You are on page 1of 57

Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Hình Học 10 Nâng Cao


Bài:PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT ĐƯỜNG THẲNG

 Tiết 27:
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần nắm vững:
1. Về kiến thức:
Biết được véctơ pháp tuyến của đường thẳng, phương trình tổng quát của đường thẳng.
2. Về kỹ năng:
Học sinh hiểu và biết được phương trình tổng quát của đường thẳng.
3. Về tư duy:
Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
II. Phương tiện:
1. Thực tiển:
Học sinh đã học bài hàm số bậc nhất ở lớp 9.
2. Phương tiện:
Bảng phụ, bảng kết quả.
III. Gợi ý về phương pháp:
Cơ bản dùng phương pháp vấn đáp gợi mở thông qua hoạt động điều khiển tư duy thông qua hoạt
động nhóm.
IV. Quá trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Cho 2 véctơ: u = (x;y) ; v = (x’;y’).
Tìm điều kiện để u ⊥ v .
Kểt quả: x.x’+y.y’ = 0.
2. Bài mới:

Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
Hoạt động 1: Cho hình vẽ: 1. Phương trình tổng quát
n3 của đ ường thẳng
Hs: n3
n1 + Khác véctơ 0 . n1
+ Có giá vuông góc với
đường thẳng (d).
Hs:
+ Vô số.
n2 + Cùng phương.
(d) (d)
Hs: Có một đường thẳng
?1. Các véctơ n 1, n 2, n 3 có đặc điểm n2
như thế nào?
?2. Mỗi đường thẳng có bao nhiêu
véctơ pháp tuyến? Chúng liên hệ với
nhau như thế nào? Định nghĩa:
?3 Cho điểm I và n ≠ 0 . Có bao n là véctơ pháp tuyến của (d)
r r
nhiêu đường thẳng qua I và nhận n  n  0
⇔ r
làm véctơ pháp tuyến.
 n  (d)
Trang: 55
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 2: Bài toán: Trong mặt phẳng
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I Oxy cho điểm I (x0;y0) và n =
(x0;y0) và n = (a;b) ≠ 0 . ( ∆ ) là đường (a;b) ≠ 0 . ( ∆ ) là đường thẳng
thẳng qua I nhận n làm véctơ pháp qua I nhận n làm véctơ pháp
tuyến. tuyến.
Tìm điều kiện để M(x,y) ∈ ( ∆ ). Tìm điều kiện để M(x,y)∈ ( ∆
).

y
GV: - Hai véctơ n và IM như thế Hs:
nào? + n và IM vuông góc.
- Tích vô hướng bằng bao + n . IM = 0 M

nhiêu?
I

O x
KQ: a(x - x0) + b(y – y0) = 0. (I)
Phương trình (I) gọi là phương trình
Hs: PTTQ của đường thẳng (
tổng quát của đường thẳng ( ∆ ) .
* ax - ax0 + by – by0 = 0 ∆ ) có dạng?
* ax + by + c = 0 ax + by + c = 0 (∆)

?4. Đưa phương trình về dạng khác?


GV: PTTQ của đường thẳng ( ∆ ) có
dạng?
ax + by + c = 0 (∆)
Hoạt động 3:
Tìm véctơ ph áp tuyến của các đường Hs:
thẳng sau: n = (1;2)
(a) : x + 2x + 1 = 0
(b) : x – 1 = 0 n = (1;0)
(c) : 2x + 4 = 0 n = (0;2)
? Tìm điều kiện để phương trình: Hs:
kx + 2 ky –1 = 0 là phương trình k 0
đường thẳng?
Hoạt động 4: ĐS: A ∉ (a); B ∈ (a); C ∉ (a).
Cho đường thẳng a : 3x – 2y + 1 = 0 Hs:
Các điểm nào sau đây thuộc đường + Thảo luận.
thẳng a: + Trả lời.
A(1;1); B(-1;-1); C(2;3);

Hoạt động 5:
Cho ∆ ABC có A(-1;-1); B(-1;3); Hs: thảo luận đưa ra kết quả. A

C(2;4). Véctơ pháp tuyến của đường


Viết phương trình đường cao AH của cao AH:
∆ ABC. BC = (3;-7).
Gv: Cho học sinh hoạt động theo Phương trình tổng quát của
nhóm. đường cao B C
AH : 3x – 7y – 4 = 0. H
AH : 3x – 7y – 4 = 0.

Trang: 56
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 6:
- Viết phương trình trục Ox.
- Viết phương trình trục Oy.
Hoạt động 7: Hs: * Các dạng đặc biệt của
ax + by + c = 0 ( ∆ ) ( a2 + b2 ≠ 0). + Thảo luận. phương trình tổng quát
Đặc điểm của đường thẳng trong các + Đại diện nhóm trả lời. (sgk)
trường hợp : c=0: ( ∆ ) qua O.
c = 0 ; a = 0 ; b = 0. a=0: ( ∆ ) cung phương Ox.
b=0 : ( ∆ ) cung phương Oy.

3. Cũng cố dặn dò:


- Nắm được phương trình tổng quát của đường thẳng.
- Làm các bài tập 1;2;3 SGK.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 57
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Hình Học 10 Nâng Cao


Bài:PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG

 Tiết 28:
I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh cần nắm được:
1. Về kiến thức:
Vận dụng phương trình tổng quát của đường thẳng để lập phương trình tổng quát của các đường
thẳng.
2. Về kỹ năng:
Lập được phương trình tổng quát của đường thẳng, xát định được vị trí tương đối giữa hai đường
thẳng.
3. Về tư duy:
Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
II. Phương tiện:
1. Thực tiển:
Học sinh đã học bài hàm số bậc nhất ở lớp 9.
2. Phương tiện:
Bảng phụ, bảng kết quả.
III. Gợi ý về phương pháp:
Cơ bản dùng phương pháp vấn đáp gợi mở thông qua hoạt động điều khiển tư duy thông qua hoạt
động nhóm.
IV. Quá trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Trong mặt phẳng tạo độ Oxy cho A(a;0); B(0;b) (a.b ≠ 0).
Chứng minh rằng đường thẳng đi qua hai điểm AB có dạng:
x y
+ = 1.
a b
Hs: AB =(-a;b).
Véctơ pháp tuyến của đường thẳng AB là: n =(-b;-a).
Phương trình tổng quát của đường thẳng AB:
-b(x-a)-a(y-0) = 0.
⇔ -bx-ay = -ab
x y
⇔ + =1
a b
Phương trình đường thẳng trên gọi là phương trình đoạn chắn.
2. Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Phương trình đường thẳng
Đường thẳng: ax + by + c = 0 (d) a c theo hệ số góc là:
Khi b ≠ 0 thì y bằng gì? y = - x - y = kx + m (d).
b b
a c y
y = kx + m ( k = - ; m = - )
b b
k = tan α
o α x

Trang: 58
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 2:
( ∆ 1) : 2x + 2y – 1 = 0. Hs:
( ∆ 2) : 3 x – y + 5 = 0. 1 1
( ∆ 1) : y = -x + ( ∆ 1) : y = -x +
Chỉ ra hệ số góc và góc tương ứng 2 2
giữa hai đường thẳng trên. → k = -1; α 1= 135o → k = -1; α 1= 135o
GV: Cho học sinh thảo luận và trả ( ∆ 2) : y = 3 x + 5 ( ∆ 2) : y = 3 x + 5
lời. → k = 3 ; α 2= 60o → k = 3 ; α 2= 60o

Hoạt động 3:
( ∆ 1) : a1x + b1y + c1 = 0 Hs: Hoạt động theo nhóm rồi trả
( ∆ 2) : a2x + b2y + c2 = 0 lời:
Gv: Hai đường thẳng ( ∆ 1), ( ∆ 2) a b * (SGK)
1 1
cắt nhau, song song, trùng nhau D= = a1b2 – a2b1
khi nào? a b
2 2

Dx=
c b
1 1
= c1b2 – c2b1
c b
2 2

Dy=
a c
1 1
= a1c2 – a2c1
a c
2 2

D ≠ 0 → ( ∆ 1) cắt ( ∆ 2) .
Dx ≠ 0 hay Dx ≠ 0 :
( ∆ 1) // ( ∆ 2)
D=0
Dx = Dy = 0:
( ∆ 1) ≡ ( ∆ 2)

Hs: a1b2 – a2b1 = 0 →


a =b 1 1

Gv: Khi D = 0 ta có tỉ lệ thức nào? a b 2 2


Do đó ta có:

*
a ≠ b ⇔ ( ∆ ) cắt ( ∆ )
1 1
1 2
a b 2 2

*
a = b ≠ c ⇔ ( ∆ ) // ( ∆ )
1 1 1
1 2
a b c
2 2 2

*
a = b = c ⇔ (∆ ) ≡ (∆ )
1 1 1
1 2
a b c
2 2 2

?1. Tỉ lệ thức
a =b
1 1
có thể nói
Hs: song song hay trùng.
a b
2 2
gì về vị trí tương đối của ( ∆ 1) và (
∆ 2)?

Trang: 59
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 4:
Xét vị trí tương đối giữa các cặp
đường thẳng sau?
a) ( ∆ 1) 2 x – 3y + 5 và 2 −3 2 −3
a) Do ≠ a) Do ≠
( ∆ 2) x + 3y - 3 = 0 1 3 1 3
b) ( ∆ 1) x – 3y + 2 = 0 và nên ( ∆ 1) cắt ( ∆ 2) nên ( ∆ 1) cắt ( ∆ 2)
( ∆ 2) -2x + 6y + 3 = 0 1 −3 2 1 −3 2
b) Do = ≠ b) Do = ≠

c) ( 1) 0,7x + 12y – 5 = 0 −2 6 3 −2 6 3
và nên ( ∆ 1) // ( ∆ 2) nên ( ∆ 1) // ( ∆ 2)
( ∆ 2) 1,4x + 24y – 10 = 0,7 12 −5 0,7 12 −5
c) Do = = c) Do = =
0 1,4 24 − 10 1,4 24 − 10
GV: Cho học sinh thảo luận và trả nên ( ∆ 1) ≡ ( ∆ 2) nên ( ∆ 1) ≡ ( ∆ 2)
lời.
Hoạt động 5:
Cho N(-2;9) và đường thẳng Hs:
(d) : 2x – 3y + 18 = 0.
a) Tìm tọa độ hình chiếu H (∆)
của N lên (d).
b) Tìm tọa độ điểm đối xứng N u
của N qua (d). (d)
Gv: Cho học sinh đọc đề và vẽ
hính: H

N’
Hs:
GV: Cho học sinh làm bài theo - Viết đường thẳng ( ∆ ) qua N và
nhóm. ⊥ với (d).
Véctơ pháp tuyến của (d) :
n = (2;-3)
Véctơ pháp tuyến của ( ∆ ) :
n ' = (3; 2)
Phương trình đường thẳng ( ∆ ):
3(x + 2) + 2(y – 9) = 0
⇔ 3x + 2y – 12 = 0
- Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ:

2x – 3y + 18 = 0

3x + 2y – 12 = 0
x=0

y=6
Như vậy H (0;6) H (0;6)
xN + xN’ = 2xH xN’ = 2
- ⇔
yN + yN’ = 2yH yN’ = 3

Vậy N’(2;3). N’(2;3).

Trang: 60
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Hình Học 10 Nâng Cao


Bài:Ph¬ng Tr×nh Tham Sè Cña §êng Th¼ng

 Tiết 29:
I.Mục tiêu
Về kiến thức
-Khái niệm véc tơ chỉ phương của đường thẳng
-Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng
Về kĩ năng
-Thành thạo cách xác định véctơ chỉ phương của đường thẳng
-Viết được phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng
Về tư duy
-Biết quy lạ về quen
Về thái độ
-Cẩn thận, chính xác
-Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
-Chuẩn bị các bảng chiếu kết quả mỗi hoạt động
-Chuẩn bị phiếu học tập
III. Gợi ý về PPDH
-Cơ bản dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen
hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Kiểm tra bài cũ: Cho hai đường thẳng ∆1 , ∆ 2 có phương trình
∆1 : a1x + b1y + c1 = 0
∆ 2 : a2x + b2y + c2 = 0
Hãy nêu các điều kiện cần và đủ để ∆1 cắt ∆ 2 , 1 //  2 , 1   2 .
2. Bài mới:
Hoạt động1: Định nghĩa véctơ chỉ phương của đường thẳng

Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời - Chiếu hình vẽ (hình 70 SGK) 1. Véctơ chỉ phương của
- Nghe, hiểu định - Cho HS nhận xét vị trí tương đối đường thẳng.
nghĩa ur uu r Định nghĩa (sgk)
của giá các vectơ u1 , u2 với
đường thẳng 
- Phát biểu định nghĩa véctơ chỉ
- Trả lời ?1 phương
- Trả lời ?2 - Nêu ?1
- Nêu ?2

Hoạt động 2: Hình thành phương trình tham số thông qua giải bài toán : r
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  đi qua điểm I (x0 ; y0) và có véctơ chỉ phương u =
( a; b) . Hãy tìm điều kiện của x và y để điểm M (x ; y) nằm trên  .

Trang: 61
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
uuur r
M     t: IM = t u (*) Giao bài toán và hướng dẫn: r
uuur
2. Phương trình tham số của
uuur
IM = ( x- x0 ; y- y0 ) - M    t: IM uuur
= tu đường thẳng
r  x  x0  at 2
t u = ( ta ;tb ) - Tìm tọa độ của IM và của t
r  ( a + b2  0)
 x  x0  ta u rồi so sánh  y  y 0  bt
Khi đó (*)   tọa độ của hai véctơ này. là phương trình tham số của
 y  y0  tb - Kết luận. đường thẳng  đi qua điểm I
 x  x0  at - Phát biểu định nghĩa và chú ý (x
 r 0 ; y0) và có véctơ chỉ phương
 y  y0  bt như SGK u = ( a; b).
- Trả lời ?3
- Nêu ?3

Hoạt động 3: Rèn luyện kỹ năng .


Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 2x - 3y -6 = 0
a) Hãy tìm tọa độ của một điểm thuộc d và viết phương trình tham số của d.
 x  2  1,5t

b) Hệ  2 có phải là phương trình tham số của d không?
 y   3  t
c) Tìm tọa độ của điểm M thuộc d sao cho OM = 2.

Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
-Nghe, hiểu. Hướng dẫn HS thực hiện
-Tìm cách giải toán a) Tìm tọa độ I  d , cho x tính y
-Trình bày kết quả Từ phương trìnhrtổng quát ta có
-Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu tọa độ của vtcp u
có) 2
-Ghi nhận kiến thức b) Kiểm tra điểm M0(2; - )  d ?
3
c) Từ phương trình tham số của d,
lấy tọa dộ của M  d theo t, cho
OM = 2, giải được t.

Hoạt động 4: Hình thành phương trình chính tắc của đường thẳng thông qua giải bài toán:
Cho đường thẳng d có phương trình tham số:
 x  x0  at
 với a  0, b  0.
 y  y0  bt
Hãy khử tham số t từ hệ phương trình trên.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
Nhận nhiệm vụ và thực hiện Giao nhiệm vụ cho HS Chú ý: (sgk)
Từ phương trình x = x0 + at
x  x0
 t=
a
Từ phương trình y = y0 + bt Nêu định nghĩa phương trình
y  y0 chính tắcvới lưu ý khi a = 0 hoặc b
 t= = 0 thì đường thẳng không có
b
phương trình chính tắc.
x  x0 y  y0
Suy ra = 
, (a 0,
a b

Trang: 62
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b 0)

Hoạt động 5: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp.
Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc và phương trình tổng quát của đường thẳng trong mỗi
trường hợp sau:
a) Đi qua điểm A(1;1) và song song với trục hoành
b) Đi qua điểm B(2;-1) và song song với trục tung
c) Đi qua điểm C(2;1) và song song với đường thẳng d: 5x - 7y + 2 = 0

Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Nhận nhiệm vụ . - Giao nhiệm vụ cho HS, chia lớp ra Ví dụ. (sgk)
- Tìm cách giải toán làm 3 nhóm, mỗi nhóm làm một câu.
- Trình bày kết quả - Sửa chữa kịp thời các sai lầm.
- Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có) - Cho HS làm hoạt động tiép theo ở
- Ghi nhận kiến thức SGK.

3. Củng cố. r
1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm I(x0;y0) và có vtcp u = (a;b).
r
2) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm I(x0;y0) và có vtcp u = (a;b)với a  0, b 
0.
3) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng khi biết phương trình tham số, phương trình chính tắc
của đường thẳng đó.
4. Bài tập về nhà: Gồm các bài 7 đến 14 trong SGK.

------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang: 63
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 64
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Hình Học 10 Nâng Cao


Bài: Ph¬ng Tr×nh Tham Sè Cña §êng Th¼ng

 Tiết 30:
I.Mục tiêu
Về kiến thức
- Cách giải các bài toán về viết phương trình đường thẳng.
- Làm đựoc một số bài toán liên quan đến đường thẳng.
Về kĩ năng
-Thành thạo cách xác định véctơ chỉ phương, véctơ pháp tuyến của đường thẳng, cách xác định tọa
độ của một điểm nằm trên đường thẳng ...
-Viết được phương trình tham số, phương trình chính tắc, phương trình tổng quát của đường
thẳng...
Về tư duy
-Biết quy lạ về quen
Về thái độ
-Cẩn thận, chính xác
-Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
-Chuẩn bị các bảng chiếu kết quả mỗi hoạt động
-Chuẩn bị phiếu học tập
III. Gợi ý về PPDH
-Cơ bản dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen
hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Kiểm tra bài cũ: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M(3;4), N(-2;3).
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 7 sgk.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến Bài tập 7:
- Tìm phương án thắng (tức là thức cũ a) Sai
hoàn thành nhiệm vụ nhanh nhất). 1. Cho biết cách kiểm tra một điểm b) Sai, Đúng
- Tình bày kết quả. có thuộc đường thẳng (được cho ở c) Sai
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có). dạng tham số) hay không. d) Đúng
- Ghi nhận kiến thức. 2. Cách xác định véctơ chỉ phương, e) Đúng
véctơ pháp tuyến từ phương trình f) Đúng
tham số của đường thẳng.
3. Cách viết phương trình chính tắc
của đường thẳng từ phương trình
tham số.

Hoạt động 2: Bài tập 8 sgk.


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến Bài tập 8:
- Tìm phương án thắng (tức là thức cũ a) Đúng b) Đúng
hoàn thành nhiệm vụ nhanh nhất). Cách xác định véctơ chỉ phương, c) Sai d) Đúng
- Tình bày kết quả. véctơ pháp tuyến của đường thẳng. e) Đúng
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có).
- Ghi nhận kiến thức.
Trang: 65
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 3: Bài tập 9 sgk.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, hiểu. * Hướng dẫn HS thực hiện: Bài tập 9:
- Tìm cách giải toán -Xác định 1 véctơ chỉ phương
uuur của đường  x  3  3t x  3 y
- Trình bày kết quả thẳng AB, đó là véctơ AB . a)  , 
- Chỉnh sửa, hoàn  y  5t 3 5
- Viết phương trình tham số của đường
thiện (nếu có) thẳng AB đi qua điểm A và có 1 vtcp 3x + 5y + 9 = 0
uuu
r
- Ghi nhận kiến thức AB .  x4
b)  , không có ptct
- Viết phương trình chính tắc (nếu có) và  y  1 t
phương trình tổng quát từ phương trình
x-4=0
tham số.
 x  4  5t x  4 y  1
c)  , 
 y  1  3t 5 3
5x + 3y + 17 = 0

Hoạt động 4: Bài tập 10 sgk.


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, hiểu. * Hướng dẫn HS thực hiện: Bài tập 10:
- Tìm cách giải toán - Đườngrthẳng đi qua A(-5;2) và nhận  x  5  t
- Trình bày kết quả véctơ u = (1;-2) làm một vtcp. a) 
- Chỉnh sửa, hoàn - Đường thẳng đi qua A(-5;2) và nhận  y  2  2t
r
thiện (nếu có) véctơ n = (2;1) làm một vtpt.  x  5  2t
- Ghi nhận kiến thức b) 
 y  2t

Hoạt động 5: Bài tập 11 sgk.

Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Nhận nhiệm vụ . * Hướng dẫn HS thực hiện: Bài tập 11:
- Tìm cách giải toán Tìm số điểm chung của hai đường thẳng, a) song song
- Trình bày kết quả từ đó suy ra vị trí tương đối. b) cắt nhau
- Chỉnh sửa, hoàn thiện c) trùng nhau
(nếu có)
- Ghi nhận kiến thức

Hoạt động 6: Bài tập 12 sgk


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Nhận nhiệm vụ . * Hướng dẫn HS thực hiện: Bài tập 12:
- Tìm cách giải toán - Viết phương trình đường a) P(3;1)
- Trình bày kết quả thẳng d đi qua P và vuông  67 56 
- Chỉnh sửa, hoàn thiện góc với  . b) P  ; 
(nếu có)  25 25 
- Ghi nhận kiến thức  752 916 
c) P  ;
P


H

 169 169 
- Tìm giao điểm của d và  .

Hoạt động 7: Bài tập 13 sgk.


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
Trang: 66
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Nhận nhiệm vụ . * Hướng dẫn HS thực hiện: Bài tập 13:
- Tìm cách giải toán - Gọi M(x;y)   .  143 107 
- Trình bày kết quả Ta có: x - y + 2 = 0. M ; 
- Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu ME = MF  18 18 
có) - Từ hai điều kiện trên giải
- Ghi nhận kiến thức được x; y.

3. Củng cố.
- Qua tiết học, các em cần thành thạo các dạng toán về viết phương trình đường thẳng
- Biết cách chuyển đổi giữa các loại phương trình tham số, chính tắc, tổng quát của đường thẳng.
4. Bài tập về nhà: Bài 14 trong SGK.

------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 67
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Hình Học 10 Nâng Cao


Bài:KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC

 Tiết31:
I. Mục tiêu:
( Về kiến thức: - Nắm được cách xây dựng và công thức tính khoảng cách từ một điểm đến
một đường thẳng.
- Nắm được cách viết đường phân giác của hai đường thẳng cho trước.
( Về kỹ năng: - Biết cách xác định vị trí hai điểm đối với một đường thẳng.
- Biết cách viết phương trình đường phân giác của hai đường thẳng cho trước.
( Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
III. Phương pháp dạy học:
- Cơ bản dùng phương pháp gợi mỏ vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan
xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
( HĐ1. Kiểm tra bài cũ: Các dạng phương trình đường thẳng đã học.
• Tìm hình chiếu vuông góc M’ của điểm M (1;2) tới đường thẳng  : x + 2y - 3 = 0. Tính độ dài
MM’.
Vậy khoảng cách từ M đến đường thẳng  là bao nhiê?.
( HĐ2. Hình thành công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội Dung
Hoạt động nhóm theo yêu cầu: 1. Khoảng cách từ một điểm
Nghe, hiểu và thực hiện nhiệm - Đọc hiểu lời giải bài toán 1. đến một đường thẳng.
vụ. - Nê công thức tính khoảng cách từ Bài toán 1.
Nghiên cứu phần 1. một điểm đến đường thẳng.
Làm HĐ1 a,b. - Làm HĐ1.
Trình bày lời giải bài toán 1. Gọi đại diện nhóm trình bày lời giải Công thức tính khoảng cách từ
bài toán 1 theo các hướng dẫn: M đến  :
- Nếu M’ là hình chiếu r lãn 
uuuuurcủa M d M;    M
ax  byM  c
có nhận xét gì về MM ' và n .
- Hai vectơ cùng phương tương a2  b2
đương với điều gì?. Từ đó ta có biểu
thức toạ độ nào?.
-uu
Tính HĐ1a. d M;    5
uuur MM’ thông qua độ dài vectơ
MM ' , chú ý M’ thuộc  . HĐ1b. d M;    0
Nhận xét.
Hệ thống kiến thức, chốt lại về công
Ghi bài. thức tính khoảng cách từ một điểm
đến đường thẳng.
Trình bày lời giải HĐ1 a,b. Gọi HS làm HĐ1a; HĐ1b.
Nhận xét. Nhận xét sữa bài.
Ghi bài.
( HĐ3. Hình thành cách xác định vị trí hai điểm đối với một đường thẳng.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội Dung
Nghe giảng. Cho hai điểm M, N và đường thẳng Vị trí hai điểm đối với một
 . GV giải thích đưa ra hai hằng số đường thẳng.

Trang: 68
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
k và k’.
Suy nghĩ và tìm câu trả lời. Cho HS hoạt động cá nhân trả lời các
câu hỏi:
- ?1.
- Làm thế nào để xác định dấu của k
Nhận xét và k’.
Ghi bài. GV nhận xét và hệ thống kiến thức.
Gọi HS nê cách làm HĐ2.
Làm HĐ2 theo dướng dẫn. GV hướng dẫn: HĐ2.
Đường thẳng  cắt đoạn EF khi  cắt AC và BC,  không cắt
nào?. cạnh AB.
Gọi HS lãn bảng.
Nhận xét - sữa bài.
( HĐ4. Xây dựng phương trình đường phân giác của hai đường thẳng.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội Dung
Gọi HS đọc đề bài toán 2. Bài toán 2:
Nghe, hiểu và thực hiện Hoạt động nhóm theo yê cầu: Phương trình đường phân giác
nhiệm vụ. - Làm HĐ3. của hai đường thẳng.
- Điểm M (x;y) nằm trãn đường phân
giác của hai đường thẳng 1 và  2 HĐ3.
Làm HĐ3. khi nào?.
Trình bày lời giải. Gọi đại diện nhóm trình bày lời giải
Nhận xét. bài toán 2.
Nhận xét.
Ghi bài. Hệ thống kiến thức, chốt lại về
phương trình đường phân giác của
Làm ví dụ theo hướng dẫn. hai đường thẳng.
Nhận xét. Giáo viên hướng dẫn HS làm ví dụ. Ví dụ.
Ghi bài. Vậy ta dựa vào điều gì để nhận biết
đường phân giác trong, phân giác
ngoài trong một tam giác.
( HĐ4. Củng cố - Bài tập về nhà.
- Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
- Cách xác định vị trí hai điểm đối với một đường thẳng.
- Phương trình đường phân giác của hai đường thẳng.
BTVN. 17, 18, 19.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang: 69
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Hình Học 10 Nâng Cao


Bài:KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
 Tiết 32:
I. Mục tiêu:
( Về kiến thức: - Nắm được khái niệm góc giữa hai đường thẳng và tìm được cosin của góc
giữa hai dường thẳng cho trước.
( Về kỹ năng: - Biết tìm góc giữa hai hai đường thẳng khi biết phương trình của hai đường thẳng
đó.
( Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
III. Phương pháp dạy học:
- Cơ bản dùng phương pháp gợi mỏ vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan
xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
( HĐ1. Kiểm tra bài cũ: Công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng, phương trình đường
phân giác của hai đường thẳng.
( HĐ2. Hình thành khái niệm góc giữa hai đường thẳng
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội Dung
- Nếu hai đường thẳng cắt nhau thì 2. Góc giữa hai đường thẳng.
Nghe giảng và trả lời câu hỏi. tạo thành bao nhiê góc?. Có nhận xét
gì về mối quan hệ giữa các góc đó?.
Gọi HS đọc định nghĩa.
Gọi HS trả lời ?2.
Suy nghĩ - trả lời câu hỏi. Hoạt động cá nhân. Định nghĩa:
- Có nhận xét gì về góc giữa hai
đường thẳng và quan hệ của góc giữa
hai đường thẳng với góc giữa hai
vectơ chỉ phương (vectơ pháp HĐ4.
uuur uuur
Làm HĐ4 tuyến) ?. u   2; 1 ; u '   1;3
Trình bày. - Làm HĐ4. uuur uuur
Nhận xét.
Ghi bài.
Gọi HS trình bày, trả lời.
Nhận xét.

cos u ;u '   1
2
Hệ thống kiến thức.  ;  '  45 0

( HĐ3. Xây dựng cách tính góc giữa hai đường thẳng.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội Dung
Hoạt động nhóm theo yê cầu. Hoạt động nhóm. Bài toán 3.
- Làm bài toán 3 thông qua các gợi ý HĐ5.
uu
r
trong HĐ5. u1   b1; a1
Trình bày. Gọi HS trình bày lời giải bài toán 3. uur
Nhận xét. - Ta có thể thay thế vectơ pháp tuyến u2   b2; a2 
bằng vectơ chỉ phương hay không?. cos 1;  2  
Nhận xét.
Hệ thống kiến thức. a1a2  b1b2
Hoạt động cá nhân. a12  b12 a22  b22
Làm H6. - Làm HĐ6.
HĐ6.
Câu hỏi gợi ý:
Trang: 70
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Ta tìm góc giữa hai đường thẳng a/. cos  0    900
Trình bày bài làm. thông qua góc giữa hai vectơ nào?.
2
Gọi HS làm câu a,b. b/. cos     26034'
Ghi bài. Cho HS xung phong làm câu c. 5
Nhận xét sữa bài. c/.
9
cos     37052'
130
( HĐ4. Củng cố - Bài tập về nhà.
- Góc giữa hai đường thẳng a, b là gì?.
- Cách tìm góc giữa hai vectơ.
- BTVN.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 71
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Hình Học 10 Nâng Cao


Bài:LUYỆN TẬP

 Tiết 33:
I. Mục tiêu:
( Về kiến thức: - Củng cố các liến thức đã học về khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng
và góc giữa hai đường thẳng.
( Về kỹ năng: - Biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán về khoảng cách từ một điểm
đến đường thẳng và góc giữa hai đường thẳng.
( Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
III. Phương pháp dạy học:
- Cơ bản dùng phương pháp gợi mỏ vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen
hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
( HĐ1. Kiểm tra bài cũ: Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, cách tìm
góc giữa hai đường thẳng. Làm bài 15 a, b.
( HĐ2. Luyện tập.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội Dung
Hoạt động nhóm thảo luận các lời giải
Nghe, hiểu và thực hiện các bài toán 15c,d. 17. Bài 15.
nhiệm vụ. Gọi đại diện các nhóm trình bày. c/. đúng
Thảo luận lời giải các bài Nhận xét - sữa bài. d/. sai.
toán. Gợi ý: Bài 17.
Trả lời câu hỏi. - Bài 17. Phương trình hai đường
- Đường thẳng cần tìm là tập hợp các thẳng cần tìm là:
Ghi bài. điểm M cách đường thẳng cho trước
ax  by  c  h a2  b2
một khoảng bằng h.
- Có bao nhiêu đường thẳng như vậy. ax  by  c  h a2  b2
Hoạt động cá nhân làm bài 19, 20.
Hoạt dộng cá nhân làm các Bài 19. Bài 19.
bài tập theo các hướng dẫn - Nếu A nằm trên Ox và B nằm trên Không tồn tại đường thẳng
của giáo viên. Oy có nhận xét gì về tọa độ của A, B. thõa mãn điều kiện bài toán.
- Tam giác uMAB
uur cân
uuurtại M ta có kết
luận gì về MA va MB ?. Bài 20.
Bài 20. Có hai đường thẳng thõa mãn
- Có nhận xét gì về góc giữa các yê cầu bài toán.
đường thẳng  ,  , 
1 2 ?.
- Có nhận xét gì về đường thẳng cần
 
1 2  x  3   y  1  0

Trình bày lời giải. tìm và đường phân giác của 1,  2?.  
1 2  x  3   y  1  0
Gọi HS lên bảng.
Nhận xét Cho HS xung phong làm bài 20 theo
Ghi bài. cách khác.
Nhận xét sữa bài.
( HĐ4. Củng cố - Bài tập về nhà.
- Rút kinh nghiệm thông qua các bài tập vừa làm.
Trang: 72
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- BTVN làm các bài tập còn lại.

Trang: 73
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Hình Học 10 Nâng Cao


Bài:ĐƯỜNG TRÒN

 Tiết 34:
I. Mục tiêu
- Về Kiến thức:
+ HS hiểu cách viết phương trình đường tròn
+ Biết được rằng với điều kiện A2 + B2-C > 0 thì phương trình x2 + y2 + 2 Ax + 2By +C=0 là
phương trình của 1 đường tròn tâm I(-A;-B) và bán kính R= A 2 + B 2 − C
- Về Kỹ năng:
+ Lập được phương trình đường tròn khi biết tọa độ tâm và bán kính R
+ Xác định được tâm và bán kính của 1 đường tròn
+ Nhận dạng được phương trình đường tròn
- Về TD-TĐ:
+ Biết quy lạ về quen
+ Cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. Chuẩn bị
GV: Giấy trong ghi kết quả của mỗi hoạt động; phiếu học tập, máy chiếu.
HS: - Ôn tập lại các kiến thức về đường tròn đã học ở lớp dưới; cách tính khoảng cách giữa hai
điểm trong mặt phẳng tọa độ
- Chuẩn bị bút xạ
III. Tiến trình tiết học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tóm tắt ghi bảng
Hoạt động1: Phương trình - Cả lớp cùng làm 1.Phương trình đường tròn.
đường tròn - M(x;y) ( ) ∈ ξ ⇔ IM=3 y
* Hoạt động 1.1: Tiếp cận kiến ⇔
( x − 1) + ( y − 3) = 3
2 2
thức
- Yêu cầu HS làm bài tập sau: - 4 HS lên bảng, mỗi HS kiểm tra M
y
Cho đường tròn ( ξ ) có tâm 1 điểm. Xem có thuộc đường tròn b
I
I(1;3), bán kính bằng 3. Hãy ( ξ ) không
kiểm tra xem điểm nào sau đây A ∈ ( ξ ); C ∈ ( ξ ) vì IA=IC=3 O a x x Cho

thuộc đường tròn ( ξ ): A(1;0); B ∉ ( ξ ) vì IB= 5 <3 đường tròn ( ξ ) tâm I(a;b)
B(3;2) C(4;3) D(-3;5)? D ∉ ( ξ ) vì ID = 20 >3 bán kính R
?M(x;y) ∈ ( ξ ) khi nào? M(x;y) ∈ ( ξ ) ⇔ IM = R ⇔
(x-a)2 + (y-b)2 = R2 (*)
Gọi 4 HS lên bảng kiểm tra 4 Ta gọi (*) là ohương trình của
điểm - HS trả lời câu hỏi đường tròn ( ξ )
* Hoạt động 1.2: Hình thành -IM=R ⇔
kiến thức
( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R
- Với đường tròn ( ξ ) có tâm
⇔ (x-a)2 + (y-b)2 = R2
I(a;b), bán kính R thì M(x;y)
thuộc đường tròn ( ξ ) khi nào?
- Hãy viết đẳng thức IM=R theo
-HS theo dõi ghi bài
toạ độ của M và I?
- Phương trình (x-a)2 + (y-b)2 =
R2 là phương trình của đường
HS cả lớp cùng làm
Trang: 74
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
tròn ( ξ ) -1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả
Hoạt động 1.3: Củng cố phương trình (x+1)2 + (y-2)2 = 4
1/ Viết phương trình đường tròn
tâm I(-1;2), bán kính bằng 2?
2/ Cho phương trình đường - HS theo dõi đề bài trên màn
tròn: (x-7)2 +(y+5)2 =25 Hãy hình cả lớp cùng làm, suy nghĩ
chọn khẳng định đúng? tìm ra đường tròn
a) Toạ độ tâm là (-7;5) và bán - 1 vài HS đưa ra câu trả lời
kính là 5 kết quả: câu b đúng
b) Toạ độ tâm là (7;-5) và bán
kính là 5
c) Toạ độ tâm là (-7;5) và bán
kính là 25
Toạ độ tâm là (7;-5) và bán kính
là 25
 Chiếu câu hỏi lên màn hình,
giao nhiệm vụ cho HS  gọi 1
vài HS đứng tại chổ trả lời.
3/ Hãy chọn Đ-S trong các
khẳng định sau:
a) Phương trình đường tròn tâm
I(0;0) bán kính bằng 1 là: x2 +
y2 =1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tóm tắt ghi bảng
b) Phương trình đường tròn tâm - HS nhận phiếu học tập với nội
P(-2;3) và đi qua Q(2;-3) là: dung của câu hỏi 3. Đọc hiểu
(x+2)2+(y-3)2 = 52 nhiệm vụ
c) Phương trình đường tròn Mỗi nhóm làm 1 câu hỏi theo sự
đường kính PQ với P(-2;3); Q(2;- phân công của GV
3) là: x2 + y2 = 52 - Đại diện mỗi nhóm lên trình
d) Phương trình đường tròn đi bày kết quả (chiếu bài làm lên
qua 3 điểm M(1;2); N(5;2) và màn hình)
P(1;-3) là: (x-3)2 + (y- Nêu cách xác định
2
1) =10 - HS theo dõi kết quả và nghe
 Phát phiếu học tập với nội GV nêu cách xác định tính đúng
dung bài tập 3, yêu cầu HS làm sai của từng khẳng định
theo nhóm. Giao nhiệm vụ cho
mỗi nhóm (4 nhóm) - HS theo dõi đề bài trên màn
- Hướng dẫn HS cách xác định hình, khai triển các bình phương
tính đúng sai của từng khẳng trong từng phương trình đường
định tròn
Điểm M(x0;y0) thuộc đường tròn  3 HS lên bảng trình bày 3 câu
có phương trình (1) thì (x0-a)2 + a) ⇔ x2 + y2 -14x + 10y + 49 =0
(y0-b)2= R2 b) ⇔ x2 + y2 +4x + 6y + 9=0
 Chiếu kết quả bài tập 3 lên c) ⇔ x2 + y2 -2ax – 2by + a2+b2-
màn hình và nêu cách xác định R2=0
 HS nhận biết dạng khác của
phương trình đường tròn
- HS theo suy nghĩ vấn đề giáo
viên nêu ra

Trang: 75
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tóm tắt ghi bảng

Trang: 76
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 2: Nhận dạng - HS thực hiện theo gợi ý của GV 2. Nhận dạng phương
phương trình đường tròn (2) (x+A)2 + (y+B)2 - A2 + B2 –C=0 trình đường tròn
* Hoạt động 2.1: ⇔ (x+A)2 + (y+B)2 = A2 + B2 –C Nếu gọi I(-A;-B);
- Yêu cầu HS khai triển các bình A2 + B2 –C có thể là một số âm, bằng M(x;y)
phương tổng, hiệu được đưa ra không hoặc 1 số dương thì phương trình x2 +
trong từng phương trình đường - Nếu điều kiện: A2 + B2 –C >0 y2 + 2Ax +2By + C=0
tròn: - 1 HS đọc lại nội dung trên màn hình với điều kiện A2+ B2-C
a) (x-7)2 + (y+5)2=25 >0 là phương trình của
b) (x+2)2 +(y+3)2=4 đường tròn tâm I(-A;-
c) (x-a)2 + (y-b)2= R2 (1) B), bán kính R=
A2 + B 2 − C
- HS đọc đề bài, hiểu nhiệm vụ
Thực hiện bài làm theo nhóm (Mỗi nhóm
chỉ làm 1 câu theo sự phân công của GV)
Ta thấy mỗi đường tròn trong
mặt phẳng tọa độ đều có pt dạng
x2 + y2 +2Ax + 2By +C=0 (2) - Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
Phải chăng phương trình (2) với (chiếu bài làm của nhóm lên máy chiếu)
A,B,C tùy ý, đều là phương trình
của 1 đường tròn nào đó không?
 Hãy phân tích, biến đổi
phương trình (2) về dạng (x+A)2
+ (y+B)2 = A2 + B2 –C
- Với các giá trị A,B,C tùy ý thì
biểu thức A2+ B2-C có thể nhận
giá trị như thế nào/

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tóm tắt ghi bảng

Trang: 77
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Nếu gọi I(-A;-B); M(x;y) thì - HS theo dõi ghi bài
đẳng thức trên là 1 phương trình
đường tròn tâm I khi nào?
 Kết luận: Phương trình x2 + y2
+ 2Ax +2By + C=0 với điều kiện
A2+ B2-C >0 là phương trình của
đường tròn tâm I(-A;-B), bán
kính R= A 2 + B 2 − C

* Hoạt động 2.2: Củng cố


- Bài tập: Trong các phương trình
sau, phương trình nào là phương
trình đường tròn? Nêu cách xác
định và chỉ ra tâm và bán kính

Trang: 78
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

của đường tròn?


a) x2 + y2 -2x – 2y -2 =0
b) x2 + y2 -2x – 6y+103 =0
c) 3x2 +3y2 +2003x – 17y =0
d) x2 + 2y2 -2x + 5y+2 =0
- Hướng dẫn: Phân tích đưa các
phương trình về đúng dạng x2 +
y2 +2Ax + 2By+C =0
 Xác định A;B;C  kiểm tra
điều kiện A2+B2-C
- Nhận xét và đưa ra kết quả
đúng
 Chú ý: Phương trình mà hệ số
của x2 ≠ y2 khác nhau thì không
phải là phương trình đường tròn.
Hoạt động 3: Cũng cố toàn bài
(T1)
1/ Củng cố lại toàn bộ kiến thức
đã nhận thức được từ đầu tiết học
2/ Bài tập: “ Viết phương trình
đường tròn đi qua 3 điểm M(1;2)
P(5;2) Q(1;-3).
Hướng dẫn: gọi I(a;b) và R là
tâm và bán kính của đường tròn
đi qua 3 điểm M,P,Q thì khi đó ta
có được điều gì?
Từ điều kiện này ta có hệ phương
trình?
Giải hệ này ta tìm được a,b, từ đó
viết được phương trình đường
tròn
 Gọi 1 HS lên bảng
- Ta có thể giải bằng cách khác: - I(a;b) , R là tâm và bán kính của đường
Giả sử phương trình đường tròn tròn qua M,P,Q, ta có:
2 2
có dạng: x + y + 2Ax + 2By  I M  IP
+C=0. Do M,P,Q thuộc đường IM=IP=IQ=R ⇔ 
tròn nêu ta có hệ 3 phương trình  IM  IQ
với 3 điểm A,B,C  về nhà làm ⇔
 (1  a)  (2  b)  (5  a)  (2  b)
2 2 2 2

Hoạt động 4: Hướng dẫn về 


 (1  a)  (2  b)  (1  a)  (3  b)
2 2 2 2
nhà
- Với điều kiện A2 + B2 – C ≤ 0 ,  a 3
Hãy tìm tập hợp các điểm M(x;y) ⇔
thỏa mãn phương trình (2)  b  0.5
- BTVN: 22;23;24/95 SGK) Vậy I(3;-0,5) và R=IM= 10,25
Phương trình đường tròn:
(x-3)2 + (y+0,5)2=10,25

Trang: 79
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 10 Nâng Cao


Bài:ĐƯÒNG TRÒN

 Tiết 35:
I. Mục tiêu:
- Về kiến thức: Học sinh hiểu được hai bài toán về tiếp tuyến của đường tròn ôn tập lại về phương
trình đường thẳng
- Về kỹ năng:Viết được phương trình tiếp tuyến của một đường tròn
vận dụng các kiến thức đã học giải các bài tập về đường tròn.
-Về TD-TĐ: Biết quy lạ về quen
Xét các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn theo tham số, cẩn thận, chính xác
trong tình toán, biến đổi.
II.Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ (giấy trong), đèn chiếu
Hs:
III.Tiến trình tiết học:
1)Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: Viết pt đường tròn ε có tâm I(1;3)và đi qua điểm A(3;1)
Viết phương trình đường tròn đường kính MN biết M(1;-2) N(1;2)
HS2: Tìm tâm và bán kính của đường tròn cho bởi phương trình sau:
a) (x+1)2 +(y-2)2 = 5
b) (x – 3)2 + y2 -3 = 0
c) x2 + y2 – 4x -6y +2 = 0
 2 HS lên bảng làm
GV đánh giá và cho điểm
2) Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tóm tắt ghi bảng
• Hoạt động 1: Tiếp tuyến của đường tròn - HS đọc đề bài toán, hiểu 3. Phương trình tiếp
+ Xét bài toán 1: Viết PT tiếp tuyến của nhiệm vụ. Suy nghĩ tìm cách tuyến của đường tròn
đường tròn ( ε ): (x+1) + (y-2) = 5, biết
2 2 giải quyết Bài toán 1: (sgk)
rằng tiếp tuyến đó đi qua M ( 5 -1;1)
(GV treo bảng phụ nd bài toán)
 Cho HS làm khoảng 3 phút
- Hướng dẫn: + Hãy tìm tâm và bán kính
của ( ε ) ?
+ Gọi  là đường thẳng đi
qua M ( 5 -1;1) thì  có pt ntn? - Xác định tâm và bán kính của
ε
+  là tiếp tuyến của ( ) khi nào? ( ε ):
− 5a + b I(-1;2); R= 5
d(I;) = 5  = 5 - Phương trình đường thẳng 
a2 + b2
qua M( 5 -1;1) a(x-
 − 5a + b = 5a 2 + 5b 2
5 +1) + b(y-1)=0, (a +b2 ≠ 0)
2

- d(I; ) = 5
Giải pt này ta tìm được a,b, thay vào pt

Trang: 80
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
đường thẳng  ta được pt tiếp tuyến của (
ε ) qua M.
 GV chiếu kết quả bài giải lên màn
hình? Để viết pt tiếp tuyến của đường
tròn, ta dùng điều kiện gì? - HS theo dõi và ghi bài
 Nêu điều kiện: Đthẳng tiếp xúc với
đường tròn kvck khoảng cách từ tâm
đtròn đến đthẳng bằng bk của đtròn - HS trả lời câu hỏi
- Nếu M ∈ ( ε ) thì ta có cách giải đơn
giản hơn -> xét bài toán 2
+ Bài toán 2: (Treo bảng phụ nd bài toán)
--> yêu cầu HS làm theo nhóm
-Hdẫn HS cách làm:
M(xo;yo) ∈ ( ε )  xo2+yo2+6xo-8yo+17=0 + Bài toán 2:
Khi M ∈ ( ε ) thì tiếp tuyến của đtròn ( ε ) - Đọc đề bài toán Cho đtròn ( ε ):
−− > - Giải bài toán 2 theo nhóm x2 + y2 +6x-y+17=0 và
tại M là đthẳng qua M và nhận MI làm (5’) điểm M(-1;2)
vectơ pháp tuyến. - Đại diện 2 nhóm lên trình bày a)Chứng tỏ rằng điểm
 Chiếu kq bài giải lên màn hình. bài làm trước lớp, các nhóm M nằm trên đtròn ( ε )
khác nhận xét. b)Viết pt tiếp tuyến của
• Củng cố đtròn tại M(-1;2)
Hãy chọn Đ – S trong các khẳng định sau:
a) Pt tiếp tuyến của đtròn ( ε ): x2+y2-
3x+y=0 tại điểm O(0;0) là đt ∆ : 3/2x- - HS theo dõi, sửa bài.
1/2y=0
b) Pt tiếp tuyến của đtròn x2+y2=4, biết
tiếp tuyến đi qua A(2;-2) là x-y-4=0
c) PT tiếp tuyến của đtròn (x-2)2+(y+3)2=1
biết tiếp tuyến đó song song với đthẳng - HS nhận phiếu học tập với
D: 3x-y+2=0 là: 3x-y+ 10 -9=0 nội dung bài tập cũng cố. Đọc
--> Phát phiếu học tập với nội dung câu hiểu nhiệm vụ
hỏi trên, yêu cầu HS thực hiện theo nhóm - Thực hiện theo nhóm, mỗi
- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm nhóm là 1 câu theo sự phân
 Gọi 1 vài HS nhận xét bài làm của từng công của GV
nhóm (Thực hiện trong vòng 5’)
 Chiếu kết quả lên màn hình và nêu - Đại diện nhóm lên trình bày
cách xác định tính Đ-S của mỗi câu. kết quả chiếu bài làm lên màn
hình và nêu cách làm
• Hoạt động 2. Luyện tập
- Cho HS làm bài 27/96 (SGK):
- GV chiếu nd bài tập 27/96 lên màn hình
- Hdẫn HS làm: + xác định tâm và bán
kính của đtròn
+ Gọi ∆ là đthẳng // với đthẳng 3x-y-17=0 HS theo dõi trên màn hình và
thì ∆ ’ có pt ntn? nghe GV nêu cách xác định
Gọi là đthẳng là đường thẳng vuông góc
với đường thẳng x –2y-5 = 0 thì ∆ ’có 4. Luyện tập
phương trình? Đọc đề bài ở SGK BT 27 trang 96 sgk
+ Điều kiện để ∆ tiếp xúc với đường tròn ? Cả lớp độc lập suy nghĩ a)
 2 HS lên bảng làm (a;b) ĐS: Có 2 tiếp tuyến
Đường tròn có tâm I(0;0) bán của đường tròn song
Trang: 81
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
kính R=2 song với đường thẳng
a) ∆ là đường thẳng song song 3x-y+17=0 l à:
với đường thẳng 3x-y+17=0 1: 3x-y+2 10 =0
GV nhận xét và sửa bài nên ∆ có phương trình: 3x-
2: 3x-y-2 10 =0
y+c=0
b)
 là tiếp tuyến của đường tròn
 d(I; )=2 ĐS:Tiếp tuyến cần tìm
là:
c
 =2  c=  2 10 1’: 2x-y+2 5 =0
10
2’: 2x-y-2 5 =0
Vậy có 2 tiếp tuyến của đường
tròn song song với đường thẳng
3x-y+17=0
1: 3x-y+2 10 =0
2: 3x-y-2 10 =0
b) ’: 2x-y+c=0
’ tiếp xúc với đường tròn 
d(I; ’)=2
 c =2 5
 c=  2 5
1’: 2x-y+2 5 =0
2’: 2x-y-2 5 =0

- BT 28/96 (SGK) xét vị trí tương đối của - Đọc đề bài, suy nghĩ cách làm BT 28/96 (SGK)
đường thẳng ∆ và đường tròn ( ε ):
∆ : 3x + y +m =0
( ε ): x2 + y2 -4x + 2y +1 =0 - cắt( ε ) tại 2 điểm:  tiếp
Hướng dẫn: xúc với( ε )
- Nêu các vị trí tương đối của ∆ và ( ε ) ?  không cắt ( ε )
- ∆ cắt ( ε ) tại 2 điểm khi nào? - d(I; ) <R
- ∆ không cắt ( ε ) khi nào?
- d(I; )=R
Để xét vị trí tương đối của ∆ với ( ε ) ta
phải làm gì? - d(I; )>R
 Gọi 1 HS lên bảng làm - Tìm d(I; )
So sánh d(I; ) với R theo giá
trị của m
- Ta có( ε ) có: I(+2;-1); R=2
5+m
d(I; )=
10
5+m
=2  5+m=+-2 10
10
 m= -5+2 10
GV sửa chữa sai sót ở bài giải của HS m=-5-2 10
GV chiếu kết quả bài giải lên màn hình thì  tiếp xúc ( ε )
5 + m <2 10 -2 10
<5+m<2 10
 -5-2 10 <m<-5+2 10

Trang: 82
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thì  cắt ( ε ) tại 2 điểm
m>-5-2 10
m<-5+2 10 thì  không cắt (
- Bài tập 25a/95 SGK ε) Bài tập 25a/95 SGK
Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với - HS đọc đề, suy nghĩ tìm cách
hai trục tọa độ và đi qua điểm A(2;1) giải
Hướng dẫn: Gọi ( ε ) là đường tròn tâm - Phương trình đường tròn ( ε ):
I(a;b) bán kính R thì phương trình đường (x-a)2 + (y-b)2=R2
tròn ( ε ) ? ( ε ) tiếp xúc với Ox và Oy 
( ε ) tiếp xúc với Ox và Oy khi nào? d(I;0x)=d(I;0y)
A(2;1) ∈ ( ε ) khi nào?  a = b  a=  b
 1 HS lên bảng làm + Với a=b thì (*) thành (2-a)2 +
GV nhận xét, sửa sai (1-a)2=a2
 a2-6a+5=0
 a=5 hoặc a=1
+ Với a=-b thì (*)  (2-a)2 +
(1-a)2=a2
 a2-2a+5=0. PTVN
Vậy khi a=5 => b=5 và R=5, ta
được phương trình ( ξ 1): (x-5)2
+ (y-5)2=25
Khi a=1 =>b=1 và R =1, ta
3/ BTVN: 26;28;25b, 22b/95,96 SGK được phương trình đường tròn (
ξ 2): (x-1)2 + (y-1)2=1.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 83
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 10 Nâng Cao


Bài:KIÓM TRA MéT TIẾT
 Tiết 36:
I. Mục tiêu:
( Về kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức đã học về phương trình đường thẳng, khoảng cách từ
một điểm đến đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng, các kiến thức về phương trình đường tròn.
( Về kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập, kỹ năng tính
toán.
( Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
III. Phương pháp dạy học:
- Kiểm tra viết.
IV. Tiến trình bài học:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.


Câu 1. Đường thẳng 3y  2x  6  0 có vectơ pháp tuyến là:
r r r r
a/. n  (3; 2) b/. n  (3;2) c/. n  (2; 3) d/. n  (2; 3)
r
Câu 2. Đường thẳng qua B(4;-2) nhận n 3;1 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
a/. 3x  y  14  0 b/. x  3y  10  0 c/. 3x  y  10  0 d/. x  3y  14  0
Câu 3. Cho hai điểm A(3;-4) B(1;0). Phương trình chính tắc đường thẳng AB là:
x  3 y 2 x  3 y 2 x 1 y x1 y
a/.  b/.  c/.  d/. 
2 4 2 4 4 2 4 2
 x  3 2t
Câu 4. Đường thẳng  có phương trình tổng quát là:
 y  4 t
a/. 2x  y  2  0 b/. 2x  y  10  0 c/. x  2y  5  0 d/. x  2y  11 0
Câu 5. Góc giữa hai đường thẳng 2x  y  6  0 và 2x  6y  8  0 là:
   
a/. b/. c/. d/.
2 4 3 6
2 2
Câu 6. Cho đường tròn (C): x  y  4x  2y  12  0 và đường thẳng  : x  3y  4  0 . Trong các
khẳng định sau đây khẳng định nào là đúng:
a/.  cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
b/.  tiếp xúc với (C).
c/.  không cắt (C).
d/.  đi qua tâm của đường tròn (C).
II. PHẦN TRắC NGHIệM TỰ LUẬN.
Câu 1. Cho hai điểm A(-3;2) B(4;0) và đường thẳng  : 2x  3y  4  0 .
a/. Tìm hình chiếu A' của A lãn  .
b/. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trãn  .
-------------------------------------------------

Trang: 84
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 10 Nâng Cao


Bài:ELIP

 Tiết 37, 38:


I. Mục tiêu:
- HS hiểu và nắm vững định nghĩa elip, phương trình chính tác của elip.
- Từ phương trình chính tắc của elip, HS xác định được các tiêu điểm, trục lớn, trục bé, tâm sai của
elip. Ngược lại, khi biết các yếu tố đó thì HS lập được PTCT.
- HS xác định được hình dạng của elip khi biết PTCT.
- Reìn luyện tính chính xác, cẩn thận của HS.
II. Chuẩn bị
- GV chuẩn bị hình vẽ elip.
III. Phương pháp
- Gợi mở, vấn đáp + chia nhóm hoạt động.
IV. Tiến trình bài học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Nội dung
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Trong thực tế, chúng ta thường
gặp đường elip (vd: sgk), trong M
bài học này, ta nghiên cứu các
tính chất của elip.
Hoạt động 1: + Giới thiệu cách
vẽ elip (GV có thể yê cầu HS F1 F2
chuẩn bị dụng cụ ở nhà: gồm 1
sợi dây không đàn hồi và hai
đinh đóng cố định, bút). Sau đó - Chu vi (MF1F2 không đổi (do 1. Định nghĩa đường elip
GV cho HS nhận xét, khi đầu bằng độ dài của sợ dây không đàn a. ĐN: Cho F1, F2 cố định
bút thay đổi thì chu vi của tam hồi). (F1F2 = 2c > 0)
giác có thay đổi không? Từ đó - F1, F2 cố định => MF1 + MF2 (E) = (M / MF1 + MF2 = 2a,
nhận xét tổng MF1 + MF2 = ? không đổi. a > c(
+ Dẫn đến định nghĩa. + F1, F2: tiêu điểm của elip
GV lưu ý: điều khiển để elip tồn + F1F2 = 2c: tiêu cự của elip
tại là a > c b. Elip hoàn toàn XĐ khi biết
Elip hoàn toàn XĐ khi biết 2c 2a và 2c
và 2a 2. Phương trình chính tắc của
F1(-c,0), F2(c,0) elip
Hoạt động 2: Thiết lập PTCT O ( trung điểm F1F2
của elip MF12 = (x + c)2 + y2. (MF1= x'Ox ( F1F2 (F1 ->
(x  c)  y )
2 2 F2)
+ Với cách chọn hệ trục (Oxy) y’Oy ( trung trực của
như vậy, hãy cho biết tọa độ của MF22 = (x - c)2 + y2. (MF2= F1F2
F1, F2? (x  c) 2  y 2 )  cx
+ Giả sử M ( (E), hãy tính MF1, => MF12 - MF22 = 4cx (1)  MF1  a  a
MF2? Do M ( (E) nãn MF1 + MF2 = 2a 
(Yê cầu làm việc theo nhóm (2)  MF  a  cx
trong thời gian ......) sau khi các (1)(2) => (MF1 + MF2)(MF1 -  2
a
nhóm có KQ, GV yê cầu đại MF2) = 4cx MF1, MF2 đgl bán kính qua
tiêu.
Trang: 85
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
diện của 1 nhóm trình bày. ( 2a (MF1 - MF2) = 4cx
2cx
( MF1 - MF2 = (3)
a
b. Bài toán: (Oxy) cho elip
 cx
 MF1  a  a (E) có tiêu điểm F1(-c,0);
(2)(3) =>  F2(c,0). M(x,y) ( (E) [MF1 +
 MF  a  cx MF2 = 2a].
 2
a Hãy tìm hệ thức liên hệ giữa x
và y của M?
cx
MF1 = a +  (x  c) 2  y 2
a
2
 cx 
  a     x  c   y2
2

 a  x 2 y2
  1 (a  b  1)
 c2  2 a 2 b2
  1  2 x  y 2  a 2  c 2
 a  PT trình đgl phương trình
Do a > c nãn a2 > c2 => a2 - c2 chính tắc của elip
>0 x2 y2
Hay 2  2 2  1 (đặt a2 - c2 =
Với cách đặt như vậy ta có: a2 > a a c Chú ý: Nếu ta chọn hệ trục
b2 => a>b b2) tọa độ sao cho F1(0,-c),
F2(0,c) thì elip nhận F1, F2
làm tiêu điểm sẽ có PT:
x 2 y2
2
 2  1 (a  b  1)
PTCT của elip có dạng: a b
2 2 Đây không được gọi là PTCT
x y
Hoạt động 3: Reìn luyện kỹ 2
 2  1(a  b  0) của elip.
a b
năng qua các ví dụ cụ thể. c. Ví dụ minh họa:
Theo gt (1) Viết PT chính tắc của elip
 2a  6  a 3
   b  a  c  5 (E) biết tiêu cự bằng 4 x 2a =
2 2 2

 2c  6  c  2 6.
x 2 y2
+ GV yê cầu HS làm việc theo Vậy PTCT (E):  1
9 5
nhóm, GV quan sát và hướng a. (E) có PTCT dạng:
dẫn nếu cần. VD2: a. Hãy viết PTCT của
x 2 y2 elip (E) đi qua A(3,0) và có
2
 2  1(a  b  0)
a b tiêu điểm F1(-2 2 ,0), F2(2
9
A  (E)  2  1  a 2  9 2 ,0).
a b. Khi M chạy trãn (E), hãy
Theo gt: 2c = F1F2 = 4 2 => c = XĐ GTLN và GTNN của
2 2 MF2?
=> c2 = 8
Do đó: b2 = a2 - c2 = 1
x 2 y2
Vậy PTCT của (E):  1
9 1
cx
b. Theo CT: MF2  a  với -a ( x
Hoạt động 4: a
+ Cho M(x,y) ( (Oxy). Hãy xác (a
định các điểm M1, M2, M3 lần ca ca
lượt đối xứng với M qua trục Vậy a   MF2  a 
a a 2. Hình dạng của elip:
hoành, trục tung, gốc tọa độ. Cho (E) có PTCT:
Trang: 86
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Nếu M(x,y) ( (E) có PTCT: ( 3 - 2 2 ( MF2 ( 3 + 2 2 x 2 y2
x 2 y2   1(a  b  0)
  1 thì M1, M2 M3 có Vậy MF2 đạt GTNN là 3 - 2 2 a 2 b2
a 2 b2 khi x = -3
thuộc (E) hay không? GTLN là 3 + 2 2 khi x = 3
* PTCT của (E) có bậc chẵn đối
M1(x,-y)
với x, bậc chẵn đối với y nãn
M2(-x,y)
nhận x’Ox, y’Oy làm trục đối a. Tính đối xứng của elip
M3(-x,-y)
xứng và nhận gốc O làm tâm (Ghi bảng nội dung GV phát
HS kiểm tra tọa độ của M1, M2,
đối xứng. triển)
M3 thỏa mãn PTCT nãn kết luận 3
điểm đó cũng thuộc (E) khi M ( (E)
b. Giao điểm với các trục tọa
+ M(x,y) ( (E) thì GTLN, độ:
GTNN của x là bao nhiê? + (E) cắt x’Ox tại A1(-a,0),
GTLN, GTNN của y là bao A2(a,0) => A1A2 = 2a
nhiê? 2a đgl độ dài trục lớn của elip.
+ (E) cắt y’Oy tại B1(0,-b),
B2(0,b)
+ M(x,y) ( (E) thì GTLN, => B1B2 = 2b
GTNN của x là bao nhiê? 2b đgl độ dài trục bé của elip.
GTLN, GTNN của y là bao + A1, A2, B1, B2 dgl 4 đỉnh
nhiê? của elip.
 x2
x 2 y2  a 2  1  c. Hình chữ nhật cơ sở
a  x  a (E) thuộc miền chữ nhật giới
  1   2 
Từ ĐN, có nhận xét gì về tâm a 2 b2  y   b  y  b hạn bởi 4 đường thẳng x = ( a,
sai e? 1
 b 2 y = ( b, HCN có các kích
thước 2a, b đgl HCN cơ sở
của (E).
c d. Tâm sai của elip, KH: e
c < a =>1 c
a + ĐN: e =
a
c a 2  b2 b2 + Nhận xét: 0 < e < 1
e   1 
c a a2 a2 e -> 0: elip càng tròn
e=
a b e -> 1: elip càng dẹt
Nếu e = 0 thì c = 0 <=> c2 = 0 e  0  1 b  a : elip
a + MF1 = a + ex; MF2 = a - ex
<=> a2 - b2 = 0 <=> a = b càng tròn VD: SGK
Khi đó HCN cơ sở là hình b
vuông, elip sẽ trở thành đường e  1   0  : elip e. Elip và phép co đường tròn
a
tròn có PT: x2 + y2 = a2 Bài toán: SGK.
càng dẹt
Như vậy đường tròn là 1 elip có
tâm sai e=0

3. Củng cố: Nhắc lại


x 2 y2
PTCT của elip: 2  2  1
a b
- Trục lớn, trục bé, tâm sai, tiêu
cự, tiêu điểm.
- Hình dạng.
4. Ra bài tập về nhà: BT SGK.

Trang: 87
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 10 Nâng Cao


Bài:Bài tập ELIP

 Tiết 39:
I. Mục tiêu:
- HS viết được PTCT của elip khi biết các yếu tố cần thiết một cách thành thạo.
- Khi cho PTCT, HS phải XĐ được tiêu điểm, trục lớn, trục bé, tâm sai của elip.
- Reìn luyện thái độ cẩn thận, tính chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị
- GV chuẩn bị bài tập ở nhà.
III. Phương pháp
- Gợi mở, vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học
1. Kiểm tra bài cũ: Viết PTCT của elip có 2 tiêu điểm F1(c,0), F2(c,0) và có độ dài trục lớn là
2a?
2. Nội dung
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Những bài tập này HS đã được Bài tập 30, 31 SGK
chuẩn bị ở nhà nãn GV có thể HS trả lời câu hỏi. (làm nhanh)
hơi nhanh bài tập 30, 31 sgk.
GV gọi 3 HS sửa 3 câu của bài 3 HS lãn bảng làm bài tập. BT 32 SGK: Viết PTCT
tập 32 SGK. Sau khi 3HS làm x 2
y 2 của elip (E)
xong, GV cho HS dưới lớp ĐS: a. 16  4  1 3
nhận xét lời giải, chỉnh lý và 2 2
a. 2a = 8, e =
x y 2
chuẩn hóa lời giải (nếu cần). b.  1 b. 2b = 8, 2c = 4
20 16
Gọi HS. x 2 y2 c. tiêu điểm F2( 3 ,0),
c.  1
4 1 3
(E) qua M(1, )
GV có thể hướng dẫn HS làm Đt MN qua tiêu điểm F2(2 2 , 0) và vuông 2
cách khác.
góc với x’Ox nãn có PT: x = 2 2 . Do M,
cx Bài tập 33 SGK. (E):
MN = 2MF2 = 2(a - ) N thuộc (E) nãn xM = xN = 2 2 và tọa độ
a x 2 y2
của M, N phải nghiệm đúng PT (E).  1
 2 2.2 2  2 9 1
 2  3  1 1 2
3  3
  y M  , y N  . Vậy MN = a. Tính MN (MN ( x’Ox
  3 3 3
tại F)
Từ CT ta có:
MF1 = 2MF2 <=> a + ex = 2(a - ex)
a a2 3 2
<=> x x 
3e 3c 4 b. Tìm trãn (E) điểm M:
  3 2 14  MF1 = 2MF2
  M , 
  4 4 
M  (E)  
 M  3 2 ,  14 
GV có thể đặt câu hỏi để HS   4 4 

  
trả lời: (có 2 điểm M thỏa mãn gt)
+ Gọi tâm của trái đất là F1 và
Trang: 88
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
giả sử quỹ đạo chuyển động Bài tập 34 SGK
của vệ tinh M quanh trái đất là
đường elip có PTCT: y
x 2
y 2 c
 2 1 + MF1 = a + x=d M
a 2
b a
+ Khi đó khoảng cách từ vệ + -a ( x ( a x
c c F1 F2
tinh M đến tâm trái đất là bao
a - .a ( d ( a + .a
nhiê? a a
+ GTLN và GTNN của x là <=> a - c ( d ( a + c
bao nhiê?  a  c  583  R
+ Vậy GTLN và GTNN của d? 
 a  c  1342  R
+ Gọi R là bk trái đất thì theo + 2a = 1295 + 2R, 2e = 759
gt, ta có hệ thức nào? 759
 e   0, 07647
1925  2.4000
+ Hãy tính a, c từ đó suy ra e? A(xA,
uuur 0), uuuB(0,
ur yB) Bài tập 34 SGK: A chạy
MB  2MA (gt : MB  2MA) trãn Ox, B chạy trãn Oy
+ Cho biết tọa độ của A, B? Gọi M(x, y) thì sao cho AB = a.
+uuuM
r u(uuAB
u r nãn giữa 2 vectơ 0  x  2(x  x)  x  3 Tìm TH M ( AB: MB =
MA, MB có mối quan hệ như  A 
 A 2 2MA
thế nào?  y B  y  2(0, y)  y B  3y y

3. Củng cố: Các dạng bài tập Theo gt: AB = a nãn xA2 + yB2 = a2
B
chủ yếu:
9 2 x2 y2
- Viết PTCT của elip  x  9y  a  2 2
2
 2
 1 (*) M
- XĐ tâm sai của elip, XĐ BK 4  2a   a
qua tiêu của elip.    
 3   3 O A x
- Tìm TH điểm. Vậy t/h điểm M là elip có PTCT (*)
4. Bài tập về nhà: Xem thãm
các bài tập ở sách bài tập hình
học.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 89
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 10 Nâng Cao


Bài:ĐƯỜNG HYPEBOL

 Tiết 40, 41:


I. Mục tiêu:
+ Nhớ được định nghĩa đường hypebol và các yếu tố xác định đường đó: Tiêu cự, tiêu điểm tâm sai.
+ Viết được phương trình chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác định nó.
+ Từ phương trình chính tắc của hypebol thấy được tính chất và chỉ ra được các tiêu điểm, đỉnh, 2
đường tiệm cận và các yếu tố khác của hypebol.
II. Thái độ
+ Liên hệ được với nhiều vấn đề thực tế liên quan đến hình hypebol.
+ Phát huy được tính tích cực trong học tập.
III. Phương pháp
- Gợi mở vấn đáp.
IV. Chuẩn bị
HS: Kiến thức cũ về elip, dụng cụ học tập.
GV: Các bảng phụ vẽ sẵn (hoặc các chương trình dạy học máy vi tính)
V. Bài giảng
Đặt vấn đề: Cho đường tròn tâm F1 bán kính R và điểm F2 sao cho R < F1F2. Một đường tròn tâm
M tiếp xúc ngoài với đường tròn (F1) tại I và qua F2. Khi đường tròn (M) di động nhận xét hiệu:
MF1 - MF2?
Nếu (M) tiếp xúc trong với (F1) tại I và qua F2, nhận xét gì về hiệu: MF2 - MF1?
Cho HS theo dõi nhận xét và GV kết luận: Như vậy với 2 điểm F1 và F2 phân biệt cho trước bao
giờ cũng tồn tại điểm M thỏa mãn MF1  MF2  R  F1F2 và tập hợp các điểm M này tạo thành 1
hình gọi là đường hypebol.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: ĐN Hypebol
H1: Trong phần đặt vấn đề nếu HS nê định nghĩa hypebol. I. Định nghĩa hypebol
đặt: F1F2 = 2c; R = 2a. Thì Cho 2 điểm cố định F1 và
đường Hypebol được định nghĩa F1; F2: các tiêu điểm F2 với F1F2 = 2c (c > 0)
thế nào? F1F2 = 2c: tiêu cự (H) = (M) sao cho:
H2: Tương tự như elip các điểm MF1, MF2: 2 bk qua tiêu điểm M MF  MF  2a (a  c)
1 2
F1, F2, 2c, MF1, MF2 gọi là gì? ( (H)
HĐ2:
Cho hypebol y
II. Phương trình chính tắc
(H) = (M/ M
của hypebol
MF1  MF2  2a (a  c) ( 1. Độ dài 2 bán kính qua
-c c x
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ: tiêu của 1 điểm M(x,y)
F1 O F2
trãn hypebol.
H1: Tọa độ của F1, F2
+ F1(-c,0) F2(c,0)
SGK
+ MF12 = x2 + 2cx + c2 + y2
H2: Cho M(x,y) ( (H) tính MF1,
MF22 = x2 - 2cx + c2 + y2
MF2
=> MF12 + MF22 = 4cx (1)
=> MF12 + MF22
+ (1) và MF1  MF2  2a (2)
HĐ3: Để tính MF1, MF2 ta dựa + (2) ( MF1 - MF2 = ( 2a
vào các hệ thức nào? + MF1 + MF2 = 2a
H4: Xét dấu giá trị tuyệt đối. 2. Phương trình CT của
Trang: 90
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
H5: Xét: MF1 - MF2 = 2a  c hypebol.
MF1 - MF2 = -2a  MF1  a  a x x2 y2
Hãy tính: MF1 và MF2   2  2 2 1
 MF  a  c x a c a
GV gọi 2HS tính mỗi trường hợp với: a > 0; b > 0 và b2 = c2
và kết luận.  2
a
+ MF1 + MF2 = - 2a - a2
c
MF1  a  x  c
a
 MF1  a  a x
c 
MF2  a  x  MF  a  c x
a
 2
a
H6: Viết hệ thức liên hệ giữa x 2 2
và y theo a, c => pt CT của  x  y 1
hypebol. a 2 c2  a 2 3. Ví dụ:
+ F1(-2;0); F2(2;0)
H7: Viết pt CT của hypebol (H), MF1 = 3 3 3 MF2 = 3
biết tiêu cực là 4 và (H) qua  MF  MF  2 3  a  3
1 2
M(3; 2 )
( b2 = 1 ( (II) có pt CT.
x 2 y2
 1
3 1
HĐ3: Hình dạng của hypebol III. Hình dạng của hypebol
(H) Với M(x0; y0) ( (H) ta có:
H1: Cho hypebol (H) có pt CT. Cho hypebol có pt CT:
Hãy chứng minh: + M1(-x0; -y0) ( (H) x 2 y2
+ Gốc O là tâm đối xứng của (H) + M2(x0; -y0) ( (H)  1
3 1
+ Ox; Oy là 2 trục đối xứng của + M3(-x0; y0) ( (H)
(b2 = c2 - a2)
(H)
+ Khi y = 0 => x2 = a2 => x = ( a =>
+ Tâm đx, trục đx
H2: Xác định giao điểm của (H) (H) cắt Ox tại 2 điểm A1(-a;0), A2(0,-
a) + Đỉnh của (H)
với các trục tọa độ.
Khi x = 0 pt vô nghiệm => (H) không + Trục thực, trục ảo
+ Tâm sai e
H3: Định nghĩa tâm sai của elip. cắt Oy.
+ PT 2 tiệm cận
Tương tự ta có đ/n tâm sai của
+ Hình chữ nhật cơ sở
(H)
+ Vẽ (H)
GV giới thiệu trục thực độ dài
trục thực, trục ảo độ dài trục ảo,
đỉnh của (H), 2 nhánh của (H),
hình chữ nhật cơ sở, pt đường
tiệm cận của (H).

H4: Các bước để vẽ hypebol có


pt CT trong mpOxy
+ Xác định tiêu điểm
+ XĐ 2 đỉnh A1, A2 và 2 điểm
B1, B2
+ Vẽ hình chữ nhật cơ sở và 2
đường chéo là 2 tiệm cận của
(H)
+ Vẽ (H)

HĐ4:
I. Củng cố: Các câu hỏi trắc nghiệm
Trang: 91
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
x 2 y2
Câu 1: Đường hypebol:   1 có tiêu cự bằng:
5 4
(A) 2 (B) 3 (C) 4 (D) 6 Chọn: D
2 2
x y
Câu 2: Tâm sai của hypebol:   1 bằng:
20 16
6 3 3 3
(A) (B) (C) (D) Chọn: B
4 5 2 5
Câu 3: Phường trình CT của hypebol có tiêu cực 12 và độ dài trục thực bằng 10 là:
x 2 y2 x2 y2 x 2 y2 x 2 y2
(A)  1 (B)  1 (C)  1 (D)  1 Chọn: C
25 9 100 125 25 11 25 121
Câu 4: Phường trình CT của hypebol có trục thực dài gấp đôi trục ảo là:
x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2
(A)  1 (B)  1 (C)  1 (D)  1 Chọn: B
2 4 20 5 16 9 20 10
II. Bài tập về nhà
Các bài tập: 36 đến 41 trang 108; 109 sách giáo khoa.
HĐ5: Củng cố
Phát phiếu học tập cho HS (phiếu số 2) (dự trữ)
x 2 y2
Câu 1: Phương trình 2  2  1 là phương trình chính tắc của đường nào?
a b
(A) Elip với trục lớn bằng 2a, trục bé bằng 2b.
(B) Hypebol với trục lớn bằng 2a, trục bé bằng 2b.
(C) Hypebol với trục hoành bằng 2a, trục tung bằng 2b.
(D) Hypebol với trục thực bằng 2a, trục ảo bằng 2b.
Đáp án: (D)
x 2 y2
Câu 2: Cặp điểm nào là các tiêu điểm của hypebol  1
9 5
(A) ((4; 0) (B)( 14; 0) (C) ((2; 0) (D)(0;  14)
Đáp án: (B)
x 2 y2
Câu 3: Cặp đường thẳng nào là các đường tiệm cận của hypebol  1 ?
16 25
5 4 25 16
(A)y   x (B)y   x (C)y   x (D)y   x
4 5 16 25
Đáp án: (A)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 92
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 10 Nâng Cao


Bài:CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HYPEBOL

1. Cho hai điểm cố định F1, F2 có khoảng cách F1F2 = 2c. Đường hypebol là tập hợp các điểm M sao
cho:
A. MF1 - MF2 = 2a, trong đó a là số dương không đổi.
B. MF1 + MF2 = 2a, trong đó a là số dương không đổi, a > c.
(C). MF1  MF2  2a , trong đó a là số dương không đổi, a < c.
D. MF1  MF2  2a , trong đó a là số dương tùy ý.
2. Cho đường tròn (O; R) và một điểm F nằm ngoài (O). Tập hợp các tâm các đường tròn đi qua F và tiếp
xúc với (O) là:
A. Hypebol nhận O, J làm hai tiêu điểm, với J là trung điểm OF, độ dài trục thực bằng R/2.
(B). Hypebol nhận O, F làm hai tiêu điểm, độ dài trục thực bằng R.
C. Đường tròn tâm J, bán kính R, với J là trung điểm OF.
D. Một kết quả khác.
x 2 y2
3. Cặp điểm nào là tiêu điểm của hypebol  1 ?
9 5
A. ((4; 0) (B). ( 14; 0) C. ((2; 0) D. (0;  14)
x 2 y2
4. Cặp đường thẳng nào là các đường tiệm cận của hypebol  1 ?
16 25
5 4 25 16
(A). y   x B. y   x C. y   x D. y   x
4 5 16 25
5. Hypebol (H) có tâm sai e = 3 và đi qua điểm M(-5, 3 2 ) Hypebol này có phương trình chính tắc:
x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2
A.  1 (B).  1 C.  1 D.  1
32 16 16 32 16 8 8 16
 3 4 
6. Hypebol (H) đi qua A  ;  và A nhìn hai tiêu điểm F1, F2 trãn trục Ox dưới một góc vuông.
 5 5
Hypebol (H) này có phương trình chính tắc:
y2 x2
(A). x 2  1 B.  y 2  1 C. 4x2 - y2 = 1 D. x2 - 4y2 = 1
4 4


3
 
7. Hypebol (H) đi qua hai điểm A  2 5;   và B 4 2;3 Hypebol này có pt chính tắc:
2
2 2 2
x y x y2 x 2 y2 x 2 y2
(A).  1 B.  1 C.  1 D.  1
16 9 9 16 16 12 12 16
9 41
8. Hypebol (H) có bán kính qua tiêu F1M = , F2M = . Điểm M ( (H) có xM = -5. Phương trình
4 4
chính tắc ủa (H) là:
x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2
(A).  1 B.  1 C.  1 D.  1
16 9 9 16 16 12 12 16
9. Hypebol (H) có một tiêu điểm F(-6; 0), tâm sai e = 3, PT chính tắc của (H) là:
x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2
A.  1 B.  1 C.  1 D.  1
12 24 24 12 4 32 32 4

Trang: 93
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10. Hepebol (H) có hai tiệm cận có phương trình 2x + y = 0, 2x - y = 0 và qua điểm A  
2; 2 . Phương
trình chính tắc của (H) là:
x2 y2
A.  y 2  1 B. x2 - 4y2 = 1 (C). x 2  1 D. 4x2 - y2 = 1
4 4
x 2 y2
11. Hypebol   1 có tích hai hệ số góc của hai đường tiệm cận là:
25 9
25 25
A. 0,36 B. C. - (D). -0,36
9 9
12. Hypebol có hai tiệm cận vuông góc với nhau, độ dài trục thực bằng 6, có phương trình chính tắc là:
x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2
A.  1 B.  1 (C).  1
6 1 6 6 9 9
x 2 y2
D.  1
1 6
13. Hypebol có hai tiêu điểm là F1(-2; 0), F2(2; 0) và một đỉnh là A(1; 0) có phương trình là:
x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2 y2 x 2
(A).  1 B.  1 C.  1 D.  1
1 3 1 3 3 1 1 3
x2
14. Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ............ của hypebol  y 2  1 có phương trình:
4
A. x2 + y2 = 4 B. x2 + y2 = 1 (C). x2 + y2 = 5 D. x2 + y2 = 3
2 2
x y
15. Đường hypebol   1 có tiêu cự bằng:
5 4
A. 2 B. 3 C. 4 (D). 6
2 2
x y
16. Hypebol  có tâm sai bằng:
20 16
6 3 3 3
A. (B). C. D.
4 5 2 5
17. Phương trình CT của hypebol có tiêu cực 12 và độ dài trục thực bằng 10 là:
x 2 y2 x2 y2 x 2 y2 x 2 y2
A.  1 B.  1 (C).  1 D.  1
25 9 100 125 16 9 20 10
18. Phương trình CT của hypebol có trục thực gấp đôi trục ảo là:
x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2
A.  1 (B).  1 C.  1 D.  1
2 4 20 5 16 9 20 10
19. Cho Hypebol (H): 9x2 - 16y2 = 144. Tìm mệnh đề sai
A. (H) có trục thực bằng 8 B. (H) có trục ảo bằng 6
4
C. (H) có tiêu cực bằng 10 (D). (H) có pt 2 tiệm cận: y   x
3
20. Chọn hypebol (H): 33x2 - 99y2 = 3267. Góc giữa 2 tiệm cận bằng:
A. 300 B. 450 (C). 600 D. 450
2 2
x y
21. PT đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol:   1 là:
16 9
(A). x2 + y2 = 25 B. x2 + y2 = 16 C. x2 + y2 = 9 D. x2 + y2 = 7
5
22. Hypebol có trục thực bằng 8, tâm sai e = có pt chính tắc là:
2
2 2 2 2
x y x y x 2 y2 x 2 y2
A.  1 B.  1 (C).  1 D.  1
84 16 16 100 16 84 100 84
Trang: 94
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 10 Nâng Cao


Bài:PARABOL

 Tiết 42, 43:


I. Mục tiêu: Qua bài học này HS cần
- Nắm vững ĐN (Parabol); hiểu được phương trình chính tắc của (P); bước đầu vận dụng định
nghĩa để nê lãn một số tính chất của (P); qua đó có kỹ năng giải một số bài tập tương đối đơn giản
đối với những bài toán về (P).
II. Chuẩn bị
SGK - bản vẽ - phiếu học tập (tự luận <ngắn ngọn>, trắc nghiệm khách quan)
III. Phương pháp
Gợi mở - nê vấn đề - đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động I. Tiếp cận khái niệm
Đặt vấn đề: Trong chương II ta đã học:
Khảo sát hàm số y = ax2 + bx + c (a ( 0).
Đồ thị là một đường cong Parabol (P): ta xem (P)
chương II và ĐN sau có gì giống ở phần (P) ta đã Học sinh đọc ĐN (SGK)
học không: Quan sát hình vẽ.
ĐN (SGK) Ghi tóm tắt ĐN.
(Giáo viên treo bảng hình vẽ 92) (SGK)
Giải thích: Cho điểm F cố định dường thẳng ( cố
định không đi qua F (P) = (M: MF = d(M;()( HS nhớ ba khái niệm Tiêu điểm - Đường chuẩn -
F: Tiêu điểm Tham số tiêu.
(: Đường chuẩn
P = d(F; () > 0: Tham số tiêu của (P)
* Qua ĐN (SGK)
Có trường hợp nào (() tiếp xúc (cắt) (P) không? Giả sử (() tiếp xúc với (P) => d(M;() = 0 => MF
(Xem xét trình bày HS. Đánh giá - cho điểm). =0
* Một (P) xác định khi nào? => M ( F => F ( (() trái ĐK (ĐN) => (() không
Hoạt động II. Phương trình chính tắc của (P) tiếp xúc (P).
Bài toán: Cho parabol (P): biết tiêu điểm F và * HS nê các ĐK xác định (P).
đường chuẩn (. Hãy viết phương trình chính tắc (P).
Gợi ý: Trãn cơ sở ĐN (I) (SGK). HS tiếp cận khái niệm (đọc kỹ bài toán).
Viết PT *P): chú ý: M(x,y)
(P): (M: MF = d(M;()(
Chọn hệ tọa độ Oxy (SGK) Suy nghĩ: Muốn viết phương trình (P) phải biết
* Với cách chọn hệ trục Oxy (93) em cho biết tọa tọa độ các đường M; F; P; phương trình đường
độ các điểm F; M; P và PT ((). thẳng (()
Dự kiến: Khi chọn hệ trục Oxy: HS sẽ tìm tọa độ MF = MP
điểm và viết được PT (P). M(x,y); F(P/2, 0); P(-P/2, 0)
(() có PT: x + P/2 = 0
Hoạt động III. Từ: MF = MH
Câu hỏi (I) (BT1): củng cố khái niệm, định lý. 2
 P P
Để tìm phương trình (P): Điều cốt lõi là tạo ra yếu Ta có pt:  x    y 2  x  ( y2 = 2Px (P
tố nào.  2  2
* Chọn hệ trục Oxy => xác định tọa độ: tiêu điểm > 0)

Trang: 95
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
F; PT đường chuẩn (() => Viết được PT.
Bài tập 2: (Phát phiếu học tập 3 nhóm) (2 loại) Cách chọn hệ trục tọa độ Oxy:
Tự luận và trắc nghiệm. Tìm ra: tọa độ F, phương trình đường chuẩn (()
Nhóm 1: Viết PT chính tắc của parabol, biết: Ta sẽ viết được pt (P)
(P) có tiêu điểm F(3;0)
Nhóm (2) (P) qua điểm M (1;-1) - Ba nhóm nhận nhiệm vụ
1 - Thảo bạn đưa ra kết quả (nhóm trưởng trả lời).
Nhóm (3) (P): có tham số tiểu P = - Góp ý của nhóm bạn.
3
* Xem + quan sát làm việc của nhóm - các nhóm
trình bày GV chỉnh sửa kết quả. Đáp số:
Ghi nhận - cho điểm Nhóm (I): y2 = 12x
* Phát biểu trắc nghiệm Nhóm 2: y2 = x
Hoạt động IV. Chú ý: 2
Nhóm 3: y2 = x
y = ax2 + bx + c (a ( 0) (P) 3
* Tại sao đồ thị của hàm số: 2. Nhận phiếu: trắc nghiệm
y = ax2 + bx +c (a ( 0) là một đường parabol. (trả lời câu hỏi trong phiếu)
HS chỉ hàm số VD đơn giản: y = ax2
- Xác định tiêu điểm.
- Đường chuẩn d.
Hoạt động V. Hướng dẫn về nhà:
+ Học kỹ lý thuyết.
+ Làm bài tập 42 - 46 (SGK)
(Có chuẩn bị của GV)

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 96
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 10 Nâng Cao


Bài:BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PARABOL

1. Cho parabol (P) có tiêu điểm F(1,0), đường chuẩn (: x + 1 = 0. Phương trình chính tắc của (P) là:
A. x2 = y B. y2 = x C. y2 = 2x (D). y2 = 4x
2. Parabol (P) có pt x - y2 = 0 thì tiêu điểm F của (P) là:
1 1
A. (1, 0) B. (0, -1) (C). ( , 0) D. ( , 0)
4 2
3. Tham số tiêu của parabol (P) có tiêu điểm F(1, -2) và đường chuẩn (: 3x + 4y + 20 = 0 là:
(A). 3 B. 6 C. 2 D. 4
4. M ( (P): y2 = 4x và FM = 3 thì hoành độ của M là:
3
A. 1 B. 3 C. (D). 2
2
5. Cho (P): y2 = 4x.
Đường thẳng qua tiêu điểm F và vuông góc với trục ox cắt (P) tại M và N. Độ dài MN là:
A. 2 B. 1 C. 8 (D). 4
6. Cho A(2, 0) và (: x + 2 = 0. (C) là đường tròn luôn qua A và tiếp xúc với (. Tập hợp tâm các đường tròn
(C) là đường có pt:
A. (x - 2)2 + y2 = 4 B. y2 = 4x (C). 2x + y - 1 = 0 D. Một đáp số khác.
7. Cho (P): y2 = 8x. Đường thẳng nào dưới đây đi qua tiêu điểm của (P):
(A). x + y - 2 = 0 B. x - y + 2 = 0 C. 2x + y - 1 = 0 D. 2x - y + 1 = 0
8. Cho (P): y2 = 8x. Đường chuẩn ( của (P) đi qua điểm nào dưới đây;
(A). (-2, 0) B. (0, -2) C. (2, 0) D. (0, 2)
9. Cho M(x,y) thỏa hệ thức: x 2  y 2  x  2 . Tập hợp các điểm M là:
A. Đường tròn B. Elip C. Hypebol (D). Parabol
10. Parabol (P) có tiêu điểm F(1,2), đường chuẩn có pt: x - y = 0,
(P) cắt Oy tại 2 điểm mà tích hai trung độ là:
(A). -10 B. 8 C. -8 D. 10
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 97
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 10 Nâng Cao


Bài:BA ĐƯỜNG CÔNIC

 Tiết 44, 45:


I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Cung cấp cho học sinh cách nhìn tổng quát về ba đường Elip, Parabol và Hyperbol. Ba đường
cônic này được thống nhất dưới một định nghĩa chung, có liên quan đến đường chuẩn, tiêu điểm và
tâm sai. Chúng chỉ khác nhau bởi giá trị của tâm sai.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được kiến thức đã học để xác định đường chuẩn của Elip, Hyperbol, viết được phương
trình của các đường cônic khi biết một tiêu điểm và một đường chuẩn.
- Reìn cho học sinh kỹ năng logic, tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác, năng lực tư duy logic.
II. Chuẩn bị
a. Đối vơi mỗi học sinh
- Nắm vững cách xác định tiêu điểm của Elip, Hyperbol và Parabol, tính tâm sai e của Elip,
Hyperbol.
- Soạn bài phần học liên quan đến ba đường cônic.
b. Đối với giáo viên
- Giáo án
- Các file trình diêùn Geometer's Sketchpad (hoặc bảng phụ), phấn màu.
- Dự kiến tình huống.
III. Tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (5 phút)
Ôøn định lớp và kiểm tra kiến thức cũ
GV: Tinh tâm sai e của: Kiểm tra kiến thức cũ
2
x y 2 - HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi Tinh tâm sai e của:
a. (E): + =1 của GV
25 16 x2 y2
a: (E) : + =1
25 16
x2 y2
b. (H): − =1
9 16 x2 y2
b. (H) : − =1
Gọi 2 HS lãn bảng trình bày 9 16
Giải:
a) Ta có: a2 = 25 ( a = 5
Lưu lại bài giaitrãn bảng để b2 = 16
phần sau sử dụng ( c2 = a2 - b2 = 9 ( c = 3
c 3
Vậy: e = =
a 5
b. Ta có: a2 = 9 ( a = 3
b2 = 16
( c2 = a2 + b2 = 25 ( c = 5
c 3
Vậy: e = =
a 5

Trang: 98
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 2: (10 phút)
Tìm hiểu đường chuẩn của Elip 1. Đường chuẩn của Elip
Đặt vấn đề: (SGK) a. Định nghĩa: (SGK)
? Cho phương trình chính
x2 y2 HS: Tâm sai e của (E) là: e =
tắc của (E) : 2
+ 2
= 1 , c
a b
a
em hãy tính tâm sai e của
(E)
a
? Gọi Δ1 : x + =0 là
e
đường chuẩn ứng với tiêu
điểm F1.
a
? Gọi Δ2 : x − =0 là
e
đường chuẩn ứng với tiêu
điểm F2.
GV trình diêùn file: elip . c
MF1 = a + x = a + ex
gsp để minh họa LK1 a
(hoặc dùng bảng phụ)
? Cho M (x; y) (E), em d(M; Δ ) = | x + a |

1
e
hãy tính:
b. Tính chất: (SGK)
+ Tính MF1 ? | a + ex| a + ex
= = Chứng minh:
+ Tính d (M; Δ )? 1 e e
Với M (x,y) thuộc (E), ta có:
Từ đó suy ra tỉ số: MF1
=e c
MF1 d( M ;Δ 1 ) MF1 = a + x = a + ex
? a
d(M;Δ1 )
a | a + ex| a + ex
GV trình bày các bước d( M ; Δ 1 ) =| x + |= =
e e e
chứng minh thông qua kết
quả trả lời của HS. Từ đó, ta MF1
Suy ra: d(M ;Δ ) = e
có tính chất sau: 2

(GV nê tính chất và cho HS HS tìm hiểu lại quá trình Chứng minh tương tự, ta cũng có:
đọc lại một lần nữa) hình thành cách chứng minh. MF2
GV chỉnh sửa các bước đã =e
d( M; Δ 2 )
làm ở trãn để có phần
chứng minh.
Hoạt động 3: (5 phút)
Tìm hiểu đường chuẩn của Hyperbol 2. Đường chuẩn của Hyperbol
a. Định nghĩa: (SGK)
Tương tự (E)

b. Tính chất: (SGK)


GV trình diêùn file Chứng minh:
hyperbol.gsp để minh họa - HS suy nghĩ trả lời (Phần này cho hs tự chứng minh)

Trang: 99
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LK2 - HS làm việc trãn cơ sở pp HD: Với M (x,y) thuộc (H)
mà giáo viên vừa trình bày. c
(hoặc dùng bảng phụ) MF1 = a + x = a + ex
a

a | a + ex| a + ex
d( M ; Δ 1 ) =| x + |= =
e e e

MF1
Suy ra: =e
d(M ; Δ 2 )

Chứng minh tương tự, ta cũng có:


MF2
=e
d( M; Δ 2 )

+ Tương tự, xét x < 0 ta cũng có kết quả


trãn.
Hoạt động 4: (5 phút) Giải ví dụ 1
? Viết phương trình đường Ví dụ: 1
chuẩn như thế nào? Xác định đường chuẩn của:
? Ta cần tính giá trị nào? - HS làm việc cá nhân, trả lời x 2 y2
câu hỏi của GV, nê nhận xét a. (E) : + =1
25 16

x 2 y2
b. (H) : − =1
9 16
GV cho 2 HS lãn bảng giải
HS lãn bảng trình bày bài Giải:
giải a. Ta có: a2 = 25 ( a = 5
(Chú ý kiến thức cũ đã b2 = 16
kiểm tra đầu tiết học) ( c2 = a2 - b2 = 9 ( c = 3
c 3
Vậy: e = =
a 5
Do đó:
25
Đường chuẩn Δ1 : x + =0
3

25
Đường chuẩn Δ2 : x − =0
3
b. Ta có: a2 = 9 ( a = 3
b2 = 16
( c2 = a2 + b2 = 25 ( c = 5
c 5
Vậy: e = =
a 3
Do đó:
9
Đường chuẩn Δ1 : x + =0
5

9
Đường chuẩn Δ2 : x − =0
5

Hoạt động 5: (5 phút) Định nghĩa đường cônic 3. Định nghĩa đường cônic
MF Đối với Parabol (P), với M a. Định nghĩa: (SGK)
? Em hãy nê tỉ số d( M;Δ ) thuộc (P), ta có:
của Parabol, với M thuộc
Trang: 100
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Parabol. Vì sao? MF b. Lưu ý:
=1
d(M; Δ ) Elip là đường cônic có tâm sai e < 1
(GV nê định nghĩa đường Parabol là đường cônic có tâm sai e =
cônic và cho HS đọc lại một Vì MF = d (M; )
Δ

1
lần nữa) Hyperbol là đường cônic có tâm sai e >
1
Hoạt động 6: (5 phút) Giải ví dụ 2
Ví dụ 2:
Cho : x - y + 1 = 0 và điểm F (1; 1).
Δ

? Nhận xét gì về tâm sai e? Vì e = 2 >1 nãn cônic Viết phương trình của cônic nhận F là
? Nhận xét gì về đường trãn là một Hyperbol tiêu điểm, là đường chuẩn và có tâm
Δ

cônic này? sai e = 2 .


? Gọi M (x; y) thuộc Giải:
MF
Hyperbol thì ta có điều gì? = 2
d( M ;Δ ) Vì e = 2 > 1 nãn cônic trãn là một
? Hãy biến đổi biểu thức
này. Hyperbol.
Gọi M (x ; y) thuộc Hyperbol thì ta có:
MF
= 2 (*)
d( M ; Δ )

Ta lại có: MF = ( x −1) 2 +( y −1) 2

| x − y + 1|
d (M; Δ
)=
2
Cho nãn, từ (*) ta có:
( x −1) 2 +( y −1) 2 =| x −y +1|

( x2 + y2 - 4x - 4y + 2xy + 1 = 0
Vậy phương trình của (H) là:
x2 + y2 - 4x - 4y + 2xy + 1 = 0
Hoạt động 7: (8 phút) Luyện tập và củng cố
GV phát bài luyện tập cho HS làm việc cá nhân, trả lời Luyện tập:
từng bàn 2 bài tập trắc nghiệm.
Yê cầu HS vận dụng kiến
thức đã học để tìm kết quả
đúng.

GV nhắc lại nội dung đã


học
Hoạt động 8: (2 phút) Hướng dẫn học ở nhà
+ Yê cầu HS về nhà
- Tóm tắt bài học
- Làm bài tập 47, 48 trang
114 (SGK)
+ Nhắc HS ôn tập kiến thức
cũ chuẩn bị cho tiết sau ôn
tập chương III.

IV. Rút kinh nghiệm

Trang: 101
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 10 Nâng Cao


Bài:KIỂM TRA CUỐI NĂM

 Tiết 46 :
Gồm: * TNKQ: 15' (40%) gồm 10 câu trong đó có: 8 câu LC, 1 câu ĐK, 1 câu ĐS
* Tự luận: 30' (60%) gồm 2 bài, tỷ lệ kiến thức với mức độ nhận biết, hiểu với vận dụng và
khả năng bậc cao là 60 - 40.
BẢNG ĐẶC TRƯNG
Nhận Thông Khả năg bậc
Bài Chủ đề Vận dụng Tổng
biết hiểu cao
Hệ thức lượng Định lý cosin 1ĐK 1
trong tam giác
PT đường thẳng 1CL 1TL
PT đường thẳng 3
Góc giữa 2 đường thẳng 1LC
Pt đường tròn 1CL 1
Đường tròn Pt tiếp tuyến của đường 1LC 1
tròn
Elip Pt elip 1LC 1
Hyperbol 1LC 1LC 1TL 3
Parabol 1ĐS 1LC 2
Tổng 4 5 2 1 12
Điểm 16(%) 20 (%) (4% + 40% 100%
(1,6đ) (2đ) 20%) (4đ) (điểm
(2,4đ) 10)

A. ĐỀ TRẮC NGHIỆM
Số lượng: 10 câu (mỗi câu 0,4đ), thời gian 15'
1. Câu 1: Cho ( ABC có các cạnh a = 6 , b = 2, c = 3 + 1 . Số đo của góc A là: ....................
2. Câu 2: PT tham số đường thẳng d qua 2 điểm A (1;2), B (-2;1) là:
 x = 1 + 3t  x = −2 + t x = 1− t x = 1− t
I.  (t(/R) II.  (t(/R) III.  (t(/R) IV.  (t(/R)
y = 2 + t  y = 1 + 3t  y = 2 + 3t  y = 2 − 3t
3. Góc giữa 2 đường thẳng (d1): 7x - 3y + 6 = 0 và (d2): 2x - 5y - 4 = 0 là:
ϕ

I. 600
ϕ
II. 900 III.
ϕ
450 IV.
ϕ
300 ϕ

4. Phương trình đường tròn ( ) có đường kính AB với A (1;1), B (7;4) là:
ξ

I. x2 + y2 + 8x - 6y - 12 = 0 II. x2 + y2 + 8x + 6y + 12 = 0
III. x2 + y2 - 8x - 6y - 12 = 0 IV. x2 + y2 - 8x - 6y + 12 = 0
5. Cho đường tròn ( ξ ) có phương trình x2 + y2 - 3x - y = . phương trình tiếp tuyến của ( ξ ) tại điểm M
(1; -1) là:
I. x + 3y - 2 = 0 II. x - 3y - 2 = 0
III. x + 3y +2 = 0 IV. x - 3y + 2 = 0
12
6. Phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 26 và tâm sai e = 13
là:

x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
I. + =1 II. + =1 III. + =1 IV. + =1
25 169 169 25 36 25 25 39
7. Phương trình chính tắc của hyperbol (H) có tiêu điểm f(-6;0) tâm sai e = 3 là:
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
I. − =1 II. − =1 III. − =1 IV. − =1
12 24 24 12 32 4 4 32

Trang: 102
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8. Cho parabol (P): y2 = 8x. Mệnh đề nào sau đây sai
I. (P) có tiêu điểm F (2;0) II. Đường chuẩn của (P) có phương trình x = -2
III. Tâm sai của (P) là e = 3/2 IV. Tiếp tuyến tại đỉnh của (p) có pt x = 0
9. Phương trình chính tắc của parabol (P) đi qua M (2;4) là
I. y = 2x2 - 4 II. y2 = 8x III. y = 8x2 IV. x2 = 8y
x2 y2
10. Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hyperbol (H) có pt −
25 9
=1 là:
I. x2 + y2 = 25 II. x2 + y2 = 16 III. x2 + y2 = 36 IV. x2 + y2 = 6

B. ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN


Thời gian 30’
Câu 1: Cho ( ABC có đỉnh A (2; 2) và 2 đường cao (BI), (CK) có pt:
(BI): 9x – 3y – 4 = 0
(CK): x + y – 2 = 0
(1đ) a. Tìm toa độ trực tâm H của ( ABC và viết phương trình đường cao (AH)
(1đ) b. Viết pt cạnh BC
x2 y2
Câu 2: Cho hyperbol (H): −
16 9
=1

(1đ) a. Hãy tính độ dài trục thực, trục ảo và tiêu cực của (H)
(1đ) b. Xác định phương trình các đường chuẩn của (H)
(2đ) c. Viết pt chính tắc của elip (E) có các tiêu điểm là tiêu điểm của (H) và đi qua các đỉnh của
hình chữ nhật cơ sở của (H)

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 103
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 10 Nâng Cao


Bài:BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

 Tiết 48:
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức về:
 Véctơ và ứng dụng vào việc giải bài tập
 Hệ thức lượng trong tam giác. Aïp dụng vào bài toán thực tế
 Sử dụng phương pháp tọa độ trong mặt phẳng để viết phương trình tham số, phương trình
tổng quát của đường thẳng, phương trình đường tròn, elíp, hypebol, parabol
 Chuyển đổi giữa hình học tổng hợp - Tọa độ - Véctơ.
2. Về kỹ năng:
 Reìn kỹ năng chuyển đổi giữ hình học tổng hợp - tọa độ - vectơ
 Thành thạo các phép toán về véctơ hệ thức lượng, xác định các yếu tố hình học và lập
đường phương trình các đường elíp, hypebol, parabol.
3. Về tư duy:
 Bước đầu đại số hóa hình học
 Hiểu được cách chuyển đổi giữa hình học tổng hợp - tọa độ - vectơ
4. Về thái độ:
 Bước đầu hiểu được ứng dụng của tọa độ trong tính toán
 Biết vận dụng kiến thức đã học và các bài toán thực tế.
 Hiểu và vẽ được các đường elíp, hypebol, parabol.
II. CHUẨN BỊ Về PHƯƠNG TIệN DẠY HỌC
1. Chuẩn bị cácbiểu bảng để dạy theo nhóm và các phiếu học tập.
2. Chuẩn bị các hình vẽ để minh họa
3. Chuẩn bị máy móc và màn hình
4. Chuẩn bị tài liệu, đề bài để phát cho học sinh
III. Về PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
1. Gợi mở vấn đáp
2. Chia nhóm nhỏ để cùng nhau học tập
3. Phân các hoạt động học tập theo phiếu
IV. TIếN HÌNH BÀI HỌC
Hoạt động 1:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho A (1,4); B (4,0); C(-2,-2).
1. Chứng tỏ rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tính chu vi ( ABC
2. Tính tọa độ trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp ( ABC.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên

Trang: 104
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Nhận phiếu học tập và nghiên cứu cách giải - Phân nhóm học sinh theo trình độ: Nhóm Y; TB
(câu 1); nhóm K; G (câu 2)
- Độc lập tiếp hành giải toán, hội ý cả nhóm - Giao nhiêm vụ và theo dõi hoạt động của học
- Thông báo kết quả cho giáo viên khi đã hoàn sinh , hướng dẫn khi cần thiết.
thành nhiệm vụ - Nhận và chính xác hóa các kết quả của 1 hoặc 2
- Chính xác hóa kết quả (ghi lời giải của bài toàn). học sinh hoàn thành nhiệm vụ đầu tiêun.
- Chú ý các cách giải khác - Đánh giá kết quả, chú ý sai lầm thường gặp.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả - Đưa ra lời giải ngắn gọn nhất cho cả lớp
- Hướng dẫn các cách giải khác
- Chú ý phân tích để học sinh hiểu cách chuyển
đổi từ ngôn ngữ hình học sang ngôn ngữ tọa độ
khi giải toán.
Hoạt động 2:
Thành lập bảng chuyển đổi giữa hình học tổng hợp - vectơ - tọa độ
HÌNH HỌC VÉCTƠ TỌA ĐỘ
TỔNG HỢP
A. A, B, C là a. AB; AC không cùng phương a. AB =(3;−4); AC =(−3;−6)
ba đỉnh của
một tam giác. 3 = k (−3)
 hệ VN
A, B, C không
AB ≠ AC
− 4 = k (−6)
thẳng hàng b. AB = AC + BC AB = 9 + 16 = 15
b. Chu vi tam
giác ABC b. AC = 9 + 36 = 45 = 3 5
BC = 36 + 4 = 40

 AH .BC = 0 Chu vi = 5 + 3 5 +2 10

a. Điểm H là a. 
 BH . AC = 0 a. Gọi H (x; y)
trực tâm của
AH = ( x − 1; y − 4)
( ABC
BC = (−6;−2)
BH = ( x − 4; y )
AC = (−3;−6)
AH .BC = 0 ⇔ 3 x + y − 7 = 0
BH . AC = 0 ⇔ x + 2 y − 4 = 0

3 x + y − 7 = 0
Giải hệ pt 
GA + GB + GC = 0 x + 2 y − 4 = 0

b. Điểm G là
b.
0G =
1
3
(
OA + OB + OC ) H (2; 1)
trọng tâm của ( 1
x = ( x A + x B + xC ) = 1
ABC b.
3
c. 1 2
y = ( y A + y B + yC ) =
IA = IB = IC 3 3
c. Điểm I là Vậy G ( 1; 2/3)
tâm đường IA = IB
 c.
tròn ngoại tiếp 
( ABC IA = IC

Trang: 105
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

( x A − x) + ( y A − y ) = ( x B − x) + ( y B − y )
2 2 2



( x A − x) + ( y A − y ) = ( x C − x) + ( y C − y )
2 2 2

6 x − 8 y + 1 = 0
⇔
2 x + 4 y − 3 = 0
Vậy I (1/2; 1/2)

Hoạt động 3: Phiếu học tập số 3. D


Bài tập:
1
Để đo chiều cao CD của một
cái tháp, với C là chân tháp và D là
đỉnh. Vì không thể đến chân tháp
được nãn từ hai điểm A, B có khoảng
cách AB = 30m sao cho A, B, C 67
43
thẳng hàng, người ta đo được các góc A C
CAD = 430, góc CBD = 670. Hãy B
tính chiều cao CD của tháp.

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Học sinh nhận phiếu và thảo luận theo - Giáo viên giao nhiệm vụ
nhóm. - Giúp đở HS định hướng cách giải
- Các nhóm tìm phương pháp giải đúng nhất - Rút nhận xét kết quả của các nhóm và đánh giá. Sau
và trình bày trãn bảng giấy. đó giáo viên giải tóm tắc lãn bảng đen.
^
D1 =24 0

sin A sin 430


BD = AB = 30. ≈ 50,3
sin D1 sin 24 0

Vậy CD=BD sin 670 = 46,3m


Hoạt động 4: Phiếu học tập số 4
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho bốn điểm P (3,2); Q(-3,2); R(-3,-2); S(3,-2) và I(2,5).
1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng PR
2. Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng PR
3. Viết phương trình Elip và Hyperbol có cùng hình chữ nhật cơ sở PQRS và tìm tọa độ các tiêu
điểm.

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Các nhóm thảo luận, định hướng và giải bài tập - Giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Ghi vào phiếu trả lời - Giúp đỡ định hướng giải quyết
- Đại diện nhóm trình bày cách giải - Đánh giá kết quả, chọn cách giải ngắn gọn nhất
ghi lãn bảng đen
- Kết quả:
1. PT đường thẳng PR: 2x - 3y = 0.
121
2. PT đường tròn: (x-2)2 + (y-5)2 = 13

x2 y2
3. PT CT Elip: 9
+
4
=1

x2 y2
PTCT HypebolL 9

4
=1

V. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN Về NHÀ

Trang: 106
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Nhắc lại các kiến thức và các phương pháp chứng minh đã thực hiện qua các bài tập trãn.
- Làm tiếp các bài tập ở phần ôn tập cuối năm trong sách giáo khoa
- Tiết ôn tập sau thực hành bài tập trắc nghiệm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 107
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 10 Nâng Cao


Bài:BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

 Tiết 49:
I. Mục tiêu bài dạy, phương pháp
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các khái niệm định nghĩa, tính chất cách viết các phương trình của đường
tròn, elip, hypebol, parabol
2. Kỹ năng:
- Biết áp dụng các khái niệm định nghĩa để viết phương trình đường tròn, elip, hypebol, parabol
- Từ các phương trình xác định được các yếu tố của các đường như tâm, bán kính của đường tròn,
độ dài trục lớn, bé của Elip...
3. Tư duy: Phát triển tư duy trực quan và tư duy logic. Giúp học sinh thấy được ứng dụng
của các đường bậc hai trong việc giải các bài toán liên quan.
4. Thái độ:
- Reìn luyện tính cẩn thận chính xác
- Biết được ứng dụng của toán học trong thực tiêuùn
5. Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy
II. Chuẩn bị
- GV: sách giáo khoa và sách bài tập lớp 10 nâng cao, giáo án
- HS:
III. Tiến trình bài học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
1. Đường tròn:
Bài 6:
b. A (3; 4) và B (6; 0) Viết HS viết phương trình đường trung Phương trình đường trung trực của
phương trình đường tròn trực của hai đoạn thẳng OA, OB từ OA là x = 3
ngoại tiếp tam giác OAB. đó có hệ. Phương trình đường trung trực của
Hướng dẫn HS nhận dạng I (3; ) là tọa độ tâm của đường tròn OA là x - 2y =0.
bài toán Bán kính R = OI = Ta có hệ
Tìm tâm và bán kính Phương trình đường tròn ngoại tiếp
Tìm các hệ số của các tam giác OAB là I (3; ) là tọa độ tâm của đường tròn
phương trình bằng cách (x - 3)2 + (y - )2 = Bán kính R = OI =
giải hệ ba ẩn. * HS có thể tìm tâm bằng cách áp Phương trình đường tròn ngoại tiếp
dụng IA = IB, IA = IC để xét hệ tam giác OAB là
C2: HS xét hệ phương trình ba ẩn (x - 3)2 + (y - )2 =
là các hệ số a, b, c của phương
trình đường tròn.
Tam giác OAB cân tại đỉnh A nãn
HS phát hiện tam giác OAB cân tại có một đường phân giác trong có
đỉnh A nãn có một đường phân phương trình x = 3 và phương trình
giác trong có phương trình x = 3 phân giác góc O có phương trình x
và phương trình phân giác góc O - 2y = 0 từ đó suy ra tâm I của
có phương trình x - 2y = 0 từ đó đường tròn là giao điểm của hai
d. Viết phương trình đường suy ra tâm I của đường tròn là giao đường phân giác nãn có tọa độ là
tròn nội tiếp tam giác điểm của hai đường phân giác nãn (3; ).
OAB. có tọa độ là (3, ).
Ngoài cách tìm tâm bằng Bán kính r = d (I; OB) =
Trang: 108
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
cách tìm giao điểm của hai Phương trình đường tròn nội tiếp Bán kính r = d (I; OB) =
đường phân giác ta còn có tam giác OAB là: Phương trình đường tròn nội tiếp
thể áp dụng cách tìm nào (x - 3)2 + (y - )2 = tam giác OAB là:
khác. C2: HS có thể áp dụng tính chất (x - 3)2 + (y - )2 =
đường phân giác để tìm tọa độ tâm
đường tròn. Phương trình đường thẳng M1M2
HS dựa vào khoảng cách d = R để (
trả lời d (O; M1M2) = 4
Một em nê cách tính R cả lớp tính Đường thẳng luôn tiếp xúc với một
và cho kết quả. đường tròn tâm O bán kính R = 4
d (O; M1M2) = 4 cố định.
Đường thẳng luôn tiếp xúc với một
đường tròn tâm O bán kính R = 4

Bài 7: Trong mặt phẳng tọa


độ, với mỗi số m ≠ 0, xét
hai điểm M1 (-4;m) và M2
16 Phương trình đường thẳng A1M2
(4; m
) HS tìm tọa độ giao điểm I 2x - my + 8 = 0
c. Chứng tỏ rằng đường Phương trình đường thẳng A1M2 Phương trình đường thẳng A2M1
thẳng M1M2 luôn tiếp xúc 2x - my + 8 = 0 Mx + 8y - 4m = 0
với một đường tròn cố Phương trình đường thẳng A2M1 Từ đó tìm được tọa độ giao điểm I
định. Mx + 8y - 4m = 0 là
Để một đường thẳng luôn Từ đó tìm được tọa độ giao điểm I Ta có:
tiếp xúc với một đường là Hypebol có hai đường tiệm cận là
tròn ta cần chứng minh Ta có: y=;y=-
điều gì?
Hướng dẫn đường thẳng Học sinh dãù dàng tìm ra hypebol
luôn cách đều một điểm cố có hai đường tiệm cận là Hình chữ nhật cơ sở có hai kích
định cho trước một khoảng y=;y= thước
không đổi. Hình chữ nhật cơ sở có hai kích 2a = 8 và 2b = 4 diện tích S = 32
2. Các đường cô níc: thước 2a = 8 và 2b = 4 diện tích S Phương trình của (() là
Bài 7 = 32 (4
e. Chứng minh rằng khi m Phương trình của (() là Từ đó suy ra giao điểm
thay đổi, I luôn luôn nằm (4 Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
trãn một elip (E) xác định. Từ đó suy ra giao điểm MN và PQ ta có
Xác định tọa độ tiêu điểm Gọi I và J lần lượt là trung điểm
của elip đó. của MN và PQ ta có Vậy xI = xJ. Do I, J cùng thuộc
Hướng dẫn HS nhận dạng đường thẳng MN nãn suy ra I = J
bài toán. Ta chứng minh Vậy xI = xJ. Do I, J cùng thuộc
tọa độ của I thỏa mãn đường thẳng MN nãn suy ra I = J
phương trình của một elip a. Parabol (P): y2 = 4x có tham số
(E) xác định. Xác định tọa tiêu p = 2
độ tiêu điểm của elip đó. Suy ra tiêu điểm F (1;0) và phương a. Parabol (P): y2 = 4x có tham số
Hướng dẫn HS nhận dạng bài trình đường chuẩn d là x + 1 = 0 tiêu p = 2
toán. Ta chứngminh tọa độ b. K = (-1;m) H = (0;m) M = ( Suy ra tiêu điểm F (1; 0) và phương
của I thỏa mãn phương trình m trình đường chuẩn d là x + 1 = 0
c. I = (0; 2 ) . Phương trình đường b. K = (-1;m) H = (0;m) M = (
của một e lip cố định với mọi
m của (H) thẳng IM. m2
; m)
b. Tính diện tích HCN cơ 4x - 2my + m2 = 0 4
sở của (H) Hệ phương trình có một nghiệm
c. Chứng minh các điểm duy nhất
Trang: 109
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3  m2 m
M(5; 2
) và N (8; 3 3 ) 
4 x − 2my + m = 0
2
x = c. I = (0; 2
) . Phương trình đường
 2 ⇒ 4

y = 4x y = m
thuộc (H)  thẳng IM.
d. Viết phương trình đường 4x - 2my + m2 = 0
Nãn đường thẳng IM chỉ có chung
thẳng (() đi qua M và N. Hệ phương trình có một nghiệm
với (P) điểm M
tìm các giao điểm P, Q của duy nhất
d. Đường thẳng IM có véctơ pháp
( với hai đường tiệm cận  m2
của (H) tuyến n = (4;−2m) ta có KF =(4;- 
4 x − 2my + m = 0
2
x =
 2 ⇒ 4
e. Chứng minh rằng các 2m) do đó KF cùng phương với 
y = 4x y = m

trung điểm của hai đoạn n . Vậy KF ⊥IM
thẳng PQ và MN trùng Nãn đường thẳng IM chỉ có chung
Do M thuộc (P) nãn MF = MK với (P) điểm M
nhau
(MK bằng khoản cách từ M đến d. Đường thẳng IM có véctơ pháp
hướng dẫn hai điểm có tọa
đường chuẩn
độ trùng nhau tuyến n = (4;−2m) ta có KF =(4;-
d. trong tam giác cân MNF, đường
bài 9: 2m) do đó KF cùng phương với
thẳng MI vuông góc với KF nãn
Cho (P) có phương trình:
MI là phân giác góc KMF n . Vậy KF ⊥ IM
y2 = 4x
a. Xác định tọa độ tiêu Do M thuộc (P) nãn MF = MK
điểm F và phương trình (MK bằng khoản cách từ M đến
chuẩn d của (P) đường chuẩn
b. Đường thẳng ( có d. trong tam giác cân MNF, đường
phương trình y = m (m(0) thẳng MI vuông góc với KF nãn MI
lần lượt cắt d,Oy và (P) tại là phân giác góc KMF
các điểm K, H, M. Tìm tọa
độ các điểm đó.
c. Gọi I là trung điểm của
OH. Viết phương trình
đường IM và chứng tỏ rằng
đường thẳng IM cắt (P) tại
một điểm duy nhất.
d. Chứng minh rằng MI
vuông góc KF. Từ đó suy
ra MI là phân giác của góc
KMF.
Hướng dẫn dùng phương
pháp véctơ để chứng minh.
Aïp dụng định nghĩa của
(P) để suy ra tam giác
KMF cân tại M.

IV. Dặn dò: Học kỹ bài và làm bài tập trong các chương

Trang: 110
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán – Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn:
A. x2 2y2 - 4x - 8y + 1 = 0 B. 4x2 + y2 - 10x - 6y - 2 = 0
C. x2 + y2 2x - 8y + 20 = 0 D. x2 + y2 - 4x + 6y - 12 = 0
Đáp án: D
Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình đường tròn:
A. 1 < m < 2 B. -2 ( m ( 1 C. m < 1 hay m > 2
D. m < -2 hay m > 1
Đáp án C
Câu 3: Đường tròn đi qua ba điểm A (-2; 4), B (5;5), C (2;6) có phương trình là.
A. x2 + y2 + 4x + 2y + 20 = 0 B. x2 + y2 - 2x -y + 10 = 0
C. x2 + y2 - 4x - 2y + 20 = 0 A. x2 + y2 - 4x - 2y - 20 = 0
Đáp án D
Câu 4: Lập tương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là (-3;0) ; (3;0) và hai tiêu điểm (-1;0) (1;0) ta được
x2 y2 x2 y2 x2 y 2
A. 9
+
1
=1 B. 8
+
9
=1 C. 9
+
8
=1 D.

x2 y2
+ =1
1 9
Đáp án C
12
Câu 5: Một elip có trục lớn bằng 26 tâm sai e = 13
. Trục nhỏ elip bằng bao nhiê
A. 5 B. 10 C. 12 D. 24
Đáp án B
9
Câu 6: Cho hyperbol (H) đi qua điểm A ( 2
; 5) và có phương trình hai đường tiệm cận là 2x ( 3y = 0 >
phương trình chính tắc của (H):
x2 y2 x2 y2
A. 4

9
=1 C. −
13 9
=1

x2 y2 x2 y2
B. 9

4
=1 D. −
13 4
=1

Đáp án B
x2 y2
Câu 7: Cho hyperbol: −
99 33
=1 . Tính góc giữa hai đường tiệm cận:
A. 900 B. 300 C. 600 D. 450
Đáp án C
Câu 8: Cho parabol (P) có đỉnh là gốc tọa độ và nhận (() : x = 4 là đường chuẩn. Phương trình của (P) là:
A. y2 = -16x B. y2 = 16x C. x2 = 8y D. x2 =
- 8y
Đáp án A
Câu 9: Bốn parabol sau đây có cùng đặc điểm gì?
(1) y2 = 8x (2) y2 = -4x (3) x2 = 2y (4) x2 =
-6y
A. Tiêu điểm B. Trục đối xứng C. Đường chuẩn D. Tâm sai
Đáp án D
x2 y2
Câu 10: Dây cung của elip (E): +
a2 b2
=1 (0 < b < a) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là:

2c 2 2b 2 2b 2 a2
A. a
B. a
C. c
D. c

Trang: 111

You might also like