Professional Documents
Culture Documents
ーあー
1 V_た形 あげく ̣(に) Cuối cùng, kết cuộc 133
N の
例:兄は父と口論のあげくに、家を飛び出して行った。
Sau khi cải lộn với ba, anh ấy đã ra khỏi nhà.
例: 驚 きのあまり、声も出なかった。
Vì kinh ngạc đã không thốt nên lời.
ーいー
いじょう
例:約束した以上、必ず守ってください。
Vì có hẹn đương nhiên phải giữ lời.
例: 私 の仕事は夏は非常に 忙 しい一方、冬は暇になる。
Công việc của tôi thì mùa hè rất là bận tuy nhiên mùa đông thì rảnh.
いっぽう
例:最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。
Gần đây người sử dụng máy tính càng ngày càng tăng.
い ら い
4 V_て形 以来 Từ đó về sau… 29
にほん いらい にほん たい かんが がた すこ
例:日本に来て以来、日本に対する 考 え方が少しずつ変わってきた。
Từ khi đến Nhật, cách suy nghĩ của tôi đối với nước Nhật từ từ thay đổi từng chút một.
-1-
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
-2-
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
ーうー
1. V_普通 形 うえ に 19
A1 い うえ Không những…mà còn.
A2 な
N の
例:彼女は頭がいいうえに、性格もよい。
Cô ấy không những thông minh mà tính cách cũng tốt.
うえ
2. V_普通 形 上では 77
N の 上の Sau khi
上でも
上での
じゅくりょ うえ けつろん
例: 熟 慮 の上の結論です。
Kết luận sau khi suy nghĩ kỹ.
うえ
例:自然保護の運動を広めようではないか。
Hãy mở rộng hoạt động bảo tồn thiên nhiên.
5. V_普通 形 20
A1 い うちに / ないうちに Trong lúc…, Trong khi….
A2 な
N の
例:日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。
Trong lúc ở Nhật, Tôi nghĩ muốn một lần đi thăm Kyoto.
う
得ない
う どくりつ じぎょう はじ
例:でき得るならば、独立して事業を始めない。
Nếu có thể được, Tôi muốn bắt đầu sự nghiệp một cách độc lập.
-3-
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
ーおー
1 V_普通 形 21
A1 い おかげで / おかげだ Nhờ…
A2 な
N の
しごと はや す やまだ
例:仕事が速く済んだのは、山田さんのおかげです。
Công việc hoàn tất sớm là nhờ Yamada.
ーかー
1 78
• V_辞書 形 かぎり (は)
A1 い かぎりでは Trong thời gian…
A2 な ないかぎり(は)
N の
がくせい べんきょう とうぜん
例:学生であるかぎり、 勉 強 するのは当然だ。
Trong lúc là học sinh, việc học là đương nhiên
例:わたしが知っているかぎりでは、この本は今年一番よく売れたそうです。
Quyển sách mà tôi biết, thì tôi nghe nói rằng bán chạy trong năm.
例: 力 のかぎり頑張ろう。
Tôi sẽ cố gắng hết sức mình.
• V_普通 形
A1 い ないかぎり Nếu không…
A2 な
N の
さかな しんせん
例: 魚 は新鮮でないかぎり、さしみにはできない。
Nếu cá không tươi, sẽ không làm được món sasimi
-4-
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
例:この仕事はやりかけですから、その儘 にしておいてください。
Công việc này vẫn còn làm nên cứ để như thế.
例:雪が降ると、電車が遅れがちだ
Hể trời mưa, thì dể bị trễ xe điện.
Nếu cá không tươi, sẽ không làm được món sasimi
例:りーさんは「さようなら」と言ってかと思うと 教 室 を飛び出していった。
Anh Lý hễ nói “sayounara” là anh ta bay ra khỏi phòng ngay.
例:チャイムが鳴るか鳴らないかのうちに、先生が 教 室 に入って来た。
Chuông chưa reo xong thì thầy giáo đã bước vào lớp.
例:あんなにスピードを出したら、事故を起こしかねない。
Nếu đi với tốt độ như thế, thì có lẽ sự cố sẽ xảy ra.
例:そんな多額な寄付には応じかねます。
8 V_普通 形 かのようだ 97
A1 い かのような Hình như…, như là…
A2 な である かのように
N の である
はげ あめ かぜ たいふう
例:激しい雨と風は、まるで台風がきたかのようだ。
Mưa và gió kinh khủng hình như bão đến.
-5-
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
9 N からいうと Về mặt 81
からいえば
からいって
じつりょく かのじょ にゅうしょう まちが
例: 実 力 からいって、彼女が 入 賞 することは間違いない。
Về mặt thực lực, cố ẩy nhận thưởng chẳng sai chút nào.
10 N こそ Chính… 59
からこそ (biểu hiện sự nhấn mạnh)
こんど じあい か
例:今度そこ試合に勝ちたい
Chính lần này tôi muốn chiến thắng trong cuộc đấu..
11 116
• N からして như là…
Chẳng hạn…
いなか くうき ちが
例:田舎は空気からして違う
Ở vùng quê thì chẳng hạn không khí thì khác nhau.
例:彼の 健 康 状 態からして、登山は無理だろう
Căn cứ vào tình trạng sức khỏe của anh ta thì không thể leo núi được.
12 117
• N からすると Theo.
からすれば
おや こども こども しんぱい
例:親からすると、子供はいくつになっても子供で、心配なものだ。
Theo cha mẹ, dù con bao nhiêu tuổi vẫn là con, vẫn phải lo lắng.
例:あの 車 は 形 からすると、10年ぐらい前のものだと思う。
Căn cứ vào hình dáng của chiếc xe kia, nghĩ là nó đã có 10 năm trước.
13 V_普通 形 82
A1 い からといって Chỉ vì…
A2 だ (câu sau mang ý phủ định)
N だ
かね えら
14 N + から +N+にかけて Từ…đến… 45
さくや け さ あめ お
例:昨夜から今朝にかけて雨か降りました
-6-
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
Mưa từ tối hôm qua đến sáng nay.
-7-
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
15 V_普通 形 からには Vì…đương nhiên 118
A1 い からは
A2 である
N である
しあい で か
例:試合に出るからには、勝ちない。
Vì tham gia trận đấu đương nhiên muốn thắng.
例:どこから見ても、あの人は紳士だ
Dù nhìn từ phía nào, người kia cũng là đàn ông.
17 22
• V_辞書 形 かわりに Không làm cái này
mà làm cái khác.
しりつだいがく う こくりつだいがく う
例:私立大学を1つ受けるかわりに、国立大学を3つ受けない。
Thay vì không thi vào 1 trường dân lập mà muốn thi vào 3 trường công lập.
例:病気の父のかわりに、 私 が入りました。
• V_普通 形
A1 い かわりに Đảm đương, Đảm nhận, Tương
đương
A2 な
N の
わたし りょうり そうじ
例: 私 が料理するかわりに、あなたは掃除してください。
Tôi đảm nhận nấu ăn, còn bạn thì hãy dọn dẹp.
ーきー
1 N (を)きっかけに (して ) Khi… 130
(を)きっかけとして
りゅうがく じぶん くに かんが
例: 留 学 をきっかけに、自分の国についていろいろ 考 えるよになった。
Khi du học, tôi suy nghĩ nhiều về đất nước của mình.
-8-
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
しごと いそが さいきんすこ つか
例:仕事が 忙 しくて、最近少し疲れぎみだ。
Vì công việc bận rộn, gần đây có cảm giác hơi cảm.
3 84
• V_辞書 形・た形 きり Chỉ.
N
け さ こ ひ なに た
例:今朝コーヒーをだきりで、何も食べていない。
Sáng này chỉ uống cafe mà không ăn gì.
例:寝たきり老人が増えている。
Người gìa cứ ngủ như thế càng tăng.
4 V_ます きる hết… 57
きれる
きれない
例:42.195 キロを走りきるのはたいへんなことだ。
Việc chạy hết 42.195km thì gay nhỉ.
ーくー
1 V_普通 形 85
A1 い くせに Mặc dù…(biểu hiện tâm trạng
A2 な khinh thường )
N の
かれ わか つか
例:彼は、若いくせにすぐ疲れたよいう。
Anh ấy mặc dù còn trẻ nhưng thường nói mệt
2 23
• V_辞書 形 / ない 形 くらい
A1 い ぐらい Cỡ, khoảng (biểu hiện mức độ)
A2 な くらいだ
N の ぐらいだ
例:おなかが痛くて、がまんできないぐらいだった。
Bụng đau quá, như vậy không thể chịu nổi.
-9-
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
ーけー
1 A1 い げ Có vẻ 55
A2 な (b/h tình trạng của người đó)
かれ さび ひとり こうえん べ ん ち すわ
例:彼は寂しいげに、一人で公園のベンチに座っています。
Anh ấy ngồi ghế đá công viên một mình có vẻ cô độc.
け い き
例:オイルショックを契機に新 エネルギ-の 研 究 が進められた。
Qua cơn sốt dầu người ta đã nghiên cứu một năng lượng mới.
ーこー
1 N こそ Chính… 59
からこそ (biểu hiện sự nhấn mạnh)
こんど じあい か
例:今度そこ試合に勝ちたい
Chính lần này tôi muốn chiến thắng.
例:コンピューターは、なんと便利なことか。
Máy tình thì có lẽ tiện lợi biết bao.
3 V_普通 形 86
A1 い ことから Vì…
A2 な || である
N の である
みち さくや あめ ふ
例:道がぬれていることから 、昨夜、雨が降ったことがわかった。
Vì đường ước, nên tôi biết hôm qua trời mưa.
例:人の悪口は言わないことです。
Nói xấu người khác thì không nên nói.
- 10 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
ろんぶん か おも
例:あなたのことだからきっといい論文が書けると思います。
Vì là anh ấy, tôi nghĩ sẽ là tốt luận văn.
6 V_辞書 形 ことなく Không làm cái này, làm 136
例:ロボートは 24 時間休むことなく働いている。 cái kia
Robo làm việc 24 giờ mà không nghĩ.
7 V_た 形 87
A1 い ことに Nhấn mạnh
A2 な (khi thuật lại tâm trạng)
例:ありがたいことに、奨学金がもらえることになった。
Thật cảm ơn khi nhận được được học bổng.
例:時間は 十 分 あるから、急ぐことはない。
Đủ thời gian nên không cần gấp.
さい
ーさー
1 V_辞書 形 際(は) 137
かたち さい
例:帰国の際は、保証人の家にあいさつに行った。
Khi về nước tôi đã đến chào hỏi người bảo lãnh.
さいちゅう
例: 考 えている 最 中 に、 話 かけられて困った。
Trong khi đang suy nghĩ, khó mà nói chuyện được.
3 N さえ Ngay cả 60
でさえ (có nghĩa cực đoan.)
でんき やまおく
例:そのは電気さえない山奥だ。
Chổ này thì ở sâu trong núi ngay cả điện cũng không có.
4 V_ます 47
A1 い く さえ+あれば / なければ Nếu như thế
- 11 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
A2 な で
N で
からだ じょうぶ くろう た おも
例: 体 さえ丈夫なら、どんな苦労にも耐えられると思う。
Nếu có một sức khỏe như thế, thì lao động cỡ nào thì nghĩ rằng cũng không sao.
え
例:みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。
Vì là quy do mọi người quyết định nên phải giữ.
ーしー
1 V_辞書 形 しかない Đành chịu. 40
じ こ でんしゃ うご ある い
例:事故で電車が 動かないから、歩いて行くしかない。
Vì có sự cố xe điện không hoạt động, nên đành đi bộ.
し だ い
例: 新 しい 住 所 が決まり次第、連絡します。
Ngay sau khi quyết định chuyển đến chỗ mới, hãy liên lạc.
3 162
し だ い
A1 い 次第で(は)
A2 な
にっぽんせいふ まね しんぜんたいし にほん き しだい
例:このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第です。
Lần này vì được chính phủ mời nên tôi đến Nhật với tư cách là Đại sứ thiên chí.
し だ い
例:健康上の理由で会社を辞めた。
Vì lý do về sức khỏe đã nghĩ cty.
ーすー
- 12 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
すえ
N の (た)末の
すえ
(の)末に
かんが すえ かいしゃ や
例:いろいろ 考 えた末、会社を辞めることにした。
Sau khi suy nghĩ kỹ tôi đã quyết định nghĩ cty.
2 V_ない形 ないではいられない Dù gì cũng đã… 167
する_せ(ず..) ずにはいられない
かれ も の ま ね み わら
例: 彼の者真似を見るとおかしくて、笑わないではいられない。
Hễ nhìn hành động bắt chước của anh ta vì kì lạ dù gì cũng đạ bật cười.
ーせー
1 V_普通 形 せいだ biết chắc 26
A1 い せいで Vì (chỉ ng.nhân -> k.quả xấu)
A2 な せいか không chắc
N の
例:私が失敗したのは、彼のせいだ。
Tôi thất bại là nhờ anh ấy.
ーたー
1 120
• V_普通 形 だけ Như.
A1 い だけあって
A2 だけに
N だけの
しごと どりょく せいか あらわ
例:この仕事は努力しただけ成果が 現 れるので、やりがいがある。
Công viện này nó biểu hiện thành quả như nổ lực của mình, nên đáng làm.
• V_普通 形 Vì…nên…
A1 い だけに
A2
N
さくねん ふさく ねだん たか ことし ほうさく うれ
例:昨年はみかんが不作で、値段が高かっただけに今年の豊作が嬉しい。
Năm ngoái mất mùa, Vì năm nay giá cao nên canh tác vui.
- 13 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
かんが かんが けつろん で
例: 考 えるだけ 考 えたが結論は出なかった。
Tất cả các suy nghĩ cũng không có kết luận.
すえ
例:いろいろ 考 えた末、会社を辞めることにした。
Sau khi suy nghĩ kỹ tôi đã quyết định nghĩ cty.
3 たとえ… V ても 46
A1 くても Cho dù…
A2 でも
N でも
じぶん き みち しっぱい
例:自分で決めた道だから、たとえ失敗してもこうかいしない。
Vì tự mình quyết định đường đi, nên cho dù thất bại cũng không hối tiếc.
例: 新 しいワープロを使ってみたところ、とても使いやすかった。
Khi tôi sử dụng thử máy tính mới, thì nó dể sử dụng.
例:疲れいたので、ベッドに入ったとたんに、眠っていまった。
Vì mệt, hễ lên giường ngay sau đó là ngủ.
例:その歌を歌うたび、 幼 い日のことを思い出す。
Khi hát bài hát đó lúc nào cũng nhớ thời thơ ấu.
例:このレポートは 字が間違いだらけ で読みにくい。
Báo cáo này có nhiều lỗi nên khó đọc.
ーつー
1 V_辞書 形 / た形 ついでに Tiện thể… 91
N の
れい か
例:買い物のついでに本屋に寄った。
Tiện thể đi mua sắm, ghé vào nhà sách.
- 14 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
2 V_普通 形 っけ Chợt nhớ 113
例:彼にはまだパーティーの場所をしらせていなかったっけ。
Chợt nhớ chưa cho anh ấy biết nơi tổ chức tiệc.
例: 宝 くじなんて当たりっこないよ。
Như vé số tuyệt đối là không trúng đấy.
例:景気は徐々に回復しつつある。
Tình hình bán hàng dần dần hồi phục.
6 51
• A1 い っぱい Có khuynh hướng,
N có cảm giác như…
たか
例:このテーブル は高いのに 安っぱくみえる。
Cái bàn này dù đắc như tôi cảm thấy rẻ.
例:彼は 怒 りっぱいけれど、本当は優しい人です。
Trông anh ấy dể nổi cáu, thật ra anh ấy rất dể.
い ら い
ーてー
1 V_て形 以来 Từ đó về sau… 29
にほん いらい にほん たい かんが がた すこ
例:日本に来て以来、日本に対する 考 え方が少しずつ変わってきた。
Từ khi đến Nhật, cách suy nghĩ của tôi đối với nước Nhật từ từ thay đổi từng chút một.
例:契約書の内容を確認してからでなければ、判は押せません。
- 15 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
3 N さえ Ngay cả (có nghĩa cực đoan.) 60
でさえ
でんき やまおく
例:そのは電気さえない山奥だ。
Chổ này thì ở sâu trong núi ngay cả điện cũng không có.
例:頭痛がしてなまらないので、近くの 病 院 にいった。
Vì quá đau đầu, nên đã đến bệnh viện gần nhất.
例:母の 病 院 が心配でならない。
Bệnh của mẹ tôi rất lo lắng.
ーとー
1 V_普通 形 Nghe nói rằng…, 41
A1 い ということだ Có ý gọi là…
A2 な だ
N ( の だ)
しんぶん ち か て つ うんてん ね あ
例:新聞によると、また地下鉄の運転が 値上げされるというかだ
Theo báo thì nghe nói rằng giá vé xe điện ngầm sẽ tăng.
2 92
• N というと Hễ gọi là…
す ぽ つ さいてん お り ん ぴ っ く
例:スポーツの祭典というと、まずオリンピックですね。
Hễ nhắc đến đại hội thể thao thì đâu tiên là thể thao olympic.
• V_普通 形
A1 い といえば Nếu nói là …, Nếu nói đến…
A2 だ
N だ
例:イタリアといえば、パスポートを落としてこまったことを思い出す。
Nếu nói đến Ý thì tôi nhớ có một việc rất căn đó là đánh rơi passport.
例:若者が高価な 車 を買うのは贅沢というものだ。
Người trẻ tuổi mà mua chiếc xe mắc tiền thì cảm giác như là xa xỉ.
例:性格は絶対に変えられないというものではない。
Không thể nói rằng tính cách thì tuyệt đối không thể thay đổi
5 V_普通 形 94
A1 い というより Hơn là…
A2
N
がくしゃ
例:あの人は学者というよりタイントだ。
Người kia thì tài năng hơn là học giỏi.
例:庭があるといっても猫の 額 ほどです。
Tuy có sân nhưng nhỏ.
とお
8 V_辞書 形 通り(に) 30
V_た形 Đồng thời…, giống như…
N の どおり(通りに)
N の
やじるし とお すす
例:矢印の通りに進んでください。
Hãy tiếng giống như hướng mũi tên.
例:昨日はこの冬一番の寒さだったとか。
- 17 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
Ngày hôm qua nghe nói là ngày lạnh nhất trong mùa đông.
例: 新 しいワープロを使ってみたところ、とても使いやすかった。
Khi tôi sử dụng thử máy tính mới, thì nó dể sử dụng.
例:せっかく海へ行ったのに、寒くて泳ぐどころではなかった。
Mặc dù đi biển, Vì lạnh nên không thể bơi.
13 V_辞書 形 ところに 31
V_た形 ところへ Lúc đó, t/g đó, nơi nào đó…
V_ている ところを (thấy gì)
A い
ね ともだち たず
例:これから寝ようとしたところへ、友達が訪ねてきた。
Bạn tôi đến thăm lúc đó tôi định đi ngủ.
例: 留 学 するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
Nếu đi du học, tôi nghĩ mình muốn đi Nhật.
例:彼は国費留学生として日本へ来た。
Tôi đi Nhật với tư cách là học bổng nhà nước.
例:疲れいたので、ベッドに入ったとたんに、眠っていまった。
Vì mệt, hễ lên giường ngay sau đó là ngủ.
17 2
- 18 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
とも
例:お 正 月 は家族とともに過ごしたい。
Cùng với gia đình ăn tết.
• V_辞書 形
とも
例:この製品の開発は、困難であるとともに、費用がかかります。
Phát minh sản phẩm này khó khăn đồng thời tốn nhiều chi phí.
とも
• V_辞書 形 と 共に Càng…càng…
N
とし たいりょく おとろ
例:年をとるとともに、 体 力 が 衰 える。
Càng lớn tuổi thì thể lực càng yếu.
ーなー
1 V_普通 形 うちに 20
A1 い ない うちに Trong lúc…, Trong khi….
A2 な
N の
にほん いちどきょうと たず おも
例:日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。
Trong lúc ở Nhật, Tôi nghĩ muốn một lần đi thăm Kyoto.
2 78
• V_辞書形 かぎり(は)
A1 い かぎりでは Trong thời gian…
A2 な ない かぎり(は)
N の
がくせい べんきょう とうぜん
例:学生であるかぎり、 勉 強 するのは当然だ。
Trong lúc là học sinh, việc học là đương nhiên
例:わたしが知っているかぎりでは、この本は今年一番よく売れたそうです。
Quyển sách mà tôi biết, thì tôi nghe nói rằng bán chạy trong năm.
例: 力 のかぎり頑張ろう。
Tôi sẽ cố gắng hết sức mình.
- 19 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
• V_普通 形
A1 い ない かぎり Nếu không…
A2 な
N の
さかな しんせん
例: 魚 は新鮮でないかぎり、さしみにはできない。
Nếu cá không tươi, sẽ không làm được món sasimi
例: 体 が丈夫でないことには、この仕事は無理です。
Thân thể nếu không khỏe mạnh, thì làm việc này sẽ không được.
例: 難 しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。
Khó như, làm theo cách này thì có thể làm được đấy.
例: 彼の者真似を見るとおかしくて、笑わないではいられない。
Hễ nhìn hành động bắt chước của anh ta vì kì lạ dù gì cũng đạ bật cười.
6 V_ます 形 144
V_ない刑_ない なから Nhưng
A1 い (=138.B: つ/つつも)
A2
N
れい い おも きかい
例:お礼を言おうと思いながら、いう機会がなかった。
Định nói lời cám ơn nhưng không có cơ hội gặp.
- 20 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
ーにー
1 V_辞書 形 にあたって Khi… 121
N にあたり
かいかい あいさつもう あ
例:開会にあたって、ひとことご挨拶申し上げます。
Khi cuộc họp khai mặc tôi sẽ chào hỏi đơi lời.
例:会議は第一会議室において 行 われる。
Cuộc họp được tổ chức tại phòng họp số 1.
おう
N に応じ
おう
に応じた
ほけんきん ひがいじょうきょう おう はら
例:保険金は 被 害 状 況に応じて、払われる。
Tiền bảo hiểm được trả theo tình trạng bị hại.
例: 参加するしないにかかわらず、 必 ず返事を下さい。
Tham gia hay không thì không liên quan, nhất định phải trả lời.
5 168
かぎ
• N に 限る Chỉ
かぎ
に限り
かぎ
に限って
さんかしゃ じょせい かぎ
例: 参加者は女性に限る。
Người tham gia chỉ có nữ
かぎ
例: あの人に限って、人をだますようなことはしない。
Đặc biệt người kia không làm việc lừa đảo ai.
かぎ
例: 夏はビールに限る。
- 21 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
Mùa hè bia là tốt nhất.
かぎ
例: この講座は学生に限らず、社会人も 聴 講 できる。
Giờ giảng này không chỉ dành cho học sinh mà mọi người có thể nghe được.
9 N に関して(は) Về… 62
に関しても
に関する
けいかくへんこう かん じゅうぶんけんとう ひつよう
例:計画変更に関しては、 十 分 検 討する必要がある。
Về việc thay đổi kế hoạch cần thiết bàn kỹ lại.
10 V_普通 形 101
A1 い にきまっている 。 Nhất định là…,chắc là…
A2
N
ちゅうもんふく たか
例: 注 文 服だから、高いにきまっている。
Vì quần áo là hàng hiệu nên mắc là cái chắc.
くら
に比べ
例:兄に比べて、あなたはよく勉強する。
So với anh trai bạn học giỏi hơn.
くわ
例:電気代に加えて、ガス代までか値上がりした。
Chi phí Gas thì tăng thêm vào đó cả phí điện nữa.
例: 留 学 に際して、先生や友人から励ましの言葉をもらった。
Khi bắt đầu là du học sinh tôi đã nhận được sự cổ vũ từ bạn bè thân và thầy cô.
例:入社試験に先立ち、会社説明会が 行 われた。
Trước khi thi vào công ty, cuộc họp giới thiệu về công ty được tổ chức.
例:試験が近づくにしたがい、 緊 張 が高まる。
Cùng với cuộc thi gần đây rất là khẩn trương
例:あの人にしたら、 私 たちの親切はかえって迷惑かもしれません。
Theo người kia, sự thân thiện của chúng ta lược lại có lẽ là làm phiền.
例:彼は力士にしては小柄だ。
Anh ấy là lực sĩ nhưng thân hình bé.
19 V_普通 形 にしろ Dù...nhưng 146
A1 い に(も)せよ Dù…hay…hay…
A2 (だ) にしても
N (だ)
にんげん ちょうしょ
例:どんな人間にしろ 長 所 はあるものだ。
Dù là người thế nào nhưng cũng có ưu điểm.
20 V_普通 形 102
A2 である にすぎない Chỉ (ngoài ra không thể hơn nữa)
N (である)
- 23 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
しょうねんはんざい いちれい
例:これは 少 年 犯 罪の一例にすぎない。
Đây chỉ là một ví dụ phạm tội của thếu niên.
そ
例:国益に沿った外交政策が 進められている。
Chính sách ngoại giao qua lợi ích quốc dân.
22 V_普通 形 103
そ う い
例:この土器は古い時代のものに相違ない。
Dụng cụ đào đất này chắc chắn là thời cổ đại.
たい
例:お 客 様 に対して失礼なことをいってはいけません。
Đừng nói điều thất lễ đối với khách hàng.
24 V_普通 形 Chắc chắn 104
ちが
例:かぎがない。どこかにおとしたに違いない。
Vì không có chìa khoá, chắc chắn tôi là rơi ở đâu rồi.
25 N について (は) Về 10
につき
についても
についての
にほん けいざい けんきゅう
例:日本の経済について 研 究 しています。
Tôi đang nghiên cứu về kinh tế Nhật bản
例:雨天につき、試合は延期いたします。
Vì trời mưa trận đấu dời lại
27 127
• V_辞書 形 につけ Khi…
- 24 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
につけて(は)
につけても
せんそう に ゅ す き こころ いた
例:戦争のニュースを聞くにつけ、 心 か痛む。
Khi nghe tin tức chiến tranh, tim đau nhói.
例:先輩の活躍を見るにつけ聞くにつけ、 心 強 くなる。
Trường hợp nghe hay thấy sự tích cực của người trước sẽ trở nên mạnh mẽ.
例:品質かよくなるにつれて、値段がたかくなる。
Sản phẩm càng tốt thì càng đắt.
例:社員にとっては、 給 料 は高いほうがいい。
Theo nhân viên lương cao thì tốt.
ともな
30 V_辞書 形 に 伴 って Càng…càng… 12
ともな
N に伴い
ともな
に伴う
けいざいはってん ともな かんきょうはかい もんだい
例:経済発展に 伴 う環境破壊が問題になっている。
Kinh tế càng phát triển thì sự phá hoại thiên nhiên càng là vấn đề.
はん
例: 弟 は、親の期待に反することばかりしている。
Em tôi làm việc ngược lại sự mong đợi của cha mẹ.
例:彼は熱があるにもかかわらず、サッカーの試合に 出 場 した。
Mặc dù anh ấy bị sốt nhưng vẫn ra sân thi đấu
もと
34 N に 基づいて Theo… 67
に基づき
に基づく
に基づいた
ちょうさ しりょう もと れ ぽ と か
例:調査した資料に基づいて、レポートを書かなければならない。
Phải biết báo cáo theo tư liệu điều tra.
例:天気予報によると、あしたは雨が降るそうです。
Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời sẽ mưa.
例:西日本全域にわたり、台風の被害を受けた。
Toàn phía tây nước Nhật biệt thiệt hại qua cơn bão.
ーぬー
1 N ぬきで (は) Vì không… 149
ぬきに(は)
ぬきの
をぬきにした(は)
はぬきにして
かのじょ せ じ す ば ひと
例: 彼女はお世辞ぬきに素晴らしい人だ。
Cô ấy vì không nói nịnh nên tuyệt vời.
- 26 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
せんそう くる じだい い き ひと せいしんてき つよ
例:戦争の苦しい時代を 生きぬいて来た人たちは、精神的にも強い。
Chúng ta cố gắng sống đến cùng trong th.gian khó khăn của ch.tranh thì có một tinh thần tốt.
すえ
ーのー
1 V_た 形 た 末(に) Sau một thời gian dài. 89
N の た末の
(の)末に
かんが すえ かいしゃ や
例:いろいろ 考 えた末、会社を辞めることにした。
Sau khi suy nghĩ kỹ tôi đã quyết định nghĩ công ty.
例:国連から派遣された医師団のもとで 救 援 活 動かつづけられた。
Từ liên hiệp quốc dưới sự chỉ đạo của đoàn bác sĩ hoạt động cứu trợ vẫn được tiếp tục.
ーはー
1 N ばかりか Không những…mà còn… 69
ばかりでなく
はやし たく みやげ
例: 林 さんのお宅でごちそうになったばかりか、お土産までいただいた。
Không những được ăn nhà anh Hayasi mà còn được quà.
2 V_普通 形 33
A1 い ばかりに Chỉ vì (chỉ nguyên nhân)
A2 な
N の
こいびと きら
例:うそをついたばかりに恋人に嫌われてしまった。
Chỉ vì nói dối, đã bị người yêu ghét.
例:国会議員をはじめとする視察団が被災地を 訪 れた。
4 N はともかく(として) Về…thì không sao. 129
- 27 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
例:この洋服は、デザインはともけく、色がよくない。
Bộ áo quần nay về thiết kế thì không sao nhưng màu sắc thì không tốt lắm.
例: 彼女はお世辞ぬきに素晴らしい人だ。
Cô ấy vì không nói nịnh nên tuyệt vời.
例: 給 料 は高けらば高いほどいいですね。
Tiền lương càng cao thì càng tốt.
例:わたしが生まれた村は、電車はもとより、ばすもとおっていない。
Từ lúc tôi sinh ra. Xe bus còn không có nói gì xe điện.
はんめん
A1 い 半面
A2 (である)
N である
はは やさ はんめん きび
例:母は優しい反面、厳しいところもある。
Mẹ tôi thì hiền tuy nhiên cũng có lúc nghiêm khắc.
ーへー
1 V_辞書 形 べき Tốt hơn hết là (nhấn mạnh) 105
べきだ Đương nhiên…
べきではない
か まえ ちゅうい てん せつめい
例:書く前に注意すべき点を説明します。
Trước khi viết tốt hơn là giải thích thêm các điểm.
ーほー
- 28 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
例:だれにも頼めないから、じぶんでやるほかはない。
Vì không thể yêu cầu ai, nên đành phải tự làm.
2 V_普通 形 ほど 32
A1 い ほど だ khoảng, hình như, hầu như
A2 ほど の (biểu hiện mức độ)
N
こども りょうしん かな いた
例:子供をなくしたご 両 親 の悲しみが痛いほどわかる。
Nỗi buồn cha mẹ mất con thì hầu như là đau đớn.
3 V_普通 形 96
A1 い ほど Càng…càng…
A2 な
N
あたま ひと じまん
例: 頭 がいい人ほど自慢しない。
Người càng thông minh thì càng không tự kiêu.
ーまー
1 V_辞書 形 まい Có lẽ không…,Tuyệt đối không…42
まいか
ちい おお じしん お
例:小さなじしんがつづいている。大きな地震が 起きるのではあるまいか。
Có những trận động đất nhỏ liên tục, có lẽ không xảy ra động đất lớn.
む
ーむー
1 N 向きだ。 Thích hợp với…, đúng lúc… 107
む
向きに+V
む
向きの+N
じょう しょしんしゃ む
例:このスキー 場 は初心者向きです。
Sân trượt tuyết này thích hợp với người bắt đầu.
む
向けに
む
向けの
にほん ついたち じかん こく む ほうそう
- 29 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
ーもー
1 N もかまわず Không để ý đến. 71
ひと めいわく でんしゃ なか けいたいでんわ はな
例:人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している。
Người nói chuyện điện thoại mà không quan tâm đến việc làm phiền người khác.
2 V_ ば形 48
N+ も + A1 い+ければ N+も Và...
A2 な+なら
ちち さけ の す しんぱい
例:父はお酒も飲めばたばこも吸うので、けんこ心配です。
Vì cha tôi rượu cũng uống và thuốc cũng hút nên tôi lo lắng về sức khoẻ của ông ấy.
A1 い もの
A2 な
N の
たしょう こども
例:多少のいたずらはしかたありませんよ。子供ですもの。
Quậy phá ít nhiều cũng đành chịu. vì là trẻ con.
例:あの人が人の 忠 告 なんかきくものですか。
Người kia quyết không nghe lời khuyên của người khác.
例:この絵には人を引き付けるものがある。
Bức tranh này có vẻ thu hút đựơc nhiều người.
6 110
• V_普通形 もの だ
A1 い もの でわない Nhấn mạnh ý (chỉ cảm giác)
A2 な
じかん はや
例:時間のたってのは早いものですね。
Thời gian trôi qua nhanh nhỉ.
• V_普通形
A1 い もの だ Đương nhiên.
- 30 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
A2 な
例:年末は、誰でも忙しいもので。
Cuối năm đương nnhiên ai cũng bận rộn.
• V_普通形
A1 い もの だ Nhớ lại (chuyện quá khứ).
A2 な
例:子供のころ、いたずらをして、よく父にし叱られものだ。
Khi còn nhỏ, nhưng chuyện vô ích nên thường bị cha la rầy.
7 V_普通 形 34
A1 い ものだ から Vì (Chỉ sự biện bạch giải thích)
A2 な
N な
じ こ でんしゃ おく おそ
例:事故で電車が遅れたものだから、遅くなってすみません。
Vì trễ do có sự cố xe điện, xin lỗi vì đến trễ.
例:自分一人でやれるものなら、やってみなさい。
Nếu tự một mình có thể làm, Tôi muốn làm thử.
9 V_普通 形 153
A1 い ものの Nhưng,tuy nhiên.
A2 な
N とはいう
めんきょ くるま か
例:免許はとったものの、 車 が買えない。
Tuy đã lấy bằng lái nhưng không thể mua xe được.
10 V_ ば形 48
N+ も + A1 い+ければ N+も Và...
A2 な+なら
ちち さけ の す しんぱい
例:父はお酒も飲めばたばこも吸うので、けんこ心配です。
Vì cha tôi rượu cũng uống và thuốc cũng hút nên tôi lo lắng về sức khoẻ của ông ấy.
ーやー
1 V_辞書 形 V_辞書 形
49
A1 い やら A1 い やら Và…vân vân…
N の N の
- 31 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
きこくまえ ひ こ う き よやく みやげ か いそが
ーよー
1 V_ます 形 ようがない Không thể 173
ようもない
こわ くるま なお
例: ここまで壊れてしまった 車 は直しようがない。
Đến bây giờ chiếc xe bị hư vẫn không thể sửa được.
いこう
例:自然保護の運動を広めようではないか。
Hãy mở rộng hoạt động bảo tồn thiên nhiên.
3 V_辞書形 30
とお
例:矢印の通りに進んでください。
Hãy tiếng giống như hướng mũi tên.
例:だれにも頼めないから、じぶんでやるほかはない。
Vì không thể yêu cầu ai, nên đành phải tự làm.
ーわー
1 V_普通 形 43
A1 い わけはない Không lý nào…
A2 な わけがない
N の
へ た う
例:あんな下手なえが 売れるわけはない
Tranh dở thế kia không lý nào bán được.
2 V_普通 形 111
A1 い わけだ Vì…đương nhiên.
- 32 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
A2 な
くら けいこうとう ほんき
例:暗いわけだ。蛍光灯が1本切れている。
Vì đèn huỳnh quang tắt nên tối.
例:生活に困っているわけではないが、貯金する余裕はない
Chưa hẳn là có khó khăn trong cuộc sống nhưng, để dành tiền thi không thừa.
例:絶対にほかの人にいわないと約束したので。話すわけにはいかない。
Vì hứa với người khác tuyệt đối không nó nên không thể nói được.
5 V_普通 形 154
A1 い わりに (は) Mặc dù,tuy nhiên,vậy mà
A2 な (=145. にしては)
N の
た ふと
例:わたしはたくさん食べるわりに太らない。
Mặc dù tôi ăn nhiều như vậy mà không mập.
ーをー
1 N (を)きっかけに (して ) Khi… 130
(を)きっかけとして
りゅうがく じぶん くに かんが
例: 留 学 をきっかけに、自分の国についていろいろ 考 えるよになった。
Khi du học, tôi suy nghĩ nhiều về đất nước của mình.
け い き
例:オイルショックを契機に新 エネルギ-の 研 究 が進められた。
Qua cơn sốt dầu người ta đã nghiên cứu một năng lượng mới.
例:怒りをこめて、核実験反対の署名をした。
Người ta làm đơn về việc thí nghiệm hạt nhân trong tâm trạng phẫn nộ.
ちゅうしん
を 中 心 として
例:地球は太陽を中心にして回っている。
- 33 -
VP_2 kyu – ABC 10/14/2008
Địa cầu (lấy mặt trời làm trung tâm và) quay xung quanh mặt trời
つう
5 N を 通じて Suốt…,qua… 73
を通して
ちほう いちねん つう あめ おお
例:あの地方は、一年を通じて雨が多い。
Vùng này mưa nhiều suốt 1 năm.
例: 彼女はお世辞ぬきに素晴らしい人だ。
Cô ấy vì không nói nịnh nên tuyệt vời.
例:国会議員をはじめとする視察団が被災地を 訪 れた。
例:その法案の賛否をめぐって、活発な議論が交わされた。
- 34 -