Professional Documents
Culture Documents
kinh doanh
Tâm Vit Group
1
Viết kế hoạch kinh
doanh là một khởi
ñiểm cơ bản cho mọi
nỗ lực kinh doanh
2
A good business plan
transforms you into a
respected professional
3
To START a business,
you need an IDEA
To STAY in business,
you need a PLAN
4
Không lập kế hoạch
là
lập kế hoạch cho thất bại
5
Nội dung
6
Nội dung
7
Khái niệm chung
KHKD là gì?
8
Kế hoạch kinh doanh là một
tài liệu mô tả về công ty, công
việc kinh doanh, công việc dự
ñịnh thực hiện và cách ñạt
ñược các mục ñích và mục
tiêu kinh doanh.
9
Tại sao cần KHKD?
10
Thế nào là ñịnh hướng
Chỉ ra mục tiêu và chiến lược thực hiện
Phân loại mục tiêu theo thời hạn
Loại mục tiêu Thời hạn
Tầm nhìn (Vision) Vô hạn
Sứ mệnh (Mission) 10 năm
Mục ñích (Goal) Vài năm
Mục tiêu (Objective) Năm
Chỉ tiêu (Target) Tháng/ Quý
Công tác (Task) Ngày/ Tuần
11
Xây dựng tầm nhìn
niềm tin son sắt của nhân viên mọi thế hệ, là
ðào tạo:
Tư vấn:
18
FPT mong muốn trở thành một tổ chức
kiểu mới, giàu mạnh bằng nỗ lực sáng
tạo trong khoa học, kỹ thuật và công
nghệ, góp phần làm hưng thịnh quốc
gia, ñem lại cho mỗi thành viên của
mình ñiều kiện phát triển ñầy ñủ nhất về
tài năng và một cuộc sống ñầy ñủ về
vật chất, phong phú về tinh thần.
19
Tại sao cần KHKD?
21
Tầm quan trọng của KHKD
Công cụ quản lý
24
Ai sử dụng KHKD?
9. Phụ lục
26
Phân công viết KHKD
Kết cấu Người Ngày nộp Ngày
viết bản thảo hoàn thành
Tóm tắt tổng quan
Mô tả công ty/ dự án
Mô tả sản phẩm
KH thị trường
KH sản xuất
KH quản lý
KH tài chính
Phân tích rủi ro
Phụ lục 27
10 tiêu chí của KHKD hiệu quả
30
Nội dung
31
Tổng quan quy trình lập KHKD
•Ai?
•C¸i g×? •Khi nµo? •Nhu cÇu?
•Ở ®©u? •Nh− thÕ nµo? •KÕt qu¶? •§ãng gãi
Tæ chøc
X¸c ®Þnh Ph©n tÝch L−îng ho¸ mét c¸ch KH
vµ m« t¶ vµ lËp KH vµ tæng kÕt hÖ thèng KD
32
Tổng quan KHKD
Ta là ai?
Công việc kinh doanh hiện tại của ta là gì?
(sản phẩm / dịch vụ, thị trường)
Ta dự ñịnh làm gì?
Ta sẽ tổ chức và quản lý như thế nào?
Kế hoạch tài chính và dự báo
Phân tích rủi ro
Tại sao thành công?
33
Tóm tắt tổng quan
Mục tiêu:
Giúp hiểu nhanh
Tăng và thu hút sự chú ý
Khi nào và ở ñâu?
ðược viết sau khi viết xong KHKD
• Tránh mơ hồ và nông cạn
• Tránh việc lập KHKD duy ý chí
(theo những giả ñịnh ban ñầu)
ðể ở những trang ñầu của KHKD
34
Cơ cấu hoạt ñộng
Nhân lực
Lịch sử phát triển
Sản phẩm
Hiện trang Công ty
Các nguồn lực
KH cho tương lai
Các kết quả
35
Công ty
Lịch sử thành lập
Chủ sở hữu
Nhân sự chủ chốt và nhân viên
Cơ cấu tổ chức và quản lý
Sản phẩm / Dịch vụ
Quy trình công nghệ và trang thiết bị
Thị trường
Mức ñộ thành công
36
Dự án
37
Tiếp cận bán hàng
M« t¶
C¸c lîi Ých
(lý do mua)
C¸c øng dông
S¶n phÈm
T×nh tr¹ng
/ dÞch vô
ph¸t triÓn
Dù b¸o
t−¬ng lai
38
Sản phẩm và dịch vụ
Mô tả các sản phẩm hay dịch vụ:
ðặc ñiểm vật chất: hình ảnh, bản vẽ, biểu
ñồ...
Công dụng và sự hấp dẫn ñặc biệt
Giai ñoạn phát triển
Ngắn gọn và trung thực
Giải thích các lợi ích của sản phẩm /dịch vụ
Không quá khô cứng kỹ thuật 39
Phân tích thị trường
Ph©n tÝch
ThÞ tr−êng
kh¸ch hµng Ph©n tÝch ThÞ tr−êng
c¹nh tranh thùc tÕ
C¹nh tranh
40
KH thị trường
Mô tả khách hàng
Qui mô thị trường
Phân tích cạnh tranh
Chiến lược marketing
Phương pháp bán hàng
Tổ chức bán hàng
ðịnh giá
41
Khách hàng tiềm
năng như tiền trong
tài khoản của công ty
42
Khách hàng tiềm
năng như dòng
máu của một cơ thể
khoẻ mạnh
43
Mô tả khách hàng
Phân bố ñịa lý
Dân số
44
Mô tả khách hàng
Cá nhân
45
Mô tả khách hàng
Người quản lý
Nhân viên
Cá nhân
46
Mô tả khách hàng
Các ñặc ñiểm cá nhân của người mua
Tuổi
Những ñặc ñiểm thể chất
Giới tính
Mức thu nhập
Sở thích
Mối liên hệ chính trị…
47
Xác ñịnh thị trường tổng thể
Các ấn phẩm của chính phủ
Niên giám thống kê
Báo cáo tình hình kinh tế xã hội
Kết quả ñiều tra mức sống, việc làm (TC TKê)
Báo cáo tổng kết năm của các bộ, ngành
ðề án qui hoạch phát triển ngành
Danh mục dự án ñã ñầu tư và kêu gọi ñầu tư
48
Xác ñịnh thị trường tổng thể
Kết quả ñiều tra của Cục thống kê, ban ngành
49
Xác ñịnh thị trường tổng thể
Các ấn phẩm của các hiệp hội chuyên môn
Niên giám kinh doanh của VCCI…
CSDL của ñơn vị thành viên của VCCI…
Các ấn phẩm khác
Các ấn phẩm của các tổ chức quốc tế
Internet
…
50
Mô tả thực trạng thị trường
Số lượng mua
Có thể xác nhận, kiểm tra trả lời các câu hỏi?
Giao hµng
X¸c ®Þnh
triÓn väng
PP KH Doanh sè KH
tiÕp cËn tiÕp cËn trung b×nh b¸n hµng
§Þnh gi¸/
Ph©n tÝch
lîi nhuËn
c¹nh tranh
62
Chiến lược marketing
Ví dụ về các chiến lược marketing cạnh tranh
Giá thấp
Chất lượng cao
Dịch vụ hoàn hảo
ðộc quyền trong một thị trường ngách nhỏ
Mỗi chiến lược trên ñều ñược hỗ trợ bởi các
biện pháp và kế hoạch quản lý, tổ chức và
vận hành thích hợp
63
Hai lỗi thường gặp
1.Ta không nhìn sản phẩm / dịch vụ theo
phương diện khách hàng tiềm năng
64
Chìa khoá thành công
Tính cụ thể:
ðáp ứng các nhu cầu ñặc biệt của một nhóm
người tiêu dùng hẹp và có thể xác ñịnh ñược
Tính khác biệt:
Cung cấp hàng hoá / dịch vụ khác biệt một
cách tương ñối ñể thoả mãn các nhu cầu ñó
Tính hoàn hảo:
Cung cấp dịch vụ một cách hoàn hảo
65
Marketing chỉ là một hình thức
văn minh của chiến tranh, trong
ñó hầu hết các trận ñánh ñều
giành thắng lợi bằng lời nói, ý
tưởng và cách tư duy chặt chẽ.
66
KH sản xuất
Bảo dưỡng
Phúc lợi,...
68
Quá trình sản xuất/ vận hành
C¸c
ph−¬ng ph¸p
69
KH quản lý
71
KH quản lý
Sơ ñồ tổ chức:
72
Năng lực chính
Lợi thế cạnh tranh chính của DN là gì?
Kỹ năng, kinh nghiệm
Liên kết, cam kết và trung thành
Công nghệ
Thấu hiểu thị trường
Sáng tạo
Cách duy trì lợi thế ñể cạnh tranh
73
Những mốc chính
Mục tiêu: ñặt toàn bộ dự án (các hoạt ñộng
và mục ñích) lên một khung thời gian dự kiến
Lợi ích cho các chủ doanh nghiệp
Lịch trình các hoạt ñộng
Các mục ñích ñể kiểm tra quá trình thực hiện
Lợi ích cho những người ñọc bên ngoài:
ðánh giá ñúng sự hấp dẫn của doanh nghiệp
74
KH tài chính
75
KH tài chính
76
Mục tiêu của KH TC
78
Khái quát về lập KHTC
80
Tổng hợp các nguồn lực
Mục ñích
81
Tổng hợp các nguồn lực
Mục ñích
Tập hợp, tính toán và xắp xếp các chi phí
thành lập và hoạt ñộng
82
Tổng hợp các nguồn lực cần
thiết
83
Tổng hợp các nguồn lực
84
Tổng hợp các nguồn lực
89
Con ñường làm giàu
nhanh nhất là dùng tiền
người khác ñể ñầu tư
90
Quan ñiểm của ngân hàng
ðặc ñiểm:
Dòng tiền:
Thế chấp
Thị trường
92
Ta chỉ cho
người vay vì sự
giàu có của của
chính ta
93
Ngân hàng và nhà ñầu tư
Ngân hàng:
95
Kết quả hoạt ñộng dự kiến
Dự kiến
thu nhập
KH bán hàng
Dự kiến Báo cáo
Chi phí BH thu nhập
thu nhập
Chi phí SX và
KH sản xuất và
trực tiếp
Báo cáo
Chi phí TC khác
KH quản lý Chi phí
QLDN
96
Kế hoạch kinh
doanh là bức
chân dung tương
lai của DN
97
Kết quả hoạt ñộng dự kiến
Mục ñích
Các giả thiết
Dự báo thu nhập và chi phí
Báo cáo dòng tiền
Bảng cân ñối kế toán
Các chỉ tiêu ñánh giá
98
Mục ñích
99
Các giả thiết thông dụng
101
Dự báo thu nhập và chi phí
102
Dự báo thu nhập và chi phí
103
Dự báo thu nhập và chi phí
104
Báo cáo thu nhập
105
Báo cáo thu nhập
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí hoạt ñộng: Chi phí bán hàng,
Chi phí quản lý, KHTSCð
Lợi nhuận hoạt ñộng
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập DN
Lợi nhuận sau thuế
106
Báo cáo dòng tiền
107
Báo cáo dòng tiền
Chênh lệch
108
Báo cáo dòng tiền
109
Bảng cân ñối kế toán
110
Bảng cân ñối kế toán
TS lưu ñộng
Công nợ
TS cố ñịnh
111
Bảng cân ñối kế toán
Tài sản Kỳ… Nguồn vốn Kỳ…
Tài sản lưu ñộng Nợ ngắn hạn
Tiền Phải trả
Phải thu Vay ngắn hạn
TSLð khác Nợ khác
Tài sản cố ñịnh Nợ dài hạn
MM thiết bị Vay dài hạn
Nhà xưởng Nợ khác
TSCð vô hình Vốn chủ sở hữu
112
Bảng cân ñối kế toán
113
Các chỉ tiêu ñánh giá
Giá trị tương lai của tiền: Là giá trị của ñồng
tiền ñược tăng lên theo 1 tỉ lệ lãi suất và
trong
1 khoảng thời gian nhất ñịnh
• Tỉ lệ lãi suất càng cao, giá trị tương lai của
khoản tiền càng lớn
• Thời gian càng dài, giá trị tương lai của khoản
tiền càng cao
115
Các chỉ tiêu ñánh giá
Giá trị hiện tại của tiền: Là giá trị của ñồng
tiền trong tương lai ñược qui về thời ñiểm
hiện tại, theo 1 lãi suất và 1 thời gian nhất
ñịnh.
• Tỉ lệ lãi suất (CK) càng cao, giá trị hiện tại của
khoản tiền càng nhỏ;
• Thời gian càng dài, giá trị hiện tại của khoản
tiền càng thấp.
116
Các chỉ tiêu ñánh giá
Chỉ số khác.
120
ðiểm hoà vốn
121
ðiểm hoà vốn
122
ðiểm hoà vốn
$
TR
TC
VC
FC
Qo Q
123
ðiểm hoà vốn
FC
Qo =
p - VC
FC
Qo x p =
( p - VC) / p
124
Phân tích các chỉ tiêu
125
Câu hỏi chính về KHTC
Hoạt ñộng kinh doanh của DN như thế nào?
Bảng cân ñối kế toán, Báo cáo thu nhập, Báo
cáo dòng tiền, các chỉ số tài chính
Những rủi ro có thể? Làm thế nào ñể ñương
ñầu với nó?
Phân tích rủi ro, ñộ nhạy
Làm thế nào ñể thu hút tài chính, cách hoàn
trả?
Kế hoạch vốn, lãi suất, thời hạn trả
126
Cách ngân hàng nhìn KHTC
KH chi phí
bán hàng và CP QL
Báo cáo dòng tiền KH bán hàng Báo cáo thu nhập
KH sản xuất
130
Phân tích rủi ro
Rủi ro: những sự kiện bất thường có thể xảy
ra ảnh hưởng tiêu cực ñến doanh nghiệp
Tăng giá nguyên vật liệu bất thường
Khách hàng lớn và trung thành bị phá sản
Thay ñổi bất thường trong nhân sự...
Lợi ích của việc phân tích rủi ro
Tránh các rủi ro không cần thiết
Giảm thiểu các ảnh hưởng tiêu cực
Thuyết phục các nhà ñầu tư
131
Phân tích rủi ro
Nhận biết và phân loại rủi ro
Phân tích rủi ro:
ðo khả năng và quy mô của rủi ro
Phân tích mức ñộ nhạy cảm, các trường hợp
Quản lý rủi ro
Ngăn ngừa
Chuyển giao và phân bổ lại rủi ro
Giảm thiểu rủi ro
132
Phụ lục
Bản sao các văn bản pháp luật, các phân tích
khác mà người xem cần thiết
Giấy phép ñăng ký kinh doanh
Bằng chứng về tài sản, các bằng chứng khác
Tóm tắt lý lịch các nhà quản lý
Phân tích tài chính chi tiết và dự báo
133
Nội dung
134
Thương trường là chiến trường
135