You are on page 1of 10

Hệ đối xứng loại I

Đề thi 1997 – 1998


Câu 1. Giải hệ phương trình:
 x + y = 1
 3
 x + y 3 = x 2 + y 2
Câu 2. Giải hệ phương trình:
x3 + y3 = 1


 x 5 + y 5 = x 2 + y 2
Câu 3. Xác định các giá trị a âm để hệ phương trình:
x 2 y + a = y 2


 xy 2 + a = x 2
Có nghiệm duy nhất
Câu 4. Cho hệ phương trình:
 xy + x 2 = m( y − 1)


 xy + y 2 = m( x − 1)
Câu 5. Tìm k để hệ sau có nghiệm duy nhất:
 x 2 + y 2 = 1

 x − y = k
Câu 6. Cho a ≠ 0 xét hệ phương trình:
 a3
7 x + y − =0
 x 2

 a3
7 y + x − 2 = 0
 y
Câu 7. Giải hệ phương trình:
| 2 x − y | −2 | y − x |= 1

3 | 2 x − y | + | x − y |= 10
Câu 8. Giải hệ phương trình:
 x + y − 1 = 1

 x − y + 2 = 2 y − 2
Câu 9. Giải hệ phương trình:
2 y ( x 2 − y 2 ) = 3 x


 x( x 2 + y 2 ) = 10 y
Câu 10. Cho hệ phương trình:
 x + y = m

( x + 1) y 2 + xy = m( y + 2)
1. giải hệ với m=4
2. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ có nhiều hơn hai nghiệm
Câu 11. Giải hệ phương trình:
(2 x + y ) 2 − 5( 4 x 2 − y 2 ) + 6(2 x − y ) 2 = 0

 1
2 x + y + =3
 2x − y
Câu 12. Giải hệ phương trình:
 x + xy + y = 1

 y + yz + z = 4
 z + zx + x = 9

Câu 13. Với những giá trị nào của a và b để hệ phương trình sau có nghiệm:
(a + b) x + (a − b) y = 2a
 2
(a + b 2 ) x + (a 2 − b 2 ) y = 2a 2
Câu 14. Với những giá trị nào của số tự nhiên n thì tồn tại những số dương x1, x2,…,xn
thoã mãn hệ phương trình:
 x1 + x 2 + ... + x n = 3

1 1 1
 x + x + .. + x = 3
 1 2 n
Câu 15. cho hệ phương trình:
 x + y = m + 1
 2
 x y + y 2 x = 2m 2 − m − 3
1. Giải với m=3
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m hệ phương trình trên đều có nghiệm
Câu 16. Cho m là một số thực lớn hơn 1. Chứng minh rằng hệ bất phương trình sau vô
nghiệm:
m 2 (1 − y 2 ) ≥ x 2


 x − m 3 ≥ my 2
Câu 17. Cho a là một số thực dương. Chứng minh rằng hệ bất phương trình sau vô
nghiệm:
 y 2 + x 2 ≤ 4ax


 y − x 2 ≥ 2a
C âu 18. Giải hệ phương trình:
 1 3
2 x + y = x


2 y + 1 = 3
 x y
Câu 19. Chứng tỏ rằng với mọi giá trị nào của tham số m, hệ phương trình:
 x + xy + y = 2m + 1

 xy ( x + y ) = m 2 + m
luôn có nghiệm. Xác định m để hệ phương trình đó có nghiệm duy nhất
Câu 20. Giải hệ phương trình:
 xy − 3 x − 2 y = 16
 2
 x + y 2 − 2 x − 4 y = 33
Câu 21. Xác định k để hệ sau có nghiệm duy nhất:
 x 2 + ( y + 1) 2 ≤ k


 y 2 + ( x + 1) 2 ≤ k
Câu 22. Giải hệ phương trình:
 x 16
 xy − y = 3

 xy − y = 9
 x 2
Câu 23. Với những giá trị nào của m thì hệ bất phương trình:
x 2 − 8x + 7 ≤ 0


 x 2 − (2m + 1) x + m 2 + m ≤ 0
có nghiệm? Xác định m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất

Đề thi 1999-2000
Câu 1. Cho hệ phương trình:
 y 2 − ( x + y ) = 2m


 x 2 − ( x + y ) = 2m
a. Giải với m=0
b. Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất. tìm nghiệm duy nhất đó
Câu 2. Biết rằng hệ phương trình:
a ( x 2 + y 2 ) + x + y = b

 y − x = b
có nghiệm với mọi b. Chứng minh rằng a =0
Câu 3. Giải hệ phương trình:
 1
( x + y )(1 + xy ) = 5

 1
( x 2 + y 2 )(1 + ) = 49
 x2 y2
Câu 4. Với những giá trị nào của m để hệ phương trình sau có nghiệm:
5( x + y ) − 4 xy = 4

 x + y − xy = 1 − m
Câu 5. Với nhưũng giá trị nào của m thì hệ phương trình:
 x 2 + 10 x + 9 ≤ 0


 x 2 − 2 x + 1 − m ≤ 0
Câu 6. Giải hệ phương trình:
 x 2 + y 2 − 3x + 4 y = 1


3 x 2 − 2 y 2 − 9 x − 8 y = 3
Câu 7. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất:
 x 3 = y 2 + 7 x 2 − mx


 y 3 = x 2 + 7 y 2 − my
Câu 8. Cho hệ phương trình:
 x + y = 1
 3 3
 x − y = m( x − y )

Đề thi 2000-2001
Câu 1. (ĐHQG) Giải hệ phương trình:
 2 x 2 − 3x = y 2 − 2


2 y 2 − 3 y = x 2 − 2
Câu 2. (ĐHQG) Giải hệ phương trình:
 x + y + xy = 11
 2
 x + y 2 + 3( x + y ) = 28
Câu 3. (ĐHSPHN) Giải hệ:
 y + xy 2 = 6 x 2


1 + x 2 y 2 = 5 x 2
Câu 4. (ĐHSPHN). Giải hệ:
 x 2 + y 2 + xy = 7


 x 4 + y 4 + x 2 y 2 = 21
Câu 5. (ĐHSPTPHCM). Giải hệ phương trình:
 x 2 + 2 xy + 3 y 2 = 9


2 x 2 + 2 xy + y 2 = 2
Câu 6. (ĐHNN). Giải hệ phương trình:
 x + 5 + y − 2 = 7

 x − 2 + y + 5 = 7
Câu 7. (ĐHAG). Giải hệ:
 x y 13
 + =
y x 6
x + y = 5

Câu 8 (ĐHAN). Tìm tất cả các giá trị a để hệ phương trình sau có nghiệm:
 x 2 − 2 xy − 3 y 2 = 8


2 x 2 + 4 xy + 5 y 2 = a 4 − 4a 3 + 4a 2 − 12 + 105
Câu 9. (ĐHCĐ)Giải hệ phương trình:
 x 2 x 3
( y ) + ( y ) = 12

 2
( xy ) + xy = 6
Câu 10 (ĐHTS). Cho hệ phương trình:
 x + 1 + y + 1 = 3

 x. y + 1 + y x + 1 + y + 1 + x + 1 = m
1. Giải hệ với m = 6
2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
Câu11. (ĐHCS). Cho hệ phương trình:
 x + xy + y = m + 2
 2
 x y + y 2 x = m + 1
1. Giải hệ với m =-3
2. Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất
Câu 12. Giải hệ phương trình:
 x + y − xy = 3

 x + 1 + y + 1 = 4

Đề thi 96
Câu 1. Giả sử x, y là nghiệm của phương trình:
 x + y = 2a − 1
 2
 x + y 2 = a 2 + 2a − 3
Xác đinh a để tích số xy nhỏ nhất
Câu 2. Cho hệ phương trình:
 x + y + xy = a
 2
 x y + xy 2 = 3a − 8
1. Giải hệ với a=7/2
2. Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm
Câu 3. Cho hệ phương trình:
 x 2 − 4 xy + y 2 = k


 y 2 − 3xy = 4
1. Giải với k=1
2. Chứng tỏ rằng hệ có nghiệm với mọi k
Câu 4. Giải và biện luận theo m hệ phương trình:
2 x + y − 1 = m

2 x + y − 1 = m
Câu 5. Giải và biện luận theo m hệ phương trình:
 x + y = m
 2
 x − y 2 + 2 x = 2
Câu 6. Cho hệ phương trình:
 x + xy + y = m + 1
 2
 x y + y 2 x = m
1. Giải hệ với m =2
2. Tìm m để hệ có ít nhất một nghiệm thoã mãn điều kiện x > 0. y >0
Câu 7. Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm:
 x + 1 + y = m

 y + 1 + x = 1
Câu 8. Cho hệ phương trình:
 x − y = a (1 + xy )

 xy + x + y + 2 = 0
1. Giải với a =1/2
2. Giải và biện luận hệ theo a
Câu 9. Giải và biện luận theo a hệ phương trình:
 1
x − 2y + x + 2y = 5


x + 2y = a
 x − 2 y
Câu 10. Giải và biện luận hệ phương trình:
 x+ y − x− y =m


 x 2 + y 2 + x 2 − y 2 = m 2
Câu11. xác định a để hệ có nghiệm:
 x + 1 + y + 2 = a

 x + y = 3a

Đề thi 2001 –2002


Câu 1. Giải hệ phương trình:
 x( x + 2)(2 x + y ) = 0
 2
 x + 4 x + y = 6
Câu 2. Giải hệ phương trình:
 x + y = 1 − 2 xy
 2
 x + y 2 = 1
Câu 3. Tìm giá trị của tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
 2
 x + 3 + | y |= a

 y 2 + 5 + | x |= x 2 + 5 + 3 − a

Câu 4. Giải hệ phương trình:
 2 1
 2 x = y + y

2 y 2 = x + 1
 x
Câu 5. Giải hệ phương trình:
 x − xy − y = 1
 2
 x y − xy 2 = 6
 x + y ≤ 2
Câu 6. Tìm a để hệ có nghiệm: 
 x + y + 2 x( y − 1) + a = 2
Câu 7. Giải hệ phương trình:
 x 3 + y 3 = 8

 x + y + 2 xy = 2
Câu 8. Cho hệ phương trình:
 2
x + y 2 − 1 − k ( x + y − 1) = 1

 x + y = xy + 1
Câu 9. Xác định a để hệ sau có nghiệm duy nhất:
( x + 1) 2 = y + a

( y + 1) 2 = x + a
Câu 10. Giải hệ phương trình:
 4 y− x4 = 1
( x + y ).3

 4
8 ( x + y ) − 6 x4 − y = 0

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ bất phương trình sau đây có nghiệm:
5 x 2 + 2 xy − y 2 ≥ 0

 2 2 m
2 x + 2 xy + y ≤
 m −1
Câu 12. Giải hệ phương trình:
x 2 + y 2 = 1


 x 3 + y 3 = 1
Câu 13. Giải hệ phương trình:
 x 3 − 3x = y 3 − 3 y


 x 6 + y 6 = 1
Câu 14. Giải hệ phương trình:
 x + y = 2

 x + 3 + y + 3 = 4
Câu 15. Giải hệ phương trình:
 x + y = 4
 2
( x + y 2 )( x 3 + y 3 ) = 280
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hệ sau có nghiệm (x,y) thoã mãn điều kiện
x ≥ 4:
 x + y = 3

 x + 5 + y + 5 ≤ a
Câu 17. Giải hệ phương trình:
 x 3 + y 3 = 8

 x + y + 2 xy = 2
Câu 18. Cho hệ phương trình:
 x + 1 + y − 2 = m

 y + 1 + x − 2 = m
1. Giải hệ phương trình khi m =9
2. Xác định m để hệ có nghiệm
Câu 19. Giải hệ phương trình:
x 4 + y 4 = 1


 x 6 + y 6 = 1
Câu 20. Giải hệ phương trình:
x3 + 1 = 2 y


 y 3 + 1 = 2 x
Câu 21. Cho hệ phương trình:
 x + y = a
 2 2 2
 x + y = 6 − a
1. Giải hệ phương trình với a =2
2. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F =x.y + 2(x + y), trong đó (x, y) là nghiệm của
hệ phương trình.
Câu 22. giải hệ phương trình:
1 + x 3 y 3 = 19 x 3


 y + xy 2 = −6 x 2
Câu 23. Giải hệ phương trình:
 3
2 x + y = 2
 x

2 y + x = 3

 y2
Câu 24. Giải hệ phương trình:
 x + 1 + 7 − y = 4

 y + 1 + 7 − x = 4
Câu 25. Giải hệ phương trình:
x5 + y 5 = 1


 x 9 + y 9 = x 4 + y 4
Câu 26. Giải hệ phương trình:
| xy − 10 |= 20 − x 2


 xy = 5 + y 2
Câu 27. Giải hệ phương trình:
 x + y + xy = 5 / 4
 2
 x y + xy 2 = 1 / 4
Câu 28. Tìm các cặp (x,y) nguyên dương thoã mãn hệ bất phương trình:
x 2 + y 2 ≥ 4


 x 2 + y 2 ≤ 2 x + 2 y
Câu 29. Giải hệ phương trình sau:
 x y + y x = 6

 x 2 y + y 2 x = 20
Câu 30. Cho hệ phương trình:
 x 3 − y 3 = m( x − y )

 x + y = 1
Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x1,y1), (x2,y2), (x3,y3) với x1, x2, x3 lập thành một cấp
số cộng và trong ba số đó có hai số có trị tuyệt đối lớn hơn 1.
Câu 31. Giải hệ phương trình:
 x 2 + xy + y 2 = 4

 x + xy + y = 2
Câu 32. Giải hệ phương trình:
 2x 2y
 + =3
 y x
 x − y + xy = 3

You might also like