 2g γ 2g
 z1 = 0 ; z 2 = z x
Chon α = α = 1
 1 x
Trong đó :  
 p1 = pa p2 = p x
v1 ≈ 0 v2 ≈ v x
Thay vào (**) ta được :
pa − p x v2 pa − p x v2
= L1 + x + hω x   Mà  hck = ⇒ hck = z x + x + hω x
γ 2g γ 2g
2
 L v
hωx =  λ 1 + ∑ ξ  x
 d  2g
L 10
λ 1 = 0,028
d 0,05
= 5,6 Và ∑ξ = ξ 1 + ξ 2 =0,5 + 0,29 = 0,79

v x2 2,132
⇒ hck = z x + + hω x = 2,5 + (1 + 5,6 + 0,79 ) = 4,21m
2g 2.9,81

Bài 4.3
Có một vòi phun cung cấp nước từ một bể chứa cao H = 10m, qua ống có đường kính d 1 = 38mm, chiều dài L = 
18m. Đường kính bộ phận lắng D = 200mm. Vòi phun là ống hình nón, miệng vòi, d 2 = 20mm, có hệ số giãn cản 
ξ vòi = 0.5 tính theo vận tốc trong ống. Xác định lưu lượng Q chảy qua vòi và chiều cao dòng nước phun lên, giả 
thiết sức cản của không khí làm giảm đi 20% chiều cao. Cho hệ số giãn nở  λ = 0.03 , hệ số tổn thất cục bộ của 
khóa  ξ k = 4 , bán kính vòng R – 76mm.

Page 15 of 28
Cơ Học Lưu Chất

Giải
• Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1­1 & 2­2. Cho mặt cắt 2­2 làm chuẩn ta có :

p1 α1v12 p α v2
z1 + + = z 2 + 2 + 2 2 + hω (*)
γ 2g γ 2g
Trong đó : 
 z1 = H ; z 2 = 0 V2 : lưu tốc nước chảy qua vòi phun
Chon α = α = 1
 1 2 π .d 2
Trong đó :   A2 : tiết diện lỗ vòi phun :  A2 =
p
 1 = p 2 = p a 4
v1 ≈ 0 V : lưu tốc nước chảy trong ống

Thay vào (*) ta được : π .d1
A : tiết diện của ống :  A =
4
v 22 v2  L  v2
H= + hω = 2 +  λ + ∑ ξ    d 2 
2g 2 g  d1  2g ξ1 = 0,51 −    = 0,5
  D  
 L 
⇔ 2 gH = v 22 +  λ + ∑ ξ v 2 (**) ξ2 = ξ6 = ξk = 4
 d1 
ξ 3 = ξ 7 = ξ 8 = ξ 9 = 0,15
Phương trình liên tục :
 d 
= 0,25  ⇒ ξ = 0,15
2
v .A d  Vi : 
v. A = v 2 . A2 ⇒ V = 2 2 = v 2  2   2R 
A1  d1  2 2
  d 2    0,038  2 
L 18 ξ 4 = 1 −    = 1 −    = 0,93
λ = 0,03. = 14,21
d1 0,038   D     0,2  

∑ξ = ξ 1 + ξ 2 + ξ 3 + ξ 4 + ξ 5 + ξ 6 + ξ 7 + ξ 8 + ξ 9 + ξ10   d 2    0,038  2 
ξ 5 = 0,51 −    = 0,51 −    = 0,48
= ξ1 + 2ξ 2 + 4ξ 3 + ξ 4 + ξ 5 + ξ10   D     0,2  
= 0,5 + 2.4 + 4.0,15 + 0,93 + 0,48 + 0,5 = 11,01 ξ10 = ξ voi = 0,5
Thế tất cả vào (**) ta được :

 L  d4 2 gH
2 gH = v 22 +  λ + ∑ ξ v 22 24 ⇒ v 2 =
 d1  d1  L d4
1 +  λ + ∑ ξ  24
 d1  d1
2.9,81.10
v2 = = 8,18 ( m / s )
0,02 4
1 + (14,21 + 11,01)
0,038 4

Page 16 of 28
Cơ Học Lưu Chất
π .d 2
= 0,0026 ( m 3 / s ) = 2,6 ( l / s )
2
3,14.0,02
Lưu lượng chảy qua vòi :  Q = v 2 . A2 = v 2 .
= 8,18.
2

4 4
2 2
v2 8,18
Chiều cao nước phun lên :  hv = 0,8 = 0,8 = 2,73 ( m )
2g 2.9,81

Bài 4.4
Máy bơm lấy nước từ giếng cung cấp cho tháp chứa để phân phối cho một vùng dân cư. (Hình 4.4)
Cho biết : 
• Cao trình mực nước trong giếng : z1 = 0.0m
• Cao trình mực nước ở tháp chứa nước z2 = 26.43m
• Ống hút: dài L = 10m, đường kính ống d = 250mm, các hệ số sức cản cục bộ: chỗ vào có lưới chắn rác(
ξ vào = 6 ) một chỗ uốn cong( ξ uôn = 0.294 ),n = 0.013(ống nằm ngang bình thường)
• Ống đẩy : L =35m; d = 200mm; n=0.013; không tính tổn thất cục bộ.
• Máy bơm ly tâm : lưu lượng Q = 65L/s; hiệu suất η = 0.65 ; độ cao chân không cho phép ở chỗ máy bơm 
[ hck ] = 6m cột nước.
Yêu cầu : 
1. Xác định độ cao đặt máy bơm.
2. Tính cột nước H của máy bơm.
3. Tính cống suất N mà máy bơm tiêu thụ.
4. Vẽ đường năng lượng và đường đo áp.
Xem dòng chảy trong các ống thuộc khu sức cản bình phương.
Giải
1. Xác định độ cao đặt máy bơm :
Máy bơm chỉ được đặt cách mặt nước trong giếng một khoảng hb nào đó không quá lớn để cho áp suất tuyệt đối ở 
mặt cắt 2­2 không quá bé một giới hạn xác định, tức áp suất chân không tại đây không vượt quá trị số cho phép 
[ pck ] = γ [ hck ] . Mà theo đề thì  [ hck ] = 6m  cột nước  ⇒ [ pck ] = 0,6at .
• Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1­1 & 2­2, lấy 1­1 làm chuẩn ta có :

p1 α1v12 p α v2
z1 + + = z 2 + 2 + 2 2 + hωh (*)
γ 2 γ 2
 z1 = H ; z 2 = hb
Chon α = α = 1
 1 2
Trong đó :   và  hωh : là tổng tổn thất cột nước trong ống hút.
 p1 = p a p 2 = pt2
v ≈ 0
1
Thay vào (*) ta được :

pa pt v2 v2 p a − p t2
= hb + 2 + 2 + hωh ⇒ hck = hb + 2 + hωh Vì :  hck =
γ γ 2g 2g γ

Page 17 of 28
Cơ Học Lưu Chất
v 22
Theo đề :  hck ≤ [ hck ] = 6m cột nước  ⇒ hb ≤ [ hck ] − + hωh
2g
 Lh  v2
Tacó :  hωh = hd + hcvao + hcuon = λ + ξ vao + ξ uon 
 d  2g
8g
Tính  λ theo công thức  λ =
C2

( )
1 1
1 6  Với  R = d = 0,25 = 0,0625m ⇒ C = 1 ( 0,0625) 6 = 50,4 m/s
C= R 4 4 0,013
n
8 g 8.9,81 L 10
⇒λ = 2 = 2
= 0,03085 ⇒ λ h = 0,03085 = 1,234
C 50,4 d 0,25
Lưu tốc trong ống hút là :
Q 4 4.0,065
Q = v. A ⇒ v = = 2 .Q = = 1,324 ( m / s )
A πd 3,14.0,25 2
v 2 1,324 2
⇒ = = 0,09 ( m )
2 g 2.9,81
hbmax = 6 − (1 + 1,234 + 6 + 0,294).0,09 = 6 − 0,77 = 5,23m
Vậy :  ⇒ hb < 5,23m

2. Tính cột nước H của máy bơm.
Là tỉ năng mà bơn phải cung cấp cho chất lỏng khi đi qua nó, được biểu diễn bằng cột nước H (M cột nước).

Page 18 of 28
Cơ Học Lưu Chất
Ta có :  H = H 0 + hwđ + hwh
Trong đó : 
H 0  :  là độ chênh lệch địa hình, tức là độ cao mà máy bơm phải đưa nước lên.
hwđ  : tổn thất cột nước trong ống hút.
hwh  : tổn thất cột nước trong ống đẩy.
H 0 = Z 2 − Z1 = 26,43 − 0,00 = 26,43m
2
 L v
hwđ =  λ đ + ξ vao + ξ uon  2 = (1,234 + 6 + 0,294 ).0,09 = 0,68m
 d  2g
Lh v đ2
hwh = λ .
d 2g
Với Vđ là lưu tốc trung bình trong ống đẩy :

Vđ =
4Q
=
4.0,065
= 2, 07 ( m / s ) Vđ2 2,07 2
= = 0,22m
πd 2 3,14.0,2 2 2 g 2.9,81

( )
d 0,2 1 1
Với  R = = = 0,05 ( m ) ⇒C = ( 0,05) 6 = 48,7 m/s
2 4 0,013
8g 8.9,81 Lđ 35
⇒λ = 2
= 2
= 0,033 ⇒ λ = 0,033 = 5,78
C 48,7 d 0,25
Lh v đ2
⇒ hwh =λ . = 5,78.0,22 = 1,27 ( m )
d 2g
Vậy cột nước của máy bơm là :
H = H 0 + hwđ + hwh = 26,43 + 0,68 + 1,27 = 28,4 ( m ) cột nước.
3. Tính cống suất N mà máy bơm tiêu thụ :
γ .Q.H 9810.0,065.28,4
N= = = 27860 ( w)
η 0,65

Bài 4.5
Nước từ một bình chứa A chảy vào bể chứa B, theo một đường ống gồm hai loại ống có đường kính khác nhau. 
(Hình 4.5). Biết zA = 13m, zB = 5m, L1 = 30m, d1 = 150mm,  λ1 = 0.031 ,d2 = 200mm, L2 = 50m,  λ2 = 0.029 . 
Ống dẫn là loại ống gang đã dùng, giả thiết nước trong ống ở khu sức cản bình phương. Tính lưu lượng Q và vẽ 
đường cột nước, đường đo áp của đường ống.

Giải

Page 19 of 28
Cơ Học Lưu Chất

• Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1­1 & 2­2, lấy 0­0 làm chuẩn ta có :

p1 α1v12 p α v2
zA + + = z B + 2 + 2 2 + hωh (1)
γ 2 γ 2
 z1 = H ; z 2 = hb
Chon α = α = 1
 1 2
Trong đó :  
p
 1 = p 2 = p a
v1 ≈ v 2 ≈ 0

Thay vào (1) ta được :  hω = Z A − Z B = 13 − 5 = 8 ( m )

 L  v2  L  v2
Mặt khác :  hω = ∑ hd + ∑ hc =  λ1 1 + ξ1 + ξ 2  1 +  λ 2 2 + ξ 3  2 (2)
 d1  2g  d 2  2g
Phương trình liên tục : 

A2 d 22
V1. A1 = V2 . A2 ⇒ V1 = V2 = V2 2
A1 d1
Thay vào (2) ta được :

 v 2 v 2  L 
4
 L  v2 d 4  L  d   L
hω =  λ1 1 + ξ1 + ξ 2  2 24 +  λ2 2 + ξ 3  2 = 2  λ1 1 + ξ1 + ξ 2  2  +  λ2 2 + ξ 3 
 d1  2 g d1  d 2  2 g 2 g  d1  d1   d2 
2 ghω
⇒ v2 = 4
 L1  d   L 
 λ1 + ξ1 + ξ 2  2  +  λ 2 2 + ξ 3 
 d1  d1   d2 
ξ1 = 0,5  (bể vào ống)
2 2
  d 2    150  2 
ξ 2 = 1 −    = 1 −    = 0,191
 D    200  
   
ξ 3 = 1  (ống ra bể)
2.9,81.8
⇒ v2 = 4
= 2,2863 ( m / s )
 30  0,2   50 
 0,031 + 0,5 + 0,191  +  0,029 + 1
 0,15  0,15   0,2 

Lưu lượng :  Q = v2
π .d 22
4
= 2,2863.
3,14.0,2 2
4
( )
= 0,0718 m 3 / s = 71,8 ( l / s )

Page 20 of 28
Cơ Học Lưu Chất
Bài 4.6
Để đưa nước lên một tháp nước với lưu lượng Q = 40L/s, ta đặt một máy bơm ly tâm, cao hơn mực nước trong giếng 
hút là hb = 5m, mực nước trong tháp cao hơn máy ha = 28m, độ dài ống hút Lhút = 12m, độ dài ống đẩy Lđẩy = 3600m; 
đường ống hút và đẩy có hệ số ma sát  λ = 0.028 . Tính đường kính ống hút và đẩy, tính công suất máy bơm, biết 
hiệu suất máy bơm là η bom = 0.8 , hiệu suất động cơ η đông co = 0.85 , chân không cho phép của máy bơm là 
6m. 
Giải

Tính đường kính ống hút :
• Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 1­1 & 2­2, lấy 1­1 làm chuẩn ta có :

Page 21 of 28
Cơ Học Lưu Chất
p1 α1v12 p2 α 2 v 22
z1 + + = z2 + + + hωh (1)
γ 2 γ 2
 z1 = 0 ; z 2 = hb
Chon α = α = 1
 1 2
Trong đó :   và  hωh : là tổng tổn thất cột nước trong ống hút.
p
 1 = p a
v1 ≈ 0
Thay vào (1) ta được :

pa p v2 p − p2 v2
= hb + 2 + 2 + hωh ⇒ a = hb + 2 + hωh
γ γ 2g γ 2g
pa − p2  L  v2
Vì :  hck = Và :  hωh =  λ h + ξ1 + 3ξ 2  2
γ  dh  2g
 L  v2  L  v2
hck = hb + 1 + λ h + ξ1 + 3ξ 2  2 ⇒ 1 + λ h + ξ1 + 3ξ 2  2 = hck − hb = 6 − 5 = 1 (2)
 dh  2g  dh  2g
4.Q 16.Q 2
Trong đó :  v 2 = ⇒ v 22 = và :  ξ1 = 0,5 ;  ξ 2 = 0,29
πd h2 π 2 .d h2
 12  16.0,04 2

Thay vào (2) ta được :  1 + 0,028 + 0,5 + 3.0,29  =1
d 2 4
 h  3,14 .2.9,81.d h
 0,336  132.10 −6
⇔  2,37 +  = 1 ⇒ d h = 200mm
 d h  d h4
Tính đường kính ống đẩy : 
• Viết phương trình Becnouly cho mặt cắt 3­3 & 4­4 ta có :

p3 α 3v32 p α v2
z3 + + = z 4 + 4 + 4 4 + hωđ (3)
γ 2 γ 2
 z 3 = 0 ; z 4 = ha
Chon α = α = 1
 3 4
Trong đó :   và  hωh : là tổng tổn thất cột nước trong ống hút.
 p4 = pa
v 4 ≈ 0
Thay vào (3) ta được :

p3 v32 p p − pa v2
+ = ha + a + hωđ ⇒ 3 = ha − 3 + hωđ
γ 2g γ γ 2g
pa − p2  L  v32
Vì :  hck = Và :  hωđ =  λ đ 
γ  dđ  2g
p3 − p a v2  L  v2
= ha − 3 +  λ đ  3 (4)
γ 2g  d đ  2g
Giải tương tự  ⇒ d đ = 200mm
Năng lượng tăng thêm :

Page 22 of 28
Cơ Học Lưu Chất
 L  v 22 Lđ v32
H b = Z 4 + hωh + hωđ = Z 4 +  λ h + ξ1 + 3ξ 2  +λ
 dh  2g dđ 2g
4.Q 4.0,04
v2 = 2 = = 1,273 ( m / s )
πd h 3,14.0,2 2
4.Q 4.0,04
v3 = = = 1,273 ( m / s )
πd đ2 3,14.0,2 2
 12  1,273 2 3600 1,273 2
H b = 5 + 2,8 +  0,028 + 0,5 + 3.0,29  + 0,028 = 49,6 ( m )
 0,2  2.9,81 0,2 2.9,81
Công suất cần cung cấp cho máy bơm :
γ .Q.H b 9810.0,04.49,6
N= = = 28622 ( w)
η bom .η dongco 0,8.0,85

Page 23 of 28
Cơ Học Lưu Chất

BÀI TẬP CHƯƠNG V

DÒNG CHẢY QUA LỖ, VÒI
Bài 5.7
Xác định thời gian nước chảy hết một bể chứa lăng trụ, độ sâu nước trong bể H = 4m; có diện tích đáy  Ω = 5m 2 , 
qua hai lỗ tròn, lỗ nằm ở thành bên cách đáy e = 2m và một lỗ ở đáy. Kích thước hai lỗ giống nhau d = 10 cm. Cho  
hệ số lưu lượng µ = 0.6  
Giải
Ta có  T = T1 + T2  (bỏ qua v0)
T1 – thời gian qua 2 lỗ (mực nước từ H  →  H­e)
T2 – thời gian qua lỗ đáy (khoảng e)
T – thời gian tháo toàn bộ
Lưu lượng lỗ bên :  Qb = µ . A1 ( h − e) 2 g
Lưu lượng lỗ đáy :  Qđ = µ . A2 2 gh
H −e H −e
Ω.dh Ω. dh
T1 = ∫ − µ .ω. 2 g ( h−e + h ) =−
µ .ω. 2 g
∫ h−e + h
H H
H −e H −e

∫( )
Ω. 2 Ω. 2 3 
( )
3
= h − e + h dh = h − e 2 − h 2
µ .ω.e 2 g H µ .ω.e 2 g  3 3 
H
2 Ω. ( H − 2e ) 3 2 − 2( H − e ) 3 2 + 4 3 2 
=
3 µ .ω.e 2 g  
2 5 ( 4 − 2.2 ) 3 2 − 2( 4 − 2 ) 3 2 + 4 3 2  = 187,1 ( s )
=  
3 π .0,12
0,6. 2. 2.9,81
4
2.Ω..e 2.5.2
T2 = = = 677,5 ( s )
µ .ω. 2 ge π .0,12
0,6 2.9,81.2
4
T = 187,1 + 677,6 = 864,6 ( s ) = 14′24,6′′

Page 24 of 28
Cơ Học Lưu Chất
Bài 5.8
Tính thời gian tháo cạn bể chứa nước hình lăng trụ hình thang dài L = 4m, chiều rộng mặt thoáng B = 5m. Cho hệ  
số lưu lượng  µ = 0.6 .
Giải
Diện tích của mặt thoáng
Ω = MN.L
Mà  MN = b + Ω.MP

MP h
=
Ta có tỉ lệ : B − b H
2
 B−b
h 
 2  h
MP = =
H 5
8
⇒ Ω = 12 + h
5
Thời gian để nước chảy hết bể là :
H2
Ω.dh 1
T =−∫ = .65,6 = 52′23′′
M . A. 2 gh πd 2
H1 µ. 2 gh
4
Vậy thời gian để nước chảy hết bể là  52′23′′
Bài 5.9
Tính thời gian tháo hết nước trong bể chứa hình trụ tròn có đường kính d = 2.4m, cao H = 6m trong 2 trường hợp.
a. Bể chứa dựng đứng, ở đáy có khoét lỗ, diện tích  ω = 1.76 dm 2

b. Bể chứa nằm ngang, ở đáy có khoét lỗ, cũng có diện tích  ω = 1.76 dm 2
Cho biết trong cả hai trường hợp, mặt thoáng của bể đều thống với khí trời.
Giải
1. Bể chứa dựng đứng :
π .d 2 π .( 2,4 ) 2
Ta có :  Ω = = = 4,524 ( m 2 )
4 4
Thời gian tháo hết nước trong bể :
2.π .H 2.4,524.6
T= = = 473,8 ( s ) = 7 ′53,8′′
m.ω. 2 gh 0,6.1,76.10 − 2 2.9,81.6
2. Bể chứa nằm ngang :

Page 25 of 28
Cơ Học Lưu Chất
π π
0 2 2 0
π .dh Ω.dx 2 H .r. sin x. 4 H .r sin xdx
T = 2∫ =2∫ =2 ∫ dx = ∫
r
−Q 0
−Q 0 − m.w 2 g .r. cos x mw 2 g .r π cos x
2

d ( cos x )
0
4 H .r 8H 0
==
mw 2 g .r
∫ cos x
=
mw 2 gh
cos x π
π 2
2
8H 8.6.1,2
= = = 1214 ( s ) = 18′44′′
mw 2 gh 0,6.1,76.10 − 2 2.9,81.1,2

BÀI TẬP CHƯƠNG VI

DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH, ĐỀU, CÓ ÁP TRONG ỐNG DÀI
Bài 6.1
Xác định lưu lượng chảy từ bể chứa A qua bể chứa B. Ống gang trong điều kiện bình thường.
Giải
H
Lưu lượng :  Q =K J =K
L
Ống gang bình thường : n = 0,0125
Modul lưu lượng : 
8 8

K=
π .d
5
3
=
3,14.0,2
5
3
(
= 0,314 m 3 / s )
n.4 3 0,0125.4 3

Lưu lượng :

Q=K
H
L
= 0,314.
20 − 15
1000
= 0,0241 m 3 = 24,1 ( l / s ) ( )
Bài 6.2 
Xác định cột nước H cần thiết để dẫn từ bể A qua bể B lưu lượng Q = 50L/s. Kích thước đường ống xem ở bài 1.
Giải
Từ bài 1 ta có : K = 0,314 m /s 3

Q2 0,05 2
Cột nước :  H = L= 1000 = 21,5m
K2 0,314 2
Bài 6.3 

Page 26 of 28
Cơ Học Lưu Chất
Xác định đường kính d của một ống thép mới để dẫn lưu lượng Q = 200L/s dưới cột nước tác dụng H = 10m. chiều 
dài ống L = 500m
Giải

Modul lưu lượng :  Q =K J ⇒K=
Q
J
=Q
L
H
= 0,2
500
10
= 1,414 m 3 / s ( )
Ống sạch : n = 0,011
8 3 3
π .d 3
 K 8 5  1,414  8 5
Đường kính :  K = ⇒ d = n  4 8 =  0,011  4 8 = 0,325 ( m ) = 325mm
n.4
5
3  π   3,14 

Bài 6.4
Một lưới phân phối có sơ đồ và các số liệu cho ở hình vẽ. Cột nước tự do ở cuối các đường ống h  ≥  5m. Ống gang 
bình thường. Các số ở trong hình tam giác chỉ cao trình mặt đất tại các điểm. (Hình 6.4)
Yêu cầu : 
1. Tính đường kính cho tất cả mạng chính và phụ.
2. Tính chiều cao tháp chứa.
3. Vẽ đường đo áp cho đường ống ABCDE.

Giải

Theo định nghĩa về đường ống chính ta chọn tuyến ống ABCDE và điểm E có cao trình không bé hơn so 
với các điểm khác. Ngoải ra chiều dài của tuyếnlà dài nhất. Các đường ống còn lại được coi là ống nhánh.
1. Chọn đường kính và tính độ cao cho mạng ống chính.
Đoạn  L Q d γ θ2 K hd  Độ cao 
Điểm
ống (m) (l/s) (mm) (m/s) (l/s) (m) đo áp
A 26,8
AB 500 65 300 0,92 1,042 1005,18 2,18

Page 27 of 28
Cơ Học Lưu Chất
B 24,62
BC 600 50 250 1,02 1,028 618,15 4,03
C 20,59
CD 300 15 150 0,85 1,0525 158,31 2,83
D 17,76
DE 500 5 100 0,64 1,098 53,69 4,76
E 13

2. Chiều cao tháp chứa nước.
Sau khi tính cho các đường ống chính ABCDE, ta được cột nước đo áp tại các đoạn ống nhánh còn lại (các 
điểm B, C, D) đều lớn hơn cột nước đo áp tại cuối đoạn đó (F, K, M, N). Do đó có thể xem việc chọn ABCDE làm 
ống chính là hợp lý.
h = 26,8 – 10 = 16,8 (m)
3. Chọn đường kính và độ cao cho nhánh.
L Q Cao trình các điểm đo áp K2.10­5 hd  d
Nhánh
(m) (l/s) Đầu ống Cuối ống (l/s) (m) (mm)
BM 300 5 24,62 15 9,62 0,865 100
DN 700 10 14,62 15 9,62 8,065 125
CO 250 15 20,59 14 6,59 10,044 150
DP 400 10 17,76 12 5,76 14,285 125

Page 28 of 28

You might also like