You are on page 1of 5

Quản trị dự án

Câu 1: Phương án nào dưới đây thuộc các nguyên tắc cơ bản lựa chọn địa bàn triển khai dự án:
A. Đảm bảo an ninh, an toàn trong kinh doanh và trật tự xã hội
B. Gần nguồn nguyên liệu và nơi tiêu thụ
C. Chống ô nhiễm môi trường
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 2: Một dự án kinh doanh được coi là tối ưu nếu:
A. Tối ưu về thời gian B. Tối ưu về nguồn lực
C. Tối ưu về hiệu quả D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 3: Nhận định nào dưới đây là sai đối với sơ đồ PERT
A. Mỗi sơ đồ PERT chỉ có một sự kiện đầu (điểm đầu) và 1 sự kiện cuối (điểm cuối)
B. Các công việc trong sơ đồ PERT được biểu diễn bằng các cung có mũi tên chỉ hướng.
C. Trong sơ đồ PERT, các sự kiện được biểu diễn bằng 1 vòng tròn (nút) và được đánh số liên tục
từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 4: Đối với những dự án độc lập, sử dụng chỉ tiêu B/C để đánh giá thì dự án được chấp nhận nếu:
A. B/C = 1 B. B/C < 1 C. B/C < 0 D. B/C > 1
Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng với dự án kinh doanh:
A. Dự án là một chính sách kinh doanh
B. Dự án có một sản phẩm được xác định một cách rõ ràng, mục tiêu cụ thể
C. Dự án là 1 tổng thể các chính sách, các hoạt động và các chi phí liên quan với nhau được hoạch
định nhằm đạt mục tiêu nhất định trong 1 thời gian ấn định.
D. Dự án luôn có thời điểm bắt đầu và kết thúc cụ thể
Câu 6: Yếu tố nào dưới đây không biểu hiện năng lực chuyên môn của nhà quản trị dự án:
A. Am hiểu sâu lĩnh vực chuyên môn B. Có khả năng xử lý các tình huống của toàn bộ dự án
C. Có tư duy hệ thống về lĩnh vực của dự án D. Can thiệp cần thiết và đúng lúc
Câu 7: “Giá trị hiện tại thuần (NPV) là … giữa giá trị hiện tại của dòng lợi ích với giá trị hiện tại của
dòng chi phí”
A. Hiệu quả B. Hiệu số C. Tỷ lệ D. Tỷ số
Câu 8: Bạn là 1 nhà quản lý dự án và bạn được yêu cầu thực hiện 1 dự án về tư vấn thiết kế nhà máy
bia. Bạn chưa bao giờ thực hiện dự án liên quan đén công nghệ này. Khi bạn lên kế hoạch, nhân viên
kỹ thuật nói với bạn rằng họ không có phương án nào để dự trù cho dự án này, “chúng tôi sẽ cố gắng
nhưng không biết kết quả sẽ đúng tiến độ hay không”. Bạn sẽ:
A. Dành toàn bộ thời gian của bạn đẻ tìm kiếm thông tin về công nghệ bia
B. Yêu cầu tiến hành dự trù dự án ở mức tối đa có thể
C. Đồng ý điều này
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 9: Việc lựa chọn công nghệ của dự án phải chú ý phân tích đặc điểm nào?
A. Tính hiện đại B. Tính thích hợp
C. Tính kinh tế D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 10: Có những số liệu sau về hai dự án A và B. Vốn đầu tư ban đầu ở đầu năm thứ nhất của cả hai
dự án là triệu đồng.
Năm NPV A NPV B
1 50 60
2 120 130
3 130 130
4 150 200
5 150 180
6 200 150
7 200 200
8 300 130
Hãy xác định thời gian thu hồi vốn của hai dự án A và B.
A. 5.5 năm và 4 năm B. 5 năm và 5.5 năm C. 5.5 năm và 5 năm D. 5 năm và 6 năm
Câu 11: Một loại sản phẩm đầu ra của dự án kinh doanh dùng để xuất khẩu. mức giá nào dưới đây
được dùng tính giá kinh tế đối với sản phẩm trên?
A. Giá FOB B. Giá bán trong nước
C. Giá bình quân giữa giá bán trong nước và giá FOB D. Giá FOB – thuế xuất khẩu
Câu 12: Yếu tố nào dưới đây không phải là đặc điểm cơ bản của dự án:
A. Sử dụng các nguồn lực khác nhau B. Mục tiêu xác định
C. Môi trương phức tạp D. Sáng tạo và hợp nhất
Câu 13: Rủi ro với dự án kinh doanh cần dược triển khai:
A. Trước hoặc trong khi rủi ro xảy ra B. Trong khi rủi ro xảy ra
C. Sau khi rủi ro xảy ra D. Trước khi rủi ro xảy ra
Câu 14: Phương tiện nguồn lực của dự án bao gồm:
A. Các điều kiện về công nghệ kỹ thuật B. Nguồn nhân lực
C. Nguồn tài chính D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 15: Phương thức nào thường được áp dụng với “Quản trị rủi ro bất khả kháng”
A. Các thay đổi của môi trường kinh tế nhằm giảm thiểu rủi ro
B. Các điều kiện tự nhiên để có thể đưa ra các chuẩn đoán và xây dựng các phương án phòng ngừa
rủi ro
C. Các biện pháp khắc phục phù hợp với yếu tố văn hóa xã hội khác nhau
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 16: Công suất thiết kế là:
A. Công suất tối thiểu của thiết bị
B. Công suất được tính toán khi máy móc thiết bị hoạt động theo đúng quy trình công nghệ
C. Công suất lớn nhất mà thiết bị có thể đạt được trong điều kiện chạy liên tục
D. Được tính tối đa bằng 90% công suất thực tế
Câu 17: Các mục tiêu của doanh nghiệp là căn cứ … để xây dựng dự án kinh doanh của doanh nghiệp
A. Lý luận B. Thực tiễn C. Pháp lý D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 19: Để tính lợi nhuận hoạt động của dự án kinh doanh áp dụng công thức tính tổng quát nào sau
đây:
A. Lợi nhuận hoạt động + lợi nhuận ròng + lãi vay
B. Lợi nhuận hoạt động + lợi nhuận ròng - lãi vay + thuế thu nhập
C. Lợi nhuận hoạt động + lợi nhuận ròng + lãi vay - thuế thu nhập
D. Lợi nhuận hoạt động + lợi nhuận ròng + lãi vay + thuế thu nhập
Câu 20: Thứ tự nào sau đây phản ánh trình tự xây dựng và giải quyết dự án kinh doanh của doanh
nghiệp:
A. Phân tích dự án, Lựa chọn dự án, Trình duyệt dự án
B. Xây dựng dự án tiền khả thi, Xây dựng dự án khả thi, Hoàn chỉnh và trình duyệt dự án
C. Công tác chuẩn bị lập dự án, Triển khai soạn thảo dự án, Hoàn chỉnh và trình duyệt dự án
D. Công tác chuẩn bị lập dự án, Lập dự án khả thi, Trình duyệt dự án
Câu 21: Năng lực tổ chức điều hành của nhà quản trị dự án không bao gồm:
A. Quan sát hình thành tổ chức kỷ luật, sắp xếp công việc
B. Trung thành với doanh nghiệp
C. Vận dụng kiến thức kinh nghiệm vào công việc của dự án
D. Đáp ứng với công việc cao, sáng tạo, phản ứng nhanh
Câu 22: Thực hiện phương án tài chính giúp
A. Tăng khả năng thu hồi vốn B. Tăng mức độ
C. Tăng khả năng hoạt động tài chính của dự án D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 25: Một trong những điểm khác nhau giữa phân tích tài chính và phân tích kinh tế đối với dự án là
A. Phân tích tài chính đánh giá hiệu quả dự án mang lại cho doanh nghiệp chủ đầu tư. Phân tích
kinh tế đánh giá những lợi ích dự án mang lại cho xã hội
B. Phân tích tài chính đánh giá hiệu quả của dự án mang lại cho chủ đầu tư. Phân tích kinh tế đánh
giá hiệu quả dự án mang lại cho chủ đầu tư và xã hội
C. Phân tích kinh tế đánh giá hiệu quả dự án mang lại cho doanh nghiệp, chủ đầu tư. Phân tích tài
chính đánh giá những lợi ích dự án mang lại cho xã hội
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 26: Dự án có vòng đời
A. Xác định trước thời điểm khởi đầu, nhưng không xác định được thời điểm kết thúc
B. Không xác đinh được rõ ràng
C. Thời điểm khởi đầu và thời điểm kết thúc luôn được xác định trước
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 27: Nếu bạn gửi 10.000 USD tiền tiết kiệm vào ngân hàng trong 7 năm với lãi suất là 10% năm và
lãi suất này được ghép hàng năm. Sau 7 năm, bạn được lĩnh ra số tiền là bao nhiêu?
A. 19.360 USD B. 18.520 USD C. 17.000 USD D. 19.487 USD
n
Câu 28: Trong công thức tính chi phí sản xuất hàng năm của dự án TF = ∑ Xi • Fi
i =1
, n là gì?

A. Số lượng sản phẩm sản xuất năm thứ i B. Số năm thực hiện dự án
C. Số loại sản phẩm được sản xuất năm thứ i D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 29: Theo hợp đồng khách hàng sẽ trả công ty số tiền là 40 triệu đồng sau 3 tháng. Chi phí sử dụng
vốn là 5% tháng thì nếu thanh toán ngay thì số tiền khách hàng phải trả là:
A. 43,15 triệu đồng B. 43,25 triệu đồng C. 34,45 triệu đồng D. 34,55 triệu đồng
Câu 30: Phương án nào dưới đây không phải là mục đích của phân tích kỹ thuật:
A. Nhằm định hình dự án một cách tổng thể
B. Dự trù ngân sách và xác định địa bàn triển khai dự án một cách có hiệu quả
C. Xác định mức đóng góp của dự án vào việc cải thiện môi trường
D. Giúp cho nhà quản trị lựa chọn hình thức đầu tư
Câu 31: Năng lực tạo dựng nhóm làm việc của nhà quản trị dự án không được thể hiện qua khả năng:
A. Khuyến khích động viên các thành viên
B. Liên kết gắn bó phối hợp hoạt động của các thành viên trong ê kíp dự án
C. Tư duy hệ thống về chuyên môn của dự án
D. Kết hợp linh hoạt sáng tạo quan hệ giữa ê kíp chính thức và ê kíp không chính thức của dự án
Câu 32: Các phương tiện chủ yếu của dự án kinh doanh có quan hệ ……
A. Không phụ thuộc nhau B. Chế định lẫn nhau
C. Tác động nhau không đáng kể D.Mâu thuẫn với nhau
Câu 33: Trong các khoản phát sinh dưới đây, khoản nào không thuộc “dòng thu” của dự án
A. Bảo dưỡng TSCĐ B. Đầu tư TSCĐ
C. Sửa chữa lớn TSCĐ D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 34: Tính phức tạp của dự án không thể hiện ở:
A. Dự án được thực hiện với nhiều mục đích khác biệt
B. Nhiều công việc liên quan đến nhiều lĩnh vực
C. Các công việc lệ thuộc lẫn nhau D. Số lượng các tác nhân có liên quan đến dự án
Câu 35: Hình thức tổ chức dự án nào dưới đây cho phép chủ nhiệm (giám đốc) dự án có tầm bao quát
chung về dự án chủ động, kịp thời phản ứng trước những thay đổi của môi trường kinh doanh dự án:
A. Hình thức tổ chức kiểu ma trận B. Hình thức tổ chức theo chức năng chuyên môn
C. Hình thức tổ chức theo dự án D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 36: Phân tích dự án nhằm
A. Xây dựng các nội dung dự án B. Tạo căn cứ cho các nhà đầu tư ra quyết định đầu
C. Đánh giá hiệu quả của dự án D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 37: Là một nhà quản trị dự án, trong công việc Nam được đánh giá là “trung thành với mục tiêu
của dự án”, đó là biểu hiện của:
A. Bản lĩnh chính trị B. Năng lực lãnh đạo
C. Năng lực tạo dựng nhóm làm việc D. Năng lực tổ chức điều hành
Câu 38: Việc quản lý dự án hiệu quả có thể mang lại cho tổ chức lợi ích sau:
A. Xúc tiến thực hiện công việc đúng thời hạn và trong phạm vi cho phép
B. Rút ngắn thời gian phát triển của tổ chức
C. Sử dụng nguồn lực hiệu quả
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 39: Phương án nào dưới đây không phản ánh nội dung của phân tích tài chính đối với dự án kinh
doanh:
A. Phân tích tỷ lệ sinh lời của dự án
B. Phân tích dòng tiền của dự án
C. Phân tích mức gia tăng thu nhập quốc dân của dự
D. Phân tích lợi nhuận hoạt động của dự án
Câu 40: Các phương diện cơ bản của dự án kinh doanh là:
A. Tầm quan trọng, Nguồn lực, Kết quả B. Thời gian, Quy mô, Kết quả
C. Thời gian, Nguồn lực, Kết quả D. Tầm quan trọng, Quy mô, Kết quả
Câu 41: Một công ty huy động vốn từ 3 nguồn khác nhau đẻ thự hiện dự án
Nguồn 1: Vay 1500 triệu đồng, lãi suất r1 = 12%/năm
Nguồn 2: Vay 2000 triệu đồng, lãi suất r2 = 11%/năm
Nguồn 3: Vay 700 triệu đồng, lãi suất r3 = 10%/năm
Hãy tính r bình quân
A. 11,19%/năm B. 11%/năm C. 11,7%/năm D. 11,43%/năm
Câu 42: Hàng năm ông Tư gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng suốt 8 năm liền với lãi suất 14%/năm. Số
tiền ông Tư lĩnh được sau 8 năm là:
A. 30 triệu B. 26,5689 triệu C. 28,5259 triệu D. 27,8652 triệu
Câu 43: “Trách nhiệm quản trị dự án không tập trung” là hạn chế của hình thức tổ chức dự án:
A. Theo chức năng chuyên môn B. Theo dự án
C. Kiểu ma trận D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 44: Xác định địa bàn triển khai dự án là một phần quan trọng của nội dung
A. Hiệu quả kinh tế xã hội của dự án B. Công nghệ và kỹ thuật của dự án
C. Phương án tài chính của dự án D. Thị trường sản phẩm của dự án
Câu 45: Quan điểm nào dưới đây là quan điểm quản trị học hiện đại về quản trị rủi ro trong kinh doanh
dự án
A. San sẻ rủi ro, phân tích cơ hội
B. Rủi ro là những vận động khách quan bên ngoài chủ thể nên tốt nhất nhà quản trị không nên
làm gì cả
C. Hai cách ửng xử điển hình đối với cơ hội và rủi ro là: chờ đợi, mong muốn, cầu xin và né tránh
D. “Trong cái rủi có cái may, trong cái may có cái rủi”
Câu 46: San sẻ rủi ro trong dự án có thể được thực hiện thông qua việc:
A. Giảm thiểu rủi ro B. Mua bảo hiểm
C. Chấp nhận rủi ro D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 47: “Ê kíp dự án được hình thành rõ ràng và có tác động khích lệ mạnh mẽ tới các thành viên” là
lợi thế của hình thức tổ chức dự án nào dưới đây:
A. Tổ chức theo chức năng chuyên môn B. Tổ chức theo dự án
C. Tổ chức theo ma trận D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 48: Ông A gửi ngân hàng một số tiền vào tháng 03/2010 và muốn 2 năm sau sẽ có được 2000
USD, biết lãi là 6%/năm. Hỏi số tiền ông A phải gửi bây giờ là bao nhiêu?
A. 1680 USD B. 1790 USD C. 1780 USD D. 1880 USD
Câu 49: Quan điểm tiếp cận rủi ro nào dưới đây được coi là quan điểm hiện đại trong quản trị rủi ro dự
án:
A. Rủi ro nằm ngoài sự kiểm soát của nhà quản trị dự án
B. Rủi ro phụ thuộc hoàn toàn vào các yếu tố khách quan
C. Rủi ro là điều mà nhà quản trị dự án tìm mọi cách né tránh
D. Rủi ro có thể kiểm soát được
Câu 50: Cả hai dự án X và Y đều yêu cầu khoản đầu tư bằng nhau là 10.000 USD, giá trị thanh lý tài
sản không đáng kể, chiết khấu 12%/năm. Vòng đời của cả hai dự án là 4 năm. Thu nhập của dự án X
theo các năn là: 6500 USD, 5000 USD, 3000 USD, 1000 USD. Dự án Y cho khoản thu hàng năm là
3500 USD trong 4 năm (Giả định toàn bộ chi phí nằm trong khoản đầu tư ban đầu)
Dự án nào có thể được chấp nhận nếu dựa trên phương pháp hiện giá thuần?
A. Cả hai dự án bị loại bỏ B. Cả hai dự án được chấp nhận
C. Chỉ riêng dự án Y D. Chỉ riêng dự án X

Đáp án (Tham khảo)


1. D 2. D 3. D 4. D 5. A 6. D 7. B 8. A 9. D 10. C 11. A 12. A 13.A 14. D
15. D 16. B 17. A 19. D 20. C 21. B 22. D 25. B 26. C 27. D 28. A 29.D 30. C 31. C
32. D 33. D 34. D 35. C 36. D 37. A 38. D 39. C 40. C 41.A 42.C 43. A 44. D 45. A
46. D 47. C 48. B 49. A 50. D

You might also like