Professional Documents
Culture Documents
1
http://www.ebook.edu.vn
vntoanhoc.com
MucLuc
& & Trang
THÔNG THƯỜNG
3
http://www.ebook.edu.vn
§1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1/ Dạng:
⎧a1 x + b1 y = c1
⎨
⎩a2 x + b2 y = c2
Phép thế:
⎧x + 2 y = 1
Ví dụ 1: ⎨ (1)
⎩2 x − y = 3
Giải
⎧x = 1− 2y ⎧x = 1− 2y
(1 ) ⇔ ⎨ ⇔ ⎨
⎩2 x − y = 3 ⎩ 2(1 − 2 y ) − y = 3
⎧ ⎛ −1 ⎞ 7
⎧x = 1− 2y ⎪ x = 1− 2⎜ ⎟=
⎪ ⎪ ⎝ 5 ⎠ 5
⇔ ⎨ −1 ⇔ ⎨
⎪⎩ y = 5 ⎪ y = −1
⎪⎩ 5
⎛ 7 1⎞
Vậy ( x; y ) = ⎜ x = ; y = − ⎟
⎝ 5 5 ⎠
4
Phép cộng:
⎧ −2 x + 2 y = 5 ⎧−2 x + 2 y = 5
Ví dụ 2: ⎨ ⇔⎨
⎩x − 3y = 6 ⎩2 x − 6 y = 12
Cộng 2 vế phương trình lại, ta có:
− 4 y = 17
17
⇔y=−
4
−27
Giải hệ phương trình (1) ta được x =
4
⎛ 27 17 ⎞
Vậy ( x; y ) = ⎜ x = − ; y = − ⎟
⎝ 4 4⎠
5
http://www.ebook.edu.vn
Bước 2: Biện luận:
D −23 Dy 46
x= x = = −1; y= = =2
D 23 D 23
m +1 1
Dx = 2
= m + m − 2 = ( m − 1)( m + 2)
2 m
m m +1
Dy = = 2m − m − 1 = m − 1
1 2
Biện luận:
Nếu D ≠ 0 ⇔ m ≠ ±1 thì hệ phương trình
⎧ m+2
⎪⎪ x = m + 1
có nghiệm duy nhất là ⎨
⎪y = 1
⎪⎩ m +1
Nếu D = 0 ⇔ m = ±1 thì:
Khi m = 1 ta được hệ phương trình:
⎧x + y = 2
⎨ ⇔ x+ y =2
⎩x + y = 2
⎧ x = x0
Hệ có vô số nghiệm: ⎨ ( x0 ∈ )
⎩ y = 2 − x0
7
http://www.ebook.edu.vn
Khi m = –1 ta được hệ phương trình:
⎧− x + y = 0
⎨
⎩x − y = 2
⎧x − y = 0
⇔⎨ (VN)
⎩ x − y = 2
Giải
⎧3( x + y ) − 2( x − y ) = −9
( 2 ) ⇔ ⎨2( x + y) − 3( x − y) = −11
⎩
Đặt u = x + y; v=x–y
Ta có hệ phương trình:
⎧3u − 2v = −9 ⎧u = − 1
⎨ ⇔⎨
⎩ 2u − 3v = −11 ⎩v = 3
⎧ x + y = −1 ⎧x = 1
⇒⎨ ⇔⎨
⎩x − y = 3 ⎩ y = −2
⎛ 3− 6 3+ 6 2 ⎞ ⎛ 3+ 6 3− 6 2 ⎞
Hệ có hai nghiệm : ⎜⎜ ; ; ⎟⎟ , ⎜⎜ ; ; ⎟⎟ .
⎝ 3 3 3⎠ ⎝ 3 3 3⎠
10
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình :
⎧ xy = 12
( III ) ⎪⎨ yz = 20
⎪ zx = 15
⎩
Nhận xét: Nghiên cứu cách giải. Hãy thử giải hệ này bằng
phương pháp thế.
Tuy nhiên có thể nhận xét về dấu của x, y, z để đề ra
một cách giải cách.
Rõ ràng x, y , z khác 0 và cùng dấu.
Giải
Nhân vế với vế của ba phương trình ta được một
phương trình; kết hợp với hai trong ba phương trình đã cho
ta được hệ:
⎧ xy = 12
⎪⎪
⎨ yz = 20
⎪
⎪⎩( xyz ) = 3600
2
⎣ xyz = −60
Nên hệ ( IV ) tương đương với hai hệ :
⎧ xy = 12 ⎧ xy = 12
⎪
( V ) ⎪⎨ yz = 20 và ( VI ) ⇔ ⎨ yz = 20
⎪ xyz = 60 ⎪ xyz = −60
⎩ ⎩
11
http://www.ebook.edu.vn
Giải ( V ) : Thay xy = 12 vào phương trình thứ bat a được
z = 5 ; thay yz = 20 vào phương trình thứ ba ta được x = 3 .
Thay x = 3, z = 5 vào phương trình thứ ba ta được y = 4 .
Hệ ( V ) có nghiệm: ( 3; 4;5) .
Giải ( IV ) : Tương tự hệ ( IV ) có nghiệm ( −3; −4; −5 ) .
Vậy hệ ( III ) có hai nghiệm: ( 3; 4;5 ) , ( −3; −4; −5 ) .
⎧ x1 + x2 + x3 = S1
⎪
⎨ x1 x2 + x2 x3 + x3 x1 = S 2
⎪x x x = P
⎩ 1 2 3
thì chúng là ba nghiệm của phương trình :
x3 − S1 x 2 + S2 x − P = 0
12
Theo định lí trên đây có thể giải hệ phương trình ba ẩn
⎧ x1 + x2 + x3 = S1
⎪
⎨ x1 x2 + x2 x3 + x3 x1 = S2
⎪x x x = P
⎩ 1 2 3
bằng cách giải một phương trình bậc ba
x3 − S1 x 2 + S2 x − P = 0
⎧ x + y + z = −2
⎪
⇔ ⎨( x + y + z)2 − 2( xy + yz + zx) = 6
⎪( x + y + z)( x2 + y 2 + z 2 ) − ( xy + yz + zx)( x + y + z) + 3xyz = −8
⎩
14
⎧ x + y + z = −2
⎪
⇔ ⎨ xy + yz + zx = −1
⎪ xyz = 2
⎩
Vậy x, y, z là ba nghiệm của phương trình bậc ba
t 2 + 2t − t − 2 = 0 hay (t + 2)(t 2 − 1) = 0
Phương trình này có nghiệm là : t1 = −1, t2 = 1, t3 = −2
Do đó hệ phương trình có 6 nghiệm là hoán vị của ba số
−1,1, −2 :
(−1;1; −2), (−1; −2;1), (1; −1; −2), (1; −2; −1), (−2; −1;1), (−2;1; −1)
⎧1 1 1
⎪x + y + z = 3
⎧( x + y )( z + x) = x ⎪ ⎧6 x ( y + z ) 2 = 13 yz
⎪ ⎪1 1 1 ⎪
d) ⎨( y + z )( x + y ) = 2 y e) ⎨ + + = 3 f) ⎨3 y ( z + x ) 2 = 5 zx
⎪( z + x)( y + z ) = 3 z ⎪ xy yz zx ⎪6 z ( x + y ) 2 = 5 xy
⎩ ⎪ 1 ⎩
⎪ =1
⎩ xyz
15
http://www.ebook.edu.vn
§3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI I
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN:
1/ Dạng tồng quát của hệ đối xứng loại I:
Định nghĩa: Hệ đối xứng loại I là hệ chứa 2 ẩn x,y
mà khi ta thay đổi vai trò x,y cho nhau thì hệ phương trình
không thay đổi.
⎧⎪ f ( x, y ) = 0 ⎧⎪ f ( x, y ) = f ( y, x )
⎨ , trong đó ⎨
⎪⎩ g ( x, y ) = 0 ⎪⎩ g ( x, y ) = g ( y, x )
⎧⎪ x 2 + y 2 + xy = 7
⎨ 2 2
(1)
⎪⎩ x + y + x + y = 8
GIẢI
⎧⎪ S = x + y
Đặt: ⎨ , với S2 ≥ 4P.
⎪⎩ P = xy
⎧ S2 − P = 7 ⎧⎪ P = S2 − 7
⎨ 2 ⇔⎨ 2
⎩S − 2P + S = 8
2
(
⎪⎩ S − 2 S − 7 + S = 8)
⎧P = S 2 − 7
⎧ P = S −7 2
⎪
⇔⎨ 2 ⇔⎨ ⎡ S =3
⎩S − S − 6 = 0 ⎪ ⎢ S = −2
⎩ ⎣
17
http://www.ebook.edu.vn
Với: S = 3 ⇒ P = 2 . Khi đó, x và y là nghiệm của phương
2
trình: X − 3 X + 2 = 0
⎡⎧ x = 1
⎢⎨
⎡ X =1 ⎩y = 2
⇔⎢ ⇔⎢
⎣X = 2 ⎢⎧ x = 2
⎢⎨
⎢⎣ ⎩ y = 1
⎡⎧ x = 1
⎢⎨
⎡ X =1 ⎩ y = −3
⇔⎢ ⇔⎢
⎣ X = −3 ⎢ ⎧ x = −3
⎢⎨
⎣⎢ ⎩ y = 1
⎧ 1 1
⎪x + y + x + y = 5
⎪
⎨
⎪ x2 + y2 + 1 + 1 = 9
⎪⎩ x2 y 2
⎧ 1 ⎧ 2 1
⎪⎪ u = x + ⎪ x + 2 = u2 − 2
x ⎪ x
Đặt: ⎨ ⇒⎨
⎪v = y + 1 ⎪ y 2 + 1 = v 2 − 2
⎩⎪ y ⎪⎩ y2
⎧ u+v =5
⎨ 2 2
⎩u + v = 13
⎧⎪ u+v =5
⇔ ⎨
⎪⎩( u + v ) − 2uv = 13
2
⎧u + v = 5
⇔ ⎨
⎩ uv = 6
⎡X =3
⇔ ⎢
⎣X = 2
⎡ ⎧u = 2
⎢⎨
⎩v = 3
⇔ ⎢
⎢ ⎧u = 3
⎢⎨
⎢⎣ ⎩v = 2
19
http://www.ebook.edu.vn
Trường hợp 1: u = 2; v = 3
⎧ 1
⎪⎪ x + x = 2
⇒ ⎨
⎪y + 1 = 3
⎪⎩ y
⎧ x =1 ⎧ x =1
⎪ ⎪
⇔ ⎨ 3+ 5 ∨ ⎨ 3− 5
⎪y = ⎪y =
⎩ 2 ⎩ 2
Trường hợp 2: u = 3; v = 2
⎧ 1
⎪⎪ x + =3
x
⇒ ⎨
⎪y + 1 = 2
⎪⎩ y
⎧ 3+ 5 ⎧ 3− 5
⎪x = ⎪x =
⇔ ⎨ 2 ∨ ⎨ 2
⎪ y =1 ⎪ y =1
⎩ ⎩
⎛ 3+ 5 ⎞ ⎛ 3− 5 ⎞ ⎛ 3+ 5 ⎞ ⎛ 3− 5 ⎞
⎜⎜ 1; ⎟⎟ , ⎜⎜ 1; ⎟⎟ , ⎜⎜ ;1⎟⎟ , ⎜⎜ ;1⎟⎟ .
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠
20
3/ Điều kiện tham số để hệ đối xứng loại I có nghiệm:
Phương pháp giải tổng quát:
i) Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có).
ii) Bước 2: Đặt S = x + y; P = xy với điều kiện của
S,P và S2 ≥ 4P (*).
iii) Bước 3: Thay x,y bởi S,P vào hệ phương trình.
Giải hệ tìm S,P theo m, rồi từ điều kiện (*) tìm m.
(với m là tham số)
GIẢI
⎧⎪u = x − 4 ≥ 0
Đặt: ⎨
⎪⎩v = y − 1 ≥ 0
Khi đó, hệ (1) trở thành:
⎧ u+v = 4
⎧ u+v = 4 ⎪
⎨ 2 2 ⇔ ⎨ 21 − 3m
⎩u + v = 3m − 5 ⎪⎩uv = 2
Suy ra u,v là nghiệm (không âm) của phương trình:
21 − 3m
X 2 − 4X + = 0 (*)
2
21
http://www.ebook.edu.vn
Theo đề, hệ (1) có nghiệm ⇔ Pt (*) có 2 nghiệm không âm.
⎧Δ ' ≥ 0 ⎧ 3m − 13
≥0
⎪ ⎪⎪ 2 13
⇔ ⎨P ≥0 ⇔ ⎨ ⇔ ≤ m ≤ 7.
⎪S ≥0 ⎪ 21 − 3m 3
⎩ ≥0
⎪⎩ 2
13
Vậy ≤ m ≤ 7 là giá trị cần tìm.
3
GIẢI
Điều kiện: x ≥ 0; y ≥ 0
Khi đó:
⎧ ⎧ x + y =1
⎪ x + y =1 ⎪
⎨ ⇔ ⎨
( x) +( y)
3 3
⎪⎩ x x + y y = 1 − 3m ⎪⎩ = 1 − 3m
Đặt: S = x + y ≥ 0; P= xy ≥ 0 (S 2
≥ 4P )
Hệ phương trình trở thành:
⎧ S =1 ⎧ S =1
⎨ 3 ⇔ ⎨
⎩ S − 3SP = 1 − 3m ⎩P = m
22
Hệ (1) có nghiệm thực
⎧S 2 ≥ 4P
⎪ ⎧1 ≥ 4 m 1
⇔ ⎨ P≥0 ⇔ ⎨ ⇔ 0≤m≤
⎪ S ≥0 ⎩m≥0 4
⎩
1
Vậy 0 ≤ m ≤ là giá trị cần tìm.
4
⎧⎪ x + y + xy = 19
Bài 1: Giải hệ phương trình: ⎨ 2 2
.
⎪⎩ x + y + xy = 133
ìï 1 1
ïï x + y + + = 4
ïï x y
Bài 2: Giải hệ phương trình: íï .
ïï x 2 + y 2 + 1 + 1 = 4
ïïî x2 y2
Bài 3: Tìm m để hệ phương trình có đúng 2 nghiệm thực
ìïï x 2 + y 2 = 2(1 + m)
phân biệt. í
ïïî ( x + y ) 2 = 4
Bài 4: Tìm m để hệ phương trình sau có nhgiệm thực:
⎧ x 2 + y 2 + 4 x + 4 y = 10
⎨
⎩ xy ( x + 4)( y + 4) = m
Bài 5: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thực x > 0, y > 0:
ìïï x + xy + y = m + 1
í 2
ïïî x y + xy 2 = m
23
http://www.ebook.edu.vn
§4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI II
1/ Định nghĩa:
Hệ phương trình đối xứng loại II là hệ chứa hai ẩn x, y mà
khi ta thay đổi vai trò x, y cho nhau thì phương trình này trở
thành phương trình kia của hệ.
*Chú ý: Nếu ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ thì ( y0 ; x0 )
cũng là nghiệm của hệ.
2/ Các dạng của hệ phương trình đối xứng loại II:
⎧ f ( x, y ) = 0
Dạng 1: ⎨ (đổi vị trí x và y cho nhau thì
⎩ f ( y, x) = 0
phương trình này trở thành phương trình kia).
Phương pháp giải chung:
Trừ vế với vế hai phương trình và biến đổi về dạng
phương trình tích số.
Kết hợp một phương trình tích số với một phương trình
của hệ để suy ra nghiệm của hệ
24
Giải
Trừ từng vế hai phương trình trong hệ, ta được
( x − y )( x + y ) − 2( x − y ) = −( x − y )
⇔ ( x − y )( x + y − 1) = 0
⎡x − y = 0
⇔ ⎢
⎣x + y −1 = 0
Do đó, hệ phương trình đã cho tương đương với:
⎧x − y = 0 ⎧x + y −1 = 0
(Ia) ⎨ 2 hoặc (Ib) ⎨ 2
⎩x − 2x = y ⎩x − 2 y = y
Giải hệ (Ia) ta được nghiệm (0;0), (3;3).
Giải hệ (IIa) ta được nghiệm:
⎛1+ 5 1− 5 ⎞ ⎛1− 5 1+ 5 ⎞
⎜ ; ⎟,⎜ ; ⎟
⎝ 2 2 ⎠ ⎝ 2 2 ⎠
⎧ f ( x, y ) = 0
Dạng 2: ⎨ (trong đó chỉ có 1 phương trình
⎩ g ( x, y ) = 0
đối xứng loại I)
Cách giải: Đưa phương trình đối xứng về dạng tích,
giải y theo x rồi thế vào phương trình còn lại.
25
http://www.ebook.edu.vn
⎧ 1 1
⎪ x − x = y − y (1)
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình: ⎨
⎪2 x 2 − xy − 1 = 0 (2)
⎩
Giải
Điều kiện: x ≠ 0; y ≠ 0 . Khi đó:
⎡x = y
⎛ 1 ⎞
(1) ⇔ ( x − y ) ⎜1 + ⎟ = 0 ⇔⎢
⎝ xy ⎠ ⎢y = − 1
⎣ x
Với x = y thì (2) ⇔ x 2 − 1 = 0 ⇔ x = ±1
1
Với y = − thì (2) vô nghiệm
x
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt (1;1), (–1;–1).
⎧⎪ x 2 − 3 x = 2 y
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình: ⎨ 2
⎪⎩ y − 3 y = 2 x
Giải
Trừ vế theo vế của hai phương trình, ta được:
x 2 − y 2 − 3x + 3 y = 2 y − 2 x
⎡x − y = 0
⇔ (x-y)(x+y-1) = 0 ⇔ ⎢
⎣x + y −1 = 0
Vậy hệ phương trình đã cho tương đương với:
⎧ x 2 − 3x = 2 y ⎧ x 2 − 3x = 2 y
(I) ⎨ hoặc (II) ⎨
⎩x − y = 0 ⎩x + y −1 = 0
26
Giải (I):
⎧ x2 − 3x = 2x ⎧ x( x − 5) = 0
(I ) ⇔ ⎨ ⇔⎨ ⇔ x = y = 0∨ x = y = 5
⎩ x = y ⎩ x = y
Giải (II):
⎧ x 2 − 3 x = 2(1 − x) ⎧ x2 − x − 2 = 0
( II ) ⇔ ⎨ ⇔⎨
⎩y = 1− x ⎩ y = x −1
⎧ x = −1 ⎧x = 2
⇔⎨ ∨ ⎨
⎩y = 2 ⎩ y = −1
Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm
(0;0), (5;5), (–1;2), (2;–1).
⎧ 2 x + 3 + 4 − y = 4 (1)
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình ⎨
⎩ 2 y + 3 + 4 − x = 4 (2)
Giải
⎧− 3 ≤ x ≤ 4
⎪ 2
Điều kiện: ⎨ .
3
⎪− ≤ y ≤ 4
⎩ 2
Lấy(1) trừ (2) ta được:
( 2x + 3 − 2 y + 3 ) + ( 4 − y − 4 − x ) = 0
(2 x + 3) − (2 y + 3) (4 − y ) − (4 − x)
⇔ + =0
2x + 3 + 2 y + 3 4− y + 4−x
⎛ 2 1 ⎞
⇔ ( x − y) ⎜
2x + 3 + 2 y + 3
+
4− y + 4−x ⎟=0⇔ x= y
⎝ ⎠
Thay x = y vào (1), ta được:
2 x + 3 + 4 − x = 4 ⇔ x + 7 + 2 (2 x + 3)(4 − x) = 16
27
http://www.ebook.edu.vn
⎧9 − x ≥ 0 ⎡x = 3
⇔ 2 −2 x2 + 5x + 12 = 9 − x ⇔ ⎨ ⇔⎢ 11
2
⎩ 9 x − 38x + 33 = 0 ⎢x =
⎣ 9
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
11 11 ⎞
( x; y ) = ( 3;3 ) , ⎛⎜ ; ⎟.
⎝ 9 9 ⎠
⎧ y2 + 1
⎪ 2 y =
⎪ x2
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình ⎨ 2
⎪2 x = x + 1
⎪⎩ y2
Giải
Điều kiện: x, y > 0
Khi đó, hệ phương trình đã cho tương đương
⎧⎪2 yx 2 = y 2 + 1 (1)
⎨ 2 2
⎪⎩2 xy = x + 1 (2)
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:
2 xy ( x − y ) = y − x
⇔ ( x − y ) ( 2 xy + x + y ) = 0 mà ( 2 xy + x + y ) > 0
⇔x= y (3)
Thay (3) vào (1) ta được:
2 x3 = x 2 + 1
⇔ 2 x3 − x 2 − 1 = 0
2
⇔ ( x − 1)(21
x4 + x3
24 + 1) = 0 ⇔ x = 1 (thoả đk)
>0∀x
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
(x;y) = (1;1).
28
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
⎧ 3
⎪⎪2 x + y = x 2 ⎪⎧ xy + x = 1 + y
2
a) ⎨ b) ⎨
⎪2 y + x = 32
2
⎩⎪ xy + y = 1 + x
⎪⎩ y
⎧ 4y ⎧ 4y
⎪⎪ x − 3 y = ⎪⎪ x − 3 y =
x x
c) ⎨ d )⎨
⎪ y − 3x = 4 x ⎪ y − 3x = 4x
⎩⎪ y ⎩⎪ y
⎪⎧ x + xy = a( y − 1)
2
⎨ 2
⎪⎩ y + xy = a ( x − 1)
⎧ 2 a2
⎪2 x = y + y
⎪
⎨ 2
⎪2 y 2 = x + a
⎪⎩ x
29
http://www.ebook.edu.vn
§5. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
BẬC HAI
1/ Định nghĩa:
Biểu thức f(x; y) gọi là phương trình đẳng cấp bậc 2
nếu
f(mx; my) = m2f(x; y)
Hệ phương trình đẳng cấp bậc hai có dạng:
⎧⎪ f ( x, y ) = a
⎨
⎪⎩ g ( x, y ) = b
Trong đó: f(x; y) và g(x; y) là phương trình đẳng cấp bậc 2;
với a và b là hằng số.
2/ Cách giải:
Xét x = 0 thay vào hệ kiểm tra.
Với x ≠ 0 ta đặt y = xt thay vào hệ ta có:
⎧⎪ f ( x, xt ) = a ⎪⎧ x f (1, t ) = a
2
⎨ ⇔⎨ 2
⎩⎪ g ( x, xt ) = b ⎪⎩ x g (1, t ) = b
Sau đó, chia 2 vế của 2 phương trình với nhau ta được:
a
f (1, t ) = g (1, t ) ( *)
b
Giải phương trình (*) ta tìm được t.
Thế t vào hệ ta tìm được (x; y).
30
3/ Các ví dụ:
⎧⎪2 x 2 + y 2 + 3 xy = 12
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình sau: ⎨ (1)
⎪⎩2 ( x + y ) − y = 14
2 2
Giải
⎪ x ( t + 3t + 2 ) = 12
⎧ 2 2
⎪⎧2 x + x t + 3 x t = 12
2 2 2 2
⎨ 2 ⇔⎨
⎪⎩ x ( t + 4t + 2 ) = 14
2 2 2
⎪⎩2 x + x t + 4 x t = 14 2 2
t 2 + 3t + 2 6 ⎛ Đk : t 2 + 4t + 2 ≠ 0 ⎞
⇒ 2 = ( 2) ⎜⎜ ⎟⎟
t + 4t + 2 7 ⎝ ⇔ t ≠ −2 ± 2 ⎠
⎡t = 1
Khi đó (2) ⇔ t 2 − 3t + 2 = 0 ⇔ ⎢ (thỏa)
⎣t = 2
( )
Vậy nghiệm của hệ là:(x; y) = ± 2 ; ± 2 , (1; 2), (–1; –2)
31
http://www.ebook.edu.vn
Ví dụ 2: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
⎧⎪ x 2 + xym + y 2 = m
⎨ 2
⎪⎩ x + ( m − 1) xy + my = m
2
Giải
⎪ x ( t + tm + 1) = m
⎧⎪ x 2 + x 2tm + x 2t 2 = m ⎧ 2 2
⎨ 2 ⇔⎨
( ) ⎪⎩ x ( t m + tm − t + 1) = m
2 2 2
⎩⎪ x + m − 1 x t + x t m = m 2 2
t 2 + tm + 1 ⎡t = 0
⇒ =1 ⇔ (1 − m ) t 2 + t = 0 ⇔ ⎢
t 2 m + tm + −t + 1 ⎣(1 − m ) t = 1
⎧ x2 = m
Khi t = 0 thì ⇒⎨ ( Đk : m ≥ 0 )
⎩y = 0
⎧ x
⎪⎪ y = m − 1
Khi (1–m)t = 1 ⇒⎨ ( *)
⎪ y2 = m
⎩⎪ 2
2m − 3m + 2
2
7
Vì 2m − 3m + 2 = 2 ⎜⎛ m − ⎟⎞ + > 0 nên (*) có nghĩa ⇔ m ≥ 1
2 3
⎝ 4⎠ 8
Giải
⎪ x ( t − 4t + 1) = m
⎧⎪ x 2 − 4 x 2t + x 2t 2 = m ⎧ 2 2
⎨ 22 ⇔⎨
⎪⎩ x ( t − 3t ) = 4
2
⎪⎩ x t + x t = 4 2 2
t 2 − 4t + 1 m ⎛ Đk : t 2 − 3 ≠ 0 ⎞
⇒ = ( *) ⎜ ⎟
t2 − 3 4 ⎝ ⇔ t ≠ ±3 ⎠
( 4 − m ) t 2 − (16 − 3m ) t + 4 = 0
2
2 ⎛ 40 ⎞ 128
Với Δ = 9m − 80m + 192 = ⎜ 3m − ⎟ + >0
⎝ 3 ⎠ 9
⎧⎪3 x 2 + 2 xy + y 2 = 11
a) ⎨ 2 2
⎪⎩ x + 2 xy + 3 y = 17
⎧⎪ x 2 + y 2 = 5 − 2 xy
b) ⎨
⎪⎩ y ( x + y ) = 10
⎧⎪2 x 2 y 2 + x 2 + 2 x = 2
c) ⎨ 2 2 2
⎪⎩2 x y − x y + 2 xy = 1
⎧⎪ x 2 + y 2 + xy + 2 y + x = 2
d )⎨ 2 2
⎪⎩2 x − y − 2 y − 2 = 0
⎧⎪2 x + 3 y = x 2 + 3 xy + y 2
d )⎨ 2 2
⎪⎩ x + 2 y = x + 2 y
⎧⎪3 x 2 + 2 xy + y 2 = 11
⎨ 2 2
⎪⎩ x + 2 xy + 3 y = 17 + m
34
Πηα◊ν 2
Caùc Heä Phöông Trình
Khaùc
35
http://www.ebook.edu.vn
§1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO HAI ẨN
Hệ phương trình bậc cao hai ẩn là hệ gồm hai phương
trình hai ẩn trong đó có ít nhất một phương trình có bậc lớn
hơn 1.
Phương pháp chung:
Các hệ phương trình bậc cao thường khó giải và không
thể nêu ra từng phương pháp cu thể để giải.Do đó phương
pháp thường được sử dụng là chuyển chúng về hệ phương
trình bậc hai bằng một trong hai phương pháp:
Phương pháp biến đổi tương đương.
Phương pháp đặt ẩn phụ.
Các dạng hệ phương trình thường gặp:
Hệ phương trình đối xứng loại 1
Hệ phương trình đối xứng loại 2
2/ Một số ví dụ minh họa:
Ví dụ 1:
⎧⎪ x 2 + xy + y 2 = 3
⎨ 4 4
(1)
⎪⎩ x + y = 17
Giải
Khi đó (1) trở thành:
⎪⎧ x + y + 3 − xy ⎪⎧( x + y ) = 3 + xy
2 2 2
⎨ 2 2 2 2 2
⇔⎨ 2 2 2
⎪⎩( x + y ) = 17 + 2 x y ⎪⎩(3 − xy ) = 17 + 2 x y
⎧⎪( x + y ) 2 = 3 + xy ⎧⎪( x + y ) 2 = 3 + xy
⇔⎨ 2 2 2 2
⇔⎨ 2 2
⎩⎪9 − 6 xy + x y = 17 + 2 x y ⎪⎩ x y + 6 xy + 8 = 0
⎧( x + y ) 2 = 3 + xy
⎪ ⎧ x + y = ±1
⇔ ⎨ ⎡ xy = −2 ⇔⎨
⎪ ⎢ xy = −4 ⎩ xy = −2
⎩⎣
36
⎧x + y = 1
Với ⎨ ⇒ x,y là nghiệm của phương trình:
⎩ xy = −2
⎡t = −1 ⎧ x1 = −1 ⎧ x2 = 2
t2 − t − 2 = 0 ⇔ ⎢ ⇔⎨ ∨⎨
⎣t = 2 ⎩ y1 = 2 ⎩ y2 = −1
⎧ x + y = −1
Với ⎨ ⇒ x,y là nghiệm của phương trình:
⎩ xy = −2
⎡t = 1 ⎧ x3 = 1 ⎧ x = −2
t2 + t − 2 = 0 ⇔ ⎢ ⇔⎨ ∨⎨ 4
⎣t = −2 ⎩ y3 = −2 ⎩ y4 = 1
Vậy hệ phương trình có bốn cặp nghiệm là
(–1;2), (2; –1), (1; –2), (–2;1)
⎧x + y = 2 ⎡ x = −1 ∧ y = 3
Với S = 2 ; P = –3 ⇒⎨ ⇔⎢
⎩ xy = −3 ⎣ x = 3 ∧ y = −1
Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm là (–1;3),(3; –1)
37
http://www.ebook.edu.vn
⎧x + y = 4
b) ⎨ 2 2 3 3
⎩( x + y )( x + y ) = 280(2)
Giải
( 2 ) ⇔ [( x + y )2 − 2 xy ][( x + y )3 − 3xy( x + y )] = 280
⇔ (16 − 2 xy )(64 − 12 xy ) = 280
⎡ xy = 3
2
⇔ 3( xy ) − 40 xy + 93 = 0 ⇔ ⎢
⎢ xy = 31
⎣ 3
Với xy = 3 ta được:
⎧x + y = 4
⎨ ⇒ x;y là nghiệm của phương trình:
⎩ xy = 3
⎡⎧x = 1
⎢⎨
⎡ t = 1 ⎢⎩y = 3
2
t − 4t + 3 = 0 ⇔ ⎢ ⇒
⎣ t = 3 ⎢⎧x = 3
⎢⎨
⎣⎢ ⎩ y = 1
31
Với xy = ta được:
3
⎧x + y = 4
⎪
⎨ 31 ⇒ x;y là nghiệm của phương trình:
⎪⎩ xy =
3
31
t 2 − 4t + = 0 (vô nghiệm)
3
Vậy hệ có hai cặp nghiệm là (1;3),(3;1)
38
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
⎧⎪ x3 − y 3 = 7
a) ⎨
⎪⎩ xy ( x − y ) = 2
⎧⎪ x + y = 1
b) ⎨ 4 4 2 2
⎪⎩ x + y = 12 x y
⎧ 1 1
⎪x + y + x + y = 4
⎪
c) ⎨
⎪ x2 + y 2 + 1 + 1 = 4
⎪⎩ x2 y 2
⎪⎧ x + xy + y = 3
2 2
d )⎨ 4 4
⎪⎩ x + y = 17
⎧⎪ x + y = m
⎨ 4 4 2 2
⎪⎩ x + y = 12 x y
⎧⎪ x3 = y 2 + 7 x 2 − mx
⎨ 3 2 2
⎪⎩ y = x + 7 y − my
39
http://www.ebook.edu.vn
§2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
2n f ( x) = 2n g ( x) ⇔ f ( x) = g ( x) ≥ 0
⎧ g ( x) ≥ 0
2n f ( x) = g ( x) ⇔ ⎨ 2n
⎩ f ( x) = g ( x)
2 n +1 f ( x ) = g ( x ) ⇔ f ( x ) = g 2 n +1 ( x )
2 n +1 f ( x ) > g ( x ) ⇔ f ( x ) > g 2 n +1 ( x )
2 n +1 f ( x ) < g ( x ) ⇔ f ( x ) < g 2 n +1 ( x )
⎡ f ( x) ≥ 0
2n f ( x) < g ( x) ⇔ ⎢ 2n
⎣ f ( x) = g ( x)
⎡⎧ f ( x) ≥ 0
⎢⎨
⎩ g ( x) < 0
2n f ( x) > g ( x) ⇔ ⎢
⎢⎧ g ( x) ≥ 0
⎢⎨ 2n
⎣⎢ ⎩ f ( x ) = g ( x )
40
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:
⎧⎪ x + y = 2
⎨ ( I)
⎪⎩ x + 3 + y + 3 = 4
Giải
⎧0 ≤ x ≤ 4
Điều kiện: ⎨
⎩0 ≤ y ≤ 4
⎧ y = 2− x ⎪⎧ y = 4 − 2 x + x
( I) ⇔ ⎪⎨ ⇔⎨
⎩⎪ y + 3 = 4 − x + 3 ⎪⎩ y + 3 = 16 − 8 x + 3 + x + 3
⎧⎪ y = 4 − 2 x + x
⇔⎨
⎪⎩4 − 2 x + x = 16 − 8 x + 3 + x + 3
⎧⎪ y = 4 − 2 x + x ⎧⎪ y = 4 − 2 x + x
⇔⎨ ⇔⎨
⎪⎩2 x + 3 = 3 + x ⎪⎩4x +12 = 9 + 6 x + x
⎧⎪ y = 4 − 2 x + x ⎧ y = 1
⇔⎨ ⇔⎨
⎪⎩ x − 2 x + 1 = 0 ⎩x = 1
41
http://www.ebook.edu.vn
2/ Đưa một phương trình trong hệ về dạng tích của các
phương trình bậc nhất 2 ẩn:
⎧⎪xy + x + y = x2 − 2 y2
⎨ ( II)
⎪⎩x 2 y − y x −1 = 2x − 2 y
Giải
Điều kiện: x ≥ 1, y ≥ 0
Khi đó:
(1) ⇔ x 2 − xy − 2 y 2 − ( x + y ) = 0
⇔ ( x + y )( x − 2 y − 1) = 0
⇔ x − 2y −1 = 0
⇔ x = 2y +1
( y + 1)( 2 y − 2) = 0 ⇔ y = 2 ⇒ x = 5
42
3/ Phương pháp đặt ẩn phụ:
⎧⎪ x + y + x − y = 4
⎨ 2 2
( III )
⎪⎩ x + y = 128
Giải
Đặt u = x+ y ≥0 ; v = x− y ≥0
Ta có:
⎧ 1 2 2
x = (u + v )
⎧⎪ x + y = u ⎪⎪
2
2 u 4 + v4
⎨ ⇔ ⎨ ⇒ x 2
+ y 2
=
⎪ y = 1 (u 2 − v 2 ) 2
2
⎪⎩ x − y = v
⎪⎩ 2
⎧u + v = 4 ⎡u = 4; v = 0
Từ đó ta có: ⎨ ⇔⎢
⎣u = 0; v = 4
4 4
⎩u + v = 256
⎡ ⎧ x + y = 16
⎢⎨
⎢⎩ x − y = 0 ⎡ x = 8; y = 8
⇔⎢
Suy ra: ⎢⎧ x + y = 0 ⎣ x = 8; y = −8
⎢⎨
⎢⎣ ⎩ x − y = 16
Giải
Đặt u = x;v= y (u , v ≥ 0 )
⎧u + v = 1
Khi đó, hệ ( IV ) có nghiệm ⇔ ⎨ 3 3
⎩u + v = 1 − 3m
⎧⎪ xy + 1 − y = y
⎨ (V)
⎪⎩2 xy − y − y = −1
Giải
Với y ≠ 0, (*) ⇒ x ≥ 1.
Suy ra
xy + 1 − y ≥ y
⇒ xy + 1 − y = y
⎧y =1
⇔⎨
⎩x = 1
45
http://www.ebook.edu.vn
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
⎧⎪2 x + 2 y − xy = 3
a) ⎨
⎪⎩ 3x + 1 + 3 y + 1 = 4
⎧⎪ 2 x + y + 1 − x + y = 1
b) ⎨
⎪⎩3 x + 2 y = 4
⎧⎪2 x + 1 + x 2 + y 2 − 2 x + 1 = x 2 + y 2
c) ⎨
⎪⎩ xy − y − 12 = 0
⎧⎪ x + y + 4 x 2 − y 2 = 3
d) ⎨
⎪⎩ x 3 4 x 2 − y 2 = 0
Bài 2:
⎧⎪ x + 1 + y − 2 = m
⎨
⎪⎩ x − 2 + y + 1 = m
46
§3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
Khái niệm:
y −1 1
Ta tìm dược nghiệm là x = ∨ x=
2 3
1 2 2
Thế x = vào (2) ⇒ y = ±
3 3
⎡ 3 4
y −1 ⎢ y=− ⇒x=−
Thế x = vào (2) ⇒ 4 5
2 ⎢
⎣ y =1 ⇒ x = 0
5
–Với x = 1 ⇒ y = −1 , –Với x = −2 ⇒ y =
2
⎪⎧ x − xy + y = 3
2 2
⎧⎪ xy − 3x − x − 2 y = 16
a) ⎨ 2 b) ⎨ 3
⎩⎪2 x − 9 y = ( x − y )( 2 xy + 3)
2 3
⎪⎩ x + y − 2 x − 3 y = 33
⎧⎪ xy + 3 y 2 − x + 4 y = 7 ⎧⎪4 x 2 − 9 y 2 = 0
c) ⎨ 2
d )⎨ 2 2
⎪⎩2 xy + y − 2 x − 2 y + 1 = 0 ⎪⎩ x + y = 4 x + 3 y
⎪ ( x + y ) ( II )
⎨
⎪2 x + 1 = 3
⎪ x+ y
⎩
Giải
Điều kiện: x + y ≠ 0. Khi đó:
⎧ 3
⎪3 ( x + y ) + ( x − y ) +
2 2
2 =7
⎪
( II ) ⇔ ⎨
( x + y)
⎪x + y + 1 + x − y = 3
⎪ x+ y
⎩
1
Đặt u = x + y + (điều kiện: u ≥ 2 ), v = x − y
x+ y
⎡u = 2 ⇒ v = 1
⎧⎪3u 2 + v 2 = 13 ⎪⎧v = 3 − u ⎢
( II ) ⇒ ⎨ ⇔⎨ 2 ⇒ 1
⎪⎩3u + ( 3 − u ) = 13 ⎢⎢u = − 2 ( loai )
2
⎪⎩u + v = 3
⎣ &
⎧ 1
⎪x + y + =2 ⎧x = 1
Suy ra: ⎨ x+ y ⇔⎨
⎪x − y = 1 ⎩y = 0
⎩
Vậy hệ có một nghiệm duy nhất ( x; y ) = (1;0 )
Giải
Điều kiện: x ≥ −1, y ≥ 1
Cộng và trừ vế theo vế của hai phương trình, ta có:
⎧⎪ x + 6 + x + 1 + y + 4 + y − 1 = 4
⎨ ( *)
⎪⎩ x + 6 − x + 1 + y + 4 − y − 1 = 6
5
Đặt u = x + 6 + x +1 ⇒ x + 6 − x +1 =
u
5
v= y + 4 + y −1 ⇒ y + 4 − y −1 =
v
Khi đó hệ (*) trở thành
⎧u + v = 10
⎪ ⎧u = 5 ⎪⎧ x + 6 + x + 1 = 5 ⎧x = 3
⎨5 5 ⇔⎨ ⇒⎨ ⇔⎨
⎪u + v = 2 ⎩v = 5 ⎪⎩ y + 4 + y − 1 = 5 ⎩y = 4
⎩
Vậy nghiệm của hệ là ( x; y ) = ( 3; 4 )
x 2 + 91 − y 2 + 91 = y − 2 − x + 2 + y 2 − x 2
x2 − y 2 y−x
⇔ = + y 2 − x2
x 2 + 91 + y 2 + 91 y−2 + x+2
⎛ x+ y 1 ⎞
⇔ ( x − y)⎜ + + x+ y⎟ = 0
⎜ x 2 + 91 + y 2 + 91 y−2 + x+2 ⎟
⎝14444444442444444444 3⎠
> 0∀ x, y > 2
⇔x= y
x 2 + 91 = x − 2 + x 2 ⇔ x 2 + 91 − 10 = x − 2 − 1 + x 2 − 9
x2 − 9 x−3
⇔ = + ( x − 3)( x + 3)
x 2 + 91 + 20 x − 2 +1
⎡ ⎛ 1 ⎞ 1 ⎤
⇔ ( x − 3) ⎢ ( x + 3) ⎜ − 1⎟ − ⎥=0
⎢⎣ ⎝ x 2
+ 91 + 10 ⎠ x − 2 + 1 ⎥
14444444 4244444444 3⎦
> 0∀ x, y > 2
⇔ x = 3⇒ y = 3
53
http://www.ebook.edu.vn
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Giải các hệ phương trình sau:
⎧ ⎧ 1
⎪ ⎪ x+ + x+ y −3 =3
⎪ x + y + xy = 1 ⎪ y
a) ⎨ 2 2
b) ⎨
⎪ x + y + 3( x + y ) = 28 ⎪ 1
2x + y + = 5
⎪ ⎪⎩ y
⎩
⎧ 2 3 2 −5 ⎧ x
x + y + x y + xy + xy =
⎪⎪ 4 ⎪ 2 + 6y = y − x − 2y
b) ⎨ c) ⎨
⎪ x 4 + y 2 + xy (1 + 2 x) = −5 ⎪ x − x − 2 y = x + 3y − 2
⎪⎩ 4 ⎩
Suy ra: x +1 + y +1 + z +1 ≤ 6
Đẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z = 3 thỏa mản phương trình thứ
hai của hệ.
Vậy hệ có một nghiệm duy nhất ( x; y; z ) = ( 3;3;3)
54
⎧ 2x2
⎪ 2 =y
⎪ x + 1
⎪ 3 y3
Ví dụ 9: Giải hệ phương trình sau: ⎨ 4 2
=z
⎪ y + y +1
⎪ 4z4
⎪ 6 =x
⎩ z + z4 + z2 +1
Giải
2
2x
Vì = y ≥ 0 nên xảy ra hai trường hợp sau:
x2 + 1
Với y = 0, khi đó x = y = z = 0
Vậy ( x; y; z ) = ( 0;0;0 ) là một nghiệm của hệ phương trình.
Với y > 0, khi đó x > 0, z > 0.
2 2 x2
2
Dễ thấy x + 1 ≥ 2 x nên 2 ≤ x hay y ≤ x .
x +1
Theo BĐT Cauchy, ta có:
3y2
y 4 + y 2 + 1 ≥ 3 3 y 4 . y 2 .1 = 3 y 2 ⇒ ≤ y hay z ≤ y
y4 + y2 +1
Từ phương trình thứ 3 của hệ suy ra x ≤ z . Vậy x ≤ y ≤ z ≤ x ,
điều này xảy ra ⇔ x = y = z .
Thay vào phương trình đầu ta được x = y = z = 1 (thoả)
Vậy nghiệm của hệ là ( x; y; z ) = ( 0;0;0 )(1;1;1)
ur ur
Trong mặt phẳng hoặc trong không gian cho hai véc tơ a, b ;
khi đó ta có:
r r r r
| a + b | ≤ | a | + | b | (1)
r r *
r r
Dấu " = " xảy ra ⇔ a ↑↑ b ⇔ ∃k ∈ + : a = kb hoặc
r
một trong hai véc tơ bằng 0
r r r r
| a − b | ≥ | a | − | b | ( 2)
r r r r
Dấu " = " xảy ra ⇔ a ↑↓ b ⇔ ∃k ∈ *− : a = kb hoặc
r
một trong hai véc tơ bằng 0
r r rr
− | u | .| v |≤ u.v ( 3)
r r r r
Dấu " = " xảy ra ⇔ a ↑↓ b ⇔ ∃k ∈ *− : a = kb hoặc
r
một trong hai véc tơ bằng 0
rr r r
u.v ≤| u | .| v | ( 4)
r r *
r r
Dấu " = " xảy ra ⇔ a ↑↑ b ⇔ ∃k ∈ + : a = kb hoặc
r
một trong hai véc tơ bằng 0
56
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình sau:
⎧x + y + z = 3
⎪ 2 2
⎨x + y + z = 3
2
( I)
⎪ 2011
⎩x + y 2011 + z 2011 = 3
Giải
ur ur
Xét u = ( x; y; z ), v = (1;1;1)
Khi đó ta có:
ur
u = x2 + y 2 + z 2 = 3
ur
v = 12 + 12 + 12 = 3
ur ur ur ur ur ur
Mà u.v = x + y + z = 3 ⇒ u.v = u . v = 3
ur ur x y z
Vậy u cùng phương với v ⇔ = = >0
1 1 1
⇔ x= y= z>0
⎧ x 2 + y 2 = − y( x + z)
⎪⎪ 2
⎨ x + x + y = −2 yz
⎪ 2 2
⎪⎩3x + 8 y + 8 xy + 8 yz = 2 x + 4 z + 2
Giải
⎧ x( x + y ) + y ( y + z ) = 0
⎪
⇔ ⎨ x( x + 1) + y (2 z + 1) = 0
⎪ 2 2 2 2
⎩4( x + y ) + 4( y + z ) = ( x + 1) + (2 z + 1)
ur ur ur
Xét: a = ( x; y ); b = ( x + y; y + z ); c = ( x + 1;2 z + 1)
ur ur ur ur ur2 ur2
⇒ a.b = 0; a.c = 0; 4b = c
ur ur 1
Nếu a = 0 thì x = y = 0; z = −
2
ur r ur ur ur ur
Nếu a ≠ 0 thì b và c cùng phương ⇒ c = ±2b
ur ur ur ur
Xét 2 trường hợp c = 2b và c = −2b
1 1
Ta có x = 0; y = ;z= −
2 2
⎛ 1⎞ ⎛ 1 1⎞
Vậy hệ có 2 nghiệm ⎜ 0;0; − ⎟ và ⎜ 0; ; − ⎟
⎝ 2⎠ ⎝ 2 2⎠
58
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
⎧( x + y ) 1 + x + y + 3 − x − y = 2 ( x + y ) 2 + 1
⎪⎪
⎨x + y ≥ 2
⎪
⎪⎩ x − y = 2 − 1
⎧⎪ x 4 + y 4 + z 4 = 1
⎨ 2 2 2
⎪⎩ x + y + 2 z = 7
⎧x + y + z = 3
⎪ 2 2 2
⎨x + y + z = 3
⎪ x 2009 + y 2009 + z 2009 = 3
⎩
⎧ 2009
⎪ 1 + x1 + 1 + x2 + ... + 1 + x2008 = 2008
⎪ 2008
⎨
⎪ 1 − x + 1 − x + ... + 1 − x = 2008
2007
⎪⎩ 1 2 2008
2008
59
http://www.ebook.edu.vn
§5. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
TRONG CÁC KÌ THI
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình
⎧ xy + x + 1 = 7 y
⎨ 2 2 2
( x, y ∈ )
⎩ x y + xy + 1 = 13 y
(Tuyển sinh đại học, cao đẳng khối B 2009)
Giải
Dễ thấy y = 0 không là nghiệm nên hệ đã cho tương đương
với
⎧ x 1 ⎧ 1 x
x + + = 7 ⎪ x + + =7
⎪ y y y y
⎪ ⎪
⎨ ⇔ ⎨ 2
⎪ x 2 + x + 1 = 13 ⎪⎛ x + 1 ⎞ − x = 13
⎪⎩ y y2 ⎪⎜⎝ y ⎟⎠ y
⎩
2
⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞
Suy ra ⎜ x + ⎟ + ⎜ x + ⎟ − 20 = 0
⎝ y⎠ ⎝ y⎠
⎧ 1
1 ⎪ x + = −5
x + = −5 ⇒ ⎨ y (hệ vô nghiệm)
y ⎪ x = 12 y
⎩
⎧ 1
1 ⎪x + = 4
x+ =4 ⇒⎨ y
y ⎪x = 3y
⎩
Vậy trong trường hợp này, hệ có hai nghiệm
⎛ 1⎞
(x;y) = ⎜ 1; ⎟ ; (3;1).
⎝ 3⎠
60
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:
⎧ 2 3 2 5
⎪⎪ x + y + x y + xy + xy = −
4
⎨ ( x, y ∈ )
⎪ x 4 + y 2 + xy (1 + 2 x ) = − 5
⎪⎩ 4
(Tuyển sinh đại học, cao đẳng khối A 2008)
Giải
Hệ phương trình đã cho tương đương
⎧ 2 2 5
⎪⎪ x + x + xy ( x + y ) + xy = − 4
⎨
⎪( x 2 + y )2 + xy = − 5
⎪⎩ 4
Suy ra x 2 + y + xy ( x 2 + y ) = ( x 2 + y ) 2
⇔ ( x 2 + y )( x 2 + y − 1 − xy ) = 0
⎧ 5
⎧ x2 + y = 0 ⎪ x = 3
⎪ ⎪ 4
Với x2 + y = 0 ⇒ ⎨ 5 ⇒⎨
⎪⎩ xy = − ⎪y = 3 25
4 ⎪⎩ 16
⎧ 2 1
⎪⎪ x + y = − ⎧x = 1
2 ⎪
Với x + y − 1 − xy = 0 ⇒ ⎨
2
⇒⎨ 3
⎪ xy = − 3 ⎪⎩ y = − 2
⎪⎩ 2
⎛ 5 25 ⎞ ⎛ 3 ⎞
Vậy nghiệm của hệ là (x;y) = ⎜ 3 ; 3 ⎟ , ⎜ 1; − ⎟
⎝ 4 16 ⎠ ⎝ 2⎠
61
http://www.ebook.edu.vn
Ví dụ 3: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thực:
⎧ 1 1
⎪ x + + y + =5
⎪ x y
⎨
⎪ x 3 + 1 + y 3 + 1 = 15m − 10
⎪⎩ x3 y3
Giải
1 1
Đặt x + = a; y + = b ( a ≥ 2, b ≥ 2 )
x y
⎧a + b = 5 ⎧a + b = 5
⎨ 3 3 ⇔⎨
⎩a + b − 3(a + b) = 15m − 10 ⎩ab = 8 − m
X 2 − 5 X + 8 − m = 0 ( *)
7
Vậy ≤ m ≤ 2 ∨ m ≥ 22
4
62
⎧ 1⎛ 1 ⎞
⎪ x1 = ⎜ x2 + ⎟
⎪ 2⎝ x2 ⎠
⎪
⎪⎪ x = 1 ⎛⎜ x + 1 ⎞⎟
2 3
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình: ⎨ 2⎝ x3 ⎠
⎪
⎪...
⎪ 1⎛ 1⎞
⎪ x2002 = ⎜ x1 + ⎟
⎪⎩ 2⎝ x1 ⎠
(Olympic 30/4/2002 tại THPT Chuyên Lê Hồng Phong)
Giải
⎡ x1 = x2 = ... = x2002 = 1
Kết quả: Hệ có 2 nghiệm ⎢
⎣ x1 = x2 = ... = x2002 = −1
63
http://www.ebook.edu.vn
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
⎧⎪ 3 x − y = x − y
Giải hệ phương trình ⎨
⎪⎩ x + y = x + y + 2
⎛3 1⎞
Kết quả: ( x; y ) = (1;1) , ⎜ ; ⎟ .
⎝ 2 2
⎠
⎧ 1 1
⎪x − x = y − y
Giải hệ phương trình ⎨
⎪2 y = x3 + 1
⎩
Kết quả:
⎛ −1 + 5 −1 + 5 ⎞ ⎛ −1 − 5 −1 − 5 ⎞
( x; y ) = (1;1) , ⎜ ; ⎟,⎜ ; ⎟.
⎝ 2 2 ⎠ ⎝ 2 2 ⎠
⎧⎪ x + y = 1
⎨ ( x, y ∈ )
⎪⎩ x x + y y = 1 − 3m
1
Kết quả: 0 ≤ m ≤
4
64
Tuyển sinh đại học, cao đẳng khối A 2006:
⎧⎪ x + y − xy = 3
Giải hệ phương trình ⎨
⎪⎩ x + 1 + y + 1 = 4
⎛ 17 ⎞
Kết quả: ( x; y ) = ⎜ −4; ⎟
⎝ 4⎠
Tuyển sinh đại học, cao đẳng khối D 2009:
⎧ x ( x + y + 1) − 3 = 0
⎪
Giải hệ phương trình ⎨ 5 ( x; y ∈ )
⎪( x + y ) − 2
2
=0
⎩ x +1
( x; y ) = (1;1) , ⎛⎜ 2; −
3⎞
⎟
⎝ 2⎠
Tuyển sinh đại học, cao đẳng khối A 2010:
Giải hệ phương
⎧⎪( 4 x 2 + 1) x + ( y − 2 ) 5 − 2 y = 0
trình ⎨ ( x; y ∈ )
⎪⎩ 4 x 2
+ y 2
+ 2 3 − 4 x = 7
⎛1 ⎞
Kết quả: ( x; y ) = ⎜ ;2 ⎟
2 ⎝ ⎠
65
http://www.ebook.edu.vn
OLYMPIC 30/4
( a + b + c ) ( x 2 + x + 1) = 0 ⇒ a + b + c = 0 (Vì x 2 + x + 1 > 0 ∀x )
c
(1) ⇒ x = ∨ x = 1 (không thoả (2), (3) nên loại)
a
Kết quả: ( −1; 4; −3) , (13;0; −13) , ( 26; −26;0 ) là 3 bộ số cần tìm.
⎧⎛ 5 ⎞
⎪⎜ 3 − ⎟ 2y = 4
⎪⎝ y + 42 x ⎠
Giải hệ phương trình ⎨
⎪⎛ 3 + 5 ⎞
⎜
⎪⎝ ⎟ x =2
⎩ y + 42 x ⎠
66
Hướng dẫn:
Tìm điều kiện, sau đó viết lại thành:
⎧ 1 2 5
⎪ − = (1)
⎪ x y y + 42 x 1 2 15
⎨ ⇒ − =
⎪ 1 2 x y y + 42 x
⎪ + =3 ( 2)
⎩ x y
Tìm y theo x sau đó thế vào (2) ta sẽ tìm dược nghiệm của
hệ.
⎛5+2 6 5+2 6 ⎞
Kết quả: ( x; y ) = ⎜ ; ⎟
⎝ 27 9 ⎠
⎪ 2
⎪⎩ z ( x + y ) = ( 3 z + z + 1) x y ( 3)
2 2 2 2
( x; 0; 0 ) , ( 0; y; 0) , ( 0; z; 0) ( ∀x, y, z ∈ ) và ⎛⎜
9 3 9⎞ ⎛ 5 5⎞
; ; ⎟ , ⎜ − ; −1; − ⎟
⎝ 13 4 11 ⎠ ⎝ 6 4⎠
67
http://www.ebook.edu.vn
Olympic 30/4/2007 tại Huế:
⎧ 2 2 8 xy
⎪ x + y + x + y = 16
Giải hệ phương trình ⎨
⎪ x + y = x2 − y
⎩
⎧x + y − z = 7
⎪
Giải hệ phương trình ⎨ x 2 + y 2 − z 2 = 37
⎪ x3 + y 3 − z 3 = 1
⎩
⎧2 x3 + 3 x 2 − 18 = y 3 + y
⎪
Giải hệ phương trình ⎨2 y 3 + 3 y 2 − 18 = z 3 + z
⎪2 z 3 + 3 z 2 − 18 = x3 + x
⎩
68
Hướng dẫn: Đặt f (t ) = 2t 3 + 3t 2 − 18 và g (t ) = t 3 + t thì
⎧ f ( x) = g ( y )
⎪
phương trình được viết lại: ⎨ f ( y ) = g ( z )
⎪ f ( z ) = g ( x)
⎩
⎧x ≥ y ⎧ g ( x) ≥ g ( y )
Giả sử x = max ( x, y, z ) thì ⎨ ⇔⎨
⎩x ≥ z ⎩ g ( x) ≥ g ( z )
⎧ g ( x) ≥ f ( y )
Do hàm số đồng biến ⇒ ⎨
⎩ g ( x) ≥ f ( z )
Kết quả: Hệ có nghiệm duy nhất ( x; y; z ) = ( 2; 2; 2 )
⎧1 1
⎪x + y = 9
⎪
Giải hệ phương trình ⎨
⎪⎛⎜ 1 + 1 ⎞⎟ ⎛1 + 1 ⎞ ⎛1 + 1 ⎞ = 18
⎪⎜ 3 x 3 y ⎟ ⎜⎝ x ⎟⎜⎠⎝ y⎠
⎟
⎩⎝ ⎠
1 1
Hướng dẫn: Đặt a = 3
; b =
x 3 y
⎛ 1⎞ ⎛1 ⎞
Kết quả: ( x; y ) = ⎜ 1; ⎟ , ⎜ ;1⎟
⎝ 8⎠ ⎝8 ⎠
69
http://www.ebook.edu.vn