Professional Documents
Culture Documents
Phương Pháp: Biến ñổi phương trình về dạng có thể ñưa về phương trình ñại số giải ñược bằng phép ñặt ẩn
phụ thích hợp
*Chẳng hạn:
- a(f(x))2 + b(f(x)) + c = 0
- a(f(x))4 + b(f(x))2 + c = 0…
ðặt t = f(x) ( kèm theo ñiều kiện nếu có )
ðể ñược phương trình :
- at2 + bt + c = 0
- at4 + bt + c = 0…..
*Một số phương trình khác có thể ñặt ñược ẩn phụ ñưa ñến giải hệ phương trình ñại số
Ví dụ:
a. 9 + 3 − 6 = 0
x x
t = 2
t 2 + t − 6 = 0
(1) ⇔ ⇔ t = −3 ⇔ t = 2 3x = 2 x = log 3 2
t > 0 t > 0
Vậy Phương trình (1) có một nghiệm x = log 3 2
x 2 +1 −1
+ 3x = 270
2
b. 3
+1 −1 1 2
+ 3x = 270 ⇔ 3.3x + .3x = 270 (2)
2 2 2
x
Giải: 3
3
2
ðặt t = 3x , t>0
t > 0 t > 0
t > 0 t > 0
(2) ⇔ 1 ⇔ ⇔ ⇔ 810 ⇔ t = 81
3.t + .t = 270 9.t + t = 270.3 10 t = 810 t = = 81
3 10
⇔ 3x = 81 = 34 ⇔ x 2 = 4 ⇔ x = ±2
2
Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 1 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
Giải:
x x x x x x
27 12 8 4 23 22 23
27 + 12 < 2.8 ⇔ + < 2. ⇔ 1 + < 2. 3 ⇔ 1 + 2 < 2. 3
x x x
27 27 27 9 3 3 3
2x 3x
2 2
⇔ 1 + < 2.
3 3
x
2
ðặt t = , t>0 ta có:
3
1 + t 2 < 2.t 3 ⇔ 2.t 3 − t 2 − 1 > 0 ⇔ (t − 1).(2.t 2 + t + 1) > 0 ( chia lược ñồ hoocne) ⇔ t − 1 > 0
x 0
x x 1
ðặt t = (5 + 2 6) , t > 0 vậy (5 − 2 6) =
t
Vậy ta có :
x
1
t = 5 − 2 6 (5 + 2 6) 2
= 5−2 6
t + = 10 ⇔ t 2 − 10t + 1 = 0 ⇔ ⇔
t = 5 + 2 6
x
t (5 + 2 6) 2 = 5 + 2 6
x
1 x
= −1
x
(5 + 2 6) = 2
2 −1
+ (5 + 2 6) = (5 + 2 6)
2
x = −2
⇔ 5 2 6 ⇔ ⇔ ⇔
x = 2
x
x
(5 + 2 6) 2 = (5 + 2 6)1 x =1
(5 + 2 6) = 5 + 2 6
2 2
Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 2 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
9 − t ≥ 0 t ≤ 9 t ≤ 9
⇔ t + 10t + 6 = 9 ⇔ 10t + 6 = 9 − t ⇔ ⇔ ⇔
( 10t + 6) = (9 − t ) 10t + 6 = 81 − 18t + t t − 28t + 75 = 0
2 2 2 2
t ≤ 9
⇔ t = 3 ⇔ t = 3
t = 25
6 4 6 4 6 2
⇔ + ≥3⇔ + ≥3⇔ + ≥ 3 (6)
log 2 2 x log 2 x 2
1 + log 2 x 2 log 2 x 1 + log 2 x log 2 x
ðặt t = log 2 x
6 2 6t + 2(1 + t ) 8t + 2 − 3t (1 + t ) −3t 2 + 5t + 2
Lúc này (6) trở thành: + ≥3⇔ ≥3⇔ ≥3⇔ ≥3
1+ t t (1 + t )t (1 + t )t (1 + t )t
Bảng biến thiên:
t 1
−∞ -1 − 0 2 +∞
3
−3t 2 + 5t + 2 - + 0 - + 0 -
(1 + t )t
1
Vậy: −1 < t ≤ − , 0 < t ≤ 2
3
1 −1 1 1 1
−1 < log 2 x ≤ − < ≤
−
3
<x≤ 3
⇔ 3⇔ 2 x 2 ⇔ 2 2 (thỏa ñiều kiện)
20 < x ≤ 2 2
0 < log 2 x ≤ 2 1 < x ≤ 4
1 1
<x≤ 3
Vậy Phương trình ñã cho có 2 nghiệm : 2 2
1 < x ≤ 4
3
log 3 2
x − log x = 1 + log x
g. 3 2
log x 2 3 2
Giải:
Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 3 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
3
log 3
x − log x = 1 + log x ⇔ log 3 3 − log 3 x − (log x 2 − log 3) = 1 + log x
2
3 2 3 3 2
log x 2 3 2 log x 2 2
1 1 1
⇔ (1 + log 3 x).log 2 x − (2 log 3 x − log 3 3) = + log 2 x
2 2 2
1 1 1
⇔ log 2 x + log 3 x.log 2 x − 2 log 3 x + = + log 2 x
2 2 2
1
⇔ log 2 x + log 3 x.log 2 x − 2 log 3 x = log 2 x(7)
2
1 1
ðăt t = log 2 x => x = 2 lúc ñó (7) trở thành t + log 3 2 .t − 2 log 3 2 = t ⇔ t + t log 3 2 − 2t log 3 2 = t
t t t 2
2 2
t = 0
1 1 log 2 x = 0
⇔ t log 3 2 + t − 2t log 3 2 = 0 ⇔ t log 3 2 + t ( − 2 log 3 2) = 0 ⇔ 1 ⇔
2 2
t = 5
−1
2 2 log 2 x = 5
x = 20 = 1
⇔ 1
1
x = 2 = 5
5
2
x = 1
Vậy Phương trình ñã cho có nghiệm: 1
x = 5 2
x −1
h. lg 5 + ( x − 2) lg 0, 2 = lg(26 − 5 )
Giải:
lg 5 + ( x − 2) lg 0, 2 = lg(26 − 5 x −1 ) ⇔ lg 5.0, 2( x −2) = lg(26 − 5 x −1 ) ⇔ 5.0, 2( x −2) = 26 − 5 x −1
( x − 2)
1 x −1 1− ( x − 2) x −1 − ( x −3) x −1 53 5x
⇔ 5. = 26 − 5 ⇔5 = 26 − 5 ⇔5 = 26 − 5 ⇔ x = 26 − (8)
5 5 5
x
ðặt t = 5 , t>0 lúc ñó (8) trở thành
t = 125 5 = 5 x = 3
x 3
53 t
= 26 − ⇔ 5 = 130t − t ⇔ t − 130t + 625 = 0 ⇔
4 2 2
⇔ x ⇔
t = 5 5 = 5 x = 1
1
t 5
x = 3
Vậy Phương trình ñã cho có nghiệm :
x = 1
Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 4 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
log 2 x − 1
i. − 2 log 2 x + log 2 2 x = 3
x
log 2
2
Giải:
log 2 x − 1 log 2 x − 1
− 2log 2 x + log 22 x = 3 ⇔ − log 2 x + log 2 2 x = 3 ⇔ log 2 2 x − log 2 x − 2 = 0 (9)
log 2
x log 2 x − log 2 2
2
x = 22 = 4
t = 2 log 2 x = 2
ðặt: t = log 2 x lúc ñó (9) trở thành t 2
− t − 2 = 0 ⇔ ⇔ ⇔ 1
t = −1 log 2 x = −1 x = 2 =
−1
2
x = 4
Vậy Phương trình ñã cho có nghiệm : 1
x = 2
5
k. log 25 x + log 2 x 5 + 2 =
2
5
Giải: Ta có > 0 Nên
2
( )
2
2
5 25 1 25
⇔ log 5 x + log x 5 + 2
2 2
= ⇔ log 25 x + log 2 x 5 + 2 = ⇔ log 25 x + 2
+2= (11)
2 4 log 5 x 4
2
ðặt t = log 5 x lúc ñó (11) trở thành
t = 4 log 25 x = 4 log 2 5 x = 22 x = 52 = 25
1 17
t + − = 0 ⇔ 4t − 17t + 4 = 0 ⇔ 1 ⇔ 2
2
1⇔ 2 1 ⇔ 1
t = 4
−2
t 4 log 5 x = log 5 x = 2 x = 5 =
4 2 25
x = 25
Vậy Nghiệm của phương trình ñã cho : 1
x = 25
Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 5 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
Phương Pháp:
Thường ñưa phương trình hoặc bất phương trình về dạng:
*a
f ( x)
=b hoặc a
f ( x)
≥b
*a
f ( x)
=b f ( x)
hoặc a
f ( x)
≤ b f ( x)
* h.a
f ( x)
= l.b f ( x ) hoặc h.a f ( x ) > l.b f ( x ) h,l là hằng số
Ví dụ:
a. 2 ≤ 10
x
Giải:
2x ≤ 10 ⇔ lg2x ≤ lg10 ( cơ số 10>1 hàm ñồng biến)
lg10 lg10
⇔ x.lg2 ≤ lg10 ⇔ x ≤ Vậy Phương trình ñã cho có nghiệm x ≤
lg2 lg2
b. 2 ≥ 3
x x−1
Giải:
2 x ≥ 3x −1 ⇔ lg 2 x ≥ lg 3x −1 ⇔ x lg 2 ≥ ( x − 1) lg 3 ⇔ x lg 2 ≥ x lg 3 − lg 3
lg 3 lg 3
⇔ x lg 2 − x lg 3 ≥ − lg 3 ⇔ x(lg 2 − lg 3) ≥ − lg 3 ⇔ x ≤ = 1−
lg 3 − lg 2 lg 2
Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 6 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
lg 3
Vậy phương trình ñã cho có nghiệm: x ≤ 1 −
lg 2
c. 5 − 7 − 35.5 + 35.7 = 0
2x x 2x x
Giải:
52 x − 7 x − 35.52 x + 35.7 x = 0 ⇔ 52 x − 35.52 x + = 7 x − 35.7 x ⇔ 52 x (1 − 35) + = 7 x (1 − 35)
⇔ 52 x = 7 x ⇔ lg 52 x = lg 7 x ⇔ 2 x.lg 5 = x.lg 7 ⇔ x(2.lg 5 − lg 7) = 0 ⇔ x = 0
Vậy Phương trình ñã cho: x = 0
d. 7 x + 7 x +1 + 7 x + 2 < 5 x + 5 x +1 + 5 x + 2
Giải:
7 x + 7 x +1 + 7 x + 2 < 5 x + 5 x +1 + 5 x + 2 ⇔ 7 x (1 + 71 + 7 2 ) < 5 x (1 + 51 + 52 ) ⇔ 7 x.57 < 5 x.31
x
7 31 31
⇔ < ⇔ x < log 7
5 57 5 57
e. ( x + x + 1) < 1 (12)
2 x
Giải:
( )
Vì x + x + 1 > 0, ∀ x do ñó (12)
2
x > 0 x > 0
2
x lg ( x 2
+ x + 1) < 0 ( x + x + 1) < 1
x lg ( x 2 + x + 1) < 1 ⇔ ⇔
x < 0 x < 0
2
x lg ( x + x + 1) > 0 ( x + x + 1) > 1
2
x > 0
−1 < x < 0
⇔ ⇔ x ∈ (−∞; −1)
x < 0
x ∈ (−∞; −1) ∪ (0; +∞)
Vậy phương trình ñã cho có nghiệm: x ∈ ( −∞; −1)
Notes:
Bài trên giải bằng phương pháp ñưa về cùng một cơ số
Cách giải
Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 7 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
x < 0
2
( x + x + 1) > 1
( x + x + 1) < 1 ⇔ ( x + x + 1) < ( x + x + 1) ⇔ x > 0
2 x 2 x 2 0
: Từ ñó cũng có kết quả x ∈ (−∞; −1)
2
(
x + x + 1) < 1
x(
log 3 x ) − 3log 3 x
3
⇔ (( log 3
4
)
x ) − 3log 2 3 x = 4 ⇔ log 4 3 x − 3log 23 x = 4(14)
t = 4 log 23 x = 4 log 23 x = 22 x = 32 = 9
Lúc này ñặt t = log 3 x (14) t − 3t − 4 = 0 ⇔ ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔
2 2
t = −1 log 3 x = −1 log 3 x = −(1) x = −3
2
x = 9
Vậy phương trình ñã cho có nghiệm:
x = −3
x −1
x
g. 5 . 8 x
= 500 (ðH Kinh tế quốc dân Hà Nội 1998)
x −1 x −1
3. xx−1 x −1
3. 5 x
2 x −3
3. − 2
Giải: 5 x
.8 x
= 500 ⇔ 5 x . 2 x
= 53.22 ⇔ 3 . 22 = 1 ⇔ 5 . 2 x
= 1
5
x −3
x −3
⇔5 .2 x
= 1 lúc này lấy logarit cơ số 2 của hai vế ta có:
Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 8 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
x −3 x −3
x−3
= 0 ⇔ ( x − 3) log 2 5 +
x −3 x −3
⇔ log 2 5 . 2 x
= log 2 1 ⇔ log 2 5 + log 2 2 x
= 0
x
( x − 3 ) = 0 x = 3
1 x = 3
⇔ ( x − 3) log 2 5 + = 0 ⇔ ⇔ ⇔
x
1
log 2 5 + = 0 log 2 5 + = 0
1
log 2 5 = − x −1
x x
x = 3
⇔
x = −1 = − log 5 2
log 2 5
x = 3
.Vậy phương trình ñã cho có nghiệm:
x = − log 5 2
****************************************************************************
Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 9 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 10 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
- Có thể giải một phương trình sau ñó thế vào các phương trình khác của hệ ñể giải tiếp
- Có thể giải ñồng thời các phương trình sau ñó giao lại ñể tìm nghiệm chung
- Các phương pháp giải tương tự ở phương trình mũ và lôgarit, bất phương trình mũ và lôgarit
Ví dụ:
2 x = 200 .5 y
a. (1)
x + y = 1
Giải:
Nhận xét phương trình (1)có thể giải phương trình thứ 2, sau ñó thế vào phương trình thứ nhất của hệ
x + y = 1 ⇔ y = 1 − x Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta có:
Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 11 of 12
"Mathematics is the Queen of the Sciences." - Carl Friedrich Gauss
1
2 x = 200 .5 y ⇔ 2 x = 200 .51− x ⇔ 2 x = 53.23 . x
⇔ 10 x = 103 ⇔ x = 3
5
Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta có : y = 1 − 3 = −2
x = 3
Vậy hệ phương trình ñã cho có nghiệm :
y = −2
b. Giải hệ phương trình sau:
3log x = 4log y
(ðH Nông nghiệp Hà Nội 1998)
( 4 x ) = ( 3 y )
log 4 log3
Giải:
Lôgarit thập phân hệ phương trình trên :
lg 3.lg x = lg 4.lg y
3log x = 4log y lg 3lg x = lg 4lg y
⇔ ⇔ lg 4 x .lg 4 = lg 3 y.lg 3(1)
( 4 x ) = ( 3 y ) lg ( 4 x ) = lg ( 3 y )
log 4 log3 lg 4 lg3
x > 0, y > 0
Nhận thấy ở phương trình 1 và 2 của hệ ñiều có: lg 3, lg 4 nên ta ñặt u = lg x, v = lg y Thay vào (1) ta có:
u 1 lg x 1 1
10 = 10 = x =
u.lg 3 = v.lg 4 u = − lg 4 4 4 4
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
lg 4. ( lg 4 + u ) = lg 3(lg 3 + v) v = − lg 3 10v = 1 10lg y = 1 y = 1
3 3 3
1
x =
4
Vậy hệ phương trình trên có nghiệm:
y = 1
3
c. Giải hệ bất phương trình:
2 x + 2 y ≤ 1
x + y ≥ −2
Giải:
2 x + 2 y ≤ 1 2 x + 2 y ≤ 1
⇔
x + y ≥ −2 x ≤ 2 + y
Nguyễn Hải Lâm_11/5 “Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit - hệ phương trình mũ và lôgarit”
Page 12 of 12