Professional Documents
Culture Documents
2
Nhiệm vụ của sinh viên
Đọc bài trước khi đến lớp
Tham gia các buổi học tại lớp
Làm bài tập, thảo luận theo nhóm để củng cố lý
thuyết và rèn luyện kỹ năng thực hành kế toán
Làm các bài kiểm tra trong kỳ và thi hết học phần.
Tham khảo các tài liệu theo chỉ dẫn của giáo viên.
3
Tài liệu học chính
Phan Thị Minh Lý. 2006. Bài giảng Nguyên
lý kế toán. (Bài giảng điện tử)
Tài liệu khác:
- PGS.TS. Nguyễn Thị Đông. 2003. Giáo
trình Lý thuyết hạch toán kế toán. NXB Tài
chính, Hà Nội.
- Luật Kế toán, Các chuẩn mực kế toán Việt
Nam, Chế độ kế toán doanh nghiệp
4
Phương pháp đánh giá
Dự lớp, làm bài tập : 10%
Kiểm tra trong kỳ : 40%
Thi cuối học kỳ : 50%
5
Nội dung
6
Chương 1
Tổng quan về kế toán
Mục đích:
1. Định nghĩa kế toán và mô tả vai trò của kế toán và yêu cầu
đối với thông tin kế toán
2. Phân biệt kế toán tài chính và kế toán quản trị
3. Hiểu được các giả thuyết và nguyên tắc kế toán được công
nhận (GAAPs)
4. Hiểu rõ đối tượng của kế toán và đặc trưng của nó
5. Nắm được quy trình kế toán
6. Hiểu khái quát về hệ thống phương pháp kế toán
7. Hiểu khái quát về hệ thống báo cáo kế toán tài chính
8. Hiểu được kế toán là một nghề nghiệp với những trách
nhiệm về đạo đức 7
Bài đọc
1. Chương 1
Phan Thị Minh Lý. 2006. Bài giảng Nguyên lý kế
toán.
2. Luật Kế toán Việt Nam (Phụ lục 1.1)
3. Chuẩn mực kế toán 01 - Chuẩn mực chung (Phụ
lục 1.2)
8
Sơ lược lịch sử phát triển của kế toán
9
Kế toán ở Việt nam
Từ 1945-1954
Từ 1954-1990
- 1957: kế toán áp dụng trong công nhgiệp và xây dựng
- 1970: điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước
- 1988: Phpá lệnh kế toán và thống kê
Từ 1990 – nay
- 1994: Hệ thống kế toán mới
- 2001-nay: Chuẩn mực kế toán
- 2003: Luật kế toán
10
Các loại hình doanh nghiệp Việt
Nam
Cty TNHH
Cty cổ phần
Cty hợp danh
Doanh nghiệp tư nhân
11
Kế toán là gì?
12
Ba công việc cơ bản của kế toán
Đo lường
Xử lý/ghi nhận
Truyền đạt thông tin
13
Ba câu hỏi cơ bản của kế toán
14
Chức năng của kế toán – cung cấp
thông tin cho quản lý
Kế toán
Phản ánh Xử lý Truyền đạt
Ghi chép Phân loại Báo cáo
dữ liệu sắp xếp truyền tin
15
Kế toán trong tiến trình ra quyết định
-Lập kế hoạch
-Kiểm tra thực hiện
-Lượng giá thực hiện
16
Lưu ý
17
Đối tượng sử dụng thông tin kế toán
Kế toán
18
Yêu cầu cơ bản đối với thông tin kế toán
Dễ hiểu
Đáng tin cậy (trung thực, khách quan, đầy
đủ)
Có thể so sánh được
19
Đạo đức nghề nghiệp và dịch vụ kế toán
Dịch vụ kế toán
- Kiểm toán, Tư vấn thuế, Dịch vụ tư vấn
quản trị v.v.
21
Phân biệt kế toán tài chính và kế toán
quản trị (Điều 4, Luật Kế toán)
22
Khái niệm cơ bản (giả thuyết)
(Điều 2&4, Luật kế toán)
23
Nguyên tắc kế toán được công nhận
Generally Accepted Accounting Principles - GAAPs
Chuẩn mực kế toán 01& điều 7, Luật kế toán)
24
Nguyên tắc kế toán được công nhận
Tiếp theo
1. Cơ sở dồn tích
2. Hoạt động liên tục
3. Giá gốc
4. Phù hợp
5. Nhất quán
6. Thận trọng
7. Trọng yếu
25
Các tổ chức quốc tế ảnh hưởng đến
chuẩn mực kế toán
26
Các tổ chức ảnh hưởng đến chuẩn mực kế
toán Việt Nam
27
Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS)
Đợt 1 (4 chuẩn mực)
28
Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS)
Đợt 2 (6 chuẩn mực)
32
Đối tượng của kế toán
(Điều 9, Luật kế toán)
33
Đối tượng của kế toán
(Điều 9, Luật kế toán)
Khái niệm
- Tài sản và nguồn hình thành tài sản
- Sự vận động của tài sản trong quá trình hoạt
động, kinh doanh
35
Tài sản
36
Nguoàn löïc cuûa toå
chöùc
37
Coù giaù trò kinh teá ñoái
vôùi toå chöùc
38
TAØI SAÛN
Coù giaù trò xaùc ñònh
39
Bài tập ứng dụng 1.1
Nhận biết tài sản
1. TS ngắn hạn
sử dụng, luân chuyển, thu hồi trong vòng 12
tháng hoặc 1 chu kỳ kinh doanh
3. TS dài hạn
giá trị lớn
thời gian luân chuyển dài
41
TÀI SẢN NGẮN HẠN
42
TÀI SẢN DÀI HẠN
43
PHẢI THU DÀI HẠN
44
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
45
TS dài hạn
46
Bài tập ứng dụng 1.2
Phân biệt TS ngắn hạn và TS dài hạn
47
Nguồn hình thành tài sản
49
NÔÏ PHAÛI TRAÛ
51
VOÁN CHUÛ SÔÛ HÖÕU
53
Tính cân bằng của đẳng thức kế toán
Ví dụ 1: Vào ngày 31 tháng 1 năm 200X có tài liệu sau tại một đơn vị (ĐVT:
1.000đ)
2. Tiền mặt 50.000
3. Tiền trong tài khoản tại Ngân hàng 150.000
4. Quầy bán hàng 300.000
5. Nhà kho 200.000
6. Nhãn hiệu 300.000
7. Nguồn vốn chủ sở hữu 800.000
8. Vay dài hạn 200.000
Nghiệp vụ 1: Vào ngày 1 tháng 4 năm 200X đơn vị mua hàng hoá trả bằng tiền gửi
ngân hàng 50.000 (ĐVT: 1.000đ)
2. Tiền mặt 50.000
3. Tiền trong tài khoản tại Ngân hàng 100.000
4. Hàng hoá 50.000
5. Quầy bán hàng 300.000
6. Nhà kho 200.000
7. Nhãn hiệu 300.000
8. Nguồn vốn chủ sở hữu 800.000
9. Vay dài hạn 200.000
Nghiệp vụ 2: Vào ngày 5 tháng 4 năm 200X đơn vị mua chịu hàng hoá 100.000 (ĐVT:
1.000đ)
2. Tiền mặt 50.000
3. Tiền trong tài khoản tại Ngân hàng 100.000
4. Hàng hoá 150.000
5. Quầy bán hàng 300.000
6. Nhà kho 200.000
7. Nhãn hiệu 300.000
8. Nguồn vốn chủ sở hữu 800.000
9. Phải trả người bán 100.000
10. Vay dài hạn 200.000
Hỏi: Nhận biết các khoản Nợ phải trả và Nguồn vốn chủ sở hữu
của đơn vị này
57
Bài tập ứng dụng 1.4
Lập phương tình kế toán cơ bản
Hỏi: Lập phương trình kế toán cơ bản dựa trên các tài liệu trên
đây
58
Bài tập ứng dụng 1.5
Nhận biết tài sản và nguồn vốn
Hỏi: Tính x? Phân biệt tài sản và nguồn vốn của đơn vị này
2.279.000/484.000
59
Bài tập ứng dụng 1.5
Phương trình kế toán cơ bản
60
Bài tập ứng dụng 1.5
Phương trình kế toán cơ bản
63
Kết luận chung về đối tượng kế toán
64
Hệ thống phương pháp kế toán
65
Hệ thống phương pháp kế toán
66
Hệ thống phương pháp kế toán
67
Quy trình kế toán
69
Bảng cân đối kế toán
70
Báo cáo kết quả kinh doanh
71
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ/luồng tiền
Báo cáo về tình hình tạo ra tiền và sử dụng tiền trong đơn vị
hay còn gọi là báo cáo luồng tiền
72
Thuyết minh Báo cáo tài chính
73
Yêu cầu đối với kế toán
(Điều 6, Luật Kế toán)
74
Tóm tắt chương 1
75