You are on page 1of 12

"Mathematics is the Queen of the Sciences.

" - Carl Friedrich Gauss

Vấn Phương Pháp ðặt Ẩn Phụ


ðề 1

Phương Pháp: Biến ñổi phương trình về dạng có thể ñưa về phương trình ñại số giải ñược bằng phép ñặt ẩn
phụ thích hợp
*Chẳng hạn:
- a(f(x))2 + b(f(x)) + c = 0
- a(f(x))4 + b(f(x))2 + c = 0…
ðặt t = f(x) ( kèm theo ñiều kiện nếu có )
ðể ñược phương trình :
- at2 + bt + c = 0
- at4 + bt + c = 0…..
*Một số phương trình khác có thể ñặt ñược ẩn phụ ñưa ñến giải hệ phương trình ñại số

Ví dụ:
a. 9 + 3 − 6 = 0
x x

Giải: 9 x + 3x − 6 = 0 ⇔ (3x ) 2 + 3x − 6 = 0 (1) ðặt t = 3x , t>0

 t = 2
t 2 + t − 6 = 0 
(1) ⇔  ⇔  t = −3 ⇔ t = 2  3x = 2  x = log 3 2
t > 0 t > 0

Vậy Phương trình (1) có một nghiệm x = log 3 2
x 2 +1 −1
+ 3x = 270
2
b. 3
+1 −1 1 2
+ 3x = 270 ⇔ 3.3x + .3x = 270 (2)
2 2 2
x
Giải: 3
3
2
ðặt t = 3x , t>0

t > 0 t > 0
 t > 0 t > 0 
(2) ⇔  1 ⇔ ⇔ ⇔  810 ⇔ t = 81
3.t + .t = 270 9.t + t = 270.3 10 t = 810 t = = 81
3 10
⇔ 3x = 81 = 34 ⇔ x 2 = 4 ⇔ x = ±2
2

Vậy Phương trình ñã cho có nghiệm: x = ±2


c. 27 + 12 < 2.8
x x x

Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 1 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
Giải:
x x x x x x
 27   12   8  4  23   22   23 
27 + 12 < 2.8 ⇔   +   < 2.   ⇔ 1 +   < 2.  3  ⇔ 1 +  2  < 2.  3 
x x x

 27   27   27  9 3  3  3 
2x 3x
2 2
⇔ 1 +   < 2.  
3 3

x
2
ðặt t =   , t>0 ta có:
3
1 + t 2 < 2.t 3 ⇔ 2.t 3 − t 2 − 1 > 0 ⇔ (t − 1).(2.t 2 + t + 1) > 0 ( chia lược ñồ hoocne) ⇔ t − 1 > 0
x 0

(do 2t 2 + t + 1 > 0, ∀t ) ⇔ t > 1 ⇔   > 1 =   ⇔ x < 0 ( Vì < 1 nghịch biến )


2 2 2
3 3 3
Vậy phương trình ñã cho có nhiệm: x < 0
x x
d. (5 + 2 6) + (5 − 2 6) = 10 (3)
Giải:
 x
 x
 x 1
Nhận Xét:  (5 + 2 6)  .  (5 − 2 6)  = 1 nên (5 + 2 6) =
   (5 − 2 6)
x

 x  x 1
ðặt t =  (5 + 2 6)  , t > 0 vậy (5 − 2 6) =
  t
Vậy ta có :
 x

1 
 t = 5 − 2 6  (5 + 2 6) 2
= 5−2 6
t + = 10 ⇔ t 2 − 10t + 1 = 0 ⇔  ⇔
t = 5 + 2 6
x
t (5 + 2 6) 2 = 5 + 2 6

 x
1  x
= −1
x
(5 + 2 6) =  2
2 −1
+ (5 + 2 6) = (5 + 2 6)
2
 x = −2
⇔ 5 2 6 ⇔ ⇔ ⇔
x = 2
x
 x
(5 + 2 6) 2 = (5 + 2 6)1 x =1
(5 + 2 6) = 5 + 2 6
2   2

Vậy Nghiệm của phương trình trên :x = ± 2


e. log 2 x + 10 log 2 x + 6 = 9 (4)
Giải:
ðặt t = log2 x (4)

Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 2 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
9 − t ≥ 0 t ≤ 9 t ≤ 9
⇔ t + 10t + 6 = 9 ⇔ 10t + 6 = 9 − t ⇔  ⇔  ⇔ 
( 10t + 6) = (9 − t ) 10t + 6 = 81 − 18t + t t − 28t + 75 = 0
2 2 2 2

t ≤ 9

⇔  t = 3 ⇔ t = 3
 t = 25


log 2 x = 3 ⇔ x = 23 = 8 .Vậy Phương trình ñã cho có nghiệm x = 8


f. log 2 x 64 + log x2 16 ≥ 3 (5)
Giải: log 2 x 64 + log x2 16 ≥ 3 ⇔ log 2 x 2 + log x2 2 ≥ 3 ⇔ 6 log 2 x 2 + 4 log x2 2 ≥ 3
6 4

6 4 6 4 6 2
⇔ + ≥3⇔ + ≥3⇔ + ≥ 3 (6)
log 2 2 x log 2 x 2
1 + log 2 x 2 log 2 x 1 + log 2 x log 2 x
ðặt t = log 2 x
6 2 6t + 2(1 + t ) 8t + 2 − 3t (1 + t ) −3t 2 + 5t + 2
Lúc này (6) trở thành: + ≥3⇔ ≥3⇔ ≥3⇔ ≥3
1+ t t (1 + t )t (1 + t )t (1 + t )t
Bảng biến thiên:

t 1
−∞ -1 − 0 2 +∞
3

−3t 2 + 5t + 2 - + 0 - + 0 -
(1 + t )t
1
Vậy: −1 < t ≤ − , 0 < t ≤ 2
3
 1  −1 1 1 1
 −1 < log 2 x ≤ − < ≤

3
 <x≤ 3
⇔ 3⇔ 2 x 2 ⇔ 2 2 (thỏa ñiều kiện)
  20 < x ≤ 2 2 
 0 < log 2 x ≤ 2  1 < x ≤ 4
1 1
 <x≤ 3
Vậy Phương trình ñã cho có 2 nghiệm : 2 2

1 < x ≤ 4
3
log 3 2
x − log x = 1 + log x
g. 3 2
log x 2 3 2
Giải:

Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 3 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
3
log 3
x − log x = 1 + log x ⇔ log 3 3 − log 3 x − (log x 2 − log 3) = 1 + log x
2

3 2 3 3 2
log x 2 3 2 log x 2 2
1 1 1
⇔ (1 + log 3 x).log 2 x − (2 log 3 x − log 3 3) = + log 2 x
2 2 2
1 1 1
⇔ log 2 x + log 3 x.log 2 x − 2 log 3 x + = + log 2 x
2 2 2
1
⇔ log 2 x + log 3 x.log 2 x − 2 log 3 x = log 2 x(7)
2
1 1
ðăt t = log 2 x => x = 2 lúc ñó (7) trở thành t + log 3 2 .t − 2 log 3 2 = t ⇔ t + t log 3 2 − 2t log 3 2 = t
t t t 2

2 2

t = 0
1 1  log 2 x = 0
⇔ t log 3 2 + t − 2t log 3 2 = 0 ⇔ t log 3 2 + t ( − 2 log 3 2) = 0 ⇔  1 ⇔ 
2 2

t = 5
−1
2 2 log 2 x = 5

 x = 20 = 1

⇔ 1
1
x = 2 = 5
5

 2

x = 1

Vậy Phương trình ñã cho có nghiệm:  1
x = 5 2

x −1
h. lg 5 + ( x − 2) lg 0, 2 = lg(26 − 5 )
Giải:
lg 5 + ( x − 2) lg 0, 2 = lg(26 − 5 x −1 ) ⇔ lg 5.0, 2( x −2) = lg(26 − 5 x −1 ) ⇔ 5.0, 2( x −2) = 26 − 5 x −1
( x − 2)
1 x −1 1− ( x − 2) x −1 − ( x −3) x −1 53 5x
⇔ 5.   = 26 − 5 ⇔5 = 26 − 5 ⇔5 = 26 − 5 ⇔ x = 26 − (8)
5 5 5

x
ðặt t = 5 , t>0 lúc ñó (8) trở thành
t = 125 5 = 5 x = 3
x 3
53 t
= 26 − ⇔ 5 = 130t − t ⇔ t − 130t + 625 = 0 ⇔ 
4 2 2
⇔ x ⇔ 
t = 5 5 = 5 x = 1
1
t 5
x = 3
Vậy Phương trình ñã cho có nghiệm : 
x = 1

Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 4 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss

log 2 x − 1
i. − 2 log 2 x + log 2 2 x = 3
x
log 2
2
Giải:

log 2 x − 1 log 2 x − 1
− 2log 2 x + log 22 x = 3 ⇔ − log 2 x + log 2 2 x = 3 ⇔ log 2 2 x − log 2 x − 2 = 0 (9)
log 2
x log 2 x − log 2 2
2
 x = 22 = 4
t = 2 log 2 x = 2 
ðặt: t = log 2 x lúc ñó (9) trở thành t 2
− t − 2 = 0 ⇔  ⇔  ⇔  1
t = −1 log 2 x = −1  x = 2 =
−1

 2

x = 4

Vậy Phương trình ñã cho có nghiệm :  1
 x = 2
5
k. log 25 x + log 2 x 5 + 2 =
2
5
Giải: Ta có > 0 Nên
2

( )
2
2
5 25 1 25
⇔ log 5 x + log x 5 + 2
2 2
=   ⇔ log 25 x + log 2 x 5 + 2 = ⇔ log 25 x + 2
+2= (11)
2 4 log 5 x 4
2
ðặt t = log 5 x lúc ñó (11) trở thành
t = 4 log 25 x = 4 log 2 5 x = 22  x = 52 = 25
1 17    
t + − = 0 ⇔ 4t − 17t + 4 = 0 ⇔  1 ⇔  2
2
1⇔ 2 1 ⇔ 1
t = 4
−2
t 4 log 5 x = log 5 x = 2 x = 5 =
 4  2  25
 x = 25

Vậy Nghiệm của phương trình ñã cho :  1
 x = 25

Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 5 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss

Vấn Phương Pháp Lôgarit Hóa Giải


ðề 2
Phương Trình Và Bất Phương Trình Mũ

Phương Pháp:
Thường ñưa phương trình hoặc bất phương trình về dạng:
*a
f ( x)
=b hoặc a
f ( x)
≥b
*a
f ( x)
=b f ( x)
hoặc a
f ( x)
≤ b f ( x)
* h.a
f ( x)
= l.b f ( x ) hoặc h.a f ( x ) > l.b f ( x ) h,l là hằng số

Ví dụ:
a. 2 ≤ 10
x

Giải:
2x ≤ 10 ⇔ lg2x ≤ lg10 ( cơ số 10>1 hàm ñồng biến)
lg10 lg10
⇔ x.lg2 ≤ lg10 ⇔ x ≤ Vậy Phương trình ñã cho có nghiệm x ≤
lg2 lg2

b. 2 ≥ 3
x x−1

Giải:
2 x ≥ 3x −1 ⇔ lg 2 x ≥ lg 3x −1 ⇔ x lg 2 ≥ ( x − 1) lg 3 ⇔ x lg 2 ≥ x lg 3 − lg 3
lg 3 lg 3
⇔ x lg 2 − x lg 3 ≥ − lg 3 ⇔ x(lg 2 − lg 3) ≥ − lg 3 ⇔ x ≤ = 1−
lg 3 − lg 2 lg 2
Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 6 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
lg 3
Vậy phương trình ñã cho có nghiệm: x ≤ 1 −
lg 2

c. 5 − 7 − 35.5 + 35.7 = 0
2x x 2x x

Giải:
52 x − 7 x − 35.52 x + 35.7 x = 0 ⇔ 52 x − 35.52 x + = 7 x − 35.7 x ⇔ 52 x (1 − 35) + = 7 x (1 − 35)
⇔ 52 x = 7 x ⇔ lg 52 x = lg 7 x ⇔ 2 x.lg 5 = x.lg 7 ⇔ x(2.lg 5 − lg 7) = 0 ⇔ x = 0
Vậy Phương trình ñã cho: x = 0

d. 7 x + 7 x +1 + 7 x + 2 < 5 x + 5 x +1 + 5 x + 2
Giải:
7 x + 7 x +1 + 7 x + 2 < 5 x + 5 x +1 + 5 x + 2 ⇔ 7 x (1 + 71 + 7 2 ) < 5 x (1 + 51 + 52 ) ⇔ 7 x.57 < 5 x.31
x
7 31 31
⇔  < ⇔ x < log 7
5 57 5 57

e. ( x + x + 1) < 1 (12)
2 x

Giải:
( )
Vì x + x + 1 > 0, ∀ x do ñó (12) 
2

  x > 0   x > 0
  2
 
 x lg ( x 2
+ x + 1) < 0  ( x + x + 1) < 1
x lg ( x 2 + x + 1) < 1 ⇔  ⇔
  x < 0   x < 0
  2
  x lg ( x + x + 1) > 0  ( x + x + 1) > 1
 2

 x > 0

−1 < x < 0
⇔ ⇔ x ∈ (−∞; −1)
 x < 0

  x ∈ (−∞; −1) ∪ (0; +∞)
Vậy phương trình ñã cho có nghiệm: x ∈ ( −∞; −1)
Notes:
Bài trên giải bằng phương pháp ñưa về cùng một cơ số
Cách giải

Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 7 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
  x < 0
 2
 ( x + x + 1) > 1
( x + x + 1) < 1 ⇔ ( x + x + 1) < ( x + x + 1) ⇔  x > 0
2 x 2 x 2 0
: Từ ñó cũng có kết quả x ∈ (−∞; −1)
 
 2
 (
x + x + 1) < 1

x(
log 3 x ) − 3log 3 x
3

f. = 9log 2 5.log 25 16 (13)


Giải:
Ta có:
log 2 5.log 25 16 = log 2 5.log 52 24 = 2 log 2 5.log 5 2 = 2
( log3 x )3 −3log3 x
Lúc ñó (13) ⇔x = 34 Lấy lôgarit cơ số 3 hai vế ta có:
( log3 x ) ( log 3 x )3 −3log3 x
(( log )
3 x ) − 3log 3 x .log 3 x = 4
3
− 3log 3 x
⇔ log 3 x = log 3 3 ⇔ log 3 x =4⇔
4 3

⇔ (( log 3
4
)
x ) − 3log 2 3 x = 4 ⇔ log 4 3 x − 3log 23 x = 4(14)
t = 4 log 23 x = 4 log 23 x = 22  x = 32 = 9
Lúc này ñặt t = log 3 x (14) t − 3t − 4 = 0 ⇔  ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔
2 2

t = −1 log 3 x = −1 log 3 x = −(1)  x = −3
2

x = 9
Vậy phương trình ñã cho có nghiệm: 
 x = −3
x −1
x
g. 5 . 8 x
= 500 (ðH Kinh tế quốc dân Hà Nội 1998)

x −1  x −1 
 3. xx−1    x −1 
3.  5  x
2    x −3
3. − 2
Giải: 5 x
.8 x
= 500 ⇔ 5 x . 2  x 
= 53.22 ⇔  3  .  22  = 1 ⇔ 5 . 2  x 
= 1
5   
 
 x −3 
x −3  
⇔5 .2  x 
= 1 lúc này lấy logarit cơ số 2 của hai vế ta có:

Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 8 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
 x −3   x −3 
 x−3
= 0 ⇔ ( x − 3) log 2 5 + 
x −3   x −3  
⇔ log 2 5 . 2  x 
= log 2 1 ⇔ log 2 5 + log 2 2  x 
= 0
 x 
( x − 3 ) = 0 x = 3
 1   x = 3
⇔ ( x − 3)  log 2 5 +  = 0 ⇔  ⇔ ⇔
 x
1
log 2 5 +  = 0  log 2 5 +  = 0
1 
log 2 5 = − x −1
 
 x  x
x = 3
⇔
 x = −1 = − log 5 2
 log 2 5

x = 3
.Vậy phương trình ñã cho có nghiệm: 
 x = − log 5 2
****************************************************************************

Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 9 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss

Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 10 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss

Vấn Hệ Phương Trình


ðề 4 Bất Phương Trình Mũ và Lôgarit

Phương pháp giải:

- Có thể giải một phương trình sau ñó thế vào các phương trình khác của hệ ñể giải tiếp
- Có thể giải ñồng thời các phương trình sau ñó giao lại ñể tìm nghiệm chung
- Các phương pháp giải tương tự ở phương trình mũ và lôgarit, bất phương trình mũ và lôgarit

Ví dụ:
 2 x = 200 .5 y
a.  (1)
x + y = 1
Giải:
Nhận xét phương trình (1)có thể giải phương trình thứ 2, sau ñó thế vào phương trình thứ nhất của hệ
x + y = 1 ⇔ y = 1 − x Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta có:
Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 11 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
1
2 x = 200 .5 y ⇔ 2 x = 200 .51− x ⇔ 2 x = 53.23 . x
⇔ 10 x = 103 ⇔ x = 3
5
Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta có : y = 1 − 3 = −2
x = 3
Vậy hệ phương trình ñã cho có nghiệm : 
 y = −2
b. Giải hệ phương trình sau:
3log x = 4log y
 (ðH Nông nghiệp Hà Nội 1998)
( 4 x ) = ( 3 y )
log 4 log3

Giải:
Lôgarit thập phân hệ phương trình trên :
lg 3.lg x = lg 4.lg y
3log x = 4log y lg 3lg x = lg 4lg y 
 ⇔  ⇔ lg 4 x .lg 4 = lg 3 y.lg 3(1)
( 4 x ) = ( 3 y ) lg ( 4 x ) = lg ( 3 y )
log 4 log3 lg 4 lg3
 x > 0, y > 0

Nhận thấy ở phương trình 1 và 2 của hệ ñiều có: lg 3, lg 4 nên ta ñặt u = lg x, v = lg y Thay vào (1) ta có:
 u 1  lg x 1  1
10 = 10 = x =
u.lg 3 = v.lg 4 u = − lg 4  4  4  4
 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
lg 4. ( lg 4 + u ) = lg 3(lg 3 + v) v = − lg 3 10v = 1 10lg y = 1 y = 1
 3  3  3
 1
 x =
4
Vậy hệ phương trình trên có nghiệm: 
y = 1
 3
c. Giải hệ bất phương trình:
2 x + 2 y ≤ 1

 x + y ≥ −2

Giải:
2 x + 2 y ≤ 1 2 x + 2 y ≤ 1
 ⇔ 
 x + y ≥ −2 x ≤ 2 + y

Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 12 of 12

You might also like