Professional Documents
Culture Documents
VTĐ 1) V
ôn kế được mắc vào mạch điện có U = 220 V. Khi mắc nối tiếp với R1 = 15 kΩ thì V chỉ U1 = 70 V. Khi mắc
nối tiếp V với R2 thì V chỉ U2 = 20 V. Tìm R2? (70kΩ).
VTĐ 2) H
ai điện trở R1, R2 mắc vào hiệu điện thế U = 12 V. Lần đầu R1, R2 mắc sông song, dòng mạch chính Is = 10
A. Lần sau R1, R2 mắc nối tiếp, dòng trong mạch chỉ In = 2,4 A.
Tìm R1, R2 .( 2Ω; 3 Ω).
VTĐ 3) C
ho mạch điện như hình vẽ. R1 = 12 Ω; R2 = 15Ω ; R3 = 5 Ω, cường độ dòng điện qua mạch chính I = 2 A.
Tìm cường độ dòng điện qua từng điện trở.
I1 = 1,25 A; I2 = I3 = 0,75 A.
VTĐ 4) C
ho mạch điện như hình vẽ. Biết UMN = 18 V, Cường độ qua R2 là
I2 = 2 A. Tìm:
a.R1 nếu R2 = 6Ω ; R3 = 3 Ω.
b. R3 nếu R1 = 6Ω ; R2 = 3 Ω.
c. R2 nếu R1 = 5Ω ; R2 = 3 Ω.
VTĐ 5) H
ai điện trở R1 = 2000Ω ; R2 = 3000 Ω mắc nối tiếp với nguồn U = 180 V. Vôn kế V mắc song song với R1,
chỉ 60 V. Tìm số chỉ của vôn kế đó khi mắc song song với R2.(90 V).
VTĐ 6) H
ai điện trở R1 = 6Ω ; R2 = 4 Ω. Chịu được cường độ dòng tối đa là 1 A và 1,2 A. Hỏi bộ hai điện trở chịu
được cường độ tối đa là bao nhiêu nếu chúng mắc:
a. Nối tiếp.(1A)
b. Song song. (2A)
VTĐ 7) Cho
mạch điện như hình vẽ.R1 = 36 Ω; R2 = 12Ω ; R3 = 20 Ω, R4 = 30 Ω, UAB = 54 V. Tìm
cường độ dòng điện qua từng điện trở.
Đs: I1= 1,5 A; I2 = 2,25 A; I3 = 1,35 A, I4 = 0,9 A.
VTĐ 8) C
ho mạch điện như hình vẽ.R1 = 22,5 Ω; R2 = 12Ω ; R3 = 5 Ω, R4 = 150 Ω, UAB = 12 V. Tìm điện trở tương
đương của mạch và cường độ dòng điện qua từng điện trở.
ĐS: R = 30Ω; I1 = 0,4 A; I2 = 0,25 A; I3 = I4 = 0,15 A.
VTĐ 12) C
ho mạch điện như hình vẽ, nguồn U1 = 3,6 V, U2 = 2,4 V, điện trở R1 = 12 Ω; R2 = 6 Ω, R3 = 10 Ω, Tìm
cường độ dòng điện qua mỗi nguồn. Biết điện trở am pe kế rất nhỏ.
Đs : 0,6 A ; 0,9 A ; 1 A.
VTĐ 13) C
ho mạch điện như hình vẽ, R4 = R2.
Nếu nối A, B với nguồn U = 120 V thì I3 = 2 A, UCD = 30 V.Nếu nối C, D với nguồn thì U’ = 120 V thì UAB’
= 20 V. Tìm R1 ; R2 ; R3.(6 Ω ; 30 Ω ; 15 Ω ).
VTĐ 14) C
ho mạch điện như hình vẽ, R1 = 8 Ω; R2 = 2 Ω ; R3 = 4 Ω, UAB = 9 V, RA = 0.
a. Cho R4 = 4 Ω. Xác định chiều và cường độ dòng điện qua ampe kế.
b. Tính lại câu a khi R4 = 1 Ω.
c. Biết dòng điện qua ampe kế có chiều từ N đến M, cường độ IA = 0,9 A. Tính R4.
VTĐ 15) C
ho mạch điện như hình vẽ. U AB = 12 V, R1 = 5 Ω; R2 = 10 Ω ; R3 = 25 Ω, C1 = 6 µF ; C2 = 9 µ F. Ban đầu
khoá K mở, các tụ chưa tích điện trước khi mắc vào mạch. Tính điện lượng q chuyển qua R khi K đóng và
chiều chuyển động của các electron. (48 µC)
VTĐ 16) Cho
mạch điện như hình vẽ:U AB = 75 V, R2 = 2R1 = 6 Ω; 10 Ω ; R3 = 9Ω.
a. Cho R4 = 2 Ω. Tính cường độ dòng điện qua CD.
VTĐ 17) C
ho mạch điện như hình vẽ, các ampe kế đều có điện trở RA. Biết ampe kế A1 chỉ 3 A; A2 chỉ 4A.
a. Tìm số chỉ của A3, A4 và cường độ dòng điện qua R.
b. Biết R = 3 Ω. Tìm RA
Đs: a) 1A; 5 A; 2A; b) 1Ω
VTĐ 18) M
ột điện kế có điện trở Rg = 12 Ω, đo được dòng điện lớn nhất 20 mA.
a. Để biến điện kế thành ampe kế đo được dòng điện lớn nhất là 0,5 A, phải mắc sơn thế nào và có giá trị là
bao nhiêu?(Rs = 0,5 Ω )
b. Để biến điện kế thành vôn kế đo được hiệu điện thế lớn nhất 12 V, phải mắc trở
phụ thế nào thế nào và có giá trị là bao nhiêu? (RV = 588 V).
VTĐ 19) Cho
mạch điện như hình vẽ, R1 = 15 Ω; R2 = R3 = R4 = 10 Ω. Điện trở của dây nối và
Am pe kế không đáng kể.
a. Tìm RAB .(7,5 Ω )
b. Biết ampe kế chỉ 3 A. Tính UAB và cường độ dòng điện qua các trở.
I1 = 2 A = I2 ; I3 = I4 = 1 A. UAB = 30 V.
VTĐ 20) C
ho mạch điện như hình vẽ, R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = 10 Ω. Điện trở của dây nối và Am pe kế không đáng
kể.Tìm RAB Số chỉ ampe kế và cường độ dòng điện qua các trở
RAB = 6 Ω ; IA = 4 A; ; I3 = I4 = 1 A; I1 = 2 A; I2 = 3 A.
VTĐ 21) C
ho mạch điện như hình vẽ, R1 = R2 = 2 Ω ; R3 = R4 = R5 = R6 = 4 Ω. Điện trở của dây nối và Am pe kế
không đáng kể.
A. Tính RAB.
b. Cho UAB = 12 V. Tìm số chỉ ampe kế và cường độ dòng điện qua các trở
RAB = 2 Ω ; IA1 = I4 = 3 A; ; I3 = I6 = 0,75 A; I1 = 2 A; I2 = 1,5 A.;
IA2 = 4,5 A; IA3 = 5,25A
VTĐ 22) Cho
mạch điện như hình vẽ, R1 = 15 Ω ; R2 = 30 Ω ; R3 = 45 Ω Điện trở của dây nối và
Am pe kế không đáng kể. UAB = 75 V.
a. Cho R4 = 10 Ω thì ampe kế chỉ bao nhiêu? ( IA = 2 A).
b. Điều chỉnh R4 để ampe kế chỉ số 0. Tính trị số R4 khi đó.(90 Ω )
VTĐ 23) C
ho mạch điện như hình vẽ, R1 = R2 = R3 = R4 = 2 Ω; R5 = R 6 = 1 Ω ; R7 = 4 Ω. Điện trở của vôn kế rất lớn,
điện trở của dây nối và Am pe kế không đáng kể. UAB = 6 V. Tính RAB Tìm số chỉ ampe kế và cường độ dòng
điện qua các trở.
Iα = 2 A; IA2 = I3 = I4 = 1 A.; I1 = 1 A; I5 = I6 = 2 A.
VTĐ 24) C
ho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào hai đầu A và B hiệu điện thế UAB = 60 V thì UCD = 15 V và cường độ
dòng điện qua R3 = 1 A. Nếu đặt vào hai đầu C và D hiệu điện thế UCD = 60 V thì UAB = 10 V. Tính R1, R2 ,
R3.
R1 = 6 Ω ; R2 = 30 Ω ; R3 = 15 Ω.
VTĐ 30) M
ột chì đường kính d1 = 0,5 mm dùng làm cầu chì, dây chịu được cường độ dòng điện tối đa I ≤ 3 A. Hỏi dây
chì đường kính d2 = 2 mm chịu được cường độ dòng điện tối đa là bao nhiêu? Biết nhiệt lượng toả ra môi
trường xung quanh tỉ lệ thuận với diện tích mặt ngoài của dây.(I2 = 24 A)
VTĐ 31) C
ó 6 bóng đèn giống hệt nhau mắc thành hai dãy nối tiếp. Công suất một đèn là 25 W. Giả sử một đèn trong
dãy AC bị cháy. Tính công suất các đèn còn lại.
Đs: 16 W và 36 W
VTĐ27)Một tụ điện có điện dung 25 µF được tích điện đến hiệu điện thế 400 V
trong 1s. Tính cường độ trung bình của dòng điện trong quá trình tích
điện.(0,01A).
VTĐ28)Cho mạch điện như hình vẽ: U = 12 V; R1= 16 Ω; R2 = 40 Ω; R3 = 10 Ω; R4 =
60 Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở.
VTĐ29)Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế U = 24 V; R1= 40 Ω; R2 = 80 Ω;
R3 = 60 Ω; R4 = 20 Ω.
a. Tính cường độ dòng điện qua khoá K khi K đóng.
b. Tính hiệu điện thế UCD khi khoá K mở.
VTĐ30)Một bộ Ác quy có suất điện động 12 V và dung lượng 5Ah.
a. Ác quy này có thể sử dụng trong khoảng thời gian bao lâu nếu nó cung cấp dòng điện
cường độ 0,25 A.(20 h)
b. Ac quy sau thời gian sử dụng được nạp điện trở lại dưới hiệu điện thế 20 V, dòng điện có cường độ 2 A.
Tìm điện trở của ac quy. (4Ω )
VTĐ31)Hai bóng đèn Đ (220 V – 100 W) được mắc nối tiếp nhau vào mạng điện 220 V. Tính công suất tổng
cộng của hai bóng đèn, cho rằng điện trở của bóng đèn không đổi theo nhiệt độ.(50 W)
VTĐ32)Một cái ấm điện dùng dây điện trở để đun sôi nước. Với ấm này nước phải mất 15 phút mới sôi. Hỏi
phải thay đổi độ dài của dây điện như thế nào để thời gian đun sôi nước chỉ là 12 phút? (Bớt 1/5 chiều dài).
VTĐ33)Cho mạch điện như hình vẽ. U = 18 V, ACB là một biến rcon chạy, hai đèn Đ1(3V- 3W) và Đ2(6V-
12W), các dây nối có điện trở không đáng kể. Hai đèn đều sáng bình thường, hãy xác định:
a. Vị trí của từng bóng đèn..(Đ2 ở mạch chính)
b. Giá trị lớn nhất của biến trở ACB. (7,5 Ω )
c. Hai bóng đèn đang sáng bình thường, nếu dịch chuyển con chạy C về phía đầu B thì độ sáng của mỗi đèn
thay đổi thế nào? Cho điện trở của đèn không thay đổi theo nhiệt độ.(Đ1, Đ2 sáng lên).
VTĐ34)Ba điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 30 Ω , R3 = 60 Ω được mắc vào mạch điện như hình
vẽ. Mỗi điện trở chỉ chịu được công suất tối đa là 1,2 W. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và
B là U. Tìm U để các điện trở không bị hỏng. (U ≤ 9 V).
VTĐ35)Công suất toả nhiệt của điện trở R có dòng điện cường độ I chạy qua có biểu thức
P = RI2 = U2/R. Có thể kết luận như thế nào sau đây?
A. P tỉ lệ thuận với R. .
B. P tỉ lệ nghịch với R.
C. P vừa tỉ lệ nghịch với R vừa tỉ lệ thuận với R
D. Phải có thêm yếu tố mới kết luận được
VTĐ36) Dụng cụ toả nhiệt A cung cấp nhiều nhiệt hơn dụng cụ toả nhiệt B. Có thể suy ra kết luận nào sau
đây?
A. Công suất điện của A lớn hơn công suất điện của B.
B. Dụng cụ A có điện trở lớn hơn dụng cụ B.
C. Dòng điện qua A có cường độ lớn hơn dòng điện qua B.
D. Kết luận A, B, C đều Sai.
Có 3 bóng đèn Đ1 (220 V- 25W); Đ2 (220 V- 75W); Đ3 (220 V- 100W. Điện trở của bóng đèn được
xem là không đổi theo nhiệt độ. Hãy trả lời các câu hỏi sau :
Có 3 bóng đèn điện cùng hiệu điện thế định mức U. Thực hiện
các cách mắc sau:
VTĐ43)Nếu giữa các công suất có hệ thức: P1 + P2 = P3 và muốn các
đèn sáng bình thường, phải chọn cách mắc nào?
A. 3 đèn nối tiếp . B. 3 đèn mắc song song.
C. Đ1 // Đ2 nối tiếp Đ3. D. Hoặc A hoặc B.
VTĐ44)Nếu các công suất bằng nhau (P1 = P2 = P3 ) và muốn các đèn sáng bình thường, phải chọn cách mắc
nào?
A. 3 đèn nối tiếp . B. 3 đèn mắc song song.
C. Đ1 // Đ2 nối tiếp Đ3. D. Hoặc A hoặc B.
VTĐ45)Nếu công suất bất kì và muốn các đèn sáng bình thường, phải chọn cách mắc nào?
A. 3 đèn nối tiếp . B. 3 đèn mắc song song.
C. Đ1 // Đ2 nối tiếp Đ3. D. Hoặc A hoặc B.
VTĐ46)Giữa hai điểm A và B của mạch điện có hai điện trở giống nhau, mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai
điện trở này luôn không đổi. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 50 W. Nếu các điện trở này mắc song
song thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 50 W. B. 100 W. C. 200 W. D. Một giá trị khác.
VTĐ47) Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = R2 = R3. Công suất tiêu thụ của điện trở R1 là P1 = 50 W. Công suất
tiêu thụ ở điện trở R2 là bao nhiêu?
A. 25 W. B. 12,5 W. C. 100 W. D. Một giá trị khác.
VTĐ48)Có hai bóng đèn Đ1 (12 V – 6 W) và Đ2 (12 V- 4,5 W). Để sử
dụng cả hai bóng đèn sáng bình thường với nguồn U = 24 V người ta
thực hiện hai cách mắc như hình vẽ dưới đây, có dùng thêm 1 điện trở
phụ. Các điện trở phụ r1; r2 có giá trị bao nhiêu?
A. 12 Ω ; 16 Ω ; B. 24 Ω ; 32 Ω ; C. 36 Ω ; 48 Ω D. Một giá trị
khác.
VTĐ49)Hiệu suất của hai mạch có giáy trị nào?
ĐỊNH LUẬT OHM CHO TOÀN MẠCH và CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH
VTĐ57)Một bộ nguồn nối tiếp gầm hai nguồn điện ξ1 = 3 V; r1 = 0,6 Ω và ξ2 = 1,5
V; r2= 0,4 Ω mắc với một biến trở thành một mạch kín.
a. Khi biến trở có giá trị R = 8 Ω, hãy tính cường độ dòng điện trong mạch và
hiẹu điện thế giữa hai cực của nguồn.(0,5 A; 2,7V; 1,3 V).
b. Biến trở có giá trị bằng bao nhiêu để hiệu điện thế giữa hai cực của một
trong hai nguồn bằng không. (0,2 Ω).
VTĐ58)Một dây đồng chất, tiết diện không đổi, có điện trở R = 6 Ω được uốn thành đường
trròn và chia thành 3 phần bằng nhaubởi 3 pin. Mỗi pin có suất điện động ξ = 1,5 V, điện
trở trong không đáng kể. Các pin mắc cùng chiều.
a. Giữa hai điểm xuyên tâm đối A, B mắc bằng dây nối điện trở không đáng kể một tụ
điện có điện dung C = 1mF. Tính điện tích của tụ. Bản nào tích điện dương?
b. Thay tụ bằng một vôn kế có điện trở R0 = 3Ω. Vôn kế chỉ bao nhiêu?
VTĐ59)Một bộ nguồn song song gồm hai nguồn điện, mỗi nguồn có sđ đ ξ = 6 V, điện trở trong r = 2Ω, mắc
với mạch ngoài là một điện trở R = 11 Ω.
a. Tính cường độ dòng điện qua điện trở.(0,5 A).
b. Mắc nối tiếp với một trong hai nguồn điện điện trở R0 = 4 Ω,. Tính cường độ dòng điện qua điện trở R
lúc này.(0,48A).
VTĐ60)Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện khác nhau mắc song song, một nguồn có suất điện động và trở
trong ξ1 = 6 V; r1 = 3 Ω và ξ2 = 4 V; r2= 2 Ω.
a. Với R bằng bao nhiêu thì :
- Nguồn ξ2 là nguồn phát điện.(R < 6Ω)
- Nguồn ξ1 là nguồn phát điện..(R > 6Ω)
- Không có dòng điện đi qua nguồn ξ2 ..(R = 6Ω)
VTĐ77)Cho mạch điện như hình vẽ; ξ = 15 V, r = 1 Ω; R1 = 2 Ω. Biết công suất tiêu thụ trên
R lớn nhất. Tính công suất tiêu thụ trên R đó. (PR = 37,5 W)
VTĐ78)Một bộ nguồn có suất điện động ξ = 18 V, điện trở trong r = 6 Ω mắc với mạch ngoài
gồm 4 bóng đèn loại 6 V – 3 W.
a. Tìm cách mắc để các bóng đèn sáng bình thường.
b. Tính hiệu suất của nguồn điện trong từng cách mắc. Cách nào lợi hơn?
VTĐ79)Một bộ nguồn có suất điện động ξ = 18 V, điện trở trong r = 6 Ω mắc với mạch ngoài gồm các bóng
đèn loại 6 V – 3 W.
a. Có thể mắc tối đa mấy bóng đèn để các đèn sáng bình thường và phải mắc chúng như thế nào?
b. Nếu chỉ có 6 bóng đèn thì phải mắc chúng như thế nào để các bóng sáng bình thường. Trong các cách mắc
đó cách nào có lợi hơn?
VTĐ80)Khi đo hiệu diện thế UAB giữa hai đầu đầu một vật dẫn và cường độ I chạy qua vật dẫn đó, người ta
nhận được các cặp giá trị (UAB, I) cho trong bảng sau?
I(mA) 0 2.0 3.0 3.9 7.0 10.1 15.2
UAB(V) 0 2 3 4 7 10 15
a. Vẽ đồ thị biểu diễn đặc trưng cường độ - điện áp của vật dẫn.
b. Từ đồ thị suy ra giá trị của R của vật dẫn.
VTĐ81)Một mạch điện gồm nguồn điện ξ1 = 18 V, điện trở trong r1 = 1 Ω, nguồn điện ξ2, điện trở trong r2 và
điện trở ngoài R = 9 Ω. Nếu ξ1, ξ2 mắc nối tiếp thì dòng điện qua R là I1 = 2,5 A. Còn nếu ξ1, ξ2 mắc xung
đối thì thì dòng điện qua R là I2 = 0,5 A. Tìm ξ2 và r2 và hiệu điện thế giữa hai cực của ξ2 trong hai trường
hợp đó. Cho biết ξ1 > ξ2.
VTĐ82)Một bộ ác quy có suất điện động ξ = 6 V, điện trở trong r = 0,6 Ω được nạp điên bằng nguồn điện có
hiệu điện thế U = 12 V. Người ta mắc nối tiếp với ác quy một biến trở R để điều chỉnh cường độ được nạp.
a. Xác định điện trở của biến trở R khi dòng điện nạp I1 = 2 A.(2,4 Ω )
b. Thời gian cần nạp t1 = 4 h. Tính dung lượng của acquy.(8 Ah)
c. Nếu dòng nạp I2 = 2,5 A thì thời gian cần nạp là bao nhiêu?(3h12p)
VTĐ84)Cho ba nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2 V, điện trở trong 1 Ω và một tụ điện C
có điện dung 3 µF được mắc theo các sơ đồ như hình a, b, c. Tìm điện tích của tụ trong mỗi sơ đồ.a) q = 0;
b) q = 8 µC; c) q = 4 µC.
VTĐ85)Cho mạch điện có sơ đồ như hình . Các nguồn điện có suất điện động và điện trở
trong tương ứng là ξ1,r1; ξ2, r2 (ξ1> ξ2 ).
a. Tìm công thức xác định UAB.
b. Với những giá trị nào của R thì nguồn ξ2 là nguồn phát (I2 > 0), không phát không thu
(I2 = 0) và là máy thu (I2 < 0)?
VTĐ88)Cho mạch điện có sơ đồ. Cho biết ξ1 = 12 V; r1 = 1 Ω ; AB là một thanh điện trở
đồng chất có tiết diện đều, có độ dài AB = 11,5 cm và có điện trở tổng cộng RAB = 23 Ω.
Khi dịch chuyển con chạy C sao cho điện kế G chỉ số 0. Khi đó AC = 1,5 cm. Tìm suất
điện động ξ2. (ξ2 = 1,5 V)
VTĐ89)Cho mạch điện ξ1 = 1,9 V; r1 = 0,3 Ω ; ξ2 =1,7 V; ξ3 =1,6 V ; r2 = r3 = 0,1 Ω; Ampe kế chỉ số 0. Tính
điện trở R và cường độ dòng điện qua các mạch nhánh.(R = 0,8 Ω )
VTĐ90)Cho mạch điện. Biết ξ1 = ξ2; R1 = 3 Ω; R2 = 6 Ω; r2 = 0,4 Ω. Hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn ξ1 bằng không. Tính r1.(2,4 Ω)
VTĐ91)Cho mạch điện. Biết R1 = R2 = R3 = R4 = 2 Ω; ξ1 = 1,5 Ω. Cần phải mắc vào AB một
nguồn có suất điện động ξ2 bằng bao nhiêu và mắc hai cực như thế nào để dòng điện qua R2 =
0? Điện trở trong của các nguồn không đáng kể.(cực dương vào A, ξ2 = 3V)
VTĐ239)Chọn đáp số đúng.Trong mạch điện như hình vẽ điện trở của vôn kế là 1000Ω. Số chỉ của vôn kế là
A. 6 V. B. 2 V. C. 1 V. D. 3 V.
VTĐ240)Trong mạch điện như hình vẽ, trường hợp nào số chỉ của
ampe kế lớn nhất ?
A. K1 mở, K2 mở, K3 mở.
B. K1đóng, K2 đóng, K3 mở.
C. K1đóng, K2 mở, K3 đóng.
D. K1đóng, K2 đóng, K3 đóng.
VTĐ241)Một động cơ điện mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Cuộn dây của động cơ có điện
trở R. Khi động cơ hoạt động cường độ động cơ là I. Tính I để công suất đạt cực đại và hiệu suất động cơ.
A. I = U/4R; H = 40%. B. I = U/2R; H = 50%.
C. I = U/2R; H = 60%. D. I = U/4R; H = 60%. .
VTĐ242)Trong sơ đồ như hình dưới, cường độ dòng điện qua điện trở 4 Ωlà I4. Cường độ dòng điện qua điện
trở 12 Ω là I12, với
A. I12 = 2I4 B. I12 = 3I4 C. I12 = 0,75I4 D. I12 = 1,5I4
VTĐ243)Hai pin được ghép với nhau theo sơ đồ như hình vẽ. Tìm cường độ dòng
điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A, B trong trường hợp: Hai pin
ghép nối tiếp như hình vẽ có suất điện động bằng nhau và bằng , còn điện trở
trong và khác nhau.
ξ (r2 − r1 ) ξ (r2 + r1 )
A. UAB = B. UAB =
r1 + r2 r1 − r2
ξ (r1 − r2 ) ξ (r2 + r1 )
C. UAB = D. UAB =
r1 + r2 r1 + r2
VTĐ244)Một dòng điện không đổi có I = 5A chạy qua một dây kim loại hình trụ,
tiết diện thẳng S = 1cm2. Tìm vận tốc trung bình của chuyển động có hướng của
các electron. Biết mật độ electron tự do trong dây đó là n = 3.1028m-3.
A. v = 10-6 m/s B. v = 10-4 m/s C. v = 10-5 m/s D. v = 10-7 m/s
VTĐ245)Cho mạch điện: R2= 5 Ω; R3 = 7,5 Ω; R1= 2 Ω; điện trở của Ampe kế không đáng kể. Suất điện
động của nguồn điện E = 18V; điện trở trong của nguồn r0 = 1 Ω . Ampe kế chỉ bao nhiêu.
A. 1,2A.
B. 1,8A.
C. 0,8A.
D. 1,5A.