Professional Documents
Culture Documents
Tổng
ổ quan Kinh tế
ế học
z Một
ộ số khái niệm
ệ kinh tế cơ bản
2
Mục tiêu của chương
z Một
ộ số khái niệm
ệ kinh tế cơ bản
3
Định nghĩa Kinh tế học
4
Định nghĩa Kinh tế học
z KINH TẾ HỌC
Ọ là môn khoa học
ọ về sự
ự lựa
ự
chọn – nó giải thích tại sao các cá nhân,
d
doanh
h nghiệp,
hiệ h hoặc
ặ chính
hí h phủ
hủ llạii đ
đưa ra llựa
chọn như vậy khi họ phải đối mặt với sự
KHAN HIẾM.
5
Định nghĩa Kinh tế học
z Kinh tế học
ọ sẽ trả lời ba câu hỏi;;
1. Sản xuất hàng hóa gì và số lượng bao nhiêu?
2. Sản xuất
ấ hàng hóa đó bằng
ằ cách gì (K hay L)?
6
Mục tiêu của chương
z Một
ộ số khái niệm
ệ kinh tế cơ bản
7
Nguyên lý nền tảng
8
Nguyên lý nền tảng
z Nguyên lý 1
– Chúng ta phải đối mặt với sự đánh đổi: do khan hiếm và
phải lựa chọn nên chúng ta phải chấp nhận từ bỏ một thứ
để nhận được một thứ khác.
9
Nguyên lý nền tảng
z Nguyên lý 2
– Chúng ta đưa ra lựa chọn dựa trên các giá trị cận biên
z Lợi ích cận biên (quy luật lợi ích cận biên giảm dần)
z Chi phí cận biên (quy luật chi phí cận biên tăng dần)
10
Nguyên lý nền tảng
z Nguyên
g y lýý3
– Trao đổi hàng hóa tự nguyện sẽ làm cả hai bên
mua và
à bá
bán được
đ llợii
11
Nguyên lý nền tảng
z Nguyên lý 4
– Trong một số trường hợp, thị trường gặp phải những
khuyết tật hoặc do xã hội không chỉ theo đuổi duy nhất mục
tiêu hiệu quả (mà còn có mục tiêu công bằng) nên đôi khi
chính phủ có thể tham gia nhằm cải thiện tính hiệu quả
hoặc tính công bằng.
12
Mục tiêu của chương
z Một
ộ số khái niệm
ệ kinh tế cơ bản
13
Phân nhánh kinh tế học
z Các nhà kinh tế nhìn nhận và phân tích nền kinh tế để lý giải cơ
chế hoạt động của nó từ hai góc độ vi mô và vĩ mô.
14
Kinh tế Vi mô
z Kinh tế Vi mô là môn học nghiên cứu hành vi của các cá nhân và các
doanh nghiệp và cách thức tương tác giữa các tác nhân này trên thị
trường
z VD:
– hộ gia đình mua bao nhiêu hàng hóa, cung cấp bao nhiêu giờ lao động
– DN thuê bao nhiêu lao động và bán bao nhiêu hàng hóa
15
Kinh tế Vĩ mô
z VD:
– Nghiên cứu tăng trưởng kinh tế, thất nghiệp, lạm phát.
– N hiê cứu
Nghiên ứ cán
á cân
â th
thương mại,
i cán
á cân
â vốn,
ố tỷ giá.
iá
16
Phân nhánh Kinh tế học
17
Phân tích thực chứng
18
Phân tích chuẩn tắc
19
Mục tiêu của chương
z Một
ộ số khái niệm
ệ kinh tế cơ bản
20
Phương pháp phân tích kinh tế
z Mục
ụ tiêu của nhà kinh tế là đưa ra các nhận
ậ
định thực chứng phù hợp với thực tế và giúp
chúng
hú ta hiể
hiểu nền
ề ki
kinh
h tế
ế vận
ậ hành
hà h ra sao,
từ đó có thể làm định hướng cho các nhận
định chuẩn tắc của chúng ta.
21
Các bước phân tích
1. Quan sát
1 2. Xây dựng
Đo lường mô hình
3. Kiểm chứng
mô hình
22
Vai trò của giả thiết
– Nếu giả thiết lại làm méo mó quá nhiều thực tế thì
mô hình có thể đưa ra những nhận định sai lầm
nghiêm trọng.
23
Công cụ phân tích
– Khi thất nghiệp tăng cao thì mức sản lượng trong
nền kinh tế sẽ giảm xuống
24
Công cụ phân tích
z Phân tích bằng toán: biểu diễn và biến đổi thông qua
các phương trình toán học để đi đến kết luận; biểu
diễn
d ễ bằ
bằng
g đồ tthị,…
ị,
– Qd = a – bP; a và b > 0
– (1 – Y/Y
Y/Y*)) = α(u – u
u*):
): trong đó Y là sản lượng thực tế,
tế YY* là
sản lượng tự nhiên; u là thất nghiệp thực tế và u* là thất
nghiệp tự nhiên.
25
Công cụ phân tích
26
Mục tiêu của chương
z Một
ộ số khái niệm
ệ kinh tế cơ bản
27
Một số khái niệm kinh tế cơ bản
z Thị trường:
– Thị trường
t ờ cạnh
h ttranh:
h không
khô có
ó người
ời bán
bá hhay người
ời mua nào
à có
ó khả năng
ă ápá đặt
giá
– Thị trường phi cạnh tranh: người bán hoặc người mua có khả năng áp đặt giá trong
một chừng mực nào đó.
z Giá cả:
– Giá cả danh nghĩa: biểu diễn bằng tiền tệ
– Giá cả thực tế: phản ánh giá tương đối; cho biết chênh lệch giữa giá hàng hóa A với
mặt bằng giá chung
28
Một số khái niệm kinh tế cơ bản
10 25 Q
29
Một số khái niệm kinh tế cơ bản
10 30 Q
30
Một số
ố khái niệm
iệ ki
kinh
h tế cơ bả
bản
2
Mục tiêu của chương
3
Nguồn gốc của Kinh tế Vĩ mô
z Kinh tế Vĩ mô hiện
ệ đại
ạ bắt đầu xuất hiện
ệ
trong thời kỳ đại khủng hoảng.
4
Nguồn gốc của Kinh tế Vĩ mô
5
Mục tiêu của chương
6
Vấn đề trọng tâm
z Tăng
g trưởng
g Kinh tế
z Thất nghiệp
z Lạm phát
7
Vấn đề trọng tâm
z Hoạt
ạ động
ộ g ngoại
g ạ thương
g và đầu tư nước
ngoài (kinh tế quốc tế)
8
Tăng trưởng kinh tế
9
Tăng trưởng kinh tế
10
Tăngg trưởng
g …2.6% một
ộ
dài hạn là… năm
Năm
z GDP thực
ự tế biến động
ộ g xung
gqquanh GDP
tiềm năng
– Chu kỳ kinh doanh là những biến
ế động lặp đi lặp
lại nhưng không định kỳ của GDP thực tế.
12
Chu kỳ kinh doanh
z Các g
giai đoạn
ạ của chu kỳỳ kinh doanh
– Suy thoái
z GDP th
thực tế giảm
iả liên
liê ttục ttrong một
ột khoảng
kh ả thời gian
i
– Tăng trưởng
z GDP thực tế tăng
13
Chu kỳ kinh doanh
14
ôla tính theo năm 1992
GDP tiềm năng
Tăng trưởng
Đỉnh tăng
trưởngg
Đáy
áy suy tthoái
oá
ế (nghìn tỷ đô
Suy thoái
GDP thực tế
Năm
17
ộng
ghiệp (% lực lượng lao độ
Tỷ lệ thất ng
Năm
Thất nghiệp
hiệ của nền kinh tế Mỹ
Nguồn: Bài giảng Kinh tế học của Michael Parkin
Lạm phát
z Lạm
ạ phát
p là sự
ựggia tăng
g liên tục
ụ của mức
giá chung theo thời gian.
19
át (% năm)
Tỷ lệ lạm phá
T
Năm
Lạm phát
hát của nền kinh tế Mỹ
Nguồn: Bài giảng Kinh tế học của Michael Parkin
Kinh tế quốc tế
z Những
ữ gbbiến
ế độ
động
g của ttình hình tthế
ếggiới
ớ sẽ
tác động tới tình hình kinh tế trong nước
21
Kinh tế quốc tế
22
Kinh tế quốc tế
– Tỷ giá cố định
23
hoản vãng lai (%GDP)
cân tài kh
Cán
Năm
3
3. Giảm thất nghiệp
25
Công cụ của chính sách kinh tế vĩ mô
26
Công cụ của chính sách kinh tế vĩ mô
27
Mục tiêu của chương
28
Nhiệm vụ của nhà kinh tế vĩ mô
z Dự
ự báo kinh tế vĩ mô
– Tương đối thành công trong ngắn hạn nhưng
th ờ thất bại
thường b i ttrong dài h
hạn
– Có rất
ất ítt nhà
à kinh tế ttham
a ggia
a vào
ào cô
công
g việc
ệc này
ày
29
Nhiệm vụ của nhà kinh tế vĩ mô
30
Mục tiêu của chương
31
Sự bất đồng của các nhà kinh tế
z Nhận
ậ định
ị thực
ự chứng
g thường
g có mức độ
ộ
nhất trí cao hơn giữa các nhà kinh tế
32
Sự bất đồng của các nhà kinh tế
Phái Cổ
ổ điển
ể vs. Phái Keynes
33
Sự bất đồng của các nhà kinh tế
z Giả định giá cả ở các thị trường z Giả định giá cả ở các thị trường
đều linh hoạt và duy trì thị cứng nhắc trong ngắn hạn và
trường luôn cân bằng do vậy thị trường không phải
34
Chương 3
Đo lường GDP,
GDP tăng trưởng kinh tế,
tế
và lạm phát
Xây dựng khái niệm GDP thực tế và tính toán tăng trưởng kinh
tế
Giải thích những hạn chế của chỉ tiêu GDP với vai trò là thước
đo về mức sống
2
Mục tiêu của chương
Trình bày cách thức đo lường Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và
cách tính lạm phát
Giải thích một số hạn chế của CPI trong vai trò đo lường lạm
phát.
3
Mục tiêu của chương
Xây dựng khái niệm GDP thực tế và tính toán tăng trưởng kinh
tế
Giải thích những hạn chế của chỉ tiêu GDP với vai trò là thước
đo về mức sống
4
Tổng sản phẩm trong nước
Tổng
g sản p
phẩm trong
g nước ((GDP – Gross
Domestic Product) là giá trị thị trường của tất
cả
ả hà
hàng hó
hóa và
à dị
dịch
h vụ cuối
ối cùng
ù đ được sản
ả
xuất ra trong một nước và trong một thời kỳ
nhất định.
5
Tổng sản phẩm trong nước
– 1g
gà trống
g + 1 vịt
ị mái = 2 con ?
– 80.000VND*1
80.000VND 1 gà trống + 60.000VND
60.000VND*1
1 vịt mái = 140.000
(VND)
6
Tổng sản phẩm trong nước
7
Tổng sản phẩm trong nước
8
Tổng sản phẩm trong nước
9
Tổng sản phẩm trong nước
– VD: một công ty lắp ráp ôtô mua dây chuyển lắp
ráp từ công ty khác với giá 1 triệu USD và tuổi thọ
dây cchuyển
uyể là
à 10
0 năm.
ă
10
Tổng sản phẩm trong nước
– GDP = 2 triệu USD (ôtô hoàn chỉnh) + 1 triệu USD (dây chuyền) =
3 triệu USD => Đúng/Sai???
ôtô hoàn chỉnh cũng hàm chứa cả $100.000 (1 triệu USD/10 năm),
Giá trị dây chuyền bằng 1 triệu USD cũng hàm chứa phần này => tính
trùng
Tuy nhiên, GDP không trừ đi phần khấu hao này và do đó vẫn có một
phần tính trùng bằng giá trị hao mòn của tư bản trong GDP.
11
Tổng sản phẩm trong nước
12
Tổng sản phẩm trong nước
13
Tổng sản phẩm trong nước
…Trong
g một
ộ thời kỳ
ỳ nhất định
ị
– Mọi hoạt động sản xuất diễn ra từ ngày 1/1/2006
tới 31/12/2006 sẽ
ẽ được
đ tí h vào
tính à GDP năm
ă 2006
2006.
14
Mục tiêu của chương
Xây dựng khái niệm GDP thực tế và tính toán tăng trưởng kinh
tế
Giải thích những hạn chế của chỉ tiêu GDP với vai trò là thước
đo về mức sống
15
Đo lường GDP
3p
phương
gppháp
p
– Phương pháp giá trị gia tăng (Value Added
A
Approach
h)
16
Đo lường GDP
Doanh nghiệp A
Chúng ta có thể làm sáng
Lương 15.000
tỏ tại sao cả ba cách tiếp
Doanh thu 35.000 cận đều cho chúng ta kết
Hàng bán cho công chúng 10.000 quả giống nhau về tình hình
hoạt động g kinh tế bằng
g một
Hà bán
Hàng bá cho
h DN B 25 000
25.000
bài tập đơn giản
Lợi nhuận 20.000
Doanh nghiệp A
L
Lương 15 000
15.000 Cách tiếp cận giá trị gia tăng đo
Doanh thu 35.000 lường bằng cách cộng giá trị gia
Hàng bán cho công chúng 10.000 tăng của mỗi doanh nghiệp (cái
Hàng bán cho DN B 25.000 mà DN tạo ra thêm).
Lợi nhuận 20.000
VAA = 35.000
VAB = 40.000-25.000
40 000 25 000 = 15
15.000
000
Doanh nghiệp B
Lương 10.000 GDP = VAA + VAB = 35.000 +
Hàng
g mua từ DN A 25.000 15.000 = 50.000
Doanh nghiệp A
Cách tiếp cận thu nhập đo lường
L
Lương 15 000
15.000
hoạt động kinh tế bằng cách
Doanh thu 35.000
cộng tất cả thu nhập mà các nhà
Hàng bán cho công chúng 10.000 sản xuất nhận được
Hàng bán cho DN B 25.000
Lợi nhuận 20.000 Tổng mức lương mà hai DN trả
là $25.000
Doanh nghiệp B
Lương 10.000 Tổng lợi nhuận của hai DN là
Hàng
g mua từ DN A 25.000 $25.000
$ 5 000
Doanh thu 40.000
Phương
g pháp
p pg giá trịị gia
g tăng:
g
– GDP = ΣVAi
21
Phương pháp Giá trị gia tăng
VA
Nông dân VA
nông dân
Chi tiêu
trung gian
Thợ xay gạo Giá trị VA thợ
Lúa mỳ Xay gạo
Chi tiêu
cuối cùng
VA thợ
Th làm
Thợ là bánh
bá h Giá trị bột mỳ Làm bánh
Cửa hàng
g VA chủ cửa
Giá bán buôn bánh mỳ hà bá
hàng bánh
h
bán bánh
Phương
g pphápp thu nhậpp
– GDP = w + r + i + π + Te + D
w: thu nhập từ tiền lương
D: khấu hao
23
Đo lường GDP
Phương
gppháp
p chi tiêu
– GDP = C + I + G + NX
C tiê
C: tiêu dù
dùng của
ủ hộ gia
i đình
đì h gồm
ồ hàng
hà ttrong nước
ớ và
à
hàng nhập khẩu
I chi
I: hi tiê
tiêu đầu
đầ ttư của
ủ ddoanh
h nghiệp
hiệ
NX: xuất
ấ khẩu
ẩ ròng
24
Đo lường GDP
GDP = C + I + G + X – IM
GDP = C + I + G + NX
25
Đo lường GDP
26
Đo lường GDP
Đầu tư:
– Đầu
ầ tư cốố định vào kinh doanh: máy móc, thiếtế bị
– Đầu tư vào nhà ở
– Đầ ttư vào
Đầu à hà
hàng tồ
tồn kh
kho: nguyên
ê liệ
liệu, bán
bá thà
thành
h
phẩm, thành phẩm lưu kho.
Biến động của lượng hàng tồn kho thường
được dùng để dự báo chu kỳ kinh doanh.
27
Đo lường GDP
Lượng
ợ g tư bản giảm
g do sự
ự hao mòn,, hư hỏng
g
của máy móc → khấu hao
28
Tư bản và Đầu tư
4
Đầu tư
ròng
Tổng
3 Đầu tư
Khấu hao
2
Tư bản
Tư bản Tư bản Tư bản
Ban đầu
Ban đầu Ban đầu Ban đầu
1 trừ khấu trừ khấu
hao
hao
Tư bản
0
T
– Không
g tính các khoản chi trợ
ợ cấp
p (g
(giao dịch
ị một
ộ chiều))
30
Đo lường GDP
31
Tổng chi
Tổ hi tiê
tiêu, tổng
tổ ththu nhập
hậ
và sản lượng
20
Hộ gia đình G
C Chính phủ
Y CP
vay
34
Các chỉ tiêu đo lường thu nhập khác
Tổng
g sản p
phẩm q
quốc dân ((GNP):
)
– GNP = GDP + NFA
NFA thu
NFA: th nhập
hậ nhân
hâ tố ròng
ò từ nước
ớ ngoài
ài
35
Các chỉ tiêu đo lường thu nhập khác
36
Các chỉ tiêu đo lường thu nhập khác
37
Mục tiêu của chương
Xây dựng khái niệm GDP thực tế và tính toán tăng trưởng kinh
tế
Giải thích những hạn chế của chỉ tiêu GDP với vai trò là thước
đo về mức sống
38
Tính toán tăng trưởng kinh tế
TH1 TH2
GDP2006 = ΣP06× Q06 = 1,1
1 1 tỷ GDP2006 = ΣP94× Q06 = 1,1
1 1 tỷ
USD USD
GDP2005 = ΣP05× Q05 = 1,0 tỷ GDP2005 = ΣP94× Q05 = 1,0 tỷ
USD USD
GDP06 > GDP05 → có tăng GDP06 > GDP05 → có tăng
trưởng kinh tế và mức sống đã trưởng kinh tế và mức sống đã
gia tăng (giả sử dân số không gia tăng (giả sử dân số không
thay đổi) → Đ hay S? thay đổi) → Đ hay S?
39
Tính toán tăng trưởng kinh tế
Tăng
g trưởng
g kinh tế hàm ý sự
ựggia tăng
g mức
sống của dân cư nói chung (giả định dân số
khô thay
không h đổi) tức
ứ là mỗi
ỗi người
ời dâ
dân sẽ
ẽ
được tiêu dùng nhiều hàng hóa và dịch vụ
hơn.
40
Tính toán tăng trưởng kinh tế
Ở trường
g hợp
ợp 1,, ta không
g chắc chắn việc
ệ
Q06 > Q05 hay không, do vậy không thể kết
l ậ có
luận ó tăng
ă trưởng
ở kikinh
h tế
ế
Ở ttrường
ườ g hợp
ợp 2,, ta cchắc
ắc cchắn
ắ rằng
ằ g Q06 > Q05
và do vậy nền kinh tế có tăng trưởng.
41
Tính toán tăng trưởng kinh tế
42
Tính toán tăng trưởng kinh tế
GDP thực
ự tế ((GDPr)
– GDP thực tế sử dụng giá của năm cơ sở (gốc) để
tí h
tính.
43
Tính toán tăng trưởng kinh tế
D 06
=
∑ P 06
× Q 06
× 100
∑P 94
×Q 06
GDP
G
44
Tính toán tăng trưởng kinh tế
GDP − GDP
06 05
g06 = r
05
×100% r
GDPr
45
Tính toán tăng trưởng kinh tế
Tốc độ tăng giá năm 2006 là phần trăm gia tăng chỉ
số điều chỉnh GDP năm 2006 so với chỉ số điều chỉnh
GDP năm
G ă 2005.
005
06
D −D05
g 06
p = GDP
05
GDP
×100%
DGDP
46
Mục tiêu của chương
Xây dựng khái niệm GDP thực tế và tính toán tăng trưởng kinh
tế
Giải thích những hạn chế của chỉ tiêu GDP với vai trò là thước
đo về mức sống
47
Hạn chế của chỉ tiêu GDP
Phúc lợi
ợ kinh tế phản
p ánh mức độ
ộ hạnh
ạ phúc
p
và thỏa mãn của dân chúng.
48
Hạn chế của chỉ tiêu GDP
49
Hạn chế của chỉ tiêu GDP
2. Không tính tới vấn đề công bằng và các yếu tố khác như tuổi thọ và mức
độ dân chủ
50
Mục tiêu của chương
Trình bày cách thức đo lường Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và
cách tính lạm phát
Giải thích một số hạn chế của CPI trong vai trò đo lường lạm
phát.
51
Khái niệm lạm phát
Lạm
ạ phát
p là sự
ựggia tăng
g liên tục
ụ mức g
giá
chung theo thời gian.
52
Mục tiêu của chương
Trình bày cách thức đo lường Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và
cách tính lạm phát
Giải thích một số hạn chế của CPI trong vai trò đo lường lạm
phát.
53
Đo lường lạm phát
1. Chọn
ọ giỏ
g hàng
g
Giỏ hàng này gồm các hàng hóa tiêu dùng mà
một
ột người
ời bì
bình
h th
thường
ờ mua
54
Đo lường lạm phát
2. Tính chi p
phí g
giỏ hàng
g
Sử dụng giá cả để tính ra chi phí giỏ hàng tại
một
ột số
ố thời điểm
điể
Thời điểm của một năm được chọn làm năm cơ sở 0
55
Cấu trúc giỏ hàng tiêu dùng,
dùng 2005
Lương thực, thực
3 59% 3.31%
3.59%
phẩm
ẩ
Đồ uống, thuốc lá
5.41%
May mặc, mũ
9.04%
nón, giày dép
42.85%
Nhà ở và vật liệu xây
5 42%
5.42% dựng
d
Thiết bị và đồ dùng
8.62% gia đình
Dược phẩm,
phẩm y tế
9.99%
Phương tiện đi
7.21%
lại liên lạc
lại,
4.56%
56
Đo lường lạm phát
CPI tại thời điểm t bằng chi phí giỏ hàng tính theo
giá thời điểm t chia chi phí giỏ hàng tính theo giá
năm cơ sở.
CPI t =
∑ P ×Q t 0
×100
57
∑ P ×Q 0 0
Đo lường lạm phát
CPI t − CPI t −1
πt = ×100%
CPI t −1
58
Mục tiêu của chương
Trình bày cách thức đo lường Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và
cách tính lạm phát
Giải thích một số hạn chế của CPI trong vai trò đo lường lạm
phát.
59
Chỉ số
ố giá
iá tiêu
tiê dùng
dù CPI và
à
chỉ số điều chỉnh GDP
thay đổi
ổ → Chỉ số
ố Giỏ hàng được cố
ố định
Paasche → Chỉ số Laspeyres
60
Tỷ lệ lạm phát (% năm)
Năm
So sánh
á h giữa
iữ CPI và
à chỉ
hỉ số
ố điều
điề chỉnh
hỉ h GDP
Nguồn: Bài giảng Kinh tế học của Michael Parkin
Mục tiêu của chương
Trình bày cách thức đo lường Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và
cách tính lạm phát
Giải thích một số hạn chế của CPI trong vai trò đo lường lạm
phát.
62
Hạn chế của chỉ số giá tiêu dùng
1. Không
gpphản ánh được
ợ sự
ự thayy đổi chất
lượng hàng hóa
Giá tăng có thể
ể do chất
ấ lượng tăng
63
Hạn chế của chỉ số giá tiêu dùng
64
Hạn chế của chỉ số giá tiêu dùng
3. Độ
ộ lệch
ệ thayy thế
Giá gà tăng khiến người ta chuyển sang tiêu
dù nhiều
dùng hiề thịt lợn
l → chi
hi phí
hí tăng
tă không
khô nhiều
hiề
65
Sử dụng tỷ lệ lạm phát
66
Sử dụng tỷ lệ lạm phát
67
Lãi suất
(% năm)
15
Lãi suất
danh nghĩa
10
2
Mục tiêu của chương
3
Lực lượng lao động và thất nghiệp
4
Lực lượng lao động và thất nghiệp
5
Lực lượng lao động và thất nghiệp
z Nhóm trong
g lực
ự lượng
ợ g lao động
ộ g được
ợ chia
thành 2 nhóm
– Có việc
– Thất nghiệp
6
Dân số
Ngoài
Trong
g độ
ộ tuổi lao động
ộ g
ĐTLĐ
Ngoài
Lực lượng
LLLĐ
Lao động
Có việc
Thất nghiệp
0 20 40 80
Lực lượng lao động và thất nghiệp
z Tỷ lệ thất nghiệp
– Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao
động
8
Lực lượng lao động và thất nghiệp
z Tổng
g số giờ
g làm việc
ệ
– Là tổng số giờ làm việc của những người có việc
là công
làm, ô việc
iệ này
à có
ó thể là cả
ả ngày
à hhoặc
ặ nửa
ử
ngày.
9
Tỷ lệ tham
gia LLLĐ
ĐTLĐ
LLLĐ
% dân số trong Đ
% dân số trong L
Tỷ lệ việc làm
trong ĐTLĐ
Tỷ lệ
thất nghiệp
Năm
z Tỷỷ lệ
ệ việc
ệ làm trong
g độ
ộ tuổi lao động
ộ g
– Số người có việc làm chia cho số người trong độ
t ổi llao động
tuổi độ
11
Tỷ lệ tham
Nam
gia LLLĐ
Tỷ lệ việc làm
trong ĐTLĐ
ĐTLĐ
% dân ssố trong Đ
Tỷ lệ th
tham
gia LLLĐ
Nữ
Tỷ lệ việc làm
trong ĐTLĐ
Năm
– Giả nhẹ
Giảm h tỷ lệ th
tham gia
i llực lượng
l llao độ
động của
ủ nam giới
iới
13
ệc (tỷ giờ)
Số giờ làm việ
Năm
a) Tổng số giờ
Năm
b) số giờ làm việc trung bình của một người trong tuần
z Tổng
g số giờ
g làm việc
ệ cũng
g biến động
ộ g theo
chu kỳ kinh doanh
16
Có z Thị trường lao động luôn
việc
ệc Mất việc
bỏ việc,
về hưu động
Tuyển Mất việc
mới bỏ việc – Có những người rút lui khỏi
gọi lại
LLLĐ
Thất
nghiệp
g ệp – Có những người tham gia
LLLĐ
Rút lui
– Có những người mất việc
Gia nhập
Gia nhập
– Có những người có việc
Ngoài
LLLĐ
mới
Lực lượng lao động và thất nghiệp
z Một
ộ người
g sẽ trở thành thất nghiệp
g ệp nếu
1. Mất việc và tìm kiếm công việc khác
3. Tham gia mới hoặc tham gia lại lực lượng lao
động và tìm kiếm một công việc
18
Thời lượng thất nghiệp
Ít hơn 5 tuần
5-14 tuần
5 uầ
Trên 27 tuần
ầ
0 10 20 30 40 50
% thất nghiệp
Lực lượng lao động và thất nghiệp
z Thời lượng
ợ g thất nghiệp
g ệp khi nền kinh tế suy
y
thoái dài hơn thời lượng thất nghiệp khi nền
ki h tế
kinh ế tăng
ă trưởng.
ở
z Phần
ầ nhiều
ều sẽ sớ
sớm tìm
t được việc
ệc ttrở
ở lại;
ạ;
phần còn lại sẽ thất nghiệp dài hạn.
20
Mục tiêu của chương
21
Phân loại thất nghiệp
22
Phân loại thất nghiệp
2)
GDP thực tế (ttỷ đôla 1992
Tỷ lệ
GDP thất nghiệp
thực tế
Tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ
GDP
thất nghiệp Thất
tiềm năng tự nhiên nghiệp
Chu kỳ
Năm Năm
a) GDP thực tế b) Thất nghiệp
Mục tiêu của chương
24
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
z Nguyên
g y nhân thất nghiệp
g ệp tự
ự nhiên p
phân ra
thành ba nhóm
1. Thất
ấ nghiệp tạm thời
25
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
1. Thất nghiệp
g ệp tạm
ạ thời
26
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
27
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
z Thất
ấ nghiệp này kéo dài hơn thất
ấ nghiệp tạm thời
do quá trình di chuyển hoặc đào tạo lại.
28
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
2. Thất nghiệp
g ệp cơ cấu
z VD
– Nhu cầu thợ hàn, thợ đúc giảm trong khi nhu
cầu
ầ thợ lắp
ắ ráp và sửa chữa điện tử tăng →
những người thợ hàn,... cần học thêm nghề lắp
rápp và sửa chữa điện tử
– Thành phố Nam Định, Việt Trì giảm nhu cầu việc
làm; tỉnh Vĩnh Phúc, Hải Dương tăng nhu cầu
việc làm → luống lao động di cư.
29
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
3. Thất nghiệp
g ệp theo lý
ý thuyết
y cổ điển
30
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
z Người
g lao động
ộ g ra q
quyết
y định
ị làm việc
ệ dựa
ự
trên nguyên tắc cực đại lợi ích giữa nghỉ
ngơii và
à llượng hà
hàng hó
hóa đ
được tiêu
iê dù
dùng từ
ừ
thu nhập do làm việc
31
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
– Hiệu ứng thu nhập: làm giảm số giờ làm việc và tăng số giờ nghỉ
ngơi
z Do có thể tiêu dùng lượng hàng hóa như trước với thời gian làm việc
ít hơn và nghỉ ngơi nhiều hơn
32
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
z Nếu hiệu ứng thay thế trội hơn hiệu ứng thu nhập →
số giờ làm việc sẽ tăng (đúng tại những mức lương
cao vừa
ừa p
phải
ả ttrở
ở xuống)
uố g) (đườ
(đường
g cu
cung
g lđ
đ dốc lên)
ê )
z Nếu hiệu ứng thu nhập trội hơn hiệu ứng thay thế →
số
ố giờ
iờ là
làm việc
iệ sẽ
ẽ giảm
iả (đú
(đúng ttạii những
hữ mức
ứ llương
rất cao) → đường cung lao động vòng về phía sau.
33
Cung lao động
100
LS
70
c lương thực tế
40
Mức
0 150 200
3. Thất nghiệp
g ệp theo lý
ý thuyết
y cổ điển
– Cầu lao động
z Ch biết số
Cho ố giờ
iờ lao
l động
độ doanh
d h nghiệp
hiệ muốn
ố thuê
th ê ttạii
mỗi mức lương thực tế
35
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
z Mức lương
g thực
ự tế p
phải bằng
g với sản p
phẩm
cận biên của lao động MPL
36
Cầ llao động
Cầu độ
100
70
c lương thực tế
40
Mức
LD
0 100 200
ực tế
lên)
– Số giờ
iờ làm
là việc
iệ cân
â bằ
bằng
trên thị trường 200
LD
0 200
Số giờ làm việc
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
ương thực tế
ế
– Lượng việc làm doanh nghiệp
thuê giảm 40
Mức lư
→ dư cung lao động → tạo áp lực
giảm lương xuống mức cân
LD
g
bằng.
0 100 200
Số giờ làm việc
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
ương thực tế
ế
gây ra thất nghiệp
40
– Muốn làm việc tại mức lương Mức lư
0 100 200
40 Số giờ làm việc
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
z Nguyên
g y nhân tiền lương
g cao hơn mức lương
g
cân bằng
– Luật tiền
ề lương tối
ố thiểu
ể
– Công đoàn
41
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
z Luật
ậ tiền lương
g tối thiểu
– Ủng hộ: tạo mức lương đủ đảm bảo cuộc sống
cho
h người
ời llao động
độ vàà gia
i đì
đình
h anh
h tta
42
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
– Phản đối:
ố
z Gây ra thất nghiệp
z Không làm tăng tổng lợi ích cho người lao động mà chỉ chuyển lợi ích
từ người ngoài cuộc (mất việc) sang người trong cuộc (tiếp tục làm
việc)
43
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
44
Nguyên nhân thất nghiệp tự nhiên
45
Mục tiêu của chương
46
Chi phí và lợi ích của thất nghiệp
47
Chi phí và lợi ích của thất nghiệp
– Thất nghiệp
g ệp tạo
ạ sự
ự cạnh
ạ tranh và tăng
g hiệu
ệ qquả
– Thất nghiệp mang lại thời gian cho học hành và trau dồi
thêm kỹ
ỹ năng
g
– Thất nghiệp ngắn hạn giúp người lao động tìm công việc
g ý và p
ưng phù hợp
p → tăng
g hiệu q
quả xã hội
48
Mục tiêu của chương
49
Thất nghiệp ở các nước đang phát triển
z Một số dạng thất nghiệp khác tồn tại ở các nước đang phát triển
– Thất nghiệp mùa vụ: nông dân và thợ xây
– Thất nghiệp trá hình: phụ nữ ở nhà nội trợ hoặc thanh niên đi học thêm
trong khi thực sự họ muốn đi làm
– Bán thất nghiệp: hiệu suất làm việc rất thấp – cán bộ hành chính ở các cơ
quan nhà nước
z Con số thất nghiệp được công bố đôi khi không phản ánh chính xác
thực trạng thất nghiệp , đặc biệt là ở các quốc gia đang phát triển
50
Chương 5
Tăng trưởng kinh tế
ế
5000
0
10000
15000
20000
25000
30000
Ja 35000
pa
n
Br
az
il
M
ex
ic
G o
er
m
an
y
C
GDP đầu kỳ
an
ad
a
C
hi
Ar na
ge
U nt
in
ni a
te
d
St
Nước
at
In es
GDP cuối kỳ
do
ne
si
a
U
ni In
te di
d a
Xu thế tăng trưởng dài hạn
Ki
ng
do
Pa m
k
Ba ista
ng n
la
de
sh
Tốc độ tăng trưởng
0
1
2
3
0.5
1.5
25
2.5
% tăng
g trưởng
Xu thế tăng trưởng dài hạn
z Một
ộ qquốc gia
g có xuất phát
p điểm thấp
p không
g
hẳn sẽ mãi có mức sống thấp hơn nước có
xuất
ấ phát
há điểm
điể cao h
hơn (Nhậ
(Nhật Bả
Bản vs.
Argentina)
Xu thế tăng trưởng dài hạn
z Một
ộ nước có xuất p
phát điểm thấp
p không
g hẳn
sẽ có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao hơn
mức
ứ trung bình
bì h của
ủ thế
hế giới
iới (P
(Pakistan
ki và
à
Bangladesh).
Xu thế tăng trưởng dài hạn
z Một
ộ nước có xuất p
phát điểm cao hoàn toàn
có thể duy trì mức tăng trưởng cao so với
mức
ứ trung bình
bì h của
ủ thế
hế giới
iới (Đứ
(Đức và
à
Canada).
Xu thế tăng trưởng dài hạn
– Tư bản hiện vật cao giải thích được năng suất cao
– Quy luật lợi tức cận biên giảm dần của tư bản hiện vật
– Tư bản hiện vật cao hơn không giải thích được sự gia tăng năng
suất (tăng trưởng) theo thời gian.
Nhân tố quyết định đến tăng trưởng
kinh tế và mức sống
Y = AF ( K , L, H , N )
Y
L (
= AF K , H , N ,1
L L L )
y = AF (k , h, n)
Trong đó y: năng suất bình quân (sản lượng chia cho số lao động)
k: tư bản trang bị cho một lao động
h: vốn nhân lực tính trên một lao động
n: tài nguyên tính trên một lao động
A: tiến bộ công nghệ
Mục tiêu của chương
z Lýý thuyết
y tăng
g trưởng
g cổ điển của Malthus
– Lý thuyết nhân khẩu ra đời cuối thế kỷ 18, thời kỳ
đầ của
đầu ủ cách
á h mạng công
ô nghiệp.
hiệ
– Không
g tính tới tiến bộ
ộ khoa học
ọ làm tăng
g năng
g suất nông
g nghiệp
g ệp
– Không tính tới sự gia tăng năng suất ở khu vực công nghiệp và
dịch vụ
Một số lý thuyết tăng trưởng
z Lýý thuyết
y tăng
g trưởng
g của Harrod-Domar.
– Tác giả Harrod (Anh) và Domar (Mỹ) nghiên cứu
độ lập
độc lậ vào
à những
hữ năm
ă 1940.
1940
– Lý thuyết này nhấn mạnh tới vai trò của tiết kiệm
(chuyển hóa thành đầu tư vào tư bản) sẽ đảm
bảo việc tăng trưởng liên tục trong dài hạn.
Một số lý thuyết tăng trưởng
– Coi tỷ lệ tiết kiệm là yếu tố ngoại sinh không phụ thuộc vào
trạng thái tăng trưởng
– Chỉ chú trọng yếu tố tư bản mà bỏ qua các yếu tố vốn nhân
lực và tiến bộ công nghệ.
Một số lý thuyết tăng trưởng
– Lý thuyết này nhấn mạnh tới tư bản hiện vật và đặc biệt là
đã nói tới tiến bộ công nghệ với vai trò là nhân tố duy nhất
quyết định tới tăng trưởng dài hạn.
Một số lý thuyết tăng trưởng
– Tiến bộ công
g nghệ
g là nhân tố mang
g lại tăng
g trưởng
g năng
g
suất trong dài hạn.
Một số lý thuyết tăng trưởng
z Hạn
ạ chế của lý
ý thuyết
y Solow
– Coi tỷ lệ tiết kiệm là yếu tố ngoại sinh
– Coi tiến
ế bộ công nghệ là yếu
ế tố
ố ngoại sinh
– Lý thuyết này nhấn mạnh tới đầu tư vào tư bản hiện vật,
giáo dục để tăng vốn nhân lực, và nghiên cứu triển khai
mang lại tiến bộ công nghệ.
Một số lý thuyết tăng trưởng
– Nội sinh hóa tỷ lệ tiết kiệm, tiến bộ công nghệ và vốn nhân
lực phụ thuộc vào trạng thái tăng trưởng
– Cho rằng ảnh hưởng của tăng tỷ lệ tiết kiệm dài hạn hơn rất
nhiều so với mô hình tân cổ điển dự báo.
Mục tiêu của chương
40
35
GDP
30
đầu tư so với G
25
20
15
% đầ
10
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8
% tăng trưởng
Chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
z Ít phổ biến ở các nước có hệ thống tài chính yếu kém, đặc biệt phát triển tại các
quốc gia phát triển.
Chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
4. Quyền
y sở hữu tài sản và ổn định
ị chính trịị
z T ì h bày
Trình bà các
á chính
hí h sách
á h thú
thúc đẩy
đẩ đầu
đầ tư
t trong
t
nước
2
Mục tiêu của chương
z T ì h bày
Trình bà các
á chính
hí h sách
á h thú
thúc đẩy
đẩ đầu
đầ tư
t trong
t
nước
3
Hệ thống tài chính
4
Hệ thống tài chính
z Hệ
ệ thống
g tài chính được
ợ chia thành hai bộ
ộ
phận
– Thị trường tài chính
5
Thị trường tài chính
z Thịị trường
g tài chính g
gồm các thể chế mà qua
q
đó người tiết kiệm có thể TRỰC TIẾP cung
cấp
ấ vốn
ố cho
h nhà
hà đầ
đầu tư (d
(doanh
h nghiệp).
hiệ )
– Thị trường cổ phiếu
6
Thị trường tài chính
IOU
7
Thị trường tài chính
z Thời hạn xác định z Thời hạn không xác định (khi
t ả lãi và
trả à gốc
ố theo
th mức
ứ lãi suất
ất z Cô ty
Công t sẽ
ẽ chia
hi cổ
ổ tức
tứ theo
th tình
tì h
và thời hạn đã ghi trên trái hình lợi nhuận
phiếu
p z Người nắm giữ cổ phiếu còn
kiếm lợi tức từ chênh lệch giá
8
Trung gian tài chính
z Trung
gggian tài chính g
gồm các thể chế mà qua
q
đó người tiết kiệm có thể GIÁN TIẾP cung
cấp
ấ vốn
ố cho
h nhà
hà đầ
đầu tư (d
(doanh
h nghiệp).
hiệ )
– Ngân hàng thương mại
– Quỹ hỗ tương
9
Trung gian tài chính
– Cho vay
y những
g người
g cần vay
y vốn và áp
p một
ộ mức lãi cao
hơn mức lãi huy động.
– Tạo ra một p
phương
g tiện trao đổi là séc hay
y tài khoản tiền
gửi không kỳ hạn.
10
Trung gian tài chính
11
Trung gian tài chính
z Một
ộ số dạng
ạ g khác
– Quỹ tín dụng
– Công ty đầu tư
12
Mục tiêu của chương
z T ì h bày
Trình bà các
á chính
hí h sách
á h thú
thúc đẩy
đẩ đầu
đầ tư
t trong
t
nước
13
Mô hình thị trường vốn vay
z Mục
ụ đích của mô hình
– Giải thích xem tiết kiệm và đầu tư trong nền kinh
tế được
đ quyết
ết định
đị h như
h thế nào.
à
14
Mô hình thị trường vốn vay
GDP = Y = C + I + G
ÙY – C – G = I
Ù(Y – C – T) + (T – G) = I
ÙSn = Sp + Sg = I
15
Mô hình thị trường vốn vay
z Tiết kiệm
ệ tư nhân bằng
g tổng
g thu nhập
ập trừ đi
phần thuế phải nộp cho chính phủ và trừ đi
phần
hầ tiêu
iê dù
dùng cho
h hà
hàng hó
hóa và
à dị
dịch
h vụ.
16
Mô hình thị trường vốn vay
z Tiết kiệm
ệ chính p
phủ bằng
g nguồn
g thu từ thuế
của chính phủ trừ đi phần chi tiêu mua hàng
của
ủ chính
hí h phủ
hủ
17
Mô hình thị trường vốn vay
– Sức mua của lượng của cải tích lũy (nghịch chiều)
18
Mô hình thị trường vốn vay
19
Mô hình thị trường vốn vay
z Hành vi đầu tư p
phụ
ụ thuộc
ộ
– Lợi tức kỳ vọng
z T iể vọng ki
Triển kinh
h tế (th
(thuận
ậ chiều)
hiề )
20
Mô hình thị trường vốn vay
z Cung vốn vay trên thị trường cho biết nền kinh tế
(gồm hộ gia đình và chính phủ) sẽ tiết kiệm bao
nhiêu
êu tạ
tại mỗi
ỗ mức
ức lãi
ã suất thực
t ực tế
tế.
z Cầu vốn vay trên thị trường cho biết nền kinh tế
(d
(doanh
h nghiệp)
hiệ ) muốn
ố vay bao
b nhiêu
hiê để đầu
đầ ttư tại
t i
mỗi mức lãi suất thực tế
21
Mô hình thị trường vốn vay
Lãi suất
Cung
5%
Cầu
– Đầu tư bằng
g$$1200
23
Mô hình thị trường vốn vay
Lãi suất 2. Nhu cầu vay vốn
đầu tư vào tư bản Cung
mới giảm
1.Tiêu
1 Tiêu dùng giảm và
tiết kiệm tăng…
7%
4. Đẩyy lãi suất
giảm xuống 3. Dư thừa
5% vốn
Cầu
S(r) = Y – C(r) - G
– Th ế đá
Thuế đánh
h vào
à th
thu nhập
hậ từ tiề
tiền lãi tiết kiệm
kiệ
25
Mô hình thị trường vốn vay
26
Mục tiêu của chương
z T ì h bày
Trình bà các
á chính
hí h sách
á h thú
thúc đẩy
đẩ đầu
đầ tư
t trong
t
nước
27
Chính sách thúc đẩy đầu tư
28
Chính sách thúc đẩy đầu tư
Lãi suất
Cung1
Cung2
1 Dư cung
1.
5%
2. Ls giảm
4%
Cầu
– Đầu tư tăng
– Đây được gọi là hiện tượng thoái lui (crowding out), tức là có sự
thay thế giữa chi tiêu chính phủ và đầu tư khu vực tư nhân.
30
Chính sách thúc đẩy đầu tư
Lãi suất
Cung1
Cung2
1. Dư cung
5%
2. Ls giảm
4%
Cầu
– Tiết kiệm tăng đáp ứng nhu cầu vốn vay tăng
– Đầu tư tăng
32
Chính sách thúc đẩy đầu tư
Lãi suất
Cung1
6% 1. Dư cầu
2 Ls tăng
2.
5%
Cầu2
Cầu1
z Một
ộ số chính sách thúc đẩy
y đầu tư khác
– Thúc đẩy nghiên cứu triển khai để làm tăng tiến
bộ công
ô nghệ
hệ → nhu
h cầu
ầ đầu
đầ tư
t tăng
tă
34
Chương 7
Tổng
ổ cung - Tổng
ổ cầu
ầ
2
Mục tiêu của chương
z Giải
G ả tthích
c tăng
tă g ttrưởng,
ưở g, lạm
ạ pphát
át bằ
bằng
g mô
ô
hình AS-AD và vận dụng cho Việt Nam
3
Mục tiêu của chương
4
Mô hình AS-AD
z Mô hình AS-AD g
giúp
p chúng
g ta hiểu
1. Tăng trưởng của GDP tiềm năng
2. Biến
ế động của sản lượng và việc làm trong chu
kỳ kinh doanh
3. Lạm phát
5
Tổng cung
z Tổng
g cung
g ((AS – Aggregate
gg g Supply)
pp y) p
phản
ánh tổng lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền
ki h tế
kinh ế sản
ả xuất
ấ ra tạii mỗi
ỗi mức
ứ giá
iá chung.
h
6
Tổng cung
7
Tổng cung
Y = F(K,L,H,T,N)
8
Tổng cung
z Số người làm việc và số giờ làm việc giảm sẽ mang lại mức sản
lượng thấp hơn
9
Tổng cung
z Khi số người
g làm việc
ệ và số g
giờ làm việc
ệ ở
trạng thái toàn dụng L*, tỷ lệ thất nghiệp
bằ tỷ
bằng ỷ lệ thất
hấ nghiệp
hiệ tự nhiên
hiê thì
hì mức
ứ sản
ả
lượng của nền kinh tế là Y* được gọi là mức
sản lượng tiềm năng.
10
Tổng cung
z Giá cả hàng
g hóa và dịch
ị vụụ tăng
g lên ảnh
hưởng như thế nào tới lượng hàng hóa và
dị h vụ mà
dịch à các
á ddoanh
h nghiệp
hiệ cung cấp
ấ ra thị
hị
trường?
11
Tổng cung
Xét trong
g ngắn
g hạn
ạ
– Giá cả ở một số thị trường (thị trường hàng hóa và thị
trường
g lao động)
ộ g) chưa kịp
ịp điều chỉnh để cân bằng
g lại
ạ thịị
trường.
– Thông
g tin mọi
ọ người
g tiếp
p nhận
ậ chưa hoàn hảo và chính xác
nên giá cả trên các thị trường chưa phản ánh đúng kết cục
các bên tham gia thị trường thực sự mong muốn.
12
Tổng cung
z Bốn nguyên
g y nhân
1. Lý thuyết tiền lương cứng nhắc
2. Lý thuyết
ế giá cả cứng nhắc
ắ
13
Tổng cung
14
Tổng cung
z Giả định:
– tiền lương danh nghĩa (tiền) cố định trong một vài năm
– số việc làm tạo ra được quyết định bởi cầu lao động (tức
là thị trường lao động luôn có hiện tượng dư thừa lao
động)
15
Tổng cung
– Tiền lương thực tế giảm làm tăng cầu lao động và số việc
làm tăng.
16
Tổng cung
z Giả định
– Một số thị trường tự do
do, giá cả linh hoạt
17
Tổng cung
z Khi giá cả hàng hóa tăng (những hàng hóa trên thị
trường tự do)
– Các hàng
g hóa niêm yyết g
giá trở nên rẻ tương
g đối
– Nhu cầu đối với những hàng hóa này tăng và các doanh
nghiệp
g ệp sản xuất hàng
g hóa này
y tăng
g sản xuất
z Vì giá bán cao hơn chi phí biên do có tính chất độc quyền
– Việc
ệ làm tăng,
g, sản lượng
ợ g tăng
g
18
Tổng cung
z Giả định:
– Thị trường lao động tự do
do, tiền lương linh hoạt
– Người lao động nhận thức sai lầm rằng tiền lương thực tế
tăng khi thấy tiền lương danh nghĩa tăng dù rằng giá cả
hàng hóa cũng tăng tương ứng
19
Tổng cung
20
Tổng cung
z Giả định
– Giá cả trên thị trường hàng hóa linh hoạt
– Người bán hàng nhận thức sai lầm rằng chỉ có giá hàng
hóa của mình bán tăng
tăng, các hàng hóa khác không tăng
giá.
21
Tổng cung
z Khi g
giá cả hàng
g hóa tăng
g
– Mỗi doanh nghiệp đều cho rằng giá tương đối của
mình
ì h tăng
tă
– Việc
ệc làm
à tă
tăng
g và
à sản
sả lượng
ượ g tăng
tă g
22
Tổng cung
z Trong
g ngắn
g hạn,
ạ , tổng
g lượng
ợ g hàng
g hóa và
dịch vụ mà nền kinh tế sản xuất ra sẽ tăng
khi mức
ứ giá
iá chung
h tăng.
ă
z Đường
ườ g tổng
tổ g cung
cu g ngắn
gắ hạn
ạ sẽ có độ dốc
dương.
23
Đ ờ tổ
Đường tổng cung ngắn
ắ hhạn
P
SAS
120
e
d
Mức giá chung
110
c
100 b
a
25
Tổng cung
z Trong
g dài hạn,
ạ , thất nghiệp
g ệp bằng
g thất nghiệp
g ệp
tự nhiên và GDP thực tế sẽ tiến về GDP tiềm
năng
ă
Tại sao???
26
Tổng cung
z Nguyên
g y nhân:
– Bốn lý thuyết giải thích cho việc sản lượng có thể
chệch
hệ h khỏi mức
ứ sản
ả lượng
l tiềm
tiề năng
ă trong
t ngắn
ắ
hạn không còn đúng trong dài hạn
27
Tổng cung
z Trong
g dài hạn,
ạ , sản lượng
ợ g luôn bằng
g với mức
sản lượng tiềm năng bất kể mức giá chung
là b
bao nhiêu.
hiê
z Đường
ườ g tổ
tổng
g cu
cung
g dà
dài hạn
ạ tthẳng
ẳ g đứ
đứng
g tạ
tại
mức sản lượng tiềm năng.
28
Tổng cung dài hạn
LAS
120
Mức giá chung
110
giá chung
cứng nhắc và thông tin 110
không hoàn hảo b
100 GDP
z Điểm cân bằng chuyển Mức g
a
từ b sang c tiềm năng
giá chung
chung và duy trì mức 110
giá tương đối như ban b
đầu. 100 GDP
a
Mức g
z Sản lượng trở lại mức 7 tiềm năng
z Điểm cân bằng chuyển
từ c sang d
6.0 7.0 8.0 Y
Sản lượng thực tế
Tổng cung
– Tiến bộ
ộ trong
g vốn nhân lực
ự
– Thay đổi trong lượng lao động ở trạng thái toàn dụng.
32
Tổng cung
– Biến động thời tiết làm thay đổi sản lượng nông nghiệp
z Nếu thay đổi trong dài hạn thì có thể tổng cung dài hạn cũng thay đổi
– Mức g
giá chung
g được
ợ kỳỳ vọng
ọ g thay
y đổi.
33
Thay đổi GDP tiềm năng
LAS0 LAS1
Tăng GDP
tiềm năng
SAS0
120
SAS1
Mức giá chung
110
100
LAS0
SAS1
SAS0
120
b
Mức giá chung
110 a
100
36
Tổng cung
z Phái Cổ điển
P
LAS = SAS
– Cho rằng giá cả linh
hoạt, thị trường luôn cân
120
bằng và do vậy đường
z Phái Keynes
P
LAS
– Cho rằng giá cả cứng
nhắc trong ngắn hạn, thị
120
trường không tự cân
z Tại mức sản lượng cao, nguồn lực đã sử dụng ở mức cao nên tăng
sản xuất sẽ đi kèm với việc tăng lương và do đó giá cả tăng theo.
39
Tổng cung
LAS
SAS
120
giá chung
g
110
100
Mức g
GDP tiề
tiềm năng
ă
41
Tổng cầu
z Tổng
g cầu ((AD – Aggregate
gg g Demand)) p
phản
ánh nhu cầu đối với hàng hóa và dịch vụ
đ
được sản
ả xuất
ấ trong nước
ớ tạii mỗi
ỗi mức
ứ giá
iá
chung.
42
Tổng cầu
z Nhu cầu chi tiêu hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong
nước xuất phát từ:
– Tiêu dùng
g hộ
ộggia đình Cd
43
Tổng cầu
AD = Cd + Id + Gd + X
z Thêm bớt yếu tố tiêu dùng hàng nhập khẩu (giống
phần
hầ trình
t ì h bày
bà về
ề GDP theo
th cách
á h tiế
tiếp cận
ậ chi
hi tiêu),
tiê )
ta có:
AD = C + I + G + X – IM
Ù AD = C + I + G + NX
44
Tổng cầu
z Khi mức g
giá chung
g hàng
g hóa trong
g nước
tăng, người ta thấy tổng lượng cầu hàng hóa
và
à dị
dịch
h vụ sản
ả xuất
ấ trong nước
ớ giảm
iả xuống.
ố
45
Tổng cầu
z Lý thuyết kinh tế vi mô giải thích đường cầu hàng hóa có độ dốc âm:
– Người tiêu dùng cực đại lợi ích từ giỏ hàng tiêu dùng (gồm hai hàng hóa A
và B)
z Hiệu ứng thu nhập: giảm tiêu dùng A và giảm tiêu dùng B
→ Khi giá
iá A tăng
ă thì
hì llượng cầu
ầ A sẽ giảm
iả
46
Tổng cầu
z Nguyên
g y nhân
– Hiệu ứng của cải
47
Tổng cầu
z Người tiêu dùng cảm thấy nghèo đi và để duy trì sức mua
của lượng của cải tích lũy thì họ sẽ phải tăng tiết kiệm và
giảm tiêu dùng C.
z C↓ → AD↓
48
Tổng cầu
z Tăng
g lãi suất khiến nhu cầu vay
y vốn của doanh nghiệp
g p
giảm → đầu tư I giảm.
z I↓ → AD↓
49
Tổng cầu
z Lãi suất nội tệ tăng khiến cho nhu cầu đầu tư vào tài sản tài chính ghi
theo đồng nội tệ tăng và đồng nội tệ sẽ lên giá so với đồng ngoại tệ
z Giá hàng xuất khẩu tính theo ngoại tệ sẽ tăng và lượng xuất khẩu giảm
z Giá hàng nhập khẩu tính theo nội tệ giảm và mọi người chuyển từ tiêu
dùng hàng nội sang hàng ngoại
50
Tổ cầu
Tổng ầ
120
Mức giá chung
110
100
AD0
6.0 7.0 8.0
Sản lượng thực tế
Tổng cầu
z Đường
g tổng
g cầu AD dịch
ị chuyển
y khi các yyếu
tố ngoài mức giá chung có ảnh hưởng tới
tổng
ổ cầu
ầ ((gồm
ồ bố
bốn bộ phận
hậ chi
hi tiêu
iê CC, II, G
G,
NX) thay đổi.
52
Tổng cầu
z Nguyên
g y nhân làm dịch
ị chuyển
y đường
g tổng
g
cầu:
– Kỳ vọng
53
Tổng cầu
z Kỳ vọng
– Kỳ vọng về thu nhập tương lai, mức lợi tức đầu tư, ổn định kinh tế sẽ ảnh
hưởng tới kế hoạch chi tiêu hiện tại
– VD:
z Dân chúng kỳ vọng thu nhập tương lai tăng → tăng tiêu dùng hiện tại
z Doanh nghiệp kỳ vọng nền kinh tế tăng trưởng cao trong tương lai → tăng đầu
tư hiện tại
z Kỳ vọng lạm phát giảm sẽ làm mọi người giảm tiêu dùng hiện tại để tăng tiêu
dùng tương lai
54
Tổng cầu
z Chính sách
– Chính sách tài khóa:
z Thay đổi chi tiêu chính phủ G
z Thay đổi
ổ thuế
ế thu nhập T làm dân chúng thay đổi
ổ tiêu dùng C
– Chính sách tiền tệ: đây là nguyên nhân dài hạn dẫn tới sự gia
tăng của tổng cầu
z Thay đổi cung tiền làm lãi suất thay đổi
55
Tổng cầu
– Tỷ giá thay đổi làm thay đổi sức cạnh tranh về giá của hàng
hóa và làm thay đổi xuất nhập khẩu
z Nội tệ lên giá làm giảm xuất khẩu và tăng nhập khẩu
z Nội tệ mất giá làm tăng xuất khẩu và giảm nhập khẩu
56
Tổ cầu
Tổng ầ
120
Mức giá chung
110
100
AD1
Giảm
tổng cầu
AD2 AD0
6.0 7.0 8.0
Sản lượng thực tế
Mục tiêu của chương
58
Xác định trạng thái cân bằng vĩ mô
– Đó là khi lượng
ợ g tổng
g cầu
P0 E0
bằng với lượng tổng
cung Yo
AD
– Mức giá chung cân bằng
Po
Y0 Y
59
Xác định trạng thái cân bằng vĩ mô
– Mức g
giá cân bằng
g là P*
Y* Y
60
Biến động kinh tế
z Biến động
ộ g kinh tế là việc
ệ GDP thực
ự tế
chệch khỏi GDP tiềm năng → chu kỳ kinh
d
doanh
h
61
Chu kỳ kinh doanh
Biến động của
GDP thực tế
c
7.2 Khoảng Toàn dụng
suy thoái việc làm
GDP
tiềm năng
7.0
P thực tế
b
GDP Khoảng tăng trưởng
thực tế
GDP
6.8
a
0 1 2 3 4
Năm
Chu kỳ kinh doanh
LAS
P
SAS
E1 Khoảng suy
thoái
P1
AD
Sản lượng
tiềm năng
Y1 Y* Y
63
Chu kỳ kinh doanh
LAS
P
SAS
Toàn dụng
P* E* việc làm
AD
Sản lượng
tiềm năng
Y* Y
64
Chu kỳ kinh doanh
LAS
P Khoảng
Kh ả
tăng trưởng SAS
E1
P1
AD
Sản lượng Y* Y1 Y
tiềm năng
65
Mục tiêu của chương
z Giải
G ả tthích
c tăng
tă g ttrưởng,
ưở g, lạm
ạ pphát
át bằ
bằng
g mô
ô
hình AS-AD và vận dụng cho Việt Nam
66
Biến động kinh tế
z Nguyên
g y nhân của biến động
ộ g kinh tế
1. Biến động do tổng cầu AD thay đổi
2. Biến
ế động do tổng
ổ cung ngắn
ắ hạn AS thay đổi
ổ
67
Biến động kinh tế
1. Biến động
ộ g từ p
phía tổng
g cầu
z AD thay đổi (khi nào ) làm mức giá chung
th đổi
thay
68
Biến động kinh tế
LAS
z Ngắn hạn: P
SAS
– AD giảm làm mức giá
chung giảm, sản lượng
giảm. Po Eo
LAS
z Dài hạn P
SASo
– Giá cả giảm và thất nghiệp
gia tăng làm tiền lương
SAS1
d h nghĩa
danh hĩ giảm
iả Po Eo
– Tổng cung ngắn hạn tăng P1 E1
– Trạng thái cân bằng vĩ mô
P2 E2 ADo
dài hạn tiến về E2
AD1
Y1 Yo Y
70
Biến động kinh tế
2. Biến động
ộ g từ tổng
g cung
g ngắn
g hạn
ạ
71
Biến động kinh tế
Y1 Yo Y
72
Biến động kinh tế
Y1 Yo Y
73
Biến động kinh tế
Y1 Yo Y
74
Biế độ
Biến động kinh
ki h tế
z Chính p
phủ cũng
g có thể can thiệp
ệp để đưa sản
lượng thực tế quay trở lại mức sản lượng
tiềm
iề năng
ă bằbằng h
haii chính
hí h sách
á h
– Chính sách tài khóa
75
Tăng trưởng và lạm phát
AD
Yo Y1 Y
76
Tăng trưởng và lạm phát
tổng
tổ g cu
cung
g dà
dài hạn
ạ
Yo Y1 Y
77
Mục tiêu của chương
z Giải
G ả tthích
c tăng
tă g ttrưởng,
ưở g, lạm
ạ pphát
át bằ
bằng
g mô
ô
hình AS-AD và vận dụng cho Việt Nam
78
Tăng trưởng và lạm phát ở Việt Nam
z Giai đoạn
ạ 1992-1997
– Tăng trưởng cao trên 8.5%/năm và lạm phát giảm
( với
(so ới thời kỳ trước)
t ớ )
79
Tăng trưởng và lạm phát ở Việt Nam
80
Tăng trưởng và lạm phát ở Việt Nam
– Nguyên
g y nhân là do g
giá dầu tăng,
g tiền lương
g tăng,
g dịch
ị cúm
gia cầm và thời tiết không thuận lợi làm tổng cung giảm;
trong khi đó tổng cầu tăng do các chính sách kích cầu của
chính phủ
81
Chương 8
Chính sách tài khóa
2
Mục tiêu của chương
3
Lịch sử chính sách tài khóa
z Keynes viết cuốn Lý thuyết chung về việc làm, lãi suất, và tiền
tệ đã nhấn mạnh tới vai trò của chính phủ trong việc giúp ổn
định sản lượng
– Chính sách tài khóa
4
Lịch sử chính sách tài khóa
z Keynes
y đưa ra khuyến
y nghị
g ị
– Tăng tổng cầu sẽ làm tăng sản lượng
– Chính phủ có thể tăng tổng cầu thông qua chi tiêu chính phủ hoặc thuế
5
Mục tiêu của chương
6
Mô hình giao điểm Keynes
– Xác định mức sản lượng cân bằng và cơ chế điều chỉnh
7
Mô hình giao điểm Keynes
7.0 8.0 Y
8 Sản lượng thực tế
Tổng chi tiêu dự kiến
AE = C + I + G + X - IM
9
Tổng chi tiêu dự kiến
10
Tổng chi tiêu dự kiến
( - τY – T))
C = Co + MPC×(Y
z Co là tiêu dùng tự định không phụ thuộc vào thu nhập
S = Y – T - τY – C = = Y – T - τY – {Co +
MPC×(Y - τY – T)}
↔S = -Co + (Y-τY-T)(1-MPC)
12
Tổng chi tiêu dự kiến
z Đầu tư dự
ự kiến I
– Gồm đầu tư dự kiến cố định vào kinh doanh
– Gồm
ồ đầu
ầ tư dự kiến
ế cố
ố định vào nhà ở
13
Tổng chi tiêu dự kiến
I = Io – br
z Trong đó
– Io là đầu
ầ tư tự định không phụ thuộc vào lãi suất
ấ
– r là lãi suất;
– b là hệ số, b > 0 phản ánh việc lãi suất tăng làm giảm đầu tư
14
Tổng chi tiêu dự kiến
z Chi tiêu dự
ự kiến chính phủ
p G
– Keynes giả định khoản chi tiêu dự kiến này sẽ
đ
được xác
á định
đị h từ đầu
đầ
G = Go
15
Tổng chi tiêu dự kiến
z Xuất khẩu dự
ự kiến
– Keynes giả định xuất khẩu dự kiến cũng được
cho
h từ ttrước
ớ
X = Xo
16
Tổng chi tiêu dự kiến
17
Tổng chi tiêu dự kiến
18
Tổng chi tiêu dự kiến
– Lãi suất
19
Xác định sản lượng cân bằng
z Sản lượng
ợ g cân bằng
g Yo chính là mức sản
lượng để cho tổng chi tiêu dự kiến cũng
bằ sản
bằng ả llượng thực
h tếế Yo
AE = Y
20
Xác định sản lượng cân bằng
o (
Y = C + I + G + X − br ×
o o o o ) 1
−
MPC
1 − MPC (1 − τ ) + MPM 1 − MPC (1 − τ ) + MPM
×T
21
o
Đường 45
AE = α + βY
Tổng chi ttiêu dự kiiến
8.0
c
b β
6.0
4.0 a
Sản lượng
α
cân bằng
0 2 6 10
GDP thực tế
Cơ chế điều chỉnh về sản lượng cân bằng
23
o
Đường 45
Hàng tồn
kho ngoài
dự kiến tăng
AE
Tổng chi ttiêu dự kiiến
8.0
b
a β
6.0
AE = 8 Y = 10
DN cắt giảm
α sản lượng
0 6 10
GDP thực tế
Cơ chế điều chỉnh về sản lượng cân bằng
25
o
Đường 45
AE = α + βY
Tổng chi ttiêu dự kiiến
Lượng hàng
tồn kho giảm β
b
6.0
4.0 a
DN tăng
sản lượng
AE = 4
α
Y=2
0 2 6
GDP thực tế
Cơ chế điều chỉnh về sản lượng cân bằng
z Tại
ạ mức
ức sản
sả lượng
ượ g Yo, các doanh
doa nghiệp
g ệp
không có động cơ thay đổi mức sản lượng.
27
Tác động của chính sách tài khóa
z Nếu chính phủ tăng chi tiêu ∆G thì sản lượng cân
bằng sẽ tăng thêm một lượng ∆Y
1
∆Y = × ∆G
1 − MPC (1 − τ ) + MPM
Tại sao???
28
Tác động của chính sách tài khóa
29
Tác động của chính sách tài khóa
1
gọi là số nhân chi tiêu
1 − MPC (1 − τ ) + MPM
Số nhân chi tiêu cho biết quy mô thay đổi của sản
lượng khi các bộ phận chi tiêu tự định Co; Io; Go;
Xo; r thay đổi
30
o
Đường 45
AE1
b
AE1
AEo
Tổng chi ttiêu dự kiiến
β a β
AEo
∆G
α 1
×∆G
1− MPC + MPM
0 Yo Y1
GDP thực tế
Tác động của chính sách tài khóa
z Nếu chính phủ giảm thuế ∆T thì sản lượng cân bằng
sẽ tăng thêm một lượng ∆Y
− MPC
∆Y = × ∆T
1 − MPC (1 − τ ) + MPM
Tại sao???
32
Tác động của chính sách tài khóa
z Chính phủ giảm thuế làm tăng thu nhập sau thuế
của hộ gia đình
z Thu nhập sau thuế tăng làm tiêu dùng hộ gia đình C
tăngg
z Tiêu dùng hộ gia đình tăng làm tăng GDP thực tế.
z GDP thực tế tăng làm tăng tiêu dùng hộ gia đình
z ...
33
Tác động của chính sách tài khóa
34
o
Đường 45
AE1
b
AE1
AEo
êu dự kiến
n
β a β
AEo
ổng chi tiê
-MPC×∆T
Tổ
α − MPC
×∆T
1− MPC + MPM
0 Yo Y1
GDP thực tế
Tác động của chính sách tài khóa
36
Tác động của chính sách tài khóa
37
Tác động của chính sách tài khóa
38
Tác động của chính sách tài khóa
– Vay tiền từ ngân hàng trung ương (in tiền để tài trợ thâm hụt)
z Lạm phát lâu dài
39
Mục tiêu của chương
40
Đường tổng chi tiêu và tổng cầu
z Bâyy g
giờ,, chúng
g ta sẽ xét tới trường
g hợp
ợp g
giá
cả thay đổi để phân tích mối quan hệ giữa
đ ờ tổng
đường ổ chi
hi tiêu
iê AE và
àđđường
ờ tổng
ổ cầu
ầ
AD.
41
Đường tổng chi tiêu và tổng cầu
z Giá giảm xuống P1 thì tổng chi tiêu dự kiến sẽ tăng lên thành AE1
– Hiệu ứng của cải làm tăng tiêu dùng dự kiến C
z Tổng
g chi tiêu dự
ự kiến tăng
g sẽ làm sản lượng
ợ g tăng
g
42
o
Đường 45
AE (P1)
b
AE1
AE (Po)
Tổng chi ttiêu dự kiiến
β a β
AEo
α1
αo
0 Yo Y1
GDP thực tế
Tổ cầu
Tổng ầ
Po
Mức giá chung
P1
AD0
Yo Y1
Sản lượng thực tế
Đường tổng chi tiêu và tổng cầu
1. Chi tiêu chính phủ tăng ∆G làm tổng chi tiêu dự kiến sẽ tăng
lên thành AE1
2. Tổng chi tiêu dự kiến tăng sẽ làm sản lượng tăng thêm ∆Y =
∆G × {1/(1 – MPC + MPM)}
45
o
Đường 45
AE1
b
AE1
Tổng chi ttiêu dự kiiến
AE0
a β
AEo
α1
αo
0 Yo Y1
GDP thực tế
Tổ cầu
Tổng ầ
1
×∆G
1− MPC (1−τ ) + MPM
Po
Mức giá chung
AD1
AD0
Yo Y1
Sản lượng thực tế
Đường tổng chi tiêu và tổng cầu
4. Trong ngắn hạn, giá cả tăng lên P1 làm tổng chi tiêu dự kiến
giảm xuống AE(P1)
6. Trong dài hạn, giá cả tiếp tục tăng lên P2 làm tổng chi tiêu dự
kiến giảm xuống AE(P2) trùng với AEo (Po)
48
o
Đường 45
AE1 (Po)
b
AE1 AE (P1)
Tổng chi ttiêu dự kiiến
β
AEo
a
α1
αo
0 Yo Y2 Y1
GDP thực tế
Tổ cầu
Tổng ầ
LAS
P2 d SAS
c 1
×∆ G
P1 1− MPC (1−τ ) + MPM
a b
Po
giá chung
Mức g g
AD1
AD0
Yo Y2 Y1
Sản lượng thực tế
Đường tổng chi tiêu và tổng cầu
51
Đường tổng chi tiêu và tổng cầu
z Trong ngắn hạn, GDP thực tế thay đổi nhưng quy mô thay đổi nhỏ
hơn quy mô thay đổi
ổ của AD do giá thay đổi.
ổ
z Trong dài hạn, GDP thực tế trở lại mức ban đầu do giá thay đổi và lấn
át hoàn toàn sự thay đổi chi tiêu tự định ban đầu
z Tổng chi tiêu thay đổi chỉ làm GDP thực tế thay đổi trong ngắn hạn;
z Tổng chi tiêu thay đổi không làm GDP thực tế thay đổi trong dài hạn
hạn,
GDP thực tế luôn bằng với GDP tiềm năng.
52
Chương 9
Chính sách tiền
ề tệ
Trình bày các công cụ kiểm soát cung tiền của ngân
hàng trung ương
Trình bày các nhân tố quyết định tới nhu cầu nắm
giữ tiền của dân chúng
2
Mục tiêu của chương
Xác định trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
Trình bày các cách kết hợp chính sách tiền tệ và tài
khóa
3
Mục tiêu của chương
Trình bày các công cụ kiểm soát cung tiền của ngân
hàng trung ương
Trình bày các nhân tố quyết định tới nhu cầu nắm
giữ tiền của dân chúng
4
Khái niệm và đo lường tiền
Khái niệm
– Tiền là phương tiện trao đổi được mọi người chấp nhận
và sử dụng rộng rãi
– VD:
Tiền giấy 50.000 VND; 100.000 VND; ... ☺
Tiền xu 1.000 VND; 2.000 VND; 5.000 VND ...
Tờ séc (tiền gửi không kỳ hạn)...
Vàng
Đồng hồ sinh viên dùng CẮM QUÁN
5
Khái niệm và đo lường tiền
Đo lường tiền
– M0 (C
(Cu):
)
Tiền mặt (tiền pháp quy) lưu hành trong dân chúng
– M1:
M0
Séc / Tiền gửi không kỳ hạn
– M2:
M1
Tiền gửi có kỳ hạn
6
Cung tiền nước Mỹ
Đo lường
g Cu,, M1,, M2 của Việt
ệ Nam bằng
g
cách nào?
8
Khái niệm và đo lường tiền
Tài sản Nợ
1. Tiền dự trữ: 40 tỷ 1. Tiền gửi không kỳ hạn: 200 tỷ
9
Khái niệm và đo lường tiền
Tài sản Nợ
1. Tiền dự trữ: 80 tỷ 1. Tiền gửi không kỳ hạn: 400 tỷ
10
Khái niệm và đo lường tiền
Giả sử
– Ngân hàng trung ương in và phát hành ra nền
ki h tế 300 tỷ VND
kinh VND.
11
Khái niệm và đo lường tiền
Tiền mặt
ặ Cu
– Bằng tổng số tiền nhà nước in ra trừ đi số tiền dự
t ữ nằm
trữ ằ trong
t ngân
â hà
hàng th
thương mạii
12
Khái niệm và đo lường tiền
M1
– Bằng tổng số tiền mặt mà dân chúng nắm giữ
(C ) cộng
(Cu) ộ với
ới số
ố tiề
tiền gửi
ửi khô
không kỳ hạn
h của
ủ ngân
â
hàng thương mại (D – Deposit)
M1 = Cu + D
13
Khái niệm và đo lường tiền
M2
– Bằng M1 cộng với tiền gửi có kỳ hạn
14
Cung
g tiền Việt
ệ Nam
Foreign M2
Demand deposit deposit (M1 + foreign
Year Cu (bn dong) (bn dong) M1 (bn dongs) (bn dong) deposit)
Nguồn:IMF và ADB,
ADB có tính toán của tác giả
Khái niệm và đo lường tiền
Chức năng
g của tiền
– Phương tiện trao đổi
16
Mục tiêu của chương
Trình bày các công cụ kiểm soát cung tiền của ngân
hàng trung ương
Trình bày các nhân tố quyết định tới nhu cầu nắm
giữ tiền của dân chúng
17
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
18
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
1. Dân chúng nắm giữ 100% số tiền này dưới dạng tiền mặt
dùng làm phương tiện trao đổi
Cu = 1 tỷ
→ Cung tiền vẫn bằng với lượng tiền cơ sở ban đầu nhà nước in ra
19
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
2. Dân chúng gửi toàn bộ số tiền này vào ngân hàng thương
mại (NHTM) dưới dạng tiền gửi không kỳ hạn; NHTM giữ
toàn bộ số tiền này dưới dạng dự trữ
Cu = 0
D = 1 tỷ;
Dự trữ R (reserve) = 1 tỷ
MS = Cu + D = 0 + 1 tỷ = 1 tỷ
→ Cung tiền vẫn bằng lượng tiền cơ sở ban đầu nhà nước in ra
20
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
3. Dân chúng gửi toàn bộ vào NHTM dưới dạng tiền gửi không
kỳ hạn; NHTM dự trữ 10% và cho vay trở lại dân chúng 90%
90%.
D = 1 tỷ;
R = 10%×1 tỷ = 100 triệu;
Cho vay L = 900 triệu
Tiền mặt dân chúng giữ Cu = 900 triệu (do NHTM cho dân
chúng vay 900 triệu)
MS = Cu + D = 900 triệu + 1 tỷ = 1.9 tỷ
→ Cung tiền lớn hơn lượng tiền cơ sở ban đầu nhà nước in ra
21
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
22
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
– ....
23
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
Lượng tiền cơ sở MB = Cu + R
– Tiền nhà nước in ra có thể nằm trong tay dân chúng (Cu)
hoặc nằm trong dự trữ của NHTM (R)
Cung tiền MS = Cu + D
– Phương tiện trao đổi trong nền kinh tế gồm có tiền mặt dân
chúng giữ (Cu) và lượng séc dân chúng giữ (D)
24
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
25
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
cr = Cu ;r = R
D a D
26
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
MS = MB×mm
Dân chúng thích giữ tiền mặt tức là cr lớn thì
số nhân tiền nhỏ và cung tiền nhỏ
– Chứng minh
cr + 1 cr + ra 1 − ra 1 − ra
mm = = + = 1+
cr + ra cr + ra cr + ra cr + ra
ra < 1 ⇒ 1 − ra > 0
cr ↑⇒ mm ↓
27
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
Trường
g hợp
ợp cực
ự đoan dân chúng
g nắm g
giữ
toàn bộ dưới dạng tiền gửi không kỳ hạn và
khô nắm
không ắ giữ
iữ tiền
iề mặt
ặ (C
(Cu=0),
0) tức
ứ là cr = 0
thì số nhân tiền sẽ bằng:
mm = 1/ra
28
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
MS = MB×mm
Ngân hàng thương mại dự trữ nhiều tức là ra
lớn thì số nhân tiền nhỏ và cung tiền nhỏ
– Chứng minh
cr + 1
mm =
cr + ra
ra ↑⇒
↑ mm ↓
29
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
30
Mục tiêu của chương
Trình bày các công cụ kiểm soát cung tiền của ngân
hàng trung ương
Trình bày các nhân tố quyết định tới nhu cầu nắm
giữ tiền của dân chúng
31
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MB×mm = MB×{(cr
MB×{(cr+1)/(cr+r
1)/(cr ra)}
1. Nghiệp vụ thị trường mở (Open Market
Operation – OMO ☺)
2
2. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
32
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MB×mm
1. Nghiệp vụ thị trường mở
NHTW bán 1 tỷ trái phiếu ra công chúng →
NHTW thu 1 tỷ tiền mặt về → lượng tiền cơ sở
MB giảm 1 tỷ → cung tiền giảm đi {mm × 1 tỷ}
33
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MB×mm
1. Nghiệp vụ thị trường mở
NHTW mua 1 tỷ trái phiếu mà công chúng đang
nắm giữ → NHTW trả 1 tỷ tiền mặt ra dân chúng
→ lượng
ợ g tiền cơ sở MB tăng
g 1 tỷ
ỷ → cung
g tiền
tăng thêm {mm × 1 tỷ}
34
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MB×mm
2. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc (tỷ lệ dự trữ tối
thiểu mà các NHTM phải thực hiện) → tỷ lệ dự
trữ tại các NHTM tăng lên → số nhân tiền mm
giảm → cung tiền giảm.
35
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MB×mm
2. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc → tỷ lệ dự trữ
tại các NHTM giảm xuống → số nhân tiền mm
tăng → cung tiền tăng.
36
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MB×mm
3. Thay đổi lãi suất chiết khấu
Lãi suất chiết khấu là lãi suất mà NHTW áp
dụng đối
ố với khoản
ả vay mà các NHTM vay của ủ
NHTW
Các NHTM khi cạn ạ kiệt
ệ dựự trữ sẽ p
phải vay
y các NHTM
khác hoặc vay NHTW để bổ sung dự trữ, đáp ứng nhu
cầu rút tiền của khách hàng.
37
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MB×mm
3. Thay đổi lãi suất chiết khấu
NHTW tăng
tă lãi suất
ất chiết
hiết khấu
khấ → NHTM không
khô muốn
ố vay
→ NHTM có xu hướng tăng dự trữ để đảm bảo không bị
cạn kiệt dự trữ → số nhân tiền giảm → cung tiền giảm
38
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MB×mm
3. Thay đổi lãi suất chiết khấu
NHTW giảm lãi suất chiết khấu → NHTM có xu
hướng giảm dự trữ và cho vay nhiều hơn (để
làm gì?) → số nhân tiền tăng → cung tiền tăng
39
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MB×mm
3. Thay đổi lãi suất chiết khấu
NHTW giảm lãi suất chiết khấu → NHTM có xu
hướng giảm dự trữ và cho vay nhiều hơn (để
làm gì?) → số nhân tiền tăng → cung tiền tăng
40
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
Nghiệp
g ệp vụ
ụ thịị trường
g mở
– Ưu điểm: thị trường chủ động, không gây xáo
t ộ hoạt
trộn h t độ
động NHTM
41
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
Thayy đổi dự
ự trữ bắt buộc
ộ
– Ưu điểm: dễ phát huy tác dụng tức thì tới cung
tiền
tiề
42
Mục tiêu của chương
Trình bày các công cụ kiểm soát cung tiền của ngân
hàng trung ương
Trình bày các nhân tố quyết định tới nhu cầu nắm
giữ tiền của dân chúng
43
Cầu tiền (Money Demand – MD)
Mọi người muốn nắm giữ tiền (loại tài sản không
sinh lãi hoặc sinh lãi rất thấp) vì
– Động
ộ g cơ giao
g dịch
ị (transaction):
( ) mua bán hàng
g ngày
g y
– Động cơ đầu cơ (speculative): một loại tài sản cất trữ giá trị
44
Cầu tiền
45
Cầu tiền
1. Thu nhập
ập thực
ự tế
Thu nhập tăng thì nhu cầu chi tiêu tăng và người
t muốn
ta ố nắm
ắ giữ
iữ nhiều
hiề tiề
tiền h
hơn
46
Cầu tiền
Lãi suất danh nghĩa giảm → mọi người nắm giữ nhiều tiền
hơn.
47
Cầu tiền
3. Mức g
giá chung
gP
Giá cả tăng thì mọi người cần giữ nhiều tiền hơn
để chi
hi tiêu
tiê → lượng
l tiề cần
tiền ầ nắm
ắ giữ
iữ nhiều
hiề hơn
h
48
Mục tiêu của chương
Xác định trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
Trình bày các cách kết hợp chính sách tiền tệ và tài
khóa
49
Trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
Lýý thuyết
y ưa thích thanh khoản ((Liquidity
q y
Preferences Theory) của Keynes trình bày
quá
á trình
ì h điều
điề chỉnh
hỉ h của
ủ lãi suất
ấ để xác
á lậ
lập
trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
50
Trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
Cung
g tiền danh nghĩa
g MS hoàn toàn do
NHTW quyết định và bằng MSo
51
Trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
Thu nhập
ập thực
ự tế là Yo
Mức giá là P0
52
Trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
ghĩa
MDo bằ
bằng
g với
ớ cu
cung
g ttiền
ề
ất danh ng
MSo MDo
ro
→ Thị trường
t ờ tiền
tiề tệ cân
â
Lãi suấ
bằng MD
53 Lượng tiền
Trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
nghĩa
→ dư cung tiền → mọi người sẽ
r1
uất danh n
chuyển tiền sang các loại tài sản MDo
sinh lãi → lãi suất giảm dần xuống ro
ro → lượng cầu tiền tăng lên MDo Lãi su
→ thị trường tiền tệ cân bằng
MD(Yo)
Lượng tiền
54
Trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
ghĩa
→ dư cầu tiền → mọi người sẽ chuyển
Lượng tiền
55
Trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
56
Mục tiêu của chương
Xác định trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
Trình bày các cách kết hợp chính sách tiền tệ và tài
khóa
57
Chính sách tiền tệ
58
Chính sách tiền tệ
ghĩa
– Tăng lãi suất chiết khấu
r1
ất danh ng
Làm tăng lãi suất danh nghĩa cân
bằng thị trường tiền tệ lên r1 (đồng
ro
thời cũng là lãi suất thực tế do giả Lãi suấ
định giá cả chưa kịp thay đổi)
MD(Yo)
59 Lượng tiền
Chính sách tiền tệ
I(r1) I(ro)
Đầu tư dự kiến
60
o
Đường 45
AE0
a
AEo
AE1
Tổng chi ttiêu dự kiiến
β b β
AE1
b×∆r
1
×b×∆r
1− MPC + MPM
α
0 Y1 Yo
GDP thực tế
Chính sách tiền tệ
– Sản lượng
ợ g cân bằng
g ngắn
g hạn
ạ sẽ g
giảm xuống
g Y2 do ảnh
hưởng của việc giảm giá xuống P1
– Sản lượng
g cân bằng
g dài hạn sẽ trở lại Yo do g
giá tiếp
p tục
giảm xuống P2
62
LAS
SAS
b
Po a
1
× b × ∆r
1− MPC + MPM
giá chung
g
P1 c
P2
Mức g
d
ADo
AD1
Y1 Y2 Yo
Sản lượng thực tế
Chính sách tiền tệ
ghĩa
ất danh ng
– Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
64 Lượng tiền
Chính sách tiền tệ
I(ro) I(r1)
Đầu tư dự kiến
65
o
Đường 45
AE1
b
AE1
AEo
Tổng chi ttiêu dự kiiến
β a β
AEo
b×∆r
1
×b×∆r
1− MPC + MPM
α
0 Yo Y1
GDP thực tế
Chính sách tiền tệ
– Sản lượng
ợ g cân bằng
g ngắn
g hạn
ạ sẽ tăng
g lên Y2 do ảnh hưởng
g
của việc tăng giá lên P1
– Sản lượng
g cân bằng
g dài hạn sẽ trở lại Yo do g
giá tiếp
p tục
tăng tới P2
67
LAS
d SAS
P2
c 1
× b × ∆r
1− MPC + MPM
P1
a
Po b
giá chung
Mức g g
AD1
ADo
Yo Y2 Y1
Sản lượng thực tế
Chính sách tiền tệ
69
Mục tiêu của chương
Xác định trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
Trình bày các cách kết hợp chính sách tiền tệ và tài
khóa
70
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
71
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
ii. GDP thực tế (thu nhập Y) tăng làm tăng cầu tiền MD
iii. Cầu tiền tăng làm tăng lãi suất (danh nghĩa và thực tế)
cân bằng trên thị trường tiền tệ
72
MS0
r1
h nghĩa
ro
Lãi suất danh
MD(Y1)
MD(Yo)
Lượng tiền
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
74
Tổng chi tiêu o
Đường 45
dự kiến AE1
b
AE1 AE2
AE2 AE0
c
1
Hiệu ứng
∆I = b×∆r
β lấn át
2 a
∆G hoặc AEo Hiệu ứng
∆T×MPC số nhân
0
Yo Y2 Y1
GDP thực tế
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
ii. GDP thực tế (thu nhập Y) giảm làm giảm cầu tiền MD
76
MS0
ro
h nghĩa
r1
Lãi suất danh
MD(Yo)
MD(Y1)
Lượng tiền
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
78
Tổng chi tiêu o
Đường 45
dự kiến AEo
a
AEo AE2
AE2 AE1
c
0
Hiệu ứng
2 β lấn át
∆G hoặc AE1 b
∆T×MPC ∆I = b×∆r Hiệu ứng
số nhân
1
Y1 Y2 Yo
GDP thực tế
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
Thay đổi chi tiêu chính phủ hoặc thuế sẽ làm đầu tư
tư nhân thay đổi do hiệu ứng lấn át
80
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
1. Trường hợp 1
i. Tăng G hoặc giảm T (chính sách tài khóa mở rộng) làm
tăng GDP thực tế trong ngắn hạn tới Y1
ii. GDP thực tế (thu nhập Y) tăng làm tăng cầu tiền MD
81
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
Lượng tiền
82
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
2. Trường hợp 2
i. Giảm G hoặc tăng T (chính sách tài khóa thắt chặt) làm
giảm GDP thực tế trong ngắn hạn xuống Y1
ii. GDP thực tế (thu nhập Y) giảm làm giảm cầu tiền MD
83
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
Lượng tiền
84
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
Kết hợp
ợp chính sách tài khóa mở rộng
ộ g và
chính sách tiền tệ mở rộng hợp lý
– Làm tăng sản lượng
85
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
Kết hợp
ợp chính sách tài khóa thắt chặt
ặ và
chính sách tiền tệ thắt chặt hợp lý
– Làm giảm sản lượng
86
Mục tiêu của chương
Xác định trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
Trình bày các cách kết hợp chính sách tiền tệ và tài
khóa
87
Hạn chế của hai chính sách
88
Hạn chế của hai chính sách
Chính phủ
ủ muốn
ố tăng G hoặc giảm
ả T → thông qua Quốc
ố hội
1/6/2006: thông qua và thực hiện chính sách, GDP thực tế lúc này
đã tăng trở lại và gần phục hồi và bằng GDP tiềm năng
1/9/2006: chính sách tài khóa vẫn phát huy tác dụng và làm GDP
thực tế tăng quá GDP tiềm năng.
89
Hạn chế của hai chính sách
90
Hạn chế của hai chính sách
1/6/2006: nền kinh tế phục hồi và GDP thực tế xấp xỉ bằng GDP tiềm năng
1/9/2006: chính sách tiền tệ vẫn phát huy tác dụng và làm GDP thực tế tăng
quá GDP tiềm năng.
91
Hạn chế của hai chính sách
Muốn khắc phục được ảnh hưởng trễ thì chính phủ
cần phải dự báo sớm chu kỳ kinh tế (suy thoái hay
tăng
tă g ttrưởng
ưở g quá nóng)
ó g)
Khả năng dự báo của các nhà kinh tế còn hết sức
h chế
hạn hế và
à th
thường
ờ saii lầ
lầm
92
Hạn chế của hai chính sách
Q
Quan điểm
điể của
ủ bạn???
b ???
93
Chương 10
Nguyên nhân và chi phí của lạm phát
z Trình bày các chi phí mà lạm phát gây ra đối với nền
kinh tế
2
Mục tiêu của chương
z Trình bày các chi phí mà lạm phát gây ra đối với nền
kinh tế
3
Nguyên nhân của lạm phát
2. Lạm
ạ phát
p do chi p
phí đẩy
y
4. Lạm phát ỳ
4
Nguyên nhân của lạm phát
Yo Y1 Y
5
Nguyên nhân của lạm phát
1. Lạm
ạ phát
p do cầu kéo
z AD tăng có thể do
z Tiê dù
Tiêu dùng tă
tăng cao
6
Nguyên nhân của lạm phát
7
Nguyên nhân của lạm phát
Y1 Yo Y
8
Nguyên nhân của lạm phát
2
2. Lạm phát do chi phí đẩy
z AS ngắn hạn giảm có thể do:
z Giá dầu mỏ tăng và quốc gia này phải nhập khẩu dầu
z Giá các yếu tố đầu vào khác như thép, phân bón tăng
z Thời tiết bất lợi làm giảm sản lượng nông nghiệp
9
Nguyên nhân của lạm phát
2
2. Lạm phát do chi phí đẩy
z Hạn chế của lý thuyết này
– Không phân tách lạm phát trong ngắn hạn và
lạm phát trong dài hạn
10
Nguyên nhân của lạm phát
3. Lạm
ạ phát
p do thay
y đổi tỷỷ giá
g
z Trong chế độ tỷ giá cố định, chính sách phá giá
đồ nội
đồng ội tệ sẽ
ẽ là
làm giá
iá hà
hàng xuất
ất khẩu
khẩ tính
tí h theo
th
ngoại tệ rẻ đi và giá hàng nhập khẩu tính theo
nội tệ tăng lên
11
Nguyên nhân của lạm phát
z Giá nguyên
g y liệu
ệ nhập
ập khẩu tính theo nội
ộ tệ
ệ tăng
g ((cầu ít co
giãn), chi phí sản xuất tăng và AS ngắn hạn giảm
12
Nguyên nhân của lạm phát
3. Lạm
ạ phát
p do thay
y đổi tỷỷ giá
g
13
Nguyên nhân của lạm phát
P
E2 SAS1
P2 SASo
P1 E1
Po Eo
AD1
ADo
Yo Y1 Y
14
Nguyên nhân của lạm phát
4. Lạm
ạ phát
p ỳ ((inertia inflation))
z Lạm phát hiện tại chịu ảnh hưởng của lạm phát
t
trong quá
á khứ
15
Nguyên nhân của lạm phát
4. Lạm phát ỳ
z Tổng
ổ cung ngắn
ắ hạn giảm và lạm phát xảy ra
16
Nguyên nhân của lạm phát
4. Lạm
ạ phát
p ỳ
17
Nguyên nhân của lạm phát
5. Lạm
ạ phát
p do tăng
g trưởng
g tiền tệ
ệ
18
Nguyên nhân của lạm phát
→ Tổng
gggiá trị giao
g dịch trong
g năm đó là M×V
19
Nguyên nhân của lạm phát
P × Y = M ×V
20
Nguyên nhân của lạm phát
3
3. %∆P + %∆Y = %∆M + %∆V
21
Nguyên nhân của lạm phát
z Tốc độ
ộ chu chuyển
y tiền tệ
ệ được
ợ ước tính cho
thấy tương đối ổn định và thay đổi rất ít theo
thời
hời gian
i → %∆V = 0
z Giả
G ả đị
định p
phân
â ttích
c ttrong
o g dà
dài hạn
ạ và
àGGDP
tiềm năng không thay đổi → %∆Y = 0
22
Nguyên nhân của lạm phát
z Do vậy:
%∆P = %∆M
z Tỷ lệ lạm
l phát
hát sẽ
ẽ cân
â bằ
bằng với
ới tỷ lệ tă
tăng
trưởng tiền tệ.
23
Nguyên nhân của lạm phát
24
Nguyên nhân của lạm phát
z Ước lượng
ợ g thực
ự tế cho thấyy mối quan
q hệ
ệ
trên đúng trong dài hạn; tuy nhiên trong ngắn
h có
hạn ó những
hữ saii lệ
lệch
hddo tốc
ố độ chu
h chuyển
h ể
tiền tệ có thể thay đổi trong ngắn hạn do sự
bất định của hàm cầu tiền.
25
Nguyên nhân của lạm phát
z Chúng
g ta sẽ g
gắn kết nguyên
g y nhân tăng
g
trưởng tiền tệ với 4 nguyên nhân đầu tiên để
tìm
ì hiểu
hiể mối
ối quan hệ giữa
iữ chúng
hú
26
Nguyên nhân của lạm phát
1. Lạm
ạ phát
p do cầu kéo
27
Nguyên nhân của lạm phát
28
Nguyên nhân của lạm phát
2. Lạm
ạ phát
p do chi p
phí đẩy
y
29
Nguyên nhân của lạm phát
3. Lạm
ạ phát
p do thay
y đổi tỷỷ giá
g
30
Nguyên nhân của lạm phát
4. Lạm phát ỳ
z Lạm phát kỳ vọng cao không thể duy trì được nếu NHTW
không tăng cung tiền để duy trì mức lạm phát cao.
– Do suy thoái và thất nghiệp sẽ kéo mức giá và lương giảm
xuống.
31
Nguyên nhân của lạm phát
SAS2
SAS1
z AS ngắn hạn giảm P
E4
P3 E3 SASo
– Chi phí đẩy
P2 E2
– Lạm phát ỳ
P1
– Phá giá nội tệ E1
Po Eo
z Đường AS ngắn
AD2
hạn dịch sang phải AD1
ADo
Yo Y1 Y
Nguyên nhân của lạm phát
SAS2
SAS1
z NHTW tăng cung P
E4
P3 E3 SASo
tiền để chống suy
P2 E2
thoái → AD tăng và
P1
đường AD dịch E1
sang phải Po Eo
AD2
AD1
ADo
Yo Y1 Y
Nguyên nhân của lạm phát
SAS2
SAS1
z Lạm phát ỳ tiếp tục P
E4
làm AS ngắn
ắ hạn P3 E3 SASo
giảm và đường AS P2 E2
tiếp tục dịch lên trên P1
E1
z NHTW tiếp tục tăng Eo
Po
cung tiền
AD2
→ Giá liên tục tăng, lạm AD1
ADo
phát dài hạn xảy ra
Yo Y1 Y
Mục tiêu của chương
z Trình bày các chi phí mà lạm phát gây ra đối với nền
kinh tế
35
Chi phí của lạm phát
36
Chi phí của lạm phát
z Nhận
ậ định
ị trên SAI → Ảo g
giác tiền tệ
ệ (money
( y
illusion)
37
Chi phí của lạm phát
z Nếu lạm phát thuần nhất (mọi hàng hóa đều tăng cùng một tỷ
lệ) → thu nhập thực tế của tất cả mọi người không thay đổi →
mức sống không thay đổi.
z Nếu lạm phát không thuần nhất → thu nhập thực tế của một số
người tăng còn thu nhập thực tế của một số người khác giảm
→ mức sống
ố tính bình quân không thay đổi.
ổ
38
Chi phí của lạm phát
6. Phân bổ lại thu nhập bất hợp lý (Lạm phát ngoài dự kiến)
39
Chi phí của lạm phát
1. Chi p
phí mòn g
giày
y
40
Chi phí của lạm phát
2. Chi p
phí thực
ự đơn
41
Chi phí của lạm phát
42
Chi phí của lạm phát
5. Méo mó do hệ
ệ thống
g thuế gây
g y ra
43
Chi phí của lạm phát
44
Chi phí của lạm phát
π=0 π = 8%
z Thuế đánh vào tiền lãi
Lãi suất thực
4% 4%
từ tiết kiệm với thuế tế trước thuế
Lãi suất danh
suất 25%
5% nghĩa
4% 12%
45
Chi phí của lạm phát
46
Chi phí của lạm phát
z Ví dụ
– Lạm phát thực tế xảy ra là 7%
– A (cho vay) bị thiệt còn B (đi vay) được lợi một cách ngoài ý
muốn
ố do lạm phát không như dự kiến
ế
47
Mục tiêu của chương
z Trình bày các chi phí mà lạm phát gây ra đối với nền
kinh tế
48
Biện pháp ngăn chặn lạm phát
z Lạm
ạ phát
p g
gây
y ra chi p
phí đối với nền kinh tế
49
Biện pháp ngăn chặn lạm phát
LAS
z Chính sách tài khóa thắt P
chặt SAS
– Giảm G hoặc tăng T (giảm Po E1
thâm hụt ngân sách) sẽ
P1 Eo
làm tổng cầu giảm và kéo ADo
theo mức giá giảm
AD1
– Chi phí của việc giảm lạm
phát là sản lượng giảm và
Y1 Y0 Y
thất nghiệp tăng
50
Biện pháp ngăn chặn lạm phát
LAS
z Chính sách tiền tệ thắt chặt P
– Tăng lãi suất → tiêu dùng SAS
và đầu tư giảm → AD giảm Po E1
→ mức
ứ giá
iá giảm
iả
P1 Eo
– Chi phí của việc giảm lạm ADo
phát là sản lượng giảm và
AD1
thất nghiệp tăng
Y1 Y0 Y
51
Biện pháp ngăn chặn lạm phát
– Quy luật Okun: thất nghiệp chu kỳ tăng 1% điểm thì GDP
thực tế giảm 2% điểm so với GDP tiềm năng
52
Biện pháp ngăn chặn lạm phát
z Lợi ích của việc cắt giảm lạm phát (bằng chi phí của lạm phát):
– Nhỏ nếu lạm phát ở mức vừa phải
→ Không cần thiết đưa lạm phát về bằng 0; Có thể chấp nhận
một mức lạm phát vừa phải; nên giảm lạm phát khi nó ở
mức cao.
53
Mục tiêu của chương
z Trình bày các chi phí mà lạm phát gây ra đối với nền
kinh tế
54
Đường Phillips
55
Đường Phillips
g lương
B
6%
c độ tăng
A
3%
Tốc
Đường
Phillips
4% 7%
Tỷ lệ thất nghiệp
56
Đường Phillips
– KHÔNG tồn tại mối quan hệ đánh đổi giữa tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ
thất nghiệp trong dài hạn
z Tỷ lệ thất nghiệp trong dài hạn bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên dù tỷ lệ
lạm phát bằng bao nhiêu
57
Đường Phillips
Đường Phillips
dài hạn
B
g giá
c độ tăng
A
Tốc
Đường Phillips
ngắn hạn
thất nghiệp 5%
tự nhiên Tỷ lệ thất nghiệp
58
Đường Phillips
z Đường
g Phillips
p có thể được
ợ xác định
ị thông
g
qua việc phân tích mô hình AS-AD trong
ngắn
ắ hạn
h và
à dài h
hạn
59
Đường Phillips
60 Yo Y1 Y
Đường Phillips
tự nhiên
AD1
→ giải thích đường Phillips ADo
dài hạn thẳng
ẳ đứng
61 Yo Y1 Y
Chương 11
Lý thuyết kinh tế vĩ mô trong
nền kinh tế mở
z Trình bày các tác động của sự thay đổi tỷ giá đối với
nền kinh tế.
2
Mục tiêu của chương
z Trình bày các tác động của sự thay đổi tỷ giá đối với
nền kinh tế.
3
Bảng cán cân thanh toán
z Bảng
g cán cân thanh toán g
ghi chép
p lại
ạ một
ộ
cách có hệ thống toàn bộ những giao dịch
ki h tế
kinh ế giữa
iữ cư dân
dâ trong nước
ớ với
ới thế
hế giới
iới
bên ngoài trong một thời kỳ.
– Thời kỳ báo cáo thường là một năm tài khóa
4
Bảng cán cân thanh toán
– Gi dịch
Giao dị h đầ
đầu ttư vốn
ố
z Người Mỹ mang vốn tới đầu tư tại VN
– Viện trợ
z Kiều hối người nước ngoài gửi về cho họ hàng ở VN
z ...
5
Bảng cán cân thanh toán
– Phản ánh giao dịch mua bán H & DV ở khu vực tư nhân
6
Bảng cán cân thanh toán
z Cách g
ghi chép
p các g
giao dịch
ị
– Các giao dịch nào mang lại tiền cho quốc gia
đ
được ghi
hi là KHOẢN MỤC CÓ và
à mang dấ
dấu (+)
– Các giao dịch nào làm tiền đi ra khỏi quốc gia (trả
cho phía nước ngoài) được ghi là KHOẢN MỤC
NỢ và mang dấu (-)
7
Bảng cán cân thanh toán
ii
ii. Thu nhập từ đầu tư nước ngoài ròng
– Tiền lãi và cổ tức nhận được từ phía nước ngoài (+)
– Tiền lãi và cổ tức phải trả cho phía nước ngoài (-)
8
Bảng cán cân thanh toán
z Người trong nước viện trợ hoặc gửi tiền, quà tặng cho người
nước ngoài (-)
9
Bảng cán cân thanh toán
10
Bảng cán cân thanh toán
11
Bảng cán cân thanh toán
12
Bảng cán cân thanh toán
z Phản ánh sự thay đổi tài sản dự trữ ngoại tệ của ngân hàng trung ương
một quốc gia
z Tài khoản này mang dấu (-) hàm ý rằng tài sản dự trữ ngoại tệ của NHTW
tăng lên
z Tài khoản này mang dấu (+) hàm ý rằng tài sản dự trữ ngoại tệ của NHTW
giảm xuống.
13
Bảng cán cân thanh toán
14
Bảng cán cân thanh toán
z Chúng
g ta sẽ xem xét 5 ví dụ
ụ sau để hiểu tại
ạ
sao tổng ba tài khoản trên luôn bằng 0
15
Bảng cán cân thanh toán
16
Bảng cán cân thanh toán
tiền
ề dịch vụ. + 100 -100
XK NK
triệu triệu
z Tổng hai tài khoản bằng 0. hàng hàng
USD USD
-100 +100
NK dịch XK dịch
triệu triệu
vụ vụ
USD USD
17
Bảng cán cân thanh toán
19
Bảng cán cân thanh toán
GDP = C + I + G + X - IM
21
Bảng cán cân thanh toán
GDP = C + I + G + X – IM
Ù (GDP – C – G) – I = X – IM
ÙS – I = X – IM
22
Bảng cán cân thanh toán
23
Bảng cán cân thanh toán
24
Bảng cán cân thanh toán
z Ý nghĩa
g của cán cân thanh toán bằng
g0
– Một nước mà thâm hụt thương mại thì nó sẽ phải
đi vay nước
ớ ngoài
ài (thặng
(thặ dưd tài kh
khoản
ả vốn)
ố ) để
trang trải cho khoản thâm hụt thương mại
25
Bảng cán cân thanh toán
26
Bảng cán cân thanh toán
27
Bảng cán cân thanh toán
28
Bảng cán cân thanh toán
29
Bảng cán cân thanh toán
30
Bảng cán cân thanh toán
31
Bảng cán cân thanh toán
32
Mục tiêu của chương
z Trình bày các tác động của sự thay đổi tỷ giá đối với
nền kinh tế.
33
Tỷ giá hối đoái
z Tỷỷ giá
g hối đoái danh nghĩa
g (nominal
(
exchange rate)
34
Tỷ giá hối đoái
z Tỷ
ỷ giá
g hối đoái danh nghĩa
g
– Là tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền của hai quốc
gia
i
– Là giá của một đồng tiền tính theo một đồng tiền
khác
35
Tỷ giá hối đoái
36
Tỷ giá hối đoái
z Cách niêm yết không ảnh hưởng tới bản chất vấn
đề kinh tế
– Các cuốn sách kinh tế ở các nước phát triển (Mỹ, Anh,
Canada) thường dùng cách ghi số
ố ngoại tệ đổi
ổ lấy
ấ một nội
tệ
– Chúng ta sử dụng cách ghi số nội tệ đổi lấy một ngoại tệ
z Mục đích là để đơn giản khi ghi tỷ giá
z Ký hiệu là En = 16000 VND/USD
37
Tỷ giá hối đoái
38
Tỷ giá hối đoái
z Ký hiệu là Er
– Cho biết sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước so với
hàng hóa nước ngoài về mặt giá cả
39
Tỷ giá hối đoái
z Ví dụ
–Giá áo VN là 160.000 VND; Giá áo Mỹ là $12
40
Tỷ giá hối đoái
41
Tỷ giá hối đoái
42
Tỷ giá hối đoái
z Tỷỷ giá
g thực
ự tế tăng
g khi
– Tỷ giá danh nghĩa tăng hay đồng nội tệ mất giá
43
Tỷ giá hối đoái
z Lýý thuyết
y ngang
g gggiá sức mua ((Purchasing
g
Power Parity)
– Lý thuyết
ế nói rằng
ằ tỷ giá thực tế
ế có xu hướng tiến
ế
về 1 do quá trình tìm kiếm lợi nhuận ácbit (mua
nơi rẻ và mang đến nơi đắt bán) sẽ đẩy giá cả
g hóa ở các nơi xấp
hàng p xỉ bằng
g nhau.
44
Tỷ giá hối đoái
45
Tỷ giá hối đoái
46
Mục tiêu của chương
z Trình bày các tác động của sự thay đổi tỷ giá đối với
nền kinh tế.
47
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
2. Chế độ
ộ tỷ
ỷ giá
g cố định
ị ((fixed exchange
g rate mechanism))
48
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
1. Chế độ
ộ tỷ
ỷ giá
g linh hoạt
ạ
z Tỷ giá hoàn toàn được quyết định bởi thị trường
và
à NHTW h
hoàn
à ttoàn
à khô
không can thiệ
thiệp vào
à thị
trường ngoại hối
49
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
50
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
z Giả định
– Có 2 nền kinh tế là Việt Nam và Mỹ
z Nếu VN thừa USD thì VN sẽ mua các tài sản tài chính sinh lãi của Mỹ
51
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
52
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
z Nguồn
g cung
g đôla cho thịị trường
g Việt
ệ Nam
xuất phát từ
– Xuất
ấ khẩu
ẩ hàng hóa của VN sang thị trường Mỹ
z Mỹ sẽ phải trả USD cho VN
53
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
54
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
– Tỷ
ỷ giá
g En tăng
gggiả định
ị không
g tác động
ộ g tới đầu tư của Mỹỹ
vào VN
55
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
Tỷ giá (VND//USD)
nội và làm tăng lượng cung
USD từ Qo tới Q1 (Nhận định
Eo
này chắc chắn đúng không)
z Đ ờ cung USD có
Đường ó độ dố
dốc
dương
Qo Q1
Lượng USD trên thị trường VN
56
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
z Cầu đôla phản ánh lượng cầu USD của thị trường
VN tại mỗi mức tỷ giá
– Tỷ
ỷ giá
g En tăng
g thì sức cạnh
ạ tranh của hàng
g ngoại
g ạ sẽ giảm
g
do đắt đỏ hơn và làm giảm nhập khẩu → lượng cầu USD
giảm
– Tỷ giá En tăng giả định không ảnh hưởng tới quyết định đầu
tư ra nước ngoài của người VN
57
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
Tỷ giá (VND//USD)
hàng ngoại và làm giảm
lượng cầu
ầ USD từ Qo xuống
ố
Eo
Q1’.
z Đường cầu
ầ USD có độ dốc
ố DUSD
âm.
Q1 ’ Qo
Lượng USD trên thị trường VN
58
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
z Kết hợp
ợp p
phía cung
g đôla và p
phía cầu đôla sẽ
giúp chúng ta xác định trạng thái cân bằng
của
ủ thị
hị trường
ờ ngoạii hối
hối.
59
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
Tỷ giá (VND//USD)
đi vào thị trường đúng
bằng lượng cầu USD Eo
của thị trường
DUSD
Qo
Lượng USD trên thị trường VN
60
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
Tỷ giá (VND//USD)
lượng cung USD 2. Tỷ giá
giảm
– Nhập khẩu
ẩ giảm đi và giảm
Eo
lượng cầu USD
Tỷ giá (VND//USD)
lượng cung USD
– Nhập khẩu
ẩ tăng và tăng
Eo
lượng cầu USD 2. Tỷ giá
tăng
– → dư cầu USD và tạo áp
E1 DUSD
lực tăng giá USD, tức là tỷ 1. Dư cầu USD
z Tỷỷ giá
g cân bằng
g thay
y đổi khi nào?
– Đường cung USD dịch chuyển
z X ất khẩu
Xuất khẩ thay
th đổi d
do các
á yếu
ế tố ngoạii sinh
i h (khô
(không phải
hải
do tỷ giá tăng) thay đổi
– VD: người Mỹ thích hàng VN hơn; người Mỹ thích đầu tư
vào VN hơn do lãi suất VN tăng hoặc do kỳ vọng đồng
VN sẽ lên g
giá trong
g tương
g lai...
63
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
D)
Tỷ giá (VND/USD
giá E0 A
z Đường cung USD dịch sang E1 B
phải
– Tỷ giá cân bằng tăng từ Eo
DUSD
tới E1.
z Tỷỷ giá
g cân bằng
g thay
y đổi khi nào?
– Đường cầu USD dịch chuyển
z Nhậ khẩu
Nhập khẩ thay
th đổi d
do các
á yếu
ế tố ngoạii sinh
i h (khô
(không
phải do tỷ giá tăng) thay đổi
– VD: người VN thích hàng Mỹ hơn; người VN thích đầu tư
vào Mỹ hơn do lãi suất Mỹ tăng hoặc do kỳ vọng đồng
VN sẽ mất g
giá trong
g tương
g lai
65
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
SD)
ghi theo USD → cầu USD tăng E1 B
á (VND/US
– VND mất giá; USD lên giá A
Eo
z Đường cầu USD dịch sang phải Tỷ giá
– Tỷ giá cân bằng tăng tới E1 D’USD
DUSD
z Trong
g chế độ
ộ tỷỷ giá
g thả nổi
– Tỷ giá En tăng → đồng nội tệ mất giá
(d
(depreciation)
i ti )
67
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
2. Chế độ
ộ tỷ
ỷ giá
g cố định
ị
z NHTW Việt Nam sẽ ấn định tỷ giá giữa VND và
USD là Ef
z Tài
à khoản
oả tài
tà trợ
t ợ cchính tthức
ức lúc
úc này
ày sẽ khác
ác 0
68
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
z Tỷỷ giá
g cân bằng
g trên thịị trường
g được
ợ xác
định bởi cung đôla và cầu đôla trên thị
trường.
ờ
69
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
z Nguồn
g cung
g đôla trên thịị trường
g xuất p
phát từ
– Xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ
– Đầu
ầ tư vốn
ố của Mỹ vào thị trường tư nhân VN
70
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
71
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
trường là Eo.
Tỷ giá (VND//USD)
z Nếu NHTW ấn định tỷ
Eo A
giá Ef đúng bằng Eo thì
thị trường
t ờ ngoạii hối sẽ
ẽ DUSD
cân bằng.
Qo
Lượng USD trên thị trường VN
72
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
Tỷ giá (VND//USD)
B C
ttrên
ê tthịị ttrường,
ườ g, lượng
ượ g
Eo A
cung USD lớn hơn
lượng cầu USD và dư DUSD
cung USD.
Qo
Lượng USD trên thị trường VN
73
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
Tỷ giá (VND//USD)
B C
VND về
ề ttheo
eo tỷ g
giá
á Ef
Eo A
ÙNHTW mua USD và
bán VND DUSD
Qo
Lượng USD trên thị trường VN
74
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
z Cầu đôla trên thị trường tăng (do NHTW mua USD)
– Đường cầu USD dịch sang phải
75
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
SUSD
Ef
Tỷ giá (VND//USD)
B C
Eo A
D’USD
DUSD
Qo
Lượng USD trên thị trường VN
76
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
Tỷ giá (VND//USD)
ttrên
ê tthịị ttrường,
ườ g, lượng
ượ g
Eo A
cầu USD lớn hơn
lượng cung USD và dư B C
Ef
1. Dư cầu USD DUSD
cầu USD.
Qo
Lượng USD trên thị trường VN
77
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
Tỷ giá (VND//USD)
bằng
bằ g VND ttheo
eo tỷ g
giá
á Ef
Eo A
Ù NHTW bán USD và
mua VND B C
Ef
1. Dư cầu USD DUSD
Qo
Lượng USD trên thị trường VN
78
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
z Cung đôla trên thị trường tăng (do NHTW bán USD)
– Đường cung USD dịch sang phải
z Lúc này, tại Ef, thị trường ngoại hối cân bằng
79
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
SUSD
S’USD
Tỷ giá (VND//USD)
A
Eo
B C
Ef
DUSD
Qo
Lượng USD trên thị trường VN
80
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
z Trong
g chế độ
ộ tỷỷ giá
g cố định
ị
– Tỷ giá cố định Ef tăng → phá giá đồng nội tệ
(d
(devaluation)
l ti )
81
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
82
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
83
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
84
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
2. Chế độ
ộ tỷỷ g
giá thả nổi
z Yếu điểm:
z Tỷ giá biến động thường xuyên có thể dẫn tới sự bất
định và thiếu chắc chắn cho các nhà đầu tư và kinh
doanh xuất
ấ nhập khẩu
ẩ
85
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
z Xu hướng
g kết hợp
ợp hai chế độ
ộ tỷ
ỷ giá
g trên để
tận dụng những thế mạnh và giảm thiểu
những
hữ yếu
ế điể
điểm của
ủ từng
ừ chế
hế độ tỷ
ỷ giá
iá
86
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
z Tỷ giá được thả nổi và do cung cầu thị trường quyết định
87
Thị trường ngoại hối & các chế độ tỷ giá
z Nếu NHTW thấy tỷ giá cân bằng của thị trường sai lệch
quá nhiều so với tỷ giá cố định thì NHTW sẽ điều chỉnh tỷ
giá cố định tiến gần về tỷ giá cân bằng hơn.
88
Mục tiêu của chương
z Trình bày các tác động của sự thay đổi tỷ giá đối với
nền kinh tế.
89
Tác động của sự thay đổi tỷ giá
z → Xuất
ấ khẩu
ẩ tăng; nhập khẩu
ẩ giảm → Tổng
ổ cầu
ầ AD tăng
z → Trong
T dài hạn,
h giá
iá cả
ả tăng
tă vààđ
đưa tỷ giá
iá th
thực tế trở
t ở lại
l i mức
ứ
ban đầu, tổng lượng cầu giảm và GDP thực tế dài hạn trở về
mức tiềm năng.
g
90
Tác động của sự thay đổi tỷ giá
z → Xuất
ấ khẩu
ẩ giảm ; nhập khẩu
ẩ tăng→ Tổng
ổ cầu
ầ AD giảm
z → Trong
T dài h
hạn, giá
iá cả
ả giảm
iả và
àđđưa tỷ giá
iá th
thực tế trở
t ở lại
l i mức
ứ
ban đầu, tổng lượng cầu tăng và GDP thực tế dài hạn trở về
mức tiềm năng.
g
91
Tác động của sự thay đổi tỷ giá
z → Xuất
ấ khẩu
ẩ tăng; nhập khẩu
ẩ giảm do giá hàng nội giảm còn giá
hàng ngoại tăng → Tổng cầu AD tăng
92
Tác động của sự thay đổi tỷ giá
2. Chế độ
ộ tỷỷ g
giá cố định
ị
z → Trong ngắn hạn, GDP thực tế tăng
93
Tác động của sự thay đổi tỷ giá
z → Xuất
ấ khẩu
ẩ giảm; nhập khẩu
ẩ tăng do giá hàng nội tăng còn giá
hàng ngoại giảm→ Tổng cầu AD giảm
94
Tác động của sự thay đổi tỷ giá
2. Chế độ
ộ tỷỷ g
giá cố định
ị
z → Trong ngắn hạn, GDP thực tế giảm
95