You are on page 1of 50

K năng

GIAO QUYỀN
Tâm Vit Group

1
Kinh doanh thành công là biết
dùng tiền của người khác.

Người thành ñạt là người biết


giao quyền cho người khác.

2
Trước khi hành ñộng
1.Có cần phải làm không?
(Nhằm mục ñích gì?)

2.Có cần phải làm ngay không?


(Có gì xảy ra nếu chưa làm ngay hay hoãn lại?)

3.Có bắt buộc phải tự ta làm không?


(Có thể giao quyền cho người khác thực hiện?)
3
Người lãnh ñạo tồi
là người quần chúng ghét

Người lãnh ñạo tốt


là người quần chúng kính trọng

Người lãnh ñạo vĩ ñại là người mà quần chúng


nói “Chúng tôi tự làm và tự chịu trách nhiệm”

Tôn Tử
4
Kỹ năng giao quyền

 Khái niệm

 Phân loại

 Tiến trình

5
Kỹ năng giao quyền

 Khái niệm

 Phân loại

 Tiến trình

6
Tại sao giao quyền?

 Cạnh tranh khốc liệt

 Bùng nổ thông tin

 Khối lượng công việc rất lớn

7
ðịnh nghĩa về quản lý:

ðt k t qu
b ng n
l c ca ngưi khác.
8
ðịnh nghĩa giao quyền

 Yêu cầu kết quả cần ñạt

 Trao quyền lực ñể thực hiện

“Hãy làm theo cách của mình, hãy


yêu cầu sự giúp ñỡ của người
giao quyền khi cần thiết”
9
Giao quyền không phải là

 Giao cho hoàn thành một việc

 Từ bỏ quyền lực của người lãnh ñạo

 ðặt yêu cầu và hướng dẫn thực hiện

10
Giao quyền không hiệu quả

Không quản lý ñược nhân viên

Không ñảm bảo ñược sự thống nhất của TC

Không gây ñược sự thích thú cho nhân viên

Không tiếp cận trực tiếp với các Vð nảy sinh


11
Giao quyền không hiệu quả

 Dùng nhiều TG trực tiếp chỉ ñạo và phối hợp

 Lãng phí nguồn lực

 Ra quyết ñịnh với chất lượng thấp

12
Hiểu lầm khi giao quyền

 Giao cho hoàn thành một công việc

 Xa rời công việc và phó mặc cho cấp dưới

13
Giao quyền hay giao việc?

Giao quyền:

 Tự lập kế hoạch thực hiện công việc

 Ra quyết ñịnh về những việc cần làm

 Chỉ bị kiểm tra tại các ñiểm ñã thống nhất

 Có ñược những ý kiến giúp ñỡ khi cần

 Không bắt buộc phải hỏi ý kiến của cấp trên


14
Giao quyền hay giao việc?

Giao cho hoàn thành một công việc:

 Bị kiểm soát chặt chẽ

 Phải trình báo toàn bộ các quyết ñịnh

15
Giao quyền hay phó mặc?

 Giao quyền:

 Cung cấp ñủ những nguồn lực cần thiết

 Kiểm tra công việc tại các ñiểm quan trọng

 Sẵn sàng cung cấp hướng dẫn và giúp ñỡ

 Tạo nên các thách thức trong công việc


16
Giao quyền hay phó mặc?

 Phó mặc công việc thì cấp dưới sẽ:

 Không ñược chỉ dẫn, hướng dẫn ñầy ñủ

 Có thể bị căng thẳng khi công việc phức tạp

 Không ñược ñào tạo ñầy ñủ

 Không có sự giúp ñỡ ñúng lúc


17
Kỹ năng giao quyền

 Khái niệm

 Phân loại

 Tiến trình

18
Các dạng giao quyền

 Giao quyền toàn bộ

 Giao quyền từng bước

 Giao quyền giới hạn

19
Giao quyền toàn bộ

 Nhân viên có năng lực ñã ñược kiểm nghiệm

 Việc không quan trọng, nhiệm vụ rõ ràng

 Thông báo nhiệm vụ, thời hạn hoàn thành

 Người ñược giao toàn quyền quyết ñịnh

 Người quản lý có trách nhiệm tư vấn nếu cần


20
Giao quyền từng bước

 Giải thích nhiệm vụ và ñặt ra thời hạn

 Giao toàn quyền lựa chọn PA thực hiện

 Bắt buộc ñặt lịch gặp gỡ ñể xem xét tiến trình

21
Giao quyền giới hạn

 Giải thích công việc, yêu cầu ñưa ra PA

 Chấp nhận hoặc sửa chữa phương án

 Bác bỏ và ñưa ra phương án chính thức

 Cần kiểm soát chặt chẽ tiến trình thực hiện


22
Lợi ích của giao quyền

 Có thời gian tập trung vào vấn ñề chiến lược

 Phát huy sở trường

 Tránh nhàm chán

 Nâng cao hiệu quả và hiệu suất công việc


23
Thời ñiểm giao quyền
Hiệu
quả

Thời gian 24
Con hơn cha
là nhà có phúc
25
Lợi ích của giao quyền

 Thể hiện sự tin tưởng, xây dựng sự tự tin

 Nâng cao chất lượng ra quyết ñịnh

 Tạo cam kết, ñộng lực, ñạo ñức công việc

 ðào tạo và phát triển nhân viên


26
Một lần ngã là
bao lần bớt dại
27
Những nguyên tắc ñể

giao quyền hiệu quả

28
Giao quyền theo kết quả mong ñợi

 Quyền lực ñược giao ñủ ñể ñảm bảo

nhiệm vụ có thể ñược hoàn thành ñúng

yêu cầu ñặt ra

29
Nguyên tắc về “Mức ñộ quyền hạn”

 Người ñược giao quyền cần ñược quyền ra

các quyết ñịnh trong lĩnh vực ñã uỷ quyền

mà không cần phải xin ý kiến cấp trên

30
Nguyên tắc “Thống nhất trong mệnh lệnh”

Chỉ chịu trách nhiệm trước người giao quyền

Người duy nhất ñưa ra các quyết ñịnh

31
Nguyên tắc trách nhiệm tuyệt ñối

 Người ñược giao quyền:


 Có trách nhiệm hoàn thành công việc
 Người giao quyền:
 Chịu trách nhiệm về:
• Toàn bộ hoạt ñộng;
• Hành vi;
• Kết quả
32
Nguyên tắc “Cân bằng giữa
quyền hạn và trách nhiệm”

Nguyên tắc “Xác ñịnh rõ,


chi tiết các công việc cần
thực hiện trong văn bản
giao quyền”
33
Kỹ năng giao quyền

 Khái niệm

 Phân loại

 Tiến trình

34
Phân tích khả năng cấp dưới
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
- Giải thích - Giải thích - Giải thích - Giải thích
yêu cầu yêu cầu yêu cầu yêu cầu
- Xác ñịnh - Xác ñịnh - Xác ñịnh
Cấp kết quả kết quả kết quả
Trên - Quyết ñịnh - Quyết ñịnh - Xác ñịnh
cần làm gì cần làm gì kết quả
- Quyết ñịnh - Quyết ñịnh - Quyết ñịnh
cách thức cần làm gì cần làm gì
- Quyết ñịnh - Quyết ñịnh - Quyết ñịnh
cách thức cách thức cách thức
Cấp -Thực hiện - Thực hiện -Thực hiện -Thực hiện
dưới công việc công việc công việc công việc

35
Tiến trình giao quyền

Tổng kết

Kiểm soát

Hợp ñồng
Gặp gỡ

Lựa chọn

Chuẩn bị
36
Chuẩn bị

 Xác ñịnh mục tiêu chính của nhiệm vụ

 Xác ñịnh kết quả mong muốn

 Xác lập phương pháp ño lường kết quả

 Xác ñịnh các khía cạnh ñặc biệt (first priority)


37
Chuẩn bị

 Xác ñịnh thời lượng ñể hoàn thành

 Xác ñịnh nguồn lực cần thiết ñể hoàn thành

 Xác ñịnh những hỗ trợ cần có

 Xác ñịnh quyền lực cần có ñể hoàn thành

 Xác ñịnh số lượng nhân sự cần thiết


38
Lựa chọn người ñược giao quyền

 Người sẽ làm công việc này

 Người có thể phát triển tốt nhất qua việc này

 Người cần ñược trao thêm trách nhiệm

39
Lựa chọn người ñược giao quyền

 Người cần ñược thử thách

 Người phù hợp nhất với công việc

 Người có những yếu ñiểm có thể khắc phục

thông qua việc thực hiện công việc này

40
Lựa chọn người ñược giao quyền

 Người cần nâng cao lòng tự tin

 Người trong diện ñề bạt, thăng tiến

 Người cần phát triển các kỹ năng ñặc biệt

41
Gặp gỡ người ñược giao quyền

 Thảo luận chi tiết mục ñích của công việc

 ðảm bảo hiểu sự cần thiết của nhiệm vụ

 Thảo luận với họ về kết quả TC mong ñợi

 Thảo luận về các tiêu chuẩn ñánh giá KQ

 Thảo luận và thống nhất về quỹ thời gian

 ðảm bảo hiểu rõ những vấn ñề trên


42
Gặp gỡ người ñược giao quyền

 Người ñược lựa chọn phải nhận thức ñược nguồn lực

 Người ñược lựa chọn xác ñịnh ñược giới hạn quyền lực

 Phải chuẩn bị bản hướng dẫn chi tiết về nhiệm vụ

 Phải gặp gỡ trực tiếp người ñược lựa chọn

 Sẵn sàng giải ñáp thắc mắc

 Nói rõ nguyên nhân lựa chọn họ ñể giao quyền

43
Văn bản giao quyền

1.Bản chất phạm vi của nhiệm vụ ñược giao

2.Kết quả mong muốn

3.Cách ñánh giá kết quả thực hiện

4.Thời lượng cho phép

5.Giới hạn quyền lực


44
Kiểm tra, giám sát

1. Chỉ kiểm tra tại ñiểm kiểm tra ñã thoả thuận

2. Sẵn sàng trợ giúp và hướng dẫn khi cần

3. Tạo ñủ nguồn lực ñể hoàn thành công việc

4. Luôn ñộng viên khuyến khích nhân viên

45
Tổng kết

 Về nhiệm vụ:

 Những gì ñã hoàn thành ñúng với mục tiêu

 Các chỉ tiêu chưa hoàn thành, nguyên nhân

46
Tổng kết

 Về người ñược giao quyền:

 Có tiến bộ gì sau khi hoàn thành công việc?

 Có nhận thấy thành công, mặt tồn tại?

 Về người giao quyền:

 Có cảm thấy thuận lợi hơn trong công việc?

 Những lợi ích của việc giao quyền ñem lại?

47
Kỹ năng giao quyền

 Khái niệm

 Phân loại

 Tiến trình

48
Giao quyền là cách
duy nhất ñể thành công.

49
Nơi ñây an nghỉ một
người biết sử dụng
người giỏi hơn mình
Andrew Carnegie

50

You might also like