You are on page 1of 5

5/13/2011

Bài 4:
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Nội dung
• Phân biệt giữa dòng tiền từ hoạt động kinh doanh,
hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.
• Cách tính toán các dòng tiền trong báo cáo LCTT
• Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
• Dòngg tiền tự
ự do ((Free Cash Flows).
)

Phân loại các dòng tiền


y Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (CFO- Operating
Cash Flows):
◦ Thu tiền bán hàng
◦ Chi phí bằng tiền của nguyên vật liệu, hàng hóa đưa vào
quá trình sản xuất và tiêu thụ.
◦ Chi phíhí h
hoạtt động
độ bằng
bằ tiề
tiền
◦ Chi phí và thu nhập tài chính bằng tiền
◦ Thu cổ tức bằng tiền mặt
◦ Thanh toán thuế bằng tiền
◦ Tăng/ giảm các khoản phải thu, hàng tồn kho và chi phí
trả trả trước
◦ Tăng/ giảm các khoản phải trả và thuế.
3

1
5/13/2011

Phân loại các dòng tiền


y Dòng tiền từ hoạt động đầu tư (CFI- Investing Cash
Flows)
◦ Mua sắm máy móc, thiết bị, nhà xưởng
◦ Thu tiền thanh lý tài sản
◦ Đầu tư vào công ty khác
◦ Mua lại một bộ phận kinh doanh
◦ Đầu tư/ thanh lý các khoản đầu tư chứng khoán
y Dòng tiền từ hoạt động tài chính (CFF- Financing
Cash Flows)
◦ Thanh toán cổ tức bằng tiền mặt
◦ Tăng/ giảm các khoản vay ngắn/dài hạn
◦ Phát hành thêm/ mua lại cổ phiếu

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Ví dụ:D’Leon’s (2010)

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Thu nhập ròng (160,176)
Cộng (Các khoản làm tăng tiền):
Khấu hao 116,960
Tăng các khoản phải trả 378,560
378 560
Tăng chi phí phải trả 353,600
Trừ (Các khoản làm giảm tiền):
Tăng các khoản phải thu (280,960)
Tăng hàng tồn kho (572,160)
Dòng tiền thuần từ HĐKD (164,176)

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Ví dụ:D’Leon’s (2010)
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Đầu tư mua sắm TSCĐ (711,950)
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Tăng vay ngắn hạn 436,808
g vay
Tăng y dài hạn
ạ 400,000
Thanh toán cổổ tức bằng
ằ tiền
ề (11,000)
Dòng tiền thuần từ HĐTC 825,808
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50,318)
Cộng: Tiền mặt đầu năm 57,600
Tiền mặt cuối năm 7,282

2
5/13/2011

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo IFRS và


GAAP
GAAP IFRS
• Thanh toán cổ • Thuộc dòng tiền hoạt • Có thể xếp vào dòng tiền hoạt
tức cho cổ đông động tài chính. động tài chính hoặc dòng tiền
• Thu lãi và cổ hoạt động kinh doanh.
tức • Thuộc dòng tiền hoạt • Thuộc dòng tiền hoạt động kinh
động kinh doanh doanh hoặc dòng tiền hoạt động
• Trả lãi tiền vay đầu tư.
• Thuộc dòng tiền hoạt • Thuôc dòng tiền hoạt động kinh
• Thuế động kinh doanh doanh hoặc dòng tiền hoạt động
tài chính.
• Thuộc dòng tiền hoạt • Thuộc dòng tiền hoạt động kinh
động kinh doanh, nếu doanh/ một phần có thể xếp vào
không trình bày trong dòng tiền hoạt động đầu tư hoặc
báo cáo LCTT phải liệt tài chính, phải trình liệt kê cụ thể
kê trong thuyết minh ở báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
BCTC

Phương pháp trực tiếp và gián tiếp đối với


dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (CFO)

Phương pháp trực tiếp Phương pháp gián tiếp


Liệt kê dòng tiền vào và dòng tiền Tính dòng tiền hoạt động kinh
ra theo nguồn hình thành và mục doanh từ lợi nhuận sau thuế, điều
đích sử dụng chỉnh các khoản mục phi tiền mặt
và thay đổi ròng về vốn lưu động.
Cho biết thông tin về các nguồn Cho biết nguyên nhân của sự khác
gốc cụ thể của các dòng tiền nhau giữa thu nhập ròng và dòng
tiền hoạt động

Phương pháp trực tiếp


y (a) Thu tiền bán hàng = Doanh thu – Tăng các
khoản phải thu
y (b) Trả tiền cho người cung cấp = Giá vốn hàng
bán (COGS) + Tăng hàng tồn kho – Tăng các
khoản phải trả
y (c) Chi phí hoạt động bằng tiền mặt = Chi phí
hoạt động – Tăng các khoản nợ hoạt động
y (d) Chi phí trả lãi bằng tiền mặt = Chi phí trả lãi –
Tăng nợ lãi dồn lại
y (e) Chi phí nộp thuế bằng tiền mặt = Thuế - Tăng
thuế phải nộp
9

3
5/13/2011

Phương pháp gián tiếp


Lợi nhuận ròng
(-) Lãi/ (+) Lỗ từ hoạt động đầu tư hoặc tài chính
(+) Các chi phí phi tiền mặt (ví dụ: khấu hao, thuế trả
sau)
((+)) Tăng
g các khoản nợ ợ ngắn
g hạn/ạ (-)
( ) tăng
g các tài sản
lưu động phi tiền mặt

10

Dòng tiền hoạt động đầu tư (CFI)


` Chi tiền mặt mua sắm tài sản = Giá trị TS cuối kỳ +
nguyên giá TS thanh lý trong kỳ - Giá trị TS đầu kỳ
` Thu tiền thanh lý tài sản = Giảm tài sản trong kỳ +
Lãi (lỗ) thanh lý tài sản

11

Dòng tiền hoạt động tài chính (CFF)


y Chi trả cổ tức bằng tiền mặt:
Cổ tức bằng tiền mặt = Cổ tức – Tăng cổ tức phải trả
y Tăng giảm nợ vay
Tiền thu từ phát hành trái phiếu = Giá trị trái phiếu cuối
kỳ + Giá trị trái phiếu hoàn trả trong kỳ - Giá trị trái
phiếu đầu kỳ
y Phát hành thêm cổ phiếu
Tiền thu phát hành cổ phiếu trong kỳ = Giá trị vốn góp
cuối kỳ - Mua lại cổ phiếu trong kỳ - Giá trị vốn góp đầu
kỳ
y Mua lại cổ phiếu
Tiền chi mua lại cổ phiếu trong kỳ = Giá trị vốn góp cuối
kỳ - Phát hành cổ phiếu trong kỳ - Giá trị vốn góp đầu
kỳ

12

4
5/13/2011

Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ


y Các bước đánh giá báo cáo LCTT:
◦ Đánh giá hoạt động chính tạo ra dòng tiền và sử dụng
dòng tiền.
◦ Đánh giá yếu tố xác định dòng tiền hoạt động kinh
doanh
◦ Đánh giá yếu tố xác định dòng tiền hoạt động đâu tư
◦ Đánh giá yếu tố xác định dòng tiền hoạt động tài chính
y Phân tích tỷ lệ tổng dòng tiền vào/tổng dòng tiền ra
y Phân tích tỷ lệ báo cáo LCTT (common-size
analysis)
Được xây dựng bằng cách tính toán mỗi khoản
mục trên báo cáo LCTT theo tỷ lệ % của thu nhập
ròng.

13

Dòng tiền tự do
y Tiền mặt tạo ra từ hoạt động kinh doanh trong kỳ
vượt mức cần thiết để duy trì năng lực sản xuất
hiện tại của công ty.
y Dòng tiền tự do đối với công ty (FCFF)
= Dòng tiền hoạt động ròng - Đầu tư vốn cố đinh
trong kỳ - Thay đổi
ổ vốnố lưu động trong kỳ
y Dòng tiền tự do đối với chủ sở hữu (FCFE)
= Dòng tiền hoạt động ròng - Đầu tư vốn cố định
trong kỳ - Thay đổi vốn lưu động trong kỳ + Vay nợ
ròng

14

You might also like